Tải bản đầy đủ (.pdf) (266 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN “ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH KHAI THÁC ĐÁ SÉT LÀM NGUYÊN LIỆU XI MĂNG TẠI KHU VỰC T51,T52 NÚI NGHÈ, THỊ TRẤN TÂN THANH VÀ XÃ LIÊM SƠN, HUYỆN THANH LIÊM, TỈNH HÀ NAM”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.93 MB, 266 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG LONG THÀNH

---------***---------

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

CỦA DỰ ÁN
“ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH KHAI THÁC ĐÁ SÉT
LÀM NGUYÊN LIỆU XI MĂNG TẠI KHU VỰC T51,T52 NÚI
NGHÈ, THỊ TRẤN TÂN THANH VÀ XÃ LIÊM SƠN, HUYỆN

THANH LIÊM, TỈNH HÀ NAM”

Hà Nam, tháng 9 năm 2023

Dự án đầu tư xây dựng cơng trình khai thác đá sét làm nguyên liệu xi măng tại khu vực T51,T52
Núi Nghè, thị trấn Tân Thanh và xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam

1
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần xi măng Long Thành
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn triển khai công nghệ Mỏ - Địa chất

Dự án đầu tư xây dựng cơng trình khai thác đá sét làm nguyên liệu xi măng tại khu vực T51,T52
Núi Nghè, thị trấn Tân Thanh và xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam

MỤC LỤC

MỤC LỤC .......................................................................................................................0
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ TỰ VIẾT TẮT ...................................................7
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ...................................................................................9


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ.......................................................................................12
MỞ ĐẦU .......................................................................................................................13
1. Xuất xứ của Dự án.....................................................................................................13
1.1 Thông tin chung về Dự án ....................................................................................13
1.2 Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư ............................13
1.3 Sự phù hợp của dự án với Quy hoạch bảo vệ môi trường Quốc Gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, mối quan hệ của
Dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật liên quan...14
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường (ĐTM).16
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan làm
căn cứ cho việc thực hiện ĐTM ....................................................................................16
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do Chủ dự án tạo lập ..............................................................19
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường......................................................20
4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường .............................................................22
4.1. Các phương pháp ĐTM ..........................................................................................22
4.2. Các phương pháp khác ...........................................................................................23
5. Tóm tắt nội dung chính của báo cáo ĐTM................................................................24
5.1. Thông tin chung về Dự án ......................................................................................24
5.1.1. Thông tin chung:.................................................................................................24
5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất................................................................................25
5.1.3. Công nghệ khai thác: ..........................................................................................25
5.1.4. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án..............................................26
5.1.5. Các yếu tố nhạy cảm về môi trường....................................................................29
5.2 Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến mơi
trường ............................................................................................................................29
5.3 Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của
dự án ..............................................................................................................................31
5.3.1 Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh giai đoạn thi công xây
dựng 31


2
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần xi măng Long Thành
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn triển khai công nghệ Mỏ - Địa chất

Dự án đầu tư xây dựng cơng trình khai thác đá sét làm nguyên liệu xi măng tại khu vực T51,T52
Núi Nghè, thị trấn Tân Thanh và xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
5.3.2 Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh giai đoạn vận hành dự
án. ............................................................................................................................33
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ....................................35
5.4.1. Hệ thống thu gom và xử lý nước thải .................................................................35
5.4.2. Biện pháp giảm thiểu bụi và khí thải...................................................................35
5.4.1. Cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải rắn ...............36
5.4.4. Biện pháp giảm thiểu tác động tiếng ồn và độ rung ............................................37
5.4.5. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác.............................................37
5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của dự án .......................................39
5.5.1. Chương trình quản lý mơi trường của dự án .......................................................39
5.5.2. Chương trình giám sát .........................................................................................45
5.5.2.3. Giai đoạn cải tạo, phục hồi môi trường ............................................................46
CHƯƠNG 1: MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN ...................................................................47
1.1 Thơng tin chung về dự án .....................................................................................47
1.1.1 Tên dự án ............................................................................................................47
1.1.2 Chủ dự án............................................................................................................47
1.1.3 Vị trí địa lý của dự án .........................................................................................47
1.1.4 Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của Dự án ........................................................49
1.1.5 Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yêu tố nhạy cảm về mô
trường ............................................................................................................................50
1.1.6 Mục tiêu, quy mô, công suất, công nghệ và loại hình Dự án .............................50
1.2 Các hạng mục cơng trình của dự án......................................................................54
1.2.1 Các hạng mục cơng trình chính của dự án..........................................................54
1.2.2 Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường.........................60

1.3 Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước
và các sản phẩm của dự án. ...........................................................................................61
1.4 Cơng nghệ khai thác .............................................................................................63
1.4.1 Trình tự khai thác................................................................................................63
1.4.2 Hệ thống khai thác ..............................................................................................63
1.4.3 Các khâu công nghệ............................................................................................65
1.5 Biện pháp tổ chức thi công ...................................................................................66
1.6 Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án ............................68
1.6.1 Tiến độ thực hiện dự án ......................................................................................68

3
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần xi măng Long Thành
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn triển khai công nghệ Mỏ - Địa chất

Dự án đầu tư xây dựng cơng trình khai thác đá sét làm nguyên liệu xi măng tại khu vực T51,T52
Núi Nghè, thị trấn Tân Thanh và xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
1.6.2 Vốn đầu tư ..........................................................................................................69
1.6.3 Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ...................................................................70
CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI
TRƯỜNG KHU VỰC DỰ ÁN .....................................................................................72
2.1 Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ......................................................................72
2.1.1 Điều kiện tự nhiên khu vực dự án ......................................................................72
2.1.2 Điều kiện khí hậu, khí tượng ..............................................................................78
2.1.3 Điều kiện thủy văn..............................................................................................84
2.1.4 Điều kiện kinh tế - xã hội ...................................................................................85
2.2 Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực dự án................87
2.2.1 Hiện trạng chất lượng thành phần môi trường đất..............................................88
2.2.2 Hiện trạng chất lượng thành phần môi trường nước mặt ...................................90
2.2.3 Hiện trạng chất lượng nước ngầm ......................................................................91
2.2.4 Hiện trạng chất lượng thành phần mơi trường khơng khí ..................................92

2.2.5 Hiện trạng tài nguyên sinh vật............................................................................93
2.3 Nhận dạng các đối tượng tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực
hiện dự án ......................................................................................................................97
2.4 Sự phù hợp của địa điểm thực hiện dự án ............................................................98
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ
SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG...............................................................................................100
3.1 Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn thi công, xây dựng .......................................................................................100
3.1.1 Đánh giá, dự báo các tác động..........................................................................100
3.1.2 Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường ..............................................................117
3.2 Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp và cơng trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn vận hành.......................................................................................................122
3.2.1 Đánh giá, dự báo các tác động..........................................................................123
3.2.2 Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường ..............................................................140
3.3 Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường .......................150

4
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần xi măng Long Thành
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn triển khai công nghệ Mỏ - Địa chất

Dự án đầu tư xây dựng cơng trình khai thác đá sét làm nguyên liệu xi măng tại khu vực T51,T52
Núi Nghè, thị trấn Tân Thanh và xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
3.3.1 Danh mục các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường và kế hoạch thời gian
thực hiện của dự án......................................................................................................150
3.3.2 Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác ................152
3.4 Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo.........153
CHƯƠNG 4: PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA

DẠNG SINH HỌC......................................................................................................155
4.1 Lựa chọn phương án cải tạo, phục hồi môi trường.............................................155
4.1.1 Phương án 1 ......................................................................................................155
4.1.2 Phương án 2 ......................................................................................................158
4.1.3 Lựa chọn phương án .........................................................................................160
4.2 Nội dung cải tạo phục hồi mơi trường ................................................................161
4.2.1 Thiết kế, tính tốn khối lượng cơng việc các cơng trình chính để cải tạo, phục hồi
mơi trường ...................................................................................................................161
4.2.2 Kế hoạch phịng ngừa và ứng phó sự cố trong q trình cải tạo, phục hồi môi
trường 169
4.3 Kế hoạch thực hiện .............................................................................................171
4.3.1 Sơ đồ tổ chức quản lý cải tạo, phục hồi môi trường.........................................171
4.3.2 Tiến độ thực hiện ..............................................................................................171
4.3.3 Kế hoạch tổ chức giám định và xác nhận hồn thành cơng trình cải tạo, phục hồi
mơi trường ...................................................................................................................171
4.4 Dự tốn chi phí cải tạo phục hồi mơi trường ......................................................172
4.4.1 Căn cứ tính dự tốn...........................................................................................172
4.4.2 Nội dung của dự tốn........................................................................................173
4.4.3 Tính tốn khoản tiền ký quỹ và thời điểm ký quỹ............................................187
4.4.4 Đơn vị nhận ký quỹ ..........................................................................................188
CHƯƠNG 5: CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ......189
5.2. Chương trình quản lý mơi trường của dự án ......................................................189
5.3. Chương trình giám sát mơi trường của dự án .....................................................195
5.3.1. Giai đoạn triển khai xây dựng cơ bản...............................................................195
5.3.2. Giai đoạn vận hành ...........................................................................................195
5.3.3. Giai đoạn đóng cửa mỏ, cải tạo và PHMT .......................................................197
CHƯƠNG 6: KẾT QUẢ THAM VẤN.......................................................................198
6.1 Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng...............................................198

5

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần xi măng Long Thành
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn triển khai công nghệ Mỏ - Địa chất

Dự án đầu tư xây dựng cơng trình khai thác đá sét làm nguyên liệu xi măng tại khu vực T51,T52
Núi Nghè, thị trấn Tân Thanh và xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
6.1.1. Tóm tắt q trình tổ chức tham vấn UBND cấp xã ..........................................198
6.1.1 Tóm tắt về quá trình tổ chức họp tham vấn cộng đồng dân cư chịu tác động trực
tiếp bởi dự án ...............................................................................................................198
6.2 Kết quả tham vấn cộng đồng ..............................................................................198
6.2.1 Ý kiến của UBND cấp xã .................................................................................198
6.2.2 Ý kiến của UBMTTQ cấp xã............................................................................198
6.2.3 Ý kiến của đại diện cộng đồng dân cư chịu tác động trực tiếp bởi dự án ........199
6.2.4 Ý kiến tiếp nhận tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử của Bộ
tài nguyên và Môi trường ............................................................................................200
6.3 Ý kiến phản hồi và cam kết của chủ dự án đối với các đề xuất, kiến nghị, yêu cầu
của các cơ quan, tổ chức, cộng đồng dân cư được tham vấn ......................................200
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT.................................................................202
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........................................................................................207

6
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần xi măng Long Thành
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn triển khai công nghệ Mỏ - Địa chất

Dự án đầu tư xây dựng cơng trình khai thác đá sét làm nguyên liệu xi măng tại khu vực T51,T52
Núi Nghè, thị trấn Tân Thanh và xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ TỰ VIẾT TẮT

ATLĐ : An toàn lao động
BNN&PTNT : Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn


BTC : Bộ Tài Chính

BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường

BVMT : Bảo vệ môi trường

BXD : Bộ Xây dựng

CHXHCNVN : Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

CBCNV : Cán bộ công nhân viên

CTPHMT : Cải tạo phục hồi môi trường

CTNH : Chất thải nguy hại

CTR : Chất thải rắn

ĐTM : Đánh giá tác động môi trường

GPMB : Giải phóng mặt bằng

KK : Khơng khí

KT-XH : Kinh tế - Xã hội

NM : Nước mặt

NMXM : Nhà máy xi măng


NN : Nước ngầm

NXB : Nhà xuất bản

PCCC : Phòng cháy chữa cháy

QCVN : Quy chuẩn Việt Nam

QCXDVN : Quy chuẩn xây dựng Việt Nam

QĐ : Quyết định

TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam

TCXD : Tiêu chuẩn xây dựng

TNHH : Trách nhiệm hữu hạn

TNMT : Tài nguyên và Môi trường

7
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần xi măng Long Thành
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn triển khai công nghệ Mỏ - Địa chất

Dự án đầu tư xây dựng cơng trình khai thác đá sét làm nguyên liệu xi măng tại khu vực T51,T52
Núi Nghè, thị trấn Tân Thanh và xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam

UBMTTQ : Ủy ban Mặt trận tổ quốc


UBND : Ủy ban nhân dân

XDCB : XDCB

WHO : Tổ chức Y tế Thế giới

8
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần xi măng Long Thành
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn triển khai công nghệ Mỏ - Địa chất

Dự án đầu tư xây dựng cơng trình khai thác đá sét làm nguyên liệu xi măng tại khu vực T51,T52
Núi Nghè, thị trấn Tân Thanh và xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1-1: Toạ độ các điểm góc khu vực dự án .............................................................47
Bảng 1-2: Bảng tọa độ ranh giới khai thác mỏ..............................................................48
Bảng 1-3: Bảng Trữ lượng địa chất huy động sét nguyên liệu......................................51
Bảng 1-4: Bảng trữ lượng địa chất huy động đá kẹp (cát bột kết phong hóa) ..............52
Bảng 1-5: Bảng tính khối lượng đá kẹp trong quá trình khai thác ................................52
Bảng 1-6: Bảng tổng hợp trữ lượng sét khai thác .........................................................52
Bảng 1-7: Tổng hợp các thông số của hệ thống khai thác.............................................54
Bảng 1-8: Bảng tổng hợp khối lượng xây dựng cơ bản ................................................57
Bảng 1-9: Bảng tổng hợp khối lượng xây dựng trong quá trình khai thác....................59
Bảng 1-10: Bảng tổng hợp nhu cầu dùng nước.............................................................61
Bảng 1-11: Bảng tổng hợp nhu cầu sử dụng nhiên liệu ................................................62
Bảng 1-12: Lịch kế hoạch khai thác của mỏ .................................................................63
Bảng 1-13: Tổng hợp các thông số của hệ thống khai thác...........................................64
Bảng 1-14: Các thiết bị thi công XDCB........................................................................67
Bảng 1-15: Tổng hợp thiết bị khai thác và phụ trợ đầu tư cho mỏ ...............................67
Bảng 1-16: Lịch kế hoạch thi công xây dựng cơ bản....................................................68

Bảng 1-17: Lịch kế hoạch khai thác của mỏ .................................................................69
Bảng 1-18: Tổng mức đầu tư.........................................................................................69
Bảng 1-19: Nhu cầu nhân lực của mỏ.............................................................................70
Bảng 2-1: Bảng thống kê tọa độ các điểm góc khu vực thăm dò..................................72
Bảng 2-2: Lượng mưa trong các tháng và năm (mm) ...................................................78
Bảng 2-3: Độ ẩm trong các tháng và năm (%) ..............................................................79
Bảng 2-4: Nhiệt độ trong các tháng và năm (0C ) .........................................................80
Bảng 2-5: Giờ nắng trong các tháng và năm (giờ) ........................................................81
Bảng 2-6: Tốc độ gió và hướng gió...............................................................................82
Bảng 2-7: Các điều kiện thịi tiết bất thường trong năm 2020-2022 tại trạm Hà Nam .83
Bảng 2-8: Kết quả đổ nước thí nghiệm trong hố đào ....................................................85
Bảng 2-9: Vị trí lấy mẫu đất, nước và khơng khí của Dự án.........................................87
Bảng 2-10: Kết quả phân tích chất lượng mơi trường đất (Đ1, Đ2) .............................88
Bảng 2-11: Kết quả phân tích chất lượng môi trường đất (Đ3, Đ4) .............................89
Bảng 2-12: Kết quả phân tích chất lượng mơi trường nước mặt...................................90
Bảng 2-13: Kết quả phân tích chất lượng nước ngầm...................................................91

9
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần xi măng Long Thành
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn triển khai công nghệ Mỏ - Địa chất

Dự án đầu tư xây dựng cơng trình khai thác đá sét làm nguyên liệu xi măng tại khu vực T51,T52
Núi Nghè, thị trấn Tân Thanh và xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
Bảng 2-14: Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí..................................92
Bảng 2-15: Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí..................................92
Bảng 2-16: Các đối tượng tự nhiên bị ảnh hưởng bởi hoạt động của dự án .................97
Bảng 3-1: Tổng khối lượng đất đá đào, đắp trong hoạt động xây dựng......................102
Bảng 3-2: Nồng độ bụi trong giai đoạn XDCB...........................................................105
Bảng 3-3: Tải lượng ô nhiễm khí thải do phương tiện vận tải giai đoạn XDCB ........106
Bảng 3-4: Định mức nhiên liệu cho máy móc thiết bị thi công xây dựng ..................107

Bảng 3-5: Hệ số và tải lượng ô nhiễm do đốt dầu Diezel từ các máy móc, thiết bị thi
cơng .............................................................................................................................108
Bảng 3-6: Tác động của các chất gây ơ nhiễm khơng khí...........................................108
Bảng 3-7: Ước tính nồng độ một số chỉ tiêu trong nước thải sinh hoạt ......................110
Bảng 3-8: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn................................111
Bảng 3-9: Mức ồn tối đa từ hoạt động của các phương tiện vận chuyển và thiết bị thi
công cơ giới .................................................................................................................113
Bảng 3-10: Các tác động của tiếng ồn đối với sức khỏe của con người .....................114
Bảng 3-11: Nồng độ bụi tại khu vực khai thác trong giai đoạn vận hành...................125
Bảng 3-12: Dự báo nồng độ bụi đường từ các khoảng cách khác nhau trong giai đoạn
hoạt động khai thác......................................................................................................126
Bảng 3-13: Tải lượng ơ nhiễm khí thải từ hoạt động các thiết bị khai thác................127
Bảng 3-14: Hệ số ô nhiễm đối với các loại xe của một số chất ơ nhiễm chính ..........128
Bảng 3-15: Tải lượng ơ nhiễm phát sinh khí thải từ hoạt động vận chuyển trong giai
đoạn khai thác..............................................................................................................128
Bảng 3-16: Nồng độ bụi và khí thải phát sinh trong quá trình vận chuyển giai đoạn khai
thác ............................................................................................................................... 129
Bảng 3-17: Ước tính nồng độ một số chỉ tiêu trong nước thải sinh hoạt của công nhân
khai thác trên mỏ .........................................................................................................131
Bảng 3-18: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải xịt rửa bánh xe......................132
Bảng 3-19: Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước xịt rửa bánh xe...........................132
Bảng 3-20: Thành phần đặc trưng của chất thải rắn sinh hoạt ....................................133
Bảng 3-21: Mức ồn tối đa từ hoạt động của thiết bị làm việc tại khai trường ............135
Bảng 3-22: Tác hại của tiếng ồn có mức ồn cao đối với sức khoẻ con người ............136
Bảng 3-23: Tổng hợp các cơng trình và thiết bị bảo vệ mơi trường và tiến độ thực hiện
..................................................................................................................................... 151
Bảng 4-1: Tổng hợp chi phí cho cơng tác cải tạo, phục hồi mơi trường theo phương án 1
..................................................................................................................................... 157

10

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần xi măng Long Thành
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn triển khai công nghệ Mỏ - Địa chất

Dự án đầu tư xây dựng cơng trình khai thác đá sét làm nguyên liệu xi măng tại khu vực T51,T52
Núi Nghè, thị trấn Tân Thanh và xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
Bảng 4-2: Tổng hợp chi phí cho cơng tác cải tạo, phục hồi mơi trường theo phương án
2 ...................................................................................................................................159
Bảng 4-3: So sánh ưu nhược điểm của 2 phương án...................................................160
Bảng 4-4: Tổng hợp khối lượng các hạng mục cơng trình CPM khu vực khai thác...164
Bảng 4-5: Tổng hợp khối lượng các hạng mục cơng trình CPM hệ thống hồ lắng ....165
Bảng 4-6: Tổng hợp khối lượng các hạng mục cơng trình CPM hệ thống đường giao
thơng ............................................................................................................................166
Bảng 4-7: Tổng hợp khối lượng các công tác cải tạo, phục hồi môi trường...............167
Bảng 4-8: Thiết bị, nguyên vật liệu sử dụng trong quá trình cải tạo, phục hồi môi trường
..................................................................................................................................... 169
Bảng 4-9: Biện pháp khắc phục tác động xấu, sự cố trong quá trình cải tạo ..............170
Bảng 4-10: Tiến độ cải tạo, phục hồi môi trường của Dự án ......................................171
Bảng 4-11: Bảng hệ số điều chỉnh đơn giá..................................................................174
Bảng 4-12: Đơn giá ngày công của lao động trồng và chăm sóc cây, cỏ....................174
Bảng 4-13: Chi phí trồng và chăm sóc 1ha cây keo lá tràm (mật độ: 1.600 cây/ha) ..175
Bảng 4-14: Chi phí trồng 1ha cây cỏ (cây bưởi, mật độ: 8 khóm/m2) ........................176
Bảng 4-15: Bảng tổng hợp dự tốn các hạng mục cơng trình CPM của mỏ sét (phương
án 1 – trồng cây keo lá tràm và trồng cỏ) ....................................................................179
Bảng 4-16: Bảng tổng hợp dự tốn chi phí cải tạo, phục hồi môi trường của mỏ sét
(phương án 2) ..............................................................................................................184
Bảng 5-1: Bảng tổng hợp chương trình quản lý môi trường của dự án ......................190
Bảng 5-2: Tọa độ giám Tọa độ điểm giám sát chất lượng nước thải ..........................196
Bảng 5-3: Tọa độ giám điểm giám sát chất lượng không khí xung quanh .................196
Bảng 5-4: : Tọa độ giám điểm giám sát sụt lở ............................................................197
Bảng 5-5: Chi phí giám sát môi trường .......................................................................197


11
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần xi măng Long Thành
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn triển khai công nghệ Mỏ - Địa chất

Dự án đầu tư xây dựng cơng trình khai thác đá sét làm nguyên liệu xi măng tại khu vực T51,T52
Núi Nghè, thị trấn Tân Thanh và xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1-1: Hình ảnh vị trí khu vực Dự án (nguồn Google map) ....................................48
Hình 1-2: Sơ đồ công nghệ của hệ thống khai thác áp dụng cho mỏ ............................54
Hình 1-3: Sơ đồ cơng nghệ khai thác ............................................................................64
Hình 1-4: Sơ đồ tổ chức quản lý của Dự án ..................................................................70
Hình 2-1: Đá sét phong hóa mạnh tại lỗ khoan LK2.2..................................................74
Hình 2-2: Đá sét phong hóa mạnh tại lỗ khoan LK3.1..................................................75
Hình 2-3: Thân đá sét nguyên liệu tại vết lộ 01 (VL01) ...............................................75
Hình 2-4: Đá phong hóa vừa màu vàng, nâu xám và đá gốc màu xám xanh lỗ khoan
LK1.1 .............................................................................................................................75
Hình 2-5: Đá sét bột kết phong hóa vừa........................................................................76
Hình 2-6: Đá phong hóa vừa và đá gốc tươi cứng màu xám xanh, phớt tím ................76
Hình 2-7: Hiện trạng tài nguyên sinh vật khu vực dự án ..............................................95
Hình 2-8: Một số hình ảnh lấy mẫu đất, nước và khơng khí đánh giá hiện trạng mơi
trường nền Dự án trong ngày 18/3/2023 .......................................................................97
Hình 3-1: Sơ đồ bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường...........153

12
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần xi măng Long Thành
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn triển khai công nghệ Mỏ - Địa chất

Dự án đầu tư xây dựng cơng trình khai thác đá sét làm nguyên liệu xi măng tại khu vực T51,T52

Núi Nghè, thị trấn Tân Thanh và xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam

MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của Dự án

1.1 Thông tin chung về Dự án
Nhà máy xi măng Long Thành đã được Thủ tướng Chính phủ cho phép đầu tư

với công suất của dây chuyền là 2,3 triệu tấn xi măng/năm tại xã Thanh Sơn, huyện Kim
Bảng và thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam. Việc cung cấp nguyên liệu
đầu vào là sét cho dây truyền này là rất lớn, đặc biệt quan trọng.

Để đảm bảo nguồn cung sét nguyên liệu phục vụ nhà máy xi măng, Công ty Cổ
phần xi măng Long Thành phải đầu tư khai thác mỏ sét để cung cấp nguyên liệu phục
vụ nhà máy.

Nhà máy xi măng Long Thành đã được quy hoạch và đang triển khai đầu tư xây
dựng. Để cung cấp nguồn nguyên liệu đá sét cho nhà máy mỏ đá sét tại thị trấn Tân Thanh,
huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam đã được quy hoạch phục vụ nhà máy. Hiện mỏ đá sét
đã xong công tác thăm dò đánh giá trữ lượng địa chất.

Nhằm sử dụng nguồn tài nguyên thiên nhiên sẵn có để góp phần đáp ứng nhu cầu
sử dụng của nhà máy. Công ty CP xi măng Long Thành kết hợp với Công ty CP tư vấn
triển khai công nghệ Mỏ - Địa chất về việc lập “Dự án đầu tư XDCT khai thác đá sét
làm nguyên liệu xi măng tại khu vực T51, T52 núi Nghè, thị trấn Tân Thanh và xã Liêm
Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam” để tiến hành các thủ tục xin cấp phép khai thác
và đưa mỏ vào hoạt động.

Trên cơ sở nội dung trên, Công ty đã phối hợp với đơn vị tư vấn là Công ty Cổ

phần Tư vấn triển khai công nghệ Mỏ - Địa chất lập báo cáo đánh giá tác động môi
trường “Dự án đầu tư XDCT khai thác đá sét làm nguyên liệu xi măng tại khu vực T51,
T52 núi Nghè, thị trấn Tân Thanh và xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam”

Báo cáo sẽ đánh giá các ảnh hưởng và các sự cố có thể xảy ra tới môi trường cũng
như sức khỏe cộng đồng, từ đó đưa ra các biện pháp nhằm giảm thiểu các tác động xấu
tới môi trường và ảnh hưởng tới sức khỏe cộng đồng, sản xuất an toàn gắn liền với bảo
vệ môi trường và phát triển bền vững kinh tế - xã hội của Công ty và khu vực.

Loại hình dự án: Dự án khai thác khoáng sản, cấp III, dự án đầu tư mới, nhóm B
Phạm vi báo cáo ĐTM: Dự án chỉ tiến hành khai thác sét làm nguyên liệu xi măng
phục vụ cho nhà máy sản xuất xi măng Long Thành. Khâu chế biến và sản xuất trong
nhà máy được tiến hành đánh giá tác động môi trường trong một Dự án riêng. Do vậy,
Báo cáo chỉ tập trung đánh giá tác động mơi trường trong q trình khai thác mỏ sét làm
nguyên liệu xi măng.

1.2 Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư
- Cơ quan phê duyệt chủ trương đầu tư : Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam

13
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần xi măng Long Thành
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn triển khai công nghệ Mỏ - Địa chất

Dự án đầu tư xây dựng cơng trình khai thác đá sét làm nguyên liệu xi măng tại khu vực T51,T52
Núi Nghè, thị trấn Tân Thanh và xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam

- Bộ Tài nguyên và Môi truờng là cơ quan có thẩm quyền cấp phép khai thác
khống sản, phê duyệt Báo cáo ĐTM cho dự án

1.3 Sự phù hợp của dự án với Quy hoạch bảo vệ môi trường Quốc Gia, quy

hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường,
mối quan hệ của Dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác
của pháp luật liên quan

Hiện nay, tỉnh Hà Nam đang triển khai lập quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030,
tầm nhìn đến năm 2050 trình cấp có thẩm quyền phê duyệt (Ngày 14/4/2023, Bộ Kế
hoạch và Đầu tư - Cơ quan thường trực Hội đồng thẩm định đã tổ chức Hội nghị thẩm
định Quy hoạch tỉnh Hà Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và kết quả
đánh giá môi trường chiến lược của quy hoạch. Theo Hồ sơ Quy hoạch tỉnh Hà Nam đã
được các thành viên Hội đồng thẩm định thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, hồn
thiện trước khi trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. Hiện nay, UBND tỉnh đang hoàn
thiện hồ sơ quy hoạch tỉnh, theo đó vị trí mỏ đá sét T51, T52 núi Nghè, xã Liêm Sơn và
thị trấn Tân Thanh, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam của Công ty CP Xi măng Long
Thành đang được cập nhật vào quy hoạch tỉnh để trình Thủ tướng Chính phủ xem xét,
phê duyệt). Theo điểm a khoản 7 Điều 31 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP quy định:
“Trường hợp quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh chưa được quyết
định hoặc phê duyệt theo quy định của Luật Quy hoạch thì việc đánh giá sự phù hợp của
dự án đầu tư với các quy hoạch đó được thực hiện trên cơ sở đánh giá sự phù hợp của
dự án đầu tư với các quy hoạch theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 59 của Luật Quy
hoạch về việc thực hiện quy hoạch được tích hợp vào quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh và Nghị quyết của Chính phủ ban hành Danh mục các quy hoạch
được tích hợp vào các quy hoạch này”.

Căn cứ các Nghị quyết của Chính phủ: Số 110/NQ-CP ngày 02/12/2019 về việc
ban hành danh mục các quy hoạch được tích hợp vào quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh quy định tại điểm c khoản 1 Điều 59 Luật Quy hoạch; số 131/NQ-
CP ngày 15/9/2020 về việc bổ sung các quy hoạch được tích hợp vào quy hoạch cấp
quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh của Nghị quyết số 110/NQ-CP ngày
02/12/2019. Dự án phù hợp với quy hoạch được tích hợp vào quy hoạch cấp quốc gia,
quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh và quy hoạch khác có liên quan, cụ thể như sau:


(1) Quy hoạch thăm dị, khai thác và sử dụng khống sản làm xi măng ở Việt
Nam đến năm 2020: Khu vực mỏ đá sét làm xi măng tại khu vực T51,T52 núi Nghè, xã
Thanh Lưu (nay là xã Liêm Sơn và thị trấn Tân Thanh), huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà
Nam của Công ty CP Xi măng Long Thành đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
điều chỉnh, bổ sung vào Quy hoạch thăm dị, khai thác và sử dụng khống sản làm xi
măng ở Việt Nam đến năm 2020 tại Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày 09/7/2010 và
đồng ý điều chỉnh kéo dài kỳ quy hoạch khoáng sản làm vật liệu xây dựng, khoáng sản
làm xi măng đến khi Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 được phê duyệt
tại Quyết định số 154/QĐ-TTg ngày 29/01/2022. Khu vực mỏ nêu trên đã được Bộ Tài
nguyên và Môi trường cấp Giấy phép thăm dị khống sản số 237/GP-BTNMT ngày
09/12/2020 cho Cơng ty CP Xi măng Long Thành và được Hội đồng đánh giá trữ lượng

14
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần xi măng Long Thành
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn triển khai công nghệ Mỏ - Địa chất

Dự án đầu tư xây dựng cơng trình khai thác đá sét làm nguyên liệu xi măng tại khu vực T51,T52
Núi Nghè, thị trấn Tân Thanh và xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam

khoáng sản quốc gia phê duyệt trữ lượng khoáng sản tại Quyết định số 1244/QĐ-
HĐTLQG ngày 27/12/2022.

Quy hoạch nêu trên có trong danh mục được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại
Nghị quyết số 110/NQ-CP ngày 02/12/2019 và Nghị quyết số 131/NQCP ngày
15/9/2020.

(2) Quy hoạch sử dụng đất: Theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Thanh Liêm được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1677/QĐUBND ngày

21/9/2021, thì dự án có danh mục cơng trình, dự án sử dụng vào mục đích hoạt động
khống sản (dự án mỏ sét T51, T52 khu vực núi Nghè xã Liêm Sơn và thị trấn Tân
Thanh); đối với diện tích đường hào mở mỏ (nằm ngoài ranh giới mỏ đã được quy hoạch,
cấp phép thăm dị) có hiện trạng là đất giao thơng và khơng có quy hoạch sử dụng sang
mục đích khác trong kỳ quy hoạch.

(3) Quy hoạch xây dựng: Theo đồ án điều chỉnh quy hoạch xây dựng vùng huyện
Thanh Liêm đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 được Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt (tại Quyết định số 2002/QĐ-UBND ngày 28/10/2022), thì vị trí đề xuất dự án
thuộc Vùng 2 (vùng phía Đơng - được định hướng là vùng phát triển tổng hợp về đô thị,
dân cư, dịch vụ thương mại, du lịch, công nghiệp và nông nghiệp) được quy hoạch là
khu vực đồi núi và đất du lịch. Theo ý kiến của Sở Xây dựng: Các đồ án quy hoạch vùng
huyện, quy hoạch chung đô thị huyện lỵ Thanh Liêm và quy hoạch chung xã Liêm Sơn
được tính tốn cho giai đoạn đến năm 2030. Đồng thời, theo ý kiến của Ban Thường vụ
Tỉnh uỷ (tại Thông báo số 557-TB/TU ngày 02/12/2022), Uỷ ban nhân dân tỉnh (tại Văn
bản số 3457/UBND-NNTNMT ngày 22/12/2022), dự án sẽ kết thúc hoạt động khai thác
ngày 31/12/2027. Do đó, việc thực hiện Dự án đầu tư xây dựng cơng trình khai thác đá
sét làm nguyên liệu xi măng tại thị trấn Tân Thanh và xã Liêm Sơn có thời hạn ngắn, sẽ
không ảnh hưởng đến mục tiêu của các quy hoạch đề ra.

(4) Quy hoạch lâm nghiệp: Theo Quyết định 1262/QĐ-UBND ngày 12/11/2010
của UBND tỉnh Hà Nam quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh giai đoạn 2010-
2020 thì trong phạm vi đề xuất dự án được quy hoạch trồng rừng sản xuất. Theo ý kiến
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Thực hiện Quyết định 326/QĐ-TTg ngày
09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoach sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025 và Nghị quyết số 26/NQHĐND ngày 20/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Nam về kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2021-2025) tỉnh Hà Nam; Sở Nông nghiệp &
PTNT đã rà soát và cung cấp cho Sở Kế hoạch và Đầu tư, đơn vị tư vấn lập quy hoạch
tỉnh, theo đó lĩnh vực lâm nghiệp đảm bảo phù hợp trong quy hoạch chung của tỉnh giai

đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và quy hoạch lâm nghiệp quốc gia (Sở Kế
hoạch và Đầu tư đang cập nhật vào dự thảo quy hoạch tỉnh giai đoạn 20212030, tầm
nhìn đến năm 2050 để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt); theo đó, vị trí thực hiện dự
án khơng nằm trong phạm vi quy hoạch phát triển lâm nghiệp giai đoạn tới.

Dự án nêu trên phù hợp với Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản
làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết
định số 1065/QĐ-TTg ngày 09/7/2010 và đồng ý điều chỉnh thời kỳ quy hoạch cấp phép
thăm dò, khai thác từ giai đoạn 2010-2015 sang giai đoạn sau năm 2015 tại Văn bản số

15
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần xi măng Long Thành
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn triển khai công nghệ Mỏ - Địa chất

Dự án đầu tư xây dựng cơng trình khai thác đá sét làm nguyên liệu xi măng tại khu vực T51,T52
Núi Nghè, thị trấn Tân Thanh và xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam

1558/TTg-CN ngày 09/11/2020; phù hợp với danh mục các quy hoạch được cập nhật,
tích hợp vào quy hoạch tỉnh theo Nghị quyết số 110/NQ-CP ngày 02/12/2019 của Chính
phủ.

2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường
(ĐTM)

2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên
quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM

a) Căn cứ pháp luật
- Luật bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 Quốc
Hội 14;

- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 của Quốc hội nước
CHXHCNVN khóa XIII, kỳ họp thứ 6;
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam;
- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 4;
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/06/2012 của Quốc hội nước
CHXHCNVN khóa XIII, kỳ họp thứ 3;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch số
35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội nước CHXHCNVN khóa XIV, kỳ họp
thứ 6;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 do Quốc hội Nước CHXHCN
Việt Nam ban hành;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 do Quốc hội Nước CHXHCN
Việt Nam ban hành;
- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trườngquy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của BTNMT Quy định kỹ
thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường
- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/04/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về
thốt nước và xử lý nước thải.

16
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần xi măng Long Thành
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn triển khai công nghệ Mỏ - Địa chất


Dự án đầu tư xây dựng cơng trình khai thác đá sét làm nguyên liệu xi măng tại khu vực T51,T52
Núi Nghè, thị trấn Tân Thanh và xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam

- Thông tư số 20/2009/TT-BCT ngày 07/7/2009 của Bộ Công thương quy định
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác mỏ lộ thiên;

- Thông tư số 66/2016/TT-BTC ngày 29/4/2016 của Bộ Tài chính Hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính Phủ về phí bảo vệ
mơi trường đối với khai thác khống sản;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

- Nghị định số 06/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
Điều 17 của Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

- Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ
mơi trường đối với khai thác khống sản;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

- Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019 của Chính phủ quy định về
phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;


- Nghị định số 36/2020/NĐ-CP ngày 24/3/2020 của Chính phủ quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản;

- Nghị định số 09/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý vật
liệu xây dựng;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật
Tài nguyên nước;

- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thốt nước và
xử lý nước thải;

- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực
vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi công ước về buôn bán quốc tế
các loại động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;

- Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học;

- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ về quy định chi
tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi cơng xây dựng và bảo trì cơng trình xây
dựng;

17
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần xi măng Long Thành
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn triển khai công nghệ Mỏ - Địa chất


Dự án đầu tư xây dựng cơng trình khai thác đá sét làm nguyên liệu xi măng tại khu vực T51,T52
Núi Nghè, thị trấn Tân Thanh và xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam

Văn bản hợp nhất số 09/VBHN-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2019 Nghị định
về quản lý chất thải và phế liệu;

- Quyết định 3733/2002/QĐ-BYT về ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 5
nguyên tắc, 7 thông số vệ sinh lao động;

- Quyết định số 1266/QĐ-TTg ngày 18/08/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Chiến lược phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam thời kỳ 2021-2030, định hướng
đến năm 2050;

- Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Hà Nam về việc ban hành quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà
Nam giai đoạn 2020 – 2024;

- Quyết định số 1698/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 UBND tỉnh Hà Nam ban hành
về việc công bố Đơn giá nhân công xây dựng và Bảng giá ca máy và thiết bị thi công
trên địa bàn tỉnh Hà Nam;

- Công bố số 654/CB-SXD ngày 27/3/2023 của Sở Xây dựng tỉnh Hà Nam về
việc công bố giá vật liệu xây dựng quý I/2023.

b) Các quy chuẩn, tiêu chuẩn Việt Nam áp dụng

- QCVN 04:2009/BTC - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác
mỏ lộ thiên;

- QCVN 05:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng

khí xung quanh;

- QCVN 03-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho
phép của kim loại nặng trong đất;

- QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
mặt;

- QCVN 09-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
dưới đất;

- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt;

- QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp
đối với bụi và các chất vô cơ;

- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;

- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;

- QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công
nghiệp;

- QCVN 24:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - mức tiếp xúc
cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;

QCVN 26:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu – giá trị cho
phép vi khí hậu tại nơi làm việc;

18

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần xi măng Long Thành
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn triển khai công nghệ Mỏ - Địa chất

Dự án đầu tư xây dựng cơng trình khai thác đá sét làm nguyên liệu xi măng tại khu vực T51,T52
Núi Nghè, thị trấn Tân Thanh và xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam

- QCVN 27:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung - giá trị cho phép
tại nơi làm việc;

- QCVN 01:2019/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng;

- QCVN 02:2019/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi – Giá trị giới hạn
tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc;

- QCVN 03:2019/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giá trị giới hạn tiếp xúc
cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc;

- TCVN 6705:2009 - Tiêu chuẩn quốc gia về Chất thải rắn thông thường - Phân loại;

- TCVN 6707:2009 - Tiêu chuẩn quốc gia về Chất thải nguy hại - Dấu hiệu cảnh
báo và phòng ngừa;

- TCVN 5326:2008 - Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên.

2.2. Các văn bản pháp lý liên quan đến Dự án

- Giấy phép thăm dị khống sản số 237/GP-BTNMT ngày 09/12/2020 của Bộ
Tài ngun và Môi trường

- Quyết định số 1244/QĐ-HĐTLKS ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng

Đánh giá trữ lượng khoáng sản Quốc gia về việc: Phê duyệt trữ lượng đá sét trong “Báo
cáo kết quả Thăm dò đá sét làm nguyên liệu xi măng tại khu vực T51, T52 núi Nghè, thị
trấn Tân Thanh, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam”.

- Báo cáo thẩm định số 1736/BC-SKHĐT ngày 03 tháng 08 năm 2023 về việc
chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư Dự án xây dựng cơng
trình khai thác đá sét làm nguyên liệu xi măng của Công ty CP Xi măng Long Thành tại
thị trấn Tân Thanh và xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.

- Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Hà Nam về việc Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu
tư Dự án xây dựng cơng trình khai thác đá sét làm ngun liệu xi măng của Công ty Cổ
phần Xi măng Long Thành tại thị trấn Tân Thanh và xã Liêm Sơn, huyện Thanh Liêm,
tỉnh Hà Nam.

2.3. Các tài liệu, dữ liệu do Chủ dự án tạo lập

- Báo cáo kết quả Thăm dò đá sét làm nguyên liệu xi măng tại khu vực T51, T52
núi Nghè, thị trấn Tân Thanh, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam, năm 2022.

- Báo cáo Nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng “Dự án đầu tư xây dựng cơng trình
khai thác đá sét tại khu vực T51, T52 núi Nghè, thị trấn Tân Thanh và xã Liêm Sơn,
huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam”

- Các bản đồ địa hình, địa chất tỷ lệ 1:2.000 do Công ty phối hợp với Công ty CP
tư vấn triển khai công nghệ Mỏ - Địa chất lập năm 2022.

- Kết quả lấy mẫu, đo đạc khơng khí, nước, đất và kết quả kiểm tra do cơ quan tư
vấn và chủ đầu tư tạo lập. Vị trí, thời điểm lấy mẫu phân tích, mẫu kiểm tra, xem kết
quả các bảng ở chương 2.


19
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần xi măng Long Thành
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn triển khai công nghệ Mỏ - Địa chất


×