Tải bản đầy đủ (.pdf) (118 trang)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án công ty tnhh công nghệ unisafety việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.5 MB, 118 trang )



Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng

MỤC LỤC
MỤC LỤC ........................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC BẢNG ..............................................................................................v
DANH MỤC CÁC HÌNH .............................................................................................vii
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ........................................... viii
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1
1.1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN ........................................................................................1
1.1.1. Thông tin chung về dự án ......................................................................................1
1.1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tƣ .....................................1
1.2. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch BVMT quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trƣờng, mối quan hệ
của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có
liên quan .........................................................................................................................2
1.3. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch ngành nghề và phân khu chức năng của
KCN Mỹ Phƣớc 3 ..........................................................................................................2
1.4. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM............3
1.4.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hƣớng dẫn kỹ thuật có liên quan
làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM ...............................................................................3
1.4.2. Các văn bản pháp lý của Dự án .............................................................................6
1.4.3. Các tài liệu, dữ liệu Chủ dự án tự tạo lập ..............................................................6
1.5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN BÁO CÁO ĐTM .........................................................7
1.5.1. Tóm tắt về việc tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM .............................7
1.5.2. Danh sách các thành vi n tham gia lập báo cáo ĐTM: .........................................8
1.6. PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG ............................9
1.7. TĨM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM..................................13
1.7.1. Thơng tin về dự án...............................................................................................13
1.7.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi


trƣờng: ...........................................................................................................................13
1.7.3. Dự báo các tác động môi trƣờng chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của
dự án: .............................................................................................................................14
1.7.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trƣờng của dự án .................................15
CHƯƠNG 1. THƠNG TIN VỀ DỰ ÁN ......................................................................18
1.1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN.....................................................................................18
1.1.1. Tên dự án: ............................................................................................................18
1.1.2. Chủ dự án: ...........................................................................................................18
1.1.3. Tiến độ thực hiện dự án:......................................................................................18
1.1.4. Vị trí địa lý của dự án: .........................................................................................18

Trang i

Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng

1.1.5. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nƣớc của dự án:........................................ 21
1.1.6. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cƣ và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi
trƣờng: ........................................................................................................................... 21
1.1.7. Mục tiêu, quy mô, công suất, công nghệ và loại hình dự án:.............................. 21
1.2. CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ............ 22
1.2.1. Quy hoạch sử dụng đất và các hạng mục cơng trình........................................... 22
1.2.2. Các cơng trình đảm bảo dịng chảy tối thiểu, bảo tồn đa dạng sinh học; cơng
trình giảm thiểu tác động do sạt lở, sụt lún, xói lở, bồi lắng, nhiễm mặn, nhiễm phèn:
....................................................................................................................................... 22
1.2.3. Các cơng trình giảm thiểu tiếng ồn, độ rung; các cơng trình bảo vệ mơi trƣờng
khác ............................................................................................................................... 22
1.2.4. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ, hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án
đầu tƣ có khả năng tác động xấu đến mơi trƣờng ......................................................... 23
1.3. NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN;
NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƢỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN........... 23

1.3.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu .............................................. 23
1.3.2. Nhu cầu sử dụng điện, nƣớc................................................................................ 25
1.3.3. Nhu cầu sử dụng lao động ................................................................................... 26
1.3.4. Sản phẩm của dự án............................................................................................. 26
1.4. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT, VẬN HÀNH CỦA DỰ ÁN .................................. 26
1.4.1. Sơ đồ quy trình 1: sản xuất dây điện các loại...................................................... 26
1.4.2. Sơ đồ quy trình 2: Sản xuất dây kết nối, bộ dây nguồn ...................................... 28
1.4.3. Sơ đồ quy trình 3: Sản xuất thành phẩm các thiết bị, phụ kiện điện................... 29
1.4.4. Nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị..................................................................... 29
1.5. BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG ................................................................. 30
1.6. TIẾN ĐỘ, VỐN ĐẦU TƢ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN DỰ ÁN
....................................................................................................................................... 30
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án....................................................................................... 30
1.6.2. Vốn đầu tƣ ........................................................................................................... 30
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án .................................................................... 30
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI
TRƢỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN .............................................................. 32
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI................................................. 32
2.1.1. Hiện trạng cơ sở hạ tầng...................................................................................... 32
2.1.2. Hiện trạng giao thông .......................................................................................... 33
2.1.3. Hiện trạng cấp điện và chiếu sáng....................................................................... 33

Trang ii

Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng

2.1.4. Hiện trạng cấp nƣớc.............................................................................................33
2.1.5. Hiện trạng thoát nƣớc mƣa ..................................................................................33
2.1.6. Hiện trạng thu gom và thoát nƣớc thải ................................................................34
2.2. HIỆN TRẠNG CHẤT LƢỢNG MÔI TRƢỜNG VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC

KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ..............................................................................36
2.2.1. Hiện trạng các thành phần môi trƣờng ................................................................36
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ................................................................................38
2.3. NHẬN DẠNG CÁC ĐỐI TƢỢNG BỊ TÁC ĐỘNG, YẾU TỐ NHẠY CẢM
VỀ MÔI TRƢỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ...........................................38
2.3.1. Các đối tƣợng bị tác động....................................................................................38
2.3.2. Các yếu tố nhạy cảm về môi trƣờng thực hiện dự án..........................................38
2.4. SỰ PHÙ HỢP CỦA ĐỊA ĐIỂM LỰA CHỌN THỰC HIỆN DỰ ÁN.............38
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG, ỨNG PHĨ
SỰ CỐ MƠI TRƢỜNG.................................................................................................40
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH
BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG, XÂY DỰNG........40
3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH
BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG TRONG GIAI ĐOẠN LẮP ĐẶT MÁY MÓC THIẾT
BỊ ...................................................................................................................................40
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động.............................................................................40
3.2.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trƣờng đề xuất thực hiện.........................48
3.3. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH
BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG TRONG GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH .52
3.3.1. Đánh giá, dự báo các tác động.............................................................................52
3.3.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng đề xuất thực hiện trong giai đoạn
vận hành.........................................................................................................................74
3.4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƢỜNG .....................................................................................................................88
3.4.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng của dự án ..........................88
3.4.2. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ mơi trƣờng ..............90
3.5. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO .................................................................................................90
3.5.1. Nhận xét về mức độ chi tiết của các phƣơng pháp sử dụng trong ĐTM.............90

3.5.2. Đánh giá độ tin cậy của các phƣơng pháp...........................................................91
CHƯƠNG 4. PHƢƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƢỜNG, PHƢƠNG ÁN
BỒI HỒN ĐA DẠNG SINH HỌC.............................................................................93

Trang iii

Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng
CHƯƠNG 5. CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƢỜNG ........ 94
5.1. CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MƠI TRƢỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN .............. 94
5.2. CHƢƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MƠI TRƢỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN ............ 97
5.2.1. Giám sát trong giai đoạn thi công lắp đặt thiết bị ............................................... 97
5.2.2. Giai đoạn vận hành thử nghiệm .......................................................................... 97
5.2.3. Giai đoạn vận hành ổn định................................................................................. 97
CHƯƠNG 6. KẾT QUẢ THAM VẤN........................................................................ 98
6.1. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG................................................................................ 98
6.2. THAM VẤN CHUYÊN GIA, NHÀ KHOA HỌC, CÁC TỔ CHỨC CHUYÊN
MÔN ............................................................................................................................. 98
6.3. PHẢN HỒI CỦA CHỦ DỰ ÁN .......................................................................... 98
CHƯƠNG 7. KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ........................................... 99
7.1. KẾT LUẬN ........................................................................................................... 99
7.2. KIẾN NGHỊ .......................................................................................................... 99
7.3. CAM KẾT ............................................................................................................. 99
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................... 101

Trang iv

Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 0.1: Danh sách các cán bộ tham gia trực tiếp thực hiện báo cáo ĐTM .................8

Bảng 0.2: Các phƣơng pháp sử dụng trong quá trình thực hiện ĐTM............................9
Bảng 1.1: Tọa độ địa lý khu đất dự án (VN2000) .........................................................19
Bảng 1.4: Nhu cầu sử dụng nguy n vật liệu hóa chất của tồn dự án...........................23
Bảng 1.7: Nhu cầu sử dụng nƣớc của dự án..................................................................25
Bảng 1.9: Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất .............................................29
Bảng 1.12: Tiến độ thực hiện dự án ..............................................................................30
Bảng 2.1: Giới hạn tiếp nhận nƣớc thải của KCN Mỹ Phƣớc 3....................................34
Bảng 2.2: Vị trí và thời điểm lấy mẫu ...........................................................................36
Bảng 2.3: Kết quả quan trắc mơi trƣờng khơng khí xung quanh tại khu đất dự án ......36
Bảng 3.1: Các nguồn tác động trong giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị ....................40
Bảng 3.2: Hệ số, tải lƣợng, nồng độ ô nhiễm khí thải của phƣơng tiện vận chuyển ....42
Bảng 3.5: Hệ số ô nhiễm khi hàn ..................................................................................43
Bảng 3.6: Tải lƣợng và nồng độ ơ nhiễm trong q trình hàn của 1 công nhân hàn ....43
Bảng 3.8: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt của dự án chƣa qua xử

lý .............................................................................................................................44
Bảng 3.10: Danh mục CTNH phát sinh trong giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị ......46
Bảng 3.13: Mức ồn của các loại máy móc ....................................................................47
Bảng 3.14: Các vấn đề ơ nhiễm chính và nguồn gốc phát sinh trong giai đoạn hoạt

động dự án ..............................................................................................................52
Bảng 3.15: Đối tƣợng, quy mô bị tác động trong giai đoạn hoạt động .........................54
Bảng 3.16: Hệ số tải lƣợng ô nhiễm của các phƣơng tiện giao thông...........................55
Bảng 3.17: Tải lƣợng ô nhiễm của các phƣơng tiện giao thông và vận chuyển ...........56
Bảng 3.20: Tác động của những chất gây ô nhiễm khơng khí đƣợc thể hiện qua bảng

sau: .........................................................................................................................58
Bảng 3.21: Tải lƣợng và nồng độ các chất ơ nhiễm có trong nƣớc mƣa chảy tràn giai

đoạn hoạt động .......................................................................................................60

Bảng 3.23: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt .................................60
Bảng 3.25: Tác động của các chất ô nhiễm trong nƣớc thải. ........................................61
Bảng 3.26: Chất thải rắn phát sinh tại dự án .................................................................62
Bảng 3.27: Khối lƣợng phát sinh CTR công nghiệp tại dự án ......................................62
Bảng 3.28: Thành phần, khối lƣợng các loại CTNH phát sinh trong giai đoạn hoạt

động dự án ..............................................................................................................63
Bảng 3.29: Tác hại các chất ô nhiễm trong chất thải rắn ..............................................64

Trang v

Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng
Bảng 3.30: Mức ồn của các loại phƣơng tiện vận tải....................................................64
Bảng 3.32: Tác động của tiếng ồn ở các dải tần số ....................................................... 65
Bảng 3.33: Tóm tắt tình huống sự cố hóa chất có thể xảy ra trong Cơng ty.................68
Bảng 3.34: Các khu vực có nguy cơ xảy ra sự cố cháy nổ ........................................... 70
Bảng 3.40: Hình thức thu gom, thiết bị lƣu chứa chất thải nguy hại ............................ 79
Bảng 3.41: Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trƣờng của dự án (trong giai

đoạn dự án đi vào hoạt động).................................................................................88
Bảng 3.43: Tổ chức quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trƣờng ................... 90
Bảng 3.44: Tổng hợp mức độ tin cậy của các kết quả đánh giá....................................91
Bảng 5.1: Tổng hợp chƣơng trình quản lý mơi trƣờng của dự án và chi phí, tiến độ

thực hiện.................................................................................................................94

Trang vi

Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng
DANH MỤC CÁC HÌNH


Hình 1.1: Sơ đồ các mốc ranh giới dự án ......................................................................19
Hình 1.2: Vị trí dự án trong quy hoạch KCN Mỹ Phƣớc 3 ...........................................20
Hình 1.3: Quy trình 1: sản xuất dây cáp điện các loại...................................................27
Hình 1.5: Quy trình 2: Sản xuất dây kết nối, bộ dây nguồn ..........................................28
Hình 1.6: Quy trình 3: Sản xuất thành phẩm các thiết bị, phụ kiện điện ......................29
Hình 1.9: Sơ đồ tổ chức dự án trong giai đoạn hoạt động.............................................31
Hình 3.2: Kịch bản xảy ra sự cố hóa chất......................................................................68
Hình 3.3: Hình ảnh cây sai lầm của sự cố cháy nổ........................................................70
Hình 3.6: Phƣơng án thu gom nƣớc thải .......................................................................76
Hình 3.7: Mơ hình cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn ................................................................76
Hình 3.8: Quy trình ứng phó với sự cố cháy nổ ............................................................82
Hình 3.9: Quy trình ứng phó khi có sự cố hóa chất ......................................................85

Trang vii

Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

ATLĐ An toàn lao động
BTNMT Bộ Tài nguy n và Môi trƣờng
BTCT Bê tông cốt thép
BVMT Bảo vệ môi trƣờng
BHLĐ Bảo hộ lao động
BVTV Bảo vệ thực vật
Chủ dự án, Công ty TNHH Công nghệ Unisafety Việt Nam
Chủ đầu tƣ
CTNH Chất thải nguy hại
CTR CTR

ĐTM Đánh giá tác động môi trƣờng
LLKT Lƣu lƣợng khí thải
HTXLNT Hệ thống xử lý nƣớc thải
HTXLKT Hệ thống xử lý khí thải
KCN Khu công nghiệp
KPH Không phát hiện
PCCC Phòng cháy chữa cháy
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
THC Tổng hydrocarbon
TCCP Ti u chuẩn cho ph p
TP. HCM Thành phố Hồ Chí Minh
TNMT Tài nguy n và Môi trƣờng
UBND Uỷ ban nhân dân
XLNT Xử lý nƣớc thải
XLKT Xử lý khí thải
VLXD Vật liệu xây dựng
VOCs Chất hữu cơ bay hơi
WHO World Health Organization (Tổ chức Y tế Thế giới)

Trang viii

Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng

MỞ ĐẦU
1.1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN
1.1.1. Thông tin chung về dự án

Công ty TNHH Công nghệ Unisafety Việt Nam đƣợc thành lập theo Giấy đăng
ký kinh doanh số 3703139057 do Sở kế hoạch và Đầu tƣ tỉnh Bình Dƣơng cấp lần đầu

ngày 10/07/2023, đăng ký thay đổi lần thứ 1 ngày 16/08/2023 và Giấy chứng nhận đầu
tƣ số 104784110 do Ban Quản lý các KCN Bình Dƣơng cấp lần đầu ngày 03/07/2023.

Nhận thấy nhu cầu của thị trƣờng về sản phẩm th p ngày càng cao, Công ty
TNHH Công nghệ Unisafety Việt Nam đã đăng ký thực hiện đầu tƣ dự án “Công ty
TNHH Công nghiệp Unisafety Việt Nam” tại Nhà xƣởng C-1B-A3B, lô C-1B-CN,
đƣờng DE5, KCN Mỹ Phƣớc 3, phƣờng Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dƣơng.

Công ty TNHH Công nghệ Unisafety Việt Nam đã ký hợp đồng thuê nhà xƣởng
với Công ty Cổ phần Phát triển Cơng nghiệp BW tổng diện tích nhà xƣởng là 2.163,2
m2 để thực hiện dự án.

Đây là Dự án đƣợc đầu tƣ mới hoàn toàn, sau khi đƣợc ph duyệt và đi vào hoạt
động sẽ cung cấp các sản phẩm chất lƣợng và hiệu quả thị trƣờng trong nƣớc cũng nhƣ
xuất khẩu sang các nƣớc tr n thế giới, đem lại nhiều lợi ích kinh tế cho tỉnh Bình
Dƣơng nói ri ng và cả nƣớc nói chung.

Căn cứ theo Luật Bảo vệ môi trƣờng số 72/2020/QH14 (điểm a, khoản 1, điều
30) và Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ - Quy định chi
tiết một số điều của Luật Bảo vệ Môi trƣờng (mục 17, Phụ lục II) thì dự án thuộc loại
hình sản xuất có nguy cơ gây ô nhiễm môi trƣờng với công suất trung bình. Do đó, dự
án thuộc đối tƣợng phải lập Báo cáo đánh giá tác động mơi trƣờng và trình Bộ Tài
nguy n và Môi trƣờng thẩm định trƣớc khi triển khai thực hiện.

Thực hiện đúng quy định của pháp luật, Công ty TNHH Công nghệ Unisafety
Việt Nam thực hiện việc lập Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng của dự án “Công ty
TNHH Công nghệ Unisafety Việt Nam” dƣới sự tƣ vấn của Công ty TNHH Công
Nghệ Môi Trƣờng Nông Lâm trƣớc khi dự án triển khai, nhằm đánh giá tác động mơi
trƣờng từ q trình hoạt động của dự án và đề xuất các biện pháp giảm thiểu để hạn
chế tối đa các tác động đến môi trƣờng.

1.1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tƣ

Dự án “Công ty TNHH Công nghệ Unisafety Việt Nam” do Ban Quản lý các
KCN Bình Dƣơng ph duyệt dự án đầu tƣ.

Trang 1

Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng

1.2. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch BVMT quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trƣờng, mối quan hệ
của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có
liên quan

Dự án đƣợc thực hiện tại KCN Mỹ Phƣớc 3, phƣờng Thới Hòa, thị xã Bến Cát,
tỉnh Bình Dƣơng, vì vậy hoạt động của dự án sẽ có mối quan hệ với quy hoạch phát
triển của KCN Mỹ Phƣớc 3.

KCN Mỹ Phƣớc 3 đã đƣợc ph duyệt quy hoạch chi tiết khu công nghiệp theo
Quyết định số 1308/QĐ-BXD ngày 18/9/2006 của Bộ xây dựng.

KCN Mỹ Phƣớc 3 đã đƣợc Bộ Tài nguy n và Môi trƣờng ph duyệt Báo cáo
đánh giá tác động môi trƣờng số 482/QĐ-BTNMT ngày 05/04/2007.

Hiện nay, hệ thống cơ sở hạ tầng của KCN Mỹ Phƣớc 3 đƣợc thiết kế phù hợp
với điều kiện môi trƣờng tự nhi n của thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dƣơng. Tất cả các
dịch vụ cần thiết khác cho sự phát triển công nghiệp đã đƣợc đầu tƣ đầy đủ. Nguồn
cung cấp điện, cấp nƣớc và thông tin li n lạc cho dự án đƣợc đảm bảo. Các cơng trình
dịch vụ mơi trƣờng nhƣ hệ thống thốt nƣớc mƣa, hệ thống thu gom và xử lý nƣớc thải
đƣợc của KCN Mỹ Phƣớc 3 đã đƣợc xây dựng hoàn thiện.


Nhƣ vậy, Dự án nằm trong KCN Mỹ Phƣớc 3 là phù hợp với quy hoạch phát
triển của tỉnh và ngành nghề sản xuất của dự án là sản xuất dây, đinh bằng th p phù
hợp với quy hoạch phát triển của tỉnh Bình Dƣơng.

1.3. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch ngành nghề và phân khu chức năng của
KCN Mỹ Phƣớc 3

Dự án đƣợc đầu tƣ tại nhà xƣởng C-1B-A3B, lô C-1B-CN, đƣờng DE5, KCN Mỹ
Phƣớc 3, phƣờng Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dƣơng.

 Ngành nghề thu hút đầu tư và phân khu chức năng của KCN
- Ngành nghề thu hút đầu tư của KCN theo Quyết định phê duyệt báo cá đánh giá

tác động môi trường 482/QĐ-BTNMT ngày 05/04/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường cấp, cụ thể như sau:

 Công nghiệp điện máy, điện công nghiệp và điện gia dụng;

 Công nghiệp điện tử, công nghệ tin học, phƣơng tiện thông tin, viễn thông và
truyền hình, cơng nghệ kỹ thuật cao;

 Cơng nghiệp chế tạo xe máy, ôtô, máy kéo, thiết bị phụ tùng, lắp ráp phụ tùng;

 Công nghiệp cơ khí, cơ khí chính xác;

 Cơng nghiệp sợi, dệt, may mặc;

 Công nghiệp da, giả da, giày da (không thuộc da tƣơi);


 Công nghiệp nhựa;

Trang 2

Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng

 Công nghiệp gốm sứ, thủy tinh, pha lê;
 Công nghiệp chế biến lƣơng thực, thực phẩm;
 Công nghiệp chế biến nông lâm sản;
 Công nghiệp sản xuất dƣợc phẩm, mỹ phẩm, nông dƣợc thú y;
 Công nghiệp cao su, xăm lốp, các sản phẩm cao su kỹ thuật cao (không chế biến

mủ tƣơi);
 Cơng nghiệp sản xuất các loại khí công nghiệp;
 Công nghiệp sản xuất đồ gỗ, trang trí nội thất, vật liệu xây dựng;
 Cơng nghiệp sản xuất thép xây dựng, thép ống;
 Công nghiệp sản xuất dụng cụ thể dục thể thao, đồ chơi, nữ trang;
 Cơng nghiệp bao bì, chế bản, in ấn, giấy (không sản xuất bột giấy);
 Công nghiệp sản xuất dụng cụ quang học, dụng cụ y tế.
→ Đánh giá sự phù hợp của dự án với ngành nghề tiếp nhận của KCN:

Trong nhóm ngành nghề thu hút đầu tƣ của KCN có nhóm ngành cơng nghiệp
điện. Dự án sản xuất các sản phẩm th p là phù hợp với các ngành nghề đƣợc ph p tiếp
nhận vào KCN Mỹ Phƣớc 3.
1.4. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM

Báo cáo ĐTM cho dự án đƣợc lập dựa tr n các văn bản pháp luật và văn bản kỹ
thuật sau:
1.4.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hƣớng dẫn kỹ thuật có liên
quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM

a. Văn bản pháp luật và văn bản kỹ thuật về môi trường:
- Luật Thuế Bảo Vệ Môi Trƣờng số 57/2010/QH12 đƣợc Quốc hội nƣớc Cộng hòa

xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 15 tháng 11
năm 2010 và có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2012.
- Luật Tài nguy n nƣớc số 17/2012/QH13 đƣợc Quốc hội nƣớc Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khoá XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 21 tháng 6 năm 2012, có
hiệu lực từ ngày 01/01/2013.
- Luật Bảo vệ Môi trƣờng số 72/2020/QH14 đƣợc Quốc hội Nƣớc Cộng hòa Xã hội
Chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 17/11/2020, có hiệu lực từ ngày 01/01/2022.
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trƣờng.

Trang 3

Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng

- Thông tƣ số 01/2023/TT-BTNMT ngày 13/03/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng môi trƣờng xung
quanh.

- Thông tƣ số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trƣờng.

- Thông tƣ 76/2017/TT-BTNMT 29/12/2017 của Bộ Tài nguy n và Môi trƣờng Quy
định về đánh giá khả năng tiếp nhận nƣớc thải, sức chịu tải của nguồn nƣớc sông,
hồ.

- Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BXD ngày 27/04/2020 của Bộ xây dựng về thoát
nƣớc và xử lý nƣớc thải


- Văn bản hợp nhất số 22/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội
về Luật Tài nguy n nƣớc.

b. Văn bản pháp luật và văn bản kỹ thuật về phòng cháy chữa cháy

- Luật Phòng cháy Chữa cháy số 27/2001/QH10 đƣợc Quốc hội Nƣớc Cộng hòa Xã
hội Chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 29/06/2001, có hiệu lực từ ngày
04/10/2001.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy số
40/2013/QH13 đƣợc Quốc hội Nƣớc cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thơng
qua ngày 22/11/2013, có hiệu lực từ ngày 01/07/2014.

- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy.

- Thông tƣ số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày
24/11/2020 của Chính phủ.

c. Văn bản pháp luật và văn bản kỹ thuật về hóa chất

- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 đƣợc Quốc hội Nƣớc Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa
Việt Nam thông qua ngày 21/10/2007.

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
và hƣớng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất.


- Thông tƣ số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ công thƣơng quy định cụ
thể và hƣớng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hƣớng dẫn
thi hành một số điều của Luật hóa chất.

- Thơng tƣ số 17/2022/TT-BCT ngày 27/10/2022 của Bộ công thƣơng về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tƣ số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của

Trang 4

Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng

Bộ trƣởng bộ Công Thƣơng quy định cụ thể và hƣớng dẫn thi hành một số điều
của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết và hƣớng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất.
- Thơng tƣ số 41/2015/TT-BCT ngày 24/11/2015 của Bộ Công Thƣơng ban hành
danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Bộ Công Thƣơng.
- Thông tƣ số 29/2016/TT-BCT ngày 13/12/2016 của Bộ Công Thƣơng về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tƣ số 41/2015/TT-BCT ngày 24/11/2015 của
Bộ trƣởng bộ Công Thƣơng quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng
gây mất an tồn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Cơng Thƣơng.
- Thông tƣ số 48/2020/TT-BCT ngày 21/12/2020 của Bộ Công Thƣơng ban hành
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo
quản và vận chuyển hóa chất nguy hiểm.
- Quyết định số 04/2020/QĐ-TTg ngày 13/01/ 2020 của Thủ tƣớng Chính phủ Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động ứng phó sự cố hóa chất độc ban
hành kèm theo Quyết định số 26/2016/QĐ-TTg ngày 1/7/2016 của Thủ tƣớng
Chính phủ.

- Văn bản hợp nhất số 10/VBHN-VPQH ngày 29/06/2018 của Văn phòng Quốc hội
về Luật Hóa chất.

d. Văn bản pháp luật và văn bản kỹ thuật khác

- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 đƣợc Quốc hội Nƣớc Cộng hòa
Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 25/06/2015, có hiệu lực từ ngày
01/07/2016.

- Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật
có li n quan đến quy hoạch, có hiệu lực kể từ ngày 01/1/2019.

- Luật Đầu tƣ số 61/2020/QH14 đƣợc Quốc hội Nƣớc Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa
Việt Nam thơng qua ngày 17/6/2020, có hiệu lực từ ngày 01/01/2021.

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 đƣợc Quốc hội Nƣớc Cộng hòa Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 17/06/2020, có hiệu lực từ ngày 01/01/2021.

- Bộ Luật Lao động số 45/2019/QH14 đƣợc Quốc hội nƣớc Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 20/11/2019, có hiệu lực từ ngày 01/01/2021.

e. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng

- QCVN 05:2023/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng khơng khí
xung quanh, có hiệu lực thi hành từ ngày 12/09/2023.

- QCVN 08:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng nƣớc mặt,
có hiệu lực thi hành từ ngày 12/09/2023.

Trang 5


Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng

- QCVN 02:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi amiăng, bụi chứa silic,
bụi không chứa silic, bụi bông và bụi than - Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép bụi
tại nơi làm việc.

- QCVN 03:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia - Giá trị giới hạn tiếp xúc cho
ph p đối với 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc.

- QCVN 24:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - Mức tiếp xúc cho
phép tiếng ồn tại nơi làm việc.

- QCVN 26:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu - Giá trị cho
phép vi khí hậu tại nơi làm việc.

- QCVN 27:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung - Giá trị cho phép tại
nơi làm việc.

- QCVN 50:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngƣỡng nguy hại đối
với bùn thải từ quá trình xử lý nƣớc.

- QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
- QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.
- QCVN 19:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp đối

với bụi và các chất vô cơ.
- QCVN 06:2009/BTNMT: quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại

trong khơng khí xung quanh.

- QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng khơng khí

xung quanh.
- TCXDVN 33:2006: Cấp nƣớc – Mạng lƣới đƣờng ống và công trình– Tiêu chuẩn

thiết kế.
- Giới hạn cho ph p đấu nối nƣớc thải của KCN Mỹ Phƣớc 3.

1.4.2. Các văn bản pháp lý của Dự án
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 3703139057 do Sở kế hoạch và Đầu tƣ

tỉnh Bình Dƣơng cấp lần đầu ngày 10/07/2023, đăng ký thay đổi lần thứ 1 ngày
16/08/2023.
- Giấy chứng nhận đầu tƣ số 104784110 do Ban Quản lý các KCN Bình Dƣơng cấp
lần đầu ngày 03/07/2023.

1.4.3. Các tài liệu, dữ liệu Chủ dự án tự tạo lập
- Báo cáo đầu tƣ dự án.
- Các bản vẽ li n quan đến dự án:

 Bản vẽ mặt bằng tổng thể, bản vẽ các hạng mục cơng trình.

 Bản vẽ về hạ tầng kỹ thuật (cấp nƣớc, thoát nƣớc mƣa, thoát nƣớc thải).

Trang 6

Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng

 Bản vẽ thiết kế cơ sở các hạng mục cơng trình xử lý chất thải, bảo vệ môi trƣờng
của dự án.


- Kết quả phân tích mơi trƣờng nền khu vực thực hiện dự án.
1.5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN BÁO CÁO ĐTM

1.5.1. Tóm tắt về việc tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM
Báo cáo ĐTM do Chủ dự án là Công ty TNHH Cơng nghệ Unisafety Việt Nam chủ trì
thực hiện kết hợp với đơn vị tƣ vấn là Công ty TNHH Công nghệ môi trƣờng Nông
Lâm thực hiện.

 Chủ dự án:

Tên doanh nghiệp: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ UNISAFETY VIỆT NAM

Ngƣời đại diện: Ông TIAN ZHEN Chức vụ: Tổng Giám đốc

Địa chỉ liên hệ: Nhà xƣởng C-1B-A3B, lô C-1B-CN, đƣờng DE5, KCN Mỹ Phƣớc
3, phƣờng Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dƣơng

Điện thoại:
 Đơn vị tư vấn:

Tên cơng ty: CƠNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƢỜNG NÔNG LÂM

Ngƣời đại diện: 1. Ông Phan Tuấn Triều Chức vụ: Chủ tịch HĐTV

2. Bà Phạm Thị Lệ Hảo Chức vụ: Tổng Giám đốc

Địa chỉ liên hệ: Lô O51, khu nhà Vạn Phúc 1, phƣờng Hiệp Bình Phƣớc, thành phố
Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh


Điện thoại: (028) 73008766 Fax: (028) 73008755

Website: www.moitruongnonglam.com

Trang 7

Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng

1.5.2. Danh sách các thành vi n tham gia lập báo cáo ĐTM
Danh sách các cán bộ, nhân viên tham gia trực tiếp thực hiện báo cáo ĐTM của dự án đƣợc liệt k nhƣ sau:
Bảng 0.1: Danh sách các cán bộ tham gia trực tiếp thực hiện báo cáo ĐTM

STT Họ và tên Chức vụ Học hàm, Nhiệm vụ Số năm Chữ ký
học vị kinh

Chủ đầu tƣ Công ty TNHH Công nghệ Unisafety Việt Nam nghiệm
-
- Cung cấp thông tin dự án.
13
Ông TIAN Tổng Giám - Phối hợp đƣa ra các biện pháp để giảm thiểu, xử lý các chất ô nhiễm phát 13

1 ZHEN đốc - sinh. 8

- Chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật về toàn bộ nội dung báo cáo ĐTM của 8

Dự án.

Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Công nghệ Môi trƣờng Nông Lâm

1 Nguyễn Thị Giám đốc tƣ Thạc sỹ môi - Thẩm định nội bộ trong q trình lập báo cáo ĐTM.

Hồng Oanh vấn trƣờng

Hồng Thị Bích Trƣởng Thạc sỹ mơi
2 Thảo phòng tƣ trƣờng - Thẩm định nội bộ trong quá trình lập báo cáo ĐTM.

vấn

- Thu thập và xử lý số liệu.

- Chƣơng 1: Dựa trên số liệu thu thập đƣợc để mơ tả tóm tắt các thơng tin dự

án.

3 Phan Thị Thúy Nhân viên Kỹ thuật - Chƣơng 3: Dự báo đánh giá tải lƣợng, nồng độ và mức độ ảnh hƣởng của
Giang môi trƣờng các tác động phát sinh. Nghiên cứu và đề xuất các biện pháp để thu gom, xử

lý các chất ô nhiễm, giảm thiểu tác động.

- Chƣơng 6: Kết quả tham vấn: Tham vấn chuyên gia, nhà khoa học.

- Tổng hợp, hoàn chỉnh báo cáo.

- Đo đạc môi trƣờng nền.

Trƣơng Thị Thạc sỹ môi - Thu thập và xử lý số liệu.
4 Thùy Dƣơng Nhân viên trƣờng - Phối hợp với đơn vị quan trắc môi trƣờng có chức năng tiến hành khảo sát
khu đất, lấy mẫu và phân tích các thành phần mơi trƣờng tự nhiên.

- In ấn, phát hành, trình ký nộp báo cáo


Trang 8

Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng

1.6. PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG
Báo cáo ĐTM của dự án đƣợc xây dựng dựa tr n các phƣơng pháp sau:
Bảng 0.2: Các phương pháp sử dụng trong quá trình thực hiện ĐTM

Tên Mục đích sử dụng Phạm vi áp dụng Đánh giá kết
STT phƣơng trong báo cáo quả đạt đƣợc

pháp

I. Các phƣơng pháp ĐTM

- Phƣơng pháp lập bảng Kết quả có độ tin

danh mục (checklist) sử - Phƣơng pháp này cậy cao do các
dụng để đánh giá tổng hợp đƣợc sử dụng để thông tin số liệu
tác động của dự án đến môi mô tả quy trình đƣợc liệt k dựa
trƣờng tự nhi n. sản xuất rõ ràng, tr n Dự án hiện

- Mô tả hệ thống môi nhận dạng đầy đủ hữu tƣơng tự dự
các dòng thải, các án, dựa tr n kinh
trƣờng
- Liệt k các tác động môi vấn đề môi trƣờng nghiệm của nhà đầu tƣ và đơn vị
pháp lập 1) Phƣơng trƣờng do quá trình vận li n quan (Chƣơng tƣ vấn
hành Dự án gây ra, bao
bảng danh 1 mục gồm các nhân tố gây ơ
(Checklist) thải, khí thải, CTR, an tồn nhiễm mơi trƣờng: nƣớc - Phƣơng pháp này

đƣợc sử dụng để
lao động, cháy nổ, vệ sinh liệt k , dự báo các
môi trƣờng.
nguồn gây ra tác

- Dựa tr n kinh nghiệm động và các tác

phát triển của các Dự án động ở chƣơng 3.

hiện hữu, dự báo các tác

động đến môi trƣờng, kinh

tế và xã hội trong khu vực

do hoạt động của Dự án

gây ra.

Áp dụng hệ số ơ nhiễm Phƣơng pháp này Kết quả có độ tin

nhằm ƣớc tính tải lƣợng đƣợc sử dụng để cậy trung bình

Phƣơng các chất ơ nhiễm phát sinh tính tốn tải lƣợng do hệ số ô nhiễm

2 pháp đánh từ hoạt động của Dự án. các loại chất thải đƣợc thiết lập từ

giá nhanh Dựa tr n phƣơng pháp phát sinh tại nhiều nguồn
đánh giá tác động môi chƣơng 3 khơng hồn tồn
trƣờng của Tổ chức Y tế tƣơng đồng với


Trang 9

Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng

Tên Mục đích sử dụng Phạm vi áp dụng Đánh giá kết
STT phƣơng trong báo cáo quả đạt đƣợc

pháp

Thế giới (WHO, 1993), để dự án này
tính tốn tải lƣợng ơ nhiễm
và đánh giá tác động của
các nguồn ô nhiễm nhƣ khí
thải.

Báo cáo đƣợc gửi đến các Phƣơng pháp này Dự án nhận đƣợc

chuy n gia về môi trƣờng đƣợc áp dụng cho những nhận x t,

để xem x t nội dung về tồn bộ báo cáo góp ý của các

hoạt động sản xuất của dự chuy n gia để

án và các phƣơng án xử lý hoàn thiện dự án
Phƣơng môi trƣờng đƣợc đề xuất và có những điều
3 pháp tham trong báo cáo. chỉnh về phƣơng
vấn án xử lý môi
chuyên gia Từ các nhận x t, góp ý của trƣờng phù hợp
hơn.

các chuy n gia Chủ dự án
có những điều chỉnh phù

hợp trƣớc khi trình hồ sơ

xin thẩm định đến các cơ

quan chức năng.

- Đƣợc sử dụng để đối Phƣơng pháp này Kết quả có độ tin

chiếu từng hoạt động của đƣợc sử dụng cậy cao dựa tr n

Dự án với từng thông số trong chƣơng 3, Dự án hiện hữu
hoặc thành phần môi phần đánh giá tƣơng tự dự án,
trƣờng để đánh giá mối tổng hợp các tác dựa tr n kinh
quan hệ nguyên nhân, hậu động môi trƣờng nghiệm của nhà
quả

Phƣơng - Liệt kê danh sách các tác đầu tƣ và đơn vị
tƣ vấn
4 pháp ma động giảm thiểu và biện
pháp giảm thiểu tƣơng
trận
ứng, dựa trên ý kiến của

các chuyên gia, các vấn đề

về môi trƣờng và các vấn


đề phát sinh trong quá

trình thi cơng tại các Dự

án, từ đó dự đốn đánh giá

mức độ của mỗi tác động

đến môi trƣờng Dự án

Trang 10


×