Tải bản đầy đủ (.pdf) (223 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ( PHỤC VỤ THAM VẤN CỘNG ĐỒNG) CỦA DỰ ÁN ĐƯỜNG DÂY 500KV HẢI PHÒNG – THÁI BÌNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.93 MB, 223 trang )

TỔNG CÔNG TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN QUỐC GIA

-----------------*Δ*----------------

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

( PHỤC VỤ THAM VẤN CỘNG ĐỒNG)

CỦA DỰ ÁN
ĐƯỜNG DÂY 500KV HẢI PHỊNG – THÁI BÌNH

Địa điểm: TP. Hải Phịng, tỉnh Hải Dương, tỉnh Thái Bình

Hà Nội, Năm 2023


Đường dây 500kV Hải Phịng –Thái Bình Đánh giá tác động môi trường
Báo cáo nghiên cứu khả thi MỤC LỤC VÀ TỪ VIẾT TẮT

MỤC LỤC

MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 11

CHƯƠNG 1 MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN..............................................................26

1.1 THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ......................................................26

1.1.1 Tên dự án.............................................................................................26

1.1.2 Chủ đầu tư: ..........................................................................................26


1.1.3 Vị trí địa lý ..........................................................................................26

1.1.4 Mục tiêu của dự án ..............................................................................47

1.1.5 Quy mơ dự án ......................................................................................47

1.2 CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH CỦA DỰ ÁN................................48

1.2.1 Các hạng mục chính của tuyến đường dây..........................................48

1.2.2 Các hạng mục cơng trình phụ trợ ........................................................58

1.2.3 Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường .........60

1.2.4 Hiện trạng sử dụng đất khu vực dự án ................................................60

1.3 NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ
ÁN; NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA
DỰ ÁN ..................................................................................................60

1.3.1 Giai đoạn xây dựng .............................................................................60

1.3.2 Giai đoạn vận hành..............................................................................65

1.4 CƠNG NGHỆ SẢN XUẤT, VẬN HÀNH ...........................................67

1.4.1 Cơng tác vận hành ...............................................................................67

1.4.2 Công tác bảo dưỡng.............................................................................67


1.4.3 Các hạng mục phụ trợ trong quá trình vận hành .................................67

1.5 BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG, CÔNG NGHỆ THI CÔNG CÁC
HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH CỦA DỰ ÁN.........................................68

1.5.1 Biện pháp thi cơng móng ....................................................................68

1.5.2 Lắp dựng cột........................................................................................69

1.5.3 Lắp cách điện, phụ kiện.......................................................................69

1.5.4 Rải căng dây ........................................................................................69

1.5.5 Công tác lắp đặt tiếp địa......................................................................73

1.5.6 Khối lượng thi công.............................................................................73

1.5.7 Phương tiện và thiết bị phục vụ thi công.............................................74

Công ty CP TVXDĐ3 Trang 3

Đường dây 500kV Hải Phịng –Thái Bình Đánh giá tác động môi trường

Báo cáo nghiên cứu khả thi MỤC LỤC VÀ TỪ VIẾT TẮT

1.5.8 Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến ..................................................74

1.6 TIẾN ĐỘ, VỐN ĐẦU TƯ, TỔ CHỨC THI CÔNG VÀ THỰC HIỆN
DỰ ÁN ..................................................................................................75


1.6.1 Tiến độ.................................................................................................75

1.6.2 Vốn đầu tư ...........................................................................................75

1.6.3 Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ....................................................75

CHƯƠNG 2 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG
MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN .......................76

2.1 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI ....................................76

2.1.1 Điều kiện tự nhiên ...............................................................................76

2.1.2 Điều kiện kinh tế- xã hội .....................................................................89

2.2 HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT KHU
VỰC DỰ ÁN.........................................................................................90

2.2.1 Hiện trạng các thành phần mơi trường đất, nước, khơng khí..............90

2.2.2 Hiện trạng tài ngun sinh vật.............................................................99

CHƯƠNG 3 ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỚ MƠI TRƯỜNG ..........................102

3.1 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG
TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN TRIỂN KHAI
XÂY DỰNG DỰ ÁN..........................................................................102


3.1.1 Đánh giá, dự báo các tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình
bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án..........102

3.1.2 Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện ......138

3.2 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG
TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI
VÀO VẬN HÀNH ..............................................................................155

3.2.1 Đánh giá, dự báo các tác động ..........................................................157

3.2.2 Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện ......168

3.3 TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
MƠI TRƯỜNG ...................................................................................178

3.3.1 Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ........178

3.3.2 Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trường.........................178

3.3.3 Kế hoạch tổ chức các biện pháp bảo vệ môi trường khác.................178

3.3.4 Kinh phí thực hiện cơng tác bảo vệ mơi trường................................179

3.3.5 Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường179

Cơng ty CP TVXDĐ3 Trang 4

Đường dây 500kV Hải Phịng –Thái Bình Đánh giá tác động môi trường


Báo cáo nghiên cứu khả thi MỤC LỤC VÀ TỪ VIẾT TẮT

3.4 NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT
QUẢ ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO ..............................................................180

3.4.1 Nhận xét về mưc độ tin cậy của các phương pháp sử dụng trong báo
cáo .....................................................................................................180

3.4.2 Nhận xét về mức độ tin cậy của các đánh giá ...................................181

CHƯƠNG 4 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG185

4.1 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN 185

4.2 CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG................................191

4.2.1 Giám sát mơi trường trong giai đoạn xây dựng ................................191

4.2.2 Giám sát môi trường trong giai đoạn vận hành.................................191

CHƯƠNG 5 THAM VẤN CỘNG ĐỒNG...........................................................193

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...................................................................................194

Công ty CP TVXDĐ3 Trang 5

Đường dây 500kV Hải Phịng –Thái Bình Đánh giá tác động môi trường
Báo cáo nghiên cứu khả thi MỤC LỤC VÀ TỪ VIẾT TẮT

KÝ HIỆU CÁC TỪ VIẾT TẮT


BOD : Nhu cầu oxy sinh hóa (Biochemical Oxygen

Demand) Nhu cầu oxy hóa học (Chemical Oxygen Demand)
Chất thải nguy hại
COD : Chất thải rắn
Đánh giá tác động môi trường
CTNH : Tổng sản phẩm quốc nội
Phòng cháy chữa cháy
CTR : Công ty cổ phần Tư vấn xây dựng điện 3
Nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình
ĐTM : Kinh tế - xã hội
Quy chuẩn Việt Nam
GDP : Quản lý dự án
Tài nguyên& Môi trường
PCCC : Thiết kế kỹ thuật
Ủy ban nhân dân
PECC3 : Tổ chức Y tế Thế giới

NCKTĐTXDCT :

KTXH :

QCVN :

QLDA :

TN&MT :

TKKT :


UBND :

WHO :

Công ty CP TVXDĐ3 Trang 6

Đường dây 500kV Hải Phịng –Thái Bình Đánh giá tác động môi trường
Báo cáo nghiên cứu khả thi DANH MỤC BẢNG VÀ HÌNH

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1: Chiều dai tuyến đường dây trên các đơn vị hành chính ..................37
Bảng 1.2: Tọa độ các góc lái của tuyến đường dây .........................................37
Bảng 1.3: Hiện trạng sử dụng đất.....................................................................42
Bảng 1.3: Số lượng móng sử dụng cho đường dây ..........................................49
Bảng 1.4: Số lượng cột sử dụng cho đường dây ..............................................52
Bảng 1.5: Số lượng móng, cột trên địa bàn các tỉnh/thành ..............................56
Bảng 1.6: Thống kê giao chéo tuyến đường dây với đường giao thông ..........56
Bảng 1.7: Thống kê giao chéo tuyến đường dây với sông, kênh .....................56
Bảng 1.8: Thống kê giao chéo tuyến đường dây với các đường dây truyền tải,
đường dây thơng tin khác .................................................................................57
Bảng 1.9: Diện tích rà phá bom mìn ................................................................59
Bảng 1.11: Danh mục thiết bị của tuyến đường dây ........................................61
Bảng 1.12: Khối lượng thi công chủ yếu của dự án.........................................73
Bảng 1.13: Danh mục máy móc, thiết bị trong giai đoạn xây dựng.................74
Bảng 2.1: Cao độ trung bình dọc tuyến đường dây..........................................76
Bảng 2.2: Tổng hợp đánh giá cấp động đất theo huyện ...................................78
Bảng 2.3: Tổng hợp điện trở suất .....................................................................79
Bảng 2.4: Nhiệt độ khơng khí trạm Phù Liễn ..................................................80

Bảng 2.5: Độ ẩm khơng khí tại trạm Phù Liễn.................................................81
Bảng 2.6: Tốc độ gió trung bình các tháng trong năm (m/s) ...........................82
Bảng 2.7: Tần suất lặng gió (PL %) tần suất (P %) trung bình năm ................82
Bảng 2.8: Tần suất lặng gió (PL %) tần suất (P %) và vận tốc gió (V m/s)
trung bình theo 8 hướng ...................................................................................82
Bảng 2.9: Lượng mưa và số ngày mưa tại trạm Phù Liễn ...............................83
Bảng 2.10: Các cơn bão đổ bộ vào các vùng bờ biển khu vực Quảng Ninh –
Thanh Hóa ........................................................................................................83
Bảng 2.11: Điều tra mực nước cao nhất (Hệ cao độ Quốc gia) .......................88
Bảng 2.12: Vị trí lấy mẫu khơng khí, độ ồn .....................................................91
Bảng 2.13: Kết quả phân tích chất lượng khơng khí xung quanh khu vực dự án
(lần 1)................................................................................................................92
Bảng 2.14: Kết quả phân tích chất lượng khơng khí xung quanh khu vực dự án
(lần 2)................................................................................................................93

Công ty CP TVXDĐ3 Trang 7

Đường dây 500kV Hải Phịng –Thái Bình Đánh giá tác động môi trường

Báo cáo nghiên cứu khả thi DANH MỤC BẢNG VÀ HÌNH

Bảng 2.15: Kết quả phân tích chất lượng khơng khí xung quanh khu vực dự
án (lần 3)...........................................................................................................93

Bảng 2.16: Vị trí lấy mẫu nước mặt .................................................................94

Bảng 2.17: Kết quả phân tích chất lượng nước mặt tại khu vực dự án (Lần 1)
.......................................................................................................................... 95

Bảng 2.18: Kết quả phân tích chất lượng nước mặt tại khu vực dự án (Lần 2)

.......................................................................................................................... 95

Bảng 2.19: Kết quả phân tích chất lượng nước mặt tại khu vực dự án (Lần 3)
.......................................................................................................................... 96

Bảng 2.20: Vị trí lấy mẫu đất ...........................................................................97

Bảng 2.21: Kết quả phân tích chất lượng đất (Lần 1) ......................................98

Bảng 2.22: Kết quả phân tích chất lượng đất (Lần 2) ......................................98

Bảng 2.23: Kết quả phân tích chất lượng đất (Lần 3) ......................................98

Bảng 3.1: Các tác động của dự án trong giai đoạn chuẩn bị xây dựng ..........102

Bảng 3.2: Sinh khối 1 ha loại thảm thực vật ..................................................103

Bảng 3.2: Tổng hợp đất đai bị thu hồi vĩnh viễn để xây dựng móng trụ .......105

Bảng 3.3: Tổng hợp đất đai bị ảnh hưởng trong hành lang an toàn ...............106

Bảng 3.4: Cây trồng, hoa màu bị ảnh hưởng..................................................108

Bảng 3.5: Nhà cửa/kết cấu trong hành lang an toàn lưới điện .......................108

Bảng 3.6: Tổng số hộ dân/người dân bị ảnh hưởng bởi dự án.......................109

Bảng 3.7: Các tác động của dự án trong giai đoạn xây dựng.........................111

Bảng 3.8: Khối lượng đào đắp đất phục vụ thi công......................................113


Bảng 3.10: Bụi phát sinh từ q trình đào đắp móng cột...............................114

Bảng 3.9: Hệ số ô nhiễm của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) thiết lập đối với
loại xe vận tải sử dụng dầu DO có tải trọng 3,5 - 16,0 tấn.............................117

Bảng 3.10: Tải lượng các chất ơ nhiễm trong khí thải sinh ra từ các phương
tiện vận chuyển nguyên vật liệu (kg/ngày) ....................................................118

Bảng 3.11: Các hệ số theo Martin 1976 .........................................................119

Bảng 3.12. Độ ổn định khí quyển...................................................................119

Bảng 3.13: Nồng độ các chất ơ nhiễm trong khí thải sinh ra từ các phương tiện
vận chuyển nguyên vật liệu ............................................................................120

Bảng 3.14: Hệ số phát thải ơ nhiễm khơng khí của động cơ diesel ...............120

Bảng 3.15: Tải lượng chất ô nhiễm từ các phương tiện thi cơng ...................121

Bảng 3.16: Nồng độ khí thải của các máy móc, thiết bị phục vụ thi cơng.....122

Bảng 3.17: Lượng nước thải sinh hoạt phát sinh trong giai đoạn xây dựng ..123

Công ty CP TVXDĐ3 Trang 8

Đường dây 500kV Hải Phịng –Thái Bình Đánh giá tác động môi trường

Báo cáo nghiên cứu khả thi DANH MỤC BẢNG VÀ HÌNH


Bảng 3.18: Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt (chưa qua xử
lý) .................................................................................................................... 123

Bảng 3.19: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt (chưa qua xử
lý) .................................................................................................................... 123

Bảng 3.20: Lượng nước mưa chảy tràn tại các vị trí thi cơng móng..............125

Bảng 3.20: Mức độ tiếng ồn điển hình của các máy móc, thiết bị ở vị trí cách
khu vực thi cơng 8m .......................................................................................129

Bảng 3.21: Kết quả tính tốn mức ồn (dBA) trong giai đoạn thi cơng ..........129

Bảng 3.22: Tính tốn mức ồn từ hoạt động thi cơng suy giảm theo khoảng
cách ................................................................................................................. 130

Bảng 3.24: Mức rung của một số máy móc thi cơng điển hình .....................131

Bảng 3.25: Tổng hợp tác động môi trường và kinh tế xã hội của dự án giai
đoạn xây dựng dự án ......................................................................................137

Bảng 3.26: Tổng chi phí của phương án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư............................................................................................................141

Bảng 3.27: Các tác động của dự án trong giai đoạn vận hành .......................156

Bảng 3.28: Nước thải sinh hoạt phát sinh trong quá trình kiểm tra bảo dưỡng
........................................................................................................................ 158

Bảng 3.29: Chất thải sinh hoạt phát sinh trong quá trình kiểm tra bảo dưỡng

........................................................................................................................ 159

Bảng 3.30: Khoảng cách dự kiến giao chéo giữa đường dây 500kV Hải Phòng-
Thái Bình và đường dây khác ........................................................................164

Bảng 3.31: Tổng hợp tác động môi trường và kinh tế xã hội của dự án........168

Bảng 3.32: Tổ chức thực hiện ........................................................................179

Bảng 3.33: Độ tin cậy của các phương pháp ĐTM........................................182

Bảng 3.34: Nhận xét về mức độ chi tiết và tin cậy của các đánh giá.............182

Bảng 4.1: Chương trình quản lý mơi trường của dự án .................................186

Công ty CP TVXDĐ3 Trang 9

Đường dây 500kV Hải Phịng –Thái Bình Đánh giá tác động môi trường
Báo cáo nghiên cứu khả thi DANH MỤC BẢNG VÀ HÌNH

DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1: Sơ đồ vị trí đường dây 500kV Hải Phịng-Thái Bình ......................39

Hình 2.1: Hoa gió 8 hướng trong năm tại trạm khí tượng Phù Liên ( Thời ký
1998-2019) .......................................................................................................81

Hình 2.2: Sơ đồ vị trí lấy mẫu mơi trường nền ................................................91

Hình 3.1: Sơ đồ thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt giai đoạn xây dựng

........................................................................................................................ 147

Hình 3.2: Bảng hiệu cảnh báo khu vực thi cơng ............................................150

Hình 3.3: Kỹ thuật nối đất đối với nhà ở, công trình có kết cấu kim loại......152

Hình 3.4: Phân bố cường độ điện trường cách mặt đất 1m của đường dây
500kV .............................................................................................................162

Hình 3.5: Phân bố cường độ điện trường cách mặt đất 1m– Đoạn ĐD 500kV
giao chéo ĐD110kV .......................................................................................164

Hình 4.1: Sơ đồ vị trí giám sát điện trường giai đoạn vận hành ....................192

Công ty CP TVXDĐ3 Trang 10

Đường dây 500kV Hải Phịng –Thái Bình Đánh giá tác động môi trường
Báo cáo nghiên cứu khả thi MỞ ĐẦU

MỞ ĐẦU

1 XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN

1.1 Tóm tắt xuất xứ dự án

Dự án “Đường dây 500kV Hải Phịng – Thái Bình” được xây dựng nhằm (i)
Truyền tải công suất đầy đủ và tin cậy cho trạm biến áp 500kV Hải Phòng
bằng cấp điện áp 500kV; (ii) Đáp ứng nhu phụ tải khu vực các tỉnh Thái Bình,
Hải Dương, Hải Phòng và các vùng lân cận trong giai đoạn tới theo tiêu chí n-
1; (iii) Nâng cao chất lượng điện áp, giảm tổn thất kỹ thuật và tăng cường liên

kết, linh hoạt vận hành lưới điện truyền tải 500kV khu vực miền Bắc.

Bên cạnh đó xây dựng dự án “Đường dây 500kV Hải Phịng – Thái Bình” là
hoàn toàn phù hợp với quyết định số 450/QĐ-TTg ngày 13/04/2022 về việc
phê duyệt Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến
năm 2050. Dự án “Đường dây 500kV Hải Phịng – Thái Bình” được xây dựng
mới với tổng chiều dài là 38,3 km đi qua địa bàn 23 xã thuộc 6 huyện của 3
tỉnh/thành: Hải Phòng (9,7 km), Hải Dương (10,1 km) và Thái Bình (18,5 km).
Hướng tuyến của dự án đã được UBND các tỉnh/thành chấp thuận tại văn bản
số 2415/SXD-QHKT ngày 24/05/2023 của Sở Xây dựng thành phố Hải
Phòng, văn bản số 231/UBND-VP ngày 21/01/2020 của UBND tỉnh Hải
Dương và văn bản số 5196/UBND-KTCT ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh
Thái Bình.

Căn cứ theo Luật bảo vệ môi trường năm 2020 và nghị định số 08/2022/NĐ-
CP, dự án “Đường dây 500kV Hải Phịng – Thái Bình” là đường dây truyền
tải đi qua địa bàn 3 tỉnh/thành thuộc nhóm phải lập Báo cáo đánh giá tác động
mơi trường (ĐTM) và trình Bộ Tài ngun & Môi trường thẩm định và phê
duyệt.

1.2 Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư và dự án
đầu tư

Dự án đầu tư xây dựng cơng trình “Đường dây 500kV Hải Phịng – Thái
Bình” do Ban quản lý dự án các cơng trình điện miền Bắc trình Tổng Cơng ty
Truyền tải điện quốc gia xem xét và phê duyệt.

1.3 Mối quan hệ của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi
trường, mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy

định khác của pháp luật có liên quan

Dự án “ Đường dây 500kV Hải Phịng – Thái Bình” được đầu tư xây dựng
nhằm: tăng cường liên kết hệ thống điện khu vực, nâng cao nâng cao độ an
toàn, tin cậy và ổn định khi vận hành hệ thống điện khu vực và quốc gia và
nâng cao độ tin cậy hệ thống, tăng khả năng cung cấp nguồn điện 500kV đáp
ứng nhu cầu phát triển kinh tế xã hội cho khu vực.

Đường dây điện là dự án xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật điện, khơng có hoạt
động sản xuất và hầu như làm phát sinh các chất thải với quy mô lớn. Sau khi
hoàn thành việc xây lắp, à đường dây đấu nối được đưa vào sử dụng với mục

Công ty CP TVXDĐ3 Trang 11

Đường dây 500kV Hải Phịng –Thái Bình Đánh giá tác động môi trường

Báo cáo nghiên cứu khả thi MỞ ĐẦU

đích truyền tải điện. Q trình vận hành đường dây đấu nối chủ yếu là hoạt
động quản lý, bảo trì và bảo dưỡng. Do đó, với các mục tiêu đem lại của dự án
với đặc thù vận hành của dự án thì việc đầu tư xây dựng dự án là hoàn toàn
phù hợp với:

− Quyết định số 450/QĐ-TTg ngày 13/04/2022 về việc phê duyệt Chiến lược
bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

− Quyết định 500/QĐ-TTg ngày 15/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn
đến năm 2050;


− Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt điều chỉnh “Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia giai đoạn
2011-2020 có xét đến năm 2030” (Quy hoạch điện VII hiệu chỉnh);

− Quy hoạch phát triển điện lực TP Hải Phòng giai đoạn 2016 - 2025 có xét
đến năm 2035 đã được Bộ Công Thương phê duyệt tại Quyết định số
4274/QĐ-BCT ngày 14/11/2018.

− Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Hải Dương giai đoạn 2016 - 2025 có xét
đến năm 2035 đã được Bộ Công Thương phê duyệt tại Quyết định số
4930/QĐ-BCT ngày 19/12/2016.

− Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016 - 2025 có xét
đến năm 2035 đã được Bộ Công Thương phê duyệt tại Quyết định số
3812/QĐ-BCT ngày 02/10/2017.

2 CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM

2.1 Căn cứ pháp lý, quy chuẩn môi trường

Báo cáo ĐTM này dựa trên các văn bản pháp lý ở các lĩnh vực khác nhau.

Văn bản về lĩnh vực môi trường:

− Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020 được Quốc Hội
Cộng hịa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thơng qua;

− Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi
tiết về một số điều của luật bảo vệ môi trường;


− Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi
trường;

Văn bản về lĩnh vực khác:

− Luật Điện lực số 28/2004/QH11 được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 03/12/2004;

− Luật số 24/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc Hội về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Điện lực số 28/2004/QH11;

− Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29/11/2013;

Công ty CP TVXDĐ3 Trang 12

Đường dây 500kV Hải Phịng –Thái Bình Đánh giá tác động môi trường

Báo cáo nghiên cứu khả thi MỞ ĐẦU

− Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội
Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 18/6/2014;

− Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch
số 28/2018/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt
Nam thông qua ngày 15/6/2018;

− Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật xây dựng;


− Nghị định số 65/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 11/6/2010 quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học;

− Nghị định số 14/2014/NĐ-CP của Chính phủ ngày 26/02/2014 quy định chi
tiết thi hành Luật điện lực về an toàn điện;

− Nghị định số 15/2021/NĐ-CP của Chính phủ ngày 03/03/2021 về quy định
chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

− Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ ngày 15/5/2014 quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

− Nghị định số 47/2014/NĐ-CP của Chính phủ ngày 15/5/2014 quy định về
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

− Nghị định số 51/2020/NĐ-CP ngày 21/04/2020 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật Điện lực về an toàn điện;

− Nghị định 06/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 sửa đổi, bổ sung điều 17 của
Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2020 của Chính phủ quy định về
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

− Thông tư 05/2021/TT-BCT ngày 02/8/2021 của Bộ Công thương quy định
chi tiết một số nội dung về bảo vệ an tồn điện.

Các quyết định về cơng tác bồi thường và hỗ trợ của Tp. Hải Phòng:

− Quyết định 24/2022/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của UBND Tp. Hải

Phòngban hành Quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi
nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Tp.Hải Phòng;

− Phòng Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tp.
Hải Phòng ngày 25/12/2014 ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa
bàn Tp.Hải Phòng giai đoạn 2020-2024;

− Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND của UBND Tp.Hải Phòng ngày
18/12/2019 ban hành Quy định đơn giá bồi thường cây trồng khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn Tp.Hải Phòng;

− Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 16/09/2021 của UBND Tp. Hải
Phòng ban hành giá xây dựng nhà ở, vật kiến trúc phục vụ công tác bồi
thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Tp.Hải
Phịng;

Các quyết định về cơng tác bồi thường và hỗ trợ của tỉnh Hải Dương:

Công ty CP TVXDĐ3 Trang 13

Đường dây 500kV Hải Phịng –Thái Bình Đánh giá tác động môi trường

Báo cáo nghiên cứu khả thi MỞ ĐẦU

− Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh Hải Dương ngày
22/12/2014 ban hành Quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương;

− Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Hải Dương ngày
14/01/2020 về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm

theo quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của
UBND tỉnh Hải Dương “quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương”;

− Quyết định 28/2020/QĐ-UBND ngày 29/05/2020 của UBND tỉnh Hải
Dương về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo
quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của UBND
tỉnh Hải Dương;

− Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Hải Dương ngày
20/12/2019 ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hải
Dương giai đoạn 2020-2024;

− Quyết định 25/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Hải
Dương ban hành bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao
nuôi trồng thủy sản; đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; đơn giá bồi thường di
chuyển mộ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương;

− Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của UBND tỉnh Hải
Dương ban hành ban hành đơn giá nhà ở, cơng trình phục vụ sinh hoạt gắn
liền với đất để bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải
Dương;

Các quyết định về công tác bồi thường và hỗ trợ của tỉnh Thái Bình:

− Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thái Bình ngày
30/06/2014 ban hành Quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình;

− Quyết định số 258/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thái Bình ngày 20/01/2017

ban hành bảng giá đất điều chỉnh và sửa đổi, bổ sung quy định về bảng giá
các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình;

− Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND tỉnh Thái
Bình ban hành bộ đơn giá bồi thường cây trồng và vật nuôi khi nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương;

− Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Thái
Bình ban hành bộ đơn giá bồi thường nhà và cơng trình xây dựng khi nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình;

2.2 Các văn bản liên quan đến dự án

Các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường:

− QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh
hoạt;

− QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn;

Công ty CP TVXDĐ3 Trang 14

Đường dây 500kV Hải Phịng –Thái Bình Đánh giá tác động môi trường
Báo cáo nghiên cứu khả thi MỞ ĐẦU

− QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về độ rung;

− QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
khơng khí xung quanh;


− QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước mặt;

− QCVN 09-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước ngầm.

Các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia khác:

− QCVN 01:2020/BCT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện;

− QCVN 06:2010/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho
nhà và cơng trình;

− QCVN 07-5:2016/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các cơng trình hạ
tầng kỹ thuật cơng trình cấp điện;

− QCVN 24:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn, mức tiếp
xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;

− QCVN 25:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện từ trường tần
số công nghiệp - mức tiếp xúc cho phép điện từ trường tấn số công nghiệp
tại nơi làm việc;

− QCVN 01:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây
dựng.

2.3 Các văn bản liên quan đến dự án

− Văn bản số bản số 2415/SXD-QHKT ngày 24/05/2023 của Sở Xây dựng
thành phố Hải Phòng về thỏa thuận hướng tuyến Dự án Đường dây 500kV

Hải Phịng – Thái Bình và Dự án Đường dây 220kV TBA 500kV Hải
Phòng - Gia Lộc, đoạn đi qua địa bàn thành phố Hải Phịng của Tổng Cơng
ty Truyền tải điện quốc gia;

− Văn bản số 231/UBND-VP ngày 21/01/2020 của UBND tỉnh Hải Dương về
thỏa thuận hướng tuyến đường dây dự án “Đường dây 500kV Hải Phòng-
Thái Bình”;

− Văn bản số 5196/UBND-KTCT ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh Thái
Bình về thỏa thuận hướng tuyến đường dây dự án “Đường dây 500kV Hải
Phịng-Thái Bình”.

2.4 Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập

− Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án của PECC3;

− Báo cáo khảo sát địa hình dự án của PECC3;

− Báo cáo khảo sát địa chất dự án của PECC3.

3 TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM

Cơ quan chủ dự án: Tổng Công ty Truyền tải Điện Quốc gia (EVNNPT)

Công ty CP TVXDĐ3 Trang 15

Đường dây 500kV Hải Phịng –Thái Bình Đánh giá tác động môi trường
Báo cáo nghiên cứu khả thi MỞ ĐẦU

− Người đại diện theo pháp luật: Ông Phạm Lê Phú –Tổng giám đốc


− Địa chỉ liên hệ: Số 18 Trần Nguyên Hãn – Q. Hoàn Kiếm - TP. Hà Nội,

− Điện thoại: 024.2222 6666

− Fax: 024.2220 4455

Cơ quan đại diện chủ dự án: Ban Quản lý dự án các cơng trình điện miền
Bắc

− Người đại diện theo pháp luật: Ông Phan Lương Thiện – Giám đốc

− Địa chỉ: Số 04 phố Nguyễn Khắc Nhu, phường Trúc Bạch, quận Ba Đình,
TP. Hà Nội

− Điện thoại: 024. 3984 0825

− Fax: 024. 3984 0824

Đơn vị Tư vấn: Công ty cổ phần Tư vấn xây dựng điện 3 thực hiện.

− Ông Lạc Thái Phước. Chức vụ: Tổng Giám đốc

− Địa chỉ liên hệ: 32 Ngô Thời Nhiệm, phường 7, quận 3, Tp.HCM (Điện
thoại: 028.22211125, fax: 028.39307938 – Phịng Mơi trường).

Thành viên trực tiếp tham gia thực hiện báo cáo ĐTM:

Stt Họ tên Lĩnh vực Đơn vị công tác Nhiệm vụ Số năm Chữ ký
chuyên kinh


môn nghiệm

Đỗ Trung Thạc sỹ Trưởng phịng Mơi Tổng hợp báo cáo
1 Kiên Môi trường trường- TVXDĐ 3 Đánh giá tác động môi 20 năm
trường

2 Nguyễn Kỹ sư Mơi Phó trưởng phịng Tổng hợp báo cáo 18 năm
Thái Vũ trường Môi trường- Đánh giá tác động môi
TVXDĐ3 trường

Trần Kỹ sư Môi Chuyên viên Hỗ trợ khảo sát, điều 6 năm
3 Trung trường phịng Mơi trường- tra, thống kê số liệu.

Hiếu TVXDĐ3

Hỗ trợ khảo sát, điều

Trần Thái Kỹ sư Môi Chuyên viên tra, thống kê số liệu.
4 Sơn phòng Mơi trường- Lập chương trình quản 12 năm
trường
TVXDĐ3 lý môi trường cho dự

án.

Nguyễn Thạc sỹ Chuyên viên Hỗ trợ khảo sát, điều 12 năm
5 Minh Môi trường phịng Mơi trường- tra, thống kê số liệu.
Đánh giá tác động môi
Hiếu TVXDĐ 3 trường cho dự án


Công ty CP TVXDĐ3 Trang 16

Đường dây 500kV Hải Phịng –Thái Bình Đánh giá tác động môi trường
Báo cáo nghiên cứu khả thi MỞ ĐẦU

4 PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM

Nội dung và các bước thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường này
tuân thủ theo hướng dẫn của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019.

Nghiên cứu đánh giá tác động môi trường dựa trên các kỹ thuật dưới đây:

4.1 Phương pháp ĐTM

− Phương pháp lập bảng liệt kê và phương pháp ma trận:

Bảng liệt kê và ma trận được sử dụng để lập mối quan hệ giữa các hoạt động
của dự án và các tác động môi trường.

− Phương pháp so sánh:

Dựa vào kết quả khảo sát, đo đạc tại hiện trường và kết quả tính tốn theo lý
thuyết so sánh với tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Việt Nam nhằm
xác định chất lượng môi trường tại khu vực xây dựng dự án và đánh giá các
tác động.

− Phương pháp dự báo và chuyên gia

Một số tác động của dự án cần được dự báo dựa trên dự án tương tự, kiểm
nghiệm thực tế và các công cụ tính tốn có tham khảo ý kiến của các chuyên

gia. Từ kết quả dự báo, các tác động sẽ được phân loại và đề xuất biện pháp
giảm thiểu thích hợp.

− Phương pháp đánh giá nhanh

Phương pháp này do Tổ chức Y tế thế giới (WHO) ban hành năm 1993. Cơ
sở của phương pháp đánh giá nhanh là dựa vào bản chất nguyên liệu, công
nghệ, quy luật của các quá trình trong tự nhiên và kinh nghiệm để xác định
và định tính các thơng số ơ nhiễm.

4.2 Phương pháp khác

− Phương pháp khảo sát thực địa, lấy mẫu ngồi hiện trường và phân tích
trong phịng thí nghiệm

Khảo sát thực địa để lấy mẫu môi trường và phân tích trong phịng thí
nghiệm nhằm xác định các thơng số về hiện trạng chất lượng khơng khí,
nước, độ ồn tại khu vực dự án và xung quanh.

− Phương pháp thống kê và xử lý số liệu

Sau khi khảo sát thực địa, các số liệu được thống kê với nhiều phương pháp
như thống kê mô tả, thống kê suy diễn, ước lượng và trắc nghiệm, phân tích
và được xử lý nhằm phân tích dữ liệu điều tra các yếu tố môi trường (nước,
khơng khí, ...) phục vụ cho việc phân tích hiện trạng mơi trường và đánh giá
tác động môi trường.

− Phương pháp mô hình hóa

Phương pháp mơ hình hóa được áp dụng để mơ phỏng các q trình phát tán ô

nhiễm từ nguồn ra xung quanh. Sử dụng chương trình tính tốn q độ điện
trường (EMTP) để tính tốn cường độ điện trường cách mặt đất 1m dưới
đường dây 500kV. Từ đó, đánh giá tác động điện từ trường của dự án.

Công ty CP TVXDĐ3 Trang 17

Đường dây 500kV Hải Phịng –Thái Bình Đánh giá tác động môi trường
Báo cáo nghiên cứu khả thi MỞ ĐẦU

− Phương pháp tham vấn cộng đồng

Đây là kênh trao đổi thông tin và tiếp nhận các ý kiến đóng góp của chính
quyền địa phương và cộng đồng dân cư chịu ảnh hưởng. Thông qua hoạt động
tham vấn báo cáo sẽ được cập nhật, bổ sung các nội dung phù hợp với đặc thù
của địa phương.

5. TĨM TẮT CÁC VẤN ĐỀ MƠI TRƯỜNG CHÍNH CỦA DỰ ÁN
5.1 Thông tin về dự án

− Tên dự án: Đường dây 500kV Hải Phịng –Thái Bình

− Địa điểm thực hiện: dự án có tổng chiều dài là 38,3 km đi qua địa bàn 23 xã
thuộc 6 huyện của 3 tỉnh/thành: Hải Phòng (9,7 km), Hải Dương (10,1 km)
và Thái Bình (18,5 km).

Dự án dự kiến được đầu tư xây dựng với quy mô như sau:

− Cấp điện áp : 500kV;

− Số mạch : 02 mạch;


− Chiều dài tuyến : 38,3 km;

− Điểm đầu (ĐĐ): Thanh cái 500kV của TBA 500kV Hải Phòng (dự kiến xây
dựng thuộc dự án khác);

− Điểm cuối (ĐC): Thanh cái 500kV của TBA 500kV Thái Bình (dự kiến xây
dựng thuộc dự án khác);

5.2 Hạng mục công trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu
đến môi trường

Tác động chính trong giai đoạn thi cơng của dự án, bao gồm:

− Phát sinh tiếng ồn ảnh hưởng đến khu vực xung quanh;

− Bụi và khí thải phát sinh từ đào đắp đất và các phương tiện giao thông cơ
giới gây ra những tác động tiêu cực đối với mơi trường khơng khí;

− Phát sinh rác thải xây dựng như đất đá, sắt thép, bao xi măng và xà bần nếu
không được tập kết đúng nơi quy định gây ảnh hưởng đến mỹ quan tự nhiên
của khu vực;

− Phát sinh chất thải rắn sinh hoạt và nước thải sinh hoạt của công nhân thi
công.

Sau khi hoàn thành việc xây lắp, đường dây được đưa vào vận hành với mục
đích truyền tải điện. Tất cả những điều này sẽ mang lại hiệu quả kinh tế xã hội
cho khu vực. Quá trình vận hành đường dây chủ yếu là hoạt động kiểm tra,
bảo dưỡng và sửa chữa khi có sự cố. Tác động chính trong giai đoạn vận hành,

bao gồm:

− Phát sinh thực bì từ phát trình kiểm tra chặt tỉa chiều cao thảm thực vật dưới
hành lang tuyến đảm bảo khoảng cách an toàn;

− Phát sinh chất thải rắn từ các thiết bị của tuyến đường dây do hư hỏng.

Công ty CP TVXDĐ3 Trang 18

Đường dây 500kV Hải Phịng –Thái Bình Đánh giá tác động môi trường
Báo cáo nghiên cứu khả thi MỞ ĐẦU

5.2 Quy mơ, tính chất của các loại chất thải phát sinh từ dự án

Quy mơ, tính chất của các loại chất thải phát sinh từ dự án được trình bày như
sau:

Bảng 1: Quy mơ, tính chất của các loại chất thải phát sinh trong quá trình thi công

Stt Nguồn Chất thải/ tác Đối tượng bị Quy mô bị Vị trí tác
động tác động tác động động

A Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải

1 Bụi, khí thải

1.1 Đào đắp đất Phát sinh bụi - Công nhân Thấp Tại các khu
vực thi công
- Người dân địa
phương


1.1 Bốc dỡ vật Phát sinh bụi - Công nhân Tối đa 2,76 Khu vực bốc
liệu xây dựng mg/m3 dỡ vật liệu
- Người dân địa
phương

2 Nước thải

2.1 Sinh hoạt của Nước thải sinh - Nước mặt 36 m3/ngày Công trường
- thi công
công nhân hoạt - Nước ngầm Vị trí thi cơng
thi cơng các móng trụ

2.2 Bơm nước từ Nước đục - Nước mặt Công trường
hố móng thi công

3 Chất thải rắn Công trường
thi công
3.1 Thi công các Đất hữu cơ từ quá - Môi trường đất -
Vị trí thi cơng
hạng mục trình đào lớp đất - Mơi trường
thực vật bề mặt khơng khí QL5B, QL10,
QL37,
- Cảnh quan QL17A,
thiên nhiên TL362,
DT455,
3.2 Sinh hoạt của Chất thải rắn sinh - Mơi trường đất Trung bình
Trang 19
công nhân hoạt - Môi trường 128
thi công khơng khí kg/ngày


- Cảnh quan
thiên nhiên

3.3 Xây dựng các Chất thải rắn xây - Mơi trường đất Trung bình

hạng mục dựng: bao xi - Môi trường 100-150
măng, sắt, thép, ... khơng khí kg/ngày

- Cảnh quan
thiên nhiên

B Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải

1 Vận chuyển - Tăng áp lực lên QL5B, QL10, Nhỏ

nguyên vật hệ thống giao QL37, QL17A,

liệu và thiết bị thông TL362, DT455,

- Tăng mật độ DT396B

phương tiện

Công ty CP TVXDĐ3

Đường dây 500kV Hải Phịng –Thái Bình Đánh giá tác động môi trường
Báo cáo nghiên cứu khả thi MỞ ĐẦU

Stt Nguồn Chất thải/ tác Đối tượng bị Quy mô bị Vị trí tác

động tác động tác động động

tham gia giao DT396B
thông

- Nguy cơ gây ra
hỏng, lún sụt
mặt đường,...

2 Thi công các - Tiếng ồn - Cơng nhân Trung bình Khu vực thi
hạng mục <70dBA công
- Người dân địa
phương

- Xói mịn đất - Thay đổi mục Nhỏ Khu vực thi
đích sử dụng
đất công

- Nguồn nước
mặt

3 Kéo, rải căng - Gây gián đoạn - Hệ thống giao Trung bình Dọc tuyến đấu
nối
dây đấu nối giao thông thông địa

trên không - Tai nạn lao động phương

- Người dân địa
phương


- Công nhân

4 Tập trung - Nhập cư - Môi trường Trung bình Chủ yếu tại
nước khu vực xây
công nhân - Lây lan bệnh dựng

dịch - Văn hóa, kinh
tế xã hội của
- Mâu thuẫn địa phương

- Y tế cộng đồng

5 Các rủi ro, sự - Tai nạn lao - Công nhân Nhỏ Khu vực thi

cố động; công

- Cháy nổ

Bảng 2: Quy mơ, tính chất của các loại chất thải phát sinh trong quá trình vận hành

Stt Nguồn Chất thải/ tác động Đối tượng bị Quy mô bị Vị trí tác
động
tác động tác động

A Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải

1 Nước thải

1.1 Nhân viên vận Nước thải sinh hoạt - Môi trường Không Dọc theo
hành tuyến

nước đáng kể đường dây
(2-3 người/đợt
kiểm tra, bảo
dưỡng x 2 đội)

2 Chất thải rắn

2.1 Chất thải sản Giẻ lau sứ, thiết bị, - Môi trường không Dọc theo

xuất dây dẫn hư hỏng đất thường tuyến

- Cảnh quan xuyên và đường dây
phụ thuộc
khu vực

Công ty CP TVXDĐ3 Trang 20


×