Tải bản đầy đủ (.pdf) (377 trang)

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường nhà máy xử lý tái chế chất thải công nghiệp và chất thải nguy hại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.98 MB, 377 trang )



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

MỤC LỤC

MỤC LỤC ...............................................................................................................................3
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ....................................................6
DANH MỤC CÁC BẢNG .....................................................................................................8
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ..............................................................................................12
CHƯƠNG I ...........................................................................................................................15
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ....................................................................15
1.1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ......................................................................................... 15
1.2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ .................................................................................................. 15
1.3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ .... 16

1.3.1. Công suất của dự án đầu tư ......................................................................................16
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư ......................................................................21
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư ....................................................................................165
1.4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU (LOẠI PHẾ LIỆU, MÃ HS,
KHỐI LƯỢNG PHẾ LIỆU DỰ KIẾN NHẬP KHẨU), ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ
DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ............................ 166
1.4.1. Nhu cầu về nguyên nhiên, vật liệu của dự án giai đoạn vận hành .........................166
1.4.2. Nhu cầu sử dụng phế liệu nhập khẩu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu

nhập khẩu) ....................................................................................................................167
1.4.3. Thành phần chất thải rắn công nghiệp thông thường.............................................169
1.4.4. Thành phần chất thải nguy hại ...............................................................................172
1.4.5. Nhu cầu nhiên liệu, hóa chất sử dụng ....................................................................177
1.4.6. Nhu cầu sử dụng và nguồn cung cấp điện .............................................................180
1.4.7. Nhu cầu sử dụng và nguồn cung cấp nước ............................................................181


1.5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN ĐẦU TƯ............................. 183
1.5.1. Các hạng mục cơng trình của dự án .......................................................................183
1.5.2. Nhu cầu nhân lực sử dụng cho dự án .....................................................................186

CHƯƠNG II........................................................................................................................187
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG .........................................................................................................187
2.1. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG ................................. 187

Nhà máy xử lý, tái chế chất thải công nghiệp và chất thải nguy hại Trang 3

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

2.2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI
TRƯỜNG ............................................................................................................................ 188

2.2.1. Khả năng chịu tải của mơi trường khơng khí.........................................................188
2.2.2. Khả năng chịu tải của môi trường nước mặt..........................................................188

CHƯƠNG III ......................................................................................................................194
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ....................................................................................194
3.1. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THỐT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ NƯỚC
THẢI: .................................................................................................................................. 194

3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa: .....................................................................................194
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải: ......................................................................................197
3.1.3. Cơng trình xử lý nước thải: ....................................................................................199
3.2. CƠNG TRÌNH BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI: .............................................. 231

3.3. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN THƠNG
THƯỜNG: ........................................................................................................................... 261
3.4. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI: ........... 266
3.5. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG: ..................... 268
3.6. PHƯƠNG ÁN PHỊNG NGỪA, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG TRONG Q
TRÌNH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM VÀ KHI DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH: ............. 268
3.7. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG KHÁC ................................ 280
3.8. BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN ĐĨNG
CỬA BÃI CHƠN LẤP........................................................................................................ 289
3.9. CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI SO VỚI QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ
THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG .............................. 291

CHƯƠNG IV ......................................................................................................................296
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG...........................................296
4.1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI ...................................... 296

4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải: ....................................................................................296
4.1.2. Dòng nước thải xả vào nguồn nước tiếp nhận, nguồn tiếp nhận nước thải, vị trí xả

nước thải: ......................................................................................................................296
4.1.3. Lưu lượng xả nước thải lớn nhất:...........................................................................297
4.2. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI .......................................... 297
4.2.1. Nguồn phát sinh khí thải: .......................................................................................298

Nhà máy xử lý, tái chế chất thải công nghiệp và chất thải nguy hại Trang 4

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

4.2.2. Dịng khí thải, vị trí xả khí thải: .............................................................................298
4.2.3. Lưu lượng xả khí thải lớn nhất:..............................................................................299

4.3. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG ..................... 301
4.3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung:........................................................................304
4.3.2. Vị trí tọa độ đại diện phát sinh tiếng ồn, độ rung: .................................................305
4.3.3. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung: .............................................................305
4.4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN DỊCH VỤ
XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI...................................................................................... 306
4.5. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHẬP KHẨU PHẾ LIỆU
TỪ NƯỚC NGOÀI LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT .................................................. 359
CHƯƠNG V ........................................................................................................................361
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.................................361
5.1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
CỦA DỰ ÁN ....................................................................................................................... 361
5.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ................................................................361
5.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị

xử lý chất thải ...............................................................................................................362
5.2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI (TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC VÀ ĐỊNH
KỲ) THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT ..................................................................... 364

5.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ ..........................................................364
5.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ................................................366
5.2.3. Hoạt động giám sát khác theo quy định của pháp luật có liên quan......................367
5.3. KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG HẰNG NĂM .................... 367
CHƯƠNG VI ......................................................................................................................375
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ .........................................................................375

Nhà máy xử lý, tái chế chất thải công nghiệp và chất thải nguy hại Trang 5

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường


DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BHLĐ : Bảo hộ lao động
BTCT : Bê tông cốt thép
BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường
BVMT : Bảo vệ môi trường
BXD : Bộ Xây dựng
BYT : Bộ Y tế
CHXHCN : Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa
CTCN : Chất thải công nghiệp
CTNH : Chất thải nguy hại
CTR : Chất thải rắn
ĐDSH : Đa dạng sinh học
ĐTM : Đánh giá tác động mơi trường
GPMB : Giải phóng mặt bằng
GPXD : Giấy phép xây dựng
HĐND : Hội đồng nhân dân
KKTCK : Khu kinh tế cửa khẩu
MBA : Máy biến áp
NĐ-CP : Nghị định - Chính phủ
NM : Nước mặt
NQ : Nghị quyết
NT : Nước thải
PCCC : Phòng cháy chữa cháy

Nhà máy xử lý, tái chế chất thải công nghiệp và chất thải nguy hại Trang 6

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường


PTN : Phịng thí nghiệm
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
QĐ : Quyết định
QG : Quốc gia
QH : Quốc hội
QL : Quốc lộ
QLDA : Quản lý dự án
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
TMDV : Thương mại Dịch vụ
TNHH : Trách nhiệm hữu hạn
TNMT : Tài nguyên và Môi trường
TP : Thành phố
TT : Thông tư
UBND : Ủy ban nhân dân
VHTN : Vận hành thử nghiệm
WHO : Tổ chức Y tế Thế giới
XLNT : Xử lý nước thải

Nhà máy xử lý, tái chế chất thải công nghiệp và chất thải nguy hại Trang 7

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1.1. Công suất hạng mục đầu tư của dự án theo từng giai đoạn ................................. 18
Bảng 1.2. Thơng số kỹ thuật hệ thống lị đốt xử lý CTCN, CTNH giai đoạn 1................... 33
Bảng 1.3. Các điểm khác của lò đốt CTCN, CTNH so với báo cáo ĐTM .......................... 46
Bảng 1.4. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý dầu, nhớt thải giai đoạn 1 ........................ 50
Bảng 1.5. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý bóng đèn huỳnh quang giai đoạn 1 ......... 54
Bảng 1.6. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý và chưng cất dung môi giai đoạn 1 ......... 58

Bảng 1.7. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý linh kiện điện tử giai đoạn 1.................... 62
Bảng 1.8. Thông số kỹ thuật của hệ thống súc rửa thùng phuy giai đoạn 1 ........................ 67
Bảng 1.9. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý bình ắc quy thải giai đoạn 1 .................... 71
Bảng 1.10. Thông số kỹ thuật của hệ thống tẩy rửa kim loại, nhựa thải giai đoạn 1........... 74
Bảng 1.11. Tỷ lệ phối trộn các phụ gia cho nguyên liệu đầu vào ........................................ 79
Bảng 1.12. Tỷ lệ hóa chất và nhiên liệu sử dụng khi vận hành............................................ 80
Bảng 1.13. Nhiệt độ nóng chảy và một số tính chất vật lý của kim loại chính.................... 82
Bảng 1.14. Thông số kỹ thuật của hệ thống tái chế kim loại màu giai đoạn 1 .................... 86
Bảng 1.15. Các điểm khác của hệ thống tái chế kim loại màu so với báo cáo ĐTM .......... 90
Bảng 1.16. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý thu hồi axit giai đoạn 1.......................... 95
Bảng 1.17. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý thu hồi axit giai đoạn 1........................ 101
Bảng 1.18. Thông số kỹ thuật của hệ thống tái chế nhựa giai đoạn 1................................ 107
Bảng 1.19. Các điểm khác của hệ thống tái chế nhựa so với báo cáo ĐTM...................... 110
Bảng 1.20. Thông số kỹ thuật của hệ thống tái chế bùn thải giai đoạn 1........................... 121
Bảng 1.4. Tỷ lệ phối trộn của hệ thống đóng rắn ............................................................... 126
Bảng 1.22. Thông số kỹ thuật của hệ thống ổn định hóa rắn giai đoạn 1 .......................... 127
Bảng 1.23. Thơng số kỹ thuật của 01 module xử lý nước thải giai đoạn 1........................ 141
Bảng 1.24. Quy mô sản phẩm sau khi xử lý, tái chế chất thải ........................................... 165
Bảng 1.25. Mô tả và khối lượng các loại phế liệu nhựa nhập khẩu ................................... 167
Bảng 1.26. Khối lượng CTRCN phát sinh tại một số địa phương năm 2018 – 2019 ........ 169
Bảng 1.27. Thành phần chính của clinker và xỉ lị của một số nhà máy trên địa bàn tỉnh Bà
Rịa – Vũng Tàu .................................................................................................................. 170
Bảng 1.28. Thành phần hóa học của tro bay thải tại các NMNĐ ở Việt Nam................... 171

Nhà máy xử lý, tái chế chất thải công nghiệp và chất thải nguy hại Trang 8

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Bảng 1.29. Thành phần chung của nhớt thải ...................................................................... 172
Bảng 1.30. Thành phần của dầu thải .................................................................................. 173

Bảng 1.31. Thành phần, tính chất nước thải thuộc da ........................................................ 174
Bảng 1.32. Thành phần tính chất nước thải xi mạ.............................................................. 174
Bảng 1.33. Thành phần tro lò đốt chất thải ........................................................................ 175
Bảng 1.34. Thành phần bụi lị thép .................................................................................... 176
Bảng 1.35. Kết quả phân tích mẫu bùn cụ thể tại một số nhà máy .................................... 176
Bảng 1.36. Nhu cầu sử dụng hóa chất giai đoạn 1 của nhà máy........................................ 177
Bảng 1.37. Lượng nhiên liệu giai đoạn 1 nhà máy sử dụng............................................... 180
Bảng 1.38. Nhu cầu sử dụng điện giai đoạn 1 của dự án ................................................... 180
Bảng 1.39. Nhu cầu sử dụng nước giai đoạn 1 của nhà máy ............................................. 181
Bảng 1.40. Diện tích các hạng mục xây dựng giai đoạn 1 dự án ....................................... 183
Bảng 1.41. Nhu cầu nhân lực giai đoạn 1 dự án................................................................. 186
Bảng 2.1. Thông số ô nhiễm và giá trị giới hạn ................................................................. 191
Bảng 2.2. Tải lượng ô nhiễm tối đa của nguồn nước với chất ô nhiễm trong suối Tonle
Chàm................................................................................................................................... 191
Bảng 2.3. Tải lượng ơ nhiễm hiện có trong nguồn nước tiếp nhận suối Tonle Chàm ....... 191
Bảng 2.4. Tải lượng ô nhiễm của chất ô nhiễm đưa vào nguồn tiếp nhận suối Tonle Chàm
............................................................................................................................................ 192
Bảng 2.5. Khả năng tiếp nhận tải lượng chất ô nhiễm của nguồn nước trong suối Tonle
Chàm................................................................................................................................... 193
Bảng 3.1. Thông số kỹ thuật mạng lưới thốt nước mưa ................................................... 195
Bảng 3.2. Thơng số kỹ thuật mạng lưới thu gom, thoát nước thải..................................... 198
Bảng 3.3. Nhu cầu sử dụng hóa chất của Hệ thống XLNT giai đoạn 1 ............................. 206
Bảng 3.4. Danh mục thiết bị vật tư trạm XLNT 500 m3/ngày.đêm ................................... 208
Bảng 3.5. Thông số kỹ thuật hạng mục xây dựng trạm XLNT 500 m3/ngày.đêm............. 225
Bảng 3.5. Thông số thiết kế hệ thống xử lý khí thải của lị đốt cơng suất 5.000kg/h ...Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.6. Chỉ tiêu và phương pháp xử lý khí thải của lò đốt CTCN và CTNH ...........Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.7. Thiết bị hệ thống xử lý khí thải hệ thống tái chế dầu nhớt ................................ 240


Nhà máy xử lý, tái chế chất thải công nghiệp và chất thải nguy hại Trang 9

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Bảng 3.8. Thơng số thiết kế hệ thống xử lý khí thải .......................................................... 242
Bảng 3.9. Thông số thiết kế xử lý bụi từ xử lý linh kiện điện tử ....................................... 243
Bảng 3.10. Thơng số thiết kế hệ thống xử lý khí thải từ hệ thống súc rửa thùng phuy ..... 244
Bảng 3.11. Thiết bị hệ thống xử lý hơi axit, bụi chì trong hệ thống xử lý bình ắc quy chì
thải ...................................................................................................................................... 245
Bảng 3.12. Thông số kỹ thuật các thiết bị của hệ thống xử lý hơi axit .............................. 247
Bảng 3.13. Các thông số kỹ thuật của hệ thống và các thiết bị.......................................... 249
Bảng 3.14. Tóm tắt các thiết bị của hệ thống xử lý bụi và xử lý khí thải đi kèm hệ thống tái
chế nhựa.............................................................................................................................. 251
Bảng 3.15. Các khí gây mùi trong quá trình ủ phân............. Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.16. Thành phần rác trước khi ủ ................................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.17. Thành phần % C, H, O, N trong rác................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.18. Danh mục thiết bị HTXL khí thải hệ thống tái chế kim loại màu ................... 255
Bảng 3.20. Tóm tắt các hệ thống xử lý bụi, khí thải tại trạm trung chuyển Cơng ty Việt
Khải .................................................................................................................................... 261
Bảng 3.21. Khối lượng CTR công nghiệp thông thường phát sinh.................................... 262
Bảng 3.22. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh giai đoạn 1 ....................................... 266
Bảng 3.23. Biện pháp ứng phó sự cố nước thải ................................................................. 269
Bảng 3.24. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố khí thải ............................................... 273
Bảng 3.25. Một số sự cố thường gặp và cách khắc phục ................................................... 279
Bảng 3.26. Kế hoạch an toàn lao động và bảo vệ sức khỏe ............................................... 284
Bảng 3.27. Các biển báo và dấu hiệu CTNH được bố trí trong các kho chứa ................... 288
Bảng 3.28. Những nội dung thay đổi so với báo cáo đánh giá động môi trường đã được phê
duyệt ................................................................................................................................... 291
Bảng 4.1. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm trong dòng nước thải
của dự án............................................................................................................................. 297

Bảng 4.2. Chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm dịng khí thải số 01 ...... 300
Bảng 4.3. Chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm từ dịng khí thải số 02 đến
dịng khí thải số 13 ............................................................................................................. 301
Bảng 4.4. Giá trị giới hạn tiếng ồn của nhà máy ................................................................ 305
Bảng 4.5. Giá trị giới hạn độ rung của nhà máy................................................................. 305

Nhà máy xử lý, tái chế chất thải công nghiệp và chất thải nguy hại Trang 10

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Bảng 4.6. Cơng trình, hệ thống thiết bị xử lý CTNH đề nghị cấp phép............................. 306
Bảng 4.7. Mã CTNH và khối lượng đề nghị cấp phép....................................................... 308
Bảng 4.8. Địa bàn hoạt động đề nghị cấp phép .................................................................. 359
Bảng 4.9. Loại, khối lượng phế liệu nhập khẩu đề nghị cấp phép ..................................... 359
Bảng 5.1. Thời gian vận hành thử nghiệm của dự án......................................................... 361
Bảng 5.2. Kế hoạch giám sát chất thải trong giai đoạn vận hành thử nghiệm ................... 363
Bảng 5.3. Chương trình giám sát chất lượng khí thải định kỳ trong giai đoạn hoạt động dự
án ........................................................................................................................................ 364
Bảng 5.4. Chương trình quan trắc tự động, liên tục bụi, khí thải trong giai đoạn hoạt động
dự án ................................................................................................................................... 366
Bảng 5.5. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm của dự án ......................... 367

Nhà máy xử lý, tái chế chất thải công nghiệp và chất thải nguy hại Trang 11

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ

Hình 1.1. Quy trình thu gom và vận chuyển chất thải ......................................................... 22
Hình 1.2. Quy trình hoạt động chung giai đoạn 1 của nhà máy........................................... 24

Hình 1.3. Sơ đồ quy trình cơng nghệ của hệ thống lị đốt chất thải CTCN, CTNH cơng suất
5 tấn/giờ/lị theo báo cáo ĐTM ............................................................................................ 26
Hình 1.4. Sơ đồ quy trình cơng nghệ lị đốt CTCN.............................................................. 27
Hình 1.4. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý nhớt thải, dầu thải theo báo cáo ĐTM
.............................................................................................................................................. 48
Hình 1.6. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý nhớt thải, dầu thải giai đoạn 1 .......... 49
Hình 1.7. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý bóng đèn huỳnh quang theo báo cáo
ĐTM ..................................................................................................................................... 52
Hình 1.8. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý bóng đèn huỳnh quang đầu tư giai
đoạn 1 ................................................................................................................................... 53
Hình 1.9. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý dung mơi và chưng cất dung mơi theo
báo cáo ĐTM ........................................................................................................................ 56
Hình 1.10. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý dung môi và chưng cất dung môi giai
đoạn 1 ................................................................................................................................... 57
Hình 1.11. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý linh kiện điện tử theo báo cáo ĐTM
.............................................................................................................................................. 60
Hình 1.12. Sơ đồ quy trình cơng nghệ HTXL linh kiện điện tử giai đoạn 1........................ 61
Hình 1.11. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống súc rửa thùng phuy theo báo cáo ĐTM.... 64
Hình 1.14. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống súc rửa thùng phuy giai đoạn 1 ................ 66
Hình 1.15. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý bình ắc quy thải theo báo cáo ĐTM 69
Hình 1.16. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý bình ắc quy thải giai đoạn 1............ 70
Hình 1.17. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống tẩy rửa kim loại theo báo cáo ĐTM ......... 72
Hình 1.18. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống tẩy rửa kim loại, nhựa thải giai đoạn 1 .... 73
Hình 1.19. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống tái chế kim loại màu theo báo cáo ĐTM.. 77
Hình 1.20. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống tái chế kim loại màu giai đoạn 1 .............. 78
Hình 1.21. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý thu hồi axit theo báo cáo ĐTM ....... 92
Hình 1.22. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý thu hồi axit thải giai đoạn 1 ............ 93
Hình 1.23. Sơ đồ quy trình cơng nghệ HTXL thu hồi dầu từ chất thải nhựa theo báo cáo
ĐTM ..................................................................................................................................... 99


Nhà máy xử lý, tái chế chất thải công nghiệp và chất thải nguy hại Trang 12

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép mơi trường

Hình 1.24. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý thu hồi dầu từ chất thải nhựa giai
đoạn 1 ................................................................................................................................. 100
Hình 1.25. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống tái chế nhựa theo báo cáo ĐTM ............. 104
Hình 1.26. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống tái chế nhựa giai đoạn 1 ......................... 105
Hình 1.27. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống tái chế bùn thải làm phân (đất) hữu cơ theo
báo cáo ĐTM ...................................................................................................................... 112
Hình 1.28. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống tái chế bùn thải giai đoạn 1 .................... 113
Hình 1.29. Các yếu tố của quá trình ủ bùn làm nguyên liệu sản xuất phân hữu cơ sinh học
............................................................................................................................................ 115
Hình 1.30. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống ổn định hóa rắn theo báo cáo ĐTM ....... 124
Hình 1.31. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống ổn định hóa rắn giai đoạn 1.................... 125
Hình 1.32. Sơ đồ quy trình thu gom nước thải theo báo cáo ĐTM.................................... 130
Hình 1.33. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải tập trung theo báo cáo
ĐTM ................................................................................................................................... 131
Hình 1.34. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống tiền xử lý nước thải giai đoạn 1 ............. 132
Hình 1.35. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải tập trung giai đoạn 1 ..... 133
Hình 1.36. Sơ đồ quy trình cơng nghiệp ơ chơn lấp CTCN thơng thường giai đoạn 1...... 158
Hình 1.37. Chi tiết cấu tạo kết cấu nền bãi chơn CTCN .................................................... 160
Hình 1.38. Chi tiết cấu tạo đặt ống thu nước rỉ rác ............................................................ 161
Hình 1.39. Sơ đồ quy trình cơng nghệ của ơ chơn lấp CTNH ........................................... 162
Hình 1.40. Thiết kế lớp lót đáy bãi chơn lấp CTNH .......................................................... 163
Hình 1.41. Chi tiết cấu tạo đặt ống thu nước rỉ rác ............................................................ 164
Hình 1.42. Sơ đồ bố trí mặt bằng các hạng mục cơng trình giai đoạn 1 của dự án............ 185
Hình 2.1. Sơ đồ vị trí khu đất dự án ................................................................................... 188
Hình 2.2. Hướng thốt nước của khu vực dự án ................................................................ 189
Hình 3.1. Sơ đồ mạng lưới thu gom, thoát nước mưa dự án .............................................. 194

Hình 3.2. Sơ đồ hệ thống thốt nước mưa dự án................................................................ 196
Hình 3.3. Sơ đồ hệ thống thốt nước mưa trạm trung chuyển Cơng ty Việt Khải............. 197
Hình 3.4. Sơ đồ mạng lưới thu gom, thoát nước thải dự án ............................................... 198
Hình 3.5. Sơ đồ hệ thống thốt nước thải trạm trung chuyển Cơng ty Việt Khải.............. 199
Hình 3.6. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 03 ngăn ....................................................................... 200

Nhà máy xử lý, tái chế chất thải công nghiệp và chất thải nguy hại Trang 13

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép mơi trường

Hình 3.7. Mặt bằng bố trí các cụm bể trạm XLNT tập trung giai đoạn 1 .......................... 205
Hình 3.8. Kết cấu hồ sự cố mơi trường ................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 3.9. Sơ đồ quy trình HTXLNT của trạm trung chuyển Cơng ty Việt Khải................. 228
Hình 3.11. Sơ đồ hệ thống xử lý khí thải hệ thống tái chế nhớt thải, dầu thải................... 240
Hình 3.12. Quy trình xử lý khí thải từ HTXL bóng đèn huỳnh quang............................... 241
Hình 3.13. Quy trình xử lý bụi hệ thống xử lý linh kiện điện tử........................................ 243
Hình 3.14. Quy trình xử lý khí thải từ hệ thống súc rửa thùng phuy ................................. 243
Hình 3.15. Quy trình xử lý khí thải phát sinh từ HTXL bình ắc quy chì thải .................... 245
Hình 3.16. Quy trình xử lý hơi axit .................................................................................... 246
Hình 3.17. Sơ đồ quy trình hệ thống xử lý khí thải của hệ thống xử lý thu hồi dầu từ chất
thải nhựa ............................................................................................................................. 248
Hình 3.18. Quy trình xử lý khí thải phát sinh từ hệ thống tái chế nhựa............................. 251
Hình 3.19. Đồ thị lan truyền khí NH3 trong quá trình ủ phânError! Bookmark not
defined.
Hình 3.20. Quy trình xử lý bụi, khí thải từ hệ thống tái chế kim loại màu ........................ 252
Hình 3.20. Quy trình xử lý khí thải phát sinh từ bãi chơn lấp............................................ 259
Hình 3.21. Chi tiết giếng thu khí ........................................................................................ 260
Hình 3.22. Cấu trúc giếng quan trắc................................................................................... 279
Hình 3.23. Bảng hướng dẫn an tồn lao động trong q trình thu gom vận chuyển ......... 282
Hình 3.24. Sơ đồ ứng phó sự cố cháy nổ ........................................................................... 286

Hình 3.25. Sơ đồ ứng phó chung với sự cố tại các hệ thống xử lý của nhà máy ............... 287
Hình 3.26. Sơ đồ ứng phó với tai nạn lao động.................................................................. 287
Hình 3.30. Mặt bằng tổng thể sau khi đóng bãi của các ơ chơn lấp dự án......................... 291

Nhà máy xử lý, tái chế chất thải công nghiệp và chất thải nguy hại Trang 14

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

- Tên Chủ dự án: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Xử lý môi trường Khải Tiến

Phát

- Đại diện: Ông Phan Văn Bảy Chức vụ: Giám đốc

- Địa chỉ: Lô CN-2605 Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư, xã Lộc Thạnh, huyện Lộc

Ninh, tỉnh Bình Phước

- Điện thoại: 0908639255 Email:

- Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Xử lý môi trường Khải Tiến Phát đã được

Phòng Đăng ký Kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước cấp giấy chứng

nhận đăng ký doanh nghiệp số 3801156935, đăng ký lần đầu ngày 29 tháng 9 năm 2017,


thay đổi lần thứ 2 ngày 12 tháng 04 năm 2023.

1.2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.2.1. Tên dự án

NHÀ MÁY XỬ LÝ, TÁI CHẾ CHẤT THẢI CÔNG NGHIỆP VÀ CHẤT THẢI
NGUY HẠI

1.2.2. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư

Nhà máy xử lý, tái chế chất thải công nghiệp và chất thải nguy hại của Công ty
TNHH Thương mại Dịch vụ Xử lý môi trường Khải Tiến Phát được triển khai thực hiện tại
Lô CN-2605 Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư, xã Lộc Thạnh, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình
Phước.

1.2.3. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến
mơi trường của dự án đầu tư

- Quyết định số 81/QĐ-BQL ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Ban Quản lý Khu kinh
tế tỉnh Bình Phước về việc quyết định chủ trương đầu tư của dự án;

- Giấy chứng nhận đầu tư đăng ký ngày 29 tháng 12 năm 2020 thay đổi lần thứ 2
ngày 12 tháng 05 năm 2023;

- Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của UBND tỉnh Bình
Phước về việc phê duyệt đồ án và quy định quản lý kèm theo đồ án quy hoạch chi tiết xây
dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy xử lý, tái chế chất thải công nghiệp và chất thải nguy hại, xã Lộc
Thạnh, huyện Lộc Ninh;


- Công văn số 102/CV-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của UBND xã Lộc Thạnh
về việc chấp thuận cho Công ty TNHH TMDV Xử lý Môi trường Khải Tiến Phát được đấu
nối hạ tầng giao thông vào đường đất hiện hữu;

Nhà máy xử lý, tái chế chất thải công nghiệp và chất thải nguy hại Trang 15

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

- Thông báo số 280/HĐXD-QLTK ngày 14 tháng 9 năm 2022 của Cục Quản lý hoạt
động xây dựng – Bộ Xây dựng về việc thông báo kết quả thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi dự án đầu tư xây dựng “Nhà máy xử lý, tái chế chất thải công nghiệp và chất thải
nguy hại” tại Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư, xã Lộc Thạnh, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình
Phước;

- Văn bản số 2977/UBND-KT ngày 13 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Bình
Phước về việc xác nhận sự phù hợp về chức năng sử dụng đất của dự án;

- Giấy phép xây dựng số 22/GPXD ngày 16 tháng 11 năm 2022 của Ban Quản lý Khu
kinh tế tỉnh Bình Phước cấp cho Công ty TNHH TMDV Xử lý Môi trường Khải Tiến Phát
địa chỉ tại lô CN-2605, Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư, xã Lộc Thạnh, huyện Lộc Ninh, tỉnh
Bình Phước được phép xây dựng các cơng trình thuộc dự án “Nhà máy xử lý, tái chế chất
thải công nghiệp và chất thải nguy hại”.

1.2.4. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường; văn bản thay đổi so với nội dung quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường

Dự án “Nhà máy xử lý, tái chế chất thải công nghiệp và chất thải nguy hại” tại Lô
CN-2605 Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư, xã Lộc Thạnh, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước

đã được Bộ Tài ngun và Mơi trường phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của
dự án theo Quyết định số 1810/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 9 năm 2021.

1.2.5. Quy mô của dự án đầu tư
Theo tiêu chí phân loại của pháp luật về đầu tư cơng thì dự án thuộc nhóm B (dự án

thuộc lĩnh vực xử lý rác thải có tổng mức đầu tư từ 80 tỷ đồng đến dưới 1.500 tỷ đồng theo
Khoản 2 Điều 9 của Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13 tháng 6 năm 2019 của
Quốc hội).

1.3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.3.1. Công suất của dự án đầu tư

Dự án “Nhà máy xử lý, tái chế chất thải công nghiệp và chất thải nguy hại” được đầu
tư xây dựng với diện tích và cơng suất hoạt động như sau:

- Quy mơ diện tích: 49,27 ha nằm tại Lô CN-2605 Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư, xã

Lộc Thạnh, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước trong đó diện tích xây dựng là 49 ha, cịn lại
0,27 ha là diện tích HLBV ĐB.

- Công suất thu gom, tái chế và xử lý chất thải:

Theo báo cáo ĐTM của dự án đã được phê duyệt tại Quyết định số 1810/QĐ-BTNMT
ngày 22 tháng 9 năm 2021 của Bộ Tài ngun và Mơi trường thì tổng cơng suất thu gom,
xử lý và tái chế chất thải công nghiệp không nguy hại và nguy hại của nhà máy khoảng
3.218,21 tấn/ngày (trong đó cơng suất chơn lấp chất thải cơng nghiệp trung bình 800

Nhà máy xử lý, tái chế chất thải công nghiệp và chất thải nguy hại Trang 16


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

tấn/ngày và không vượt quá công suất 2.500.000 tấn hoặc m3 trong 10 năm trên diện tích
chơn lấp 71.595,5 m2; cơng suất chơn lấp chất thải nguy hại trung bình 200 tấn/ngày và
không vượt quá công suất 700.000 tấn hoặc m3 trong 15 năm trên diện tích chơn lấp
22.606,3 m2).

Công suất thu gom, tái chế và xử lý chất thải công nghiệp không nguy hại và nguy hại
của nhà máy trong giai đoạn 1 xin cấp Giấy phép môi trường khoảng 1.498,91 tấn/ngày, cụ
thể như sau:

- 01 Lò đốt chất thải công nghiệp, chất thải nguy hại: công suất 5 tấn/giờ tương đương
120 tấn/ngày.

- 01 Hệ thống xử lý nhớt thải, dầu thải: công suất 16 tấn/ngày.
- 01 Hệ thống xử lý bóng đèn huỳnh quang: cơng suất 2 tấn/ngày.
- 01 Hệ thống xử lý dung môi và chưng cất dung môi: công suất 9,6 tấn/ngày.
- 01 Hệ thống xử lý linh kiện điện tử: công suất 20 tấn/ngày.
- 01 Hệ thống súc rửa thùng phuy: công suất 52,8 tấn/ngày.
- 01 Hệ thống xử lý bình ắc quy thải: cơng suất 40 tấn/ngày.
- 01 Hệ thống tẩy rửa kim loại, nhựa thải: công suất 40 tấn/ngày.
- 01 Hệ thống tái chế kim loại: công suất 40 tấn/ngày.
- 01 Hệ thống xử lý thu hồi axit: công suất 40 tấn/ngày.
- 01 Hệ thống xử lý thu hồi dầu từ chất thải nhựa: công suất 20 tấn/ngày.
- 01 Hệ thống tái chế nhựa: công suất 96 tấn/ngày.
- 01 Hệ thống tái chế bùn thải làm phân (đất) hữu cơ: công suất 25 tấn/ngày.
- 02 Hệ thống ổn định hóa rắn: 01 hệ thống cơng suất 24 tấn/ngày và 01 hệ thống
công suất 56 tấn/ngày.
- 01 Ơ chơn lấp CTCN diện tích 32.002,5 m2, thể tích 704.849 m3 cơng suất 338,63

tấn/ngày.
- 01 Ô chơn lấp CTNH diện tích 9.412,5 m2, thể tích 145.869 m3 công suất 58,88
tấn/ngày.
- 01 Module xử lý nước thải: công suất 500 m3/ngày.đêm.

Nhà máy xử lý, tái chế chất thải công nghiệp và chất thải nguy hại Trang 17

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Bảng 1.1. Công suất hạng mục đầu tư của dự án theo từng giai đoạn

Công suất dự án theo quyết định Công suất dự án đầu tư giai đoạn 1
phê duyệt ĐTM

STT Tên hệ thống Đơn vị Công suất Công suất
tối đa tối đa
Công suất Số lượng Công suất Số lượng
(tấn/giờ) (tấn/ngày) (tấn/giờ) (tấn/ngày)

1 Lị đốt chất thải cơng nghiệp, nguy hại Lò 5 4 480 5 1 120

2 Lò đốt chất thải y tế Lò 0,7 1 16,8 - - -

3 Hệ thống xử lý nhớt thải, dầu thải Hệ thống 1 3 24 1 1 16

4 Hệ thống xử lý bóng đèn huỳnh quang Hệ thống 0,125 8 8 0,125 1 2

5 Hệ thống xử lý dung môi và chưng cất Hệ thống 0,6 5 24 0,6 1 9,6
dung môi


6 Hệ thống xử lý linh kiện điện tử Hệ thống 1,25 4 40 1,25 1 20

7 Hệ thống súc rửa thùng phuy Hệ thống 3,333 3 80 3,3 1 52,8

8 Hệ thống xử lý bình ắc quy thải Hệ thống 2,5 2 40 2,5 1 40

9 Hệ thống tẩy rửa kim loại, nhựa thải Hệ thống 2,5 4 80 2,5 1 40

10 Hệ thống thu hồi kẽm từ bụi lò Hệ thống 12,5 1 100 - - -

11 Hệ thống tái chế kim loại Hệ thống 1,25 4 40 2,5 1 40

Nhà máy xử lý, tái chế chất thải công nghiệp và chất thải nguy hại Trang 18

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

12 Hệ thống xử lý thu hồi axit Hệ thống 2,5 2 40 1,66 1 40

13 Hệ thống tái chế pin năng lượng mặt trời Hệ thống 5 2 80 - - -

14 Hệ thống xử lý thu hồi dầu từ chất thải Hệ thống 2,5 2 40 0,83 1 20
nhựa

15 Hệ thống tái chế nhựa Hệ thống 2,5 1 20 4 1 96

16 Hệ thống sản xuất bao bì nhựa, màng Hệ thống 2,5 1 20 - - -
nhựa

17 Hệ thống tái chế giấy Hệ thống 25 2 400 - - -


18 Hệ thống làm gạch Hệ thống 4,4 1 44 - - -

19 Hệ thống tái chế bùn thải làm phân (đất) Hệ thống 2,5 1 30 1 1 25
hữu cơ

1,5 1 24

20 Hệ thống ổn định hóa rắn Hệ thống 5 4 160

3,5 1 56

21 Bãi chôn lấp chất thải công nghiệp 2 ô chôn lấp 1 ô chôn 338,63
22 Bãi chôn lấp chất thải nguy hại có diện tích 800 lấp diện
Nhà máy xử lý, tái chế chất thải công nghiệp và chất thải nguy hại 71.595,5 m2
tích
2 ô chôn lấp 200 32.002,5
có diện tích
m2
Trang 19
1 ô chôn 58,88
lấp diện

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường 22.606,3 m2 tích 9.412,5
m2
Module
23 Hệ thống xử lý nước thải và hệ thống xử Module 20,83 1 500 20,83 1 500 m3/ngày
20,83
lý, tái chế chất tẩy rửa thải 41,67 m3/ngày
Module
1 500 - - -

Tổng
m3/ngày

1 1.000 - - -

m3/ngày

4.766,8 1.498,91

(Nguồn: Công ty TNHH TMDV XLMT Khải Tiến Phát, 7/2023 )

Nhà máy xử lý, tái chế chất thải công nghiệp và chất thải nguy hại Trang 20


×