Tải bản đầy đủ (.pdf) (192 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG của dự án CÔNG TY TNHH COMPAL (VIỆT NAM) TẠI VĨNH PHÚC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 192 trang )

CÔNG TY TNHH COMPAL (VIỆT NAM)

******************

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

của dự án

CÔNG TY TNHH COMPAL (VIỆT NAM) TẠI
VĨNH PHÚC

ĐỊA ĐIỂM: KCN BÁ THIỆN, THỊ TRẤN BÁ HIẾN, HUYỆN
BÌNH XUYÊN, TỈNH VĨNH PHÚC

Vĩnh Phúc, tháng 7 năm 2023


Báo cáo ĐTM của dự án “Công ty TNHH Compal (Việt Nam) tại Vĩnh Phúc”

MỤC LỤC

MỤC LỤC ...................................................................................................................................i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ....................................................................................................iii
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................................iv
DANH MỤC HÌNH ..................................................................................................................vi
MỞ ĐẦU .................................................................................................................................... 1
1. Xuất xứ của dự án...................................................................................................................1
1.1. Thông tin chung về dự án .................................................................................................... 1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư....................................................2
1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển .......................................................... 2


1.4. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật KCN Bá Thiện ........................................................................ 3
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM .......................................................... 5
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường làm
căn cứ cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM................................................................ 5
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập trong quá trình ĐTM ..................................... 8
3. Tổ chức thực hiện ĐTM ......................................................................................................... 8
4. Phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện ĐTM ........................................................ 10
5. Tóm tắt nội dung chính của báo cáo ĐTM ........................................................................... 12
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN .................................................................................. 26
1.1. Thông tin chung về dự án .................................................................................................. 26
1.1.1. Tên dự án ........................................................................................................................ 26
1.1.2. Chủ dự án, địa chỉ và phương tiện liên hệ ...................................................................... 26
1.1.3. Vị trí địa lý.....................................................................................................................26
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của Dự án ................................................... 28
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường. . 28
1.1.6. Mục tiêu, quy mô, cơng suất, cơng nghệ và loại hình dự án. ......................................... 30
1.2. Các hạng mục cơng trình của dự án .................................................................................. 32
1.2.1. Các hạng mục cơng trình hiện trạng ............................................................................... 32
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phục vụ cho giai đoạn mở rộng nâng cơng suất .................... 38
1.2.4. Đánh giá tính liên thông, kết nối các hạng mục, thiết bị giai đoạn mở rộng với các hạng
mục, thiết bị hiện có của dự án ................................................................................................. 39
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án, nguồn cung cấp điện, nước và các sản
phẩm của dự án.........................................................................................................................42
1.3.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án ..................................................... 42
1.3.2. Nhu cầu về sử dụng điện ................................................................................................ 48
1.3.3. Nhu cầu sử dụng nước .................................................................................................... 48
1.3.4. Sản phẩm đầu ra của dự án ............................................................................................. 49
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ........................................................................................... 51
1.4.1. Quy trình sản xuất của cơng ty ....................................................................................... 51
1.4.2. Danh mục máy móc thiết bị của cơng ty ........................................................................ 55

1.5. Biện pháp tổ chức thi công ................................................................................................ 57
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án ......................................... 60
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án .................................................................................................. 60
1.6.2. Vốn đầu tư ...................................................................................................................... 60
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ............................................................................... 61

Công ty TNHH Compal (Việt Nam) i

Báo cáo ĐTM của dự án “Công ty TNHH Compal (Việt Nam) tại Vĩnh Phúc”

CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC
THỰC HIỆN DỰ ÁN...............................................................................................................63
2.1. Điều kiện kinh tế - xã hội .................................................................................................. 63
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và tài nguyên sinh vật khu vực có thể chịu tác động do
dự án. ........................................................................................................................................ 63
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường.............................................................63
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ........................................................................................... 69
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực hiện
dự án. ........................................................................................................................................ 70
2.4. Sự phù hợp của địa điểm thực hiện dự án ......................................................................... 71
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ
XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MÔI
TRƯỜNG ................................................................................................................................. 73
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai đoạn
thi công xây dựng ..................................................................................................................... 73
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động........................................................................................73
3.1.2. Các biện pháp, công trình bảo vệ mơi trường trong giai đoạn thi cơng cải tạo, xây dựng
dự án. ........................................................................................................................................ 98
3.1.3. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai đoạn
lắp đặt máy móc thiết bị ......................................................................................................... 108

3.2. Đánh giá, dự báo và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai đoạn
dự án đi vào vận hành.............................................................................................................111
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động......................................................................................111
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu tác
động tiêu cực khác đến môi trường. ....................................................................................... 140
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường .................................... 172
3.3.1. Danh mục các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án ............................. 172
3.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ môi trường, thiết bị xử lý chất thải ............... 173
3.3.3. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường........................ 174
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá dự báo. ...................... 174
CHƯƠNG 4 . PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI
HỒN ĐA DẠNG SINH HỌC.............................................................................................. 176
CHƯƠNG 5 . CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG..................177
5.1. Chương trình quản lý mơi trường của chủ dự án.............................................................177
5.2. Chương trình giám sát mơi trường .................................................................................. 181
5.2.1. Mục đích giám sát ........................................................................................................ 181
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................................ 183
1. Kết luận .............................................................................................................................. 183
2. Kiến nghị ............................................................................................................................ 183
3. Cam kết...............................................................................................................................183

Công ty TNHH Compal (Việt Nam) ii

Báo cáo ĐTM của dự án “Công ty TNHH Compal (Việt Nam) tại Vĩnh Phúc”

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

BVMT : Bảo vệ môi trường

KCN : Khu công nghiệp


CTR : Chất thải rắn

PCCC : Phòng cháy chữa cháy

TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam

TCXD : Tiêu chuẩn xây dựng

KT-XH : Kinh tế - xã hội

QCVN : Quy chuẩn Việt Nam

COD : Nhu cầu oxi hóa học

BOD5 : Nhu cầu oxi sinh học

DO : Hàm lượng oxi hòa tan

TSS : Chất rắn lơ lửng

WHO : Tổ chức Y tế Thế Giới

NXB : Nhà xuất bản

BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường

BYT : Bộ Y tế

XLNT : Xử lý nước thải


CTNH : Chất thải nguy hại

Công ty TNHH Compal (Việt Nam) iii

Báo cáo ĐTM của dự án “Công ty TNHH Compal (Việt Nam) tại Vĩnh Phúc”

DANH MỤC BẢNG

Bảng 0.1. Danh sách những người tham gia lập báo cáo ......................................................... 10
Bảng 0.2. Các phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM ..................................................... 11
Bảng 1.1. Tọa độ giới hạn khu vực thực hiện dự án.................................................................26
Bảng 1.2. Quy mô công suất của dự án .................................................................................... 31
Bảng 1.3. Quy mơ các hạng mục cơng trình của Công ty ........................................................ 33
Bảng 1.4. Quy mô các hạng mục cơng trình của Cơng ty giai đoạn mở rộng..........................38
Bảng 1.5. Khối lượng nguyên, vật liệu chính phục vụ xây dựng dự án ................................... 42
Bảng 1.6. Khối lượng nguyên vật liệu phục vụ cho hoạt động của dự án................................42
Bảng 1.7. Khối lượng các loại hóa chất phục vụ cho hoạt động của dự án..............................48
Bảng 1.8. Các sản phẩm đầu ra của dự án ................................................................................ 49
Bảng 1.9. Các sản phẩm đầu ra của dự án ................................................................................ 55
Bảng 1.10. Tiến độ thực hiện dự án ......................................................................................... 60
Bảng 2.1. Bảng tổng hợp kết quả quan trắc khí thải ................................................................ 64
Bảng 2.2. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường nền khơng khí......................................... 65
Bảng 2.3. Kết quả phân tích chất lượng nước thải ................................................................... 67
Bảng 2.4. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt ................................................................... 68
Bảng 2.5. Kết quả hiện trạng chất lượng môi trường khơng khí tại một số khu vực sản xuất . 69
Bảng 3.1. Các hoạt động và nguồn gây tác động môi trường trong giai đoạn xây dựng cải tạo
của dự án...................................................................................................................................74
Bảng 3.2. Tải lượng chất ô nhiễm với xe tải chạy trên đường ................................................. 75
Bảng 3.3. Tải lượng ô nhiễm khơng khí trong q trình vận chuyển.......................................76

Bảng 3.4: Nồng độ các chất ơ nhiễm trong khơng khí do hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu
.................................................................................................................................................. 78
Bảng 3.5. Lượng nhiên liệu tiêu hao trong giai đoạn thi công ................................................. 79
Bảng 3.6. Tải lượng các chất ơ nhiễm của máy móc thiết bị thi công xây dựng......................79
Bảng 3.7. Chiều cao xáo trộn ................................................................................................... 81
Bảng 3.8. Nồng độ các chất ô nhiễm trung bình trên tồn bộ khu vực dự án .......................... 81
Bảng 3.9.Tỷ trọng các chất ơ nhiễm trong q trình hàn kim loại ........................................... 82
Bảng 3.10. Tổng tải lượng chất ô nhiễm phát sinh do công đoạn hàn kim loại ....................... 82
Bảng 3.11. Tải lượng chất ô nhiễm đặc trưng trong nước thải thi công...................................83
Bảng 3.12. Tải lượng chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt - giai đoạn xây dựng ............... 84
Bảng 3.13. Tải lượng chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt - giai đoạn xây dựng sau khi được
qua hệ thống xử lý .................................................................................................................... 85
Bảng 3.14. Hệ số dòng chảy theo đặc điểm mặt phủ................................................................ 86
Bảng 3.15. Mức ồn gây ra do các phương tiện thi công ở khoảng cách 20 - 100 m ................ 90
Bảng 3.16. Mức độ rung động của một số máy móc xây dựng điển hình ................................ 93
Bảng 3.17. Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải trong giai đoạn hoạt động của dự án mở
rộng ......................................................................................................................................... 112
Bảng 3.18. Hệ số phát thải các phương tiện tham gia giao thông .......................................... 113
Bảng 3.19: Hệ số phát thải của các phương tiện giao thông .................................................. 114

Công ty TNHH Compal (Việt Nam) iv

Báo cáo ĐTM của dự án “Công ty TNHH Compal (Việt Nam) tại Vĩnh Phúc”

Bảng 3.20: Dự báo tải lượng các chất ơ nhiễm khơng khí do các phương tiện giao thông trong
giai đoạn vận hành dự án mở rộng ......................................................................................... 114
Bảng 3.21. Dự báo mức độ ô nhiễm bụi và khí thải phát sinh từ phương tiện vận chuyển ... 115
Bảng 3.22. Tải lượng các chất ô nhiễm trong khí thải của máy phát điện khi hoạt động trong 1h
................................................................................................................................................ 121
Bảng 3.23. Lưu lượng nước thải của Nhà máy hiện trạng năm 2022..................................... 122

Bảng 3.24. Kết quả phân tích chất lượng nước thải ............................................................... 123
Bảng 3.25. Định mức chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ............................................... 124
Bảng 3.26. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm của nước thải sinh hoạt phát sinh trong giai
đoạn hoạt động hết công suất của dự án ................................................................................. 125
Bảng 3.27. Khối lượng chất thải rắn công nghiệp phát sinh tại công ty ................................ 129
Bảng 3.28. Khối lượng chất thải rắn nguy hại phát sinh tại công ty ...................................... 130
Bảng 3.29. Mức ồn tối đa cho phép của một số phương tiện giao thông ............................... 132
Bảng 3.30. Mức ồn tại các khu vực sản xuất của nhà máy..................................................... 132
Bảng 3.31. Bảng dự báo mức độ rung động một số máy móc, phương tiện .......................... 134
Bảng 3.32. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải ..................................................... 143
Bảng 3.33. Thơng số kỹ thuật của trạm xử lý nước thải tập trung ......................................... 151
Bảng 3.34. Danh mục thiết bị lắp đặt cho hệ thống xử lý nước thải ...................................... 152
Bảng 3.35. Thông số kỹ thuật của trạm XLNT công suất 500m3/ng.đ .................................. 156
Bảng 3.36. Danh sách máy móc dự kiến lắp đặt của trạm XLNT 500m3/ngày.đêm ............. 156
Bảng 3.37. Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án ........................... 172
Bảng 3.38. Danh mục, kế hoạch xây lắp và dự tốn kinh phí cho các cơng trình, biện pháp bảo
vệ môi trường xây dựng bổ sung ............................................................................................ 173
Bảng 5.1. Chương trình quản lý mơi trường của dự án .......................................................... 178

Công ty TNHH Compal (Việt Nam) v

Báo cáo ĐTM của dự án “Công ty TNHH Compal (Việt Nam) tại Vĩnh Phúc”

DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1. Sơ đồ vị trí mặt bằng hiện trạng khu vực dự án trong KCN Bá Thiện.....................27
Hình 1.2. Vị trí khu đất thực hiện dự án trong KCN Bá Thiện ................................................ 28
Hình 1.3. Vị trí khu đất thực hiện dự án so với các đối tượng xung quanh ................................ 30
Hình 1.4. Sơ đồ quy trình cơng nghệ SMT của Dự án ............................................................. 52
Hình 1.5. Sơ đồ quy trình sản xuất lắp ráp các sản phẩm của dự án ........................................ 53

Hình 1.6. Sơ đồ tổ chức thi công giai đoạn nâng công suất của nhà máy ................................ 58
Hình 1.7. Sơ đồ tổ chức quản lý Nhà máy của Cơng ty ........................................................... 61
Hình 3.1. Mơ hình phát tán khơng khí nguồn mặt....................................................................80
Hình 3.2. Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn trong giai đoạn xây dựng ................................................. 102
Hình 3.4. Quy trình xử lý khí thải .......................................................................................... 142
Hình 3.5. Cấu tạo của than hoạt tính ...................................................................................... 143
Hình 3.6. Sơ đồ phân luồng và xử lý nước thải, nước mưa chảy tràn của Cơng ty................146
Hình 3.7. Hệ thống thu gom nước mưa .................................................................................. 147
Hình 3.8. Sơ đồ quy trình xử lý nước thải của trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung cơng suất
700m3/ngày.đêm ..................................................................................................................... 149
Hình 3.9. Sơ đồ quy trình xử lý nước thải của trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung công suất
500m3/ngày.đêm ..................................................................................................................... 154
Hình 3.10. Mơ hình quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường ............................. 174

Cơng ty TNHH Compal (Việt Nam) vi

Báo cáo ĐTM của dự án “Công ty TNHH Compal (Việt Nam) tại Vĩnh Phúc”

MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của dự án
1.1. Thông tin chung về dự án

Công ty TNHH Compal (Việt Nam) có trụ sở tại KCN Bá Thiện, thị trấn Bá Hiến,
huyện Bình Xun, tỉnh Vĩnh Phúc. Cơng ty TNHH Compal (Việt Nam) (sau đây gọi
tắt là Công ty) là doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài hoạt động sản xuất lĩnh
vực linh kiện điện tử. Công ty đã được Ban Quản lý các KCN tỉnh Vĩnh Phúc cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 3253625902, chứng nhận lần đầu ngày
04/10/2007, chứng nhận đăng ký thay đổi lần thứ chín ngày 13/8/2021. Q trình hình
thành và phát triển của Công ty được mô tả sơ bộ như sau:


Công ty đã lập và được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại các
Quyết định số 1858/QĐ-CT ngày 12/6/2008 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Phúc. Sau đó, cơng ty tiến hành thay đổi, điều chỉnh và mở rộng công suất sản phẩm lần
lượt tại các Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 07/6/2019, Quyết định số 3106/QĐ-
UBND ngày 09/12/2019; Quyết định số 3628/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 với quy mơ
diện tích của dự án là 217.133,4m2.

Theo giấy chứng nhận đầu tư thay đổi lần thứ mười, ngày 05/01/2022, Công ty
đã được phép điều chỉnh mở rộng quy mô các loại hình sản phẩm với tổng sản phẩm
theo chứng nhận đầu tư là 26 sản phẩm (bổ sung thêm 19 sản phẩm so với báo cáo ĐTM
đã được phê duyệt tại Quyết định số 3628/QĐ-UBND ngày 30/12/2021). Dự án đã được
Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường tại Quyết định số 3459/QĐ-BTNMT ngày 12/12/2022. Tuy nhiên, đến thời
điểm hiện tại Công ty vẫn sản xuất với quy mô theo như quyết định phê duyệt ĐTM số
3628/QĐ-UBND ngày 30/12/2021. Dự án điều chỉnh theo giấy chứng nhận đầu tư thay
đổi lần thứ mười đang trong giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị, chưa đi vào vận hành.
Ngày 23/12/2022, Cơng ty đã được Ban quản lý các KCN tỉnh Vĩnh Phúc cấp Giấy
chứng nhận đầu tư thay đổi lần thứ mười một. Quy mô của dự án sau khi mở rộng là 28
sản phẩm (bổ sung thêm 02 sản phẩm so với báo cáo ĐTM đã được phê duyệt tại Quyết
định số 3459/QĐ-BTNMT ngày 12/12/2022) với tổng số lượng là 58.815.200 sản
phẩm/năm.

Căn cứ quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 30 và Điểm a, Khoản 4, Điều 37 Luật
Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 (thuộc dự án số thứ tự 17 có cơng suất lớn quy
định tại cột 3, phụ lục II là dự án đầu tư nhóm I, số thứ tự 12 Phụ lục III, ban hành kèm
theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ quy quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ mơi trường). Vì vậy, Công ty TNHH Compal (Việt Nam) đã phối hợp với
Công ty Cổ phần Khoa học và Kỹ thuật Môi tường tiến hành lập báo cáo đánh giá tác


Công ty TNHH Compal (Việt Nam) 1

Báo cáo ĐTM của dự án “Công ty TNHH Compal (Việt Nam) tại Vĩnh Phúc”

động môi trường cho “Dự án Cơng ty TNHH Compal (Việt Nam) tại Vĩnh Phúc” để
trình Bộ Tài nguyên và Môi trường thẩm định và phê duyệt.

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư
“Dự án Công ty TNHH Compal (Việt Nam) tại Vĩnh Phúc” do Công ty TNHH

Compal (Việt Nam) làm chủ đầu tư và phê duyệt dự án.

Dự án được thực hiện tại KCN Bá Thiện, thị trấn Bá Hiến, huyện Bình Xuyên,
tỉnh Vĩnh Phúc và được Ban Quản lý các KCN tỉnh Vĩnh Phúc cấp giấy chứng nhận đầu
tư số 3253625902, chứng nhận điều chỉnh lần thữ mười một ngày 23/12/2022.
1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển

“Dự án Công ty TNHH Compal (Việt Nam) tại Vĩnh Phúc”của Công ty TNHH
Compal (Việt Nam) tại KCN Bá Thiện, thị trấn Bá Hiến, huyện Bình Xun, tỉnh Vĩnh
Phúc là hồn tồn phù hợp với các chủ trương, quy hoạch đã được phê duyệt và định
hướng phát triển của tỉnh Vĩnh Phúc như sau:

❖ Mối quan hệ với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh:
Dự án hoàn toàn phù hợp với quy hoạch phát triển công nghiệp của tỉnh Vĩnh

Phúc được thể hiện bằng các văn bản sau:
- Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020 và

tầm nhìn đến năm 2030 (phê duyệt tại Quyết định số 113/QĐ-TTg ngày 20/01/2012 của
Thủ tướng Chính phủ); Phù hợp với định hướng phát triển ngành, lĩnh vực tại Mục 6.

Phát triển khoa học công nghệ và bảo vệ môi trường: Bảo vệ môi trường phát triển bền
vững: tăng cường công tác quản lý môi trường, xử lý ơ nhiễm, phịng chống sự cố mơi
trường tại khu vực đô thị, các khu, cụm công nghiệp, cơ sở sản xuất và khu dân cư.

- Quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp hỗ trợ đến năm 2020, tầm nhìn đến
năm 2030 (phê duyệt tại Quyết định số 9028/QĐ-BCT ngày 08/10/2014 của Bộ Công
thương);

- Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp Vĩnh Phúc đến năm 2020 và định
hướng đến năm 2030 (phê duyệt tại Quyết định số 181/QĐ-UBND của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc ngày 25/01/2011); Phù hợp với quan điểm phát triển: Phát triển ngành công nghiệp
trên cơ sở khai thác tiềm năng, thế mạnh về vị trí địa lý, hạ tầng, chất lượng nguồn nhân
lực, gắn với kinh tế vùng miền, gắn với yêu cầu đảm bảo an ninh, quốc phòng, an sinh
xã hội, bảo vệ môi trường, xử lý ô nhiễm ngay từ nguồn để phát triển bền vững.

- Quy hoạch phát triển công nghiệp hỗ trợ tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020, định
hướng đến năm 2030 (phê duyệt tại Quyết định số 1588/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc);

- Nghị quyết số 80/NQ-HĐND, ngày 14/12/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về

Công ty TNHH Compal (Việt Nam) 2

Báo cáo ĐTM của dự án “Công ty TNHH Compal (Việt Nam) tại Vĩnh Phúc”

kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025.
❖ Mối quan hệ của Dự án với các dự án khác và quy hoạch phát triển của khu vực:
“Dự án Công ty TNHH Compal (Việt Nam) tại Vĩnh Phúc” của Công ty TNHH

Compal (Việt Nam) tại KCN Bá Thiện, thị trấn Bá Hiến, huyện Bình Xun, tỉnh Vĩnh

Phúc là hồn tồn phù hợp với các chủ trương, quy hoạch đã được phê duyệt và định
hướng phát triển của khu vực, cụ thể như sau:

- Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Bình Xuyên đến năm 2020
và tầm nhìn đến năm 2030 (phê duyệt tại Quyết định số 4108/QĐ-UBND ngày
31/12/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc): Phù hợp với Qui hoạch phát triển các ngành,
lĩnh vực tại Mục 4.2.1. Phát triển công nghiệp - xây dựng: Khai thác triệt để nguồn
nguyên liệu vật liệu xây đựng tại chỗ, lực lượng lao động dồi dào, và đặc biệt là cơ hội
từ khả năng lan toả nhanh chóng của các địa bàn phát triển lân cận, đẩy mạnh phát triển
một số ngành công nghiệp cơng nghệ cao; cơ khí và cơng nghiệp lắp ráp điện tử - tin
học, phát triển một số lĩnh vực công nghệ cao đáp ứng tốt nhu cầu phát triển cho các
khu công nghiệp đặt trên địa bàn huyện.

- Quy hoạch chi tiết KCN Bá Thiện, huyện Bình Xuyên, tỷ lệ 1/2000 (được phê
duyệt tại Quyết định số 3283/QĐ-UBND ngày 09/11/2007 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc);

- Quyết định số 187/QĐ-BTNMT ngày 30/01/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư xây
dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Bá Thiện;

- Quyết định 1551/QĐ-BTNMT ngày 15/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Đầu tư
xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Bá Thiện - phân khu I, tỉnh
Vĩnh Phúc” tại các xã Bá Hiến và Thiện Kế, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc.

1.4. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật KCN Bá Thiện
KCN Bá Thiện nằm trên địa bàn thị trấn Bá Hiến và xã Thiện Kế, huyện Bình

Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc. KCN Bá Thiện đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ

thuật KCN Bá Thiện, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc tại Quyết định số 187/QĐ-
BTNMT ngày 30/01/2008.

- Diện tích: diện tích đất KCN Bá Thiện là 326,92 ha.
- Các ngành cơng nghiệp chính: sản xuất cơng nghệ cao (sản xuất máy tính xách
tay, màn hình LCD, ti vi LCD...), điện tử - tin học, công nghệ thơng tin, cơ khí chính
xác và cơng nghiệp nhẹ. Lĩnh vực sản xuất của Công ty TNHH Compal (Việt Nam) là

Công ty TNHH Compal (Việt Nam) 3

Báo cáo ĐTM của dự án “Công ty TNHH Compal (Việt Nam) tại Vĩnh Phúc”

sản xuất và gia công linh kiện điện tử, hoàn toàn phù hợp với quy hoạch ngành nghề của
KCN Bá Thiện.

- Ngày 06/04/2021, Thủ tướng Chính phủ chính thức phê duyệt chủ trương đầu
tư khu công nghiệp Bá Thiện - Phân khu I tại Quyết định số 547/QĐ-TTg. Theo đó, dự
án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN Bá Thiện - phân khu I có quy
mơ 247,357 ha, có tổng số vốn đầu tư là 2.500 tỷ đồng và thời hạn hoạt động là 49 năm
kể từ ngày 20/12/2018 theo Quyết định số 3160/QĐ-UBND. Ngày 17/08/2021, Khu
công nghiệp Bá Thiện - Phân khu I được thành lập theo Quyết định số 2253/QĐ-UBND
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Sau khi đấu giá và thành lập, KCN Bá Thiện đã hai lần được
điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 tại các Quyết định số 3073/QĐ-
UBND ngày 03/12/2019 và quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc. Theo quy hoạch mới nhất, Khu cơng nghiệp Bá Thiện có tổng diện tích
là 325,75 ha, trong đó diện tích của Phân khu I là 247,357 ha (do Công ty Cổ phần Phát
triển và Kinh doanh nhà (HDTC) đầu tư, quản lý) và Phân khu II là 78,393 ha do Ban
quản lý các KCN Vĩnh Phúc quản lý, tổng diện tích đất cơng nghiệp cho thuê của cả 2
phân khu là 216,52 ha (riêng phân khu I là 152,677 ha) chiếm tỷ lệ 66,47%. Vị trí quy
hoạch của khu cơng nghiệp thuộc địa phận hành chính của thị trấn Bá Hiến và xã Thiện

Kế, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc.

- Hệ thống cấp nước: Nguồn cung cấp nước cho KCN Bá Thiện được lấy từ Công
ty Cổ phần nước sạch Vĩnh Phúc.

- Hệ thống cấp điện: nguồn cấp điện sản xuất cho KCN Bá Thiện được lấy từ
trạm biến áp 110/22kV Thiện kế có cơng suất 2*63 MVA thông qua các đường dây 22
kV được đi nổi và đấu nối tới từng lô đất trong khu công nghiệp.

- Hệ thống thoát nước: Bao gồm hệ thống thoát nước mưa (các rãnh hở chạy dọc
các tuyến đường); hệ thống thoát nước thải sinh hoạt và nước thải sản xuất. Nhà máy
xử lý nước thải tập trung có tổng cơng suất theo thiết kế là 15.000 m3/ngày đêm (chia
làm 3 giai đoạn, trong đó cơng suất giai đoạn 1 là 5.000 m3/ngày đêm).

Hiện tại, KCN Bá Thiện – phân khu I đã đầu tư xây dựng 01 trạm xử lý nước thải
tập trung với cơng suất trung bình Qtb = 5.000 m3/ngày.đêm. Tuy nhiên, hiện nay, trạm
đang đi vào vận hành thử nghiệm và hồn thiện thủ tục mơi trường theo quy định, dự
kiến cuối Quý III/2023 trạm sẽ đi vào vận hành chính thức.

- Toàn bộ nước thải sau xử lý của các công ty đạt QCVN 40:2011/BTNMT, cột
A trước khi xả thải ra môi trường.

- Hệ thống đường giao thông: Hệ thống đường giao thông nội khu: đường trục
chính trong khu cơng nghiệp là đường đơi có chiều rộng 40 m, các đường nhánh trong
khu cơng nghiệp có chiều rộng từ 12 m đến 25 m. Đường giao thông được xây dựng với
mặt trải nhựa, được bố trí hệ thống chiếu sáng, vỉa hè và cây xanh.

Công ty TNHH Compal (Việt Nam) 4

Báo cáo ĐTM của dự án “Công ty TNHH Compal (Việt Nam) tại Vĩnh Phúc”


- Hệ thống đường giao thông nội khu: đường trục chính trong khu cơng nghiệp là
đường đơi có chiều rộng 40 m, các đường nhánh trong khu công nghiệp có chiều rộng
từ 12 m đến 25 m. Đường giao thông được xây dựng với mặt trải nhựa, được bố trí hệ
thống chiếu sáng, vỉa hè và cây xanh.

- Công ty TNHH Compal ( Việt Nam) có vị trí hoạt động thuộc phân khu I của
KCN Bá Thiện.

Như vậy, việc thực hiện “Dự án Công ty TNHH Compal (Việt Nam) tại Vĩnh
Phúc” bổ sung 02 sản phẩm điện tử mới, nâng tổng công suất nhà máy từ 57.515.200 sản
phẩm/năm lên 58.815.200 sản phẩm/năm là phù hợp với quy hoạch ngành nghề sản xuất
tại KCN Bá Thiện. Dự án được tiến hành sẽ góp phần khai thác quỹ đất tại KCN một
cách hiệu quả, thúc đẩy phát triển ngành công nghiệp địa phương.
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi
trường làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM

❖ Luật:

- Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc Hội Nước Cộng Hòa Xã
Hội Chủ Nghĩa Việt Nam, khóa XIV, kỳ họp thứ 10 thơng qua ngày 17/11/2020.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và Chữa cháy số
40/2013/QH13 được Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 6 thơng
qua ngày 22 tháng 11 năm 2013 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2014;

- Luật PCCC số 27/2001/QH10 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa
X, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2001 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày
04 ngày 10 ngày 2001.


- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam
khóa XII, kỳ họp thứ 2 thơng qua ngày 21/11/2007 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01
tháng 7 năm 2008;

- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 được Quốc Hội nước
CHXHCN Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 9, thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2006 và có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2007;

❖ Nghị định:

- Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/02/2022 của Chính phủ về quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ quy định về quản
lý khu cơng nghiệp và khu kinh tế;

- Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ về xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 về việc thốt nước và xử lý nước thải;

Cơng ty TNHH Compal (Việt Nam) 5

Báo cáo ĐTM của dự án “Công ty TNHH Compal (Việt Nam) tại Vĩnh Phúc”

- Nghị định số 98/2019/NĐ-CP ngày 27/12/2019 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định thuộc lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật;

- Nghị đinh số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi

tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;

- Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/05/2018 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;

- Nghị định số 71/2019/NĐ-CP ngày 30/08/2019 của Chính phủ quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp.

❖ Thông tư:

- Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật BVMT;

- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu
quan trắc chất lượng môi trường;

- Thông tư số 30/2011/TT-BCT ngày 10/8/2021 của Bộ Công Thương quy định
tạm thời về giới hạn hàm lượng cho phép của một số hoá chất độc hại trong sản xuất
điện, điện tử;

- Thông tư số 48/2020/TT-BCT ngày 21/12/2020 của Bộ Công thương về việc
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng,
bảo quản và vận chuyển hóa chất nguy hiểm;

- Thông tư số 10/2019/TT-BYT 10/6/2019 của Bộ Y tế về việc ban hành quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia - giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép đối với 50 yếu tố hóa học tại
nơi làm việc;


- Thông tư số 02/2019/TT-BYT ngày 21/03/2019 của Bộ Y tế về việc ban hành
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi - giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép 05 yếu tố bụi tại
nơi làm việc;

- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương quy định
cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;

❖ Quyết định:

- Quyết định số 146/QĐ-TTg ngày 23/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc
ban hành kế hoạch quốc gia ứng phó sự cố chất thải giai đoạn 2023 – 2030;

- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế về việc ban
hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc, 07 thông số vệ sinh lao động;

- Quyết định số 187/QĐ-BTNMT ngày 30/01/2008 của Bộ TNMT về việc phê
duyệt Báo cáo ĐTM dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN Bá

Công ty TNHH Compal (Việt Nam) 6

Báo cáo ĐTM của dự án “Công ty TNHH Compal (Việt Nam) tại Vĩnh Phúc”

Thiện, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc;

- Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về
việc phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp Vĩnh Phúc đến năm 2020 và
định hướng đến năm 2030;


- Quyết định số 26/2016/QĐ-TTg ngày 01/07/2016 do Thủ tướng Chính phủ ban
hành quy chế hoạt động ứng phó sự cố hóa chất độc;

- Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
về việc Ban hành quy định phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải trên
địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

❖ Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia:
- TCXDVN 33:2006 - Tiêu chuẩn Cấp nước - Mạng lưới đường ống và cơng trình

tiêu chuẩn thiết kế;
- QCVN 06:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại

trong khơng khí xung quanh;
- QCVN 19:2009/BTNMT: Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp

đối với bụi và các chất vô cơ.
- QCVN 20:2009/BTNMT: Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp

đối với một số chất hữu cơ.
- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp;
- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn quy định giá trị giới hạn các thông số cơ

bản trong khơng khí xung quanh;
- QCVN 22:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chiếu sáng - Mức cho

phép chiếu sáng nơi làm việc;
- QCVN 24:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tiếng ồn - Mức tiếp


xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
- QCVN 26:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Vi khí hậu - Giá trị cho

phép vi khí hậu tại nơi làm việc;
- QCVN 03/2019/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giá trị giới hạn tiếp xúc

cho phép của 50 yếu tố hoá học tại nơi làm việc.
- QCVN 01:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng.

2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền về dự án

- Giấy đăng ký doanh nghiệp số: 2500288887, do Phòng đăng ký kinh doanh -
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc chứng nhận lần đầu ngày 04/10/2007, chứng
nhận thay đổi lần thứ chín ngày 29/9/2021;

Cơng ty TNHH Compal (Việt Nam) 7

Báo cáo ĐTM của dự án “Công ty TNHH Compal (Việt Nam) tại Vĩnh Phúc”

- Hợp đồng cho thuê đất số 3212 ngày 31/01/2019 giữa UBND tỉnh Vĩnh Phúc và
Công ty TNHH Compal (Việt Nam);

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án: 3253625902 do Ban Quản lý các
KCN tỉnh Vĩnh Phúc chứng nhận lần đầu ngày 04/10/2007, chứng nhận thay đổi lần thứ
mười ngày 05/01/2022; chứng nhận thay đổi lần thứ mười một ngày 23/12/2022;

- Quyết định số 1858/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2008 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc về việc Phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án thành lập

công ty TNHH Compal Việt Nam của Công ty TNHH Compal Việt Nam tại KCN Bá
Thiện, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc.

- Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc về việc Phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án công ty
TNHH Compal (Việt Nam) tại Vĩnh Phúc của Công ty TNHH Compal (Việt Nam) tại
KCN Bá Thiện, xã Bá Hiến, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc.

- Quyết định số 3628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc về việc Phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án công ty
TNHH Compal (Việt Nam) tại KCN Bá Thiện, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc.

- Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 3036/GP-UBND ngày 05 tháng 11
năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.

- Quyết định số 3459/QĐ-BTNMT ngày 12/12/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án
”Công ty TNHH Compal (Việt Nam) tại Vĩnh Phúc”.

2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập trong quá trình ĐTM

- Báo cáo đề xuất điều chỉnh Dự án đầu tư “Dự án công ty TNHH Compal (Việt
Nam) tại Vĩnh Phúc”.

- Báo cáo công tác BVMT của Nhà máy năm 2021, 2022;

- Các sơ đồ, bản vẽ hiện trạng các hạng mục cơng trình và hệ thống xử lý nước
thải, khí thải của Dự án.

- Báo cáo ĐTM của Dự án đã được phê duyệt;


- Kết quả quan trắc hiện trạng môi trường Nhà máy do Công ty cổ phần đo lường
chất lượng và môi trường Hồng Kim tiến hành lấy mẫu và phân tích tháng 7/2023;

3. Tổ chức thực hiện ĐTM

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Công ty TNHH Compal (Việt Nam)
tại Vĩnh Phúc” được Chủ đầu tư phối hợp với đơn vị tư vấn là Công ty CP Khoa học và
Kỹ thuật Môi trường thực hiện.

❖ Chủ đầu tư: Công ty TNHH Compal (Việt Nam)

- Người đại diện: Chen Kuo - Chuan Chức vụ: Tổng giám đốc

Công ty TNHH Compal (Việt Nam) 8

Báo cáo ĐTM của dự án “Công ty TNHH Compal (Việt Nam) tại Vĩnh Phúc”

- Địa chỉ: KCN Bá Thiện, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc.

- Điện thoại: 0211.598.888

❖ Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Kỹ thuật môi trường (EES)

- Địa chỉ: Số 1B ngõ 422, phố Ngô Gia Tự, tổ 10, phường Đức Giang, quận Long
Biên, thành phố Hà Nội

- Người đại diện: Bà Lê Thị Thanh Hoà

- Chức vụ: Giám đốc


- Điện thoại: 0912727890

❖ Đơn vị cùng phối hợp thực hiện: Công ty Cổ phần đo lường chất lượng và mơi
trường Hồng Kim

- Đại diện: bà Nguyễn Thị Liên Chức vụ: Giám đốc

- Địa chỉ: TT2-50, KĐT mới Văn Phú, phường Phú La, quận Hà Đông, thành phố
Hà Nội

- Điện thoại: 024.668.67424;

Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường, số hiệu
VIMCERTS 290 ban hành theo Quyết định số 126/QĐ-BTNMT ngày 18/01/2022 Về
việc Chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm và đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan
trắc môi trường.

Quá trình thực hiện báo cáo ĐTM như sau:

- Nghiên cứu nội dung báo cáo thuyết minh Dự án đầu tư của Dự án và các tài liệu
kỹ thuật, pháp lý khác có liên quan.

- Thu thập các số liệu về hiện trạng hoạt động sản xuất, công tác bảo vệ môi
trường,... tại Nhà máy.

- Điều tra khảo sát, thu thập số liệu, lấy mẫu phân tích để đánh giá hiện trạng các
thành phần môi trường khu vực Dự án;

- Xác định các nguồn gây tác động, đối tượng, quy mô bị tác động, phân tích, đánh

giá và dự báo các tác động của việc thực hiện Dự án tới môi trường.

- Đề xuất các biện pháp giảm thiểu các tác động xấu, phịng ngừa và ứng phó sự
cố môi trường của Dự án.

- Đề xuất các cơng trình xử lý mơi trường, chương trình quản lý và giám sát môi
trường của Dự án.

- Xử lý số liệu, xây dựng các báo cáo thành phần.

- Tổng hợp báo cáo ĐTM của Dự án

- Thực hiện tham vấn ý kiến của cơ quan, tổ chức có liên quan trực tiếp đến dự án
đầu tư là Công ty Cổ phần Phát triển và Kinh doanh nhà (HDTC) (Chủ đầu tư
xây dựng và kinh doanh hạ tầng KCN Bá Thiện - Phân khu I), Ban quản lý các

Công ty TNHH Compal (Việt Nam) 9

Báo cáo ĐTM của dự án “Công ty TNHH Compal (Việt Nam) tại Vĩnh Phúc”

KCN tỉnh Vĩnh Phúc thơng qua hình thức tham vấn bằng văn bản; và thực hiện
tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử của Bộ TNMT (cơ quan
thẩm định báo cáo ĐTM của Dự án)

- Trình báo cáo lên các cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường (Bộ
TNMT) thẩm định và phê duyệt.

- Họp hội đồng thẩm định Báo cáo ĐTM của Dự án;

- Chỉnh sửa, bổ sung theo ý kiến của Hội đồng thẩm định;


- Trình nội dung chỉnh sửa lên Thường trực Hội đồng xem xét và xin Bộ TNMT
phê duyệt Báo cáo ĐTM của Dự án.

Bảng 1. Danh sách những người tham gia lập báo cáo

Trình độ

TT Họ và tên chuyên Nội dung phụ trách Chữ ký

môn/Chức vụ

II Đơn vị tư vấn: Công ty CP Khoa học và Kỹ thuật môi trường

1 Lê Thị Thanh Th.S Khoa Chủ nhiệm lập báo cáo
Hòa học Môi ĐTM
trường

2 Lê Phú Cường Th.S Khoa Phụ trách Phần mở đầu,
học Môi Chương 1 của báo cáo
trường ĐTM;

Phụ trách nhóm khảo sát
hiện trạng môi trường
KVDA;

3 Nguyễn Thị Chi Th.S Môi Phụ trách nội dung
trường Chương 3 (đánh giá và
dự báo các tác động môi
trường của Dự án và đề

xuất các biện pháp, công
trình bảo vệ mơi trường,
ứng phó sự cố môi
trường)

4 Lê Thị Trang KS Công Phụ trách nội dung
nghệ Môi Chương 2 (Điều kiện
trường môi trường tự nhiên và
Kinh tế - xã hội khu vực
thực hiện Dự án)

5 Ngô Văn Quân Cử nhân Phụ trách nội dung
Khoa học Chương 4 (Chương trình
Môi trường quản lý và Giám sát môi
trường); Chương 5 (Kết
quả tham vấn)

4. Phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện ĐTM

Công ty TNHH Compal (Việt Nam) 10

Báo cáo ĐTM của dự án “Công ty TNHH Compal (Việt Nam) tại Vĩnh Phúc”

Trong quá trình lập báo cáo ĐTM của Dự án, đơn vị tư vấn đã sử dụng những
phương pháp sau:

Bảng 0.2. Các phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM

TT Phương pháp áp dụng Vị trí áp dụng trong báo cáo


A Các phương pháp dự báo, đánh giá ĐTM:

1 Phương pháp đánh giá nhanh: Chương 3:

- Phương pháp đánh giá nhằm ước tính tải - Áp dụng trong các dự báo thiếu cơ

lượng các chất ơ nhiễm sinh ra trong q trình sở tính tốn hoặc chưa có số liệu tham

hoạt động của dự án dựa vào hệ số ô nhiễm do khảo.

Tổ chức Y tế thế giới (WHO) thiết lập; - Phương pháp này được áp dụng để

- Phương pháp đánh giá dựa trên hệ số ơ nhiễm tính dự báo tải lượng các thông số ô

của tổ chức UNEP nhiễm bụi, khí thải trong giai đoạn lắp

đặt máy móc thiết bị.

2 Phương pháp liệt kê: Chương 3:

Phương pháp này dựa trên việc lập bảng thể Áp dụng trong việc đưa ra mối quan

hiện mối quan hệ giữa các hoạt động của dự án hệ giữa các hoạt động của dự án và

với các thơng số mơi trường có khả năng chịu nguồn chất thải phát sinh, quy mô,

tác động bởi dự án nhằm mục tiêu nhận dạng mức độ và đối tượng chịu ảnh hưởng.

tác động môi trường. Một bảng kiểm tra được


xây dựng tốt sẽ bao quát được tất cả các vấn đề

môi trường của dự án, cho phép đánh giá sơ bộ

mức độ tác động và định hướng các tác động

cơ bản nhất cần được đánh giá chi tiết.

3 Phương pháp so sánh: Chương 3:

Dựa vào kết quả khảo sát, đo đạc tại hiện So sánh các giá trị nồng độ chất ô

trường, kết quả phân tích trong phịng thí nhiễm trước xử lý so với QCVN hiện

nghiệm và kết quả tính toán theo lý thuyết, so hành để đánh giá mức độ ô nhiễm.

sánh với quy chuẩn, tiêu chuẩn Việt Nam để So sánh các giá trị nồng độ chất ô
xác định chất lượng môi trường hiện hữu tại nhiễm sau xử lý với QCVN hiện hành
khu vực dự án; để đánh giá hiệu quả xử lý.

B Các phương pháp khác:

1 Phương pháp điều tra, khảo sát: Chương 1: Vị trí địa lý của dự án.

Trên cơ sở các tài liệu về Dự án, tiến hành điều Chương 2: Đánh giá hiện trạng các

tra, khảo sát địa điểm khu vực thực hiện Dự án thành phần môi trường.

nhằm xác định vị trí cũng như mối tương quan


đến các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội

xung quanh khu vực. Đồng thời khảo sát hiện

trạng môi trường nền trong khu vực.

2 Phương pháp thu thập, thống kê, lập bảng số Chương 1: Thông tin chung về dự án

liệu: Chương 2: Đánh giá hiện trạng các

Sử dụng để thu thập, phân tích và xử lý một thành phần mơi trường.

cách hệ thống các nguồn số liệu về điều kiện tự

Công ty TNHH Compal (Việt Nam) 11

Báo cáo ĐTM của dự án “Công ty TNHH Compal (Việt Nam) tại Vĩnh Phúc”

nhiên, khí tượng, thủy văn, địa hình, địa chất, Chương 3: Các số liệu tham khảo tại
môi trường và kinh tế-xã hội tại khu vực dự án các báo cáo ĐTM của dự án đã được
và lân cận, cũng như các số liệu phục vụ cho phê duyệt và hiện trạng hoạt động của
đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp Nhà máy để thực hiện đánh giá tác
giảm thiểu tác động môi trường dự án. động và đề xuất biện pháp, cơng trình
bảo vệ môi trường.

3 Phương pháp đo đạc, lấy mẫu ngoài hiện Chương 2: Đánh giá hiện trạng các
trường và phân tích trong phịng thí nghiệm: thành phần mơi trường.

Nhằm xác định các chỉ tiêu môi trường từ đó so
sánh quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành của nhà

nước, đưa ra nhận xét, đánh giá hiện trạng chất
lượng môi trường tự nhiên khu vực Dự án.

4 Phương pháp kế thừa: Kế thừa các kết quả Chương 3: Đánh giá, dự báo tác động

nghiên cứu, báo cáo ĐTM của Dự án và các dự môi trường và đề xuất các biện pháp,

án tương tự đã được bổ sung và chỉnh sửa theo cơng trình bảo vệ mơi trường, ứng phó

ý kiến của Hội đồng Thẩm định. sự cố môi trường

5 Phương pháp chuyên gia: Tham vấn ý các Chương 5: Áp dụng trong việc thực

chuyên gia, nhà khoa học liên quan đến lĩnh hiện tham vấn bằng văn bản bản đối

vực hoạt động của dự án và chuyên gia môi với các chuyên gia, nhà khoa học liên

trường để hoàn thiện các nội dung theo quy quan đến lĩnh vực hoạt động của dự án

định của Báo cáo. và chun gia mơi trường.

5. Tóm tắt nội dung chính của báo cáo ĐTM
5.1. Thơng tin về dự án
5.1.1. Thông tin chung

- Tên dự án: “Dự án Công ty TNHH Compal (Việt Nam) tại Vĩnh Phúc”
- Chủ dự án: Công ty TNHH Compal (Việt Nam)
Người đại diện: Ông Chen Kuo Chuan Chức vụ: Tổng giám đốc.
- Điện thoại: : 0211.598.888
- Địa điểm thực hiện dự án: KCN Bá Thiện, thị trấn Bá Hiến, huyện Bình Xuyên,

tỉnh Vĩnh Phúc;

- Phạm vi, Quy mô, công suất:
+ Dự án được thực hiện tại KCN Bá Thiện, thị trấn Bá Hiến, huyện Bình Xuyên,
tỉnh Vĩnh Phúc với quy mơ diện tích sử dụng đất là 217.133,4m2.
+ Quy mô về nhân lực : 12.300 người.

Công ty TNHH Compal (Việt Nam) 12


×