Tải bản đầy đủ (.pdf) (189 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG Của dự án NHÀ MÁY COT VIETNAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.13 MB, 189 trang )

CÔNG TY TNHH COT VIỆT NAM
==========

BÁO CÁO

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

Của dự án

NHÀ MÁY COT VIETNAM

ĐỊA ĐIỂM: LÔ T1, T2, KHU CÔNG NGHIỆP THĂNG LONG II, PHƯỜNG DỊ SỬ
VÀ PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN, THỊ XÃ MỸ HÀO, TỈNH HƯNG YÊN

Hưng Yên, tháng 08 năm 2023


MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT.............................................................................. vii
DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................................ ix
DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................................ xii
MỞ ĐẦU .......................................................................................................................13
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN..........................................................................................13
1.1. Thông tin chung về Dự án ......................................................................................13
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư..............................13
1.3. Sự phù hợp của Dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của
Dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan
....................................................................................................................................... 13
1.4. Thơng tin về KCN Thăng Long II..........................................................................14


2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM..................15
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn thực hiện ĐTM ................................15
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định liên quan đến Dự án...........................................19
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện
ĐTM. .............................................................................................................................19
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG......................19
4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG ..................................20
5. TĨM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM.........................................22
5.1. Thơng tin về dự án..................................................................................................22
5.1.1. Thông tin chung...................................................................................................23
5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất.................................................................................23
5.1.3. Công nghệ sản xuất .............................................................................................23
5.1.4. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của Dự án..............................................23
5.1.5. Các yếu tố nhạy cảm về mơi trường....................................................................24
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi
trường ............................................................................................................................26
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của
Dự án .............................................................................................................................28
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của Dự án ...................................29
5.4.1. Các công trình và biện pháp thu gom, xử lý nước thải .......................................29
5.4.2. Các cơng trình và biện pháp thu gom, xử lý bụi, khí thải ...................................30
5.4.3. Các cơng trình và biện pháp quản lý chất thải rắn thông thường........................31

iii

5.4.4. Các cơng trình và biện pháp quản lý chất thải nguy hại......................................33
5.4.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tác động do tiếng ồn, độ rung (nêu các cơng
trình, biện pháp giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
áp dụng đối với tiếng ồn, độ rung). ...............................................................................33
5.4.6. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác (nếu có): .............................34

5.4.7. Các cơng trình, biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ....................34
5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của Chủ Dự án ..............................36
5.5.1. Giám sát môi trường giai đoạn thi công xây dựng ..............................................36
5.5.2. Giám sát môi trường giai đoạn vận hành thử nghiệm .........................................37
5.5.3. Giám sát môi trường giai đoạn vận hành thương mại .........................................37
Chương 1 .......................................................................................................................38
THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN .............................................................................................38
1.1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ......................................................................................38
1.1.1. Tên dự án .............................................................................................................38
1.1.2. Chủ dự án.............................................................................................................38
1.1.3. Vị trí thực hiện Dự án..........................................................................................38
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của Dự án ........................................38
1.1.5. Khoảng cách từ Dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi
trường ............................................................................................................................39
1.1.6. Mục tiêu, loại hình, quy mô, công suất và công nghệ sản xuất của Dự án .........39
1.2. CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN.................40
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính của Dự án..........................................................41
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ ........................................................................41
1.2.3. Các hoạt động của Dự án.....................................................................................43
1.2.4. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường .........................43
1.2.5. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ, hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án
đầu tư có khả năng tác động xấu đến mơi trường .........................................................45
1.3. NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN; NGUỒN
CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ..............................46
1.3.1. Giai đoạn thi công xây dựng ...............................................................................46
1.3.2. Giai đoạn vận hành..............................................................................................49
1.3.3. Sản phẩm của Dự án............................................................................................59
1.4. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT, VẬN HÀNH ............................................................59
1.5. BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CƠNG.....................................................................71
1.5.1. Giải pháp chính....................................................................................................71


iv

1.5.2. Tổ chức thi công ..................................................................................................71
1.5.3. Công nghệ, phương án tổ chức thi công..............................................................73
1.6. TIẾN ĐỘ, TỔNG MỨC ĐẦU TƯ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN DỰ
ÁN .................................................................................................................................79
1.6.1. Tiến độ thực hiện Dự án ......................................................................................79
1.6.2. Tổng mức đầu tư..................................................................................................79
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện Dự án ...................................................................80
Chương 2 .......................................................................................................................82
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ................................................................................82
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI.....................................................82
2.2. HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC KHU
VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ..........................................................................................87
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường .................................................87
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ................................................................................92
2.3. NHẬN DẠNG CÁC ĐỐI TƯỢNG BỊ TÁC ĐỘNG, YẾU TỐ NHẠY CẢM VỀ
MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN......................................................92
2.4. SỰ PHÙ HỢP CỦA ĐỊA ĐIỂM LỰA CHỌN THỰC HIỆN DỰ ÁN..................92
Chương 3 .......................................................................................................................94
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT
CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI
TRƯỜNG ......................................................................................................................94
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG, XÂY DỰNG.......................94
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động.............................................................................94
3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường ..............................................................118

3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH ..........................................127
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động...........................................................................127
3.2.2. Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến mơi trường ..............................................................147
3.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG ....................................................................................................................168
3.3.1. Dự tốn kinh phí cho chương trình quản lý mơi trường....................................168

v

3.3.2. Tổ chức thực hiện ..............................................................................................168
3.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ NHẬN
DẠNG, ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO ..................................................................................169
3.4.1. Mức độ chi tiết của các đánh giá .......................................................................170
3.4.2. Độ tin cậy của các đánh giá..............................................................................170
Chương 4 .....................................................................................................................174
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA
DẠNG SINH HỌC......................................................................................................174
Chương 5 .....................................................................................................................175
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG..............................175
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN .................175
5.2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC, GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ
ÁN ...............................................................................................................................182
5.2.1. Giám sát môi trường giai đoạn thi công xây dựng ............................................182
5.2.2. Giám sát môi trường giai đoạn vận hành thử nghiệm .......................................182
5.2.3. Giám sát môi trường giai đoạn vận hành thương mại .......................................183
Chương 6 .....................................................................................................................184
KẾT QUẢ THAM VẤN .............................................................................................184
6.1. QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ...............184

6.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử: ...............................184
6.1.2. Tham vấn bằng văn bản theo quy định..............................................................184
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT .................................................................184
1. KẾT LUẬN .............................................................................................................185
2. KIẾN NGHỊ.............................................................................................................185
3. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ..............................................................185
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........................................................................................188

vi

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

BOD Nhu cầu oxy hóa
BQL Ban Quản lý
BVMT Bảo vệ môi trường
BTXM Bê tông xi măng
BYT Bộ Y tế
CN Công nghiệp
CTNH Chất thải nguy hại
CO Cacbon monoxyt
COD Nhu cầu oxy hóa học
CTR Chất thải rắn
CTNH Chất thải nguy hại
dBA Dexi Belt A
DO Oxy hòa tan
ĐTM Đánh giá tác động môi trường
GTVT Giao thông vận tải
GPMB Giải phóng mặt bằng
HST Hệ sinh thái
KCN Khu công nghiệp

KT-XH Kinh tế - xã hội
NĐ Nghị định
UBND Uỷ ban nhân dân
PCCC Phòng cháy chữa cháy
QCCP Quy chuẩn cho phép
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
QĐ Quyết định
QLMT Quản lý môi trường
QTMT Quan trắc môi trường
SS Chất rắn lơ lửng
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TL Đường tỉnh lộ
TNHH Trách nhiệm hữu hạn

vii

TT Thông tư
TSP Bụi tổng số
WHO Tổ chức Y tế thế giới
TB Thiết bị
HT Hệ thống

viii

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 0. 1. Danh sách thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM .......................................19
Bảng 0. 2. Các hạng mục cơng trình của Dự án ............................................................24
Bảng 0. 3. Các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án ..............................24
Bảng 0. 4. Các nguồn gây ô nhiễm, loại chất thải và đối tượng chịu tác động .............26

Bảng 0. 5. Chương trình quan trắc mơi trường giai đoạn xây dựng..............................36
Bảng 1. 1. Tọa độ lô đất Nhà máy.................................................................................38
Bảng 1. 2. Sơ đồ công nghệ sản xuất của dự án ............................................................40
Bảng 1. 3. Các hạng mục cơng trình chính tại Nhà máy...............................................41
Bảng 1. 4. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường tại Nhà máy
....................................................................................................................................... 43
Bảng 1. 5. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu trong q trình thi cơng xây dựng Dự án
....................................................................................................................................... 46
Bảng 1. 6. Danh mục máy móc, thiết bị thi cơng chính ................................................47
Bảng 1. 7. Nhu cầu sử dụng nước giai đoạn thi công....................................................49
Bảng 1. 8. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu tại dự án..................................................49
Bảng 1. 9. Nhu cầu hóa chất của hệ thống xử lý nước thải...........................................52
Bảng 1. 10. Nhu cầu sử dụng nước của Nhà máy .........................................................53
Bảng 1. 11. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ giai đoạn sản xuất ...........................54
Bảng 1. 12. Tiến độ thực hiện Dự án.............................................................................79
Bảng 1. 13. Số lượng lao động của Nhà máy ................................................................81
Bảng 2. 2. Độ ẩm khơng khí trung bình các tháng trong năm.......................................82
Bảng 2. 3. Tổng lượng mưa các tháng trong năm .........................................................83
Bảng 2. 4. Tổng số giờ nắng trong năm ........................................................................83
Bảng 2. 5. Vị trí lấy mẫu hiện trạng dự án ....................................................................88
Bảng 2. 6. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí ...................................90
Bảng 2. 7. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt .......................................................90
Bảng 2. 8. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường đất khu vực dự án ......................92
Bảng 3. 1. Các nguồn gây ô nhiễm, loại chất thải và đối tượng chịu tác động .............94
Bảng 3. 2. Tính tốn lượng xe vận chuyển giai đoạn xây dựng....................................95
Bảng 3. 3. Hệ số ô nhiễm đối với xe tải chạy trên đường .............................................96
Bảng 3. 4. Nồng độ khơng khí trong q trình thi cơng................................................97
Bảng 3. 5. Tải lượng chất ô nhiễm đối với máy móc thi cơng ......................................98

ix


Bảng 3. 6. Nồng độ các chất ô nhiễm không khí do các phương tiện thi cơng giai đoạn
xây dựng ........................................................................................................................99
Bảng 3. 7. Tỷ trọng các chất ô nhiễm trong quá trình hàn điện kim loại....................100
Bảng 3. 8. Tổng hợp dự báo tải lượng ơ nhiễm bụi, khí thải từ công tác hàn thi công dự
án .................................................................................................................................100
Bảng 3. 9.Tổng hợp tải lượng ơ nhiễm bụi, khí thải đối với khu vực thi công ...........101
Bảng 3. 10. Kết quả dự báo gia tăng nồng độ ơ nhiễm bụi, khí thải trung bình do các
hoạt động thi cơng Dự án đối với mơi trường khơng khí khu vực..............................102
Bảng 3. 11. Dự báo tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt trong q trình
thi cơng xây dựng Dự án .............................................................................................104
Bảng 3. 12. Dự báo nồng độ ô nhiễm nước thải sinh hoạt từ q trình thi cơng xây dựng
..................................................................................................................................... 104
Bảng 3.13. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công của dự án.................106
Bảng 3. 14. Thành phần và số lượng CTNH phát sinh từ quá trình xây dựng............110
Bảng 3. 15. Mức ồn sinh ra từ hoạt động của các thiết bị thi công .............................111
Bảng 3. 16. Kết quả dự báo mức ồn lan truyền và mức ồn cộng hưởng đối với khu vực
thi công xây dựng dự án ..............................................................................................112
Bảng 3. 17. Tác động của tiếng ồn ở các dải tần số ....................................................114
Bảng 3. 18.Mức rung suy giảm theo khoảng cách từ các thiết bị thi công .................115
Bảng 3. 19. Nguồn gây tác động, đối tượng bị tác động và quy mô chịu tác động giai
đoạn hoạt động Nhà máy.............................................................................................127
Bảng 3. 20. Bảng tổng hợp các nguồn phát sinh khí thải của nhà máy.......................129
Bảng 3. 21. Tính tốn số lượng xe container ra vào dự án..........................................129
Bảng 3. 22. Lưu lượng xe container ra vào dự án .......................................................130
Bảng 3. 23. Số lượng xe vận chuyển CBCNV làm việc tại dự án ..............................130
Bảng 3. 24. Lưu lượng xe vận chuyển CBCNV ra vào dự án.....................................130
Bảng 3. 25. Tải lượng phát thải ô nhiễm của các phương tiện giao thông..................130
Bảng 3. 26. Nồng độ khí - bụi do hoạt động của giao thông nội bộ trong Công ty ....131
Bảng 3. 27. Tải lượng các chất ơ nhiễm khí từ khí thải máy phát điện.......................132

Bảng 3. 28. Nồng độ khí thải của máy phát điện ........................................................132
Bảng 3. 29. Các hợp chất gây mùi chứa S tạo ra từ quá trình phân huỷ kỵ khí ..........134
Bảng 3.30.Mật độ vi khuẩn trong khơng khí tại trạm xử lý nước thải........................135
Bảng 3.31.Lượng vi khuẩn phát tán từ trạm xử lý nước thải ......................................135
Bảng 3. 32. Dự báo tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt .................136
Bảng 3. 33. Dự báo nồng độ ô nhiễm nước thải sinh hoạt ..........................................137

x

Bảng 3. 34. Hệ số dòng chảy theo đặc điểm mặt phủ ................................................137
Bảng 3. 35. Thành phần và khối lượng chất thải rắn...................................................138
Bảng 3. 36.Thống kê khối lượng chất thải nguy hại giai đoạn vận hành....................140
Bảng 3. 37. Mức độ ồn tối đa cho phép của một số phương tiện giao thông..............141
Bảng 3. 38. Một số sự cố thường gặp trong quá trình vận hành Trạm XLNT............145
Bảng 3. 39. Một số nguyên nhân sự cố ở bể sinh học.................................................146
Bảng 3. 41. Danh mục máy móc thiết bị của hệ thống xử lý nước thải ......................155
Bảng 3. 42. Thông tin các hạng mục bể của dự án......................................................155
Bảng 3. 43. Dự kiến hiệu quả xử lý của HTXLNT .....................................................156
Bảng 3. 44. Tiêu chuẩn đấu nối nước thải của KCN Thăng Long II ..........................156
Bảng 3. 45. Các sự cố hệ thống xử lý nước thải ở mức độ nhẹ và giải pháp khắc phục
..................................................................................................................................... 164
Bảng 3. 46. Biện pháp ứng phó sự cố HTXLNT ở mức độ trung bình liên quan .......166
Bảng 3. 47. Dự tốn kinh phí đầu tư xây dựng các cơng trình xử lý mơi trường .......168
Bảng 3. 48. Nhận xét mức độ tin cậy của các đánh giá...............................................170
Bảng 5. 1. Chương trình quản lý mơi trường của dự án..............................................176
Bảng 5. 2. Chương trình quan trắc mơi trường giai đoạn xây dựng............................182

xi

DANH MỤC CÁC HÌNH


Hình 1. 2. Sơ đồ cấp nước của dự án.............................................................................42
Hình 1. 5. Minh họa sản phẩm lắp ráp linh kiện điện thoại ..........................................59
Hình 1. 7. Quy trình sản xuất phụ kiện bảo vệ camera cho máy tính bảng...................60
Hình 1. 8. Quy trình sản xuất nút chạm vân tay cho máy tính xách tay (bước 1).........61
Hình 1. 10. Quy trình sản xuất nút chạm vân tay cho máy tính bảng ...........................63
Hình 1. 11. Quy trình sản xuất bán thành phẩm P1/P3 .................................................64
Hình 1. 12. Quy trình sản xuất bán thành phẩm P2.......................................................65
Hình 1. 13. Quy trình sản xuất phụ kiện quang học cho thiết bị điện tử.......................68
Hình 1. 14. Sơ đồ tổ chức thi công giai đoạn xây dựng ................................................73
Hình 1. 15. Sơ đồ tổ chức thực hiện Dự án trong giai đoạn vận hành ..........................80
Hình 2. 2. Sơ đồ vị trí lấy mẫu ......................................................................................89
Hình 3. 1. Bố trí tuyến đường tưới nước giao thơng của dự án ..................................119
Hình 3. 2. Hình ảnh nhà vệ sinh di động .....................................................................120
Hình 3. 3. Sơ đồ thu gom nước thải thi cơng ..............................................................121
Hình 3. 4. Hình ảnh một số loại cây dự kiến trồng tại nhà máy..................................148
Hình 3. 5. Sơ đồ ngun lý của hệ thống thơng gió tự nhiên ......................................149
Hình 3. 6. Mặt bằng bể tự hoại 3 ngăn ........................................................................151
Hình 3. 7. Sơ đồ HTXLNT sinh hoạt ..........................................................................152
Hình 3. 8. Sơ đồ thu gom nước mưa chảy tràn............................................................158
Hình 3. 9. Sơ đồ tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường giai
đoạn triển khai xây dựng .............................................................................................169
Hình 3. 10. Sơ đồ tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường giai
đoạn vận hành..............................................................................................................169

xii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy COT VietNam”

MỞ ĐẦU


1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN

1.1. Thông tin chung về Dự án

Công ty TNHH COT Việt Nam được thành lập theo giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp Công ty TNHH, mã số doanh nghiệp 0901143821 của Sở Kế hoạch và
Đầu tư tỉnh Hưng Yên, đăng ký lần đầu ngày 28/3/2023. Đây là đơn vị thuộc sở hữu của
Công ty được thành lập từ năm 2023 và có trụ sở chính tại Singapore là doanh nghiệp
có thế mạnh về sản xuất linh kiện điện thoại di động và máy tính .

Với sự nghiên cứu kỹ lưỡng về nhu cầu của thị trường các sản phẩm điện tử và
các chính sách của Việt Nam, khả năng về vốn, kinh nghiệm quản lý, kỹ thuật sản xuất…
Nhận thấy tiềm năng vị thế phát triển của ngành công nghiệp và chính sách thu hút đầu
tư của tỉnh Hưng Yên, Công ty TNHH COT Việt Nam đã lựa chọn đầu tư xây dựng dự
án “Nhà máy COT VietNam” tại Khu công nghiệp Thăng Long II, huyện Yên Mỹ và
thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên.

Dự án đã được Ban quản lý các KCN tỉnh Hưng Yên cấp giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư mã số dự án 6521244537, chứng nhận lần đầu ngày 10/7/2023 với quy mơ
diện tích lơ T1, T2 là 66.000 m2. Mục tiêu sản xuất, gia công linh kiện điện tử cho điện
thoại di động và máy tính, công suất thiết kế 144.600.000 sản phẩm/năm, chi tiết:

- Phụ kiện bảo vệ camera cho máy tính bảng: 9.000.000 sản phẩm/năm;

- Nút chạm vân tay trên máy tính xách tay: 9.000.000 sản phẩm/năm;

- Nút chạm vân tay trên máy tính bảng: 6.600.000 sản phẩm/năm;

- Phụ kiện quang học dùng cho thiết bị điện tử: 120.000.000 sản phẩm/năm.


Dự án thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường quy định
tại Điểm a, khoản 1, Điều 30 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 (thuộc dự án
đầu tư nhóm I tương đương với STT 03, Phụ lục III, dự án STT 17 có quy mơ cơng suất
lớn quy định tại cột 3, Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Bảo vệ môi trường)
và thuộc thẩm quyền phê duyệt của Bộ Tài ngun và Mơi trường.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư

Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư là Ban quản
lý các KCN tỉnh Hưng Yên.

Cơ quan phê duyệt Dự án là Công ty TNHH COT Việt Nam.
1.3. Sự phù hợp của Dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối
quan hệ của Dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp
luật có liên quan

Chủ dự án: Công ty TNHH COT Việt Nam 13

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy COT VietNam”

Dự án phù hợp với Quyết định số 870/QĐ-TTg ngày 19/6/2020 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch tỉnh Hưng Yên thời kỳ 2021 -
2030, tầm nhìn đến năm 2050.

Trong đó có mục tiêu chung đến năm 2025, là phát triên các ngành quan trọng
trên địa bàn tỉnh, lựa chọn được các phương án tổ chức, phương án phát triển hoạt động
kinh tế- xã hội có hiệu quả, là cơ sở cho việc đề xuất: Phương án tổ chức không gian
chung, kết cấu hạ tầng, hạ tầng đô thị, nông thôn, các khu chức năng có vai trị động lực;

phương án tổ chức phát triển mạng lưới và không gian cho hệ thống hạ tầng kỹ thuật,
bảo vệ môi trường, khai thác, sử dụng hiệu quả và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, đa
dạng sinh học và ứng phó với biến đổi khí hậu,….
1.4. Thơng tin về KCN Thăng Long II

Các loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của KCN Thăng Long II:
- Công nghiệp điện tử;
- Công nghiệp cơ khí chính xác;
- Cơng nghệ cơ khí điện tử;
- Cơng nghiệp cơ khí giao thông;
- Công nghiệp nhẹ và hàng tiêu dùng;
- Sản xuát các sản phẩm từ cao su phục vụ ngành ô tô;
- Cơng nghệ nhẹ, khí cơng nghiệp;
- Sản xuất thuốc, vắc xin, chế phẩm sinh học;
- Sản xuất kính quang học và các ngành sản xuất thuộc lĩnh vực công nghệ cao
được khuyến khích phát triển theo quy định;
- Tái chế phế liệu kim loại từ linh kiện điện tử, chất bán dẫn của Công ty TNHH
Matsuda Sangyo (Việt Nam);
- Sản xuất chế biến thực phẩm, đồ uống, bánh kẹo, thực phẩm chế biến sẵn (xúc
xích, mì sợi, mì ống,...);
- Sản xuất các sản phẩm từ sợi, vải dệt thoi (khơng thực hiện quy trình nhuộm);
- Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao;
- Sản xuất thiết bị y tế, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng;
- Sản xuất thiết bị bảo vệ an toàn (quần áo cháy, dây bảo hiểm cho người sửa
chữa điện, phao cứu sinh, mũ nhựa cứng hoặc mũ thể thao, bộ bảo vệ chống cháy, mũ
bảo hiểm kim loại, nút tai và nút chống ồn, mặt nạ khí ga, găng tay, ô đi nắng);
- Sản xuất chổi và bàn chải;
- Sản xuất bút, bút chì các loại và lõi bút chì;
- Sản xuất các loại khóa (khóa ấn, khóa móc và khóa trượt);
- Sản xuất các loại tem (tem ghi số, tem gắn, tem rập nổi), các thiết bị in bằng


Chủ dự án: Công ty TNHH COT Việt Nam 14

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy COT VietNam”

tay, lõi mực in;
- Sản xuất các sản phẩm: túi hút, lược, bình xịt nước hoa, bình chân khơng, tóc,

râu giả, nến, dây nến, hoa giả;
- Sản xuất bao bì bằng giấy, bìa (khơng gồm tái chế và bìa);
- Sản xuất giấy nhăn và bìa nhăn (khơng sản xuất, bột giấy);
- Điện mặt trời.
Dự án nhà máy sản xuất linh kiện điện tử của Công ty TNHH COT Việt Nam,

thuộc mã ngành 26: Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học; sản
xuất linh kiện điện tử; gia công, lắp ráp các linh kiện điện tử và linh kiện điện thoại.
Nhóm ngành nghề này đều được ưu tiên, chú trọng phát triển tại KCN Thăng Long II.
Do vậy, dự án hoàn toàn phù hợp với định hướng phát triể ngành nghề sản xuất của
KCN Thăng Long II.

Như vậy, việc thực hiện Dự án “Công ty TNHH COT Việt Nam” là phù hợp với
quy hoạch ngành nghề sản xuất tại KCN. Dự án được tiến hành sẽ góp phần khai thác
quỹ đất tại KCN một cách hiệu quả, thúc đẩy phát triển ngành công nghiệp địa phương.
2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn thực hiện ĐTM

✓ Luật
- Luật Bảo vệ sức khỏe toàn dân số 21-LCT/HĐNN8 ngày 30/6/1989;
- Luật Phòng cháy chữa cháy 2001 được Quốc hội Nước Cộng hịa Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam khóa X, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 29/6/2001 và có hiệu lực từ ngày

04/10/2001;
- Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày ngày 21/11/2007;
- Luật Tài nguyên nước 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật PCCC số 40/2013/QH13 ngày
22/11/2013;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được ngày 29/11/2013;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật An toàn, Vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
- Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017;
- Luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020.

Chủ dự án: Công ty TNHH COT Việt Nam 15

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy COT VietNam”

✓ Nghị định
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ về Quy định chi
tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 của Chính phủ Quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ quy định về Phí
bảo vệ mơi trường đối với nước thải.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 6/8/2014 của Chính phủ Về thoát nước và

xử lý nước thải;
- Nghị định 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ quy định về quản lý
Khu cơng nghiệp và Khu kinh tế;
- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động;
- Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/2/2010 của Chính phủ quy định
về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ về Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;
- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ Quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý chất lượng, thi cơng xây dựng và bảo trì cơng trình xây dựng.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ về việc Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
✓ Thông tư
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/04/2015 hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 6/8/2014 của Chính phủ Về thoát nước và xử lý
nước thải;
- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ngày 30/6/2021 Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu

Chủ dự án: Công ty TNHH COT Việt Nam 16


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy COT VietNam”

quan trắc chất lượng môi trường;

- Thông tư số 36/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 của Bộ Lao động –
Thương binh và xã hội Ban hành danh mục các loại máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động.

- Thông tư 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ Công an Quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy và Nghị định số 136/2020/NĐ-
CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng
cháy và chữa cháy;

- Thông tư số 65/2013/TT - BCA ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Bộ công an
quy định chi tiết thi hành một số điều của quyết định số 44/2012/QĐ – TTG ngày
15/10/2012 của thủ tướng chính phủ quy định về công tác cứu nạn, cứu hộ của lực lượng
phòng cháy và chữa cháy.

- Thông tư 07/2010/TT-BXD ngày 28/7/2010 của Bộ Xây dựng ban hành quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia An tồn cháy cho nhà và cơng trình.

- Thông tư số 04/2017/TT - BXD ngày 30/ 03/ 2017 của Bộ xây dựng quy định
về quản lý an toàn lao động trong thi cơng xây dựng cơng trình.

- Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ xây dựng về việc hướng
dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ xây dựng Ban hành định

mức xây dựng;

- Thông tư 24/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/11/2022 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định việc bồi dưỡng bằng hiện vật đối với người lao động (NLĐ)
làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, yếu tố độc hại

✓ Quyết định

- Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT, ngày 18/12/2006 của Bộ trưởng Bộ
TN&MT về việc bắt buộc áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường;

- Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng Bộ
TN&MT về việc “Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường”;

- Quyết định 2147/QĐ-Ttg ngày 17/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ về phê
duyệt chiến lược quốc gia về quản lý tổng hợp chất thải rắn đến năm 2025, tầm nhìn đến
năm 2050;

- Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 07/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt điều chỉnh Chiến lược quốc gia về quản lý tổng hợp chất thải rắn đến năm
2025, tầm nhìn đến năm 2050;

*) Các quy chuẩn, tiêu chuẩn
✓ Các quy chuẩn

Chủ dự án: Công ty TNHH COT Việt Nam 17

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy COT VietNam”

- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;

- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải
công nghiệp;
- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng
khí xung quanh;
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước mặt;
- QCVN 03-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho
phép của kim loại nặng trong đất;
- QCVN 26:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu - Giá trị cho
phép tại nơi làm việc;
- QCVN 22:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chiếu sáng - Mức cho
phép chiếu sáng nơi làm việc;
- QCVN 24:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tiếng ồn - Mức tiếp
xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
- QCVN 27:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Rung - Giá trị cho phép
tại nơi làm việc;
- QCVN 02:2019/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi;
- QCVN 03:2019/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giá trị giới hạn tiếp xúc
cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc;
- QCVN 01:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng;
- QCVN 06/2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn cháy cho nhà
và cơng trình.
✓ Tiêu chuẩn
- TCXDVN 33:2006 - Cấp nước mạng lưới đường ống và cơng trình tiêu chuẩn
thiết kế;
- TCVN 7957:2008 - Thoát nước - Mạng lưới và cơng trình bên ngồi - Tiêu
chuẩn thiết kế;
- TCVN 6707:2009 – Tiêu chuẩn quốc gia về Chất thải nguy hại – Dấu hiệu cảnh
báo và phòng ngừa;

- TCVN 6705:2009 – Tiêu chuẩn quốc gia về Chất thải rắn thông thường – Dấu
hiệu cảnh báo và phòng ngừa;
- TCVN 5687:2010 về thơng gió - Điều hịa khơng khí - Tiêu chuẩn thiết kế
- TCVN 8700:2011 - Cống, bể, hầm, hố, rãnh kỹ thuật và tủ đấu cáp viễn thông
- Yêu cầu kỹ thuật.
- TCVN 8699:2011 - Mạng viễn thông - Ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm -

Chủ dự án: Công ty TNHH COT Việt Nam 18

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy COT VietNam”

Yêu cầu kỹ thuật.
- Quy phạm 68/QP-01:04-VNPT - Quy phạm xây dựng mạng ngoại vi.
- Sổ tay ASHRAE 2019 "Heating, Ventilating and Air – Conditioning

APPLICATIONS”.
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định liên quan đến Dự án

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số 6521244537 do Ban quản lý các KCN
tỉnh Hưng Yên cấp lần đầu ngày 10/7/2023;

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số 0901143821 do Sở Kế hoạch và
Đầu tư tỉnh Hưng Yên cấp lần đầu ngày 26/7/2023.
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực
hiện ĐTM.

- Thuyết minh đầu tư Dự án;

- Bản vẽ thiết kế cơ sở các cơng trình của dự án như: Bản vẽ tổng mặt bằng,


Bản vẽ cấp thoát nước, bản vẽ các nhà xưởng, bản vẽ hệ thống xử lý nước thải;
- Kết quả khảo sát, đo đạc và phân tích mẫu hiện trạng mơi trường trong q trình

lập báo cáo đánh giá tác động môi trường;

- Các tài liệu, số liệu khác do Chủ dự án cung cấp.

3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

Tổ chức thực hiện báo cáo ĐTM gồm: đơn vị chủ trì lập báo cáo (Chủ dự án) và
đơn vị tư vấn lập báo cáo. Trách nhiệm cụ thể của mỗi bên được trình bày dưới đây:

3.1. Chủ dự án

Chủ dự án: Công ty TNHH COT Việt Nam

Đại diện: MORITA MICHIO

Chức vụ: Tổng Giám đốc

Điện thoại: 0221 3900 906.

3.2. Cơ quan tư vấn lập báo cáo ĐTM

Danh sách cán bộ tham gia thực hiện lập ĐTM:

Bảng 0. 1. Danh sách thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM

Trình Chức


TT Họ và tên độ/Chuyên danh Nhiệm vụ Chữ ký

ngành

I Chủ dự án

1 MORITA - Tổng Chỉ đạo chung thực
Giám đốc hiện, rà sốt, ký trình
MICHIO phê duyệt báo cáo
ĐTM

Chủ dự án: Công ty TNHH COT Việt Nam 19

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy COT VietNam”

Trình Chức

TT Họ và tên độ/Chuyên danh Nhiệm vụ Chữ ký

ngành

II Đơn vị tư vấn

Ths Khoa
1 Bùi Duy Khánh học Môi Giám đốc Tổng hợp báo cáo

trường

2 Phạm Văn Đức Ths Khoa Phó Giám Thực hiện báo cáo
học Môi đốc chương 4, các bản vẽ

trường giám sát môi trường

KS Công TP Tư vấn Khảo sát thực địa,

3 Phạm Văn Cường nghệ Môi môi thực hiện báo cáo

trường trường chương 1, 3

Lê Thị Thu KS Công Thực hiện báo cáo

4 Phương nghệ Môi Nhân viên chương 5

trường

5 Trần Thị Phương Khoa học Nhân viên Thực hiện báo cáo

môi trường Chương 3

*) Tổ chức thực hiện lập báo cáo ĐTM bao gồm:
Trên cơ sở các quy định của Luật Bảo vệ mơi trường 2020, q trình lập báo cáo
ĐTM của Dự án được thực hiện theo các bước sau:
- Bước 1: Thu thập các tài liệu liên quan đến vùng Dự án, nghiên cứu các phương
án triển khai khảo sát mơi trường ngồi thực địa.
- Bước 2: Tiến hành điều tra, khảo sát tại thực địa các yếu tố môi trường tự nhiên
(môi trường không khí xung quanh, nước, đất), mơi trường sinh thái và môi trường xã
hội khu vực Dự án.
- Bước 3: Công tác nghiên cứu chuyên đề và tổng hợp, lập báo cáo ĐTM.
- Bước 4: Trình duyệt báo cáo trước hội đồng thẩm định.
- Bước 5: Hiệu chỉnh báo cáo theo ý kiến của hội đồng thẩm định, xuất bản báo
cáo cuối cùng trình Bộ Tài nguyên và Môi trường xem xét, ra quyết định phê duyệt.

4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

a). Các phương pháp ĐTM
❖ Phương pháp đánh giá nhanh: Dùng để xác định nhanh tải lượng, nồng
độ các chất ơ nhiễm trong khí thải, nước thải, ồn, rung.
Dùng để xác định nhanh tải lượng, nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải, nước
thải, mức độ gây ồn, rung động phát sinh từ hoạt động của Dự án. Việc tính tải lượng
chất ơ nhiễm dựa trên hệ số ô nhiễm.
- Đối với mơi trường khơng khí sử dụng hệ số ô nhiễm do Tổ chức Y tế Thế giới

Chủ dự án: Công ty TNHH COT Việt Nam 20


×