Tải bản đầy đủ (.pdf) (191 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG của DỰ ÁN TRANG TRẠI CHĂN NUÔI HEO NAM TRÂM 2, QUY MÔ 10.000 CON HEO THỊT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.91 MB, 191 trang )

z

CÔNG TY TNHH NAM TRÂM

----------------

BÁO CÁO

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

của DỰ ÁN
TRANG TRẠI CHĂN NUÔI HEO

NAM TRÂM 2, QUY MÔ 10.000 CON HEO THỊT

Địa chỉ: Tiểu khu 191, Ban Quản lý rừng phòng hộ Bù Đăng thuộc
thôn 5, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước

CHỦ DỰ ÁN ĐƠN VỊ TƯ VẤN
CÔNG TY TNHH NAM TRÂM CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ
XÂY DỰNG MƠI TRƯỜNG VI TA

BÌNH PHƯỚC, NĂM 2023


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trang trại chăn nuôi heo Nam Trâm 2,
quy mô: 10.000 con heo thịt”
MỤC LỤC

MỤC LỤC .......................................................................................................................1
DANH MỤC CÁC HÌNH ...............................................................................................5


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ..........................................................................................6
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................7
1. Xuất xứ dự án ..............................................................................................................7
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM ...............................................8
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường......................................................14
4. Phương pháp đánh giá tác động mơi trường .............................................................16
CHƯƠNG 1: MƠ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN ...................................................................16
1. TÓM TẮT VỀ DỰ ÁN…………………………………………………………….22
1.1 Thông tin chung về dự án ........................................................................................19
1.2. Các hạng mục cơng trình của dự án .......................................................................23
1.3 Ngun, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước và
các sản phẩm của dự án .................................................................................................28
1.4 Công nghệ sản xuất, vận hành .................................................................................36
1.5 Biện pháp tổ chức thi công ......................................................................................44
1.6 Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án ........................................48
2 TÓM TẮT CÁC VẤN ĐỀ MƠI TRƯỜNG CHÍNH CỦA DỰ ÁN..........................50
CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ................................................................................58
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ........................................................................58
2.2. Hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật khu vực dự án ................................67
2.2.1 Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật .....................................67
2.2.2 Hiện trạng các thành phần mơi trường đất, nước, khơng khí,… ..........................67
2.2.3 Hiện trạng tài nguyên sinh vật..............................................................................70
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ
SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG.................................................................................................71
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn triển khai xây dựng dự án. .............................................................................72
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động .........................................................................72
3.1.1.1 Đánh giá tác động việc chiếm dụng đất, di dân, tái định cư .............................72

3.1.1.2 Đánh giá tác động của hoạt động giải phóng mặt bằng và thi cơng xây dựng..72
3.1.2 Các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện .....................93
3.1.2.1 Biện pháp giảm thiểu mơi trường khơng khí .....................................................93
3.1.2.2 Biện pháp giảm thiểu tác động động môi trường nước .....................................96
3.1.2.3 Biện pháp giảm thiểu tác động của chất thải rắn và chất thải nguy hại ............98
3.1.2.4 Biện pháp giảm thiểu tác động nguồn không liên quan đến chất thải...............99
3.1.2.5 Biện pháp quản lý phòng ngừa các rủi ro, sự cố của giai đoạn thi công xây
dựng dự án ...................................................................................................................101

Chủ dự án: Công ty TNHH Nam Trâm

Vị trí thực hiện dự án: xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước 1

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trang trại chăn nuôi heo Nam Trâm 2,
quy mô: 10.000 con heo thịt”

3.2 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH. ............101
3.2.1 Đánh giá, dự báo các tác động............................................................................101
3.2.1.1 Nguồn tác động có liên quan đến chất thải......................................................102
3.2.1.2 Nguồn tác động không liên quan đến chất thải ..............................................117
3.2.1.3 Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của giai đoạn vận hành
dự án ............................................................................................................................118
3.2.2 Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện ........................121
3.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG ....................................................................................................................152
3.4 NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO ................................................................................................152
CHƯƠNG 4:CHƯƠNGTRÌNH QUẢNLÝ VÀ GIÁM SÁT MƠITRƯỜNG........................155
4.1 Chương trình quản lý mơi trường của dự án .........................................................155

4.2 Chương trình giám sát mơi trường của chủ dự án.................................................161
CHƯƠNG 5: THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ................................................................164
5.1 Tóm tắt về q trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng ................................164
5.1.1. Tóm tắt q trình tổ chức thực hiện tham vấy Ủy Ban Nhân Dân cấp xã, các tổ
chức chịu trách nhiệm trực tiếp dự án .........................................................................164
5.1.2.Tóm tắt quá trình tổ chức họp tham vấn cộng đồng dân cư chịu tác động trực tiếp
bởi dự án. .....................................................................................................................164
5.2. KẾT QUẢ THAM VẤN CỘNG ĐỒNG .............................................................164
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT .................................................................166
1. KẾT LUẬN .......................................................................................................166
2. KIẾN NGHỊ ......................................................................................................166
3. CAM KẾT .........................................................................................................166
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........................................................................................170

Chủ dự án: Công ty TNHH Nam Trâm

Vị trí thực hiện dự án: xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước 2

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trang trại chăn nuôi heo Nam Trâm 2,
quy mô: 10.000 con heo thịt”
DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1. 1: Tọa độ vị trí dự án........................................................................................20
Bảng 1. 2: Các hạng mục cơng trình dự kiến xây dựng ................................................24
Bảng 1. 3: Nhu cầu vật liệu sử dụng cho dự án.............................................................28
Bảng 1. 4: Nhu cầu nhiên liệu, hóa chất đầu vào của dự án..........................................30
Bảng 1. 5. Lượng hóa chất sử dụng cho hệ thống xử lý nước thải................................32
Bảng 1. 7: Cân bằng lượng nước cấp và lưu lượng nước thải phát sinh .......................34
Bảng 1. 8: Bảng tổng hợp sử dụng điện trong 1 tháng..................................................35
Bảng 1. 9: Nhu cầu lao động của công ty......................................................................36

Bảng 1. 10: Danh mục trang thiết bị dự án....................................................................38
Bảng 1. 11: Danh mục máy móc, thiết bị cho HTXLNT ..............................................40
Bảng 1. 12: Dự kiến tiến độ thực hiện dự án.................................................................48
Bảng 1. 13: Quản lý tiến độ xây dựng của dự án ..........................................................49
Bảng 1. 14. Danh mục công trình bảo vệ mơi trường chính của dự án.........................52
Bảng 2. 5: Vị trí lấy mẫu khơng khí ..............................................................................67
Bảng 2. 6: Kết quả phân tích mơi trường khơng khí .....................................................68
Bảng 2. 7: Kết quả phân tích nước dưới đất..................................................................69
Bảng 3. 1: Phân tích các nguồn gây ơ nhiễm trong giai đoạn chuẩn bị, xây dựng và
hoạt động của Dự án ......................................................................................................71
Bảng 3. 2: Tải lượng các chất ô nhiễm trong quá trình chặt cây...................................72
Bảng 3. 3: Nồng độ ơ nhiễm khơng khí của nhiên liệu trong q trình chặt cây.........73
Bảng 3. 4: Hệ số ô nhiễm bụi tại công đoạn cưa xẻ gỗ .................................................73
Bảng 3. 5: Sinh khối phát sinh khi chặt phá 1 ha thực vật ............................................74
Bảng 3. 6: Hệ số ô nhiễm của các phương tiện vận chuyển sử dụng dầu diesel...........74
Bảng 3. 7: Tải lượng và nồng độ ô nhiễm không khí do các phương tiên vận chuyển.75
Bảng 3. 8: Thể tích đất đào của dự án ...........................................................................76
Bảng 3. 9: Nồng độ bụi phát sinh trong quá trình đào đất, san nền ..............................77
Bảng 3. 10: Hệ số ô nhiễm của các phương tiện vận chuyển sử dụng dầu DO ............78
Bảng 3. 11: Tải lượng và nồng độ ô nhiễm khơng khí do phương tiện vận chuyển .....78
Bảng 3. 12: Hệ số phát thải và tải lượng, nồng độ ô nhiễm của thiết bị máy móc thi
công do đốt dầu DO.......................................................................................................79
Bảng 3. 13: Thành phần bụi khói một số loại que hàn ..................................................80
Bảng 3. 14. Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh trong quá trình hàn.........................80
Bảng 3. 15. Tải lượng khí hàn phát sinh trong giai đọan xây dựng .............................80
Bảng 3. 16. Nồng độ các chất ô nhiễm khơng khí do hoạt động hàn............................81
Bảng 3. 17: Nồng độ bụi phát sinh từ bãi tập kết nguyên vật liệu ................................82
Bảng 3. 18: Hệ số ô nhiễm của nước thải sinh hoạt trong trường hợp chưa được xử lý
....................................................................................................................................... 84
Bảng 3. 19: Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt...............................84

Bảng 3. 20: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ................................85
Bảng 3. 23: Độ ồn phát sinh từ một số phương tiện thi công trên công trường............89
Bảng 3. 24: Dự báo độ ồn cho khu vực dự án theo khoảng cách ..................................89

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Nam Trâm

Vị trí thực hiện dự án: xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước 3

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trang trại chăn nuôi heo Nam Trâm 2,
quy mô: 10.000 con heo thịt”

Bảng 3. 25: Tác hại của tiếng ồn có mức ồn cao đối với sức khoẻ con người..............91
Bảng 3. 26: Giá trị giới hạn khí thải ............................................................................102
Bảng 3. 27:Tải lượng và nồng độ ơ nhiễm khơng khí do các phương tiện vận chuyển
.....................................................................................................................................102
Bảng 3. 28: Tải lượng và nồng độ các chất ơ nhiễm khí thải máy phát điện ..............103
Bảng 3. 29: Hệ số ô nhiễm của nước thải sinh hoạt trong trường hợp chưa được xử lý
.....................................................................................................................................107
Bảng 3. 30: Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt..........107
Bảng 3. 31: Thành phần đặc tính của nước thải chăn nuôi heo...................................108
Bảng 3. 32: Đối tượng, phạm vi mức độ chịu tác động từ nước thải ..........................109
Bảng 3. 33. Khối lượng chất rắn không nguy hại........................................................114
Bảng 3. 34: Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh trung bình tháng ......................114
Bảng 3. 35: Thơng số các hạng mục, cơng trình hệ thống xử lý nước thải:................130
Bảng 3. 36: Nhu cầu tưới theo mùa .............................................................................135
Bảng 3. 37: Cân bằng nước theo mùa..........................................................................136
Hình 3. 4: Cấu tạo máy ép phân ..................................................................................138
Bảng 3. 38: Dự tốn kinh phí đối với các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ..152
Bảng 4. 1: Các chương trình quản lý mơi trường........................................................156


Chủ dự án: Cơng ty TNHH Nam Trâm

Vị trí thực hiện dự án: xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước 4

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trang trại chăn nuôi heo Nam Trâm 2,
quy mô: 10.000 con heo thịt”
DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 1. 1 Vị trí thực hiện dự án.....................................................................................22
Hình 1. 2: Sơ đồ quy trình ni heo thịt ........................................................................37
Hình 1. 3. Sơ đồ biện pháp thi cơng ..............................................................................45

Hình 3. 1: Sơ đồ của bể tự hoại 3 ngăn .........................................................................97
Hình 3. 2: Hệ thống xử lý nước thải cơng suất 150m3/ngày ......................................128
Hình 3. 3: Hiệu suất xử lý của hệ thống xử lý nước thải tập trung ............................135
Hình 3. 4: Cấu tạo máy ép phân ..................................................................................138
Hình 3. 5: Quy trình ứng phó sự cố cháy nổ ...............................................................143
Hình 3. 6: Quy trình ứng phó sự cố tràn đổ hóa chất, chế phẩm sinh học, thuốc thú y
.....................................................................................................................................145

Chủ dự án: Công ty TNHH Nam Trâm

Vị trí thực hiện dự án: xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước 5

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trang trại chăn nuôi heo Nam Trâm 2,
quy mô: 10.000 con heo thịt”

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

BNNPTNT : Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn

Nhu cầu oxy sinh học ở nhiệt độ 20oC trong 5 ngày
BOD520 : Ban quản lý rừng phòng hộ
Bê tông cốt thép
BQLRPH : Cán bộ công nhân viên
Nhu cầu oxy hoá học
BTCT : Chất thải nguy hại
Chất thải rắn sinh hoạt
CBCNV : Ơxy hịa tan
Đánh giá tác động môi trường
COD : Một thành viên
Niên giám thống kê
CTNH : Phòng cháy chữa cháy
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia
CTRSH : Quy chuẩn Việt Nam
Quản lý môi trường
DO : Chất rắn lơ lửng
Tiêu chuẩn Việt Nam
ĐTM : Trách nhiệm hữu hạn
Ủy Ban Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam
MTV : Ủy Ban Nhân Dân
Chất hữu cơ bay hơi
NGTK : Tổ chức y tế thế giới

PCCC :

QCKTQG :

QCVN :

QLMT :


SS :

TCVN :

TNHH :

UBMTTQV :

UBND :

VOC :

WHO :

Chủ dự án: Công ty TNHH Nam Trâm

Vị trí thực hiện dự án: xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước 6

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trang trại chăn nuôi heo Nam Trâm 2,
quy mô: 10.000 con heo thịt”
MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ dự án
1.1. Thông tin chung về dự án

Bình Phước là một tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ và nằm trong vùng phát triển
kinh tế trọng điểm phía Nam, là tỉnh nằm trong thị trường có mức tiêu thụ nơng sản
lớn. Tuy nhiên, năng suất sản phẩm nơng nghiệp của Bình Phước cịn thấp, sức cạnh
tranh chưa cao do chưa tạo dựng được thương hiệu riêng, giá trị sản xuất nơng nghiệp

cịn khá thấp so với tiềm năng phát triển. Mặt khác, cùng với xu thế hiện đại hóa và đơ
thị hóa, diện tích đất nông nghiệp đang bị thu hẹp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo
hướng giảm tỉ trọng đất nông nghiệp, tuy nhiên giá trị tuyệt đối sản xuất nông nghiệp
vẫn đảm bảo phải tăng. Vì vậy việc đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi công nghiệp,
năng suất cao và tăng sức cạnh tranh trên địa bàn tỉnh Bình Phước là rất cần thiết.

Dự án Trang trại chăn nuôi heo Nam Trâm 2, quy mô: 10.000 con heo thịt do
Công ty TNHH Nam Trâm làm chủ đầu tư là một trong những dự án sẽ được thực hiện
trên khu đất thuộc Tiểu khu 191, Ban QLRPH Bù Đăng, thuộc địa bàn xã Đồng Nai,
huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước. Mục tiêu của dự án là xây dựng trang trại chăn nuôi
heo. Đồng thời dự án cịn giúp tạo cơng ăn việc làm và giúp cho người dân địa phương
sống quanh khu vực dự án có cơ hội tăng thêm thu nhập.

Những hoạt động xây dựng này của dự án có thể gây ra những tác động tiêu cực
đến mơi trường và cộng đồng địa phương trong giai đoạn chuẩn bị trước xây dựng,
giai đoạn xây dựng và giai đoạn hoạt động. Vì vậy, để tuân thủ theo các quy định của
nhà nước về công tác bảo vệ môi trường và đảm bảo các tác động tiềm tàng tiêu cực
được nhận diện và giảm thiểu trong quá trình thực hiện dự án, chủ dự án tiến hành lập
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường (ĐTM) cho dự án để trình UBND, Sở Tài
ngun và Mơi trường tỉnh Bình Phước xem xét, thẩm định và phê duyệt.

Dự án “Trang trại chăn nuôi heo Nam Trâm 2, quy mô: 10.000 con heo thịt” tại
Tiểu khu 191, Ban QLRPH Bù Đăng, thuộc địa bàn xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh
Bình Phước là dự án mới do Công ty TNHH Nam Trâm đầu tư thực hiện.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư

Dự án đầu tư “Trang trại chăn nuôi heo Nam Trâm 2, quy mô: 10.000 con heo thịt”
tại Tiểu khu 191, Ban QLRPH Bù Đăng, thuộc địa bàn thôn 5, xã Đồng Nai, huyện Bù
Đăng, tỉnh Bình Phước thuộc trách nhiệm phê duyệt của Công ty TNHH Nam Trâm và
được Ủy ban Nhân dân tỉnh Bình Phước chấp thuận theo quyết định chủ trương đầu tư

số 3299/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021.
1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà
nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt.

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trang trại chăn nuôi heo Nam
Trâm 2, quy mô: 10.000 con heo thịt” tại Tiểu khu 191, Ban QLRPH Bù Đăng, thuộc
địa bàn, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước do Cơng ty TNHH Nam Trâm
làm chủ đầu tư được Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước phê duyệt.

Dự án được xây dựng trên khu đất có diện tích 76.693,2m2 phù hợp theo quy
định tại Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND tỉnh và Quyết

Chủ dự án: Công ty TNHH Nam Trâm

Vị trí thực hiện dự án: xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước 7

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trang trại chăn nuôi heo Nam Trâm 2,
quy mô: 10.000 con heo thịt”

định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 29/07/2020 của UBND tỉnh Bình Phước về việc Bãi
bỏ khoản 8, khoản 10 điều 2, điều 5 quy định quy hoạch chăn nuôi, cơ sở giết mổ, gia
súc gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2017 -2020 và tầm nhìn
đến năm 2030 ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 13 tháng
11 năm 2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh. Ngồi ra, dự án đã được UBND tỉnh Bình
Phước chấp thuận chủ trương tại Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12
năm 2021 về việc chấp thuận chủ trương cho Công ty TNHH Nam Trâm xây dựng
trang trại chăn nuôi heo thịt. Do đó, dự án là hồn tồn phù hợp với quy hoạch phát
triển của địa phương.

Căn cứ theo mục 71 Phụ lục II Mục I của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định

40/2019/NĐ-CP ngày 13/05/2019 của Chính phủ ban hành về Sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ mơi trường
thì dự án “Trang trại chăn ni heo Nam Trâm 2, quy mô: 10.000 con heo thịt” thuộc
đối tượng phải lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường. Công ty TNHH Nam Trâm
phối hợp với Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Môi trường Vi Ta lập Báo cáo đánh
giá tác động môi trường của dự án nhằm phân tích, đánh giá những ảnh hưởng tích cực
và tiêu cực đến môi trường tự nhiên, kinh tế - xã hội tại khu vực dự án và đề ra các
biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực thích hợp.
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM

Báo cáo ĐTM của dự án “Trang trại chăn nuôi heo Nam Trâm 2, quy mô:
10.000 con heo thịt” của Công ty TNHH Nam Trâm tại Tiểu khu 191, Ban QLRPH
Bù Đăng, thuộc địa bàn xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước được xây
dựng dựa vào những văn bản, hướng dẫn của các cấp thẩm quyền như sau:
2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi
trường

 Các văn bản pháp lý
 Luật Phòng cháy chữa cháy số 27/2001/QH10 được Quốc hội nước Cộng hòa

xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa X, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 29 tháng 6 năm
2001.

 Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
thơng qua ngày 21/11/2007, có hiệu lực từ 01/07/2008.

 Luật Tài nguyên nước năm 2012 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
thơng qua ngày 21/06/2012, có hiệu lực từ 01/01/2013.

 Luật sửa đổi bổ sung luật PCCC số 40/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng

hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ hợp thứ 6 thơng qua ngày 22/11/2013,
có hiệu lực từ ngày 01/07/2014.

 Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
khóa XIII thơng qua ngày 29/11/2013, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2014.

 Luật Xây dựng 50/2014/QH13, ngày 18/06/2014 có hiệu lực từ ngày
01/01/2015 bao gồm các quy định về quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm của cơ quan, tổ
chức, cá nhân và quản lý nhà nước trong hoạt động đầu tư xây dựng.

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Nam Trâm

Vị trí thực hiện dự án: xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước 8

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trang trại chăn nuôi heo Nam Trâm 2,
quy mô: 10.000 con heo thịt”

 Luật Bảo vệ Môi trường Việt Nam số 55/2014/QH13 được Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam thơng qua ngày 23/06/2014, có hiệu lực từ 01/01/2015.

 Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam thơng qua ngày 17/11/2020, có hiệu lực từ 01/01/2022.

 Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 17/6/2020, có hiệu lực từ 01/01/2021.

 Luật an toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 được Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 25/06/2015, có hiệu lực từ ngày 01/7/2016.

 Luận Thú y số 79/2015/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam

thơng qua ngày 19/06/2015, có hiệu lực từ ngày 01/07/2016.

 Luật chăn nuôi số 32/2018/QH14 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
thơng qua ngày 19/11/2018, có hiệu lực từ ngày 01/01/2020.

 Luật xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 được Quốc Hội ban hành
luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật xây dựng.

 Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước.

 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật đất đai.

 Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy.

 Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thốt nước và xử
lý nước thải.

 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định về quy
hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.

 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của luật bảo vệ môi trường.

 Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ quy
định về quản lý chất thải và phế liệu.


 Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2016 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thú y;

 Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-14:2010/BNNPTNT về điều kiện trại
chăn ni lợn an tồn sinh học do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
ngày 15/01/2010;

 Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Thủ tướng Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn, Vệ sinh lao động.

 Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chỉnh phủ quy định chi tiết một
số điều của luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao
động, huấn luyện an toàn vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Nam Trâm

Vị trí thực hiện dự án: xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước 9

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trang trại chăn nuôi heo Nam Trâm 2,
quy mô: 10.000 con heo thịt”

 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 của Chính phủ về
quản lý hóa chất, chế phẩm diệt cơn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và
y tế.

 Nghị định số 155/2016/NĐ – CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.

 Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của chính phủ quy

định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa Chất.

 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 05 năm 2019 của chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo
vệ môi trường.

 Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính Phủ
hướng dẫn chi tiết Luật Chăn Nuôi.

 Thông tư số 04/2010/TT- BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc tế về điều kiện chăn
nuôi lợn, trại chăn nuôi gia cầm an tồn sinh học;

 Thơng tư số 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn Ban hành Danh mục tạm thời thức ăn chăn nuôi gia súc gia cầm
được phép lưu hành tại Việt Nam.

 Thông tư số 07/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương quy định
về đăng ký sử dụng hóa chất nguy hiểm để sản xuất hàng hóa, sản phẩm, hàng hóa
trong lĩnh vực cơng nghiệp;

 Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 15 tháng 07 năm 2015 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ
cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;

 Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 06 năm 2015 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về quản lý chất thải nguy hại.

 Thông tư số 65/2015/TT – BTNMT ngày 21/12/2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;


 Thông tư số 06/2016/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 05 năm 2016 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT ban hành Danh mục, hàm lượng kháng sinh được phép sử dụng trong
thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm với mục đích kích thích sinh trưởng tại Việt Nam.

 Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn quy định về phòng chống dịch bệnh động vật trên cạn.

 Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/06/2016 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT ban hành danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng ở Việt Nam,
công bố mã HS đối với thuốc thú y nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam.

 Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 06 năm 2016 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y.

 Thông tư số 19/2017/TT –BLĐTBXH ngày 03/07/2017 của Bộ Lao động
Thương binh Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện hoạt động huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động;

Chủ dự án: Công ty TNHH Nam Trâm

Vị trí thực hiện dự án: xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước 10

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trang trại chăn nuôi heo Nam Trâm 2,
quy mô: 10.000 con heo thịt”

 Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương Quy định
cụ thể và hướng dẫn và thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số
113/2017/NĐ –CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật hóa chất.


 Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2019 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn Hướng dẫn một số điều của Luật chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi.

 Thông tư số 23/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn Hướng dẫn một số điều của Luật chăn nuôi về hoạt động chăn
nuôi.

 Thông tư 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản
lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.

 Quyết định số 124/QĐ – TT ngày 02/02/2012 của Thủ tướng chính phủ phê
duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển sản xuất ngàng nông nghiệp đến năm 2020 và tầm
nhìn đến năm 2030.

 Quyết định số 1506/QĐ – BNN-KHCN ngày 15/5/2008 của Bộ Trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thơn ban hành quy trình Thực hành chăn ni tốt cho
chăn ni ăn tồn tại Việt Nam (VietGAHP)

 Công văn số 477/CN-MTCN ngày 15/04/2016 của Cục chăn nuôi về việc
Thông báo bổ sung, cập nhật Danh mục mẫu cơng trình khí sinh học và Danh mục chế
phẩm sinh học được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công nhận tiến bộ kỹ
thuật và được phép lưu hành tại Việt Nam.

 Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 về việc ban hành 21 tiêu
chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số về vệ sinh lao động


 Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 12/4/2013 của UBND tỉnh Bình Phước
ban hành quy định về quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

 Quyết định số 984/QĐ-BNN-CN ngày 09/05/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về phê duyệt đề án “Tái cơ cấu ngành chăn nuôi theo hướng nâng cao
giá trị gia tăng và phát triển bền vững”.

 Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND tỉnh Bình
Phước về việc phê duyệt quy hoạch chăn ni, cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung
trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2017-2020 và tầm nhìn đến năm 2030.

 Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 29/07/2020 của UBND tỉnh Bình
Phước về việc Bãi bỏ khoản 8, khoản 10 điều 2, điều 5 quy định quy hoạch chăn nuôi,
cơ sở giết mổ, gia súc gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2017 -
2020 và tầm nhìn đến năm 2030 ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-
UBND ngày 13 tháng 11 năm 2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Nam Trâm

Vị trí thực hiện dự án: xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước 11

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trang trại chăn nuôi heo Nam Trâm 2,
quy mô: 10.000 con heo thịt”

 Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 27/04/2018 của UBND tỉnh Bình
Phước về việc ban hành Quy định về quản lý Nhà nước đối với hoạt động chăn ni
gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

 Quyết định chủ trương số 3299/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của
UBND tỉnh Bình Phước về việc chấp nhận chủ trương đầu tư chăn nuôi 10.000 con

heo thịt của Công ty TNHH Nam Trâm.

 Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân
Tỉnh Bình Phước về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án chuyển mục đích từ
đất lâm nghiệp được thực hiện trong giai đoạn 2016-2020 có thay đổi so với danh mục
ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019,
Nghị Quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 và Nghị quyết số
08/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Tỉnh Bình
Phước thì dự án của Cơng ty TNHH Chăn ni Nam Trâm đã có trong danh mục nêu
trên.

 Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân
Tỉnh Bình Phước về việc Bổ sung danh mục các dự án được phê duyệt chủ trương
chuyển mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bình Phước
ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019
của Hội đồng nhân dân Tỉnh Bình Phước.

 Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng
 TCVN 5760 – 1993 Hệ thống chữa cháy – Yêu cầu chung về thiết kế lắp đặt

và sử dụng.
 TCVN 33:2006/BXD: Cấp nước_Mạng lưới đường ống và cơng trình tiêu

chuẩn thiết kế.
 TCVN 3890 – 2009: Phòng cháy chữa cháy cho nhà và cơng trình.

 QCVN 01:2021/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng.

 QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh
hoạt.


 QCVN 02:2009/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh
hoạt

 QCVN 05:2009/BGTVT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải xe ơ tơ sản
xuất, lấp ráp và nhập khẩu mới.

 QCVN 06:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại
trong khơng khí xung quanh.

 QCVN 19:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng
nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ.

 QCVN 01-14/2010 BNNPTNT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia điều kiện trại
chăn ni lợn an tồn sinh học.

 QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.

 QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.

Chủ dự án: Công ty TNHH Nam Trâm

Vị trí thực hiện dự án: xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước 12

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trang trại chăn nuôi heo Nam Trâm 2,
quy mô: 10.000 con heo thịt”

 QCVN 01-41:2011/BNNPTNT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu xử lý vệ
sinh thú y đối với việc tiêu hủy động vật và sản phẩm động vật.


 QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng
khí xung quanh.

 QCVN 03-MT:2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho
phép của kim loại nặng trong đất.

 QCVN 09-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
dưới đất.

 QCVN 22/2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng - Mức cho phép
chiếu sáng nơi làm việc.

 QCVN 24/2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - Mức tiếp xúc cho
phép tiếng ồn tại nơi làm việc.

 QCVN 26/2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu - Giá trị cho phép
vi khí hậu tại nơi làm việc.

 QCVN 62-MT:2016/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn
nuôi.

 QCVN 02:2019/BYT– Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi.

 QCVN 03:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giá trị giới hạn tiếp
xúc của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc.
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền của dự án

 Căn cứ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3800341188 Công ty TNHH
Nam Trâm đăng ký lần đầu ngày 21/07/2006, đăng ký thay đổi lần thứ: 5, ngày

27/11/2017 do Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước cấp.

 Căn cứ Quyết định chủ trương số 3299/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm
2021 của UBND tỉnh Bình Phước về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Trang
trại chăn nuôi heo Nam Trâm 2, quy mô: 10.000 con heo thịt cho Công ty TNHH Nam
Trâm để xây dựng dự án.

 Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân
Tỉnh Bình Phước về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án chuyển mục đích từ
đất lâm nghiệp được thực hiện trong giai đoạn 2016-2020 có thay đổi so với danh mục
ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019,
Nghị Quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 và Nghị quyết số
08/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Tỉnh Bình
Phước thì dự án của Cơng ty TNHH Chăn ni Nam Trâm đã có trong danh mục nêu
trên.

 Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân
Tỉnh Bình Phước về việc Bổ sung danh mục các dự án được phê duyệt chủ trương
chuyển mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Nam Trâm

Vị trí thực hiện dự án: xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước 13

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trang trại chăn nuôi heo Nam Trâm 2,
quy mô: 10.000 con heo thịt”

ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019

của Hội đồng nhân dân Tỉnh Bình Phước.


 Biên bản họp lấy ý kiến của người dân chịu tác động trực tiếp của dự án ngày

24/12/2021.

 Công văn số 290/UBND-CV xã Đồng Nai ngày 24/12/2021 về việc xin ý kiến

tham vấn báo cáo ĐTM về dự án “Đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi heo Nam

Trâm 2, quy mô: 10.000 con heo thịt”.

2.3 Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập

Báo cáo dự án đầu tư “Trang trại chăn nuôi heo Nam Trâm 2, quy mô: 10.000

con heo thịt” của Công ty TNHH Nam Trâm tại Tiểu khu 191, Ban QLRPH Bù Đăng,

thuộc địa bàn xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước.

Các số liệu điều tra, khảo sát về các yếu tố môi trường khu vực dự án được tiến

hành tháng 07/2023. Số liệu đo đạc, phân tích mẫu nước, đất, khơng khí do Cơng ty

TNHH Tư vấn và xây dựng Môi trường VITA kết hợp với Trung tâm nghiên cứu, dịch

vụ công nghệ và môi trường.

Kết quả tham vấn ý kiến cộng đồng.

Các tài liệu, dữ liệu do cơ quan thực hiện dự án lập chủ yếu là kết quả khảo sát,


đo đạc, thí nghiệm, lấy mẫu phân tích ngồi thực địa khu vực dự án, khu vực lân cận.

Các tài liệu được điều tra, thu thập bổ sung theo từng giai đoạn của dự án.

3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

Báo cáo ĐTM của Dự án “Đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi heo Nam Trâm

2, quy mô: 10.000 con heo thịt” do Công ty TNHH Nam Trâm làm chủ đầu tư với sự

phối hợp của đơn vị tư vấn Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Môi trường VITA.

 Thông tin về chủ dự án:

- Tên đơn vị: Công ty TNHH Nam Trâm

- Địa chỉ: Thôn Sơn Lợi, xã Thọ Sơn, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, Bình Phước

- Tel/Fax: 3800341188

- Đại diện: Ông Đào Mạnh Quân Chức vụ: Chủ tịch HĐTV kiêm Giám đốc

 Thông tin về đơn vị tư vấn:

- Tên đơn vị: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Môi trường VI TA

- Đại diện: Bà Trần Thị Thanh Thuý

- Địa chỉ: Số 13, đường DD3-1, phường Tân Hưng Thuận, Quận 12, Thành phố


Hồ Chí Minh.

- Tel/Fax: 0286.6805057

 Thơng tin về đơn vị lấy mẫu và phân tích mẫu môi trường nền:

Thông tin về đơn vị lấy mẫu và phân tích mẫu mơi trường nền:

- Tên đơn vị: Trung tâm nghiên cứu Dịch vụ Công nghệ và Môi trường.

- Địa chỉ: Số 20, đường số 4, phường 15, quận Gị Vấp, thành phố Hồ Chí Minh;

- Điện thoại: 028.39162814;

Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động quan trắc môi trường số hiệu vimcerts

089 theo quyết định số 182/QĐ-BTNMT ngày 23/01/2019 của bộ tài nguyên và môi

trường về việc chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường;

Chủ dự án: Công ty TNHH Nam Trâm

Vị trí thực hiện dự án: xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước 14

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trang trại chăn nuôi heo Nam Trâm 2,
quy mô: 10.000 con heo thịt”

Chứng chỉ công nhận phịng thí nghiệm mã số vilas 495 theo quyết định số
758.2020/QĐ-VPCNCL ngày 15/09/2020 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất

lượng.

Bảng i: Danh sách các thành viên tham gia thực hiện ĐTM

Stt Họ và tên Học vị Chuyên ngành Đơn vị công tác Ký tên

Chủ đầu tư Chủ tịch HĐTV kiêm Cơng ty TNHH
1 Ơng Đào Mạnh Qn Giám đốc Nam Trâm

Đơn vị tư vấn

1 Trần Thị Thanh Thúy KS Kỹ thuật Công ty TNHH
môi trường

2 Đỗ Thị Là CN Kỹ thuật Tư vấn và xây
môi trường dựng môi trường

3 Huỳnh Bá Trực CN Khoa học môi Vi Ta
trường

Đơn vị phân tích

1 Nguyễn Thị Mai Thảo Giám đốc Trung tâm
Nghiên cứu, Dịch
vụ Công nghệ và

Môi trường

Quá trình tổ chức thực hiện và lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự
án bao gồm các bước sau:


Bước 1. Thu thập các số liệu, tư liệu liên quan đến dự án.
Bước 2. Khảo sát hiện trạng điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội, tài nguyên và môi
trường.
Bước 3. Đo đạc, quan trắc, lấy mẫu và phân tích một số chỉ tiêu mơi trường đất,
nước và khơng khí nhằm đánh giá hiện trạng mơi trường khu vực.
Bước 4. Phân tích, đánh giá và dự báo các nguồn gây tác động, đối tượng, quy
mô bị tác động của dự án đến môi trường.
Bước 5. Đưa ra các giải pháp, biện pháp giảm thiểu các tác động xấu, phịng
ngừa và ứng phó sự cố mơi trường của dự án.
Bước 6. Đề xuất các cơng trình xử lý mơi trường, chương trình quản lý và giám
sát mơi trường của dự án.
Bước 7. Hoàn thiện báo cáo cuối cùng và trình các cơ quan chức năng thẩm định,
phê duyệt báo cáo. Chỉnh sửa báo cáo theo ý kiến của hội đồng thẩm định, hoàn tất
báo cáo.
Trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường, dự án nhận được sự
giúp đỡ rất nhiều từ các cơ quan sau đây:
+ Ủy ban nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cùng các tổ chức đoàn thể xã Đồng

Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước.
+ Phòng tài nguyên và môi trường huyện Bù Đăng

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Nam Trâm

Vị trí thực hiện dự án: xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước 15

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trang trại chăn nuôi heo Nam Trâm 2,
quy mô: 10.000 con heo thịt”

+ Chi cục Bảo vệ môi trường – Sở Tài ngun và Mơi trường tỉnh Bình Phước.

Ngoài ra, báo cáo ĐTM này còn nhận được sự đóng góp và tham gia của nhiều
nhóm chuyên gia am hiểu về ĐTM với các lĩnh vực: quản lý hoạt động các ngành công
nghiệp, sinh thái môi trường, kinh tế môi trường, quản lý môi trường.
4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

4.1. Các phương pháp đánh giá tác động môi trường
- Phương pháp đánh giá nhanh: xác định và đánh giá tải lượng ô nhiễm từ các
hoạt động của dự án cũng như đánh giá các tác động của chúng đến môi trường.
Phương pháp này được thực hiện trong chương 3.
- Phương pháp so sánh: so sánh các kết quả đo đạc, phân tích, tính tốn dự báo
nồng độ các chất ô nhiễm do hoạt động của dự án với các TCVN, QCVN về môi
trường và Tiêu chuẩn ngành (TCN) của Bộ Y tế và Bộ Xây dựng. Phương pháp này
được thực hiện trong chương 2,3.
- Phương pháp phân tích tổng hợp: từ các kết quả nghiên cứu ĐTM, lập báo cáo
ĐTM với bố cục và nội dung theo quy định. Phương pháp này được thực hiện trong
chương 1,2,3,4,5.
- Phương pháp tham vấn cộng đồng: Mục đích của q trình tham vấn cộng đồng
là đảm bảo cho các bên bị ảnh hưởng được tham gia vào quá trình ra quyết định và
thực hiện dự án và nâng cao sự hiểu biết của cộng đồng về dự án cũng như các tác
động của dự án đến cuộc sống của cộng đồng đó. Sự đóng góp của cộng đồng liên
quan sẽ đảm bảo rằng dự án đáp ứng được nhu cầu của cộng đồng và khả năng đem lại
lợi ích cho cộng đồng. Phương pháp này được thực hiện trong chương 5. Phương pháp
này sử dụng trong quá trình phỏng vấn lãnh đạo và nhân dân địa phương các cơ quan
đoàn thể, các tố chức tại nơi dự án có tác động trực tiếp. Nhằm nhận được những ý
kiến góp ý để đảm bảo dự án không ảnh hưởng đến môi trường cũng như kinh tế - xã
hội khu vực dự án. Phương pháp này được thực hiện trong chương 5.
4.2. Các phương pháp khác
- Điều tra khảo sát thực địa.
- Phương pháp đo đạc, phân tích: khảo sát, quan trắc, lấy mẫu tại hiện trường và
phân tích trong phịng thí nghiệm theo các Tiêu chuẩn/Quy chuẩn Việt Nam

(TCVN/QCVN) và quốc tế (nếu cần thiết) về môi trường nhằm xác định các thông số
về hiện trạng chất lượng mơi trường khơng khí, nước, đất, sinh thái tại khu vực.
Phương pháp này được thực hiện trong chương 2.

Lấy mẫu phân tích hiện trạng chất lượng mơi trường nền: Mẫu khơng khí, đất,
nước ngầm, nước mặt tại khu đất dự án và khu vực xung quanh. Phương pháp lấy mẫu,
bảo quản và vận chuyển mẫu như sau:

Chủ dự án: Công ty TNHH Nam Trâm

Vị trí thực hiện dự án: xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước 16

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trang trại chăn nuôi heo Nam Trâm 2,
quy mô: 10.000 con heo thịt”

Bảng iii. Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu

STT Thông số Phương pháp lấy mẫu

I Thành phần môi trường khơng khí

1 Thơng số lấy mẫu khí thải: Bụi, TCVN 5971:1995, TCVN 6137:2009,
NOx, SO2, CO. TCVN 5067:1995

II Thành phần môi trường nước ngầm

1 Thông số: Mẫu nước ngầm TCVN 6663-1:2008. TCVN 6663-
11:2011, TCVN 6663-3:2008

III Thành phần môi trường đất


1 Thông số: Mẫu đất TCVN 5297:1995, TCVN 7538-2:2005

 Phương pháp đo tại hiện trường:

Bảng iv. Phương pháp đo tại hiện trường

STT Tên thông số Phương pháp đo Dải đo
1 Độ ồn TCVN 7878-2:2010 30 ÷ 130 dBA
2 Nhiệt độ QCVN 46-2012/BTNMT 0 ÷ 50 oC

3 Độ ẩm QCVN 46-2012/BTNMT 10 ÷ 95%RH

4 Tốc độ gió QCVN 46-2012/BTNMT 0,6 ÷ 40 m/s

5 pH TCVN 6492:2011 2 ÷ 12

 Phân tích trong phòng thí nghiệm

Bảng v. Phương pháp phân tích trong phịng thí nghiệm

STT Tên thơng số Phương pháp phân tích Giới hạn phát hiện

I Thành phần môi trường không khí

1 Bụi TCVN 5067 : 1995 20µg/m3

2 NOx TCVN 6137 : 2009 5µg/m3

3 SO2 TCVN 5917 : 1995 10µg/m3


4 CO QT-PTKCO-29 5.000 µg/m3

II Thành phần môi trường nước ngầm

1 Độ cứng (CaCO3) HDCV-TB-03 5,0 mg/L

2 Chất rắn tổng số SMEWW 2540.B : 2012 5,0 mg/L

3 Fe TCVN 6177 : 1996 0,03 mg/L

4 Nitrat (N_NO3-) TCVN 6180:1996 0,05 mg/L

5 Amoni (N_NH4+) TCVN 6177 : 1996 0,01mg/L

6 Clorua (Cl-) TCVN 6194 : 1996 5,0 mg/L

7 Coliform TCVN 6187 – 2:1996 3 MPN/100mL

8 E.Coli TCVN 6187 – 2:2009 3 MPN/100mL

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Nam Trâm

Vị trí thực hiện dự án: xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước 17

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trang trại chăn nuôi heo Nam Trâm 2,
quy mô: 10.000 con heo thịt”

STT Tên thơng số Phương pháp phân tích Giới hạn phát hiện


III Thành phần môi trường đất

1 Asen (As) 0,0017 mg/kg

2 Cadimi (Cd) US.EPA Method 3050B+ 0,00024 mg/kg
SMEWW 3113B:2012 0,0008 mg/kg
3 Chì (Pb)

4 Crom (Cr) 1,2 mg/kg

5 Đồng (Cu) US.EPA Method 3050B+ 0,03 mg/kg
SMEWW 3111B:2012 0,018 mg/kg
6 Kẽm (Zn)

Phương pháp thống kê: nhằm thu thập và xử lý số liệu khí tượng thủy văn, kinh tế
- xã hội cũng như các số liệu khác tại khu vực thực hiện dự án thông qua các nguồn
khác nhau: Niên giám thống kê, báo cáo tình hình kinh tế - xã hội và hiện trạng môi
trường xã Đồng Nai và các cơng trình ngun cứu có liên quan khác. Phương pháp này
được thực hiện trong chương 2.

Phương pháp lập bảng liệt kê: lập mối quan hệ giữa các hoạt động của dự án và
các tác động đến các thành phần môi trường để đánh giá tổng hợp ảnh hưởng của các
tác động do các hoạt động của dự án đến môi trường. Phương pháp này được thực hiện
trong chương 3.

Phương pháp dự báo: dự báo các tác động, sự cố rủi ro trong quá trình xây dựng
và dự án đi vào hoạt động. Phương pháp này được thực hiện trong chương 3.

Phương pháp chuyên gia: Tham vấn ý kiến của các chuyên gia am hiểu về lĩnh
vực hoạt động của Dự án để giải quyết những vấn đề có tính chun môn sâu. Phương

pháp này được thực hiện trong chương 3.

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Nam Trâm

Vị trí thực hiện dự án: xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước 18


×