Tải bản đầy đủ (.pdf) (255 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG của dự án ĐẦU TƯ XÂY DỰNG MỞ RỘNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT KHU XỬ LÝ CHẤT THẢI TẬP TRUNG TÓC TIÊN (QUY MÔ 137,6 HA)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.84 MB, 255 trang )

SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
TRUNG TÂM QUẢN LÝ HẠ TẦNG KỸ THUẬT

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

của dự án

ĐẦU TƯ XÂY DỰNG MỞ RỘNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT
KHU XỬ LÝ CHẤT THẢI TẬP TRUNG TÓC TIÊN
(QUY MÔ 137,6 HA)

Địa điểm: Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, tháng 7 năm 2023


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Đầu tư xây dựng mở rộng hạ tầng kỹ thuật Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên

(Quy mô 137,6 ha)”

MỤC LỤC
MỤC LỤC............................................................................................................................. I
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ................................................. VI
DANH MỤC CÁC BẢNG ..............................................................................................VIII
DANH MỤC CÁC HÌNH ................................................................................................ XII

MỞ ĐẦU...............................................................................................................................1
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN .................................................................................................2


1.1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ..........................................................................2
1.2. CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU
TƯ .....................................................................................................................................5

1.3. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH VÙNG, QUY HOẠCH TỈNH, QUY ĐỊNH
CỦA PHÁP LUẬT VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG; MỐI QUAN HỆ CỦA DỰ ÁN VỚI
CÁC DỰ ÁN KHÁC, CÁC QUY HOẠCH VÀ QUY ĐỊNH KHÁC CỦA PHÁP LUẬT
CÓ LIÊN QUAN. .............................................................................................................5
2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC
ĐỘNG MÔI TRƯỜNG (ĐTM) ...........................................................................................5
2.1. CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ, QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN VÀ HƯỚNG DẪN
KỸ THUẬT CÓ LIÊN QUAN LÀM CĂN CỨ CHO VIỆC THỰC HIỆN ĐTM. ........5

2.1.1. Các văn bản pháp luật.........................................................................................5
2.1.2. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường ....................8
2.2. CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ, QUYẾT ĐỊNH HOẶC Ý KIẾN BẰNG VĂN BẢN
CỦA CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN. ..............................9
2.3. CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU DO CHỦ DỰ ÁN TẠO LẬP ĐƯỢC SỬ DỤNG
TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐTM...................................................................11
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG ..........................11
3.1. TĨM TẮT VỀ VIỆC TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM VÀ LẬP BÁO CÁO
ĐTM ................................................................................................................................11

3.2. DANH SÁCH CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA LẬP BÁO CÁO ĐTM:...........12
4. CÁC PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ
TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG .............................................................................................14

4.1. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐTM ..................................................................................14
4.1.1. Phương pháp lập bảng liệt kê ...........................................................................14


4.1.2. Phương pháp mạng lưới ...................................................................................14

Chủ dự án: Trung tâm Quản lý Hạ tầng kỹ thuật tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu – Sở Xây dựng i

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Đầu tư xây dựng mở rộng hạ tầng kỹ thuật Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên

(Quy mô 137,6 ha)”
4.1.3. Phương pháp đánh giá nhanh ...........................................................................15
4.1.4. Phương pháp ma trận ........................................................................................15
4.1.5. Phương pháp phân tích lợi ích-chi phí .............................................................15
4.1.6. Phương pháp chuyên gia ..................................................................................15
4.1.7. Phương pháp chồng ghép bản đồ .....................................................................15
4.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁC ...............................................................................15
4.2.1. Phương pháp kế thừa và tổng hợp, phân tích thơng tin, dữ liệu......................16
4.2.2. Phương pháp phân tích hệ thống ......................................................................16
4.2.3. Phương pháp khảo sát thực địa.........................................................................16
4.2.4. Phương pháp so sánh ........................................................................................16
4.2.5. Phương pháp thu mẫu ngoài hiện trường và phân tích trong phịng thí
nghiệm .........................................................................................................................16
5. PHẠM VI THỰC HIỆN ĐTM .......................................................................................17
6. TĨM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM .............................................18
6.1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN: ......................................................................................18
6.1.1. Thông tin chung ................................................................................................18
6.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất..............................................................................18
6.1.3. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án ...........................................19
6.1.4. Các yếu tố nhạy cảm về mơi trường.................................................................22
6.2. HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN CĨ KHẢ NĂNG
TÁC ĐỘNG XẤU ĐẾN MÔI TRƯỜNG:.....................................................................22

6.3. DỰ BÁO CÁC TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG CHÍNH, CHẤT THẢI PHÁT SINH
THEO CÁC GIAI ĐOẠN CỦA DỰ ÁN:......................................................................24
6.3.1. Nước thải, khí thải: ...........................................................................................24
6.3.2. Chất thải rắn, chất thải nguy hại:......................................................................26
6.3.3. Tiếng ồn, độ rung (nguồn phát sinh và quy chuẩn áp dụng) ...........................27
6.3.4. Các tác động khác .............................................................................................28
6.4. CÁC CƠNG TRÌNH VÀ BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ
ÁN: ..................................................................................................................................28
6.4.1. Các cơng trình và biện pháp thu gom, xử lý nước thải, khí thải: ....................28
6.4.2. Các cơng trình, biện pháp quản lý chất thải rắn, chất thải nguy hại:...............30
6.4.3. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tác động do tiếng ồn, độ rung ....................31

Chủ dự án: Trung tâm Quản lý Hạ tầng kỹ thuật tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu – Sở Xây dựng ii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Đầu tư xây dựng mở rộng hạ tầng kỹ thuật Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên

(Quy mô 137,6 ha)”
6.4.4. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác: ........................................31
6.5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ
ÁN: ..................................................................................................................................32
6.5.1. Giám sát giai đoạn thi công xây dựng của Dự án ............................................32
6.5.2. Giám sát giai đoạn vận hành của Dự án...........................................................33
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ............................................................................36
1.1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN .......................................................................................37
1.1.1. Tên dự án. .........................................................................................................37
1.1.2. Tên chủ dự án ...................................................................................................37
1.1.3. Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án........................................................37
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án. ....................................42
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi

trường ..........................................................................................................................44
1.1.6. Mục tiêu; loại hình, quy mô, công suất và công nghệ của dự án. ...................48
1.2. CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN .................50
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính........................................................................54
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án. ...................................................54
1.2.3. Các hoạt động của dự án...................................................................................62
1.2.4. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường:.....................62
1.2.5. Hiện trạng hoạt động ........................................................................................64
1.3. NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN; NGUỒN
CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ..............................69
1.3.1. Trong giai đoạn xây dựng dự án.......................................................................69
1.3.2. Trong giai đoạn vận hành dự án .......................................................................71
1.3.3. Sản phẩm của dự án ..........................................................................................72
1.4. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT, VẬN HÀNH .............................................................72
1.5. BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG......................................................................72
1.5.1. Biện pháp thi công ............................................................................................73
1.5.2. Danh mục máy móc, thiết bị trong q trình thi công xây dựng.....................78
1.6. TIẾN ĐỘ, TỔNG MỨC ĐẦU TƯ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN DỰ
ÁN ...................................................................................................................................79
1.6.1. Tiến độ ..............................................................................................................79

Chủ dự án: Trung tâm Quản lý Hạ tầng kỹ thuật tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu – Sở Xây dựng iii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Đầu tư xây dựng mở rộng hạ tầng kỹ thuật Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên

(Quy mô 137,6 ha)”
1.6.2. Tổng vốn đầu tư................................................................................................79

1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án .................................................................80

CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI
TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ...................................................................82

2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI .....................................................83

2.1.1. Điều kiện tự nhiên ............................................................................................83
2.1.2. Nguồn tiếp nhận nước thải của dự án và đặc điểm chế độ thủy văn của nguồn
tiếp nhận nước thải......................................................................................................93
2.1.3. Điều kiện về kinh tế - xã hội ............................................................................93
2.1.4. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực
thực hiện dự án............................................................................................................94
2.2. HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC KHU
VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ...........................................................................................95
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường ..............................................95

2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học .......................................................................... 101
2.3. NHẬN DẠNG CÁC ĐỐI TƯỢNG BỊ TÁC ĐỘNG, YẾU TỐ NHẠY CẢM VỀ
MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ................................................... 104
2.4. SỰ PHÙ HỢP CỦA ĐỊA ĐIỂM LỰA CHỌN THỰC HIỆN DỰ ÁN ............... 104

2.4.1. Thuận lợi:....................................................................................................... 104

2.4.2. Khó khăn ........................................................................................................ 104
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ
XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ
MƠI TRƯỜNG ................................................................................................................ 105

3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG, XÂY DỰNG .................... 106


3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động....................................................................... 109
3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường .......................................................... 139

3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH.......................................... 149

3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động....................................................................... 151
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường .......................................................... 195

3.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI

Chủ dự án: Trung tâm Quản lý Hạ tầng kỹ thuật tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu – Sở Xây dựng iv

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Đầu tư xây dựng mở rộng hạ tầng kỹ thuật Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên

(Quy mô 137,6 ha)”
TRƯỜNG ..................................................................................................................... 210
3.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ NHẬN
DẠNG, ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO................................................................................... 212

3.4.1. Về hiện trạng môi trường .............................................................................. 212
3.4.2. Về mức độ tin cậy của đánh giá .................................................................... 212
3.4.3. Nhận xét về mức độ tin cậy của các đánh giá ............................................... 213
CHƯƠNG 4. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI
HỒN ĐA DẠNG SINH HỌC....................................................................................... 215
CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG........... 216
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN ................ 217

5.2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC, GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ
ÁN ................................................................................................................................ 226
5.2.1. Giám sát giai đoạn thi công xây dựng của Dự án ......................................... 226
5.2.2. Giám sát giai đoạn vận hành của Dự án........................................................ 227
CHƯƠNG 6. KẾT QUẢ THAM VẤN ........................................................................... 229
6.1. QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN THAM VẤN CỘNG ĐỒNG............... 230
6.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử:........................... 230
6.1.2. Tham vấn bằng tổ chức họp lấy ý kiến: ........................................................ 230
6.1.3. Tham vấn bằng văn bản theo quy định ......................................................... 230
6.2. KẾT QUẢ THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ............................................................. 231
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT..................................................................... 235
KẾT LUẬN:................................................................................................................. 236
KIẾN NGHỊ: ................................................................................................................ 237
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ .................................................................. 237
PHỤ LỤC......................................................................................................................... 241

Chủ dự án: Trung tâm Quản lý Hạ tầng kỹ thuật tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu – Sở Xây dựng v

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Đầu tư xây dựng mở rộng hạ tầng kỹ thuật Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên

(Quy mô 137,6 ha)”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BCT Bộ Công Thương
BGTVT Bộ giao thông vận tải
BLĐTBXH Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
BOD Nhu cầu oxy sinh học (Biochemical Oxygen Demand)
BT Bê tông

BTC Bộ Tài Chính
BTLT Bảo vệ Môi trường
BTNMT Bê tông ly tâm
BVMT Bộ Tài nguyên và Môi trường
BXD Bộ Xây Dựng
BYT Bộ Y tế
CBCNV Cán bộ cơng nhân viên
CHXHCN Cộng hịa Xã hội Chủ nghĩa
CTNH Chất thải nguy hại
CTR Chất thải rắn
COD Nhu cầu oxy hóa học (Chemical Oxygen Demand)
DO Lượng oxy hòa tan trong nước
ĐTM Đánh giá tác động mơi trường
GPMB Giải phóng mặt bằng
KHQLMT Kế hoạch quản lý môi trường
KK Khơng khí
KPH Không phát hiện
KXL Khu xử lý

Chủ dự án: Trung tâm Quản lý Hạ tầng kỹ thuật tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu – Sở Xây dựng vi

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Đầu tư xây dựng mở rộng hạ tầng kỹ thuật Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên

(Quy mô 137,6 ha)”

MT Mơi trường

NĐ – CP Nghị định – Chính phủ


NXB Nhà xuất bản

PCCC Phòng cháy chữa cháy

QCXDVN Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam

QCVN Quy chuẩn Việt Nam

QĐ Quyết định

QH Quốc hội

Stt Số thứ tự

TCVN Tiêu chuẩn Việt nam

TCVSLĐ Tiêu chuẩn Vệ sinh Lao động

TK Thiết kế

TP Thành phố

TSS Tổng chất rắn lơ lửng

TT Thông tư

TTLT Thông tư liên tịch

UBND Ủy ban nhân dân


UNEP Liên Hiệp Quốc

XLNT Xử lý nước thải

VOC Chất hữu cơ bay hơi

WHO Tổ chức Y tế Thế giới

Chủ dự án: Trung tâm Quản lý Hạ tầng kỹ thuật tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu – Sở Xây dựng vii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Đầu tư xây dựng mở rộng hạ tầng kỹ thuật Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên

(Quy mô 137,6 ha)”
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Phạm vi của Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án ...................... 38
Bảng 1.2: Cơ cấu sử dụng đất Khu xử lý chất thải Tóc Tiên............................................ 42
Bảng 1.3: Các đối tượng xung quanh khu vực dự án có khả năng bị tác động bởi hoạt động
của dự án ............................................................................................................................ 44
Bảng 1.4: Quy mô sử dụng đất của Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên.................... 48
Bảng 1.5: Bảng thống kê chi tiết lơ đất trong khu XLCTTT Tóc Tiên ............................ 52
Bảng 1.6: Thống kê khối lượng giao thông trong Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên
............................................................................................................................................ 56
Bảng 1.7: Thống kê phụ tải điện trong Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên .............. 58
Bảng 1.8: Thống kê khối lượng hệ thống điện trong Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên
............................................................................................................................................ 60
Bảng 1.9: Thống kê khối lượng hệ thống thông tin liên lạc trong Khu xử lý chất thải tập
trung Tóc Tiên.................................................................................................................... 61
Bảng 1.10: Thống kê khối lượng hệ thống cấp nước trong Khu xử lý chất thải tập trung
Tóc Tiên ............................................................................................................................. 61

Bảng 1.11: Thống kê khối lượng hệ thống thoát nước mưa trong Khu xử lý chất thải tập
trung Tóc Tiên.................................................................................................................... 62
Bảng 1.12: Thống kê khối lượng hệ thống thoát nước mưa trong Khu xử lý chất thải tập
trung Tóc Tiên.................................................................................................................... 63
Bảng 1.13: Bảng thống kê hiện trạng các dự án đã được cấp chủ trương trong khu XLCTTT
Tóc Tiên ............................................................................................................................. 65
Bảng 1.14: Khối lượng nguyên, vật liệu thi công xây dựng ............................................. 69
Bảng 1.15. Nhu cầu sử dụng nước của dự án trong giai đoạn thi công xây dựng............ 70
Bảng 1.16: Khối lượng san lấp mặt bằng .......................................................................... 74
Bảng 1.17: Khối lượng đào mương thốt nước................................................................. 75
Bảng 1.18: Tổng hợp khối lượng thi cơng hạ tầng ........................................................... 76
Bảng 1.19: Thiết bị máy móc cần cho hoạt động thi công ............................................... 78
Bảng 1.20: Tiến độ thực hiện dự án dự kiến ..................................................................... 79

Bảng 2.1: Nhiệt độ trung bình thể hiện qua các năm từ 2015 đến năm 2020 .................. 86
Bảng 2.2: Bảng độ ẩm hằng năm qua các tháng (Từ năm 2015 đến năm 2020).............. 87
Bảng 2.3. Bảng lượng mưa hàng tháng (Từ năm 2015 đến năm 2020)............................ 88

Chủ dự án: Trung tâm Quản lý Hạ tầng kỹ thuật tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu – Sở Xây dựng viii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Đầu tư xây dựng mở rộng hạ tầng kỹ thuật Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên

(Quy mô 137,6 ha)”
Bảng 2.4. Số giờ nắng hằng năm qua các tháng từ năm 2015 đến năm 2020 .................. 89
Bảng 2.5. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí tại khu vực dự án, lấy mẫu
ngày 12/05/2021................................................................................................................. 95
Bảng 2.6. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí tại khu vực dự án, lấy mẫu
ngày 13/05/2021................................................................................................................. 95
Bảng 2.7. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí tại khu vực dự án, lấy mẫu

ngày 14/05/2021................................................................................................................. 96
Bảng 2.8. Kết quả phân tích chất lượng nước ngầm tại khu vực dự án............................ 97
Bảng 2.9. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt tại khu vực dự án............................... 99
Bảng 2.10. Kết quả phân tích chất lượng đất tại khu vực dự án ..................................... 100
Bảng 2.11: Thành phần thực vật trong khu dự án ........................................................... 101

Bảng 3.1: Các hoạt động và nguồn gây tác động phát sinh khi thực hiện dự án............ 107
Bảng 3.2: Hệ số ô nhiễm do mỗi người hàng ngày sinh hoạt đưa vào môi trường (nước thải
sinh hoạt chưa qua xử lý)................................................................................................. 110
Bảng 3.3: Tải lượng chất ô nhiễm sinh ra từ nước thải sinh hoạt (chưa qua xử lý) trong giai
đoạn thi công xây dựng.................................................................................................... 110
Bảng 3.4: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt trong giai đoạn thi công xây
dựng.................................................................................................................................. 111
Bảng 3.5: Lưu lượng và tải lượng chất ô nhiễm trong nước thải từ các thiết bị ............ 114
Bảng 3.6: Ước tính số lượng xe vận chuyển lượng sinh khối và đất hữu cơ phát sinh khi
giải phóng mặt bằng......................................................................................................... 116
Bảng 3.7: Ước tính số lượng xe vận chuyển lượng sinh khối và đất hữu cơ phát sinh khi
giải phóng mặt bằng......................................................................................................... 117
Bảng 3.8: Nồng độ các chất ơ nhiễm từ khí thải phương tiện vận chuyển (chưa tính nồng
độ nền).............................................................................................................................. 118
Bảng 3.9: Nồng độ các chất ô nhiễm từ khí thải phương tiện vận chuyển (tính thêm nồng
độ nền).............................................................................................................................. 119
Bảng 3.10: Khối lượng san nền ....................................................................................... 119
Bảng 3.11: Khối lượng đất đào mương thoát nước......................................................... 120
Bảng 3.12: Khối lượng bụi phát sinh trong quá trình san lấp và nâng cốt nền .............. 120
Bảng 3.13: Hệ số phát thải ô nhiễm trong khí thải của các phương tiện thi công cơ giới.
.......................................................................................................................................... 123

Chủ dự án: Trung tâm Quản lý Hạ tầng kỹ thuật tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu – Sở Xây dựng ix


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Đầu tư xây dựng mở rộng hạ tầng kỹ thuật Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên

(Quy mô 137,6 ha)”
Bảng 3.14: Tải lượng chất ô nhiễm trong khí thải của các phương tiện thi cơng cơ giới.
.......................................................................................................................................... 124
Bảng 3.15: Nồng độ các chất ô nhiễm trong khói hàn sử dụng que hàn 3,2 mm........... 125
Bảng 3.16: Thành phần và khối lượng CTNH ................................................................ 129
Bảng 3.17: Mức ồn của các thiết bị chuyên dùng tại khoảng cách 1,5 m ...................... 129
Bảng 3.18: Mức độ ồn tối đa từ hoạt động của các thiết bị thi công .............................. 132
Bảng 3.19: Mức rung phát sinh từ hoạt động của phương tiện thi công và vận chuyển trong
giai đoạn xây dựng........................................................................................................... 133
Bảng 3.20: Tác động của chất gây ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn ......................... 135
Bảng 3.21: Tóm tắt các sự cố, rủi ro trong quá trình thi công Dự án ............................. 137
Bảng 3.22: Hoạt động của các doanh nghiệp đầu tư thứ cấp trong Khu xử lý chất thải tập
trung hiện hữu .................................................................................................................. 150
Bảng 3.23: Tổng lượng khí phát sinh khu chơn lấp chất thải sinh hoạt ......................... 151
Bảng 3.24: Lượng khí thải phát sinh hàng năm khu chôn lấp chất công nghiệp............ 153
Bảng 3.24: Thành phần khí sinh tại các ơ chơn lấp chất thải rắn từng năm ................... 156
Bảng 3.25: Tính chất, thành phần các loại nhiên liệu ..................................................... 161
Bảng 3.26: Hệ số ô nhiễm khi đốt các loại nhiên liệu khác nhau ................................... 163
Bảng 3.27. Nồng độ phần trăm khí phát sinh từ hoạt động giao thông .......................... 164
Bảng 3.29. Mức độ gây độc của CO ở những nồng độ khác nhau ................................. 166
Bảng 3.30. Tác hại của SO2 đối với con người và động vật ........................................... 167
Bảng 3.31. Tác hại của SO2 đối với thực vật .................................................................. 167
Bảng 3.32. Ảnh hưởng của NO2 đến sức khỏe con người và động vật .......................... 167
Bảng 3.33. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt (chưa qua xử lý) ....... 172
Bảng 3.34. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải súc rửa bình ắc quy .................. 173
Bảng 3.35. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải rửa nhựa phế liệu ..................... 174
Bảng 3.36. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải rửa kim loại dính dầu mỡ......... 175

Bảng 3.37. Thành phần chất thải rắn sinh hoạt ............................................................... 179
Bảng 3.38: Đặc tính tro đáy lị đốt CTNH ...................................................................... 181
Bảng 3.39: Tổng hợp chất thải phát sinh trong giai đoạn vận hành ............................... 181
Bảng 3.40: Mức ồn phát sinh từ máy, thiết bị ................................................................. 182
Bảng 3.41: Ngưỡng gây mùi của các hợp chất gây mùi chứa lưu huỳnh phát sinh do phân
hủy kỵ khí các chất hữu cơ tại trạm xử lý nước thải ....................................................... 184

Chủ dự án: Trung tâm Quản lý Hạ tầng kỹ thuật tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu – Sở Xây dựng x

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Đầu tư xây dựng mở rộng hạ tầng kỹ thuật Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên

(Quy mô 137,6 ha)”
Bảng 3.42: Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn giai đoạn vận hành 186
Bảng 3.43: Mức độ nghiêm trọng của rủi ro, sự cố ........................................................ 189
Bảng 3.44: Thang điểm tần suất xảy ra rủi ro, sự cố....................................................... 190
Bảng 3.45: Phân loại mức độ rủi ro................................................................................. 190
Bảng 3.46: Đánh giá mức độ rủi ro từ các hoạt động khai thác, kinh doanh hạ tầng KXL.
.......................................................................................................................................... 192
Bảng 3.47: Các thông số đo đạc của thiết bị quan trắc tự động liên tục......................... 198
Bảng 3.47: Phân loại cây bóng mát và các yêu cầu kỹ thuật .......................................... 200
Bảng 3.49: Một số sự cố về máy móc, thiết bị thường gặp và biện pháp khắc phục ..... 208
Bảng 3.50: Tổ chức thực hiện, bộ máy quản lý vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường
.......................................................................................................................................... 210
Bảng 3.51. Tổng hợp mực độ tin cậy của các phương pháp thực hiện ĐTM................ 212
Bảng 5.1. Chương trình quản lý môi trường của dự án .................................................. 218

Chủ dự án: Trung tâm Quản lý Hạ tầng kỹ thuật tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu – Sở Xây dựng xi

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

“Đầu tư xây dựng mở rộng hạ tầng kỹ thuật Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên

(Quy mô 137,6 ha)”
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1: Vị trí Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên trên bản đồ định hướng phát triển
không gian đô thị mới Phú Mỹ tỷ lệ 1/10.000................................................................... 39
Hình 1.1: Sơ đồ vị trí giới hạn dự án ................................................................................. 40
Hình 1.3: Hình ảnh mặt bằng tổng thể Hạ tầng kỹ thuật Khu xử lý chất thải tập trung Tóc
Tiên..................................................................................................................................... 41
Hình 1.4: Sơ đồ vị trí dự án và các đối tượng xung quanh (Hình ảnh từ Google Maps). 47
Hình 1.5: Quy trình thực hiện dự án.................................................................................. 73
Hình 1.6: Sơ đồ tổ chức quản lý thi cơng.......................................................................... 80
Hình 1.7: Sơ đồ quản lý Dự án trong giai đoạn hoạt động ............................................... 81

Hình 2.1: Bản đồ hành chính thị xã Phú Mỹ..................................................................... 83
Hình 2.2: Bản đồ khảo sát địa chất mặt cắt I-I .................................................................. 85
Hình 2.3: Bản đồ khảo sát địa chất mặt cắt II-II ............................................................... 85
Hình 2.4: Bản đồ khảo sát địa chất mặt cắt III-III ............................................................ 86

Hình 3.1: Mơ hình phát tán nguồn đường giai đoạn xây dựng ....................................... 117
Hình 3.2: Hình ảnh minh họa nhà vệ sinh di động.......................................................... 140
Hình 3.3: Quy trình xử lý nước thải xây dựng ................................................................ 141
Hình 3. 4: Sơ đồ bố trí hệ thống thu gom nước thải trong khu xử lý chất thải tập trung Tóc
Tiên................................................................................................................................... 196
Hình 3.5: Quy trình cơng nghệ xử lý nước thải tại dự án ............................................... 197
Hình 3.6: Sơ đồ bố trí mặt bằng trạm xử lý nước thải tập trung tại dự án...................... 198

Chủ dự án: Trung tâm Quản lý Hạ tầng kỹ thuật tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu – Sở Xây dựng xii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

“Đầu tư xây dựng mở rộng hạ tầng kỹ thuật Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên

(Quy mô 137,6 ha)”

MỞ ĐẦU

Chủ dự án: Trung tâm Quản lý Hạ tầng kỹ thuật tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu – Sở Xây dựng 1

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Đầu tư xây dựng mở rộng hạ tầng kỹ thuật Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên

(Quy mô 137,6 ha)”

1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN

1.1. Thông tin chung về dự án

Bà Rịa – Vũng Tàu là một tỉnh ven biển thuộc vùng Đông Nam Bộ nước ta, là tỉnh
nằm trong Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, có vị trí cửa ngõ ra Biển Đông của các tỉnh
trong khu vực Đông Nam Bộ.

Trong những năm qua, cơ cấu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ln
giữ vai trị quan trọng trong phát triển kinh tế của tỉnh. Tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ
tỉnh lần thứ VII, nhiệm kỳ 2020-2025 đã khẳng định “tiếp tục phát triển Bà Rịa – Vũng
Tàu thành tỉnh mạnh về công nghiệp, cảng biển, du lịch và nông nghiệp công nghệ cao.
Phấn đấu đến năm 2025 tiếp tục là tỉnh đứng trong tốp đầu cả nước về GRDP bình qn
đầu người”.

Q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa mạnh mẽ của tỉnh đã khiến cho lượng chất
thải liên tục gia tăng. Theo báo cáo của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa – Vũng

Tàu, tổng khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh hàng ngày trên địa bàn tỉnh khoảng
950 tấn/ngày; chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh khối lượng trung bình
khoảng 1.285 tấn/ngày; khối lượng chất thải nguy hại phát sinh khoảng 215 tấn/ngày; khối
lượng chất thải y tế nguy hại phát sinh khoảng 1,1 tấn/ngày; riêng bụi lị thép có tổng khối
lượng phát sinh khoảng 105.250 tấn/năm.

Khối lượng chất thải ngày càng gia tăng dẫn đến công tác quản lý chất thải là một
trong những ưu tiên hàng đầu trong cơng tác bảo vệ mơi trường của tỉnh, góp phần kiểm
sốt ơ nhiễm, hướng tới phát triển bền vững; giảm thiểu phát sinh và phân loại chất thải
tại nguồn; tăng cường tái sử dụng, tái chế để giảm khối lượng chất thải phải xử lý.

Theo Quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đến năm 2025, tầm
nhìn đến năm 2030 xác định rõ: Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên, diện tích 137,6 ha
sẽ tập trung xử lý chất thải công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại, tái chế phế thải,
phế liệu và chôn lấp các chất thải không thể xử lý bằng công nghệ khác. Khu xử lý Láng
Dài (huyện Đất Đỏ) diện tích 20 ha sẽ xử lý rác sinh hoạt cho TP. Vũng Tàu, huyện Long
Điền và huyện Đất Đỏ bằng công nghệ đốt kết hợp thu hồi năng lượng và xử lý khí thải;
Khu xử lý Phước Hồ (thị xã Phú Mỹ) diện tích 14,7 ha sẽ xử lý rác sinh hoạt cho TP. Bà
Rịa, thị xã Phú Mỹ và huyện Châu Đức bằng công nghệ chế biến phân hữu cơ. Đối với
chất thải y tế trong giai đoạn 2013-2020, các bệnh viện, trung tâm y tế huyện, thành phố
sẽ xử lý trực tiếp ngay tại nguồn.

Dự án Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên do Trung tâm quản lý Hạ tầng kỹ thuật
thuộc Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu làm Chủ dự án đã được:

- UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cơng trình: Hạ tầng
kỹ thuật Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên, huyện Tân Thành tại Quyết định số
2052/QĐ-UBND ngày 08/6/2007 (diện tích sử dụng đất là 100 ha, tổng mức vốn đầu
tư: 65.728.000.000 đồng).


- UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu phê duyệt điều chỉnh khoản 6, 12, 14 Điều 1 Quyết

Chủ dự án: Trung tâm Quản lý Hạ tầng kỹ thuật tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu – Sở Xây dựng 2

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Đầu tư xây dựng mở rộng hạ tầng kỹ thuật Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên

(Quy mô 137,6 ha)”

định số 2052/QĐ-UBND ngày 08/6/2007 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng cơng trình: Hạ tầng kỹ thuật Khu xử lý chất thải tập
trung Tóc Tiên, huyện Tân Thành tại Quyết định số 1775/QĐ.UBND ngày
25/05/2008 (tổng mức vốn đầu tư: 78.536.000.000 đồng).
- Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường tại Quyết định số 387/QĐ-STNMT ngày 08/12/2008 (diện tích
là 100 ha).

Năm 2009, UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây
dựng cơng trình Hạ tầng kỹ thuật Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên, huyện Tân Thành
tại Quyết định số 3843/QĐ-UBND ngày 19/11/2009 (tổng mức vốn đầu tư:
114.086.000.000 đồng), theo đó mở rộng diện tích thêm 15 ha để đầu tư khu chôn lấp rác
tạm, hiện nay lượng rác tạm chôn lấp trong khu này đã được chuyển đi xử lý, hạ tầng đã
được hoàn thành.

Năm 2013, UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu phê duyệt về việc bổ sung điều chỉnh
tổng mức đầu tư xây dựng cơng trình Hạ tầng kỹ thuật Khu xử lý chất thải tập trung Tóc
Tiên, huyện Tân Thành tại Quyết định số 899/QĐ-UBND ngày 17/04/2013 (tổng mức vốn
đầu tư: 137.625.747.000 đồng).

Năm 2016, UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ

1/500 Hạ tầng kỹ thuật khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên, huyện Tân Thành tại Quyết
định số 3318/QĐ-UBND ngày 22/11/2016, theo đó quy mơ diện tích dự án khoảng 137,6
ha (diện tích khu đất hiện trạng khoảng 115 ha, diện tích phần mở rộng khoảng 22,6 ha).

Năm 2017, UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu
tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên, huyện Tân Thành tại
Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 29/09/2017 (bổ sung nội dung và quy mô đầu tư xây
dựng về: đường giao thơng, hệ thống thốt nước thải, hệ thống thoát nước mưa, hệ thống
cấp nước,…).

Năm 2018, UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên, thị xã Phú Mỹ(1) tại Quyết định
số 3730/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 (điều chỉnh chiều rộng vỉa hè bên phải tuyến đường
D2 - phía dự án của Cơng ty Cổ phần Môi trường xanh Bảo Ngọc... Các nội dung khác
vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 3318/QĐ-UBND ngày 22/11/2016).

Năm 2021, UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Văn bản số 819/UBND-VP
ngày 25/01/2021, theo đó chấp thuận chủ trương thực hiện việc thu hồi đất, bồi thường
giải phóng mặt bằng và đầu tư xây dựng hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật phần mở rộng diện
tích khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên theo quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 đã được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3318/QĐ-UBND ngày 22/11/2016.

(1): Chuyển đổi các cơ quan, đơn vị thuộc huyện Tân Thành thành các cơ quan, đơn vị thuộc thị xã Phú Mỹ theo Nghị
quyết số 492/NQ-UBTVQH14 ngày 12/4/2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

Chủ dự án: Trung tâm Quản lý Hạ tầng kỹ thuật tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu – Sở Xây dựng 3

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Đầu tư xây dựng mở rộng hạ tầng kỹ thuật Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên


(Quy mô 137,6 ha)”

Năm 2022, UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên, thị xã Phú Mỹ tại Quyết định
số 383/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 (điều chỉnh lô C1 thuộc quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên từ "quy hoạch xử lý chất thải thông thường" thành
"quy hoạch xử lý chất thải nguy hại"... Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định
số 3318/QĐ-UBND ngày 22/11/2016 và Quyết định số 3730/QĐ-UBND ngày
28/12/2018).

Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên với tổng diện tích sử dụng đất: 137,6 ha (trong
đó: diện tích 100 ha đã được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu phê
duyệt ĐTM, diện tích 37,6 ha (gồm: 15 ha khu hiện hữu và 22,6 ha khu mở rộng) chưa
được phê duyệt ĐTM). Hiện nay có 17 dự án xử lý chất thải trong Khu xử lý chất thải tập
trung Tóc Tiên đã được UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cấp chủ trương đầu tư với tổng
diện tích đã bàn giao là 80,918 ha, trong đó có 11 dự án đã đầu tư hoàn thành và đưa vào
hoạt động thương mại (gồm: 06 dự án xử lý chất thải nguy hại, 01 khu chôn lấp chất thải
sinh hoạt và công nghiệp thông thường, 01 dự án tái chế xỉ thép, 01 dự án xử lý chất thải
công nghiệp thông thường (tái chế vỏ xe cũ), 01 dự án xử lý chất thải hầm cầu, 01 dự án
lưu giữ chất thải phóng xạ có nguồn gốc tự nhiên) và 06 dự án cịn lại đang trong quá trình
đầu tư, xây dựng (gồm: 01 dự án xử lý chất thải nguy hại, 01 dự án chôn lấp rác thải sau
xử lý, 01 dự án tái chế cao su, 01 dự án xử lý nước thải tập trung, 01 dự án xử lý chất thải
y tế, 01 dự án lưu giữ bùn nào nét cống rãnh đô thị).

Dự án “Đầu tư xây dựng mở rộng hạ tầng kỹ thuật Khu xử lý chất thải tập trung Tóc
Tiên (Quy mơ 137,6 ha)” thuộc loại hình dự án đầu tư mở rộng.

Dự án có tổng vốn đầu tư khoảng 257.552.892.463 đồng, thuộc dự án Nhóm B theo
Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/09/2019. Dự án có tổng diện tích sử dụng đất
là 137,6 ha, thuộc mục số thứ tự 6, mục III, phụ lục III của Nghị định 08/2022/NĐ-CP

ngày 10/01/2022, cụ thể: “Dự án sử dụng đất, đất có mặt nước quy mơ lớn từ 100 ha trở
lên”, thuộc dự án đầu tư Nhóm I, thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi
trường.

Theo quy định tại điểm a Khoản 1 Điều 35 Luật Bảo vệ môi trường 2020, Bộ Tài
nguyên và Môi trường là cơ quan thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án.

Thực hiện nghiêm chỉnh Luật bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội
thông qua ngày 17/11/2020 và có hiệu lực ngày 01/01/2022 và Nghị định số 08/2022/NĐ-
CP ngày 10/01/2022 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường,
Trung tâm Quản lý Hạ tầng kỹ thuật tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đã phối hợp với đơn vị tư
vấn môi trường là Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Công nghệ Phố Xanh tiến hành
lập báo cáo ĐTM cho dự án “Đầu tư xây dựng mở rộng hạ tầng kỹ thuật Khu xử lý chất
thải tập trung Tóc Tiên (Quy mơ 137,6 ha)” (sau đây gọi tắt là “Dự án”) để trình Bộ Tài
nguyên Môi trường thẩm định và phê duyệt.

Chủ dự án: Trung tâm Quản lý Hạ tầng kỹ thuật tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu – Sở Xây dựng 4

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Đầu tư xây dựng mở rộng hạ tầng kỹ thuật Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên

(Quy mô 137,6 ha)”

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư

Dự án “Đầu tư xây dựng mở rộng hạ tầng kỹ thuật Khu xử lý chất thải tập trung Tóc
Tiên (Quy mơ 137,6 ha)” do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu phê duyệt chủ
trương đầu tư.


1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,
quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của
pháp luật có liên quan.

Thực hiện Chỉ thị số 23/2005/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 21/06/2005
về đẩy mạnh công tác quản lý chất thải rắn tại các đô thị và khu công nghiệp và Quyết
định số 1113/QĐ-TTg ngày 09/7/2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh
quy hoạch chung Đô thị mới Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2030, tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu đã quy hoạch Hạ tầng kỹ thuật Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên diện
tích 100 ha, với mục đích là nơi tập kết, xử lý toàn bộ chất thải rắn phát sinh trên địa bàn
tỉnh.

Theo Quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đến năm 2025, tầm
nhìn đến năm 2030 tại Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 20/08/2013; Nghị quyết số
02-NQ/TU ngày 27/10/2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về công
tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, Hạ tầng kỹ thuật Khu xử lý chất
thải tập trung Tóc Tiên có diện tích 130 ha.

Theo Quyết định số 3318/QĐ-UBND ngày 22/11/2016 của UBND tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu về phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Hạ tầng kỹ thuật khu xử lý
chất thải tập trung Tóc Tiên có diện tích khoảng 137,6 ha (diện tích khu đất hiện trạng
khoảng 115 ha, diện tích phần mở rộng khoảng 22,6 ha).

Đồng thời, Hạ tầng kỹ thuật khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên diện tích 137,6 ha
phù hợp với Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của
thị xã Phú Mỹ.

2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC

ĐỘNG MÔI TRƯỜNG (ĐTM)

2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên
quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM.

2.1.1. Các văn bản pháp luật

a) Luật

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội thông qua ngày 17/11/2020
và có hiệu lực ngày 01/01/2022.

- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội thông qua ngày 21/06/2012
và có hiệu lực từ ngày 01/01/2013.

Chủ dự án: Trung tâm Quản lý Hạ tầng kỹ thuật tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu – Sở Xây dựng 5

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Đầu tư xây dựng mở rộng hạ tầng kỹ thuật Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên

(Quy mô 137,6 ha)”

- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam khóa 8,
kỳ họp thứ 6, thông qua ngày 29/11/2013.

- Luật PCCC số 27/2001/QH10 được Quốc hội thông qua ngày 12/07/2001 và có hiệu
lực từ ngày 04/10/2001.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật PCCC số 40/2013/QH13 được Quốc hội
thông qua ngày 22/11/2013.


- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông
qua ngày 23/06/2014, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2015.

- Luật số 62/2020/QH14 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14,
Luật số 35/2018/QH14 và Luật số 40/2019/QH14 được Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam thơng qua ngày 17/06/2020, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2021.

- Luật đầu tư số 61/2020/QH14 được Quốc hội thông qua ngày 13/06/2019 và có hiệu
lực từ ngày 01/01/2020.

- Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 được Quốc hội thông qua ngày 13/06/2018 và
có hiệu lực từ ngày 01/01/2020.

- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội thơng qua ngày 21/11/2007 và có
hiệu lực từ ngày 01/07/2008.

- Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 được Quốc hội thông qua ngày
23/11/2015, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2016.

- Luật phịng, chống thiên tai số 33/2013/QH13 được Quốc hội thơng qua ngày
19/06/2013, ngày có hiệu lực 01/05/2014.

- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 được Quốc hội thông qua ngày
25/6/2015 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2016.

b) Nghị định

- Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ quy định chi tiết một số

điều của Luật Bảo vệ môi trường.

- Nghị định 45/2022/NĐ-CP ngày 07/07/2022 Quy định về xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.

- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/07/2014 Quy định chi tiết thi hành một số
điều của luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật
phòng cháy và chữa cháy.

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của luật hóa chất.

- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 Quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy.

- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/05/2020 của Chính phủ quy định về phí bảo
vệ mơi trường đối với nước thải.

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai.

Chủ dự án: Trung tâm Quản lý Hạ tầng kỹ thuật tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu – Sở Xây dựng 6


×