Tải bản đầy đủ (.pdf) (173 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG của dự án NHÀ MÁY CÔNG TY TNHH PHÚ NGUYÊN VN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.93 MB, 173 trang )

CÔNG TY TNHH PHÚ NGUYÊN VN



BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

của dự án
NHÀ MÁY CÔNG TY TNHH PHÚ NGUYÊN VN

(Báo cáo đã được bổ sung, chỉnh sửa theo ý kiến của Hội đồng thẩm định theo Văn bản
số 4297/BTNMT-TCMT ngày 27/07/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Địa chỉ:
Một phần lô CN20, đường N1, Khu Cơng Nghiệp Sóng Thần 3, Phường Phú Tân,
Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Bình Dương, tháng …./2023


MỤC LỤC
MỤC LỤC ..............................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC BẢNG.................................................................................................. vi
DANH MỤC CÁC HÌNH ................................................................................................. viii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .................................................................................... ix
MỞ ĐẦU ...............................................................................................................................1
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN..................................................................................................1
1.1. Thông tin chung về dự án...............................................................................................1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư .............................................1
1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển....................................................2
1.4. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch ngành nghề và phân khu chức năng của Khu


Cơng Nghiệp Sóng Thần 3....................................................................................................2
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM....................4
2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về mơi trường có
liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM.....................................................................4
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền
về dự án .................................................................................................................................8
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập ..................................................................8
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG.............................8
3.1. Tóm tắt về việc tổ chức thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường ...................8
3.2. Tổ chức thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường ............................................8
4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG .......................................10
4.1. Các bước lập báo cáo đánh giá tác động môi trường ..................................................10
4.2. Các phương pháp ĐTM................................................................................................10
4.3. Các phương pháp khác.................................................................................................11
5. TĨM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM ..............................................12
5.1. Thơng tin về dự án........................................................................................................12
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường
............................................................................................................................................. 14

i

5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh ........................................14
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án.........................................15
5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ dự án .....................................17
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN.............................................................................19
1.1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ............................................................................................19
1.1.1. Tên dự án ...............................................................................................................19
1.1.2. Chủ dự án...............................................................................................................19
1.1.3. Vị trí địa lý của dự án ............................................................................................19
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án ..........................................21

1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi trường

................................................................................................................................ 21
1.1.6. Mục tiêu; loại hình, quy mơ, cơng suất và công nghệ sản xuất dự án..................24
1.2. CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ......................25
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính.............................................................................25
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ ..........................................................................27
1.2.3. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường...........................27
1.3. NGUYÊN, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN;
NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN....................27
1.3.1. Nguyên, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án ....................................27
1.3.2. Nguồn cung cấp điện, nước...................................................................................28
1.3.3. Các sản phẩm của dự án ........................................................................................28
1.4. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT, VẬN HÀNH..................................................................30
1.4.1. Quy trình sản xuất dây điện, dây cáp ....................................................................30
1.4.2. Quy trình sản xuất sản xuất bo mạch điện tử........................................................33
1.4.3. Quy trình gia cơng, lắp ráp bánh mài hợp kim (máy mài dao tự động) ...............35
1.5. BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CƠNG ..........................................................................36
1.5.1. Biện pháp thi cơng đào đất ....................................................................................37
1.5.2. Biện pháp thi cơng móng.......................................................................................38

ii

1.5.3. Biện pháp thi công cốt thép...................................................................................41

1.5.4. Công tác đổ bê tông...............................................................................................42

1.5.5. Thi công hệ thống điện ..........................................................................................43

1.5.6. Thi công hệ thống cấp thoát nước.........................................................................43


1.6. TIẾN ĐỘ, TỔNG MỨC ĐẦU TƯ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN DỰ ÁN
............................................................................................................................................. 44

1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án.........................................................................................44

1.6.2. Vốn đầu tư .............................................................................................................44

CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU
VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN................................................................................................45

2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI ..........................................................45

2.1.1. Quy trình cơng nghệ Hệ thống xử lý nước thải (HTXLNT) ................................46

2.1.2. Quá trình đấu nối thu gom, tiếp nhận nước thải của KCN Sóng Thần 3 .............48

2.1.3. Q trình xử lý nước thải của KCN Sóng Thần 3.................................................49

2.1.4. Vận hành hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN Sóng Thần 3..................50

2.1.5. Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải dự án phát sinh của HTXLNT Sóng Thần

3 ................................................................................................................................ 51

2.2. HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC KHU
VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN................................................................................................51

2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường...................................................51


2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học..................................................................................52

2.3. NHẬN DẠNG CÁC ĐỐI TƯỢNG BỊ TÁC ĐỘNG, YẾU TỐ NHẠY CẢM VỀ MÔI
TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN....................................................................52

2.4. SỰ PHÙ HỢP CỦA ĐỊA ĐIỂM LỰA CHỌN THỰC HIỆN DỰ ÁN .......................52

CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ
XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ
MƠI TRƯỜNG ...................................................................................................................54

3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ
MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG, XÂY DỰNG ..................................54

3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động ..............................................................................54
iii

3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu
tác động tiêu cực khác đến môi trường...............................................................................80
3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ
MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH........................................................89
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động ..............................................................................89
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu
tác động tiêu cực khác đến môi trường.............................................................................106
3.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG
...........................................................................................................................................121
3.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án..........................121
3.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trường ..........................................122
3.3.3. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ môi trường .............123
3.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ NHẬN

DẠNG, ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO ........................................................................................124
CHƯƠNG 4. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG ...........................126
CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ................127
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN ......................127
5.2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC, GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN
...........................................................................................................................................133
5.2.1. Giám sát mơi trường trong giai đoạn thi công xây dựng của Dự án ..................133
5.2.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn vận hành chính của Dự án.......................133
CHƯƠNG 6. KẾT QUẢ THAM VẤN ............................................................................135
I. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG .........................................................................................135
6.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng......................................................135
6.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử..................................135
6.1.2. Tham vấn bằng tổ chức họp lấy ý kiến ...............................................................135
6.1.3. Tham vấn bằng văn bản theo quy định ...............................................................135
6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng .....................................................................................135
II. THAM VẤN CHUYÊN GIA, NHÀ KHOA HỌC, CÁC TỔ CHỨC CHUYÊN MÔN
...........................................................................................................................................135

iv

KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ......................................................................136
1. KẾT LUẬN .............................................................................................................136
2. KIẾN NGHỊ ............................................................................................................136
3. CAM KẾT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ .......................................................................136
3.1. Cam kết tuân thủ các quy chuẩn môi trường hiện hành ............................................138
3.2. Cam kết về khắc phục ô nhiễm môi trường do sự cố, rủi ro môi trường..................138
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................................139

v


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1. Danh sách thành viên lập báo cáo ĐTM .................................................................9
Bảng 1.1. Tọa độ vị trí dự án (VN2000).............................................................................20
Bảng 1.2. Các hạng mục xây dựng của dự án.....................................................................25
Bảng 1.3. Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất các sản phẩm của Dự án .......................25
Bảng 1.4. Nguyên, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án .................................27
Bảng 1.5. Các sản phẩm của Dự án ....................................................................................28
Bảng 2.1. Tiêu chuẩn đấu nối nước thải của KCN Sóng Thần 3 .......................................48
Bảng 2.2. Lưu lượng nước thải phát sinh tại KCN Sóng Thần 3 .......................................50
Bảng 3.1. Các hoạt động, nguồn gây tác động giai đoạn thi cơng xây dựng, lắp đặt máy
móc, thiết bị.........................................................................................................................55
Bảng 3.2. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt chưa qua xử lý ...............58
Bảng 3.3. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công ..........................................60
Bảng 3.4. Hệ số tải lượng phát sinh của phương tiện giao thông ......................................64
Bảng 3.5. Tải lượng ô nhiễm không khí do các phương tiện giao thơng...........................65
Bảng 3.6. Nồng độ khí thải các phương tiện giao thơng giai đoạn hoạt động của dự án ..65
Bảng 3.7. Hệ số ô nhiễm của que hàn.................................................................................67
Bảng 3.8. Nồng độ ơ nhiễm khí thải do máy hàn phát ra...................................................67
Bảng 3.9. Hệ phát sinh hơi dung môi .................................................................................68
Bảng 3.10. Khối lượng hơi dung môi phát sinh .................................................................69
Bảng 3.11. Nồng độ hơi hợp chất hữu cơ phát tán .............................................................69
Bảng 3.12. Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh trong q trình thi cơng, xây dựng
của dự án..............................................................................................................................71
Bảng 3.13. Lượng chất thải rắn xây dựng phát sinh trong q trình thi cơng dự án .........72
Bảng 3.14. khối lượng CTNH giai đoạn xây dựng dự án...................................................73
Bảng 3.15. Kết quả tính tốn và dự báo độ ồn của một số thiết bị thi công dự án ............73
Bảng 3.16. Phân loại các mức độ tác động của tiếng ồn ....................................................74
Bảng 3.17. Tiêu chuẩn tiếng ồn nơi làm việc của Bộ Y tế .................................................74
Bảng 3.18. Tác động của tiếng ồn ở các dải tần số ............................................................75
Bảng 3.19. Đối tượng, quy mô tác động trong giai đoạn thi công, xây dựng dự án..........80

Bảng 3.20. Tóm tắt các tác động đến mơi trường giai đoạn vận hành của dự án ..............90
Bảng 3.21. Số lượng các phương tiện giao thông ra vào dự án .........................................91
Bảng 3.22. Hệ số tải lượng phát sinh của phương tiện giao thông ....................................91
Bảng 3.23. Tải lượng ô nhiễm khơng khí do các phương tiện giao thơng trong giai đoạn
vận hành thử nghiệm và vận hành thương mại...................................................................92

vi

Bảng 3.24. Nồng độ khí thải các phương tiện giao thông giai đoạn vận hành thử nghiệm
của dự án..............................................................................................................................93
Bảng 3.25. Nồng độ khí thải các phương tiện giao thơng giai đoạn vận hành thương mại
của dự án..............................................................................................................................93
Bảng 3.26. Tải lượng và nồng độ hơi kim loại (hơi Sn) phát sinh trong q trình hàn thiếc
............................................................................................................................................. 95
Bảng 3.27. Thơng số phát thải khí đối với q trình sản xuất các sản phẩm từ hạt nhựa của
Nhà máy...............................................................................................................................95
Bảng 3.28. Tải lượng và nồng độ bụi và VOC sẽ phát sinh từ quá trình đúc nhựa ...........96
Bảng 3.29. Tải lượng và nồng độ các thành phần ơ nhiễm trong khí thải phát sinh từ quá
trình nhúng chân bo mạch ...................................................................................................97
Bảng 3.35. Tải lượng các chất ơ nhiễm khí từ khí thải máy phát điện ..............................98
Bảng 3.36. Nồng độ của khí thải máy phát điện.................................................................98
Bảng 3.37. Đánh giá tác động của các chất gây ô nhiễm không khí..................................99
Bảng 3.38. Tải lượng và nồng độ các thông số ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn .......101
Bảng 3.39. Lưu lượng nước thải sinh hoạt phát sinh tại dự án ........................................102
Bảng 3.40. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt chưa qua xử lý ...........102
Bảng 3.41. Khối lượng rác thải sinh họat phát sinh tại dự án ..........................................103
Bảng 3.42. Khối lượng CTR công nghiệp phát sinh tại dự án .........................................104
Bảng 3.43. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh trong quá trình hoạt động dự án....104
Bảng 3.48. Thông số kỹ thuật hệ thống thu gom và xử lý khí thải dự án ........................109
Bảng 3.58. Trách nhiệm và các bước thực hiện ứng phó sự cố rị rỉ, tràn đổ hóa chất....120

Bảng 3.20. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án.....................122
Bảng 3.21. Đánh giá độ tin cậy của các phương pháp ĐTM ...........................................124
Bảng 5.1. Chương trình quản lý mơi trường cho dự án....................................................128

vii

DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Vị trí tiếp giáp và tọa độ của dự án.....................................................................20
Hình 1.2. Vị trí tiếp giáp của KCN Sóng Thần 3 so với các đối tượng xung quanh .........22
Hình 1.3. Một số thành phẩm dây điện, dây nguồn của Dự án ..........................................29
Hình 1.4. Một số thành phẩm bo mạch điện tử của Dự án.................................................29
Hình 1.5. Thành phẩm máy mài dao tự động của Dự án....................................................30
Hình 1.6. Quy trình sản xuất dây điện, dây cáp..................................................................31
Hình 1.7. Quy trình sản xuất sản xuất bo mạch điện tử .....................................................34
Hình 1.8. Quy trình gia công, lắp ráp bánh mài hợp kim (máy mài dao tự động).............36
Hình 1.9. Quy trình các bước thi cơng................................................................................37
Hình 1.10. Biện pháp thi công đào đất tại dự án ................................................................38
Hình 1.11. Quy trình thi cơng cọc khoan nhồi....................................................................39
Hình 2.1. Sơ đồ quy trình xử lý nước thải KCN Sóng Thần 3...........................................47
Hình 3.1. Sơ đồ hoạt động – phát thải trong q trình thi cơng xây dựng.........................54
Hình 3.2. Chi tiết cầu rửa xe tại dự án ................................................................................83
Hình 3.3. Các bước tiến hành rửa xe thi cơng ....................................................................83
Hình 3.9. Mơ hình bể tự hoại 03 ngăn ..............................................................................106
Hình 3.7. Quy trình xử lý khí thải phát sinh từ mùi nhựa từ quá trình ép nhựa và hơi dung
mơi từ q trình nhúng chân bo mạch ..............................................................................108
Hình 3.15. Quy trình ứng phó sự cố cháy nổ....................................................................115
Hình 3.16. Sơ đồ quy trình ứng phó sự cố rị rỉ, tràn đổ hóa chất....................................119

viii


BOD DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BTNMT
BTCT : Nhu cầu oxy sinh hóa
BYT : Bộ Tài Nguyên và Môi Trường
COD : Bê tông cốt thép
CTR : Bộ y tế
CTNH : Nhu cầu oxy hóa học
CNC : Chất thải rắn
ĐTM : Chất thải nguy hại
KCN : Công nghệ cao
NTSH : Đánh giá tác động môi trường
NTXD : Khu công nghiệp
PCCC : Nước thải sinh hoạt
QLDA : Nước thải xây dựng
QLMT : Phòng cháy chữa cháy
SS : Quản lý dự án
TCVN : Quản lý môi trường
TCVSLĐ : Chất rắn lơ lửng
TCXDVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
THCS : Tiêu chuẩn vệ sinh lao động
TNHH : Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
Tp.HCM : Trung học cơ sở
TVĐT : Trách nhiệm hữu hạn
UBND : Thành phố Hồ Chí Minh
UBMTTT : Tư vấn đầu tư
VOC : Ủy ban nhân dân
VN : Ủy ban mặt trận tổ quốc
VHTN : Cacbon hữu cơ bay hơi
VHTM : Việt Nam
: Vận hành thử nghiệm

: Vận hành thương mại

ix

MỞ ĐẦU

1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN

1.1. Thông tin chung về dự án

Qua tìm hiểu trong tương lai gần, tỉnh Bình Dương sẽ phát triển lên Thành phố loại
một trực thuộc Trung ương, do đó sản xuất Công nghiệp phải tập trung vào các khu, cụm
cơng nghiệp đã quy hoạch, có hạ tầng kỹ thuật đồng bộ cho các doanh nghiệp yên tâm đầu
tư. Với lý do này, Chúng tơi có kế hoạch phát triển lâu dài nên thuê đất để thực hiện dự án
Nhà máy Công ty TNHH Phú Nguyên VN tại một phần lơ CN20, đường N1, Khu cơng
nghiệp Sóng Thần 3, phường Phú Tân, Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt
Nam với ngành nghề để hoạt động Sản xuất linh kiện điện tử và thiết bị điện, Sản xuất dây
điện, dây cáp, Gia công lắp ráp bánh mài hợp kim với công suất thiết kế: Sản xuất dây điện,
dây cáp: 35.000.000 sản phẩm /năm; Sản xuất điện tử và thiết bị điện: 7.000.000 sản
phẩm/năm; Gia công, lắp ráp bánh mài hợp kim: 4.000.000 sản phẩm/năm với diện tích.
Chúng tơi đã thuê lại đất của Công ty Cổ phần Đại Nam theo Hợp đồng nguyên tắc số
183/HĐNT/ST3 ngày 13 tháng 01 năm 2023, tại địa chỉ một phần lô CN20 Đường N1,
KCN Sóng Thần 3, Phường Phú Tân, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương với diện
tích đất: 5.949,5m2.

Trên khu đất thuê lại từ Công ty Cổ phần Đại Nam, Chủ dự án sẽ thực hiện dự án Nhà
máy Công ty TNHH Phú Nguyên VN và dự kiến sẽ xây dựng 1 nhà xưởng 01 tầng và các
cơng trình phụ trợ với vị trí lơ đất thực hiện dự án và sự phù hợp về ngành nghề vị trí của
dự án với phân khu chức năng của KCN Sóng thần 3.


Căn cứ quy định tại điểm a, khoản 1 Điều 30 Luật Bảo vệ Môi trường số
72/2020/QH14; Mục 3 Phụ lục III, mục số 17 Phụ lục II Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ mơi trường thì dự án “Nhà máy Cơng ty TNHH Phú Nguyên VN” của Công
ty TNHH Phú Nguyên VN thuộc đối tượng phải lập báo cáo Đánh giá tác động mơi trường
(ĐTM) và trình Bộ Tài ngun và Mơi trường thẩm định phê duyệt.

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư

Dự án đầu tư “Nhà máy Công ty TNHH Phú Nguyên VN” tại Một phần lô CN20,
đường N1, Khu công nghiệp Sóng Thần 3, phường Phú Tân, Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh
Bình Dương với mục tiêu Sản xuất dây điện, dây cáp: 35.000.000 sản phẩm /năm; Sản xuất
điện tử và thiết bị điện: 7.000.000 sản phẩm/năm; Gia công, lắp ráp bánh mài hợp kim:
4.000.000 sản phẩm/năm do Ban quản lý các KCN Bình Dương phê duyệt. Chủ đầu tư của
dự án sẽ do Công ty TNHH Phú Nguyên VN phê duyệt.

1

1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển

Khu đất của dự án được xây dựng nằm trong phân khu chức năng của khu cơng nghiệp.
Do đó, ngành nghề của dự án phù hợp với quy định phát triển ngành tại KCN Sóng Thần
3.

Dự án nằm trên khu đất thuộc KCN Sóng Thần 3 đã được giải phóng, san lấp hoàn
chỉnh. Hiện nay, các khu vực xung quanh dự án chủ yếu là các cơ sở sản xuất cơng nghiệp.
Hiện trạng tiêu thốt nước ở khu vực này rất tốt, khơng xảy ra tình trạng ngập úng. Đồng
thời, cơ sở hạ tầng tiện ích cơng cộng như đường giao thơng, hệ thống thốt nước mưa,
nước thải đã được xây dựng và lắp đặt hoàn thiện theo quy hoạch của Khu công nghiệp.


1.4. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch ngành nghề và phân khu chức năng của
Khu Cơng Nghiệp Sóng Thần 3

KCN Sóng Thần 3 có diện tích khoảng 428,027 ha do Công ty Cổ phần Đại Nam làm
chủ đầu tư tại Khu liên hợp công nghiệp – dịch vụ - đô thị Bình Dương thuộc thành phố
Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. Công ty Cổ phần Đại Nam được Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Bình Dương cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần với mã số
doanh nghiệp: 3700147268, đăng ký lần đầu ngày 27/3/1996 và thay đổi lần thứ 38 ngày
29/07/2015. Ngoài ra, dự án đầu tư kinh doanh cơ sở hạ tầng khu công nghiệp Sóng thần
3 do Cơng ty Cổ phần Đại Nam làm chủ đầu tư được Ban Quản lý các Khu cơng nghiệp
Bình Dương cấp Giấy chứng nhận đầu tư số: 46221000224, chứng nhận lần đầu ngày
06/08/2007 và chứng nhận thay đổi lần thứ 1 ngày 28/07/2008.

KCN Sóng Thần 3 hoạt động từ tháng 6/2006 là khu cơng nghiệp tập trung đa ngành
nghề với các loại hình cơng nghiệp phù hợp với quy định bố trí các ngành nghề sản xuất
cơng nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương theo quyết định số 58/2008/QĐ-UBND của
UBND tỉnh Bình Dương ngày 16/10/2008.

Khu cơng nghiệp Sóng Thần 3 đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 743/QĐ-UBND, ngày 08/02/2007
trên cơ sở Đồ án quy hoạch chi tiết KCN Sóng Thần 3 được phê duyệt tại Quyết định số
2940/QĐ-UBND ngày 22/6/2006.

Năm 2016, Khu cơng nghiệp Sóng thần 3 được Sở Tài ngun và Mơi trường tỉnh Bình
Dương cấp Giấy xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi số 1729/GXN-STNMT ngày
20/5/2016.

Qua quá trình triển khai và vận hành thực tế, KCN Sóng Thần 3 đã được UBND tỉnh
chấp thuận phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng (Quy hoạch phân khu
tỷ lệ 1/2000) thuộc Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đơ thị Bình Dương theo Quyết


2

định số 2439/QĐ-UBND ngày 13/09/2017 và được Sở Tài nguyên và Mơi trường tỉnh Bình
Dương chấp thuận điều chỉnh nội dung báo cáo ĐTM đã được phê duyệt tại Văn bản số
5222/STNMT-CCBVMT ngày 08/11/2018. Năm 2020, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 25/GP-UBND ngày 11/03/2020 cho KCN
Sóng Thần 3.

Ngồi ra, Vị trí KCN phù hợp với Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Thủ Dầu
Một được phê duyệt tại Quyết định số 832/QĐ-UBND ngày 05/04/2022. Như vậy, dự án
đầu tư là hoàn toàn phù hợp với các quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh
Bình Dương và quy hoạch của địa phương.

Ngành nghề thu hút tại KCN Sóng thần 3 hiện nay theo ĐTM phê duyệt (tháng 2/2007)
và báo cáo điều chỉnh ĐTM được Sở Tài nguyên và Mơi trường tỉnh Bình Dương chấp
thuận tại văn bản số 5222/STNMT-CCBVMT (08/11/2018).

- Công nghiệp chế biến, chế tạo: sản xuất chế biến thực phẩm, sản xuất đồ uống, sản
xuất các sản phẩm thuốc lá

- Dệt
- Sản xuất trang phục (khơng có cơng đoạn giặt tẩy)
- Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan (không gồm ngành thuộc da)
- Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa; sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật
liệu tết bện
- Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy (không gồm các ngành sản xuất bột giấy, giấy từ
nguyên liệu thô)
- In, sao chép bản ghi các loại
- Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất (khơng gồm các ngành hóa chất cơ bản, thuốc

trừ sâu, phân bón và hợp chất nitơ)
- Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu
- Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic (không chế biến mủ cao su tươi; nguyên liệu
sản xuất từ nhựa nguyên sinh, không từ nhựa tái sinh)
- Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác
- Sản xuất kim loại (không xi mạ)
- Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc (không xi mạ)
- Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học (không xi mạ)

3

- Sản xuất thiết bị điện, sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu (không xi
mạ)

- Sản xuất xe có động cơ (khơng xi mạ)
- Sản xuất phương tiện vận tải khác (không xi mạ)
- Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
- Công nghiệp chế biến, chế tạo khác (không xi mạ)
- Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị
- Xây dựng (xây dựng nhà các loại, xây dựng cơng trình kỹ thuật dân dụng, hoạt động
xây dựng chuyên dụng) và vận tải kho bãi (kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải).
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM
Báo cáo ĐTM của dự án được thực hiện trên cơ sở tuân thủ các văn bản pháp luật và
kỹ thuật được trình bày cụ thể dưới đây.

2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về mơi
trường có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM
2.1.1. Các văn bản pháp luật

❖ Luật

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 đã được Quốc hội Nước Cộng hịa Xã
hội Chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 17/11/2020;
- Luật Đầu tư cơng số 39/2019/QH14 đã được Quốc hội Nước Cộng hịa Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 13/06/2019;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch số
35/2018/QH14 của của Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam ngày 20
tháng 11 năm 2018;
- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 đã được Quốc hội Nước Cộng hòa
Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 25 tháng 06 năm 2015;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam ban hành ngày 18/06/2014 và có hiệu lực từ 01/01/2015;
- Luật thuế bảo vệ môi trường số 57/2010/QH12 đã được Quốc hội Nước Cộng hòa
Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 15/11/2010 và có hiệu lực từ ngày 01/01/2015;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 đã được Quốc hội Nước Cộng hịa Xã hội Chủ nghĩa
Việt Nam thơng qua ngày 29/11/2013, có hiệu lực từ ngày 01/07/2014;

4

- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy số
40/2013/QH13 đã được Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua
ngày 22/11/2013;

- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13, thông qua ngày 21 tháng 6 năm 2012 của
Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XII, kỳ họp thứ 3;

- Luật An toàn thực phẩm Số: 55/2010/QH12 được Quốc hội nước Cộng Hòa xã Hội
Chủ Nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17/06/2010;

- Luật Giao thông đường bộ Số: 23/2008/QH12 được Quốc hội nước Cộng Hịa xã
Hội Chủ Nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 13/11/2008;


- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam ban
hành ngày 21/11/2007.

❖ Nghị định

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính Phủ ngày 10/01/2022 về Quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Chính Phủ - Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa
đổi bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/05/2018 của Chính phủ : Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

- Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/05/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/20017 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ về quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa Chất;

- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính Phủ - Quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động;


- Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 của Chính phủ Quy định lập, quản
lý hành lang bảo vệ nguồn nước;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
5

hành một số điều của Luật tài nguyên nước.

❖ Thông tư

- Thông tư 01/2023/TT-BTNMT ngày 13/03/2023 của Bộ Tài nguyễn và Môi trường
quy định về ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh;

- Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài Nguyên và Môi
Trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư 17/2022/TT-BCT ngày 27/10/2022 của Bộ Công Thương quy định về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;

- Thông tư 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/06/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
về quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất
lượng môi trường;

- Thông tư 08/2017/TT-BXD ngày 16/05/2017 của Bộ Xây Dựng về quy định về quản
lý chất thải rắn xây dựng;

- Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/06/2017 của Bộ Lao động Thương

binh và Xã hội quy định về chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an
toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động;

- Thông tư số 19/2017/TT-BLĐTBXH ngày 03/07/2017 của Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động;

- Thông tư số 07/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15/05/2016 của Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội quy định một số nội dung tổ chức thực hiện cơng tác an tồn, vệ sinh lao
động đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh;

- Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30/06/2016 của Bộ Y tế hướng dẫn về quản lý
vệ sinh lao động và sức khỏe người lao động;

- Thông tư số 28/2016/TT-BYT ngày 30/06/2016 của Bộ Y tế hướng dẫn về quản lý
bệnh nghề nghiệp;

- Thông tư 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi
trường;

6

- Thông tư số 66/2014/TT-BCA ngày 16/12/2014 của Bộ Công an Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/07/2014 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;

- Thông tư số 32/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;


- Thông tư số 19/2011/TT-BYT ngày 06 tháng 06 năm 2011 của Bộ Y tế hướng dẫn
quản lý vệ sinh lao động, sức khỏe người lao động và bệnh nghề nghiệp.
2.1.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam áp dụng

Các tiêu chuẩn và quy chuẩn được áp dụng trong báo cáo ĐTM của Dự án bao gồm:
- QCVN 05:2023/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí;
- QCVN 01:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng;
- TCVN 6438:2018: Phương tiện giao thông đường bộ - Giới hạn lớn nhất cho phép
của khí thải;
- QCVN 07-1:2016/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về các cơng trình hạ tầng
kỹ thuật - Cơng trình cấp nước;
- QCVN 24:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – Mức tiếp xúc
cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
- QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí
xung quanh;
- QCVN 06:2010/BXD – Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về An tồn cháy cho nhà và
cơng trình;
- QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Độ rung;
- QCVN 19:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp đối
với bụi và các chất vô cơ;
- QCVN 20:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp đối
với một số chất hữu cơ;
- TCVN 6705:2009: Chất thải rắn thông thường – Phân loại;
- TCVN 6706:2009: Chất thải nguy hại – Phân loại;
- TCXDVN 33:2006 Cấp nước – Mạng lưới đường ống và cơng trình tiêu chuẩn

7


thiết kế.

2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền về dự án

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án: 5452712858, chứng nhận lần đầu ngày
04 tháng 8 năm 2023 do Ban quản lý các khu cơng nghiệp Bình Dương cấp;

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 3703149231, đăng ký lần đầu ngày
22/08/2023 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương cấp;

2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập

- Báo cáo dự án đầu tư của dự án “Nhà máy Công ty TNHH Phú Nguyên VN” được
thực hiện và phê duyệt bởi Công ty TNHH Phú Nguyên VN theo quy định của Luật Đầu
tư;

- Hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất 183/HĐNT/ST3 ngày 13 tháng 01 năm 2023
giữa Công ty TNHH Phú Nguyên VN và Công ty Cổ phần Đại Nam;

- Các bản vẽ của nhà xưởn;

- Kết quả đo đạc và phân tích hiện trạng chất lượng khơng khí, nước, khí thải do Trung
tâm Nghiên cứu và Tư vấn Môi trường (Coshet).

3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG

3.1. Tóm tắt về việc tổ chức thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường

Báo cáo ĐTM cảu dự án “Nhà máy Công ty TNHH Phú Nguyên VN” do

Chủ đầu tư chủ trì với sự tư vấn của Công ty TNHH MTV Phát triển Công nghệ Môi trường
Bách Khoa.

Đơn vị thực hiện bao gồm các chuyên gia am hiểu về ĐTM với các lĩnh vực chun
mơn như kiểm sốt ơ nhiễm khơng khí, ơ nhiễm do nước thải, tiếng ồn, độ rung, chất thải
rắn, chất thải nguy hại…

3.2. Tổ chức thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường

Chủ Dự án: Cơng ty TNHH Phú Ngun VN

- Đại diện: Ơng Liu Yannan Chức vụ: Giám đốc

- Địa chỉ liên hệ: Một phần lô CN20, đường N1, Khu Cơng Nghiệp Sóng Thần 3,
Phường Phú Tân, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Phát triển Công nghệ Môi trường Bách Khoa

- Người đại diện: Ông Phan Thế Nhật Chức danh: Giám đốc

8

- Địa chỉ: 53/20 Phạm Phú Thứ, phường 11, quận Tân Bình, Tp.HCM

- Điện thoại: 0917 389 768

Thành viên lập báo cáo gồm:

Bảng 0.1. Danh sách thành viên lập báo cáo ĐTM


TT Họ và Tên Trình Chức Chuyên Số năm Phụ Chữ ký
độ vụ ngành kinh trách

nghiệm
trong lĩnh
vực môi

trường

I Chủ đầu tư

Giám đốc (Cung cấp thông tin, phê duyệt

1 Liu Yannan nội dung và chịu trách nhiệm về dự án Chủ trì
trước pháp luật - Ký tá, kiểm tra hồ sơ dự

án)

II Đơn vị tư vấn (Chịu trách nhiệm trước chủ đầu tư pháp luật
về nguồn tài liệu và số liệu đã biên soạn)

Tiến sĩ Giám Kỹ thuật Kiểm
1 Phan Thế Nhật môi đốc môi 15 năm tra
trường trường 10 năm
5 năm Tổng
Trương Thị Thạc sĩ Trưởng Kỹ thuật 5 năm hợp,
2 Thanh Vân mơi phịng mơi 1 năm kiểm
1 năm tra
trường tư vấn trường Chương
Mở

Huỳnh Thị Kỹ sư Nhân Công đầu,
3 Diễm Sương Môi viên nghệ Chương
trường môi
trường 3
Huỳnh Châu Kỹ sư Nhân
4 Bảo Trang môi viên Công Chương
trường nghệ 1
môi
Tạ Ánh Kỹ sư Nhân trường Chương
5 Thùy Dương môi viên Công 2
trường nghệ
môi Chương
Kỹ sư Nhân trường 5
6 Trần Thiện Tín mơi viên Công
nghệ
trường môi
trường

9


×