Tải bản đầy đủ (.pdf) (310 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN “NHÀ MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU HÀN VỚI QUY MÔ 150.000 TẤN SẢN PHẨMNĂM (BAO GỒM CÔNG ĐOẠN XI MẠ VỚI QUY MÔ 90.000 TẤN SẢN PHẨMNĂM VÀ KHÔNG ĐƯỢC NHẬN GIA CÔNG XI MẠ CHO ĐƠN VỊ NGOÀI) VÀ SẢN XUẤT MÁY HÀN CÔNG SUẤT 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.57 MB, 310 trang )

CÔNG TY TNHH HYUNDAI WELDING VINA
______________

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

CỦA DỰ ÁN

“NHÀ MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU HÀN
VỚI QUY MÔ 150.000 TẤN SẢN PHẨM/NĂM

(BAO GỒM CÔNG ĐOẠN XI MẠ
VỚI QUY MÔ 90.000 TẤN SẢN PHẨM/NĂM
VÀ KHÔNG ĐƯỢC NHẬN GIA CƠNG XI MẠ
CHO ĐƠN VỊ NGỒI) VÀ SẢN XUẤT MÁY HÀN

CÔNG SUẤT 6.000 SẢN PHẨM/NĂM”

ĐỊA ĐIỂM: ĐƯỜNG N2, KCN NHƠN TRẠCH 5, THỊ TRẤN HIỆP PHƯỚC,
HUYỆN NHƠN TRẠCH, TỈNH ĐỒNG NAI

ĐỒNG NAI, THÁNG 07 NĂM 2023



Báo cáo đánh giá tác động môi trường

MỤC LỤC

MỤC LỤC .......................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................................vi


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ......................................................................................ix
MỞ ĐẦU.........................................................................................................................1
1. Xuất xứ của dự án........................................................................................................1
1.1. Tóm tắt về xuất xứ, hồn cảnh ra đời của dự án ......................................................1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư ........................................2
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của
pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy
hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan ........................................................2
1.3.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của
pháp luật về bảo vệ môi trường .......................................................................................2
1.3.2. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của
pháp luật có liên quan......................................................................................................3
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
......................................................................................................................................... 4
2.1. Liệt kê các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên
quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM.......................................................................4
2.1.1. Văn bản pháp luật ..................................................................................................4
2.1.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng .........................................................7
2.2. Liệt kê các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có
thẩm quyền liên quan đến dự án......................................................................................8
2.3. Liệt kê các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực
hiện ĐTM ........................................................................................................................9
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường......................................................10
4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường .............................................................13
4.1. Các phương pháp ĐTM ..........................................................................................13
4.2. Các phương pháp khác ...........................................................................................14
5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM ...............................................................16
5.1. Thơng tin về dự án..................................................................................................16
5.1.1. Thông tin chung...................................................................................................16
5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất.................................................................................16

5.1.3. Công nghệ sản xuất .............................................................................................17
5.1.3.1. Đối với dự án hiện hữu.....................................................................................17
5.1.3.2. Đối với dự án mở rộng, nâng công suất ...........................................................23

Chủ dự án: Công ty TNHH Hyundai Welding Vina i

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

5.1.4. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án .............................................. 27
5.2. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của
dự án .............................................................................................................................. 30
5.2.1. Các tác động mơi trường chính của dự án...........................................................30
5.2.2. Quy mơ, tính chất của các loại chất thải phát sinh từ dự án................................31
5.2.2.1. Quy mơ, tính chất của nước thải và vùng có thể bị tác động do nước thải ......31
5.2.2.2. Quy mơ, tính chất của khí thải và vùng có thể bị tác động do khí thải............32
5.2.2.3. Quy mơ, tính chất của chất thải rắn cơng nghiệp thơng thường ......................35
5.2.2.4. Quy mơ, tính chất của chất thải nguy hại.........................................................36
5.3. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án....................................36
5.4. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ dự án ................................ 45
CHƯƠNG 1 MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN ................................................................. 48
1.1. Thơng tin chung về dự án.......................................................................................48
1.1.1. Tên dự án ............................................................................................................. 48
1.1.2. Tên chủ dự án ...................................................................................................... 48
1.1.3. Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án ........................................................... 48
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất khu vực thực hiện dự án .................................. 52
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi
trường ............................................................................................................................ 53
1.1.6. Mục tiêu; loại hình, quy mơ, công suất và công nghệ sản xuất của dự án..........56

1.1.6.1. Mục tiêu của dự án ........................................................................................... 56
1.1.6.2. Loại hình dự án.................................................................................................56
1.1.6.3. Quy mô, công suất của dự án ...........................................................................56
1.1.6.4. Công nghệ sản xuất của dự án..........................................................................57
1.2. Các hạng mục công trình của dự án ....................................................................... 67
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước
và các sản phẩm của dự án ............................................................................................ 71
1.3.1. Nguyên, nhiên, vật liệu sử dụng của dự án .........................................................71
1.3.2. Nguồn cung cấp điện, nước của dự án ................................................................ 74
1.3.2.1. Nhu cầu sử dụng điện ....................................................................................... 74
1.3.2.2. Nhu cầu sử dụng nước......................................................................................74
1.3.3. Sản phẩm của dự án............................................................................................. 76
1.3.4. Nhu cầu lao động.................................................................................................78
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành................................................................................79
1.4.1. Đối với dự án hiện hữu........................................................................................79

Chủ dự án: Công ty TNHH Hyundai Welding Vina ii

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

1.4.2. Đối với dự án mở rộng, nâng công suất ..............................................................85
1.5. Biện pháp tổ chức thi công lắp đặt thiết bị .............................................................94
1.5.1. Công tác chuẩn bị ................................................................................................94
1.5.2. Biện pháp thi công đào đất, lấp đất hố móng ......................................................94
1.5.3. Đổ bê tơng ...........................................................................................................95
1.5.4. Biện pháp gia công cốt thép ................................................................................95
1.5.5. Biện pháp thi công xây dựng...............................................................................95
1.5.6. Thi công lắp đặt thiết bị.......................................................................................96

1.6. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án .......................................96
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án .......................................................................................96
1.6.2. Chi phí đầu tư ......................................................................................................97
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ....................................................................97
CHƯƠNG 2 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG
MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN..................................................99
2.1. Điều kiện môi trường tự nhiên, kinh tế - xã hội .....................................................99
2.1.1. Điều kiện về địa lý...............................................................................................99
2.1.2. Điều kiện về địa chất ...........................................................................................99
2.1.3. Điều kiện về khí tượng ......................................................................................100
2.1.4. Điều kiện thuỷ văn.............................................................................................105
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án
..................................................................................................................................... 107
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường ...............................................107
2.2.1.1. Hiện trạng môi trường ....................................................................................107
2.2.1.2. Hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, khơng khí,... .....................121
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ..............................................................................134
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực
thực hiện dự án ............................................................................................................138
CHƯƠNG 3 ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG,
ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG.........................................................................139
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn triển khai xây dựng dự án ............................................................................139
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động...........................................................................139
3.1.1.1. Các tác động mơi trường có liên quan đến chất thải ......................................140
3.1.1.2. Nguồn phát sinh và mức độ của tiếng ồn, độ rung.........................................155
3.1.1.3. Các tác động môi trường không liên quan đến chất thải ................................157

Chủ dự án: Công ty TNHH Hyundai Welding Vina iii


Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

3.1.1.4. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố trong giai đoạn thi
công, xây dựng ............................................................................................................160
3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường ..............................................................162
3.1.2.1. Đối với nước thải............................................................................................162
3.1.2.2. Đối với bụi, khí thải .......................................................................................163
3.1.2.3. Đối với chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn thông thường và chất thải nguy
hại ................................................................................................................................ 165
3.1.2.4. Đối với tiếng ồn, độ rung ...............................................................................167
3.1.2.5. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường và phịng ngừa, ứng phó sự cố
mơi trường ...................................................................................................................168
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong
giai đoạn dự án đi vào vận hành..................................................................................172
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động ..........................................................................172
3.2.1.1. Đánh giá, dự báo tác động liên quan đến chất thải ........................................172
3.2.1.2. Đánh giá, dự báo tác động của tiếng ồn, rung động.......................................198
3.2.1.3. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải .......................................199
3.2.1.4. Tác động do nước thải phát sinh của Dự án đến KCN Nhơn Trạch 5 ...........202
3.2.1.5. Tác động do các rủi ro, sự cố môi trường trong giai đoạn vận hành .............217
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện ......................222
3.2.2.1. Đối với cơng trình xử lý nước thải .................................................................223
3.2.2.2. Đối với cơng trình xử lý bụi, khí thải.............................................................236
3.2.2.3. Đối với cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn...............................................260
3.2.2.4. Các cơng trình, biện pháp giảm thiểu tác động do tiếng ồn, độ rung và nhiệt
..................................................................................................................................... 265

3.2.2.5. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường .......................................267
3.2.2.6. Cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác..............................................269
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường.........................276
3.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án ........................276
3.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ môi trường, thiết bị xử lý chất thải, thiết
bị quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục.........................................................276
3.3.3. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ mơi trường khác.................276
3.3.4. Tóm tắt dự tốn kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường
..................................................................................................................................... 277
3.3.5. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường ............277
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo ..........278
CHƯƠNG 4 PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG .................281

Chủ dự án: Công ty TNHH Hyundai Welding Vina iv

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

CHƯƠNG 5 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG...282
5.1. Chương trình quản lý mơi trường.........................................................................282
5.2. Chương trình giám sát mơi trường. ......................................................................285
CHƯƠNG 6. THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG ..............................................288
6.1. Tham vấn cộng đồng ............................................................................................288
6.2. Tham vấn chuyên gia, nhà khoa học (đối với dự án thuộc phụ lục IIa)...............288
6.2.1. Quá trình tham vấn ý kiến của nhà khoa học, chuyên gia liên quan đến lĩnh vực
hoạt động của dự án và chuyên gia môi trường ..........................................................288
6.2.2. Ý kiến đánh giá của chuyên gia.........................................................................288
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT..............................................................289
1. Kết luận....................................................................................................................289

2. Kiến nghị .................................................................................................................290
3. Cam kết....................................................................................................................290
PHỤ LỤC ...................................................................................................................111
PHỤ LỤC 1: CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ................................................................112
PHỤ LỤC 2: CÁC BẢN VẼ .....................................................................................114
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG MƠI TRƯỜNG............115

Chủ dự án: Công ty TNHH Hyundai Welding Vina v

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hồng

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1. Danh sách các thành viên tham gia thực hiện ĐTM........................................11

Bảng 2. Quy hoạch sử dụng đất ....................................................................................27

Bảng 3. Diện tích xây dựng các hạng mục cơng trình ..................................................28

Bảng 4. Tổng hợp các cơng trình xử lý khí thải hiện hữu và dự kiến lắp đặt mới của dự
án ................................................................................................................................... 42

Bảng 5. Tổng hợp chương trình giám sát mơi trường của dự án ..................................46

Bảng 1. 1. Tọa độ thực hiện dự án ................................................................................ 49

Bảng 1. 2. Quy hoạch sử dụng đất ................................................................................67


Bảng 1. 3. Diện tích xây dựng các hạng mục cơng trình .............................................. 68

Bảng 1. 4. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu của dự án ...........................................71

Bảng 1. 5. Nhu cầu sử hóa chất của dự án .................................................................... 72

Bảng 1. 6. Nhu cầu sử dụng nước trung bình tại Công ty.............................................76

Bảng 1. 7. Công suất sản xuất của dự án.......................................................................76

Bảng 1. 8. Danh mục máy móc, thiết bị của Công ty ...................................................90

Bảng 1. 9. Tiến độ thực hiện dự án ...............................................................................96

Bảng 2. 1. Khoảng cách từ KCN Nhơn Trạch tới các điểm..........................................99

Bảng 2. 2. Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm tại khu vực thực hiện Dự án ....101

Bảng 2. 3. Độ ẩm trung bình của các tháng trong năm...............................................102

Bảng 2. 4. Lượng mưa trung bình của các tháng trong năm.......................................103

Bảng 2. 5. Số giờ nắng trung bình của các tháng trong năm ......................................104

Bảng 2. 6. Toạ độ các vị trí quan trắc .........................................................................121

Bảng 2. 7. Phương pháp thử các chỉ tiêu trong khơng khí xung quanh ......................122

Bảng 2. 8. Phương pháp thử các chỉ tiêu trong khơng khí lao động ...........................123


Bảng 2. 9. Kết quả phân tích chất lượng khơng khí khu vực cổng bảo vệ .................123

Bảng 2. 10. Kết quả phân tích chất lượng khơng khí khu vực bên ngồi nhà xưởng dự
kiến nâng cơng suất .....................................................................................................124

Bảng 2. 11. Kết quả phân tích chất lượng khơng khí khu vực sản xuất xưởng 1 .......125

Bảng 2. 12. Kết quả phân tích chất lượng khơng khí khu vực sản xuất xưởng 4 .......125

Bảng 2. 13. Kết quả phân tích chất lượng khơng khí khu vực xi mạ xưởng 2 ...........125

Bảng 2. 14. Kết quả phân tích chất lượng khơng khí khu vực xi mạ xưởng 3 ...........126

Bảng 2. 15. Kết quả phân tích chất lượng khơng khí khu vực xử lý bề mặt, tẩy oxit, tẩy
dầu xưởng 2 .................................................................................................................126

Bảng 2. 16. Kết quả phân tích chất lượng khơng khí khu vực xử lý bề mặt, tẩy oxit, tẩy
dầu xưởng 3 .................................................................................................................127

Bảng 2. 17. Phương pháp thử các chỉ tiêu trong khí thải ............................................128

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Hyundai Welding Vina vi

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

Bảng 2. 18. Kết quả phân tích chất lượng khí thải sau hệ thống xử lý của dự án .......129
Bảng 2. 19. Phương pháp thử các chỉ tiêu trong nước thải .........................................130
Bảng 2. 20. Kết quả phân tích chất lượng nước thải ...................................................132

Bảng 3. 1. Nguồn gây tác động đến môi trường..........................................................140
Bảng 3. 2. Nồng độ các chất ô nhiễm đặc trưng trong nước thải sinh hoạt ................142
Bảng 3. 3. Tải lượng các chất ơ nhiễm trong khí thải sinh ra từ các phương tiện vận
chuyển..........................................................................................................................144
Bảng 3. 4. Bảng tổng hợp định mức sử dụng nhiên liệu của thiết bị xây dựng ..........148
Bảng 3. 5. Tải lượng và nồng độ các khí ơ nhiễm khí thải của phương tiện thi cơng.149
Bảng 3. 6. Hệ số phát thải các chất ơ nhiễm trong khói hàn .......................................150
Bảng 3. 7. Chất thải xây dựng phát sinh từ dự án .......................................................153
Bảng 3. 8. Danh mục các chất thải nguy hại ...............................................................154
Bảng 3. 9. Giới hạn tối đa cho phép về tiếng ồn (theo mức âm tương đương), dBA .155
Bảng 3. 10. Mức ồn của các thiết bị thi công ..............................................................156
Bảng 3. 11. Nồng độ các chất ô nhiễm đặc trưng trong nước thải sinh hoạt ..............175
Bảng 3. 12. Tổng hợp lượng nước xả thải của dự án ..................................................178
Bảng 3. 13. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải có cơng đoạn xi mạ tại hố thu
gom trước khi xử lý .....................................................................................................179
Bảng 3. 14. Lượng nhiên liệu cần cung cấp cho hoạt động giao thông ......................182
Bảng 3. 15. Hệ số ơ nhiễm do khí thải từ hoạt động giao thông .................................182
Bảng 3. 16. Tải lượng ô nhiễm khơng khí do các phương tiện giao thơng tại nhà máy
hiện hữu .......................................................................................................................182
Bảng 3. 17. Tải lượng ô nhiễm không khí do các phương tiện giao thơng sau khi mở
rộng, nâng công suất....................................................................................................183
Bảng 3. 18. Hệ số ô nhiễm trong khí thải đốt dầu DO ................................................191
Bảng 3. 19. Nồng độ các chất ơ nhiễm trong khí thải do hoạt động của máy phát điện
..................................................................................................................................... 192
Bảng 3. 20. Tác động của các chất gây ơ nhiễm từ khí thải q trình đốt dầu DO.....193
Bảng 3. 21. Thống kê khối lượng CTR sinh hoạt phát sinh theo từng giai đoạn hoạt
động của dự án.............................................................................................................194
Bảng 3. 22. Tổng hợp chất thải không nguy hại phát sinh tại nhà máy ......................196
Bảng 3. 23. Danh mục các chất thải nguy hại .............................................................197
Bảng 3. 24. Mức độ ồn ảnh hưởng đến cơ thể ............................................................199

Bảng 3. 25. Các hạng mục xử lý môi trường hiện tại và giai đoạn mở rộng ..............222
Bảng 3. 26. Bảng thống kê tuyến ống thu gom nước mưa hiện hữu...........................223
Bảng 3. 27. Bảng thống kê tuyến ống thu gom nước mưa dự kiến xây dựng.............224

Chủ dự án: Công ty TNHH Hyundai Welding Vina vii

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

Bảng 3. 28. Tổng hợp lượng nước xả thải của dự án ..................................................231
Bảng 3. 29. Thông số kỹ thuật HTXL nước thải.........................................................234
Bảng 3. 30. Thông số các thiết bị của hệ thống lọc bụi túi vải hiện hữu ....................238
Bảng 3. 31. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khí thải sau hệ thống xử lý bụi
túi vải ........................................................................................................................... 240
Bảng 3. 32. Thông số các thiết bị của hệ thống lọc bụi túi vải dự án nâng công suất 246
Bảng 3. 33. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý hơi axit dự án hiện hữu ...............248
Bảng 3. 34. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khí thải sau hệ thống xử lý hơi
axit ............................................................................................................................... 249
Bảng 3. 35. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải xi mạ ..............................251
Bảng 3. 36. Tổng hợp các cơng trình xử lý khí thải hiện hữu và dự kiến lắp đặt mới
của dự án ..................................................................................................................... 259
Bảng 3. 37. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án...............276
Bảng 3. 38. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trường của Dự án..............276
Bảng 3. 39. Kinh phí đối với từng hạng mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường
..................................................................................................................................... 277
Bảng 3. 40. Tổng hợp mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo..278
Bảng 5. 1. Tổng hợp chương trình quản lý mơi trường ..............................................283
Bảng 5. 2. Tổng hợp chương trình giám sát môi trường của dự án ............................286


Chủ dự án: Công ty TNHH Hyundai Welding Vina viii

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ

Hình 1. Quy trình cơng nghệ sản xuất dây hàn CO2, dây hàn hồ quang chìm ..............17
Hình 2. Quy trình sản xuất dây hàn inox lõi thuốc (STS) .............................................20
Hình 3. Sơ đồ cơng nghệ lắp ráp máy hàn.....................................................................22
Hình 4. Cơng nghệ sản xuất dây hàn lõi thuốc..............................................................24
Hình 5. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất dây hàn lõi thuốc ....................................................25
Hình 6. Quy trình sản xuất thuốc hàn tự động ..............................................................26
Hình 7. Quy trình xử lý nước thải, cơng suất 800 m3/ ngày đêm..................................38
Hình 1. 1. Vị trí Cơng ty trong tổng thể KCN Nhơn Trạch 5 .......................................50
Hình 1. 2. Vị trí thực hiện dự án trong tổng thể mặt bằng của Cơng ty........................51
Hình 1. 3. Một số hình ảnh hiện trạng tại Dự án ...........................................................53
Hình 1. 4. Hình ảnh vị trí dự án trong tổng thể khu vực ...............................................55
Hình 1. 5. Quy trình cơng nghệ sản xuất dây hàn CO2, dây hàn hồ quang chìm ..........57
Hình 1. 6. Quy trình sản xuất dây hàn inox lõi thuốc (STS) .........................................60
Hình 1. 7. Sơ đồ cơng nghệ lắp ráp máy hàn ................................................................63
Hình 1. 8. Cơng nghệ sản xuất dây hàn lõi thuốc..........................................................64
Hình 1. 9. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất dây hàn lõi thuốc tại xưởng 4 .............................65
Hình 1. 10. Quy trình sản xuất thuốc hàn tự động ........................................................66
Hình 1. 11. Hình ảnh sản phẩm của Cơng ty.................................................................78
Hình 1. 12. Quy trình cơng nghệ sản xuất dây hàn CO2, dây hàn hồ quang chìm ........79
Hình 1. 13. Quy trình sản xuất dây hàn inox lõi thuốc (STS) .......................................82
Hình 1. 14. Sơ đồ công nghệ lắp ráp máy hàn ..............................................................84
Hình 1. 15. Cơng nghệ sản xuất dây hàn lõi thuốc........................................................86

Hình 1. 16. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất dây hàn lõi thuốc ..............................................87
Hình 1. 17. Quy trình sản xuất thuốc hàn tự động ........................................................88
Hình 1. 18. Quy trình thực hiện thi cơng xây dựng cơng trình .....................................94
Hình 1. 19. Sơ đồ quản lý dự án ...................................................................................98
Hình 3. 1. Hình ảnh thể hiện trên Google Earth (Nhà máy nằm ở vị trí màu vàng – Dự
án giữa khu vực tính tốn) ...........................................................................................184
Hình 3. 2. Bản đồ lan truyền TSP trung bình 24 giờ trong 1 năm cho nhà máy.........185
Hình 3. 3. Bản đồ lan truyền HCl trung bình 24 giờ cao Trong năm cho nhà máy. Nhà
máy nằm ở vị trí màu vàng giữa khu vực tính tốn.....................................................187
Hình 3. 4. Sơ đồ thốt nước thải KCN Nhơn Trạch 5.................................................205
Hình 3. 5. Sơ đồ khối quy trình cơng nghệ Nhà máy XLNT của KCN Nhơn Trạch 5
..................................................................................................................................... 208

Chủ dự án: Công ty TNHH Hyundai Welding Vina ix

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng

Báo cáo đánh giá tác động mơi trường

Hình 3. 6. Sơ đồ khối quy trình HTXL nước thải giai đoạn tiếp theo của KCN Nhơn
Trạch 5.........................................................................................................................213
Hình 3. 7. Sơ đồ hệ thống thu gom nước mưa chảy tràn của Nhà máy ......................223
Hình 3. 8. Sơ đồ thốt nước mưa của dự án ................................................................225
Hình 3. 9. Hình ảnh hệ thống thu gom nước mưa tại nhà máy hiện hữu ....................226
Hình 3. 10. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn có ngăn lọc............................................227
Hình 3. 11. Sơ đồ thốt nước thải tại dự án ................................................................230
Hình 3. 12. Quy trình xử lý nước thải, cơng suất 800 m3/ ngày đêm..........................232
Hình 3. 13. Hệ thống xử lý nước thải tại Nhà máy .....................................................236
Hình 3. 14. Sơ đồ hệ thống xử lý bụi túi vải ...............................................................237
Hình 3. 15. Hình ảnh hệ thống xử lý bụi túi vải hiện hữu của Cơng ty ......................244

Hình 3. 16. Sơ đồ hệ thống xử lý bụi túi vải tại xưởng 5............................................245
Hình 3. 17. Sơ đồ cơng nghệ xử lý hơi axit, cơng suất 10.000 m3/h ..........................247
Hình 3. 18. Hình ảnh hệ thống xử lý hơi axit hiện hữu...............................................250
Hình 3. 19. Sơ đồ cơng nghệ xử lý khí thải xi mạ.......................................................251
Hình 3. 20. Hình ảnh hệ thơng xử lý khí thải xi mạ hiện hữu ....................................255
Hình 3. 21. Bản đồ lan truyền TSP trung bình 1 giờ cao nhất trong năm cho nhà máy,
thể hiện trên Google Earth (Nhà máy nằm ở vị trí màu vàng – Dự án giữa khu vực tính
tốn) ............................................................................................................................. 256
Hình 3. 22. Bản đồ lan truyền TSP trung bình 24 giờ trong 1 năm cho nhà máy (hình
xuất trực tiếp từ mơ hình AERMOD, Nhà máy nằm ở vị trí màu vàng giữa khu vực
tính tốn)......................................................................................................................257
Hình 3. 23. Bản đồ lan truyền HCl trung bình 24 giờ cao Trong năm cho nhà máy. Nhà
máy nằm ở vị trí màu vàng giữa khu vực tính tốn ....................................................257
Hình 3. 24. Hình ảnh khu lưu giữ chất thải cơng nghiệp khơng nguy hại hiện hữu ...262
Hình 3. 25. Hình ảnh khu lưu giữ chất thải nguy hại hiện hữu...................................263
Hình 3. 26. Quy trình ứng phó sự cố hóa chất tại Cơng ty .........................................275
Hình 3. 27. Sơ đồ quản lý dự án .................................................................................277

Chủ dự án: Công ty TNHH Hyundai Welding Vina x

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của dự án
1.1. Tóm tắt về xuất xứ, hồn cảnh ra đời của dự án

Công ty TNHH Hyundai Welding Vina được thành lập tại Việt Nam từ nguồn

vốn đầu tư của Công ty HYUNDAI WELDING CO., LTD., (có giấy đăng ký kinh
doanh số 214-81-24202 cấp ngày 03 tháng 09 năm 1975 tại Hàn Quốc; trụ sở chính đặt
tại Ilsong Building 15F, 157-37 Samsung-dong, Gangnam-gu, Seoul, Korea) và đã
được Ban Quản lý các Khu công nghiệp Đồng Nai cấp Giấy chứng nhận đầu tư số
3217718077 chứng nhận lần đầu ngày 24/09/2007, chứng nhận thay đổi lần thứ mười
ba ngày 25/01/2022, chứng nhận thay đổi lần thứ mười bốn ngày 17/07/2023.

Hiện nay, Công ty đang thực hiện sản xuất dây hàn lõi thuốc tại xưởng 1, xưởng
4; sản xuất dây hàn CO2, hồ quang chìm tại xưởng 2, xưởng 3; sản xuất dây hàn inox
lõi thuốc tại xưởng 4. Để phục vụ việc mở rộng, nâng công suất, dự kiến Công ty sẽ
xây thêm nhà xưởng số 5 để mở rộng sản xuất thuốc hàn tự động công suất 30.000 tấn
sản phẩm/ năm và hoạt động tối đa cơng suất của máy móc hiện có tại xưởng 1, xưởng
4 để nâng cơng suất sản xuất dây hàn lõi thuốc từ 55.000 tấn sản phẩm/năm lên 60.000
tấn sản phẩm/năm, khi dự án nâng công suất sản xuất dây hàn lõi thuốc hoạt động, các
quy trình cơng nghệ sản xuất, vận hành phục vụ nâng công suất sản xuất dây hàn lõi
thuốc sẽ tương tự như quy trình cơng nghệ sản xuất, vận hành của dự án hiện hữu.

Phương thức thực hiện: Xây dựng mới nhà xưởng 5 với diện tích 8.700 m2, các
sản phẩm, cơng suất của sản phẩm dây hàn CO2 có cơng đoạn xi mạ, dây hàn hồ quang
chìm có cơng đoạn xi mạ, dây hàn inox lõi thuốc, máy hàn không thay đổi so với Giấy
phép môi trường số 52/GPMT-KCNĐN do Ban Quản lý các KCN Đồng Nai cấp ngày
30/12/2022 đã được cấp.

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường Việt Nam số 72/2020/QH14 được Quốc hội
Nước CHXHCN Việt Nam thơng qua ngày 17/11/2020, có hiệu lực từ ngày
01/01/2022, Cơng ty TNHH Hyundai Welding Vina đã phối hợp với đơn vị tư vấn lập
báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án “Nhà máy sản xuất vật liệu hàn với
quy mô 150.000 tấn sản phẩm/năm (bao gồm công đoạn xi mạ với quy mô 90.000 tấn
sản phẩm/năm và không được nhận gia công xi mạ cho đơn vị ngồi) và sản xuất máy
hàn cơng suất 6.000 sản phẩm/năm” trình cơ quan có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt.


Chủ dự án: Công ty TNHH Hyundai Welding Vina 1

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hồng

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

Loại hình dự án:
Dự án của Công ty TNHH Hyundai Welding Vina là nhóm dự án thuộc mục số
10, cột 3 Phụ lục II Danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây
ơ nhiễm mơi trường của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư
Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất vật liệu hàn với quy mô 150.000 tấn sản
phẩm/năm (bao gồm công đoạn xi mạ với quy mô 90.000 tấn sản phẩm/năm và không
được nhận gia công xi mạ cho đơn vị ngoài) và sản xuất máy hàn công suất 6.000 sản
phẩm/năm” tại đường N2, KCN Nhơn Trạch 5, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn
Trạch, tỉnh Đồng Nai là Công ty TNHH Hyundai Welding Vina làm chủ đầu tư.
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định
của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác,
các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan
1.3.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định
của pháp luật về bảo vệ môi trường
Dự án của Công ty TNHH Hyundai Welding Vina được triển khai trên khu đất có
tổng diện tích là 104.864,01 m2 tại KCN Nhơn Trạch 5, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng
Nai. KCN Nhơn Trạch 5 đã có các Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường sau:
- Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường số 930/QĐ-
BKHCNMT ngày 06/05/2002 của Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường

đối với dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN số 5 Nhơn
Trạch, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai”;
- Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường số 1695/QĐ-
BTNMT ngày 15/11/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường đối với dự án “Bổ sung
các ngành nghề cho KCN Nhơn Trạch 5”;
- Quyết định số 1495/QĐ-BTNMT ngày 14/5/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường cấp về việc phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết dự án “Điều chỉnh quy
hoạch; tuyết thốt nước; tăng cơng suất trạm xử lý nước thải từ 10.000 m3/ngày.đêm

Chủ dự án: Công ty TNHH Hyundai Welding Vina 2

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
lên 12.000 m3/ngày.đêm và bổ sung công đoạn xi mạ cho Nhà máy sản xuất các loại
sợi thép trong KCN Nhơn Trạch 5”.

- Quyết định số 1368/QĐ-BTNMT ngày 22/6/2020 do Bộ Tài nguyên và Môi
trường phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng
và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp số 5 Nhơn Trạch, huyện Nhơn
Trạch, tỉnh Đồng Nai (nâng công suất Nhà máy xử lý nước thải tập trung từ 12.000
m3/ngày.đêm lên 20.000 m3/ngày.đêm, bổ sung ngành nghề xi mạ)”.

Các ngành nghề đầu tư trong KCN Nhơn Trạch 5 gồm: Công nghiệp sợi; công
nghiệp dệt (không nhuộm), may mặc; cơng nghiệp cơ khí; cơng nghiệp chế biến thực
phẩm; cơng nghiệp điện, điện tử, Công nghiệp điện máy, điện công nghiệp và điện
gia dụng; điện tử tin học, phương tiện thơng tin, viễn thơng; cơ khí chính xác, dụng
cụ y tế; pin, ắc quy; sản xuất đồ gỗ, trang trí nội thất, vật liệu xây dựng; công nghiệp
gốm sứ, thủy tinh, pha lê; nhựa, cao su (không chế biến mủ); bao bì, chế bản, in ấn,
giấy (khơng sản xuất bột giấy); giày da (không thuộc da); chế biến thực phẩm (không

chế biến thủy hải sản); sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm; sản xuất dụng cụ thể dục, thể
thao, đồ chơi, nữ trang; nhuộm; hóa chất.

Với ngành nghề cơng nghiệp điện máy có ngành nghề xi mạ được triển khai
trên tồn bộ diện tích đất nằm trong vùng quy hoạch đất xây dựng cơng trình, phù
hợp với Quy hoạch phân khu chức năng và ngành nghề thu hút đầu tư vào KCN theo
quy hoạch được phê duyệt.
1.3.2. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác
của pháp luật có liên quan

Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất vật liệu hàn với quy mô 150.000 tấn sản
phẩm/năm (bao gồm công đoạn xi mạ với quy mô 90.000 tấn sản phẩm/năm và không
được nhận gia công xi mạ cho đơn vị ngồi) và sản xuất máy hàn cơng suất 6.000 sản
phẩm/năm” của Công ty TNHH Hyundai Welding Vina nằm tại đường N2, KCN
Nhơn Trạch 5, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai phù hợp với
quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường như
sau:

- Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường số 930/QĐ-
BKHCNMT ngày 06/05/2002 của Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường

Chủ dự án: Công ty TNHH Hyundai Welding Vina 3

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

đối với dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN số 5 Nhơn
Trạch, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai”;


- Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường số 1695/QĐ-
BTNMT ngày 15/11/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường đối với dự án “Bổ sung
các ngành nghề cho KCN Nhơn Trạch 5”;

- Quyết định số 1495/QĐ-BTNMT ngày 14/5/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường cấp về việc phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết dự án “Điều chỉnh quy
hoạch; tuyết thốt nước; tăng cơng suất trạm xử lý nước thải từ 10.000 m3/ngày.đêm
lên 12.000 m3/ngày.đêm và bổ sung công đoạn xi mạ cho Nhà máy sản xuất các loại
sợi thép trong KCN Nhơn Trạch 5”.

- Quyết định số 1368/QĐ-BTNMT ngày 22/6/2020 do Bộ Tài nguyên và Môi
trường phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng
và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp số 5 Nhơn Trạch, huyện Nhơn
Trạch, tỉnh Đồng Nai (nâng công suất Nhà máy xử lý nước thải tập trung từ 12.000
m3/ngày.đêm lên 20.000 m3/ngày.đêm, bổ sung ngành nghề xi mạ)”.

- Phù hợp với quy định về giới hạn các thông số và nồng độ ơ nhiễm chính có
trong khí thải theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND
tỉnh Đồng Nai về việc phân vùng mơi trường tiếp nhận nước thải và khí thải công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai và Quyết định 36/2018/QĐ-UBND ngày
06/09/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2,
Điều 1 của Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh về
việc phân vùng mơi trường tiếp nhận nước thải và khí thải công nghiệp trên địa bàn
tỉnh Đồng Nai.
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường
(ĐTM)
2.1. Liệt kê các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có
liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM
2.1.1. Văn bản pháp luật


 Văn bản luật
- Luật Phòng cháy chữa cháy 2001 được Quốc hội nước Cộng hoà Xã hội Chủ

nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29/6/2001.

Chủ dự án: Công ty TNHH Hyundai Welding Vina 4

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 được Quốc hội nước Cộng hoà Xã hội
Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 14/6/2005.

- Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 được Quốc hội nước
Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 29/6/2006 và có hiệu lực ngày
01/01/2007.

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 được Quốc hội nước
Cộng hồ Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 21/11/2007.

- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội nước Cộng hoà Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 21/11/2007.

- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 được Quốc hội nước Cộng hoà Xã
hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 13/11/2008.

- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 được Quốc hội Nước CHXHCN
Việt Nam thơng qua ngày 13/11/2008 và có hiệu lực kể từ ngày 01/07/2009.


- Luật số 40/2013/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều luật phòng cháy chữa
cháy được Quốc Hội Nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 22/11/2013.

- Luật An toàn, Vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 được Quốc hội Nước
CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 25/06/2013, có hiệu lực ngày 01/07/2016.

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày được Quốc hội Nước CHXHCN Việt
Nam thông qua ngày 17/06/2020.

- Luật Bảo vệ môi trường Việt Nam số 72/2020/QH14 được Quốc hội Nước
CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 17/11/2020, có hiệu lực từ ngày 01/01/2022.

 Nghị định
- Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/04/2003 của Chính phủ về quy định chi

tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy.
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết

thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy.

- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ quy định về
thốt nước và xử lý nước thải.

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/05/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa.

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Hyundai Welding Vina 5


Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

- Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/05/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật.

- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/07/2022 của Chính phủ quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường.

- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính Phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất.

 Thông tư
- Thông tư số 43/2011/TT-BTNMT ngày 12/12/2011 của Bộ Tài nguyên và

Môi trường quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
- Thông tư số 47/2011/TT-BTNMT ngày 28/12/2011 của Bộ Tài nguyên và

Môi trường quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
- Thông tư 66/2014/TT-BCA ngày 16/12/2014 của Bộ Công an quy định chi tiết

thi hành một số điều của nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy.


- Thông tư 04/2015/TT-BXD ngày 03/04/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thi
hành một số điều của nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về
thốt nước và xử lý nước thải.

- Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan
trắc môi trường.

- Thông tư 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định
cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất và nghị định
số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất.

- Thông tư số 02/2019/TT-BYT ngày 21/03/2019 của Bộ Y tế về việc ban hành
quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về bụi - giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép 05 yếu tố bụi
tại nơi làm việc.

Chủ dự án: Công ty TNHH Hyundai Welding Vina 6

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hồng

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường.

 Quyết định
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế


Ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao
động;

- Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh về việc
phân vùng mơi trường tiếp nhận nước thải và khí thải cơng nghiệp trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai.

- Quyết định 36/2018/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai
về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2, Điều 1 của Quyết định số 35/2015/QĐ-
UBND ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh về việc phân vùng môi trường tiếp nhận nước
thải và khí thải cơng nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

 Chỉ thị
- Chỉ thị số 18/CT-UBND ngày 21/6/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai Về tiếp

tục tăng cường quản lý chất thải thông thường, chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai.
2.1.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng

- TCVN 2622:1995 – Phịng cháy, chống cháy cho nhà và cơng trình – Yêu cầu
cho thiết kế.

- TCVN 4513:1988 – Tiêu chuẩn thiết kế – Cấp nước bên trong.
- TCVN 4519:1998 – Hệ thống cấp thoát nước trong nhà và cơng trình – Quy
phạm thi cơng và nghiệm thu.
- TCVN 7336:2003 quy định về các yêu cầu đối với thiết kế, lắp đặt hệ thống
chữa cháy tự động bằng nước, bọt (sprinkler).
- TCXDVN 309:2004 – Công tác trắc địa trong xây dựng cơng trình – u cầu
chung.
- TCXDVN 33:2006 – Cấp nước – Mạng lưới đường ống và cơng trình – Tiêu

chuẩn thiết kế.
- TCVN 6705:2009 quy định về “Chất thải rắn thông thường – phân loại”.
- TCVN 6706:2009 quy định về “Chất thải nguy hại – phân loại”.
- TCVN 6707:2009 quy định về “Chất thải nguy hại - dấu hiệu cảnh báo”.

Chủ dự án: Công ty TNHH Hyundai Welding Vina 7

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hồng


×