Tải bản đầy đủ (.pdf) (225 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG Của dự án “CÔNG TY TNHH INNOVATION PRECISION VIỆT NAM ” TẠI SỐ 03, ĐƯỜNG SỐ 4, KCN, ĐÔ THỊ VÀ DỊCH VỤ VSIP NGHỆ AN, XÃ HƯNG TÂY, HUYỆN HƯNG NGUYÊN, TỈNH NGHỆ AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.99 MB, 225 trang )

CÔNG TY TNHH INNOVATION PRECISION VIỆT NAM
==========

BÁO CÁO

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

Của dự án
“CÔNG TY TNHH INNOVATION PRECISION VIỆT NAM ”
TẠI SỐ 03, ĐƯỜNG SỐ 4, KCN, ĐÔ THỊ VÀ DỊCH VỤ VSIP
NGHỆ AN, XÃ HƯNG TÂY, HUYỆN HƯNG NGUYÊN, TỈNH

NGHỆ AN

Nghệ An, tháng 08 năm 2023


Báo cáo ĐTM của “Dự án Công ty TNHH Innovation Precision Việt Nam”

MỤC LỤC

MỤC LỤC .......................................................................................................................i

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT .....................................................v

DANH MỤC CÁC BẢNG........................................................................................... vi

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ................................................................................... viii

MỞ ĐẦU.........................................................................................................................1


1. XUẤT XỨ DỰ ÁN.....................................................................................................1
1.1. Thông tin chung về dự án .........................................................................................1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư................................2
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự
án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan......2
1.4. Sự phù hợp của dự án với ngành nghề đầu tư và phân khu chức năng của khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp ...................................................4
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM .........2
2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về mơi trường
có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM...........................................................2
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền về Dự án...................6
2.3. Tài liệu, dữ liệu do chủ dự án cung cấp, tạo lập.......................................................6
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG..................6
3.1. Tổ chức thực hiện .....................................................................................................6
3.2. Trình tự thực hiện .....................................................................................................9
4. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG .....................9
4.1. Các phương pháp ĐTM ............................................................................................9
4.2. Các phương pháp khác ...........................................................................................11
5. TÓM TẮT CÁC NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM ...........................12
5.1. Thơng tin dự án.......................................................................................................12
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến mơi
trường ............................................................................................................................13
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của
dự án ..............................................................................................................................14
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án ....................................16
5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án ................................22

CHƯƠNG 1. THƠNG TIN VỀ DỰ ÁN ....................................................................25


1.1. Thông tin về dự án................................................................................................25
1.1.1. Tên dự án .............................................................................................................25

Chủ dự án: Công ty TNHH Innovation Precision Việt Nam i

Báo cáo ĐTM của “Dự án Công ty TNHH Innovation Precision Việt Nam”

1.1.2. Chủ dự án.............................................................................................................25
1.1.3. Vị trí địa lý của dự án ..........................................................................................25
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án .........................................26
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi
trường ............................................................................................................................26
1.1.6. Mục tiêu, phạm vi, quy mơ, cơng suất, cơng nghệ và loại hình Dự án ...............31

1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án ............................................31
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính ...........................................................................31
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ .......................................................................32
1.2.3. Các cơng trình bảo vệ mơi trường .......................................................................32
1.2.4. Giải pháp thực hiện các hạng mục cơng trình của Nhà máy ...............................34

1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện,
nước và các sản phẩm của dự án................................................................................41
1.3.1. Giai đoạn thi công xây dựng ...............................................................................41
1.3.2. Giai đoạn vận hành..............................................................................................45

1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành.............................................................................61
1.4.1. Cơng nghệ đúc nóng............................................................................................61
1.4.2. Cơng nghệ ép vật liệu ..........................................................................................64
1.4.3. Cơng nghệ Anode thử nghiệm.............................................................................66
1.4.4. Quy trình rèn khn.............................................................................................68

1.4.5. Quy trình CNC và chế biến sâu...........................................................................72

1.5. Biện pháp tổ chức thi cơng ..................................................................................73
1.5.1. Cơng tác chuẩn bị. ...............................................................................................73
1.5.2. Trình tự thi công. .................................................................................................75
1.5.3. Công nghệ thi công và biện pháp thi công. .........................................................75

1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án .......................76
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án.......................................................................................76
1.6.2. Tổng mức đầu tư..................................................................................................77
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ....................................................................77

CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI.................................81

VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ................81

2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI.................................................81
2.1.1. Điều kiện môi trường tự nhiên. ...........................................................................81
2.2.1. Điều kiện kinh tế - xã hội khu vực dự án ............................................................86

2.2. HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN SINH
VẬT KHU VỰC CÓ THỂ CHỊU TÁC ĐỘNG DO DỰ ÁN ...................................89
2.2.1. Hiện trạng các thành phần môi trường ................................................................89

Chủ dự án: Công ty TNHH Innovation Precision Việt Nam ii

Báo cáo ĐTM của “Dự án Công ty TNHH Innovation Precision Việt Nam”

2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ................................................................................92


2.3. NHẬN DẠNG CÁC ĐỐI TƯỢNG BỊ TÁC ĐỘNG, YẾU TỐ NHẠY CẢM
VỀ MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ...........................................92
2.4. SỰ PHÙ HỢP CỦA ĐỊA ĐIỂM LỰA CHỌN THỰC HIỆN DỰ ÁN VỀ
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ- XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG......92

CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG
PHĨ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG.....................................................................................94

3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU,
CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG
XÂY DỰNG .................................................................................................................94
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động.............................................................................94
3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường ..............................................................112

3.2 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH
TOÀN BỘ...................................................................................................................118
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động...........................................................................118
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện.......................147

3.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG ...................................................................................................................189
3.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án và kế hoạch xây lắp
các cơng trình bảo vệ môi trường ................................................................................189
3.3.2. Tổ chức thực hiện ..............................................................................................190

3.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ
ĐÁNH GIÁ, DỰ ÁN ..................................................................................................191

3.4.1. Mức độ chi tiết của các đánh giá tác động môi trường .....................................191
3.4.2. Độ tin cậy của đánh giá tác động môi trường....................................................192

CHƯƠNG 4. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG..196

4.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN ............196
4.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN...........201
4.2.1. Giám sát môi trường giai đoạn thi công xây dựng mở rộng, điều chỉnh...........201
4.2.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn vận hành thương mại .............................201

CHƯƠNG 5. KẾT QUẢ THAM VẤN ....................................................................204

I. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG .................................................................................204
5.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng...........................................204
5.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử ................................204

5.1.2. Tham vấn bằng văn bản.....................................................................................204

Chủ dự án: Công ty TNHH Innovation Precision Việt Nam iii

Báo cáo ĐTM của “Dự án Công ty TNHH Innovation Precision Việt Nam”

5.2. Kết quả tham vấn cộng đồng.............................................................................204
II. THAM VẤN CHUYÊN GIA, NHÀ KHOA HỌC, CÁC TỔ CHỨC CHUYÊN
MÔN ...........................................................................................................................205
5.3. Tóm tắt về q trình tham vấn ý kiến của các nhà khoa học, chuyên gia về
môi trường và liên quan đến lĩnh vực hoạt động của dự án..................................205

KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT..............................................................206


1. KẾT LUẬN ............................................................................................................206
2. KIẾN NGHỊ ...........................................................................................................206
3. CAM KẾT ..............................................................................................................206

CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ............................................................356
PHỤ LỤC ...................................................................................................................357

Chủ dự án: Công ty TNHH Innovation Precision Việt Nam iv

Báo cáo ĐTM của “Dự án Công ty TNHH Innovation Precision Việt Nam”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường
BTCT
BVMT : Bê tông cốt thép
BXD
BOD : Bảo vệ môi trường
COD
CTNH Bộ xây dựng
CTRSH
CTSH : Nhu cầu ơxy sinh hóa
GXN
ĐTM : Nhu cầu ơ xy hóa học

KCN : Chất thải nguy hại
KDC
KT-XH : Chất thải rắn sinh hoạt
QCCP
QCVN : Chất thải sinh hoạt


QTMT : Giấy xác nhận
TT
TCVN : Báo cáo đánh giá tác động môi trường
TCXD
TNHH : Nghị định
TSS
UBND : Khu công nghiệp
XLKT
XLNT : Khu dân cư
PCCC
CBCNV : Kinh tế xã hội
BMVT
USPC : Quy chuẩn cho phép

: Quy chuẩn Việt Nam

: Quyết định

: Quan trắc môi trường

: Thông tư

: Tiêu chuẩn Việt Nam

: Tiêu chuẩn xây dựng

: Trách nhiệm hữu hạn

: Tổng chất rắn lơ lửng


: Ủy ban nhân dân

: Xử lý khí thải

: Xử lý nước thải

: Phòng cháy chữa cháy

: Cán bộ công nhân viên

: Bảo vệ môi trường

: Ứng phó sự cố

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Innovation Precision Việt Nam v

Báo cáo ĐTM của “Dự án Công ty TNHH Innovation Precision Việt Nam”

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 0. 1. Danh sách người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM ..................................8
Bảng 0. 2. Chương trình quan trắc môi trường giai đoạn vận hành của dự án .............23
Bảng 1. 1.Tọa độ vị trí địa lý khu vực thực hiện dự án.................................................25
Bảng 1. 2. Kết quả phân tích nước thải đầu ra tại trạm XLNTTT của KCN VSIP Nghệ
An ..................................................................................................................................29
Bảng 1. 3. Các hạng mục cơng trình chính của dự án ...................................................31
Bảng 1. 4. Các hạng mục công trình phụ trợ của dự án ................................................32
Bảng 1. 5. Các cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án ...............................................32
Bảng 1. 6. Chủng loại, số lượng cây xanh trồng tại Nhà máy.......................................39

Bảng 1. 7.Tổng hợp nguyên vật liệu sử dụng trong q trình thi cơng xây dựng.........41
Bảng 1. 8. Danh mục máy móc sử dụng thi cơng dự án................................................42
Bảng 1. 9. Bảng tổng hợp nhiên liệu sử dụng trong quá trình thi cơng xây dựng ........43
Bảng 1. 10.Nhu cầu cấp nước phục vụ cho dự án .........................................................45
Bảng 1. 11. Nhu cầu nguyên liệu đầu vào trong quá trình sản xuất..............................46
Bảng 1. 12. Nhu cầu sử dụng hóa chất trong hoạt động của Nhà máy .........................46
Bảng 1. 13. Danh mục máy móc, thiết bị chính trong xưởng đúc của nhà máy ...........47
Bảng 1. 14. Danh mục thiết bị ép và gia cơng chính xác của dự án..............................50
Bảng 1. 15. Tiến độ thực hiện dự án dự kiến ................................................................76
Bảng 1. 16. Nhu cầu sử dụng lao động giai đoạn vận hành ..........................................80
Bảng 2. 1. Biến trình nhiệt độ khơng khí qua các năm .................................................83
Bảng 2. 2. Độ ẩm khơng khí đo được từ năm 2019-2021 .............................................83
Bảng 2. 3. Tốc độ gió tại Nghệ An từ năm 2017 – 2021 ..............................................84
Bảng 2. 4. Lượng mưa, bốc hơi đo được qua các năm..................................................85
Bảng 2. 5. Tiêu chuẩn tiếp nhận nước thải của KCN VSIP Nghệ An...........................88
Bảng 2. 3.Vị trí lấy mẫu hiện trạng dự án .....................................................................90
Bảng 2. 4.Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí thực hiện dự án ..........90
Bảng 2. 5. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt của dự án.......................................90
Bảng 2. 6.Kết quả phân tích chất lượng mơi trường đất khu vực thực hiện dự án .......92
Bảng 3.1. Tác động trong quá trình xây dựng...............................................................94
Bảng 3. 2. Hệ số ô nhiễm của phương tiện giao thông .................................................95
Bảng 3. 3. Tải lượng ơ nhiễm phát sinh từ q trình vận chuyển nguyên vật liệu........96
Bảng 3.4. Nồng độ bụi và khí thải phát tán trong khơng khí do q trình vận chuyển
giai đoạn thi công xây dựng Dự án................................................................................97
Bảng 3. 5. Nồng độ bụi phát tán trong khơng khí do hoạt động bốc xúc các nguyên vật
liệu .................................................................................................................................98
Bảng 3.6. Thành phần bụi khói của một số loại que hàn ..............................................99
Bảng 3.7. Tỷ trọng các chất ơ nhiễm trong q trình hàn kim loại...............................99
Bảng 3. 8. Nồng độ các chất ô nhiễm khơng khí do hoạt động hàn............................100
Bảng 3. 9.Thành phần của sơn ....................................................................................100

Bảng 3. 10. Dự báo tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt trong quá
trình thi công xây dựng Dự án.....................................................................................102
Bảng 3. 11. Dự báo nồng độ ơ nhiễm nước thải sinh hoạt từ q trình thi công xây
dựng .............................................................................................................................103
Bảng 3.12. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải từ hoạt động rửa xe...............104

Chủ dự án: Công ty TNHH Innovation Precision Việt Nam vi

Báo cáo ĐTM của “Dự án Công ty TNHH Innovation Precision Việt Nam”

Bảng 3. 13. Thành phần và số lượng CTNH phát sinh từ quá trình xây dựng............107
Bảng 3. 14. Mức độ ồn do các phương tiện thi công gây ra tại nguồn .......................108
Bảng 3. 15.Nguồn phát sinh và mức độ ảnh hưởng của tiếng ồn theo khoảng cách...109
Bảng 3. 16. Nguồn gây tác động, đối tượng bị tác động và quy mô chịu tác động giai
đoạn hoạt động Nhà máy.............................................................................................118
Bảng 3. 17. Bảng tổng hợp các nguồn phát sinh khí thải của nhà máy.......................119
Bảng 3. 18. Hệ số ơ nhiễm mơi trường khơng khí giao thơng ....................................119
Bảng 3.19. Dự báo tải lượng các chất ơ nhiễm khơng khí do hoạt động giao thông ..121
Bảng 3. 20. Tải lượng các chất ơ nhiễm khí từ khí thải máy phát điện.......................122
Bảng 3. 21. Nồng độ khí thải của máy phát điện ........................................................122
Bảng 3. 25. Nồng độ dung môi làm sạch của dự án....................................................124
Bảng 3.39. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong NTSH chưa qua xử lý ......128
Bảng 3. 40. Kết quả phân tích nước thải sinh hoạt sau xử lý của Nhà máy................128
Bảng 3.41. Tác động của các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt........................129
Bảng 3.43. Diện tích mặt phủ tại Nhà máy .................................................................132
Bảng 3.44. Thành phần và khối lượng dự kiến của từng loại chất thải rắn trong quá
trình vận hành ..............................................................................................................133
Bảng 3. 45. Khối lượng và thành phần CTNH dự kiến phát sinh trong quá trình hoạt
động của Nhà máy .......................................................................................................134
Bảng 3. 46.Tiêu chuẩn tiếng ồn tại khu vực làm việc trong cơ sở sản xuất................136

Bảng 3. 47. Mức độ ồn tối đa cho phép của một số phương tiện giao thông..............137
Bảng 3. 48.Một số sự cố thường gặp trong quá trình vận hành Trạm XLNT.............141
Bảng 3. 49. Một số nguyên nhân sự cố ở bể sinh học.................................................142
Bảng 3. 50.Một số nguyên nhân sự cố vận hành máy phát điện .................................145
Bảng 3. 67. Thông số kỹ thuật bể xử lý nước thải sinh hoạt 150 m3/ngđ ...................156
Bảng 3. 68. Thông số kỹ thuật thiết bị xử lý nước thải sinh hoạt 150 m3/ngđ............157
Bảng 3. 69. Thông số kỹ thuật bể xử lý nước thải sản xuất 600 m3/ngđ.....................166
Bảng 3. 70. Thông số kỹ thuật thiết bị xử lý nước thải sản xuất 600 m3/ngđ .............167
Bảng 3. 71.Các sự cố hệ thống xử lý nước thải và giải pháp khắc phục.....................184
Bảng 3. 72. Biện pháp ứng phó sự cố HTXLNT ở mức độ trung bình liên quan .......185
Bảng 3. 73. Biện pháp khắc phục sự cố trong trường hợp cụ thể khi chạy máy phát
điện ..............................................................................................................................187
Bảng 3. 74.Danh mục các cơng trình bảo vệ mơi trường chính của Dự án ................189
Bảng 3. 75. Bảng bố trí nhân sự cho công tác bảo vệ môi trường ..............................190
Bảng 3. 76. Mức độ chi tiết và độ tin cậy của các đánh giá ........................................193

Bảng 4.1.Chương trình quản lý mơi trường của Dự án...............................................197
Bảng 4. 2. Chương trình giám sát giai đoạn vận hành thương mại.............................201
Bảng 5. 1. Nội dung tham vấn cộng đồng của Dự án..................................................205

Chủ dự án: Công ty TNHH Innovation Precision Việt Nam vii

Báo cáo ĐTM của “Dự án Công ty TNHH Innovation Precision Việt Nam”

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ

Hình 1. 1. Sơ đồ vị trí của dự án....................................................................................26
Hình 1. 2. Hiện trạng hạ tầng giao thông KCN VSIP Nghệ An....................................28
Hình 1. 3. Mặt bằng bố trí các hạng mục cơng trình của dự án ....................................34
Hình 1. 4. Các sản phẩm của dự án ...............................................................................61

Hình 1. 5. Sơ đồ cơng nghệ đúc của dự án....................................................................62
Hình 1. 6. Sơ đồ cơng nghệ ép vật liệu của dự án .........................................................64
Hình 1. 7. Sơ đồ cơng nghệ Anode thử nghiệm ............................................................66
Hình 1. 8. Sơ đồ quy trình rèn khn ............................................................................69
Hình 1. 9. Sơ đồ quy trình CNC và chế biến sâu ..........................................................72
Hình 1. 10. Sơ đồ tổ chức quản lý trong giai đoạn thi cơng xây dựng..........................78
Hình 1. 11. Sơ đồ tổ chức quản lý nhân sự ...................................................................79
Hình 3. 25. Hình ảnh một số loại cây sẽ trồng tại nhà máy ........................................148
Hình 3.27. Sơ đồ ngun lý của hệ thống thơng gió tự nhiên .....................................149
Hình 3. 29. Sơ đồ cơng nghệ xử lý theo phương pháp hất thụ ướt kết hợp than hoạt tính
..................................................................................................................................... 150
Hình 3. 30. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống hấp thụ bằng NaOH .......................................151
Hình 3. 31. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống lọc bụi bằng cartridge ....................................152
Hình 3.51. Mơ hình bể tách dầu mỡ ............................................................................153
Hình 3. 52. Quy trình công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt của dự án........................154
Hình 3. 54. Quy trình cơng nghệ xử lý nước thải sản xuất của dự án.........................162

Chủ dự án: Công ty TNHH Innovation Precision Việt Nam viii

Báo cáo ĐTM của “Dự án Công ty TNHH Innovation Precision Việt Nam”

MỞ ĐẦU

1. XUẤT XỨ DỰ ÁN

1.1. Thông tin chung về dự án

Nghệ An là tỉnh có diện tích lớn nhất Việt Nam thuộc vùng Bắc Trung Bộ. Với
diện tích 16.493,7 km², dân số khoảng 3.000.000 người. Từ khi Đảng và nhà nước chủ
trương chuyển dịch kinh tế nước ta sang cơ cấu kinh tế thị trường, Nghệ An lại được

biết đến như một điểm đầu tư lý tưởng cho các doanh nghiệp trong và ngoài nước. Trong
những năm vừa qua, UBND tỉnh Nghệ An đã liên tục đưa ra các chính sách mở cửa và
nhiều biện pháp để khuyến khích đầu tư, cho đến nay Nghệ An đã hình thành nhiều khu
công nghiệp như: Khu kinh tế Đông Nam; KCN đô thị Việt Nam Singapore; KCN Bắc
Vinh; KCN Nam Cấm; KCN Hồng Mai 1,2…Trong đó Khu Cơng nghiệp – Đơ thị –
Dịch vụ VSIP Nghệ An nằm trong KKT Đông Nam. Với tổng diện tích tồn bộ dự án
được quy hoạch 1.475 ha với tổng số vốn đăng ký là 76,4 triệu USD, trong đó giai đoạn
1 xây dựng hơn 750 ha, các giai đoạn tiếp theo sẽ được xây dựng theo nhu cầu của các
nhà đầu tư.

Với xu thế phát triển công nghiệp hóa, hiện đại hóa, đời sống con người ngày càng
được nâng cao, nhu cầu phương tiện đi lại ngày càng nhiều. Cùng với sự phát triển các
ngành chế tạo, sản xuất hợp kim nhôm cho ngành sản xuất sản phẩm điểm tử và các
ngành phụ trợ khác. Chính vì vậy việc đầu tư phát triển ngành công nghiệp phụ trợ là
cần thiết, đóng vai trị quan trọng đối với nền kinh tế của nước ta. Mặt khác Nghệ An có
rất nhiều các nhà phân phối phụ tùng tuy nhiên nguồn cung ứng thì vẫn rất ít, chưa đáp
ứng được nhu cầu của thị trường.

Nắm bắt được xu thế phát triển, Công ty TNHH Innovation Precision Việt Nam đã
thực hiện đầu tư “Dự án Công ty TNHH Innovation Precision Việt Nam” tại Khu công
nghiệp, đô thị và Dịch vụ VSIP Nghệ An, xã Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ
An.

Dự án Công ty TNHH Innovation Precision Việt Nam đã được Ban quản lý KKT
Đông Nam cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 1815623688 chứng nhận lần đầu
ngày 01/8/2023 cho Dự án Công ty TNHH Công nghệ Innovation Precision (Việt Nam).

Theo Giấy chứng nhận đầu tư, Dự án sản xuất hợp kim nhôm và các chi tiết nhôm
gia công nâng cao của Cơng ty TNHH Innovation Precision Việt Nam có tổng mức vốn
đầu tư khoảng 3.872 tỷ đồng, tương đương 165 triệu USD. Với quy mô:


- Quy mơ diện tích:Tổng diện tích dự án khoảng 11,78 ha, được xây dựng tại Khu
Công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Nghệ An;

- Quy mô sản phẩm: 100.000 tấn/năm.

Dự án thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường quy định tại
Điểm a, khoản 1, Điều 30 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 (thuộc dự án đầu
tư nhóm I tương đương với STT 03, Phụ lục III, dự án STT 17 có quy mơ cơng suất lớn
quy định tại cột 3, Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày

Chủ dự án: Công ty TNHH Innovation Precision Việt Nam 1

Báo cáo ĐTM của “Dự án Công ty TNHH Innovation Precision Việt Nam”

10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Bảo vệ môi trường)
và thuộc thẩm quyền phê duyệt của Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định tại điểm
a, khoản 1, Điều 35, Luật Bảo vệ Môi trường.

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư

- Cơ quan cấp giấy chứng nhận đầu tư là Ban Quản lý KKT Đông Nam Nghệ An;

- Cơ quan phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi và thuyết minh dự án đầu tư: Công
ty TNHH Innovation Precision Việt Nam.

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc
gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của
pháp luật có liên quan


1.3.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc
gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường

- Dự án phù hợp với quy định về phân vùng môi trường được quy định tại Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường. Cụ thể: Tuân thủ điều 22, điều 23, điều 25, mục I, chương III của Nghị định.

- Dự án phù hợp với Quyết định số 450/QĐ-TTg ngày 14/4/2022 quyết định
phê duyệt Chiến lược bảo vệ mơi trường quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến
năm 2050. Cụ thể:

- Tầm nhìn đến năm 2050: Mơi trường Việt Nam có chất lượng tốt, bảo đảm quyền
được sống trong môi trường trong lành và an toàn của nhân dân; đa dạng sinh học được
gìn giữ, bảo tồn, bảo đảm cân bằng sinh thái; chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu; xã
hội hài hịa với thiên nhiên, kinh tế tuần hồn, kinh tế xanh, các-bon thấp được hình
thành và phát triển, hướng tới mục tiêu trung hòa các-bon vào năm 2050.

- Mục tiêu đến năm 2030

+ Mục tiêu tổng quát: Ngăn chặn xu hướng gia tăng ô nhiễm, suy thối mơi trường;
giải quyết các vấn đề mơi trường cấp bách; từng bước cải thiện, phục hồi chất lượng
môi trường; ngăn chặn sự suy giảm đa dạng sinh học; góp phần nâng cao năng lực chủ
động ứng phó với biến đổi khí hậu; bảo đảm an ninh mơi trường, xây dựng và phát triển
các mơ hình kinh tế tuần hồn, kinh tế xanh, các-bon thấp, phấn đấu đạt được các mục
tiêu phát triển bền vững 2030 của đất nước.

+ Mục tiêu cụ thể

- Các tác động xấu gây ô nhiễm, suy thoái môi trường, các sự cố môi trường được

chủ động phịng ngừa, kiểm sốt;

- Các vấn đề môi trường trọng điểm, cấp bách cơ bản được giải quyết, chất lượng
môi trường từng bước được cải thiện, phục hồi;

- Tăng cường bảo vệ các di sản thiên nhiên, phục hồi các hệ sinh thái; ngăn chặn
xu hướng suy giảm đa dạng sinh học;

Chủ dự án: Công ty TNHH Innovation Precision Việt Nam 2

Báo cáo ĐTM của “Dự án Công ty TNHH Innovation Precision Việt Nam”

- Góp phần nâng cao năng lực thích ứng với biến đổi khí hậu và đẩy mạnh giảm
nhẹ phát thải khí nhà kính.

1.3.2. Mối quan hệ với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của
pháp luật có liên quan.

1.3.2.1. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch và quy định khác của pháp luật
có liên quan

* Quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp tỉnh Nghệ An:
Dự án phù hợp với Quyết định số 5441/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 của UBND
tỉnh Nghệ An về việc Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Nghệ An đến năm 2025,
có tính đến năm 2030. Cụ thể

- Tập trung các nguồn lực phát triển nhằm thực hiện mục tiêu sớm đưa Nghệ An
trở thành tỉnh cơng nghiệp, có nền tảng kinh tế - văn hóa - xã hội và kết cấu hạ tầng
tương đối đồng bộ.


- Giai đoạn 2021 - 2025: Phát triển công nghiệp theo chiều sâu phù hợp với xu
thế hội nhập và hiện đại. Ưu tiên thu hút đầu tư các ngành công nghiệp công nghệ cao
đối với các lĩnh vực: Vật liệu mới, dược liệu, cơ khí, năng lượng, điện tử, cơng nghệ
thơng tin, hố chất, các lĩnh vực cốt lõi về số hóa, cơng nghiệp hỗ trợ.

- Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) tăng bình quân 9,5-10%.

- Giá trị sản xuất công nghiệp đến năm 2025 đạt 165.000 tỷ đồng. Tốc độ tăng
trưởng bình quân giá trị sản xuất đạt 16,5-17%.

- Giá trị gia tăng công nghiệp đến năm 2025 đạt 40.000 - 42.000 tỷ đồng, tốc độ
tăng trưởng bình quân từ 13,5- 14,5%.

- Tầm nhìn đến năm 2030, phát triển những dự án có tính chiến lược phù hợp với
xu thế tồn cầu hóa và thời kỳ cách mạng cơng nghiệp lần thứ tư (CMCN 4.0). Sắp xếp
và tổ chức lại sản xuất một số ngành, sản phẩm công nghiệp, xử lý triệt để các vấn đề
môi trường đảm bảo phát triển bền vững.

Như vậy, Dự án Công ty TNHH Công nghệ Innovation Precision Việt Nam là dự
án trọng điểm, phù hợp với mục tiêu, định hướng, lĩnh vực thu hút đầu tư của tỉnh Nghệ
An. Đến thời điểm này, đây là dự án nước ngồi có tổng mức đầu tư lớn nhất trên địa
bàn tỉnh. Do đó dự án hồn tồn phù hợp với quy hoạch phát cơng nghiệp tỉnh Nghệ An
năm 2025, có tính đến năm 2030.

* Dự án phù hợp với nghị quyết về kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 5 năm 2021
– 2025 của tỉnh Nghệ An đã được hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An đề ra tại văn bản số
18/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020:

Mục tiêu hoạt động của dự án Sản xuất hợp kim nhôm cho ngành sản xuất sản
phẩm điện tử tiêu dùng 3C, sản xuất sản phẩm đúc sơ chế và sản phẩm đúc các loại từ

hợp kim nhôm cho phụ trợ ngành sản xuất sản phẩm điện tử và các chi tiết nhôm gia
công nâng cao phụ trợ ngành sản xuất sản phẩm điện tử. Lĩnh vực hoạt động của dự án

Chủ dự án: Công ty TNHH Innovation Precision Việt Nam 3

Báo cáo ĐTM của “Dự án Công ty TNHH Innovation Precision Việt Nam”

sẽ góp phần làm đa dạng về loại sản phẩm, đảm bảo về mặt chất lượng sản phẩm và đáp
ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng.

Khi dự án đi vào hoạt động chính thức, dự án sẽ tác động đến sự phát triển kinh tế
xã hội của địa phương như đem lại nguồn thu cho doanh nghiệp nói riêng và cho ngân
sách nhà nước nói chung; tạo cơng ăn việc làm cho lao động địa phương. Từ đó thúc
đẩy phát triển kinh tế xã hội của địa phương.

* Dự án phù hợp với điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung xây dựng khu kinh tế
Đông Nam Nghệ An đến năm 2024 theo quyết định số 301/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính
phủ ngày 26/2/2020.

Mục tiêu quy hoạch xây dựng khu kinh tế Đông Nam Nghệ An phù hợp với chiến
lược Quốc gia, chiến lược phát triển biển Việt Nam và chiến lược phát triển tỉnh Nghệ
An, phát triển khu kinh tế Đông Nam thành khu vực phát triển kinh tế năng động, bền
vững. Là trung tâm phát triển công nghiệp gắn với phát triển kinh tế, đảm bảo an toàn,
quốc phịng, chống chịu và thích ứng với biến đổi khí hậu.

Là khu kinh tế trong điểm, đa ngành, đa lĩnh vực với trọng tâm là phát triển các
loại hình cơng nghiệp nhẹ và ngành công nghiệp phụ trợ.

*Phù hợp với địa điểm thực hiện dự án
KCN, đô thị và dịch vụ VSIP Nghệ An tọa lạc tại cửa ngõ phía Tây thành phố

Vinh, cách sân bay Quốc tế Vinh 5km, trung tâm thành phố Vinh khoảng 4km với các
tuyến đường huyết mạch bao quanh như QL1A, QL46A, QL46B và đại lộ Vinh – Cửa
Lò. Dự án là một quy hoạch tổng thể đồng bộ theo hướng phát triển xanh – sạch – đẹp,
có sự kết hợp hài hịa giữa các yếu tố con người, môi trường và sản xuất công nghiệp để
tạo ra không gian làm việc và sinh sống xanh và sạch.

Với mục tiêu sản xuất ra các sản phẩm hợp kim nhôm cho ngành sản xuất sản
phẩm điện tử tiêu dùng Công ty TNHH Innovation Precision Việt Nam (Việt Nam) đã
lựa chọn KCN đô thị và dịch vụ VSIP Nghệ An là địa điểm để thực hiện dự án đầu tư.

1.4. Sự phù hợp của dự án với ngành nghề đầu tư và phân khu chức năng
của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp

Địa điểm thực hiện dự án: số 3, Đường số 4 của KCN, đô thị và dịch vụ VSIP
Nghệ An. Dự án nằm trong KCN, đô thị và dịch vụ VSIP Nghệ An là KCN đã được cấp
Quyết định phê duyệt ĐTM số 499/QĐ-BTNMT ngày 09/02/2018 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường.

Địa điểm xây dựng Dự án nằm tại KCN, đô thị và dịch vụ VSIP Nghệ An là khu
công nghiệp tập trung của tỉnh Nghệ An. Các lĩnh vực, ngành nghề được thu hút đầu tư
tại KCN bao gồm:

Chủ dự án: Công ty TNHH Innovation Precision Việt Nam 4

Báo cáo ĐTM của “Dự án Công ty TNHH Innovation Precision Việt Nam”

Chủ dự án: Công ty TNHH Innovation Precision Việt Nam Hình 0. 1. Bố trí nhóm ngành kinh tế trong KCN VSIP Nghệ An

1


Báo cáo ĐTM của “Dự án Công ty TNHH Innovation Precision Việt Nam”

- Nhóm 1: Công nghiệp sạch:
+ Các ngành dịch vụ
+ Công nghệ thông tin
+ Ngành công nghệ sinh học
+ Công nghệ kỹ thuật cao, nông nghiệp công nghệ cao
+ Ngành dược liệu, dược phẩm, dụng cụ y tế, sản phẩm chăm sóc sức khỏe
+ Các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
- Nhóm 2: Cơng nghiệp ít ơ nhiễm môi trường
+ Công nghiệp điện tử (có cơng đoạn xi mạ), tin học, viễn thông và quang học.
+ Công nghiệp sản xuất các sản phẩm điện gia dụng và điện công nghiệp
+ Công nghiệp sản xuất thiết bị điện, dụng cụ điện, dây dẫn, thiết bị dây dẫn, tấm
năng lượng mặt trời
+ Cơng nghiệp hóa mỹ phẩm
+ Công nghiệp sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao, đồ chơi, nữ trang, kim hồn.
+ Cơng nghiệp sản xuất giày và phụ kiện giày
+ Công nghiệp sản xuất thủy tinh, gốm sứ, đồ mỹ nghệ từ đá
+ Các ngành sản xuất văn phòng phẩm
+ Công nghiệp sản xuất xe có động cơ và khơng có động cơ.
+ Hoạt động kho bãi.
- Nhóm 3: Cơng nghiệp có mức độ ơ nhiễm mơi trường trung bình (bố trí tại các
lô A5- A7, D4, E4): 73.94ha
+ Công nghiệp sản xuất, sơ chế, đông lạnh, chế biến thực phẩm, nông sản, thủy hải
sản, đồ uống.
+ Ngành cơ khí, sản xuất máy móc, phụ tùng, thiết bị, sản phẩm bằng kim loại, xử
lý, gia công và tráng phủ kim loại.
+ Công nghiệp sản xuất, chế biến thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản
+ Công nghiệp sản xuất sắt, thép xây dựng, thép ống
+ Ngành sản xuất, gia công ,chế biến gỗ, bột gỗ, giăm bào, viên nén gỗ, viên đốt,

mây, tre, nứa và vật dụng trang trí nội thất
+ Công nghiệp sản xuất các loại khí cơng nghiệp
+ Cơng nghiệp sản xuất hóa chất và các sản phẩm hóa chất: phân bón, nhựa, cao
su tổng hợp, mực in, xà phòng, chất tẩy rửa, sợi nhân tạo, da nhân tạo.
+ Các ngành công nghiệp nhẹ
+ Sản xuất vật liệu xây dựng, phụ kiện và phụ gia cho ngành xây dựng, cắt đá, làm
đá và sản xuất vật liệu xây dựng từ đá, bột đá.

Chủ dự án: Công ty TNHH Innovation Precision Việt Nam 1

Báo cáo ĐTM của “Dự án Công ty TNHH Innovation Precision Việt Nam”

+ Công nghiệp sản xuất sơn, keo và phụ gia
+ Công nghiệp năng lượng
+ Các ngành công nghiệp phụ trợ
- Nhóm 4: Cơng nghiệp có mức độ ơ nhiễm mơi trường
+ Cơng nghiệp sản xuất sợi, dệt (có công đoạn nhuộm), in ấn, thêu, đan, may mặc,
giặt tẩy.
+ Các ngành công nghiệp nhựa, sản phẩm từ nhựa
+ Cơng nghiệp bao bì, chế bản, in ấn, nhãn mác
+ Công nghiệp sản xuất bột giấy, giấy và sản phẩm từ giấy
+ Công nghiệp sản xuất xăm lốp, các sản phẩm cao su kỹ thuật cao
+ Các ngành công nghiệp sản xuất pin – accquy
+ Cơng nghiệp sản xuất da và các sản phẩm có liên quan
Ngành nghề sản xuất, kinh doanh của Công ty TNHH Công nghệ Innovation
Precision Việt Nam là nhóm ngành sản xuất hợp kim nhơm cho ngành sản xuất sản phẩm
điện tử, đây là Dự án thuộc một trong những ngành nghề được chú trọng phát triển tại KCN
phù hợp với nhóm ngành nghề được thu hút đầu tư vào KCN, đô thị và dịch vụ VSIP Nghệ
An.
Ngoài ra địa điểm thực hiện dự án tại số 3, đường số 4 của KCN, đô thị và dịch vụ

VSIP Nghệ An hoàn toàn phù hợp với quy hoạch phân khu chức năng của KCN đã được
nêu trong báo cáo ĐTM đã được phê duyệt của BTNMT.

2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM
2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về
môi trường có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM
2.1.1. Căn cứ pháp luật
- Bộ Luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2019;
- Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật xây dựng ngày số 62/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13 ngày 06/04/2016;

Chủ dự án: Công ty TNHH Innovation Precision Việt Nam 2

Báo cáo ĐTM của “Dự án Công ty TNHH Innovation Precision Việt Nam”

- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/06/2006;
- Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Luật Phòng cháy và Chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/06/2001 quy định
về phòng cháy, chữa cháy, xây dựng lực lượng, trang bị phương tiện, chính sách cho
hoạt động phịng cháy và chữa cháy;
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và Chữa cháy, số

40/2013/QH13 ngày 22/11/2013.
2.1.2. Văn bản dưới Luật liên quan
❖ Nghị định
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường.
- Nghị định 53/2020/NĐ-CP ngày 06/5/2020 của Chính Phủ quy định phí bảo vệ
mơi trường đối với nước thải;
- Nghị định 45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 của chính phủ quy định về xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và
xử lý nước thải;
- Nghị định số 35/2022/ NĐ-CP của Chính phủ ngày 28/05/2022 của Chính phủ
Quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
- Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BXD ngày 27/4/2020 của Bộ Xây dựng về thoát
nước và xử lý nước thải;
- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý chất lượng thi cơng xây dựng và bảo trì cơng trình xây dựng;
- Nghị định số 83/2017/NĐ – CP ngày 18/7/2017 của Chính phủ quy định về
cơng tác cứu nạn, cứu hộ của lực lượng phòng cháy và chữa cháy;
- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ Quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật PCCC và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật PCCC;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;


Chủ dự án: Cơng ty TNHH Innovation Precision Việt Nam 3

Báo cáo ĐTM của “Dự án Công ty TNHH Innovation Precision Việt Nam”

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư;

- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương.

b. Thông tư
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/4/2015 hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 08/6/2014 về thoát nước và xử lý nước thải.
- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc
chất lượng môi trường;
- Thông tư số 19/2012/TT-BKHCN ngày 08/11/2012 của Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về kiểm sốt và đảm bảo an tồn bức xạ trong chiếu xạ nghề nghiệp và
chiếu xạ công chúng;
- Thông tư số 08/2017/TT-BXD ngày 16/5/2017 của Bộ Xây dựng quy định
về quản lý chất thải rắn xây dựng;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT Quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất.
- Thông tư số 65/2013/TT - BCA ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Bộ công an
quy định chi tiết thi hành một số điều của quyết định số 44/2012/QĐ – TTG ngày

15/10/2012 của thủ tướng chính phủ quy định về cơng tác cứu nạn, cứu hộ của lực lượng
phịng cháy và chữa cháy.
- Thông tư 06/2022/TT-BXD ngày 30/11/2022 của Bộ Xây dựng ban hành quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia An toàn cháy cho nhà và cơng trình.
- Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ xây dựng về việc hướng
dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ xây dựng Ban hành định
mức xây dựng;

c. Quyết định
- Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 07/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt điều chỉnh Chiến lược quốc gia về quản lý tổng hợp chất thải rắn đến năm
2025, tầm nhìn đến năm 2050;
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế về việc ban
hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động;

Chủ dự án: Công ty TNHH Innovation Precision Việt Nam 4

Báo cáo ĐTM của “Dự án Công ty TNHH Innovation Precision Việt Nam”

- Quyết định số 32/2016/QĐ -UBND ngày 7/4/2016 của UBND tỉnh Nghệ An quy
định bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

- Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 25/3/2015 của UBND tỉnh Nghệ An
quản lý hoạt động thoát nước xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của UBND tỉnh Nghệ An
Quy định bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

- Quyết định số 61/2015/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh Nghệ An

về ban hành bộ đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích mơi trường trên địa bàn tỉnh
Nghệ An.

e. Các tiêu chuẩn, Quy chuẩn Nhà nước Việt Nam về môi trường
- QCVN 08:2023/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước mặt;
- QCVN 40:2011/BTMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải
công nghiệp;
- QCVN 05:2023/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng
khí xung quanh;
- QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 24:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – Mức tiếp
xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
- QCVN 19:2009/BTNMT -Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp
đối với một số chất vơ cơ;
- QCVN 20:2009/BTNMT -Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp
đối với một số chất hữu cơ;
- QCVN 02:2019/BYT – Quy chuẩn về giơi hạn tối đa hàm lượng bụi ở nơi làm
việc;
- QCVN 03: 2019/BYT - Quy chuẩn về nồng độ tối đa 50 hóa chất ở nơi làm
việc;
- QCVN 26:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu – Giá trị cho
phép vi khí hậu tại nơi làm việc;
- QCVN 06:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại
trong mơi trường khơng khí xung quanh;
- QCVN 07:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải
nguy hại;
- TCVN 6707:2009 – Tiêu chuẩn quốc gia về Chất thải nguy hại – Dấu hiệu cảnh
báo và phòng ngừa;

- TCVN 6705:2009 – Tiêu chuẩn quốc gia về Chất thải rắn thông thường –

Chủ dự án: Công ty TNHH Innovation Precision Việt Nam 5


×