Tải bản đầy đủ (.pdf) (283 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN TRANG TRẠI CHĂN NUÔI GIA SÚC MÔ HÌNH TRẠI LẠNH KHÉP KÍN, QUY MÔ 2.400 CON HEO NÁILỨA (02 LỨA ĐẺNĂM)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (15.36 MB, 283 trang )

CÔNG TY TNHH CHĂN NUÔI MINH ANH TÂN BIÊN

-------- --------

BÁO CÁO

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

CỦA DỰ ÁN
TRANG TRẠI CHĂN NI GIA SÚC MƠ
HÌNH TRẠI LẠNH KHÉP KÍN, QUY MÔ

2.400 CON HEO NÁI/LỨA
(02 LỨA ĐẺ/NĂM)

Địa chỉ: Ấp Thạnh Thọ, xã Thạnh Bình, huyện Tân Biên,
tỉnh Tây Ninh.

Tây Ninh, tháng 07 năm 2023


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Trang trại chăn ni gia súc mơ hình
trại lạnh khép kín, quy mơ 2.400 con heo nái/lứa (02 lứa đẻ/năm)

MỤC LỤC

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .........................................................................................v
DANH MỤC BẢNG ....................................................................................................vii
DANH MỤC HÌNH........................................................................................................x
M Đ U ........................................................................................................................1


1. Xuất xứ của dự án ...................................................................................................1
1.1. Thông tin chung v dự án.................................................................................2
1.2. Cơ quan, t chức c񯿿 th m quy n phê duy t chủ trương đầu tư. ......................3
1.3. Sự ph򟿿 h p của dự án đầu tư v i Quy hoạch b o v môi trường qu c gia, quy
hoạch v򟿿ng, quy hoạch t nh, quy định của pháp lu t v b o v môi trường; m i
quan h của dự án v i các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp
lu t c񯿿 liên quan. .....................................................................................................3

2. Căn cứ pháp l và k thu t của vi c thực hi n đánh giá tác động môi trường
(ĐTM) .........................................................................................................................4

2.1. Li t kê các văn b n pháp l , quy chu n, tiêu chu n và hư ng d n k thu t c񯿿
liên quan làm căn cứ cho vi c thực hi n ĐTM. ......................................................4
2.2. Li t kê các văn b n pháp l , quy t định ho c ki n b ng văn b n của các cấp
c񯿿 th m quy n liên quan đ n dự án.......................................................................12
2.3. Li t kê các tài li u, d li u do chủ dự án tạo l p đư c s d ng trong quá trình
thực hi n ĐTM. .....................................................................................................12
3. T chức thực hi n đánh giá tác động môi trường .................................................12
3.1. Tổ chức thực hiện lập báo cáo ĐTM .............................................................12
3.2. Các bước lập báo cáo ĐTM ...........................................................................14
4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường .........................................................15
5. T񯿿m t t nội dung ch𿿿nh của Báo cáo ĐTM ..........................................................17
5.1. Thông tin v dự án: ........................................................................................17
5.2. Hạng m c cơng trình và hoạt động của dự án c񯿿 kh năng tác động xấu đ n
môi trường:............................................................................................................20
5.3. Dự báo các tác động môi trường ch𿿿nh, chất th i phát sinh theo các giai đoạn
của dự án: ..............................................................................................................21
5.4. Các cơng trình và bi n pháp b o v môi trường của dự án: ..........................25

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Chăn nuôi Minh Anh Tân Biên i


Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Môi trường ViTa

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Trang trại chăn ni gia súc mơ hình
trại lạnh khép kín, quy mơ 2.400 con heo nái/lứa (02 lứa đẻ/năm)

5.5. Chương trình qu n l và giám sát môi trường của chủ dự án: Các nội dung,
yêu cầu, tần suất, thông s giám sát ứng v i t ng giai đoạn của dự án................33
CHƯƠNG 1: TH NG TIN V D N ......................................................................35
1.1. Thông tin v dự án .............................................................................................35
1.2. Các hạng m c cơng trình và hoạt động của dự án .............................................41
1.2.3. Các hoạt động của dự án. ............................................................................46
1.2.4. Các hạng m c cơng trình x l chất th i và b o v môi trường: ................48
1.2.5. Đánh giá vi c lựa ch n công ngh , hạng m c công trình và hoạt động của
dự án đầu tư c񯿿 kh năng tác động xấu đ n môi trường. ......................................51
1.3. Nguyên, nhiên, v t li u, h񯿿a chất s d ng của dự án; ngu n cung cấp đi n,
nư c và các s n ph m của dự án...............................................................................52
1.3.1. Nguyên, nhiên, v t li u d򟿿ng trong giai đoạn chu n bị và thi công xây dựng
của dự án ...............................................................................................................52
1.3.2. Nguyên, nhiên, v t li u d򟿿ng trong giai đoạn hoạt động của dự án............54
1.4. Công ngh s n xuất, v n hành ...........................................................................70
1.5. Bi n pháp t chức thi công ................................................................................73
1.6. Ti n độ, t ng mức đầu tư, t chức qu n l và thực hi n dự án .........................77
CHƯƠNG 2: ĐI U KI N T NHI N, KINH TẾ - X󿿿 H I V󏿿 HI N TR NG M I
TRƯỜNG KHU V C TH C HI N D N .............................................................81
2.1. Đi u ki n tự nhiên, kinh t - x￿ hội ...................................................................81
2.1.1. Đi u ki n v địa l , địa hình, địa mạo và địa chất ......................................81
2.1.2. Đi u ki n v kh𿿿 h u, kh𿿿 tư ng ..................................................................82
2.1.3. Đi u ki n thủy văn ......................................................................................86
2.1.4. Mô t ngu n ti p nh n nư c th i của dự án và đ c đi m ch độ thủy văn,

h i văn của ngu n ti p nh n nư c th i này...........................................................88
2.1.5. Đi u ki n kinh t - x￿ hội............................................................................88
2.2. Hi n trạng chất lư ng môi trường và đa dạng sinh h c khu vực thực hi n dự án
................................................................................................................................... 94
2.2.1. Đánh giá hi n trạng các thành phần môi trường .........................................94
2.2.2. Hi n trạng đa dạng sinh h c........................................................................99
2.3. Nh n dạng các đ i tư ng bị tác động, y u t nhạy c m v môi trường khu vực
thực hi n dự án........................................................................................................100

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Chăn nuôi Minh Anh Tân Biên ii

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Môi trường ViTa

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Trang trại chăn ni gia súc mơ hình
trại lạnh khép kín, quy mơ 2.400 con heo nái/lứa (02 lứa đẻ/năm)

2.4. Sự ph򟿿 h p của địa đi m lựa ch n thực hi n dự án.........................................101
CHƯƠNG 3: Đ NH GI , D B O T C Đ NG M I TRƯỜNG C A D N V󏿿
Đ XU T C C BI N PH P, C NG TRÌNH BẢO V M I TRƯỜNG, NG PH
S C M I TRƯỜNG..............................................................................................102

3.1. Đánh giá tác động và đ xuất các bi n pháp, cơng trình b o v mơi trường trong
giai đoạn thi công, xây dựng...................................................................................102

3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động ..................................................................102
3.1.2. Các cơng trình, bi n pháp thu gom, lưu gi , x l chất th i và bi n pháp
gi m thi u tác động tiêu cực khác đ n môi trường .............................................138
3.2. Đánh giá tác động và đ xuất các bi n pháp, cơng trình b o v môi trường trong
giai đoạn v n hành ..................................................................................................154
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động giai đoạn v n hành...................................154

3.2.2. Các cơng trình, bi n pháp thu gom, lưu gi , x l chất th i và bi n pháp
gi m thi u tác động tiêu cực khác đ n môi trường .............................................190
3.3. T chức thực hi n các cơng trình, bi n pháp b o v mơi trường ....................226
3.3.1. Tóm t t dự toán kinh ph𿿿 đ i v i t ng cơng trình, bi n pháp b o v mơi
trường ..................................................................................................................226
3.3.2. T chức, bộ máy qu n lý, v n hành các cơng trình b o v mơi trường....227
3.4. Nh n xét v mức độ chi ti t, độ tin c y của các k t qu đánh giá, dự báo: .....227
3.4.1. Đánh giá tác động đ n mơi trường khơng khí...........................................228
3.4.2. Đánh giá tác động đ n môi trường nư c...................................................228
3.4.3. Đánh giá tác động do chất th i r n............................................................229
3.4.4. Đánh giá các tác động đ n sức khỏe lao động và cộng đ ng dân cư........229
3.4.5. Tác động đ n các đi u ki n kinh t - xã hội..............................................229
3.4.6. Các rủi ro, sự c môi trường có kh năng x y ra ......................................230
CHƯƠNG 4: CHƯƠNG TRÌNH QUẢN L V󏿿 .....................................................233
GI M S T M I TRƯỜNG ......................................................................................233
4.1. Chương trình qu n l mơi trường của chủ dự án.............................................233
4.2. Chương trình quan tr c, giám sát môi trường của chủ dự án ..........................243
4.2.1. Giám sát trong giai đoạn thi công xây dựng .............................................243
4.2.2. Giám sát trong giai đoạn v n hành............................................................243
4.2.3. Kinh phí qu n l , giám sát môi trường .....................................................244

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Chăn nuôi Minh Anh Tân Biên iii

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Môi trường ViTa

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Trang trại chăn ni gia súc mơ hình
trại lạnh khép kín, quy mơ 2.400 con heo nái/lứa (02 lứa đẻ/năm)

CHƯƠNG 5 KẾT QUẢ THAM V N .......................................................................246
I. Tham vấn cộng đ ng ...........................................................................................246

5.1. Quá trình t chức thực hi n tham vấn cộng đ ng ........................................246
5.2. K t qu tham vấn cộng đ ng........................................................................247
II. Tham vấn ki n chuyên gia/nhà khoa h c........................................................247

KẾT LU N, KIẾN NGH V󏿿 CAM KẾT ................................................................249
1. K t lu n:..............................................................................................................249
2. Ki n nghị:............................................................................................................249
3. Cam k t của chủ dự án đầu tư.............................................................................250

T󏿿I LI U THAM KHẢO ..........................................................................................252
PHỤ LỤC I .....................................................................................................................1
PHỤ LỤC II....................................................................................................................2
PHỤ LỤC III.................................................................................................................3

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Chăn nuôi Minh Anh Tân Biên iv

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Môi trường ViTa

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Trang trại chăn ni gia súc mơ hình
trại lạnh khép kín, quy mơ 2.400 con heo nái/lứa (02 lứa đẻ/năm)

ANTT DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
ASEAN
BTLT : An ninh tr t tự
CBCNV : Hi p hội các nư c Đông Nam
GCPT : Bê tông li tâm
CLMT : Cán bộ công nhân viên
CN : Gia công ph tr
CN-XD : Chất lư ng môi trường
CSDL : C nhân/Công nghi p

CTNH : Công nghi p – Xây dựng
CTR : Cơ sở d li u
CTRCN : Chất th i nguy hại
CTRSH : Chất th i r n
CTRYT : Chất th i r n công nghi p
ĐCCT : CTR sinh hoạt
ĐT : CTR y t
ĐTM : Địa chất cơng trình
ĐVT : Đường t nh
FAO : Đánh giá tác động môi trường
: Đơn vị t𿿿nh
GPMB : T chức Nông Lương Liên Hi p Qu c
GTSX (Food and Agriculture Organization)
HTXLNT : Gi i ph񯿿ng m t b ng
KCN : Giá trị s n xuất
KHCN&MT : H th ng x l nư c th i
KKT : Khu công nghi p
KTXH : Khoa h c công ngh và môi trường
NMXL : Khu kinh t
NN : Kinh t - X￿ hội
ONMT : Nhà máy x l
: Nông nghi p/Nư c ngầm
: nhiễm môi trường

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Chăn nuôi Minh Anh Tân Biên v

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Môi trường ViTa

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Trang trại chăn ni gia súc mơ hình
trại lạnh khép kín, quy mơ 2.400 con heo nái/lứa (02 lứa đẻ/năm)


PCCC : Phòng cháy ch a cháy
PCLB : Phòng ch ng l t b￿o
QCVN : Quy chu n Vi t Nam
QLMT : Qu n l môi trường
TCVN : Tiêu chu n Vi t Nam
TN&MT : Tài nguyên và Môi trường
TP : Thành ph /Thành phần
TTCN : Ti u thủ công nghi p
TX : Thị x￿
UBND : y ban Nhân dân
UBMTTQ : y ban m t tr n t qu c
US-EPA : Trung tâm b o v môi trường Hoa Kỳ
WHO : T chức Y t Th gi i
VSMT : V sinh môi trường
XLNT : X l nư c th i.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Chăn nuôi Minh Anh Tân Biên vi

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Môi trường ViTa

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Trang trại chăn ni gia súc mơ hình
trại lạnh khép kín, quy mơ 2.400 con heo nái/lứa (02 lứa đẻ/năm)

DANH MỤC BẢNG

B ng 0.1: Danh sách các thành viên ch𿿿nh trực ti p tham gia và l p báo cáo ĐTM của
dự án .............................................................................................................................13

B ng 1.1: Đi m t a độ ranh gi i dự án ........................................................................35

B ng 1.3: Kh i lư ng và quy mô các hạng m c cơng trình ph tr của dự án............41
B ng 1.5: Kh i lư ng v t li u cần cung cấp trong quá trình xây dựng .......................52
B ng 1.6: Nhu cầu nhiên li u cung cấp cho các phương ti n thi cơng cơng trình .......53
B ng 1.7: Lưu lư ng s d ng nư c cho quá trình v sinh, b o dưỡng máy móc, thi t
bị ở khu vực công trường..............................................................................................54
B ng 1.8: Lư ng đất đào, đất san n n của Dự án.........................................................54
B ng 1.9: Nhu cầu nguyên li u s d ng khu nuôi heo nái...........................................55
B ng 1.10: Nhu cầu s d ng nư c cho hoạt động chăn nuôi và sát tr򟿿ng tại trại heo nái
...................................................................................................................................... 56
B ng 1.11: B ng cân b ng nhu cầu cấp nư c và lưu lư ng nư c th i phát sinh tại trại
heo nái...........................................................................................................................57
B ng 1.12: B ng t ng h p s d ng đi n trong 1 tháng ................................................58
B ng 1.13: Nhu cầu s d ng hoá chất trong giai đoạn hoạt động của trang trại..........58
B ng 1.14: Quy trình tiêm phịng cho heo ...................................................................60
B ng 1.15: Nhu cầu s d ng vacxin trong chăn nuôi heo tại dự án.............................61
B ng 1.16: Nhu cầu lao động của công ty....................................................................63
B ng 1.17: Danh m c máy m񯿿c thi t bị ph c v giai đoạn thi công của dự án ...........63
B ng 1.18: Danh m c máy móc, thi t bị dự ki n trong q trính v n hành dự án ......64
B ng 1.19: Danh m c máy móc, thi t bị l p đ t m i cho h th ng x l nư c th i tại
trang trại........................................................................................................................66
B ng 1.20: Danh m c máy móc, thi t bị dự ki n của cơng trình thu gom và v n
chuy n chất th i r n phát sinh ......................................................................................70
B ng 1.21: Qu n lý ti n độ xây dựng của dự án ..........................................................77
B ng 1.22: Qu n lý thi công xây dựng của dự án ........................................................77
B ng 1.23: Dự toán kinh ph𿿿 đ i v i các cơng trình, bi n pháp b o v môi trường ....78

B ng 2.1: Nhi t độ (oC) không kh𿿿 trung bình qua các năm ........................................82
B ng 2.2: Độ m khơng khí trung bình nh ng tháng trong các năm ...........................83
B ng 2.3: Th ng kê lư ng mưa của các tháng trong năm............................................84
B ng 2.4: S giờ n ng khu vực dự án ..........................................................................85

B ng 2.5: Hi n trạng chất lư ng khơng khí xung quanh 3 Đ t ...................................95
B ng 2.6: K t qu hi n trạng môi trường nư c dư i đất 3 đ t ....................................97
B ng 2.7: K t qu hi n trạng môi trường đất ba đ t ....................................................99

B ng 3.1: T ng h p các hoạt động, ngu n gây tác động môi trường và các đ i tư ng
bị tác động trong giai đoạn thi công xây dựng ...........................................................103

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Chăn nuôi Minh Anh Tân Biên vii

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Môi trường ViTa

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Trang trại chăn ni gia súc mơ hình
trại lạnh khép kín, quy mơ 2.400 con heo nái/lứa (02 lứa đẻ/năm)

B ng 3. 2: Các hoạt động và ngu n gây tác động môi trường trong giai đoạn xây dựng
.................................................................................................................................... 107

B ng 3.3: H s ô nhiễm của nư c th i sinh hoạt trong trường h p chưa đư c x lý
.................................................................................................................................... 109

B ng 3.4: T i lư ng và n ng độ các chất ô nhiễm trong nư c th i sinh hoạt............110
B ng 3.5. N ng độ các chất ô nhiễm trong nư c th i thi công ..................................111
B ng 3.6: Nư c mưa ch y tràn qua khu vực công trường thi công Dự án.................112
B ng 3.7: N ng độ các chất ô nhiễm trong nư c mưa ch y tràn ...............................112
B ng 3.8: T i lư ng các chất ơ nhiễm trong q trình ch t cây.................................113
B ng 3.9: N ng độ ô nhiễm không khí của nhiên li u trong q trình ch t cây .......113
B ng 3.10: H s ô nhiễm b i tại công đoạn cưa xẻ gỗ .............................................114
B ng 3.11: Sinh kh i phát sinh khi ch t phá 1 ha thực v t ........................................115
B ng 3.12: H s ô nhiễm của các phương ti n v n chuy n s d ng dầu diesel .......115
B ng 3.13: T i lư ng và n ng độ ô nhiễm không kh𿿿 do các phương tiên v n chuy n

.................................................................................................................................... 115

B ng 3.14: Th tích đất đào của dự án .......................................................................116
B ng 3.15: Kh i lư ng b i phát sinh trong quá trình đ p đất san n n.......................118
B ng 3.16: T i lư ng các chất ơ nhiễm trong khí th i sinh ra t các phương ti n v n
chuy n đất cát đào đ p và san n n..............................................................................119
B ng 3.17: T i lư ng các chất ô nhiễm của máy móc tại khu vực thi cơng ..............120
B ng 3.18: T i lư ng các chất ô nhiễm b i, khí th i sinh ra t các phương ti n v n
chuy n nguyên v t li u xây dựng các hạng m c của dự án .......................................121
B ng 3.19: T i lư ng ơ nhiễm b i, khí th i đ i v i các loại máy móc tham gia thi
cơng các hạng m c cơng trình của dự án ...................................................................123
B ng 3.20: Tỷ tr ng các chất ô nhiễm trong quá trình hàn đi n kim loại..................123
B ng 3.21: S lư ng, kh i lư ng và hàm lư ng các chất ô nhiễm phát sinh của t ng
loại que hàn trong su t thời gian thi công xây dựng. .................................................124
B ng 3.22: T i lư ng khí th i que hàn phát sinh trong 1 ngày thi công. ...................124
B ng 3.23: Kh i lư ng chất th i r n gi i phóng m t b ng.........................................128
B ng 3.24: Định mức hao h t v t li u thi công..........................................................128
B ng 3.25: S lư ng và mã s chất th i nguy hại phát sinh ......................................129
B ng 3.26: Ngu n gây tác động môi trường không liên quan đ n chất th i trong giai
đoạn xây dựng.............................................................................................................130
B ng 3.27: Mức n t i đa t các thi t bị, máy m񯿿c, phương ti n thi công tại ngu n 131
B ng 3.28: K t qu dự báo ti ng n cách ngu n phát sinh 200 m và 500 m .............132
B ng 3.29: Mức rung của một s máy m񯿿c thi cơng đi n hình .................................133
B ng 3.30: Bi n pháp gi m thi u các tác động đ n h sinh thái khu vực trong giai
đoạn thi công xây dựng – l p đ t thi t bị ...................................................................148
B ng 3.31: Các hoạt động và ngu n gây tác động môi trường trong giai đoạn hoạt
động ............................................................................................................................154
B ng 3.32: H s ô nhiễm của nư c th i sinh hoạt trong trường h p chưa đư c x lý
.................................................................................................................................... 155


B ng 3.33: T i lư ng và n ng độ các chất ô nhiễm trong nư c th i sinh hoạt..........155
B ng 3.34: Thành phần đ c tính của nư c th i chăn ni heo...................................157

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Chăn nuôi Minh Anh Tân Biên viii

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Môi trường ViTa

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Trang trại chăn ni gia súc mơ hình
trại lạnh khép kín, quy mơ 2.400 con heo nái/lứa (02 lứa đẻ/năm)

B ng 3.35: Giá trị gi i hạn khí th i ............................................................................159
B ng 3.36:T i lư ng và n ng độ ô nhiễm không kh𿿿 do các phương ti n v n chuy n
.................................................................................................................................... 159
B ng 3.37: N ng độ b i phát sinh trong quá trình nh p thức ăn ...............................160
B ng 3.38: T i lư ng và n ng độ các chất ơ nhiễm khí th i máy phát đi n ..............161
B ng 3.39: M t độ vi khu n trong khơng khí tại trạm x l nư c th i ......................165
B ng 3.40: Thành phần h񯿿a h c của phân l n t 70 –100 kg ....................................167
B ng 3.41: Các loại vi khu n c񯿿 trong phân ..............................................................168
B ng 3.42: Kh i lư ng chất r n không nguy hại .......................................................171
B ng 3.43: Kh i lư ng chất th i nguy hại phát sinh trung bình tháng ......................172
B ng 3.44: Chú thích tính chất độc hại ......................................................................173
B ng 3.45: Các hoạt động và ngu n gây tác động môi trường trong giai đoạn hoạt
động ............................................................................................................................176
B ng 3.46: Mức n theo kho ng cách tính t l đường .............................................177
B ng 3.47: Các kh𿿿 gây m򟿿i đư c tạo ra do quá trình phân gi i phân và nư c ti u ..180
B ng 3.48: Tác động t i h sinh thái trong quá trình hoạt động/v n hành dự án ......183
B ng 3.49: Thông s các hạng m c, cơng trình h th ng x l nư c th i.................200
B ng 3.50: Hi u suất x lý của quy trình cơng ngh XLNT......................................202
B ng 3.51: Nhu cầu tư i theo mùa .............................................................................203
B ng 3.52: Cân b ng nư c theo mùa..........................................................................203

B ng 3.53: Bi n pháp gi m thi u các tác động đ n h sinh thái khu vực trong giai
đoạn hoạt động............................................................................................................214
B ng 3.54: Dự toán kinh ph𿿿 đ i v i các cơng trình, bi n pháp b o v môi trường ..226
B ng 3.55: T ng h p mức độ tin c y của các đánh giá trong báo cáo.......................230

B ng 4.1: T ng h p chương trình qu n l mơi trường của dự án ..............................234
B ng 4.2: T ng h p kinh phí dành cho cơng tác qu n l , giám sát môi trường ........244

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Chăn nuôi Minh Anh Tân Biên ix

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Môi trường ViTa

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Trang trại chăn ni gia súc mơ hình
trại lạnh khép kín, quy mơ 2.400 con heo nái/lứa (02 lứa đẻ/năm)

DANH MỤC HÌNH

Hình 0.1: Sơ đ quy trình ni .....................................................................................18

Hình 1.1: Vị tr𿿿 dự án....................................................................................................37
Hình 1.2: M t b ng b trí phân khu chức năng dự án ..................................................38
Hình 1.3: Quy trình hoạt động của dự án .....................................................................48
Hình 1.4: Mạng lư i thu gom và thốt nư c mưa ........................................................49
Hình 1.5: Mạng lư i thu gom và x lý th i ..................................................................50
Hình 1.6: Sơ đ quy trình ni .....................................................................................70
Hình 1. 7: Quy trình thi cơng xây dựng........................................................................73
Hình 1.9: Sơ đ t chức của Cơng ty ...........................................................................79

Hình 3.1: Các nh񯿿m vi sinh v t sinh ra t hầm Biogas..............................................163
Hình 3.2: Hình dạng một s nh񯿿m vi khu n ..............................................................164

Hình 3.3: Các ngu n ch𿿿nh phát th i kh𿿿 nhà k𿿿nh trên th gi i ................................182
Hình 3.4: Sơ đ của b tự hoại 3 ngăn. ......................................................................192
Hình 3.5: H th ng x l nư c th i t p trung, cơng suất 200m3/ngày.......................193
Hình 3.6: Quy trình ứng phó sự c cháy n ...............................................................216
Hình 3.7: Sơ đ hư ng d n ứng phó kh n cấp trong trường h p x y ra tai nạn lao
động ............................................................................................................................217
Hình 3.8: Quy trình ứng phó khi có sự c rị r , tràn đ hóa chất ..............................225

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Chăn nuôi Minh Anh Tân Biên x

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Môi trường ViTa

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Trang trại chăn ni gia súc mơ hình trại
lạnh khép kín, quy mơ 2.400 con heo nái/lứa (02 lứa đẻ/năm)

M ĐU

1. Xu t x c a d ￿n
Chăn nuôi heo là một trong nh ng ngành quan tr ng, g񯿿p phần cung cấp lư ng l n thực

ph m cho nư c ta. Tuy nhiên, trong b i c nh dịch b nh Covid 19 b򟿿ng phát năm 2020 và
năm 2021 làm đứt g￿y các chuỗi cung ứng và gây nh hưởng trực ti p t i s n xuất và hoạt
động xuất, nh p kh u, cung ứng nông s n. Ngành chăn nuôi không là ngoại l khi cũng ph i
gánh chịu nhi u thi t hại do chi ph𿿿 s n xuất, v n chuy n tăng cao, l i nhu n người chăn nuôi
gi m mạnh d n đ n s lư ng và s n lư ng đàn heo gi m mạnh.

Hi n nay, tình hình chăn ni th gi i cũng như Vi t Nam c񯿿 nh ng bư c ph c h i, nhu
cầu thịt heo trong nư c và trên th gi i ngày càng tăng cao, đ ng thời hi n nay Vi t Nam đ￿
k k t 17 hi p định thương mại tự do, trong đ񯿿, c񯿿 các hi p định thương mại th h m i như:
CPTTP, EVFTA,… do đ񯿿, nh m đ񯿿n đầu các cơ hội hư ng đ n xuất kh u, hoạt động chăn

nuôi heo Vi t Nam cần đ y mạnh tăng nhanh v s lư ng và s n lư ng nh m đáp ứng kịp
thời v nhu cầu trong nư c và xuất kh u. Tuy nhiên, c򟿿ng v i các cơ hội đ񯿿 thì thách thức đ t
ra cho ngành chăn nuôi heo cũng không nhỏ và ph i đ m b o đư c kh năng cạnh tranh v i
các qu c gia đ￿ thực hi n k k t hi p định thương mại tự do. Trên cơ sở chăn nuôi nhỏ lẻ tại
Vi t Nam cần c񯿿 sự đ y mạnh t p trung chăn nuôi theo đàn v i s lư ng l n dư i hình thức
trang trại ứng d ng cơng ngh cao và chuỗi khép k𿿿n đ đáp ứng đư c kh năng cạnh tranh
cao.

Như v y, nh m đ񯿿n đầu các cơ hội trên, Công ty TNHH Chăn nuôi Minh Anh Tân Biên
(là một trong nh ng đơn vị chuyên thực hi n các dự án v h th ng trang trại chăn nuôi nh m
cung cấp gi ng và s n lư ng thịt cho nhu cầu tiêu d򟿿ng trong c nư c và xuất kh u đ￿ đư c
Sở K hoạch và Đầu tư t nh Tây Ninh cấp giấy chứng nh n đăng k doanh nghi p Công ty
TNHH hai thành viên trở lên s 3901318435 đăng k lần đầu ngày 27/09/2021) đ￿ ti n hành
thực hi n đầu tư Dự án trang trại chăn ni gia súc mơ hình trại lạnh khép k𿿿n tại ấp Thạnh
Th , x￿ Thạnh Bình, huy n Tân Biên, t nh Tây Ninh v i quy mô 2.400 con heo nái/lứa (02
lứa đẻ/năm).

Đ đi đ n quy t định lựa ch n địa đi m thực hi n đầu tư dự án, Công ty TNHH Chăn
nuôi Minh Anh Tân Biên đ￿ ti n hành nghiên cứu rất k lưỡng và t nh Tây Ninh đư c đánh
giá cao là địa phương c񯿿 nhi u l i th phát tri n chăn nuôi v i đi u ki n v kh𿿿 h u rất thu n
l i, vị tr𿿿 khu đất tr ng nhi u và cách xa khu dân cư, đ ng thời t nh cũng t𿿿ch cực đ y mạnh
thu hút các nhà đầu tư vào lĩnh vực này, nhất là chăn ni t p trung theo mơ hình trang trại
ứng d ng công ngh cao và chuỗi khép k𿿿n. Do đ񯿿, vi c lựa ch n địa đi m tại ấp Thạnh Th ,
x￿ Thạnh Bình, huy n Tân Biên, t nh Tây Ninh đ thực hi n Dự án đầu tư trang trại chăn nuôi

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Chăn nuôi Minh Anh Tân Biên 1

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Môi trường ViTa

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Trang trại chăn ni gia súc mơ hình trại

lạnh khép kín, quy mơ 2.400 con heo nái/lứa (02 lứa đẻ/năm)

gia súc mơ hình trại lạnh khép k𿿿n v i quy mô 2.400 con heo nái là h p l và ph򟿿 h p v i
chi n lư t phát tri n của Công ty.

Trong q trình thực hi n Dự án chăn ni, ngoài sự phát tri n tạo giá trị s n ph m cho
thị trường thì vấn đ mơi trường đư c xem là cần đ c bi t quan tâm và chú tr ng. Do đ񯿿,
nh m đánh giá sát sao các vấn đ môi trường phát sinh trong quá trình thực hi n Dự án, đ ng
thời thực hi n nghiêm ch nh Lu t B o v môi trường s 72/2020/QH14; Nghị định s
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Ch𿿿nh phủ quy định chi ti t một s đi u của Lu t B o
v môi trường; Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi ti t thi hành một s đi u của Lu t b o v môi trường, Công ty TNHH
Chăn nuôi Minh Anh Tân Biên sẽ ti n hành thực hi n các thủ t c v môi trường theo quy
định của pháp lu t hi n hành cho Dự án “Trang trại chăn ni gia súc mơ hình trại lạnh khép
k𿿿n, quy mô 2.400 con heo nái/lứa (02 lứa đẻ/năm)” tại ấp Thạnh Th , x￿ Thạnh Bình, huy n
Tân Biên, t nh Tây Ninh.

Dự án“Trang trại chăn ni gia súc mơ hình trại lạnh khép k𿿿n, quy mô 2.400 con heo
nái/lứa (02 lứa đẻ/năm)” là loại Dự án đầu tư mới. Căn cứ Ph l c V h s đơn vị v t nuôi
và công thức chuy n đ i ban hành kèm theo Nghị định s 46/2022/NĐ-CP ngày 13/07/2022
của Ch𿿿nh Phủ v s a đ i, b sung một s đi u của nghị định s 13/2020/NĐ-CP ngày
21/01/2020 của ch𿿿nh phủ hư ng d n chi ti t Lu t chăn ni, Dự án Quy mơ: 2.400 con heo
nái có quy mô chu ng trại t 1.000 đơn vị v t nuôi trở lên. Căn cứ vào kho n 3 đi u 28 của
Lu t B o v môi trường s 72/2020/QH14, m c 16 Ph l c II và m c 3 Ph l c III của Nghị
định 08/2022/NĐ-CP thì Dự án thuộc nh񯿿m I là dự án c񯿿 nguy cơ tác động xấu đ n môi
trường mức độ cao. Theo kho n 1 đi u 30 và kho n 1 đi u 35 của Lu t B o v môi trường s
72/2020/QH14, Dự án thuộc đ i tư ng ph i thực hi n đánh giá tác động môi trường và thuộc
th m quy n th m định, phê duy t của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

1.1. Th򟿿ng tin chung v d ￿n.


Tên dự án: Trang trại chăn ni gia súc mơ hình trại lạnh khép k𿿿n, quy mô 2.400 con
heo nái/lứa (02 lứa đẻ/năm);
Địa đi m thực hi n: ấp Thạnh Th , x￿ Thạnh Bình, huy n Tân Biên, t nh Tây Ninh;
Chủ dự án: CÔNG TY TNHH CHĂN NUÔI MINH ANH TÂN BIÊN;
Địa ch liên h : ấp Thạnh Th , x￿ Thạnh Bình, huy n Tân Biên, t nh Tây Ninh;

Đại di n: ông Nguyễn Kh c Lam Chức v : Giám Đ c

Đi n thoại: 0908946757

Đây là dự án đầu tư xây dựng m i, không n m trong khu kinh t , khu công ngh cao,
khu công nghi p, khu ch xuất, đ tuân thủ nghiêm ch nh Lu t B o v môi trường s
72/2020/QH14, Nghị định s 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/22022 của Ch𿿿nh phủ quy định chi

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Chăn nuôi Minh Anh Tân Biên 2

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Môi trường ViTa

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Trang trại chăn ni gia súc mơ hình trại
lạnh khép kín, quy mơ 2.400 con heo nái/lứa (02 lứa đẻ/năm)

ti t một s đi u của Lu t B o v môi trường và Thông tư s 02/2022/TT-BTNMT ngày 10
tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi ti t thi hành
một s đi u của Lu t B o v môi trường, Chủ dự án ti n hành l p báo cáo đánh giá tác động
môi trường cho dự án Trang trại chăn ni gia súc mơ hình trại lạnh khép k𿿿n, quy mô 2.400
con heo nái/lứa (02 lứa đẻ/năm) tại ấp Thạnh Th , x￿ Thạnh Bình, huy n Tân Biên, t nh Tây
Ninh.

1.2. C quan, t ch c c񯿿 th m quy n phê duyệt ch tr ng đ u t .

Dự án Trang trại chăn ni gia súc mơ hình trại lạnh khép k𿿿n, quy mô 2.400 con heo

nái/lứa (02 lứa đẻ/năm) tại ấp Thạnh Th , x￿ Thạnh Bình, huy n Tân Biên, t nh Tây Ninh
đư c y ban Nhân dân t nh Tây Ninh chấp thu n theo Quy t định s 1279/QĐ-UBND cấp
lần đầu ngày 08/06/2022 v vi c chấp thu n chủ trương đ ng thời chấp nh n nhà đầu tư.

Bộ Tài nguyên và Môi trường là cơ quan ti p nh n h sơ, l p Hội đ ng th m định và
phê duy t Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Trang trại chăn ni gia súc mơ
hình trại lạnh khép k𿿿n, quy mô 2.400 con heo nái/lứa (02 lứa đẻ/năm) tại ấp Thạnh Th , x￿
Thạnh Bình, huy n Tân Biên, t nh Tây Ninh.

1.3. S ph󏿿 h p c a d ￿n đ u t v i Quy hoạch b o vệ m򟿿i tr ng qu c gia, quy hoạch
v󏿿ng, quy hoạch tỉnh, quy định c a ph￿p lu t v b o vệ m򟿿i tr ng; m i quan hệ c a
d ￿n v i c￿c d ￿n kh￿c, c￿c quy hoạch v𿿿 quy định kh￿c c a ph￿p lu t c񯿿 liên quan.

Dự án Trang trại chăn nuôi gia súc mơ hình trại lạnh khép k𿿿n, quy mơ 2.400 con heo
nái/lứa (02 lứa đẻ/năm) tại ấp Thạnh Th , x￿ Thạnh Bình, huy n Tân Biên, t nh Tây Ninh
phù h p v i quy hoạch t nh Tây Ninh do không n m trong v򟿿ng không đư c phép chăn nuôi
trang trại thuộc Đi u 4, Nghị Quy t s 17/2021/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 ban hành quy
định không đư c phép chăn nuôi và v򟿿ng nuôi chim y n trên địa bàn t nh Tây Ninh và Đi u
3 M t độ chăn nuôi trên địa bàn t nh thuộc Quy t định s 02/2021/QĐ-UBND
ngày 18/01/2021 ban hành quy định m t độ chăn nuôi trên địa bàn t nh Tây Ninh đ n năm
2030.

Ngoài ra, dự án đ￿ đư c UBND t nh Tây Ninh chấp thu n chủ trương tại Quy t định s
1279/QĐ-UBND cấp lần đầu ngày 08/06/2022 v vi c chấp thu n chủ trương cho Công ty
TNHH Chăn nuôi Minh Anh Tân Biên thực hi n dự án. Do đ񯿿, dự án là hoàn toàn ph򟿿 h p
v i quy hoạch phát tri n của địa phương.

Đây là dự án xây dựng m i, dự án thuộc loại hình s n xuất, kinh doanh dịch v có nguy

cơ gây ơ nhiễm môi trường v i công suất l n quy định tại s 16, M c III, Cột 3, Ph l c II
ban hành kèm theo Nghị định s 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/22022 của Ch𿿿nh phủ quy định
chi ti t một s đi u của Lu t B o v môi trường.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Chăn nuôi Minh Anh Tân Biên 3

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Môi trường ViTa

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Trang trại chăn ni gia súc mơ hình trại
lạnh khép kín, quy mơ 2.400 con heo nái/lứa (02 lứa đẻ/năm)

2. Căn c ph￿p l v𿿿 k thu t c a việc th c hiện đ￿nh gi￿ t￿c đ ng m򟿿i tr ng (ĐTM)
2.1. Liệt kê c￿c văn b n ph￿p l , quy chu n, tiêu chu n v𿿿 h ng d n k thu t c񯿿 liên
quan l𿿿m căn c cho việc th c hiện ĐTM.
2.1.1 Lu t
a). Tài nguyên và Môi trường

 Lu t B o v Môi trường s 72/2020/QH14 đư c Qu c hội Nư c CHXHCN Vi t Nam
thông qua ngày 17/11/2020 và c񯿿 hi u lực thi hành t ngày 01/01/2022;

 Lu t đất đai s 45/2013/QH13 đư c Qu c hội nư c CHXHCN Vi t Nam thông qua
ngày 29/11/2013;

 Lu t Tài nguyên nư c s 17/2012/QH13 đư c Qu c hội Nư c CHXHCN Vi t Nam
khố XIII, kỳ h p thứ 3 thơng qua ngày 21/06/2012.

b). Chăn nuôi
 Lu t Chăn nuôi s 32/2018/QH14 đư c Qu c hội Nư c CHXHCN Vi t Nam thông
qua ngày 17/11/2020 và có hi u lực thi hành t ngày 01/01/2020;
 Lu t Thú y s 79/2015/QH13 đư c Qu c hội nư c CHXHCN Vi t Nam kh񯿿a XIII, kỳ

h p thứ 9 thông qua ngày 19/06/2015 và c񯿿 hi u lực k t ngày 07/01/2016.

c). Phòng cháy chữa cháy
 Lu t S a đ i, b sung một s đi u của Lu t Phòng cháy và ch a cháy s 40/2013/QH13
đư c Qu c hội Nư c CHXHCN Vi t Nam thông qua ngày 22/11/2013.

d). Xây dựng
 Lu t Xây dựng s 62/2020/QH14 đư c Qu c hội Nư c CHXHCN Vi t Nam thông
qua ngày 17/6/2020;

e). Hoá chất
 Lu t H񯿿a chất s 06/2007/QH12 đư c Qu c hội Nư c CHXHCN Vi t Nam kh񯿿a XII,
kỳ h p thứ 2 thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007 (Văn b n h p nhất s 10/VBHN-
VPQH ngày 29/06/2018);

f). Giao thông đường bộ
 Lu t giao thông đường bộ s 23/2008/QH12 đư c Qu c hội Nư c CHXHCN Vi t
Nam thông qua ngày 13/11/2008;

g). An toàn vệ sinh lao động
 Lu t An toàn, v sinh lao động s 84/2015/QH13 đư c Qu c hội Nư c CHXHCN Vi t
Nam thông qua ngày 25/06/2015 và c񯿿 hi u lực thi hành t ngày 01/07/2016.

h). Phòng chống thiên tai

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Chăn nuôi Minh Anh Tân Biên 4

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Môi trường ViTa

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Trang trại chăn ni gia súc mơ hình trại

lạnh khép kín, quy mơ 2.400 con heo nái/lứa (02 lứa đẻ/năm)

 Lu t s a đ i, b sung một s đi u của lu t phòng, ch ng thiên tai và lu t đê đi u
s 60/2020/QH14 đư c Qu c hội Nư c CHXHCN Vi t Nam thông qua ngày
17/6/2020.

i). Đầu tư và Doanh nghiệp
 Lu t Doanh nghi p s 59/2020/QH14 đư c Qu c hội Nư c CHXHCN Vi t Nam thông
qua ngày 17/6/2020;
 Lu t Đầu tư s 61/2020/QH14 đư c Qu c hội Nư c CHXHCN Vi t Nam thông quan
ngày 17/6/2020.

2.1.2. Nghị định
a). Tài nguyên và Môi trường

 Nghị định s 45/2022/NĐ-CP ngày 07/07/22022 của Ch𿿿nh phủ quy định v x phạt
vi phạm hành ch𿿿nh trong lĩnh vực b o v môi trường;

 Nghị định s 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/22022 của Ch𿿿nh phủ quy định chi ti t một
s đi u của Lu t B o v môi trường;

 Nghị định s 06/2022/NĐ-CP ngày 07/01/2022 của Ch𿿿nh phủ quy định gi m nhẹ phát
th i kh𿿿 nhà k𿿿nh và b o v tầng ô-dôn;

 Nghị định s 04/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Ch𿿿nh phủ v vi c s a đ i, b sung
một s đi u của các nghị định v x phạt vi phạm hành ch𿿿nh trong lĩnh vực đất đai;
tài nguyên nư c và khoáng s n; kh𿿿 tư ng thuỷ văn; đo đạc và b n đ ;

 Nghị định s S 41/2021/NĐ-CP của Ch𿿿nh phủ ban hành ngày 30/03/2021 V/v S a
đ i, b sung một s đi u của Nghị định s 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Ch𿿿nh

phủ quy định v phương pháp t𿿿nh, mức thu ti n cấp quy n khai thác tài nguyên nư c;

 Nghị định s 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Ch𿿿nh phủ quy định chi ti t thi
hành một s đi u của Lu t Đất đai;

 Nghị định s 53/2020/NĐ-CP ngày 05/05/2020 của Ch𿿿nh phủ v Ph𿿿 b o v môi
trường đ i v i nư c th i;

 Nghị định s 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 v vi c s a đ i, b sung một s đi u
của các nghị định quy định v thu ti n s d ng đất, thu ti n thuê đất, thuê m t nư c;

 Nghị định s 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Ch𿿿nh phủ quy định chi ti t thi
hành một s đi u của Lu t Tài nguyên nư c.

b). Chăn nuôi

 Nghị định s 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Ch𿿿nh phủ quy định v qu n l
thức ăn chăn nuôi;

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Chăn nuôi Minh Anh Tân Biên 5

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Môi trường ViTa

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Trang trại chăn ni gia súc mơ hình trại
lạnh khép kín, quy mơ 2.400 con heo nái/lứa (02 lứa đẻ/năm)

 Nghị định s 35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2016 của Ch𿿿nh phủ quy định chi
ti t và hư ng d n thi hành một s đi u của Lu t thú y;

 Nghị định s 39/2017/NĐ – CP ngày 04/04/2017 của Ch𿿿nh phủ v qu n l thức ăn

chăn nuôi, thủy s n;

 Nghị định s 13/2020/NĐ – CP ngày 21/01/2020 của Ch𿿿nh phủ hư ng d n chi ti t
Lu t Chăn nuôi;

 Nghị định s 46/2022/NĐ-CP ngày 13/07/2022 của Ch𿿿nh phủ v s a đ i, b sung một
s đi u của Nghị định s 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Ch𿿿nh phủ hư ng d n
chi ti t Lu t Chăn ni.

c). Phịng cháy chữa cháy
 Nghị định s 136/2020/NĐ-CP quy định chi ti t một s đi u v bi n pháp thi hành
Lu t Phòng cháy và ch a cháy và Lu t s a đ i, b sung một s đi u của Lu t Phòng
cháy và ch a cháy.

d). Xây dựng
 Nghị định s 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Ch𿿿nh phủ v quy định chi ti t một
s nội dung v qu n l dự án đầu tư xây dựng;
 Nghị định s 72/2019/NĐ-CP ngày 30/08/2019 của Ch𿿿nh phủ v vi c s a đ i, b sung
một s đi u của Nghị định s 37/2010/ NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 v l p, th m
định, phê duy t và qu n l quy hoạch đô thị và Nghị định s 44/2015/ NĐ-CP ngày 06
tháng 5 năm 2015 quy định chi ti t một s nội dung v quy hoạch xây dựng;
 Nghị định s 98/2019/NĐ-CP ngày 27/12/2019 Chính phủ v S a đ i, b sung một s
đi u của các nghị định thuộc lĩnh vực hạ tầng k thu t.

e). Hoá chất
 Nghị định 17/2022/NĐ-CP ngày 31/01/2022 S a đ i, b sung một s đi u của các nghị
định quy định v x phạt vi phạm hành ch𿿿nh trong lĩnh vực h񯿿a chất và v t li u n
công nghi p; đi n lực, an toàn đ p thủy đi n, s d ng năng lư ng ti t ki m vàhi u qu ;
hoạt động thương mại, s n xuất, buôn bán hàng gi , hàng cấm và b o v quy n l i
người tiêu d򟿿ng; hoạt động dầu kh𿿿, kinh doanh xăng dầu và kh𿿿;

 Nghị định s 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Ch𿿿nh phủ quy định chi ti t và
hư ng d n thi hành một s đi u của Lu t h񯿿a chất;

f). Giao thông đường bộ
 Nghị định s 100/2019/NĐ-CP ban hành ngày 30/12/2019 v Quy định x phạt vi
phạm hành ch𿿿nh trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường s t;

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Chăn nuôi Minh Anh Tân Biên 6

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Môi trường ViTa

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Trang trại chăn ni gia súc mơ hình trại
lạnh khép kín, quy mơ 2.400 con heo nái/lứa (02 lứa đẻ/năm)

 Nghị định s 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Ch𿿿nh phủ Quy định v qu n l và
b o v k t cấu hạ tầng giao thông đường bộ (Văn b n h p nhất s 15/VBHN-BGTVT
ngày 08/10/2013);

g). An toàn vệ sinh lao động
 Nghị định s 88/2020/NĐ-CP ngày 28/07/2020 của Ch𿿿nh phủ quy định chi ti t và
hư ng d n thi hành một s đi u của lu t an toàn, v sinh lao động v b o hi m tai nạn
lao động, b nh ngh nghi p b t buộc.

h). Phòng chống thiên tai và Thuỷ lợi
 Nghị định s 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Ch𿿿nh phủ v/v quy định chi ti t một
s đi u của Lu t Thủy l i;
 Nghị định 60/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Ch𿿿nh phủ quy định chi ti t thi hành
một s đi u của Lu t phòng, ch ng thiên tai.

i). Đầu tư và Doanh nghiệp

 Nghị định s 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Ch𿿿nh phủ quy định chi ti t và
hư ng d n thi hành một s đi u của Lu t Đầu tư.

2.1.3. Th򟿿ng t
a). Tài nguyên và Môi trường

 Thông tư s 04/2022/TT-BTNMT quy định k thu t ki m tra, ki m soát, đánh giá chất
lư ng tài li u kh𿿿 tư ng trên cao, ra đa thời ti t, ô-dôn và bức xạ cực t𿿿m;

 Thông tư s 03/2022/TT-BTNMT ngày 28/02/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
ban hành quy định k thu t và định mức kinh t - k thu t v công tác thu nh n, lưu
tr , b o qu n và cung cấp thông tin, d li u tài nguyên và môi trường;

 Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Quy định chi ti t thi hành một s đi u của Lu t b o v môi trường;

 Thông tư 01/2022/TT-BTNMT ngày 07/01/2022 Quy định chi ti t thi hành Lu t B o
v môi trường v ứng ph񯿿 v i bi n đ i kh𿿿 h u;

 Thông tư 17/2021/TT-BTNMT ngày 14/10/2021 quy định v giám sát khai thác, s
d ng tài nguyên nư c;

 Thông tư 16/2021/TT-BTNMT ngày 27/09/2021 quy định xây dựng định mức kinh t
- k thu t thuộc phạm vi qu n l nhà nư c của bộ tài nguyên và môi trường;

 Thông tư s 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/06/2021 v quy định k thu t quan tr c môi
trường và qu n l thông tin, d li u môi trường;

 Thông tư s 23/2018/TT-BCT ngày 28/08/2018 của Bộ Công thương v quy định v
qu n l , thực hi n các nhi m v b o v môi trường ngành công thương;


Chủ đầu tư: Công ty TNHH Chăn nuôi Minh Anh Tân Biên 7

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Môi trường ViTa

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Trang trại chăn ni gia súc mơ hình trại
lạnh khép kín, quy mơ 2.400 con heo nái/lứa (02 lứa đẻ/năm)

 Thông tư s 31/2016/TT-BTNMT ngày 14/10/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
v b o v môi trường c m công nghi p, khu kinh doanh, dịch v t p trung, làng ngh
và cơ sở s n xuất, kinh doanh, dịch v .

b). Chăn nuôi

 Thông tư s 09/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/08/2022 s a đ i, b sung một s đi u
của các thông tư v ki m dịch động v t, s n ph m động v t trên cạn;

 Thông tư 12/2021/TT-BNNPTNT ngày 26/10/2021 Hư ng d n vi c thu gom, x l
chất th i chăn nuôi, ph ph m nông nghi p tái s d ng cho m c đ𿿿ch khác;

 Thông tư 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2019 hư ng d n Lu t Chăn nuôi v thức
ăn chăn nuôi;

 Thông tư 20/2019/TT – BNNPTNT ngày 22/11/2019 của Bộ Nông nghi p và Phát
tri n Nông thôn quy định vi c c p nh t, khai thác và qu n l cơ sở d li u qu c gia v
chăn nuôi;

 Thông tư 21/2019/TT – BNNPTNT ngày 28/11/2019 của Bộ Nông nghi p và Phát
tri n Nông thôn hư ng d n một s đi u của Lu t Chăn nuôi v thức ăn chăn nuôi;


 Thông tư 22/2019/TT – BNNPTNT ngày 30/011/2019 của Bộ Nông nghi p và Phát
tri n Nông thôn hư ng d n một s đi u của Lu t Chăn nuôi v qu n l gi ng
và s n ph m gi ng v t nuôi;

 Thông tư s 23/2019/TT – BNNPTNT ngày 30/11/2019 của Bộ Nông nghi p và Phát
tri n Nông thôn hư ng d n một s đi u của Lu t Chăn nuôi v hoạt động chăn nuôi;

 Thông tư s 24/2019/TT – BNNPTNT ngày 24/12/2019 của Bộ Nông nghi p và Phát
tri n Nông thôn s a đ i, b sung một s đi u của Thông tư s 07/2016/TT –
BNNPTNT ngày 31/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn
quy định v phòng, ch ng dịch b nh động v t trên cạn;

 Thông tư s 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016 của của Bộ Nông nghi p và
PTNT quy định v ki m dịch động v t và s n ph m động v t trên cạn;

 Thông tư s 06/2016/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 05 năm 2016 của Bộ Nông nghi p
và PTNT ban hành Danh m c, hàm lư ng kháng sinh đư c phép s d ng trong thức
ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm v i m c đ𿿿ch k𿿿ch th𿿿ch sinh trưởng tại Vi t Nam;

 Thông tư s 07/2016/TT – BNNPTNT ngày 31/05/2016 của Bộ Nông nghi p và Phát
tri n Nơng thơn quy định v phịng, ch ng dịch b nh động v t trên cạn;

 Thông tư s 14/2016/TT – BNNPTNT ngày 02/06/2016 Bộ Nông nghi p và Phát tri n
Nông thôn quy định v v򟿿ng, cơ sở an toàn dịch b nh động v t;

 Thông tư 04/2010/TT – BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ Nông nghi p và Phát
tri n Nông thôn ban hành quy chu n k thu t qu c gia.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Chăn nuôi Minh Anh Tân Biên 8


Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Môi trường ViTa


×