Tải bản đầy đủ (.pdf) (217 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN: “NHÀ MÁY CÔNG NGHỆ LUXSHARE (VIỆT NAM)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.73 MB, 217 trang )

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ LUXSHARE (VIỆT NAM)

BÁO CÁO

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

CỦA DỰ ÁN

“NHÀ MÁY CÔNG NGHỆ LUXSHARE (VIỆT NAM)”

Địa điểm thực hiện dự án: số 03, đường số 12, Khu công nghiệp VSIP Nghệ An,
xã Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An

Nghệ An, tháng 09 năm 2023

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ LUXSHARE (VIỆT NAM)

BÁO CÁO

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

CỦA DỰ ÁN:

“NHÀ MÁY CÔNG NGHỆ LUXSHARE (VIỆT NAM)

Địa điểm thực hiện dự án: Khu công nghiệp VSIP Nghệ An, xã Hưng Tây,
huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An

Nghệ An, tháng 09 năm 2023

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nhà máy Công nghệ Luxshare (Việt Nam)”



MỤC LỤC

MỤC LỤC ........................................................................................................................................i

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT...............................................................................................v

DANH MỤC BẢNG .................................................................................................................... vi

DANH MỤC HÌNH.................................................................................................................... viii

MỞ ĐẦU..........................................................................................................................................9

1. Xuất xứ của dự án. .......................................................................................................................9

1.1. Thông tin chung của dự án.......................................................................................................9

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư................................................... 11

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án
với các dự án khác, các quy hoạch và quy định của pháp luật có liên quan. ............................ 11

1.3.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường........................................ 11

1.3.2. Mối quan hệ với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên
quan................................................................................................................................................ 12

1.4. Trường hợp dự án đầu tư vào khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công

nghiệp ............................................................................................................................................ 16

2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường của
dự án............................................................................................................................................... 17

2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường
làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM. .......................................................................................... 17

QCVN 02:2019/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi - Giá trị giới hạn tiếp xúc cho
phép bụi tại nơi làm việc; ............................................................................................................. 23

2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền về dự án. ............................................................................................................................. 23

2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong q trình đánh giá tác
động mơi trường............................................................................................................................ 23

3. Tổ chức thực hiện ĐTM........................................................................................................... 23

Bảng 0.1. Danh sách những người thực hiện chính ................................................................... 24

4. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM........................................................................... 25

4.1. Các phương pháp ĐTM ......................................................................................... 25

4.2. Phương pháp khác.................................................................................................. 26

5. Tóm tắt nội dung chính của báo cáo ĐTM. ............................................................................ 28

5.1. Thơng tin về dự án. ................................................................................................................ 28


5.1.1. Thông tin chung.................................................................................................................. 28

5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất ............................................................................................... 29

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghệ Luxshare (Việt Nam) i

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nhà máy Công nghệ Luxshare (Việt Nam)”

5.1.3. Công nghệ sản xuất .......................................................................................................... 293
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường30
5.3. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự án.31
5.3.1. Nước thải............................................................................................................................. 31
5.3.2. Bụi và khí thải ..................................................................................................................... 32
5.3.3. Quy mơ, tính chất của chất thải rắn, chất thải nguy hại. .................................................. 33
5.3.4. Quy mơ tính chất của tiếng ồn, độ rung. ........................................................................... 34
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án................................................. 34
5.4.1. Cơng trình và biện pháp thu gom, xử lý nước thải........................................................... 34
5.4.2. Về thu gom và xử lý bụi, khí thải ...................................................................................... 36
5.4.3. Cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải rắn, chất thải nguy hại37
5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án. ........................................... 39
CHƯƠNG I................................................................................................................................... 42
MÔ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN........................................................................................................ 42
1.1. Thơng tin chung về dự án. ................................................................................................ 42
1.1.1. Tên dự án........................................................................................................................ 42
1.1.2. Chủ dự án. ...................................................................................................................... 42
1.1.3. Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án. ................................................................... 42
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất khu vực thực hiện dự án ............................................... 43
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi
trường:........................................................................................................................... 44

1.1.6. Mục tiêu, quy mô, công suất, công nghệ và loại hình dự án. .......................................... 49
1.2. Các hạng mục cơng trình của dự án ................................................................................. 50
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính của dự án........................................................................ 51
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án. .................................................................... 55
1.2.3. Các cơng trình bảo vệ môi trường dự án........................................................................... 57
1.2.3. Các hoạt động của dự án .................................................................................................... 58
1.2.4. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường...................................... 59
1.2.4.1. Hạng mục thoát nước mưa.............................................................................................. 59
1.2.4.2. Hạng mục thoát nước thải............................................................................................... 59
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước và các
sản phẩm của dự án....................................................................................................................... 64
1.3.1 Giai đoạn thi công................................................................................................................ 64
1.3.2 Giai đoạn hoạt động. ........................................................................................................... 66
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành. ......................................................................................... 69
1.5. Biện pháp tổ chức thi công.................................................................................................... 79

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghệ Luxshare (Việt Nam) ii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nhà máy Cơng nghệ Luxshare (Việt Nam)”

1.5.2. Trình tự thi công. ................................................................................................ 82
1.5.3. Công nghệ thi công và biện pháp thi công.......................................................... 82
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án .......................................... 83
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án...................................................................................................... 83
1.6.2. Vốn đầu tư........................................................................................................................... 83
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án. ................................................................................. 83
CHƯƠNG II ................................................................................................................................. 86
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI
TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN .......................................................................... 86
2.1 Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội........................................................................................ 86

2.1.1 Điều kiện môi trường tự nhiên...................................................................................... 86
2.1.2 Điều kiện kinh tế - xã hội khu vực dự án ..................................................................... 92
2.2. Hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật khu vực dự án ............................................ 95
2.2.1 Hiện trạng các thành phần môi trường............................................................................... 95
2.2.2 Hiện trạng đa dạng sinh học................................................................................................ 97
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực hiện
dự án .............................................................................................................................................. 98
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ............................................................ 98
CHƯƠNG III ................................................................................................................................ 99
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT
CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ
MÔI TRƯỜNG ............................................................................................................. 99
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai đoạn
triển khai xây dựng dự án. ............................................................................................................ 99
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn triển khai xây dựng. .............................. 99
3.1.2. Các biện pháp, công trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện trong giai đoạn
triển khai xây dựng. .................................................................................................... 120
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong
giai đoạn dự án đi vào vận hành. ................................................................................ 128
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động .......................................................................... 128
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện giai đoạn hoạt động. 150
3.3. Tở chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường. .................................... 165
3.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án .................................... 165
3.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trường, thiết bị xử lý chất thải ............... 165
3.3.3. Tóm tắt dự tốn kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường ........ 166
3.3.4. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ môi trường........................ 166

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghệ Luxshare (Việt Nam) iii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nhà máy Công nghệ Luxshare (Việt Nam)”


3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo....................... 168
CHƯƠNG IV.............................................................................................................................. 171
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG........................................ 171
4.1. Chương trình quản lý mơi trường của dự án........................................................ 171
4.1.1. Mơ hình tổ chức, cơ cấu nhân sự cho công tác quản lý môi trường................. 171
4.1.2. Kế hoạch đào tạo, giáo dục nâng cao nhận thức mơi trường............................ 171
4.2. Chương trình giám sát môi trường của chủ dự án. .............................................. 175
4.2.1. Quan trắc, giám sát môi trường giai đoạn thi công. ....................................................... 175
4.2.2. Quan trắc, giám sát môi trường giai đoạn vận hành thử nghiệm và thương mại của dự
án .................................................................................................................................................. 176
Chương 5 ..................................................................................................................................... 178
KẾT QUẢ THAM VẤN ........................................................................................................... 178
5.1. Tham vấn cộng đồng ........................................................................................................... 178
5.1.1. Qúa trình thực hiện tở chức tham vấn cộng đồng .......................................................... 178
5.1.2. Kết quả tham vấn cộng đồng ........................................................................................... 178
5.2. Tham vấn chuyên gia, nhà khoa học, các tổ chức chuyên môn ....................................... 178
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ............................................................................. 179
1. Kết luận.................................................................................................................................... 179
2. Kiến nghị. ................................................................................................................................ 179
3. Cam kết.................................................................................................................................... 179
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO............................................................................ 182

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghệ Luxshare (Việt Nam) iv

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nhà máy Công nghệ Luxshare (Việt Nam)”

ATGT DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ATLĐ : An tồn giao thơng
BHLĐ : An toàn lao động

BOD : Bảo hộ lao động
BQL : Nhu cầu oxy sinh hóa
BTNMT : Ban quản lý
BVMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường
CBCNV : Bảo vệ môi trường
CLMT : Cán bộ công nhân viên
COD : Chất lượng môi trường
CTNH : Nhu cầu oxy hóa hóa học
CTR : Chất thải nguy hại
dBA : Chất thải rắn
DNTN : Dexi Belt A
DO : Doanh nghiệp tư nhân
ĐTM : Oxy hòa tan
HĐQT : Đánh giá tác động môi trường
HST : Hội đồng quản trị
HTXL : Hệ sinh thái
KCN : Hệ thống xử lý
KTTV : Khu công nghiệp
KT-XH : Khí tượng thủy văn
MPa : Kinh tế - xã hội
NM : Mega Pascan
NT : Nước mặt
PCCC : Nước thải
QCVN : Phòng cháy chữa cháy
QLMT : Quy chuẩn việt nam
QLNN : Quản lý môi trường
QTMT : Quản lý Nhà nước
SX : Quan trắc môi trường
TCVN : Sản xuất
TCVS : Tiêu chuẩn Việt Nam

TNHH : Tiêu chuẩn vệ sinh
TNSV : Trách nhiệm hữu hạn
TSP : Tài nguyên sinh vật
TSS : Bụi tổng số
UBND : Tổng chất rắn lơ lửng
WHO : Ủy ban nhân dân
: Tổ chức Y tế thế giới

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghệ Luxshare (Việt Nam) v

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nhà máy Công nghệ Luxshare (Việt Nam)”

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1. 1. Tọa độ các điểm ranh giới quy hoạch ......................................................... 43
Bảng 1. 2. Bảng cơ cấu sử dụng đất của dự án ............................................................. 43
Bảng 1. 3. Bảng tiêu chuẩn xả thải của KCN VSIP Nghệ An ...................................... 48
Bảng 1. 4. Quy hoạch sử dụng đất của dự án ............................................................... 50
Bảng 1. 5. Các hoạt động của dự án ............................................................................. 58
Bảng 1. 6. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải từ q trình đúc nhựa, khắc
lazer và hàn ................................................................................................................... 63
Bảng 1. 7. Khối lượng các loại nguyên vật liệu thi công xây dựng dự án.................... 64
Bảng 1. 8. Danh mục máy móc phục vụ giai đoạn xây dựng dự án ............................. 65
Bảng 1. 9: Khối lượng nhiên liệu phục vụ q trình thi cơng xây dựng dự án ............ 66
Bảng 1. 10. Nhu cầu nguyên liệu cho 1 năm sản xuất .................................................. 67
Bảng 1. 11. Danh mục máy móc, thiết bị cho giai đoạn hoạt động .............................. 68
Bảng 2. 1. Biến trình nhiệt độ khơng khí qua các năm .............................................................. 88

Bảng 2. 2. Độ ẩm không khí đo được từ năm 2020-2022 ............................................ 89
Bảng 2. 3. Tốc độ gió tại Nghệ An từ năm 2020 – 2022 .............................................. 90

Bảng 2. 4. Lượng mưa, bốc hơi đo được qua các năm ................................................. 90
Bảng 2. 5. Tiêu chuẩn tiếp nhận nước thải của KCN VSIP Nghệ An .......................... 94
Bảng 2. 6. Danh sách vị trí lấy mẫu mơi trường của dự án .......................................... 95
Bảng 2. 7. Kết quả quan trắc chất lượng mơi trường khơng khí .................................. 96
Bảng 3. 1. Nguồn, đối tượng, quy mô tác động giai đoạn triển khai xây dựng ........................ 99

Bảng 3. 2. Hệ số của một số chất ô nhiễm chính đối với các loại xe sử dụng dầu diesel
..................................................................................................................................... 100
Bảng 3. 3. Bảng ước tính tải lượng khí thải phát sinh do phương tiện vận chuyển .. 101
Bảng 3. 4. Nồng độ các chất ô nhiễm do giao thông trên tuyến đường vận chuyển .. 102
Bảng 3. 5. Hệ số phát thải chất ô nhiễm của thiết bị sử dụng dầu diezel ................... 106
Bảng 3. 6. Tải lượng chất ô nhiễm do máy móc, thiết bị thi cơng ............................. 106
Bảng 3. 7. Nồng độ các chất ơ nhiễm do máy móc, thiết bị thi công trong 1h .......... 107
Bảng 3. 8. Thành phần bụi khói một số que hàn ........................................................ 107
Bảng 3. 9. Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh trong quá trình hàn ........................ 107
Bảng 3. 10. Nồng độ các chất ơ nhiễm khơng khí do hoạt động hàn ......................... 108
Bảng 3. 11. Khối lượng các chất ô nhiễm nước thải sinh hoạt ................................... 110
Bảng 3. 12. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt .............................. 110
Bảng 3. 13. Lưu lượng nước thải từ thi công xây dựng.............................................. 111
Bảng 3. 14. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công ............................... 111
Bảng 3. 15. Nồng độ ô nhiễm của nước mưa chảy tràn.............................................. 112

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghệ Luxshare (Việt Nam) vi

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nhà máy Công nghệ Luxshare (Việt Nam)”

Bảng 3. 16. Tỷ lệ hao hụt vật liệu trong thi công xây dựng ....................................... 113
Bảng 3. 17. Thành phần và khối lượng chất thải thông thường ................................. 113
Bảng 3. 18. Thành phần một số CTNH phát sinh trong quá trình xây dựng .............. 114
Bảng 3. 19. Định mức ồn gây ra từ thiết bị thi công .................................................. 114

Bảng 3. 20: Mức ồn tổng cộng gây ra từ thiết bị thi công lan truyền ra môi trường.. 115
Bảng 3. 21. Mức độ gây rung của một số máy móc thi cơng ..................................... 116
Bảng 3. 22: Nguồn, đối tượng, quy mô tác động giai đoạn hoạt động ....................... 129
Bảng 3. 23. Số lượng xe sử dụng và nhiên liệu sử dụng. ........................................... 131
Bảng 3. 24. Bảng tởng hợp ước tính tải lượng khí thải phát sinh do mô tô, xe máy. . 131
Bảng 3. 25. Tải lượng ô nhiễm do giao thông trong nhà máy .................................... 131
Bảng 3. 26. Bảng tởng hợp ước tính tải lượng khí thải phát sinh do mơ tơ, xe máy. . 132
Bảng 3. 27. Tải lượng ô nhiễm do giao thông trong nhà máy .................................... 132
Bảng 3. 28. Nồng độ bụi và khí thải phát tán trong khơng khí do quá trình vận chuyển
nguyên vật liệu và sản phẩm ....................................................................................... 133
Bảng 3. 29. Tải lượng các chất ô nhiễm khí từ khí thải máy phát điện ...................... 135
Bảng 3. 30. Nồng độ khí thải của máy phát điện dự phịng........................................ 136
Bảng 3. 31. Khối lượng các chất ơ nhiễm nước thải sinh hoạt ................................... 138
Bảng 3. 32. Thành phần các chất gây ô nhiễm trong nước mưa................................. 140
Bảng 3. 33. Thành phần CTRSH ................................................................................ 140
Bảng 3. 34: Ước tính khối lượng CTNH phát sinh..................................................... 142
Bảng 3. 35. Các tác hại của tiếng ồn có mức ồn cao đối với sức khỏe con người ..... 144
Bảng 3. 36. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải từ quá trình hàn.............. 152
Bảng 3. 37. Đánh giá hiệu quả xử lý của trạm xử lý nước thải .................................. 155
Bảng 3. 38. Định mức hóa chất sử dụng cho hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt ...... 155
Bảng 3. 39. Các thiết bị PCCC dự kiến lắp đặt .......................................................... 161
Bảng 3. 40. Các cơng trình xử lý mơi trường của dự án............................................. 165
Bảng 3. 41. Tiến độ thực hiện các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường.............. 165
Bảng 3. 42. Dự kiến kinh phí đầu tư các công trình xử lý mơi trường của dự án ...... 166
Bảng 3. 43. Nhận xét mức độ chi tiết và độ tin cậy của các đánh giá đã áp dụng...... 168
Bảng 4. 1. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường........................................................ 172

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghệ Luxshare (Việt Nam) vii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nhà máy Công nghệ Luxshare (Việt Nam)”


DANH MỤC HÌNH
Hình 1. 1. Sơ đồ vị trí khu đất thực hiện Dự án............................................................ 43
Hình 1. 2. Hiện trạng hạ tầng giao thông KCN VSIP Nghệ An ................................... 46
Hình 1. 3. Trạm biến áp KCN VSIP Nghệ An ............................................................ 46
Hình 1. 4. Trạm phịng cháy chữa cháy KCN VSIP Nghệ An ..................................... 47
Hình 1. 5. Nhà máy XLNT KCN VSIP Nghệ An......................................................... 48
Hình 1. 6. Hình ảnh sản phẩm của dự án ...................................................................... 50
Hình 1. 7. Sơ đồ thu gom nước thải của dự án ............................................................. 59
Hình 1. 8. Sơ đồ quy trình xử lý nước thải sinh hoạt................................................... 61
Hình 1. 9. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý khí thải từ q trình hàn........................... 63
Hình 1. 10. Quy trình sản xuất sạc................................................................................ 70
Hình 1. 11. Sơ đồ quy trình gia cơng cục sạc ............................................................... 72
Hình 1. 12. Sơ đồ quy trình sản xuất sạc khơng dây .................................................... 74
Hình 1. 13. Quy trình sản xuất bộ đàm ......................................................................... 76
Hình 1. 14. Quy trình sản xuất dây cáp ........................................................................ 78
Hình 1. 15. Sơ đồ tở chức quản lý trong giai đoạn thi cơng xây dựng ......................... 84
Hình 1. 16. Sơ đồ tổ chức quản lý nhân sự ................................................................... 85
Hình 2. 1. Sơ đồ lấy mẫu mơi trường nền khu vực dự án .......................................................... 96
Hình 3. 1. Hình ảnh minh họa phát tán nguồn đường .............................................................. 101
Hình 3. 2. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý khí thải từ quá trình hàn......................... 152
Hình 3. 3. Sơ đồ phương án xử lý nước thải............................................................... 153
Hình 3. 4. Cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn xử lý nước thải sinh hoạt ................................. 154
Hình 3. 5. Sơ đồ cấu tạo bể tách dầu ......................................................................... 154
Hình 3. 6. Sơ đồ thu gom rác thải tại dự án ................................................................ 156
Hình 3. 7. Sơ đồ thực hiện quản lý môi trường trong giai đoạn xây dựng ................. 167
Hình 3. 8. Cơ cấu tở chức an tồn mơi trường trong giai đoạn hoạt động ................. 168

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghệ Luxshare (Việt Nam) viii


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nhà máy Công nghệ Luxshare (Việt Nam)”

MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án.
1.1. Thông tin chung của dự án.

Nghệ An là tỉnh có diện tích lớn nhất Việt Nam thuộc vùng Bắc Trung Bộ.
Với diện tích 16.493,7 km², dân số khoảng 3.000.000 người. Từ khi Đảng và nhà
nước chủ trương chuyển dịch kinh tế nước ta sang cơ cấu kinh tế thị trường, Nghệ An
lại được biết đến như một điểm đầu tư lý tưởng cho các doanh nghiệp trong và ngoài
nước. Trong những năm vừa qua, UBND tỉnh Nghệ An đã liên tục đưa ra các chính
sách mở cửa và nhiều biện pháp để khuyến khích đầu tư, cho đến nay Nghệ An đã
hình thành nhiều khu cơng nghiệp như: Khu kinh tế Đông Nam; KCN đô thị Việt
Nam Singapore; KCN Bắc Vinh; KCN Nam Cấm; KCN Hoàng Mai 1,2…Trong đó
Khu Cơng nghiệp – Đơ thị – Dịch vụ VSIP Nghệ An nằm trong KKT Đông Nam.

Công ty TNHH Công nghệ Luxshare (Việt Nam) được thành lập theo Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 2902173244 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Nghệ An cấp, đăng ký lần đầu ngày 29/8/2019. Địa chỉ trụ sở chính tại số Số 03,
đường số 12, Khu công nghiệp Vsip Nghệ An, Thị trấn Hưng Nguyên, huyện Hưng
Nguyên, tỉnh Nghệ An.

Dự án “Nhà máy Công nghệ Luxshare (Việt Nam)” đã được Ban quản lý Khu
kinh tế Đông Nam tỉnh Nghệ An cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số
6554876284 cấp, đăng ký lần đầu ngày 25/8/2023. Dự án đăng ký thực hiện tại lô đất
Số 03, đường số 12, Khu công nghiệp Vsip Nghệ An, Thị trấn Hưng Nguyên và xã
Hưng Đạo, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An (thuộc một phần Lô CN-A5, thuộc
Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ /2000 Khu công nghiệp, đô thị và Dịch vụ VSIP
Nghệ An). Tổng diện tích đất thực hiện dự án là 4,795ha, với mục tiêu sản xuất linh
kiện điện tử cụ thê là Bộ sạc thường, bộ sạc xe hơi, bộ sạc không dây, bộ đàm, cáp

tốc độ cao, linh kiện điện tử cho bộ sạc thường, bộ sạc xe hơi, bộ sạc không dây với
công suất thiết kế 20.454.800 sản phẩm/năm.

Tổng vốn đầu tư thực hiện dự án là 819.000.000.000 (Tám trăm mười chín tỷ
đồng), tương đương 35.000.000 (Ba mươi lăm triệu USD).

Vốn góp để thực hiện dự án là 819.000.000.000 (Tám trăm mười chín tỷ
đồng), tương đương 35.000.000 (Ba mươi lăm triệu USD).

Quy mơ kiến trúc xây dựng các hạng mục cơng trình gồm: Nhà văn phịng,

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Cơng nghệ Luxshare (Việt Nam) 9

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nhà máy Công nghệ Luxshare (Việt Nam)”

nhà xưởng; nhà ăn; nhà kho; Bể xử lý nước thải công nghiệp; nhà động lực; nhà xe;
bể nước ngầm; bể xử lý nước thải; nhà rác, sân thể dục thể thao, nhà hướng dẫn tay
nghề công nhân, cổng quẹt thẻ, tuyển dụng; cởng chính; cởng phụ; nhà bảo vệ; cây
xanh và các hạng mục cơng trình khác.

Tiến độ thực hiện dự án cụ thể như sau:
- Giai đoạn chuẩn bị thủ tục đầu tư: Tháng 7/2023 – 9/2023;
- Giai đoạn xây dựng nhà xưởng: Tháng 10/2023 – 3/2025;
- Giai đoạn lắp đặt thiết bị: Tháng 4/2025 – 5/2025;
- Giai đoạn chạy thử nghiệm: Tháng 6/2025 – 8/2025;
- Vận hành chính thức: Tháng 9/2025.
Đây là dự án được đầu tư mới, sau khi được phê duyệt và đi vào hoạt động sẽ tạo
nhiều cơ hội việc làm cho lao động tại địa phương và khu vực lân cận, tạo chuỗi dây
chuyền sản xuất các sản phẩm điện tử tại Việt Nam, đem lại nhiều lợi ích kinh tế cho
tỉnh Nghệ An nói riêng và cả nước nói chung.

Lĩnh vực hoạt động của dự án tuy khơng mới nhưng sẽ góp phần làm đa dạng
về thể loại sản phẩm, đảm bảo về mặt chất lượng sản phẩm và đáp ứng nhu cầu ngày
càng cao của khách hàng.
Dự án đi vào hoạt động chắc chắn sẽ tạo thêm cơ hội việc làm cho người lao
động tại địa phương và các khu vực lân cận. Nâng cao năng suất lao động, đao tạo
lao động có trình độ tay nghề cao, tiếp nhận chuyển giao kỹ thuật, công nghệ để hoàn
thiện cơ cấu sản xuất của nền kinh tế.
Dự án thuộc số thứ tự 17, mức III, phụ lục II; số thứ tự 3, mục I, phụ lục III,
phụ lục ban hành kèm theo Nghị Định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ quy định về quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. Dự
án thuộc loại hình sản xuất linh kiện, thiết bị điện, điện tử có nguy cơ gây ơ nhiễm
mơi trường lớn thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường.
Theo quy định tại khoản 1, điều 30 và khoản 1 điều 35 Luật Bảo vệ môi
trường, dự án “Nhà máy Công nghệ Luxshare (Việt Nam)” thuộc đối tượng phải lập
báo cáo ĐTM trình Bộ Tài ngun và Mơi trường thẩm định và phê duyệt.
Nhằm tuân thủ đúng quy định của Luật Bảo vệ mơi trường, Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 của Chính phủ, thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10/1/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Công ty TNHH Công nghệ

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghệ Luxshare (Việt Nam) 10

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nhà máy Công nghệ Luxshare (Việt Nam)”

Luxshare (Việt Nam) tiến hành lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho Dự án
“Nhà máy Công nghệ Luxshare (Việt Nam)” tại KCN, đơ thị và dịch vụ VSIP Nghệ
An trình Bộ Tài nguyên và Môi trường thẩm định và phê duyệt.

Cấu trúc và nội dung của Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án được lập
theo quy định tại Mẫu số 04, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Quy định chi tiết thi

hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường.

Loại hình dự án: đầu tư xây dựng mới nhà máy sản xuất linh kiện, thiết bị
điện, điện tử.

* Phạm vi của báo cáo ĐTM này bao gồm:
- Xây dựng toàn bộ các hạng mục cơng trình của dự án.
- Đầu tư, lắp đặt dây truyền, máy móc phục vụ hoạt động sản xuất của dự án
- Xây dựng và vận hành các hạng mục cơng trình xử lý chất thải của dự án;
- Hoạt động vận hành sản xuất của tồn bộ dự án.
1.2. Cơ quan, tở chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư.
- Cơ quan cấp giấy chứng nhận đầu tư là Ban Quản lý KKT Đông Nam Nghệ
An;
- Cơ quan phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi và thuyết minh dự án đầu tư:
Công ty TNHH Công nghệ Luxshare (Việt Nam).
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối
quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định của pháp luật
có liên quan.
1.3.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,
quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường
- Dự án phù hợp với quy định về phân vùng môi trường được quy định tại Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường. Cụ thể: Tuân thủ điều 22, điều 23, điều 25, mục I, chương III của
Nghị định.
- Dự án phù hợp với Quyết định số 450/QĐ-TTg ngày 13/4/2022 quyết định phê
duyệt Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Cụ thể:

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghệ Luxshare (Việt Nam) 11


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nhà máy Công nghệ Luxshare (Việt Nam)”

- Tầm nhìn đến năm 2050: Mơi trường Việt Nam có chất lượng tốt, bảo đảm
quyền được sống trong mơi trường trong lành và an tồn của nhân dân; đa dạng sinh
học được gìn giữ, bảo tồn, bảo đảm cân bằng sinh thái; chủ động ứng phó với biến
đởi khí hậu; xã hội hài hịa với thiên nhiên, kinh tế tuần hồn, kinh tế xanh, các-bon
thấp được hình thành và phát triển, hướng tới mục tiêu trung hòa các-bon vào năm
2050.

- Mục tiêu đến năm 2030
+ Mục tiêu tổng quát: Ngăn chặn xu hướng gia tăng ơ nhiễm, suy thối mơi
trường; giải quyết các vấn đề môi trường cấp bách; từng bước cải thiện, phục hồi chất
lượng môi trường; ngăn chặn sự suy giảm đa dạng sinh học; góp phần nâng cao năng
lực chủ động ứng phó với biến đởi khí hậu; bảo đảm an ninh môi trường, xây dựng
và phát triển các mơ hình kinh tế tuần hồn, kinh tế xanh, các-bon thấp, phấn đấu đạt
được các mục tiêu phát triển bền vững 2030 của đất nước.
+ Mục tiêu cụ thể
- Các tác động xấu gây ơ nhiễm, suy thối mơi trường, các sự cố mơi trường
được chủ động phịng ngừa, kiểm sốt;
- Các vấn đề môi trường trọng điểm, cấp bách cơ bản được giải quyết, chất
lượng môi trường từng bước được cải thiện, phục hồi;
- Tăng cường bảo vệ các di sản thiên nhiên, phục hồi các hệ sinh thái; ngăn
chặn xu hướng suy giảm đa dạng sinh học;
- Góp phần nâng cao năng lực thích ứng với biến đổi khí hậu và đẩy mạnh
giảm nhẹ phát thải khí nhà kính.
1.3.2. Mối quan hệ với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp
luật có liên quan.
1.3.2.1. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có
liên quan


Quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp tỉnh Nghệ An:
Dự án phù hợp với Quyết định số 5441/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 của
UBND tỉnh Nghệ An về việc Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Nghệ An đến
năm 2025, có tính đến năm 2030. Cụ thể:
- Tập trung các nguồn lực phát triển nhằm thực hiện mục tiêu sớm đưa Nghệ
An trở thành tỉnh cơng nghiệp, có nền tảng kinh tế - văn hóa - xã hội và kết cấu hạ

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghệ Luxshare (Việt Nam) 12

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nhà máy Công nghệ Luxshare (Việt Nam)”
tầng tương đối đồng bộ.

- Giai đoạn 2021 - 2025: Phát triển công nghiệp theo chiều sâu phù hợp với xu
thế hội nhập và hiện đại. Ưu tiên thu hút đầu tư các ngành công nghiệp công nghệ
cao đối với các lĩnh vực: Vật liệu mới, dược liệu, cơ khí, năng lượng, điện tử, công
nghệ thơng tin, hố chất, các lĩnh vực cốt lõi về số hóa, cơng nghiệp hỗ trợ.

- Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) tăng bình quân 9,5-10%.
- Giá trị sản xuất công nghiệp đến năm 2025 đạt 165.000 tỷ đồng. Tốc độ tăng
trưởng bình quân giá trị sản xuất đạt 16,5-17%.
- Giá trị gia tăng công nghiệp đến năm 2025 đạt 40.000 - 42.000 tỷ đồng, tốc
độ tăng trưởng bình quân từ 13,5- 14,5%.
- Tầm nhìn đến năm 2030, phát triển những dự án có tính chiến lược phù hợp với
xu thế tồn cầu hóa và thời kỳ cách mạng cơng nghiệp lần thứ tư (CMCN 4.0). Sắp
xếp và tổ chức lại sản xuất một số ngành, sản phẩm công nghiệp, xử lý triệt để các
vấn đề môi trường đảm bảo phát triển bền vững.
Như vậy, Dự án “ Nhà máy Công nghệ Luxshare (Việt Nam) là dự án trọng
điểm, phù hợp với mục tiêu, định hướng, lĩnh vực thu hút đầu tư của tỉnh Nghệ An.
Đến thời điểm này, đây là dự án nước ngồi có tởng mức đầu tư lớn nhất trên địa bàn

tỉnh. Do đó dự án hồn tồn phù hợp với quy hoạch phát công nghiệp tỉnh Nghệ An
năm 2025, có tính đến năm 2030.

Dự án phù hợp với nghị quyết về kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 5
năm 2021 – 2025 của tỉnh Nghệ An đã được hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An đề ra
tại văn bản số 18/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020.

Mục tiêu hoạt động của dự án Sản xuất linh kiện điện tử tiêu dùng, dây
cáp, các sản phẩm ứng dụng từ nhựa, linh kiện xe ô tô năng lượng mới, rô bốt, thiết
bị cơ điện và hệ thống sản xuất thông minh. Lĩnh vực hoạt động của dự án sẽ góp
phần làm đa dạng về loại sản phẩm, đảm bảo về mặt chất lượng sản phẩm và đáp ứng
nhu cầu ngày càng cao của khách hàng.

Khi dự án đi vào hoạt động chính thức, dự án sẽ tác động đến sự phát triển
kinh tế xã hội của địa phương như đem lại nguồn thu cho doanh nghiệp nói riêng và
cho ngân sách nhà nước nói chung; tạo cơng ăn việc làm cho lao động địa phương.
Từ đó thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội của địa phương.

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghệ Luxshare (Việt Nam) 13

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nhà máy Công nghệ Luxshare (Việt Nam)”

Dự án phù hợp với điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung xây dựng khu
kinh tế Đông Nam Nghệ An đến năm 2024 theo quyết định số 301/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ ngày 26/2/2020.

Mục tiêu quy hoạch xây dựng khu kinh tế Đông Nam Nghệ An phù hợp với
chiến lược Quốc gia, chiến lược phát triển biển Việt Nam và chiến lược phát triển
tỉnh Nghệ An, phát triển khu kinh tế Đông Nam thành khu vực phát triển kinh tế
năng động, bền vững. Là trung tâm phát triển công nghiệp gắn với phát triển kinh tế,

đảm bảo an toàn, quốc phịng, chống chịu và thích ứng với biến đởi khí hậu.

Là khu kinh tế trong điểm, đa ngành, đa lĩnh vực với trọng tâm là phát triển
các loại hình cơng nghiệp nhẹ và ngành công nghiệp phụ trợ.

Phù hợp với địa điểm thực hiện dự án
KCN, đô thị và dịch vụ VSIP Nghệ An tọa lạc tại cửa ngõ phía Tây thành phố
Vinh, cách sân bay Quốc tế Vinh 5km, trung tâm thành phố Vinh khoảng 4km với
các tuyến đường huyết mạch bao quanh như QL1A, QL46A, QL46B và đại lộ Vinh –
Cửa Lò. Dự án là một quy hoạch tổng thể đồng bộ theo hướng phát triển xanh – sạch
– đẹp, có sự kết hợp hài hịa giữa các yếu tố con người, mơi trường và sản xuất công
nghiệp để tạo ra không gian làm việc và sinh sống xanh và sạch.
Với mục tiêu sản xuất ra các sản phẩm linh kiện, thiết bị điện, điện tử, Công ty
TNHH Công nghệ Luxshare (Việt Nam) đã lựa chọn KCN đô thị và dịch vụ VSIP
Nghệ An là địa điểm để thực hiện dự án đầu tư.
1.3.2.2. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác
Địa điểm thực hiện dự án Số 03, đường số 12, Khu công nghiệp Vsip Nghệ
An, Thị trấn Hưng Nguyên và xã Hưng Đạo, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
(thuộc một phần Lô CN-A5, thuộc Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ /2000 Khu
công nghiệp, đô thị và Dịch vụ VSIP Nghệ An). Hiện tại KCN, đô thị và dịch vụ
VSIP Nghệ An đã thu hút một số các cơ sở sản xuất công nghiệp khác đã và đang
hoạt động như sau:

* Một số dự án đã đầu tư vào KCN VSIP Nghệ An

STT Tên doanh nghiệp Địa chỉ Loại hình sản xuất

1 Chi nhánh Công ty TNHH Hệ thống Số 2B, đường Dịch vụ thiết bị công
Thiết bị UMW (Việt Nam) tại Nghệ An 1 nghiệp


Công ty TNHH Công nghệ Everwin Đại lộ Hữu Gia công cơ khí, giải
2 Precision Việt Nam Nghị quyết, xử lý và tráng
phủ sắt kẽm kim loại

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghệ Luxshare (Việt Nam) 14

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nhà máy Công nghệ Luxshare (Việt Nam)”

STT Tên doanh nghiệp Địa chỉ Loại hình sản xuất

Kinh doanh, phân phối

3 Công ty TNHH MTV Nanoco Vinh Số 08, đường TBĐ; Vận tải sản phẩm

số 03 & hàng hóa bằng đường

đi bộ

4 Công ty TNHH Hệ thống thiết bị UMW Số 2B, đường Phân phối những loại xe
số 01 nâng

5 Công ty TNHH May An Nam Matsuoka Số 26, Đường May phục trang, sản
số 1 xuất gia công phục trang

Công ty TNHH Công nghệ Current Số 18, Đường Sản xuất và phân phối
6 power Việt Nam thiết bị điện hiệu suất
Dân Chủ
cao và tự động hóa

7 Cơng ty TNHH Sơn phủ công nghiệp Số 20, đường 1 Sản xuất sơn

Becker (Việt Nam)

8 Công ty TNHH Great Long View Việt Số 9, đường 2 Sản xuất cần câu cá và
Nam các dụng cụ liên quan

9 Công ty TNHH Biomass Fuel Việt Nam Số 5, đường 2 Sản xuất viên nén gỗ

10 Công ty TNHH Đạt Tiến Nghệ An Số 12, đường 3 Phân phối hàng tiêu
dùng

11 Chi nhánh Công ty Cổ phần Vật liệu Xây dựng Miền Trung (CENCOM) Số 6, đường 1 Kho vận

12 Công ty TNHH HAOHUI Technology Số 18, đường Nhà kho, nhà xưởng
Việt Nam Dân Chủ cho thuê

Công ty TNHH Sản Xuất Và Thương Sản xuất thiết bị phòng

13 Mại TDV Việt Nam Số 18, đường 1 tắm (sản phẩm từ gốm

sứ)

14 Công ty TNHH Sangwoo Việt Nam Số 3, đường 2 May mặc

15 Công ty TNHH Em-Tech Việt Nam Số 12, Đường 2 Sản xuất linh kiện điện
tử

16 Công ty TNHH Biomass Số 5, đường 2 Sản xuất viên nén gỗ

Công ty TNHH Luxshare – ICT Nghệ Sản xuất cáp, thiết bị


17 An Số 18, đường 3 kết nối, thiết bị ngoại vi

máy tính

18 Cơng ty TNHH Merry & luxshare (Viet Số 6, đường Sản xuất loa, tai nghe
Nam) Dân Chủ

Công ty TNHH Giải pháp Sản xuất Sản xuất điện, thiết bị,

19 Sáng tạo Việt Nam Số 12, đường 2 sản phẩm từ nhựa, kim

loại màu, vật đúc

20 Cơng ty cở phần thương mại kính Việt Số 20, đường 3 Sản xuất kính, sản
Đức phẩm từ thủy tinh

Kinh doanh vật liệu,

21 Cơng ty TNHH TMDV Hồng Gia Việt Số 2, đường 1 thiết bị lắp đặt khác

trong xây dựng

22 Công ty Cổ phần Vật tư và Xây dựng Số 22, đường 3 Vật liệu xây dựng
ICEM.

Sản xuất dây nịt, dây

23 Công ty TNHH Woosin Vina Số 10, đường 2 đai khí nén dùng trong

ơ tơ


24 Cơng ty cở phần khí cơng nghiệp Nghệ Số 16, đường 1 Khí cơng nghiệp
An

25 Công ty công nghệ và Viễn thông Việt Số 11, đường 1 Công nghệ viễn thông

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghệ Luxshare (Việt Nam) 15

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nhà máy Công nghệ Luxshare (Việt Nam)”

STT Tên doanh nghiệp Địa chỉ Loại hình sản xuất

Nam

1.4. Trường hợp dự án đầu tư vào khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung,

cụm công nghiệp

Địa điểm xây dựng Dự án nằm tại KCN VSIP Nghệ An là khu công nghiệp tập

trung của tỉnh Nghệ An. Các lĩnh vực, ngành nghề được thu hút đầu tư tại KCN bao

gồm:

- Nhóm 1: Cơng nghiệp sạch:

+ Các ngành dịch vụ

+ Cơng nghệ thông tin


+ Ngành công nghệ sinh học

+ Công nghệ kỹ thuật cao, nông nghiệp công nghệ cao

+ Ngành dược liệu, dược phẩm, dụng cụ y tế, sản phẩm chăm sóc sức khỏe

+ Các ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

- Nhóm 2: Cơng nghiệp ít ơ nhiễm mơi trường

+ Cơng nghiệp điện tử (có cơng đoạn xi mạ), tin học, viễn thông và quang học.

+ Công nghiệp sản xuất các sản phẩm điện gia dụng và điện công nghiệp

+ Công nghiệp sản xuất thiết bị điện, dụng cụ điện, dây dẫn, thiết bị dây dẫn, tấm

năng lượng mặt trời

+ Cơng nghiệp hóa mỹ phẩm

+ Cơng nghiệp sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao, đồ chơi, nữ trang, kim hồn.

+ Cơng nghiệp sản xuất giày và phụ kiện giày

+ Công nghiệp sản xuất thủy tinh, gốm sứ, đồ mỹ nghệ từ đá

+ Các ngành sản xuất văn phòng phẩm

+ Cơng nghiệp sản xuất xe có động cơ và khơng có động cơ.


+ Hoạt động kho bãi.

- Nhóm 3: Cơng nghiệp có mức độ ơ nhiễm mơi trường trung bình

+ Cơng nghiệp sản xuất, sơ chế, đơng lạnh, chế biến thực phẩm, nông sản, thủy

hải sản, đồ uống.

+ Ngành cơ khí, sản xuất máy móc, phụ tùng, thiết bị, sản phẩm bằng kim loại,

xử lý, gia công và tráng phủ kim loại.

+ Công nghiệp sản xuất, chế biến thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản

+ Công nghiệp sản xuất sắt, thép xây dựng, thép ống

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghệ Luxshare (Việt Nam) 16

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nhà máy Công nghệ Luxshare (Việt Nam)”

+ Ngành sản xuất, gia công ,chế biến gỗ, bột gỗ, giăm bào, viên nén gỗ, viên đốt,
mây, tre, nứa và vật dụng trang trí nội thất

+ Công nghiệp sản xuất các loại khí cơng nghiệp
+ Cơng nghiệp sản xuất hóa chất và các sản phẩm hóa chất: phân bón, nhựa, cao
su tởng hợp, mực in, xà phịng, chất tẩy rửa, sợi nhân tạo, da nhân tạo.
+ Các ngành công nghiệp nhẹ
+ Sản xuất vật liệu xây dựng, phụ kiện và phụ gia cho ngành xây dựng, cắt đá,
làm đá và sản xuất vật liệu xây dựng từ đá, bột đá.
+ Công nghiệp sản xuất sơn, keo và phụ gia

+ Công nghiệp năng lượng
+ Các ngành công nghiệp phụ trợ
- Nhóm 4: Cơng nghiệp có mức độ ơ nhiễm môi trường
+ Công nghiệp sản xuất sợi, dệt (có cơng đoạn nhuộm), in ấn, thêu, đan, may
mặc, giặt tẩy.
+ Các ngành công nghiệp nhựa, sản phẩm từ nhựa
+ Cơng nghiệp bao bì, chế bản, in ấn, nhãn mác
+ Công nghiệp sản xuất bột giấy, giấy và sản phẩm từ giấy
+ Công nghiệp sản xuất xăm lốp, các sản phẩm cao su kỹ thuật cao
+ Các ngành công nghiệp sản xuất pin – accquy
+ Công nghiệp sản xuất da và các sản phẩm có liên quan
Ngành nghề sản xuất, kinh doanh của Công ty TNHH Công nghệ Luxshare (Việt
Nam) là nhóm ngành sản xuất linh kiện, thiết bị điện, điện tử, đây là Dự án thuộc một
trong những ngành nghề được chú trọng phát triển tại KCN phù hợp với nhóm ngành
nghề được thu hút đầu tư vào KCN, đơ thị và dịch vụ VSIP Nghệ An.
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án.
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về
môi trường làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM.
a) Các văn bản pháp luật.

Báo cáo ĐTM của dự án được lập trên cơ sở tuân thủ các văn bản pháp lý hiện
hành sau đây:

* Luật:

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghệ Luxshare (Việt Nam) 17

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nhà máy Công nghệ Luxshare (Việt Nam)”


- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 17/11/2020, có hiệu lực thi hành ngày
01/01/2022.

- Luật đầu tư số 61/2020/QH14 được thông qua ngày 17/6/2020, có hiệu lực
thi hành từ ngày 01/01/2021.

- Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13;

- Luật Phòng cháy chữa cháy 2001 được Quốc hội Nước Cộng hịa Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam khóa X, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 29/06/2001 và có hiệu lực từ
ngày 04/10/2001;

- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy chữa cháy số
40/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thơng qua
ngày 22/11/2013, có hiệu lực thi hành ngày 01/07/2014;

- Luật Lao động năm 2012 của bộ luật lao động số 10/2012/QH 13 được Quốc
hội nước CHXHCN Việt Nam khóa 13 thơng qua ngày 18/06/2012;

- Luật Tài nguyên Nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hịa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày ngày 21 tháng 06 năm 2012, có hiệu lực thi
hành từ ngày 01/01/2013;

- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật xây dựng số 62/2020/QH14 ngày
17/6/2020.
- Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014

và có hiệu lực ngày 25/6/2015.
- Luật Chuyển Giao Công Nghệ số: 07/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Luật hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21 tháng 12 năm 2007.
- Luật khí tượng – thủy văn số 20/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015.
- Luật bảo vệ sức khỏe nhân dân ngày 30/6/1989;
- Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015.
- Luật thuế bảo vệ môi trường số 57/2010/QH12 ngày 15/11/2010;
- Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
* Nghị định:

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghệ Luxshare (Việt Nam) 18


×