Tải bản đầy đủ (.pdf) (271 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG Của dự án “CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ EVERWIN PRECISION (VIỆT NAM) GIAI ĐOẠN ĐIỀU CHỈNH” TẠI KCN, ĐÔ THỊ VÀ DỊCH VỤ VSIP NGHỆ AN, XÃ HƯNG TÂY, HUYỆN HƯNG NGUYÊN, TỈNH NGHỆ AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.86 MB, 271 trang )

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ EVERWIN PRECISION (VIỆT NAM)

==========

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

Của dự án

“CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ EVERWIN PRECISION
(VIỆT NAM) - GIAI ĐOẠN ĐIỀU CHỈNH” TẠI KCN, ĐÔ

THỊ VÀ DỊCH VỤ VSIP NGHỆ AN, XÃ HƯNG TÂY,
HUYỆN HƯNG NGUYÊN, TỈNH NGHỆ AN

Nghệ An, tháng 07 năm 2023


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Công ty TNHH Công nghệ Everwin Precision (Việt Nam) – Giai
đoạn điều chỉnh” tại Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Nghệ An, xã Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên, tỉnh
Nghệ An

MỤC LỤC

MỤC LỤC ........................................................................................................................................i

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT...............................................................................................v

DANH MỤC BẢNG .................................................................................................................... vi

DANH MỤC HÌNH........................................................................................................................x



MỞ ĐẦU....................................................................................................................................... 12

1. Xuất xứ của dự án. .................................................................................................................... 12

1.1. Thông tin chung của dự án.................................................................................................... 12

1.2. Cơ quan, tở chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư................................................... 14

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án
với các dự án khác, các quy hoạch và quy định của pháp luật có liên quan. ............................ 14

1.3.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường........................................ 14

1.3.2. Mối quan hệ với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên
quan................................................................................................................................................ 14

1.4. Trường hợp dự án đầu tư vào khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công
nghiệp ............................................................................................................................................ 18

2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường của
dự án............................................................................................................................................... 19

2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường
làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM. .......................................................................................... 19

2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền về dự án. ............................................................................................................................. 24


2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình đánh giá tác
động môi trường............................................................................................................................ 24

3. Tổ chức thực hiện ĐTM........................................................................................................... 24

4. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM........................................................................... 25

4.1. Các phương pháp ĐTM ......................................................................................... 26

4.2. Phương pháp khác.................................................................................................. 26

5. Tóm tắt nội dung chính của báo cáo ĐTM. ............................................................................ 28

5.1. Thông tin về dự án. ................................................................................................................ 28

5.1.1. Thông tin chung.................................................................................................................. 28

5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất ............................................................................................... 28

5.1.3. Công nghệ sản xuất ............................................................................................................ 28

5.1.4. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án............................................................ 28

Chủ dự án: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ EVERWIN PRECISION (VIỆT NAM) i

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Công ty TNHH Công nghệ Everwin Precision (Việt Nam) – Giai
đoạn điều chỉnh” tại Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Nghệ An, xã Hưng Tây, huyện Hưng Ngun, tỉnh
Nghệ An


5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường34
5.3. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự án.35
5.3.1. Nước thải............................................................................................................................. 35
5.3.2. Bụi và khí thải ..................................................................................................................... 36
5.3.3. Quy mơ, tính chất của chất thải rắn, chất thải nguy hại. .................................................. 37
5.3.4. Quy mơ tính chất của tiếng ồn, độ rung. ........................................................................... 38
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án................................................. 38
5.4.1. Cơng trình và biện pháp thu gom, xử lý nước thải........................................................... 38
5.4.2. Về thu gom và xử lý bụi, khí thải ...................................................................................... 40
5.4.3. Cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải rắn, chất thải nguy hại43
5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án. ........................................... 44
CHƯƠNG I................................................................................................................................... 48
MÔ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN........................................................................................................ 48
1.1.Thơng tin chung về dự án....................................................................................................... 48
1.1.1.Tên dự án.............................................................................................................................. 48
1.1.2.Chủ dự án. ............................................................................................................................ 48
1.1.3.Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án. ......................................................................... 48
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất khu vực thực hiện dự án ............................................... 50
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi
trường:........................................................................................................................... 50
1.1.6. Mục tiêu, quy mô, công suất, cơng nghệ và loại hình dự án. .......................................... 55
1.2.Các hạng mục cơng trình của dự án ...................................................................................... 60
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính của dự án........................................................................ 62
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án. .................................................................... 64
1.2.3. Các hoạt động của dự án .................................................................................................... 66
1.2.4. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường...................................... 66
1.3.Ngun, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước và các
sản phẩm của dự án.........................................................................................................................90
1.3.1 Giai đoạn thi công................................................................................................................ 90
1.3.2 Giai đoạn hoạt động. ........................................................................................................... 92

1.4.Công nghệ sản xuất, vận hành. .............................................................................................. 96
1.5. Biện pháp tổ chức thi công.................................................................................................. 123
1.5.2. Trình tự thi cơng. .............................................................................................. 125
1.5.3. Cơng nghệ thi cơng và biện pháp thi công........................................................ 125
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án ........................................ 126

Chủ dự án: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ EVERWIN PRECISION (VIỆT NAM) ii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Công ty TNHH Công nghệ Everwin Precision (Việt Nam) – Giai
đoạn điều chỉnh” tại Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Nghệ An, xã Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên, tỉnh
Nghệ An

1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án.................................................................................................... 126
1.6.2. Vốn đầu tư......................................................................................................................... 127
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án. ............................................................................... 128
CHƯƠNG II ............................................................................................................................... 131
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI
TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ........................................................................ 131
2.1 Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội...................................................................................... 131
2.2. Hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật khu vực dự án .......................................... 139
2.2.1 Hiện trạng các thành phần môi trường............................................................................. 139
2.2.2 Hiện trạng đa dạng sinh học.............................................................................................. 142
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực hiện
dự án ............................................................................................................................................ 142
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án .......................................................... 142
CHƯƠNG III .............................................................................................................................. 144
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT
CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ
MƠI TRƯỜNG ........................................................................................................... 144
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn

triển khai xây dựng dự án. .......................................................................................................... 144
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn triển khai xây dựng. ............................ 144
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn dự án đi vào vận hành. ................................................................................ 175
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động .......................................................................... 175
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện giai đoạn hoạt động. 201
3.3. Tở chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường. .................................... 249
3.3.1. Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án .................................... 249
3.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ môi trường, thiết bị xử lý chất thải ............... 250
3.3.3. Tóm tắt dự tốn kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ........ 251
3.3.4. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ mơi trường........................ 252
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo....................... 253
CHƯƠNG IV.............................................................................................................................. 256
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG........................................ 256
4.1. Chương trình quản lý mơi trường của dự án........................................................ 256
4.1.1. Mơ hình tở chức, cơ cấu nhân sự cho công tác quản lý môi trường................. 256
4.1.2. Kế hoạch đào tạo, giáo dục nâng cao nhận thức mơi trường............................ 256

Chủ dự án: CƠNG TY TNHH CÔNG NGHỆ EVERWIN PRECISION (VIỆT NAM) iii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Công ty TNHH Công nghệ Everwin Precision (Việt Nam) – Giai
đoạn điều chỉnh” tại Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Nghệ An, xã Hưng Tây, huyện Hưng Ngun, tỉnh
Nghệ An

4.2. Chương trình giám sát mơi trường của chủ dự án. .............................................. 260
4.2.1. Quan trắc, giám sát môi trường giai đoạn thi công. ....................................................... 260
4.2.2. Quan trắc, giám sát môi trường giai đoạn vận hành....................................................... 261
Chương 5 ..................................................................................................................................... 264
KẾT QUẢ THAM VẤN ........................................................................................................... 264
5.1. Tham vấn cộng đồng ........................................................................................................... 264

5.1.1. Qúa trình thực hiện tở chức tham vấn cộng đồng .......................................................... 264
5.1.2. Kết quả tham vấn cộng đồng ........................................................................................... 264
5.2. Tham vấn chuyên gia, nhà khoa học, các tở chức chun mơn ....................................... 264
5.2.1. Q trình thực hiện tham vấn chuyên gia, nhà khoa học............................................... 264
5.2.1. Kết quả thực hiện tham vấn chuyên gia, nhà khoa học.................................................. 264
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ............................................................................. 265
1. Kết luận.................................................................................................................................... 265
2. Kiến nghị. ................................................................................................................................ 265
3. Cam kết.................................................................................................................................... 265
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO............................................................................ 268

Chủ dự án: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ EVERWIN PRECISION (VIỆT NAM) iv

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Công ty TNHH Công nghệ Everwin Precision (Việt Nam) – Giai
đoạn điều chỉnh” tại Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Nghệ An, xã Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên, tỉnh
Nghệ An

ATGT DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ATLĐ : An tồn giao thơng
BHLĐ : An tồn lao động
BOD : Bảo hộ lao động
BQL : Nhu cầu oxy sinh hóa
BTNMT : Ban quản lý
BVMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường
CBCNV : Bảo vệ môi trường
CLMT : Cán bộ công nhân viên
COD : Chất lượng môi trường
CTNH : Nhu cầu oxy hóa hóa học
CTR : Chất thải nguy hại
dBA : Chất thải rắn

DNTN : Dexi Belt A
DO : Doanh nghiệp tư nhân
ĐTM : Oxy hòa tan
HĐQT : Đánh giá tác động môi trường
HST : Hội đồng quản trị
HTXL : Hệ sinh thái
KCN : Hệ thống xử lý
KTTV : Khu công nghiệp
KT-XH : Khí tượng thủy văn
MPa : Kinh tế - xã hội
NM : Mega Pascan
NT : Nước mặt
PCCC : Nước thải
QCVN : Phòng cháy chữa cháy
QLMT : Quy chuẩn việt nam
QLNN : Quản lý môi trường
QTMT : Quản lý Nhà nước
SX : Quan trắc môi trường
TCVN : Sản xuất
TCVS : Tiêu chuẩn Việt Nam
TNHH : Tiêu chuẩn vệ sinh
TNSV : Trách nhiệm hữu hạn
TSP : Tài nguyên sinh vật
TSS : Bụi tổng số
UBND : Tổng chất rắn lơ lửng
WHO : Ủy ban nhân dân
: Tổ chức Y tế thế giới

Chủ dự án: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ EVERWIN PRECISION (VIỆT NAM) v


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Công ty TNHH Công nghệ Everwin Precision (Việt Nam) – Giai
đoạn điều chỉnh” tại Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Nghệ An, xã Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên, tỉnh
Nghệ An

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. 1. Tọa độ các điểm ranh giới quy hoạch ...................................................................... 49
Bảng 1. 2. Kết quả phân tích nước thải đầu ra tại trạm XLNTTT của KCN VSIP Nghệ An 53
Bảng 1. 5. Quy hoạch sử dụng đất của dự án tại địa điểm 1 ..................................................... 60
Bảng 1. 6. Quy hoạch sử dụng đất của dự án tại địa điểm 2 ..................................................... 62
Bảng 1. 7. Hạng mục cơng trình chính của dự án ...................................................................... 62
Bảng 1. 8. Hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án ................................................................... 64
Bảng 1. 9. Các hoạt động của dự án ........................................................................................... 66
Bảng 1. 10. Nhu cầu sử dụng nước cho sinh hoạt của dự án .................................................... 69
Bảng 1. 11. Tổng hợp nước thải phát sinh tại dự án .................................................................. 70
Bảng 1. 12. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải đúc kim loại ................................. 82
Bảng 1. 13: Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải....................................................... 87
Bảng 1. 14. Thơng số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải từ q trình oxy hóa khử ............ 88
Bảng 1. 15. Thơng số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải từ quá trình đúc nhựa, khắc lazer và
hàn ................................................................................................................................................. 89
Bảng 1. 16. Khối lượng các loại nguyên vật liệu thi công xây dựng dự án ............................. 90
Bảng 1. 17. Danh mục máy móc phục vụ giai đoạn xây dựng dự án ...................................... 91
Bảng 1. 18: Khối lượng nhiên liệu phục vụ q trình thi cơng xây dựng dự án ...................... 92
Bảng 1. 19. Nhu cầu nguyên liệu cho 1 năm sản xuất .............................................................. 93
Bảng 1. 20. Nhu cầu sử dụng hóa chất của dự án ...................................................................... 93
Bảng 1. 21. Danh mục máy móc, thiết bị cho giai đoạn hoạt động .......................................... 95
Bảng 1. 22. Thuyết minh quy trình sản xuất các bộ phận kim loại .......................................... 98
Bảng 1. 23. Thuyết minh quy trình sản xuất Burbar ............................................................... 120
Bảng 1. 24. Thuyết minh quy trình cơng nghệ ép phun nhựa ................................................. 122
Dự án dự kiến được triển khai thi công xây dựng thực hiện trong vòng 24 tháng, cụ thể như
sau: .............................................................................................................................................. 127

Bảng 1. 25. Tổng mức vốn đầu tư. ........................................................................................... 127
Bảng 1. 26. Chi phí cho các hạng mục cơng trình BVMT ..................................................... 127
Bảng 2. 1. Biến trình nhiệt độ khơng khí qua các năm ........................................................... 133
Bảng 2. 2. Độ ẩm không khí đo được từ năm 2019-2021 ....................................................... 133
Bảng 2. 3. Tốc độ gió tại Nghệ An từ năm 2017 – 2021 ........................................................ 134
Bảng 2. 4. Lượng mưa, bốc hơi đo được qua các năm ........................................................... 135
Bảng 2. 5. Tiêu chuẩn tiếp nhận nước thải của KCN VSIP Nghệ An ................................... 138
Bảng 2. 6. Danh sách vị trí lấy mẫu môi trường của dự án ..................................................... 140
Bảng 2. 7. Kết quả quan trắc chất lượng môi trường không khí ............................................. 141

Chủ dự án: CƠNG TY TNHH CƠNG NGHỆ EVERWIN PRECISION (VIỆT NAM) vi

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Công ty TNHH Công nghệ Everwin Precision (Việt Nam) – Giai
đoạn điều chỉnh” tại Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Nghệ An, xã Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên, tỉnh
Nghệ An

Bảng 3. 1. Nguồn, đối tượng, quy mô tác động giai đoạn triển khai xây dựng ..................... 144
Bảng 3. 2. Hệ số của một số chất ô nhiễm chính đối với các loại xe sử dụng dầu diesel ..... 145
Bảng 3. 3. Bảng ước tính tải lượng khí thải phát sinh do phương tiện vận chuyển ............. 146
Bảng 3. 4. Nồng độ các chất ô nhiễm do giao thông trên tuyến đường vận chuyển ............. 147
Bảng 3. 5. Hệ số phát thải chất ô nhiễm của thiết bị sử dụng dầu diezel ............................... 151
Bảng 3. 6. Tải lượng chất ơ nhiễm do máy móc, thiết bị thi công .......................................... 151
Bảng 3. 7. Nồng độ các chất ô nhiễm do máy móc, thiết bị thi cơng trong 1h...................... 152
Bảng 3. 8. Thành phần bụi khói một số que hàn ..................................................................... 152
Bảng 3. 9. Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh trong quá trình hàn .................................... 153
Bảng 3. 10. Nồng độ các chất ơ nhiễm khơng khí do hoạt động hàn ..................................... 153
Bảng 3. 11. Khối lượng các chất ô nhiễm nước thải sinh hoạt ............................................... 155
Bảng 3. 12. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt .......................................... 156
Bảng 3. 13. Lưu lượng nước thải từ thi công xây dựng .......................................................... 156
Bảng 3. 14. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công ............................................ 157

Bảng 3. 15. Nồng độ ô nhiễm của nước mưa chảy tràn .......................................................... 157
Bảng 3. 16. Tỷ lệ hao hụt vật liệu trong thi công xây dựng .................................................... 158
Bảng 3. 17. Thành phần và khối lượng chất thải thông thường ............................................. 159
Bảng 3. 18. Thành phần một số CTNH phát sinh trong quá trình xây dựng ......................... 160
Bảng 3. 19. Định mức ồn gây ra từ thiết bị thi công................................................................ 160
Bảng 3. 20: Mức ồn gây ra từ thiết bị thi công ........................................................................ 161
Bảng 3. 21. Mức độ gây rung của một số máy móc thi cơng ................................................. 162
Bảng 3. 22: Nguồn, đối tượng, quy mô tác động giai đoạn hoạt động................................... 175
Bảng 3. 23. Số lượng xe sử dụng và nhiên liệu sử dụng. ........................................................ 177
Bảng 3. 24. Bảng tởng hợp ước tính tải lượng khí thải phát sinh do mô tô, xe máy. ............ 177
Bảng 3. 25. Tải lượng ô nhiễm do giao thông trong nhà máy ................................................ 178
Bảng 3. 26. Bảng tởng hợp ước tính tải lượng khí thải phát sinh do mơ tơ, xe máy............. 179
Bảng 3. 27. Tải lượng ô nhiễm do giao thông trong nhà máy ................................................ 179
Bảng 3. 28. Nồng độ bụi và khí thải phát tán trong khơng khí do q trình vận chuyển nguyên
vật liệu và sản phẩm ................................................................................................................... 179
Bảng 3. 29. Tải lượng các chất ơ nhiễm khí từ khí thải máy phát điện .................................. 182
Bảng 3. 30. Nồng độ khí thải của máy phát điện dự phịng .................................................... 182
Bảng 3. 31. Khí ơ nhiễm và hệ số phát thải đối với một số loại hình cơng nghệ sản xuất các
sản phẩm nhựa ........................................................................................................................... 184
Bảng 3. 32. Nồng độ khí thải từ q trình đúc nhựa ................................................................ 185
Bảng 3. 33. Nồng độ khí thải từ q trình đúc kim loại .......................................................... 186

Chủ dự án: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ EVERWIN PRECISION (VIỆT NAM) vii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Công ty TNHH Công nghệ Everwin Precision (Việt Nam) – Giai
đoạn điều chỉnh” tại Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Nghệ An, xã Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên, tỉnh
Nghệ An

Bảng 3. 34. Tải lượng, nồng độ chất ơ nhiễm từ q trình mạ và làm sạch trước mạ .......... 188
Bảng 3. 35. Khối lượng các chất ô nhiễm nước thải sinh hoạt ............................................... 191

Bảng 3. 36. Lưu lượng các loại nước thải phát sinh từ dự án ................................................. 191
Bảng 3. 37: Thành phần, tính chất nước thải từ quá trình sơn ................................................ 192
Bảng 3. 38. Thành phần, tính chất nước thải mạ ..................................................................... 194
Bảng 3. 39. Thành phần các chất gây ô nhiễm trong nước mưa ............................................ 195
Bảng 3. 40. Thành phần CTRSH .............................................................................................. 195
Bảng 3. 41: Ước tính khối lượng CTNH phát sinh ................................................................. 197
Bảng 3. 43. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải đúc kim loại ............................... 208
Bảng 1. 27: Thơng số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải ..................................................... 211
Bảng 3. 44. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải từ q trình oxy hóa khử .......... 212
Bảng 3. 45. Thơng số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải từ q trình đúc nhựa, khắc lazer và
hàn ............................................................................................................................................... 214
Bảng 3. 46. Giá trị nước thải sản xuất sau xử lý sơ bộ ............................................................ 218
Bảng 3. 47. Thơng số tính tốn hố gom theo thực tế ............................................................... 225
Bảng 3. 48. Thơng số tính tốn bể điều hịa theo thực tế ........................................................ 227
Bảng 3. 49. Thơng số tính tốn cụm bể phản ứng hóa lý theo thực tế ................................... 228
Bảng 3. 50. Thông số tính tốn cụm bể quan trắc theo thực tế ............................................... 232
Bảng 3. 51. Thơng số tính tốn bể yếm khí theo thực tế ......................................................... 232
Bảng 3. 52. Thơng số tính tốn bể thiếu khí theo thực tế ........................................................ 233
Bảng 3. 53. Thơng số tính tốn bể hiếu khí theo thực tế ......................................................... 233
Bảng 3. 54. Thơng số tính tốn bể lắng Lamella theo thực tế ................................................. 233
Bảng 3. 55. Thông số tính tốn bể lọc đĩa theo thực tế ........................................................... 234
Bảng 3. 56. Thơng số tính tốn bể khử trùng theo thực tế ...................................................... 234
Bảng 3. 57. Thơng số tính toán bể chứa bùn theo thực tế ....................................................... 235
Bảng 3. 58. Thơng số kỹ thuật chính của hệ thống XLNT tập trung ..................................... 237
Bảng 3. 59. Đánh giá hiệu quả xử lý của trạm xử lý nước thải .............................................. 238
Bảng 3. 60. Định mức hóa chất sử dụng cho hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt ................. 238
Bảng 3. 61. Các thiết bị PCCC dự kiến lắp đặt ........................................................................ 245
Bảng 3. 62. Các cơng trình xử lý mơi trường của dự án ......................................................... 249
Bảng 3. 63. Tiến độ thực hiện các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường ......................... 250
Bảng 3. 64. Dự kiến kinh phí đầu tư các cơng trình xử lý mơi trường của dự án ................. 251

Bảng 3. 65. Nhận xét mức độ chi tiết và độ tin cậy của các đánh giá đã áp dụng................. 253
Bảng 4. 1. Chương trình quản lý và giám sát môi trường ....................................................... 257
Bảng 5. 1. Các ý kiến, kiến nghị của đối tượng được tham vấn và giải trình việc tiếp thu của

Chủ dự án: CƠNG TY TNHH CÔNG NGHỆ EVERWIN PRECISION (VIỆT NAM) viii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Công ty TNHH Công nghệ Everwin Precision (Việt Nam) – Giai
đoạn điều chỉnh” tại Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Nghệ An, xã Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên, tỉnh
Nghệ An

Chủ dự án trong quá trình thực hiện ĐTM .............................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 5. 2. Danh sách tham vấn chuyên gia ............................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 5. 3. Ý kiến của chuyên gia và giải trình về việc tiếp thu ý kiến hoàn thiện báo cáo đánh
giá tác động môi trường ............................................................. Error! Bookmark not defined.

Chủ dự án: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ EVERWIN PRECISION (VIỆT NAM) ix

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Công ty TNHH Công nghệ Everwin Precision (Việt Nam) – Giai
đoạn điều chỉnh” tại Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Nghệ An, xã Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên, tỉnh
Nghệ An

DANH MỤC HÌNH
Hình 1. 1. Sơ đồ vị trí khu đất thực hiện Dự án ......................................................................... 49
Hình 1. 2. Vị trí tọa độ khép góc của dự án ................................................................................ 50
Hình 1. 3. Hiện trạng khu đất thực hiện dự án ........................................................................... 50
Hình 1. 4. Hiện trạng hạ tầng giao thông KCN VSIP Nghệ An ............................................... 52
Hình 1. 5. Hình ảnh sản phẩm của dự án ................................................................................... 60
Hình 1. 6. Vị trí các điểm đấu nối thốt nước mưa tại địa điểm 1............................................ 67
Hình 1. 7. Vị trí điểm đấu nối thoát nước mưa tại địa điểm 2 .................................................. 68
Hình 1. 8. Vị trí điểm đấu nối nước thải tại địa điểm 1 ............................................................. 69

Hình 1. 9. Vị trí điểm đấu nối nước thải tại địa điểm 2 ............................................................. 69
Hình 1. 12. Vị trí trạm XLNT tại địa điểm 1 ............................................................................. 73
Hình 1. 13. Bể sự cố tại địa điểm 1 của dự án............................................................................ 73
Hình 1. 14. Sơ đồ quy trình xử lý nước thải tổng thể tại địa điểm 1 của dự án ....................... 75
Hình 1. 15. Quy trình thu gom, thốt nước thải tại địa điểm 2 ................................................. 78
Hình 1. 16. Sơ đồ quy trình xử lý nước thải sinh hoạt địa điểm 2 ........................................... 79
Hình 1. 17. Vị trí hệ thống xử lý khí thải đúc khn nhà xưởng F1 ........................................ 81
Hình 1. 18. Quy trình xử lý khí thải khu vực đúc kim loại xưởng F1...................................... 82
Hình 1. 19. Hệ thống xử lý khí thải tại khu vực sơn nhà xưởng F3 ........................................ 83
Hình 1. 20. Vị trí hệ thống xử lý khí thải dây truyền dương cực 3M....................................... 84
Hình 1. 21. Vị trí hệ thống xử lý khí thải phun sơn; dây truyền dương cực 4M và oxy hóa khử
tại xưởng F3 ................................................................................................................................. 85
Hình 1. 22: Quy trình xử lý hơi axit từ khu vực mạ xưởng F3 và F7 ...................................... 86
Hình 1. 23: Hình ảnh minh họa về hệ thống xử lý khí thải mạ ................................................ 86
Hình 1. 24. Sơ đồ cơng nghệ hệ thơng xử lý khí thải khu vực oxy hóa khử nhà xưởng F3 ... 87
Hình 1. 25. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý khí thải từ q trình đúc nhựa xưởng F6 .......... 88
Hình 1. 26. Quy trình cơng nghệ sản xuất các bộ phận kim loại .............................................. 97
Hình 1. 27. Sơ đồ quy trình dây truyền anodizing tự động ..................................................... 105
Hình 1. 28. Sơ đồ quy trình thanh cái phun bột thanh cái ....................................................... 108
Hình 1. 29. Sơ đồ quy trình kết nối mềm ................................................................................. 110
Hình 1. 30. Sơ đồ quy trình gia cơng khn mẫu .................................................................... 112
Hình 1. 31. Quy trình cơng nghệ sản xuất dây cáp.................................................................. 114
Hình 1. 32. Quy trình cơng nghệ sản xuất Busbar ................................................................... 120
Hình 1. 33. Quy trình cơng nghệ ép phun nhựa ....................................................................... 122
Hình 1. 34. Sơ đồ tổ chức quản lý trong giai đoạn thi cơng xây dựng................................... 128
Hình 1. 35. Sơ đồ tổ chức quản lý nhân sự .............................................................................. 129

Chủ dự án: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ EVERWIN PRECISION (VIỆT NAM) x

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Công ty TNHH Công nghệ Everwin Precision (Việt Nam) – Giai

đoạn điều chỉnh” tại Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Nghệ An, xã Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên, tỉnh
Nghệ An

Hình 2. 1. Sơ đồ lấy mẫu mơi trường nền khu vực dự án ....................................................... 140
Hình 3. 1. Hình ảnh minh họa phát tán nguồn đường ............................................................. 146
Hình 3. 2. Quy trình xử lý khí thải khu vực đúc kim loại xưởng F1 ...................................... 208
Hình 3. 3. Hệ thống xử lý khí thải tại khu vực sơn nhà xưởng F3 ........................................ 209
Hình 3. 4: Quy trình xử lý hơi axit từ khu vực mạ xưởng F3 và F7....................................... 211
Hình 3. 5. Sơ đồ cơng nghệ hệ thơng xử lý khí thải khu vực oxy hóa khử nhà xưởng F3 ... 212
Hình 3. 6. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý khí thải từ q trình đúc nhựa xưởng F6 .......... 213
Hình 3. 7. Sơ đồ phương án xử lý nước thải ............................................................................ 215
Hình 3. 8. Cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn xử lý nước thải sinh hoạt.............................................. 216
Hình 3. 9. Sơ đồ cấu tạo bể tách dầu ....................................................................................... 216
Hình 3. 11. Sơ đồ quy trình trạm xử lý nước thải tập trung địa điểm 1 ................................ 222
Hình 3. 12. Sơ đồ quy trình xử lý nước thải sinh hoạt địa điểm 2 ......................................... 236
Hình 3. 13. Sơ đồ thu gom rác thải tại dự án............................................................................ 240
Hình 3. 14. Sơ đồ thực hiện quản lý mơi trường trong giai đoạn xây dựng .......................... 252
Hình 3. 15. Cơ cấu tở chức an tồn mơi trường trong giai đoạn hoạt động........................... 253

Chủ dự án: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ EVERWIN PRECISION (VIỆT NAM) xi

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Công ty TNHH Công nghệ Everwin Precision (Việt Nam) –
Giai đoạn điều chỉnh” tại Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Nghệ An, xã Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên,
tỉnh Nghệ An

MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của dự án.
1.1. Thông tin chung của dự án.


Nghệ An là tỉnh có diện tích lớn nhất Việt Nam thuộc vùng Bắc Trung Bộ.
Với diện tích 16.493,7 km², dân số khoảng 3.000.000 người. Từ khi Đảng và nhà
nước chủ trương chuyển dịch kinh tế nước ta sang cơ cấu kinh tế thị trường, Nghệ An
lại được biết đến như một điểm đầu tư lý tưởng cho các doanh nghiệp trong và ngoài
nước. Trong những năm vừa qua, UBND tỉnh Nghệ An đã liên tục đưa ra các chính
sách mở cửa và nhiều biện pháp để khuyến khích đầu tư, cho đến nay Nghệ An đã
hình thành nhiều khu cơng nghiệp như: Khu kinh tế Đông Nam; KCN đô thị Việt
Nam Singapore; KCN Bắc Vinh; KCN Nam Cấm; KCN Hồng Mai 1,2…Trong đó
Khu Công nghiệp – Đô thị – Dịch vụ VSIP Nghệ An nằm trong KKT Đơng Nam.
Với tởng diện tích tồn bộ dự án được quy hoạch 1.475 ha với tổng số vốn đăng ký là
76,4 triệu USD, trong đó giai đoạn 1 xây dựng hơn 750 ha, các giai đoạn tiếp theo sẽ
được xây dựng theo nhu cầu của các nhà đầu tư.

Với xu thế phát triển cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa, đời sống con người ngày
càng được nâng cao, nhu cầu phương tiện đi lại ngày càng nhiều. Cùng với sự phát
triển các ngành chế tạo, sản xuất sản phẩm từ plastic thì khơng thể thiếu những phụ
tùng như thanh dẫn, khn mẫu để tạo nên những sản phẩm hồn chỉnh. Chính vì
vậy việc đầu tư phát triển ngành cơng nghiệp phụ trợ là cần thiết, đóng vai trị quan
trọng đối với nền kinh tế của nước ta. Mặt khác Nghệ An có rất nhiều các nhà phân
phối phụ tùng tuy nhiên nguồn cung ứng thì vẫn rất ít, chưa đáp ứng được nhu cầu
của thị trường.

Nắm bắt được xu thế phát triển, Công ty TNHH công nghệ EVERWIN
Precision (Việt Nam) đã thực hiện đầu tư Dự án “Công ty TNHH Công nghệ
Everwin Precision (Việt Nam)” tại Khu công nghiệp, đô thị và Dịch vụ VSIP Nghệ
An, xã Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An.

Dự án Công ty TNHH Công nghệ Everwin Precision (Việt Nam) đã được Ban
quản lý KKT Đông Nam cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 2019168168 chứng
nhận lần đầu ngày 6/1/2021 và chứng nhận điều chỉnh lần thứ 04 ngày 30/3/2023 cho

Dự án Công ty TNHH Công nghệ Everwin Precision (Việt Nam).

Theo Giấy chứng nhận đầu tư, Dự án cấu kiện điện tử của Công ty TNHH
Công nghệ Everwin Precision Việt Nam có tởng mức 4.635 tỷ đồng, tương đương
200 triệu USD. Tổng diện tích dự án khoảng 43 ha, được xây dựng tại Khu Công
nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Nghệ An.

Dự án đã được Ban quản lý KKT Đông Nam cấp quyết định phê duyệt quy
hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án Công ty TNHH Công nghệ Everwin
Precision (Việt Nam) tại KCN, đô thị và dịch vụ VSIP Nghệ An, xã Hưng Tây,
huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An tại văn bản số 32/8/QĐ-KKT ngày 13/12/2021.

Chủ dự án: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ EVERWIN PRECISION (VIỆT NAM) 12

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Công ty TNHH Công nghệ Everwin Precision (Việt Nam) –
Giai đoạn điều chỉnh” tại Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Nghệ An, xã Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên,
tỉnh Nghệ An

Quy mô kiến trúc xây dựng các hạng mục cơng trình gồm:

- Địa điểm 1: Khu vực đất công nghiệp (Lô D1-1, D1-2) có diện tích
403.616,4m2: Nhà máy, văn phịng, nhà ăn, nhà để xe, phịng bảo vệ và các cơng
trình kỹ thuật khác, đường giao thông và cây xanh.

- Địa điểm 2: Khu vực đất hỗn hợp (Lơ H-04) có diện tích 28.650,3m2: Nhà ký
túc xá công nhân, nhà bảo vệ, đường giao thông và cây xanh.

Lô đất thực hiện dự án đã được ký hợp đồng thuê lại quyền sử dụng đất theo
hợp đồng VSIPAN/LED/LA/D1-1 & D1-2/21003 (Lô D1-1, D1-2) và
VSIPNA/LED/LA/H-02/21004 (Lô H-04) giữa Công ty TNHH VSIP Nghệ An và

Công ty TNHH Công nghệ Everwin Precision (Việt Nam).

Quy mô Công suất thiết kế của dự án là 270.000.000 sản phẩm/năm, tương
đương với 1.900.000 tấn sản phẩm/năm (100% sản phẩm xuất khẩu). Các sản phẩm
chính của Everwin Precision Việt Nam gồm: Vỏ, linh kiện và bộ phận bằng kim loại,
lắp ráp dây cáp, các bộ phận từ nhựa ứng dụng cho thiết bị thông minh và ô tô năng
lượng mới.

Căn cứ theo khoản 2 Điều 27 Nghị Định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022
của Chính phủ quy định về quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
Dự án thay đổi công nghệ sản xuất làm phát sinh chất thải vượt quá khả năng xử lý
chất thải của các cơng trình bảo vệ mơi trường so với phương án trong quyết định
thẩm định ĐTM của số 2734/QĐ-BTNMT ngày 19/10/2022 thuộc đối tượng phải lập
lại báo cáo đánh giá tác động môi trường.

Theo quy định tại khoản 1, điều 30 và khoản 1 điều 35 Luật Bảo vệ môi
trường, dự án “Công ty TNHH Công nghệ Everwin Precision (Việt Nam)” thuộc đối
tượng phải lập báo cáo ĐTM trình Bộ Tài ngun và Mơi trường thẩm định và phê
duyệt.

Nhằm tuân thủ đúng quy định của Luật Bảo vệ môi trường, Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 của Chính phủ, thơng tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10/1/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Công ty TNHH Công nghệ
EVERWIN Precision (Việt Nam) tiến hành lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
cho dự án “Công ty TNHH Công nghệ EVERWIN Precision (Việt Nam)” tại KCN,
đơ thị và dịch vụ VSIP Nghệ An trình Bộ Tài nguyên và Môi trường thẩm định và
phê duyệt.

* Phạm vi của báo cáo ĐTM này bao gồm:


- Xây dựng toàn bộ các hạng mục cơng trình của dự án tại địa điểm 1 và 2.
- Đầu tư, lắp đặt dây truyền, máy móc phục vụ hoạt động sản xuất của dự án

- Xây dựng và vận hành các hạng mục cơng trình xử lý chất thải của dự án tại
địa điểm 1 và địa điểm 2;

- Hoạt động vận hành sản xuất của toàn bộ dự án tại địa điểm 1 và hoạt động
vận hành của khu ký túc xá tại địa điểm 2.

Chủ dự án: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ EVERWIN PRECISION (VIỆT NAM) 13

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Công ty TNHH Công nghệ Everwin Precision (Việt Nam) –
Giai đoạn điều chỉnh” tại Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Nghệ An, xã Hưng Tây, huyện Hưng Ngun,
tỉnh Nghệ An

1.2. Cơ quan, tở chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư.
- Cơ quan cấp giấy chứng nhận đầu tư là Ban Quản lý KKT Đông Nam Nghệ

An;
- Cơ quan phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi và thuyết minh dự án đầu tư:

Công ty TNHH Công nghệ Everwin (Việt Nam).
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối
quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định của pháp luật
có liên quan.
1.3.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,
quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường

- Dự án phù hợp với quy định về phân vùng môi trường được quy định tại Nghị


định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo

vệ môi trường. Cụ thể: Tuân thủ điều 22, điều 23, điều 25, mục I, chương III của
Nghị định.

- Dự án phù hợp với Quyết định số 450/QĐ-TTg ngày 14/4/2022 quyết định phê
duyệt Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Cụ thể:

- Tầm nhìn đến năm 2050: Mơi trường Việt Nam có chất lượng tốt, bảo đảm
quyền được sống trong mơi trường trong lành và an tồn của nhân dân; đa dạng sinh
học được gìn giữ, bảo tồn, bảo đảm cân bằng sinh thái; chủ động ứng phó với biến
đởi khí hậu; xã hội hài hịa với thiên nhiên, kinh tế tuần hồn, kinh tế xanh, các-bon
thấp được hình thành và phát triển, hướng tới mục tiêu trung hòa các-bon vào năm
2050.

- Mục tiêu đến năm 2030
+ Mục tiêu tổng quát: Ngăn chặn xu hướng gia tăng ơ nhiễm, suy thối mơi
trường; giải quyết các vấn đề môi trường cấp bách; từng bước cải thiện, phục hồi chất
lượng môi trường; ngăn chặn sự suy giảm đa dạng sinh học; góp phần nâng cao năng
lực chủ động ứng phó với biến đởi khí hậu; bảo đảm an ninh môi trường, xây dựng
và phát triển các mơ hình kinh tế tuần hồn, kinh tế xanh, các-bon thấp, phấn đấu đạt
được các mục tiêu phát triển bền vững 2030 của đất nước.
+ Mục tiêu cụ thể
- Các tác động xấu gây ơ nhiễm, suy thối mơi trường, các sự cố mơi trường
được chủ động phịng ngừa, kiểm sốt;
- Các vấn đề môi trường trọng điểm, cấp bách cơ bản được giải quyết, chất
lượng môi trường từng bước được cải thiện, phục hồi;
- Tăng cường bảo vệ các di sản thiên nhiên, phục hồi các hệ sinh thái; ngăn

chặn xu hướng suy giảm đa dạng sinh học;
- Góp phần nâng cao năng lực thích ứng với biến đổi khí hậu và đẩy mạnh
giảm nhẹ phát thải khí nhà kính.

Chủ dự án: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ EVERWIN PRECISION (VIỆT NAM) 14

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Công ty TNHH Công nghệ Everwin Precision (Việt Nam) –
Giai đoạn điều chỉnh” tại Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Nghệ An, xã Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên,
tỉnh Nghệ An

1.3.2. Mối quan hệ với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp
luật có liên quan.
1.3.2.1. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có

liên quan

Quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp tỉnh Nghệ An:
Dự án phù hợp với Quyết định số 5441/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 của
UBND tỉnh Nghệ An về việc Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Nghệ An đến
năm 2025, có tính đến năm 2030. Cụ thể
- Tập trung các nguồn lực phát triển nhằm thực hiện mục tiêu sớm đưa Nghệ
An trở thành tỉnh cơng nghiệp, có nền tảng kinh tế - văn hóa - xã hội và kết cấu hạ
tầng tương đối đồng bộ.
- Giai đoạn 2021 - 2025: Phát triển công nghiệp theo chiều sâu phù hợp với xu
thế hội nhập và hiện đại. Ưu tiên thu hút đầu tư các ngành công nghiệp công nghệ
cao đối với các lĩnh vực: Vật liệu mới, dược liệu, cơ khí, năng lượng, điện tử, cơng
nghệ thơng tin, hố chất, các lĩnh vực cốt lõi về số hóa, cơng nghiệp hỗ trợ.
- Chỉ số sản xuất cơng nghiệp (IIP) tăng bình qn 9,5-10%.
- Giá trị sản xuất công nghiệp đến năm 2025 đạt 165.000 tỷ đồng. Tốc độ tăng
trưởng bình quân giá trị sản xuất đạt 16,5-17%.

- Giá trị gia tăng công nghiệp đến năm 2025 đạt 40.000 - 42.000 tỷ đồng, tốc
độ tăng trưởng bình quân từ 13,5- 14,5%.
- Tầm nhìn đến năm 2030, phát triển những dự án có tính chiến lược phù hợp với
xu thế tồn cầu hóa và thời kỳ cách mạng công nghiệp lần thứ tư (CMCN 4.0). Sắp
xếp và tổ chức lại sản xuất một số ngành, sản phẩm công nghiệp, xử lý triệt để các
vấn đề môi trường đảm bảo phát triển bền vững.

Như vậy, Dự án Công ty TNHH Công nghệ EVERWIN Precision (Việt Nam)
là dự án trọng điểm, phù hợp với mục tiêu, định hướng, lĩnh vực thu hút đầu tư của
tỉnh Nghệ An. Đến thời điểm này, đây là dự án nước ngoài có tởng mức đầu tư lớn
nhất trên địa bàn tỉnh. Do đó dự án hồn tồn phù hợp với quy hoạch phát cơng
nghiệp tỉnh Nghệ An năm 2025, có tính đến năm 2030.

Dự án phù hợp với nghị quyết về kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 5
năm 2021 – 2025 của tỉnh Nghệ An đã được hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An đề ra
tại văn bản số 18/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020.

Mục tiêu hoạt động của dự án Sản xuất linh kiện điện tử tiêu dùng, dây
cáp, các sản phẩm ứng dụng từ nhựa, linh kiện xe ô tô năng lượng mới, rô bốt, thiết
bị cơ điện và hệ thống sản xuất thông minh. Lĩnh vực hoạt động của dự án sẽ góp
phần làm đa dạng về loại sản phẩm, đảm bảo về mặt chất lượng sản phẩm và đáp ứng
nhu cầu ngày càng cao của khách hàng.

Khi dự án đi vào hoạt động chính thức, dự án sẽ tác động đến sự phát triển
kinh tế xã hội của địa phương như đem lại nguồn thu cho doanh nghiệp nói riêng và

Chủ dự án: CƠNG TY TNHH CƠNG NGHỆ EVERWIN PRECISION (VIỆT NAM) 15

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Công ty TNHH Công nghệ Everwin Precision (Việt Nam) –
Giai đoạn điều chỉnh” tại Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Nghệ An, xã Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên,

tỉnh Nghệ An

cho ngân sách nhà nước nói chung; tạo công ăn việc làm cho lao động địa phương.
Từ đó thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội của địa phương.

Dự án phù hợp với điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung xây dựng khu
kinh tế Đông Nam Nghệ An đến năm 2024 theo quyết định số 301/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ ngày 26/2/2020.

Mục tiêu quy hoạch xây dựng khu kinh tế Đông Nam Nghệ An phù hợp với
chiến lược Quốc gia, chiến lược phát triển biển Việt Nam và chiến lược phát triển
tỉnh Nghệ An, phát triển khu kinh tế Đông Nam thành khu vực phát triển kinh tế
năng động, bền vững. Là trung tâm phát triển công nghiệp gắn với phát triển kinh tế,
đảm bảo an tồn, quốc phịng, chống chịu và thích ứng với biến đởi khí hậu.

Là khu kinh tế trong điểm, đa ngành, đa lĩnh vực với trọng tâm là phát triển
các loại hình cơng nghiệp nhẹ và ngành cơng nghiệp phụ trợ.

Phù hợp với QCVN 01:2021/BXD
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 của dự án đã được Ban quản lý khu
kinh tế Đông Nam tỉnh Nghệ An phê duyệt quy hoạch tại quyết định số 328/QĐ-
KKT ngày 13/12/2021. Cụ thể như sau:
Tại địa điểm 1: Khu vực đất công nghiệp, lô D1-1, D1-2) Tổ chức không gian
kiến trúc lấy tuyến đường giao thông nội bộ rộng 18m nối tuyến đường Dân Chủ và
đường Hữu Nghị làm trục cảnh quan khơng gian chính, kết hợp các tuyến đường
vng góc tạo thành các ơ chức năng từ đó tở chức mạng giao thông đối nội phù hợp
với mạng lưới giao thơng đối ngoại. Về phía Bắc của tuyến đường giao thông nội bộ
bố trí các nhà xưởng sản xuất, trạm xử lý nước thải, trạm điện, nhà phụ trợ, kho hóa
chất, nhà bơm (bể nước ngầm PCCC), nhà rác và đất dự trữ phát triển. Về phía Nam
của tuyến đường giao thơng nội bộ rộng 18m bố trí các nhà xưởng sản xuất, nhà xe,

nhà ăn, trạm điện, bãi nguyên liệu, bãi đậu xe. Các nhà bảo vệ được bố trí về các phía
tiếp giáp với các tuyến đường Dân Chủ, Hữu Nghị và tuyến đường số 6 KCN.
Tại địa điểm 2: Lô đất quy hoạch đất hỗn hợp ký hiệu H-04: Phía Nam của
khu đất bố trí các nhà ký túc xá, phòng bơm bể nước, bể xử lý nước thải của khu ký
túc xá, trạm điện. Về phía Bắc của khu đất bố trí các khu cây xanh thể dục thể thao,
các sân thể thao và nhà bảo vệ. Các cơng trình có kiến trúc rõ ràng, thuận tiện cho
việc sinh hoạt, nghỉ ngơi của công nhân viên.
Cây xanh: Bố trí các dải cây xanh tập trung dọc theo hàng rào dự án, bố trí xung
quanh các cơng trình tạo mơi trường vi khí hậu, tái tạo khơng khí cho người lao động. Tỷ
lệ cây xanh trong khu vực dự án đạt tỷ lệ >20% hoàn toàn phù hợp với quy định của
QCVN 01:2021/BXD.

Phù hợp với địa điểm thực hiện dự án
KCN, đô thị và dịch vụ VSIP Nghệ An tọa lạc tại cửa ngõ phía Tây thành phố
Vinh, cách sân bay Quốc tế Vinh 5km, trung tâm thành phố Vinh khoảng 4km với
các tuyến đường huyết mạch bao quanh như QL1A, QL46A, QL46B và đại lộ Vinh –
Cửa Lị. Dự án là một quy hoạch tởng thể đồng bộ theo hướng phát triển xanh – sạch

Chủ dự án: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ EVERWIN PRECISION (VIỆT NAM) 16

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Công ty TNHH Công nghệ Everwin Precision (Việt Nam) –
Giai đoạn điều chỉnh” tại Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Nghệ An, xã Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên,
tỉnh Nghệ An

– đẹp, có sự kết hợp hài hịa giữa các yếu tố con người, mơi trường và sản xuất công
nghiệp để tạo ra không gian làm việc và sinh sống xanh và sạch.

Với mục tiêu sản xuất ra các sản phẩm linh kiện, thiết bị điện, điện tử, Công ty
TNHH Công nghệ Everwin Precision (Việt Nam) đã lựa chọn KCN đô thị và dịch vụ
VSIP Nghệ An là địa điểm để thực hiện dự án đầu tư.

1.3.2.2. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác

Địa điểm thực hiện dự án nằm trên Lô đất D1-1, D1-2 và lô H-04, đường Dân
Chủ, KCN, đô thị và dịch vụ VSIP Nghệ An. Hiện tại KCN, đô thị và dịch vụ VSIP

Nghệ An đã thu hút một số các cơ sở sản xuất công nghiệp khác đã và đang hoạt

động như sau:

* Một số dự án đã đầu tư vào KCN VSIP Nghệ An

Stt Tên doanh nghiệp Địa chỉ Loại hình sản xuất

1 Chi nhánh Công ty TNHH Hệ thống Số 2B, đường Dịch vụ thiết bị công

Thiết bị UMW (Việt Nam) tại Nghệ An 1 nghiệp

2 Công ty TNHH Sơn phủ công nghiệp Số 20, đường 1 Sản xuất sơn

Becker (Việt Nam)

3 Công ty TNHH Great Long View Việt Số 9, đường 2 Sản xuất cần câu cá và

Nam các dụng cụ liên quan

4 Công ty TNHH Biomass Fuel Việt Nam Số 5, đường 2 Sản xuất viên nén gỗ

5 Công ty TNHH Đạt Tiến Nghệ An Số 12, đường 3 Phân phối hàng tiêu

dùng


6 Chi nhánh Công ty Cổ phần Vật liệu Số 6, đường 1 Kho vận

Xây dựng Miền Trung (CENCOM)

7 Công ty TNHH HAOHUI Technology Số 18, đường Nhà kho, nhà xưởng

Việt Nam Dân Chủ cho thuê

8 Công ty TNHH Sản Xuất Và Thương Số 18, đường 1 Sản xuất thiết bị phòng

Mại TDV Việt Nam tắm (sản phẩm từ gốm

sứ)

9 Công ty TNHH Sangwoo Việt Nam Số 3, đường 2 May mặc

10 Công ty TNHH may mặc An Nam Số 21, đường 1 May mặc

Matsuoka

11 Công ty TNHH Luxshare – ICT Nghệ Số 18, đường 3 Sản xuất cáp, thiết bị

An kết nối, thiết bị ngoại vi

máy tính

12 Cơng ty TNHH Merry & luxshare (Viet Số 6, đường Sản xuất loa, tai nghe

Nam) Dân Chủ


13 Công ty TNHH Nanoco Vinh Số 8, đường 3 Chế tạo thiết bị điện

14 Công ty TNHH Giải pháp Sản xuất Số 12, đường 2 Sản xuất điện, thiết bị,

Sáng tạo Việt Nam sản phẩm từ nhựa, kim

loại màu, vật đúc

15 Công ty cổ phần thương mại kính Việt Số 20, đường 3 Sản xuất kính, sản

Đức phẩm từ thủy tinh

16 Cơng ty TNHH TMDV Hồng Gia Việt Số 2, đường 1 Kinh doanh vật liệu,

thiết bị lắp đặt khác

trong xây dựng

17 Công ty Cổ phần Vật tư và Xây dựng Số 22, đường 3 Vật liệu xây dựng

ICEM.

18 Công ty TNHH Woosin Vina Số 10, đường 2 Sản xuất dây nịt, dây

Chủ dự án: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ EVERWIN PRECISION (VIỆT NAM) 17

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Công ty TNHH Công nghệ Everwin Precision (Việt Nam) –
Giai đoạn điều chỉnh” tại Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Nghệ An, xã Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên,
tỉnh Nghệ An


Stt Tên doanh nghiệp Địa chỉ Loại hình sản xuất

đai khí nén dùng trong

ô tô

19 Công ty cổ phần khí công nghiệp Nghệ Số 16, đường 1 Khí cơng nghiệp

An

20 Công ty công nghệ và Viễn thông Việt Số 11, đường 1 Công nghệ viễn thông

Nam

1.4. Trường hợp dự án đầu tư vào khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung,

cụm công nghiệp

Địa điểm thực hiện dự án: Lô D1-1, D1-2 và Lô H-04 của KCN, đô thị và dịch

vụ VSIP Nghệ An. Dự án nằm trong KCN, đô thị và dịch vụ VSIP Nghệ An là KCN

đã được cấp Quyết định phê duyệt ĐTM số 499/QĐ-BTNMT ngày 09/02/2018 của

Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Địa điểm xây dựng Dự án nằm tại KCN, đô thị và dịch vụ VSIP Nghệ An là khu

công nghiệp tập trung của tỉnh Nghệ An. Các lĩnh vực, ngành nghề được thu hút đầu


tư tại KCN bao gồm:

- Nhóm 1: Công nghiệp sạch:

+ Các ngành dịch vụ

+ Công nghệ thông tin

+ Ngành công nghệ sinh học

+ Công nghệ kỹ thuật cao, nông nghiệp công nghệ cao

+ Ngành dược liệu, dược phẩm, dụng cụ y tế, sản phẩm chăm sóc sức khỏe

+ Các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

- Nhóm 2: Cơng nghiệp ít ơ nhiễm mơi trường

+ Cơng nghiệp điện tử (có cơng đoạn xi mạ), tin học, viễn thông và quang học.

+ Công nghiệp sản xuất các sản phẩm điện gia dụng và điện công nghiệp

+ Công nghiệp sản xuất thiết bị điện, dụng cụ điện, dây dẫn, thiết bị dây dẫn, tấm

năng lượng mặt trời

+ Cơng nghiệp hóa mỹ phẩm

+ Cơng nghiệp sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao, đồ chơi, nữ trang, kim hồn.


+ Cơng nghiệp sản xuất giày và phụ kiện giày

+ Công nghiệp sản xuất thủy tinh, gốm sứ, đồ mỹ nghệ từ đá

+ Các ngành sản xuất văn phòng phẩm

+ Cơng nghiệp sản xuất xe có động cơ và khơng có động cơ.

+ Hoạt động kho bãi.

- Nhóm 3: Cơng nghiệp có mức độ ơ nhiễm mơi trường trung bình (bố trí tại các

lơ A5- A7, D4, E4): 73.94ha

+ Cơng nghiệp sản xuất, sơ chế, đông lạnh, chế biến thực phẩm, nông sản, thủy

hải sản, đồ uống.

+ Ngành cơ khí, sản xuất máy móc, phụ tùng, thiết bị, sản phẩm bằng kim loại,

xử lý, gia công và tráng phủ kim loại.

+ Công nghiệp sản xuất, chế biến thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản

Chủ dự án: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ EVERWIN PRECISION (VIỆT NAM) 18


×