Tải bản đầy đủ (.pdf) (263 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG Của dự án “Đầu tư xây dựng Khu nhà ở dô thị thuộc địa bàn phường Hoàng Đông và Phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên (DTĐT07.21)”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.04 MB, 263 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRUNG ĐÔNG
==========

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

Của dự án

“Đầu tư xây dựng Khu nhà ở dơ thị thuộc địa bàn phường Hồng
Đông và Phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên (DT-ĐT07.21)”

Địa điểm: Phường Hồng Đơng, Phường Tiên Nội, Thị xã Duy Tiên

Hà Nam, tháng ….. năm 2023


Báo cáo ĐTM của Dự án “Đầu tư xây dựng Khu nhà ở đơ thị thuộc địa bàn phường Hồng
Đơng và Phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên (DT-ĐT07.21)”

MỤC LỤC

MỤC LỤC .......................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT .....................................................v
DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................................vi
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ......................................................................................ix
MỞ ĐẦU.........................................................................................................................1
1. XUẤT XỨ DỰ ÁN .....................................................................................................1
1.1. Thông tin chung về dự án .........................................................................................1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư................................2
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư ....................................................................................2
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM .........3


2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về mơi trường
có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM...........................................................3
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền về Dự án...................6
2.3. Tài liệu, dữ liệu do chủ dự án cung cấp, tạo lập.......................................................7
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG ..................7
3.1. Tổ chức thực hiện .....................................................................................................7
3.2. Trình tự thực hiện ...................................................................................................10
4. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ...................10
4.1. Các phương pháp ĐTM ..........................................................................................10
4.2. Các phương pháp khác ...........................................................................................11
5. TĨM TẮT CÁC NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM ...........................13
5.1. Thông tin dự án.......................................................................................................13
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi
trường ............................................................................................................................17
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của
dự án ..............................................................................................................................17
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ....................................19
5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án ................................24

CHƯƠNG 1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ....................................................................26
1.1. Thông tin về dự án................................................................................................26
1.1.1. Tên dự án .............................................................................................................26
1.1.2. Chủ dự án.............................................................................................................26

Chủ dự án: Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Trung Đông i

Báo cáo ĐTM của Dự án “Đầu tư xây dựng Khu nhà ở đơ thị thuộc địa bàn phường Hồng
Đơng và Phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên (DT-ĐT07.21)”
1.1.3. Vị trí địa lý của dự án ..........................................................................................26
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án .........................................29

1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi
trường ............................................................................................................................30
1.1.6. Mục tiêu, quy mô, công suất, công nghệ và loại hình Dự án ..............................31
1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án ............................................32
1.2.1. Các hạng mục công trình chính ...........................................................................32
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án........................................................45
1.2.3. Các hạng mục bảo vệ môi trường........................................................................45
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện,
nước và các sản phẩm của dự án................................................................................47
1.3.1. Giai đoạn thi công xây dựng ...............................................................................47
1.3.2. Nhu cầu nguyên, nhiên, vật liệu trong giai đoạn vận hành .................................52
1.3.3. Sản phẩm đầu ra của dự án..................................................................................54
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành.............................................................................54
1.5. Biện pháp tổ chức thi công ..................................................................................57
1.5.1.Giải pháp san nền .................................................................................................57
1.5.2. Biện pháp thi công hạng mục đường giao thông.................................................57
1.5.3. Biện pháp thi công hệ thống thốt nước mưa, nước thải.....................................59
1.5.4. Biện pháp thi cơng hệ thống xử lý nước thải ......................................................61
1.5.5. Biện pháp thi công hệ thống cấp nước ................................................................62
1.5.6. Biện pháp thi công hệ thống cấp điện- chiếu sáng ..............................................63
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án .......................64
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án .......................................................................................64
1.6.2. Tổng mức đầu tư..................................................................................................65
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án – Giai đoạn hoạt động:...............................66

CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI.................................67
VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ................67
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI .................................................67
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất ................................................................................67
2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng ..........................................................................68

2.1.3. Điều kiện thủy văn...............................................................................................72
2.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội ....................................................................................72

Chủ dự án: Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Trung Đông ii

Báo cáo ĐTM của Dự án “Đầu tư xây dựng Khu nhà ở đơ thị thuộc địa bàn phường Hồng
Đơng và Phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên (DT-ĐT07.21)”
2.2. HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN SINH
VẬT KHU VỰC CÓ THỂ CHỊU TÁC ĐỘNG DO DỰ ÁN ...................................78
2.2.1. Đánh giá hiện trạng thành phần môi trường........................................................78
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ................................................................................86
2.3. NHẬN DẠNG CÁC ĐỐI TƯỢNG BỊ TÁC ĐỘNG, YẾU TỐ NHẠY CẢM VỀ
MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN..................................................87
2.4. SỰ PHÙ HỢP CỦA ĐỊA ĐIỂM LỰA CHỌN THỰC HIỆN DỰ ÁN VỀ ĐIỀU
KIỆN TỰ NHIÊN, ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ- XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG .................88

CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG
PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG.....................................................................................89
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU,
CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CƠNG XÂY
DỰNG ...........................................................................................................................89
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động.............................................................................89
3.1.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện.......................124
3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH DỰ ÁN ..............137
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động...........................................................................137
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện.......................152
3.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG ...................................................................................................................179

3.3.1. Danh mục cơng trình biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án .........................179
3.3.2. Tổ chức thực hiện ..............................................................................................180
3.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ
ĐÁNH GIÁ, DỰ ÁN ..................................................................................................180
3.4.1. Mức độ chi tiết của các đánh giá tác động môi trường .....................................180
3.4.2. Độ tin cậy của đánh giá tác động môi trường....................................................181

CHƯƠNG 4. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG..185
4.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN ............185
4.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN...........190
4.2.1. Giám sát môi trường giai đoạn thi công xây dựng ............................................190
4.2.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn vận hành thương mại .............................191

Chủ dự án: Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Trung Đông iii

Báo cáo ĐTM của Dự án “Đầu tư xây dựng Khu nhà ở đơ thị thuộc địa bàn phường Hồng
Đơng và Phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên (DT-ĐT07.21)”
CHƯƠNG 5. KẾT QUẢ THAM VẤN ....................................................................192
I. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG .................................................................................192
5.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng...........................................192
5.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử ................................192
5.1.2. Tham vấn bằng tổ chức họp lấy ý kiến..............................................................192
5.2. Kết quả tham vấn cộng đồng.............................................................................192

KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT..............................................................194
1. KẾT LUẬN ............................................................................................................194
2. KIẾN NGHỊ ...........................................................................................................194
3. CAM KẾT ..............................................................................................................194

CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ............................................................197

PHỤ LỤC ........................................................................................................................i

Chủ dự án: Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Trung Đông iv

Báo cáo ĐTM của Dự án “Đầu tư xây dựng Khu nhà ở đơ thị thuộc địa bàn phường Hồng
Đơng và Phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên (DT-ĐT07.21)”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường
BOD
COD : Nhu cầu ơxy sinh hóa
CTNH
CTRSH : Nhu cầu ơ xy hóa học
CTSH
GXN : Chất thải nguy hại
ĐTM
NĐ : Chất thải rắn sinh hoạt
KCN
KDC : Chất thải sinh hoạt
KT-XH
QCCP : Giấy xác nhận
QCVN
QĐ : Báo cáo đánh giá tác động môi trường
QLDA
QTMT : Nghị định
TT
TCVN : Khu công nghiệp
TCXD
TNHH : Khu dân cư

TSS
UBND : Kinh tế xã hội
XLKT
XLNT : Quy chuẩn cho phép
PCCC
CBCNV : Quy chuẩn Việt Nam
BMVT
USPC : Quyết định

: Quản lý dự án

: Quan trắc môi trường

: Thông tư

: Tiêu chuẩn Việt Nam

: Tiêu chuẩn xây dựng

: Trách nhiệm hữu hạn

: Tổng chất rắn lơ lửng

: Ủy ban nhân dân

: Xử lý khí thải

: Xử lý nước thải

: Phòng cháy chữa cháy


: Cán bộ công nhân viên

: Bảo vệ môi trường

: Ứng phó sự cố

Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần đầu tư xây dựng Trung Đông v

Báo cáo ĐTM của Dự án “Đầu tư xây dựng Khu nhà ở đơ thị thuộc địa bàn phường Hồng
Đơng và Phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên (DT-ĐT07.21)”

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 0.1. Danh sách người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM ...................................9
Bảng 1.1. Tọa độ giới hạn khu đất thực hiện dự án ......................................................26
Bảng 1.2. Bảng tổng hợp sử dụng đất hiện trạng ..........................................................29
Bảng 1.3. Cơ cấu sử dụng đất của Dự án ......................................................................32
Bảng 1.4. Bảng tổng hợp thông tin khối lượng san nền ................................................35
Bảng 1.5. Tổng hợp khối lượng giao thơng...................................................................37
Bảng 1.6. Quy mơ hạng mục thốt nước mưa tại dự án................................................38
Bảng 1.7. Quy mơ hạng mục thốt nước thải tại dự án.................................................39
Bảng 1.9. Thống kê khối lượng hệ thống cấp điện- chiếu sáng ....................................43
Bảng 1.10. Kích thước các bể của trạm xử lý nước thải sinh hoạt................................45
Bảng 1.11. Khối lượng nguyên vật liệu thi công...........................................................47
Bảng 1.12. Danh mục máy móc chính phục vụ giai đoạn xây dựng dự án...................49
Bảng 1.13. Tính tốn nhu cầu dùng điện.......................................................................52
Bảng 1.14. Tổng hợp nhu cầu dùng nước của dự án .....................................................53
Bảng 1.15. Nhu cầu sử dụng hóa chất tại dự án ............................................................54
Bảng 1.16.Thời gian và tiến độ thực hiện dự án ...........................................................64

Bảng 2.1.Nhiệt độ trung bình tháng khu vực Dự án .....................................................69
Bảng 2.2.Độ ẩm khơng khí khu vực Dự án ...................................................................69
Bảng 2.3.Lượng mưa trung bình tháng, năm khu vực Dự án........................................70
Bảng 2.4.Vị trí lấy mẫu hiện trạng ................................................................................79
Bảng 2.5.Kết quả phân tích hiện trạng mơi trường khơng khí xung quanh ..................82
Bảng 2.6. Kết quả chất lượng nước mặt khu vực dự án ................................................83
Bảng 2.7.Kết quả phân tích hiện trạng mơi trường nước ngầm ....................................84
Bảng 2.8.Kết quả phân tích hiện trạng mơi trường đất .................................................86
Bảng 3.1.Bụi phát sinh từ hoạt động san gạt .................................................................90
Bảng 3.2.Bụi phát sinh từ hoạt động đào đắp trong giai đoạn xây dựng ......................91
Bảng 3.3.Tính tốn lượng xe vận chuyển giai đoạn xây dựng......................................92
Bảng 3. 4.Hệ số ô nhiễm đối với xe tải chạy trên đường ..............................................92
Bảng 3.5. Bụi, khí thải phát sinh từ quá trình vận chuyển NVL xây dựng ...................93
Bảng 3.6.Nồng độ khơng khí tại các khoảng cách khác nhau so với nguồn phát thải ..94
Bảng 3.7.Các thiết bị thi công dự án giai đoạn xây dựng .............................................95
Bảng 3.8.Tải lượng các chất ơ nhiễm khơng khí...........................................................96
Bảng 3.9.Nồng độ các chất ơ nhiễm khơng khí từ hoạt động của máy móc, phương tiện
thi cơng ..........................................................................................................................97
Bảng 3.10.Tải lượng các chất ô nhiễm từ quá trình rải nhựa đường.............................97

Chủ dự án: Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Trung Đông vi

Báo cáo ĐTM của Dự án “Đầu tư xây dựng Khu nhà ở đơ thị thuộc địa bàn phường Hồng
Đơng và Phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên (DT-ĐT07.21)”

Bảng 3.11.Thành phần ơ nhiễm trong khói hàn ............................................................98
Bảng 3.12.Tải lượng các chất ơ nhiễm trong khói hàn .................................................98
Bảng 3.13.Nồng độ chất các chất ơ nhiễm trong khói hàn............................................99
Bảng 3.14.Thành phần và tính chất nước thải đầu vào ...............................................100
Bảng 3.15.Nồng độ trung bình các chất gây ơ nhiễm trong nước thải sinh hoạt khi chưa

xử lý .............................................................................................................................101
Bảng 3.16.Sinh khối của 01ha loại thảm thực vật.......................................................106
Bảng 3.17.Thành phần đặc trưng của rác thải sinh hoạt .............................................107
Bảng 3. 18. Dự báo khối lượng phát sinh CTNH trong giai đoạn thi công tại dự án .108
Bảng 3.19. Giới hạn mức độ tiếng ồn của các thiết bị thi công ..................................109
Bảng 3.20.Kết quả dự báo mức ồn lan truyền đối với vận hành các phương tiện, máy
móc tham gia thi cơng xây dựng .................................................................................111
Bảng 3.21.Ảnh hưởng của tiếng ồn đối với con người ...............................................113
Bảng 3. 22.Kết quả đánh giá mức rung tại nguồn phát sinh khi vận hành các loại máy
móc, thiết bị trong thi cơng xây dựng..........................................................................114
Bảng 3. 23. Kết quả tính dự báo mức rung lan truyền theo khoảng cách từ các trang thiết
bị tham gia thi công xây ..............................................................................................115
Bảng 3.24.Tổng hợp kết quả tính mức rung cộng hưởng khi vận hành đồng thời các
trang thiết bị thi công xây dựng dự án.........................................................................117
Bảng 3.25. Tổng hợp khối lượng và quy mô đền bù đất nơng nghiệp ........................118
Bảng 3.26.Tóm tắt các tác nhân ảnh hưởng khi dự án đi vào hoạt động ....................137
Bảng 3. 27. Kết quả tính tốn lưu lượng giao thơng vận tải tối đa vào các giờ cao điểm
..................................................................................................................................... 138
Bảng 3.28.Dự báo tải lượng ơ nhiễm bụi, khí thải từ hoạt động giao thông vận tải vào
giờ cao điểm trong vận hành dự án .............................................................................139
Bảng 3.29.Kết quả dự báo ô nhiễm đối với mơi trường khơng khí do bụi, khí thải phát
sinh từ hoạt động giao thông vận tải trong vận hành dự án ........................................140
Bảng 3.30.Các hợp chất gây mùi chứa S tạo ra từ q trình phân huỷ kỵ khí ............140
Bảng 3.31.Mật độ vi khuẩn trong khơng khí tại trạm xử lý nước thải ........................141
Bảng 3.32.Lượng vi khuẩn phát tán từ trạm xử lý nước thải ......................................141
Bảng 3.33.Nồng độ trung bình các chất gây ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt khi chưa
xử lý .............................................................................................................................143
Bảng 3.34.Thành phần đặc trưng của rác thải sinh hoạt .............................................146
Bảng 3.35.Danh mục các loại CTNH phát sinh trong giai đoạn hoạt động. ...............147
Bảng 3.36.Mức ồn của các loại xe cơ giới ..................................................................149

Bảng 3.37.Nồng độ các chất ô nhiễm sau khi qua bể tự hoại .....................................155
Bảng 3.38. Hiệu suất xử lý của trạm xử lý nước thải công nghệ AO .........................161
Bảng 3.39.Thông số kỹ thuật các bể của hệ thống xử lý.............................................162

Chủ dự án: Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Trung Đông vii

Báo cáo ĐTM của Dự án “Đầu tư xây dựng Khu nhà ở đơ thị thuộc địa bàn phường Hồng
Đơng và Phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên (DT-ĐT07.21)”

Bảng 3. 40.Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng .......................................................162
Bảng 3. 41.Định mức hóa chất sử dụng dự kiến .........................................................167
Bảng 3.42. Quy mơ hạng mục thốt nước mưa tại dự án............................................169
Bảng 3.43.Số lượng biển báo giao thông trên các tuyến đường .................................173
Bảng 3. 44.Các sự cố hệ thống xử lý nước thải ở mức độ nhẹ và giải pháp khắc phục
..................................................................................................................................... 175
Bảng 3. 45. Biện pháp ứng phó sự cố HTXLNT ở mức độ trung bình liên quan .......176
Bảng 3.46.Các hạng mục cơng trình đầu tư BVMT trong giai đoạn họat động..........179
Bảng 3.47.Mức độ chi tiết và độ tin cậy của các đánh giá. .........................................182
Bảng 4.1.Chương trình quản lý mơi trường của Dự án...............................................186
Bảng 5.1.Kết quả tham vấn cộng đồng........................................................................193

Chủ dự án: Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Trung Đông viii

Báo cáo ĐTM của Dự án “Đầu tư xây dựng Khu nhà ở đơ thị thuộc địa bàn phường Hồng
Đơng và Phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên (DT-ĐT07.21)”

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ

Hình 1.1. Vị trí thực hiện dự án.....................................Error! Bookmark not defined.
Hình 1.2. Hình ảnh tổng thể hiện trạng khu đất dự án ..................................................28

Hình 1.3. Quy hoạch kiến trúc khơng gian, cảnh quan .................................................35
Hình 1.4. Sơ đồ thu gom thốt nước thải của dự án......................................................40
Hình 1.5.Sơ đồ quy trình thực hiện Dự án ....................................................................55
Hình 2.1. Mơ tả vị trí lấy mẫu .......................................................................................81
Hình 3.1. Hình ảnh minh họa nhà vệ sinh di động sử dụng tại Dự án ........................127
Hình 3.2.Sơ đồ minh họa mặt cắt đơn giản của bể tự hoại 03 ngăn............................154
Hình 3.3.Sơ đồ thu gom nước thải tại Dự án...............................................................156
Hình 3.4.Sơ đồ quy trình cơng nghệ xử lý nước thải sinh hoạt tại Dự án...................157
Hình 3.5.Sơ đồ thu gom chất thải rắn sinh hoạt tại dự án ...........................................171

Chủ dự án: Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Trung Đông ix

Báo cáo ĐTM của Dự án “Đầu tư xây dựng Khu nhà ở đơ thị thuộc địa bàn phường Hồng
Đơng và Phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên (DT-ĐT07.21)

MỞ ĐẦU

1. XUẤT XỨ DỰ ÁN

1.1. Thông tin chung về dự án

Hà Nam là tỉnh nằm ở phía Tây Nam đồng bằng sông Hồng, cách thủ đô Hà Nội
58km về phía Nam. Với vai trị là cửa ngõ phía Nam của vùng thủ đơ Hà Nội, Hà Nam
đóng vai trị quan trọng trong việc phát triển vùng Hà Nội về các mặt phát triển công
nghiệp, dịch vụ thương mại và du lịch. Trong việc phát triển vùng thủ đô Hà Nội, Hà
Nam được xác định nằm trong vùng phát triển đối tượng phía Đơng và Đơng Nam thủ
đơ.

Thị xã Duy Tiên nằm tại khu vực cửa ngõ phía Nam thủ đơ Hà Nội, phía Đơng
giáp thành phố Hưng n và phía Nam giáp thành phố Phủ Lý. Khu vực có vị trí quan

trọng mang những yếu tố thuận lợi cho việc phát triển kinh tế-xã hội, giao thương với
các địa phương.

Khu vực nằm trong vùng động lực phát triển Kinh tế-Xã hội phía Bắc tỉnh Hà Nam,
có vị trí giao thơng thuận lợi với khả năng tiếp cận trực tiếp với các trục giao thông cấp
Quốc gia như tuyến Quốc lộ 1A, tuyến Quốc lộ 38 đồng thời nằm trên giao điểm giữa 2
con sông: sông Nhuệ ở phía Tây và sơng Sổ ở phía Bắc, là khu vực có cảnh quan thiên
nhiên hấp dẫn, thích hợp cho việc phát triển đô thị, dịch vụ gắn liền với sinh thái.

Với định hướng phát triển mạnh mẽ về công nghiệp, tốc độ công nghiệp hóa rất
nhanh trong địa bàn đặc biệt tại các phường Phường Tiên Nội, phường Hồng Đơng.....
làm cho kinh tế thị xã Duy Tiên càng trở nên năng động hơn, thu hút hơn. Qua đó số
lượng dân cư, cơng nhân cũng tăng lên theo nhu cầu tuyển dụng của các doanh nghiệp,
đòi hỏi các quỹ đất ở mới để đáp ứng nhu cầu nhà ở khi đến làm việc. Hiện nay trên địa
bàn thị xã Duy Tiên đang triển khai dự án KCN hỗ trợ Đồng Văn III nên quy hoạch khu
nhà ở đơ thị thuộc địa bàn phường Hồng Đông và phường Tiên Nội là rất cần thiết để
đáp ứng nhu cầu về đất ở cho người dân, góp phần ổn định đời sống của người dân và
yêu cầu phát triển đô thị đối với khu vực quy hoạch. Việc đầu tư xây dựng dự án “ Đầu
tư xây dựng Khu nhà ở đô thị thuộc địa bàn phường Hồng Đơng và Phường Tiên Nội,
thị xã Duy Tiên (DT-ĐT07.21)” là hết sức cần thiết.

Dự án “Đầu tư xây dựng Khu nhà ở đô thị thuộc địa bàn phường Hồng Đơng và
Phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên (DT-ĐT07.21)” (sau đây gọi tắt là dự án) là dự án
được UBND tỉnh Hà Nam phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 tại Quyết định số
2469/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 và được chấp thuận chủ trương đầu tư dự án theo
quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2021.

Căn cứ theo Quy định của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường, dự án thuộc số thứ
tự số 6, mục II- Dự án có yêu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa thuộc thẩm


Chủ dự án: Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Trung Đông 1

Báo cáo ĐTM của Dự án “Đầu tư xây dựng Khu nhà ở đơ thị thuộc địa bàn phường Hồng
Đơng và Phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên (DT-ĐT07.21)

quyền chấp thuận của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam, Nghị định 08/2022/NĐ-CP
thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định tại Điểm
a, Khoản 1, Điều 30, Luật Bảo vệ môi trường. Cơ quan thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trường là Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định tại khoản 1, Điều 35,
Luật Bảo vệ Môi trường.

Loại hình dự án: Đây là dự án đầu tư mới có các cơng trình hạ tầng kỹ thuật – xã
hội gắn với các cơng trình dịch vụ, cơng cộng đơ thị và các tiện tích đơ thị đồng bộ.

Phạm vi báo cáo: Dự án đánh giá tác động môi trường cho giai đoạn xây dựng và
giai đoạn vận hành.

Báo cáo ĐTM sẽ là tài liệu để Chủ đầu tư nhận thức được các vấn đề về môi trường
liên quan đến dự án và chủ động nguồn lực thực hiện trách nhiệm của mình. Báo cáo
cũng là cơ sở để các cơ quan quản lý Nhà nước về môi trường theo dõi, giám sát, đôn
đốc chủ đầu tư trong suốt quá trình hoạt động của dự án.

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư
Cơ quan cấp quyết định đầu tư: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Trung Đông.

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư
Dự án “Đầu tư xây dựng Khu nhà ở đô thị thuộc địa bàn phường Hồng Đơng và


Phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên (DT-ĐT07.21)” hoàn toàn phù hợp với các mục tiêu
trong Quy hoạch phân khu 1/2000 phường Hồng Đơng, phường Tiên Nội, thị xã Duy
Tiên.

Dự án phù hợp với danh mục các dự án thu hồi đất, dự án chuyển đổi mục đích sử
dụng đất dưới 10ha đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hà Nam theo nghị quyết số
51/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam cấp.

- Dự án phù hợp với Chiến lược bảo vệ mơi trường quốc gia đến năm 2020, tầm
nhìn đến năm 2030 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1216/QĐ-
TTg ngày 05/9/2012; phù hợp với các quy định của Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 của Chính phủ về quy
định chi tiết một số điều của luật bảo vệ môi trường và Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường cũng như nhiệm vụ lập quy hoạch
bảo vệ môi trường thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050 được Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt tại Quyết định số 274/QĐ-TTg ngày 18/02/2020.

Có thể thấy, Dự án triển khai hồn toàn phù hợp với quy hoạch phát triển chung
của địa phương và các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.

Chủ dự án: Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Trung Đông 2

Báo cáo ĐTM của Dự án “Đầu tư xây dựng Khu nhà ở đơ thị thuộc địa bàn phường Hồng
Đơng và Phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên (DT-ĐT07.21)

2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM
2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về mơi
trường có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM
2.1.1. Căn cứ pháp luật


- Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;

- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Luật Phòng cháy và Chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/06/2001 quy định về
phòng cháy, chữa cháy, xây dựng lực lượng, trang bị phương tiện, chính sách cho hoạt
động phịng cháy và chữa cháy;

- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và Chữa cháy, số
40/2013/QH13 ngày 22/11/2013;

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật xây dựng ngày số 62/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 quy định quản lý, bảo vệ, khai
thác, sử dụng tài nguyên nước;
- Luật Nhà ở số 64/2014/QH13, ngày 25/11/2015 của Quốc hội nước Cộng hoà xã
hội chủ nghĩa Việt Nam;
2.1.2. Văn bản dưới Luật liên quan
a. Nghị định
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường.
- Nghị định 53/2020/NĐ-CP ngày 06/5/2020 của Chính Phủ quy định phí bảo vệ
mơi trường đối với nước thải;
- Nghị định 45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 quy định về xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường;
- Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định lập, quản
lý hành lang bảo vệ nguồn nước;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 Quy định chi tiết

thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thốt nước và
xử lý nước thải;

Chủ dự án: Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Trung Đông 3

Báo cáo ĐTM của Dự án “Đầu tư xây dựng Khu nhà ở đơ thị thuộc địa bàn phường Hồng
Đơng và Phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên (DT-ĐT07.21)

- Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BXD ngày 27/4/2020 của Bộ Xây dựng về thoát
nước và xử lý nước thải;

- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý chất lượng thi cơng xây dựng và bảo trì cơng trình xây dựng;

- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/2/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ về việc quy định
chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Đất đai;

- Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ quy định
về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

- Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của
Chính phủ quy định về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;


- Nghị định số 83/2017/NĐ – CP ngày 18/7/2017 của Chính phủ quy định về cơng
tác cứu nạn, cứu hộ của lực lượng phòng cháy và chữa cháy;

- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật PCCC và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật PCCC;

b. Nghị quyết, Chỉ thị
- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 quy định chi tiết thi hành một
số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Chỉ thị số 41/2019/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về một số giải pháp cấp
bách tăng cường quản lý chất thải rắn ;
- Chỉ thị số 03/CT-TTg ngày 18/01/2021 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường
kiểm sốt ơ nhiễm mơi trường khơng khí.
c. Thơng tư
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/4/2015 hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 08/6/2014 về thoát nước và xử lý nước thải;
- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc
chất lượng môi trường;

Chủ dự án: Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Trung Đông 4

Báo cáo ĐTM của Dự án “Đầu tư xây dựng Khu nhà ở đơ thị thuộc địa bàn phường Hồng
Đơng và Phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên (DT-ĐT07.21)


- Thông tư số 08/2017/TT-BXD ngày 16/05/2017 của Bộ xây dựng quy định về
quản lý chất thải rắn xây dựng;

- Thông tư số 04/2017/TT - BXD ngày 30/ 03/ 2017 của Bộ xây dựng quy định về
quản lý an toàn lao động trong thi cơng xây dựng cơng trình;

- Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ xây dựng về việc hướng dẫn
một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ xây dựng Ban hành định
mức xây dựng;

- Thông tư số 15/2021/TT-BXD ngày 15/12/2021 của Bộ xây dựng hướng dẫn về
cơng trình hạ tầng kỹ thuật thu gom, thốt nước thải đô thị, khu dân cư tập trung;

- Thông tư số 66/2014/TT-BCA ngày 16/12/2014 của Bộ Công an về quy định chi
tiết thi hành một số điều của nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/07/2014 quy định
chi tiết thi hành một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;

- Thông tư 07/2010/ TT-BXD ngày 28/7/2010 ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia An tồn cháy cho nhà và cơng trình;

- Thông tư số 02/2018/TT-BXD ngày 06/02/2018 của Bộ Xây dựng quy định về
bảo vệ môi trường trong thi cơng xây dựng cơng trình và chế độ báo cáo công tác bảo
vệ môi trường ngành xây dựng;

- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải
hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010
của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;


d. Quyết định

- Quyết định số 958a/QĐ-TTg ngày 01/6/2016 của TTCP về kế hoạch hành động
quốc gia về quản lý chất lượng mơi trường khơng khí đến năm 2020, tầm nhìn đến năm
2025;

- Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh Hà Nam phê duyệt
kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Hà Nam năm 2022;

- Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND, ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Hà Nam Quy
định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam;

- Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Hà Nam ban
hành quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Hà Nam;

- Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Hà Nam về
việc phê duyệt quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Hà Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm
2035;

Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần đầu tư xây dựng Trung Đông 5

Báo cáo ĐTM của Dự án “Đầu tư xây dựng Khu nhà ở đơ thị thuộc địa bàn phường Hồng
Đơng và Phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên (DT-ĐT07.21)

- Chỉ thị số 13/CT-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Hà Nam về việc tăng
cường công tác quản lý chất thải rắn xây dựng trên địa bàn tỉnh;


- Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND, ngày 15/6 2020 của UBND tỉnh Hà Nam sửa
đổi, bổ sung một số điều của quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định số
08/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Hà Nam;

- Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND, ngày 05/6 2019 của UBND tỉnh Hà Nam ban
hành quy định về thu, nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hà Nam ;

e. Các tiêu chuẩn, Quy chuẩn Nhà nước Việt Nam về môi trường

- QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
mặt;

- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt;
- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí
xung quanh;
- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 24:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – Mức tiếp xúc
cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
- QCVN 26:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu – Giá trị cho
phép vi khí hậu tại nơi làm việc;
- QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải
nguy hại;
- TCVN 6707:2009 – Tiêu chuẩn quốc gia về Chất thải nguy hại – Dấu hiệu cảnh
báo và phòng ngừa;
- TCVN 6705:2009 – Tiêu chuẩn quốc gia về Chất thải rắn thông thường – Phân
loại.
- QCVN 50/2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về ngưỡng nguy hại đối
với bùn thải từ quá trình xử lý nước;

- QCXDVN 01:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng;
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền về Dự án
- Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND Tỉnh Hà Nam về
việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án :Đầu tư xây dựng Khu nhà ở đơ thị thuộc địa
bàn phường Hồng Đơng và Phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên (DT-ĐT07.21);

Chủ dự án: Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Trung Đông 6

Báo cáo ĐTM của Dự án “Đầu tư xây dựng Khu nhà ở đơ thị thuộc địa bàn phường Hồng
Đơng và Phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên (DT-ĐT07.21)

- Quyết định số 2469/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của UBND tỉnh Hà Nam về
việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở đô thị thuộc địa bàn phường
Hồng Đơng, phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên;

- Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà
Nam về danh mục các dự án thu hồi đất, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10ha đất
trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hà Nam.

2.3. Tài liệu, dữ liệu do chủ dự án cung cấp, tạo lập

- Báo cáo thuyết minh thiết kế cơ sở dự án “Đầu tư xây dựng Khu nhà ở đô thị
thuộc địa bàn phường Hồng Đơng và Phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên (DT-
ĐT07.21)”;

- Báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án;

- Thuyết minh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 của dự án;

- Các bản vẽ quy hoạch 1/500 của dự án;


- Các tài liệu, số liệu về vị trí địa lý, khí tượng thủy văn, cơ sở hạ tầng, tình hình
kinh tế - xã hội tại khu vực thực hiện dự án;

- Các tài liệu, số liệu hiện trạng môi trường và điều kiện kinh tế - xã hội khu vực
dự án do Công ty Cổ phần quan trắc và kỹ thuật môi trường Việt Nam phối hợp cùng
Chủ dự án thực hiện.

3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

3.1. Tổ chức thực hiện

Tổ chức thực hiện báo cáo ĐTM gồm: Đơn vị chủ trì lập báo cáo (Chủ đầu tư) và
đơn vị tư vấn.

Thông tin về tổ chức thực hiện báo cáo như sau:

❖ Chủ đầu tư

- Đại diện chủ đầu tư: Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Trung Đông.

- Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 25, Phường Trần Hưng Đạo, Thành phố Phủ Lý, Tỉnh
Hà Nam, Việt Nam.

- Người đại diện theo pháp luật: Nguyễn Mạnh Hùng

- Chức vụ: Giám đốc

❖ Đơn vị tư vấn


- Tên công ty : Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Phước Đạt

- Người đại diện : Ông Bùi Duy Khánh - Chức vụ: Giám đốc

- Địa chỉ liên hệ : Tầng 4, số 204 Hoàng Ngân, phường Trung Hòa,

Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Chủ dự án: Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Trung Đông 7

Báo cáo ĐTM của Dự án “Đầu tư xây dựng Khu nhà ở đơ thị thuộc địa bàn phường Hồng
Đơng và Phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên (DT-ĐT07.21)

- Điện thoại : 024.22623777

Chủ dự án: Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Trung Đông 8

Báo cáo ĐTM của Dự án “Đầu tư xây dựng Khu nhà ở đơ thị thuộc địa bàn phường Hồng Đông và Phường Tiên Nội, thị xã Duy Tiên (DT-
ĐT07.21)

Bảng 0.1. Danh sách người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM

TT Họ và tên Trình độ / Chức danh Nhiệm vụ Chữ ký
Chuyên ngành

I Đại diện Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Trung Đông

1 Nguyễn Mạnh Hùng Phó Giám đốc Giám sát chung toàn bộ dự án
dự án


II Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trường Phước Đạt

1 Bùi Duy Khánh ThS Khoa học Môi Giám đốc Quản lý, chỉ đạo chung
2 Phạm Văn Đức trường

ThS Khoa học Môi TP Kỹ thuật Tổng hợp báo cáo
trường môi trường

3 Hồng Lan Chi KS Cơng nghệ Môi Nhân viên Thực hiện báo cáo chương 2
trường

4 Phạm Văn Cường KS Công nghệ Môi Nhân viên Khảo sát thực địa, thực hiện
trường báo cáo chương 1, 3

5 Trịnh Hồng Phương ThS Cơng nghệ Mơi Nhân viên Thực hiện các bản vẽ giám sát
Nam trường môi trường

6 Lê Thị Thu Phương KS Công nghệ Môi Nhân viên Thực hiện báo cáo chương 5
trường

Chủ dự án: Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Trung Đông 9


×