Tải bản đầy đủ (.pdf) (291 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN “TRANG TRẠI CHĂN NUÔI CÔNG NGHỆ KHÉP KÍN ĐĂK RƠ NGA 2”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (20.03 MB, 291 trang )

CÔNG TY TNHH BA FARM ĐĂK TÔ

-------------***--------------

BÁO CÁO

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

CỦA DỰ ÁN “TRANG TRẠI CHĂN NUÔI
CÔNG NGHỆ KHÉP KÍN ĐĂK RƠ NGA 2”

ĐỊA ĐIỂM: THƠN ĐĂK MANH II, XÃ ĐĂK RƠ NGA, HUYỆN ĐĂK TÔ,
TỈNH KON TUM

Kon Tum, tháng 07 năm 2023


Báo cáo ĐTM của dự án “Trang trại chăn ni cơng nghệ khép kín Đăk Rơ Nga 2”

MỤC LỤC

MỞ ĐẦU ............................................................................................................. 10
1. Xuất xứ của dự án ........................................................................................... 10
1.1. Thông tin chung về dự án............................................................................. 10
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư (đối với dự án
phải có quyết định chủ trương đầu tư), báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu
tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án ..................................... 11
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối
quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp
luật có liên quan .................................................................................................. 11


1.3.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,
quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường 11
1.3.2. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác
của pháp luật có liên quan ................................................................................... 12
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường
(ĐTM) ................................................................................................................. 13
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên
quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM .......................................................... 13
2.2. Liệt kê các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp
có thẩm quyền liên quan đến dự án..................................................................... 20
2.3. Liệt kê các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình
thực hiện ĐTM .................................................................................................... 20
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường ........................................... 20
3.1. Chủ dự án ..................................................................................................... 21
3.2. Đơn vị tư vấn ................................................................................................ 21
4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường ................................................... 23
4.1. Các phương pháp ĐTM ............................................................................... 23
4.2. Các phương pháp khác................................................................................. 24
5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM..................................................... 25
5.1. Thông tin về dự án ....................................................................................... 25

Đơn vị thực hiện: Công ty TNHH BA FARM ĐĂK TÔ i

Đơn vị tư vấn: Viện Chiến lược, Chính sách Tài ngun và Mơi trường

Báo cáo ĐTM của dự án “Trang trại chăn nuôi cơng nghệ khép kín Đăk Rơ Nga 2”

5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến
môi trường ........................................................................................................... 27
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn

của dự án ............................................................................................................. 29
5.4. Các công trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án ......................... 33
5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án...................... 36
CHƯƠNG 1......................................................................................................... 39
THƠNG TIN VỀ DỰ ÁN ................................................................................... 39
1.1. Thông tin về dự án ....................................................................................... 39
1.1.1. Tên dự án................................................................................................... 39
TRANG TRẠI CHĂN NUÔI CÔNG NGHỆ KHÉP KÍN ĐĂK RƠ NGA 2 .... 39
1.1.2. Chủ đầu tư dự án ....................................................................................... 39
1.1.3. Vị trí địa lý của dự án................................................................................ 39
1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án ....................................... 45
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính................................................................. 46
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án ............................................. 47
1.2.3. Các hạng mục công trình xử lý mơi trường của dự án.............................. 50
1.3. Ngun, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện,
nước và các sản phẩm của dự án ......................................................................... 52
1.5. Biện pháp tổ chức thi công........................................................................... 66
1.5.1. Trình tự thi cơng các hạng mục cơng trình ............................................... 66
1.5.2. Biện pháp thi công các hạng mục ............................................................. 68
1.5.3. Biện pháp an tồn trong thi cơng .............................................................. 72
1.5.4. Giải pháp kiến trúc .................................................................................... 73
1.5.6. Phương án vật liệu xây dựng cơng trình ................................................... 73
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án.................... 73
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án............................................................................. 73
1.6.2. Vốn đầu tư ................................................................................................. 73
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án .......................................................... 74
CHƯƠNG 2......................................................................................................... 76

Đơn vị thực hiện: Công ty TNHH BA FARM ĐĂK TÔ ii


Đơn vị tư vấn: Viện Chiến lược, Chính sách Tài nguyên và Môi trường

Báo cáo ĐTM của dự án “Trang trại chăn nuôi cơng nghệ khép kín Đăk Rơ Nga 2”

ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI

TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN .................................................... 76

2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội.............................................................. 76

2.1.1. Điều kiện tự nhiên ..................................................................................... 76

2.1.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng.............................................................. 76

e. Điều kiện thủy văn........................................................................................... 78

2.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội .......................................................................... 79

2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự

án ......................................................................................................................... 81

2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường ....................................... 81

2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học...................................................................... 88

2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu
vực thực hiện dự án. ............................................................................................ 89

2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ..................................... 90


CHƯƠNG 3......................................................................................................... 92

ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ

XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ

SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG ...................................................................................... 92

3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường
trong giai đoạn thi công, xây dựng...................................................................... 92

3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động .................................................................. 92

3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp
giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường ........................................... 133

3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi Trường
trong giai đoạn vận hành ................................................................................... 146

3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động ................................................................ 146

3.2.2. Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp
giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến mơi trường ........................................... 176

3.3.2.3. Biện pháp quản lý, phịng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong
giai đoạn vận hành ............................................................................................ 201

3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường............... 206


Đơn vị thực hiện: Công ty TNHH BA FARM ĐĂK TÔ iii

Đơn vị tư vấn: Viện Chiến lược, Chính sách Tài ngun và Mơi trường

Báo cáo ĐTM của dự án “Trang trại chăn ni cơng nghệ khép kín Đăk Rơ Nga 2”

3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả nhận dạng, đánh giá,
dự báo ................................................................................................................ 208
CHƯƠNG 4....................................................................................................... 211
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN......... 211
BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC ................................................................ 211
CHƯƠNG 5....................................................................................................... 212
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ................... 212
5.1. Chương trình quản lý mơi trường của chủ dự án ....................................... 212
5.2. Chương trình quan trắc, giám sát mơi trường của chủ dự án..................... 216
5.2.1. Giám sát môi trường giai đoạn xây dựng................................................ 216
5.2.2. Giám sát môi trường giai đoạn vận hành ổn định .................................. 217
CHƯƠNG 6....................................................................................................... 219
KẾT QUẢ THAM VẤN ................................................................................... 219
I. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ......................................................................... 219
6.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng ...................................... 219
6.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử...................... 219
6.1.2. Tham vấn bằng tổ chức họp lấy ý kiến ................................................... 219
6.1.3. Tham vấn bằng văn bản theo quy định ................................................... 219
6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng...................................................................... 219
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT....................................................... 220
1. Kết luận ......................................................................................................... 220
2. Kiến nghị ....................................................................................................... 221
3. Cam kết.......................................................................................................... 222
3.1. Cam kết thực hiện chương trình quản lý và giám sát môi trường ............. 222

3.2. Cam kết với cộng đồng............................................................................... 223
3.3. Cam kết tuân thủ các quy định chung về bảo vệ mơi trường có liên quan đến
các giai đoạn của dự án .................................................................................... 223

Đơn vị thực hiện: Công ty TNHH BA FARM ĐĂK TÔ iv

Đơn vị tư vấn: Viện Chiến lược, Chính sách Tài nguyên và Môi trường

Báo cáo ĐTM của dự án “Trang trại chăn nuôi cơng nghệ khép kín Đăk Rơ Nga 2”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

ATLĐ : An toàn lao động

BTNMT : Bộ Tài nguyên Môi trường

BTCT : Bê tông cốt thép

BXD : Bộ Xây dựng

CP : Chính phủ

CTNH : Chất thải nguy hại

CTR : Chất thải rắn

ĐTM : Đánh giá tác động môi trường

HTXL : Hệ thống xử lý


KK : Khơng khí

NXB : Nhà xuất bản

PCCC : Phòng cháy chữa cháy

QCVN : Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

QĐ : Quyết định

QH : Quốc hội

TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam

TCXD : Tiêu chuẩn xây dựng

TN&MT : Tài nguyên và Môi trường

TT : Thông tư

UB : Ủy ban

UBND : Ủy ban nhân dân

WHO : Tổ chức Y tế Thế giới.

Đơn vị thực hiện: Công ty TNHH BA FARM ĐĂK TÔ v

Đơn vị tư vấn: Viện Chiến lược, Chính sách Tài ngun và Mơi trường


Báo cáo ĐTM của dự án “Trang trại chăn ni cơng nghệ khép kín Đăk Rơ Nga 2”

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1: Danh sách các thành viên trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM ......................22
Bảng 2. Các hạng mục cơng trình của dự án .................................................................25
Bảng 3: Các hoạt động của dự án và tác động đi kèm ..................................................27
Bảng 4: Quy mơ tính chất của nước thải và phạm vi tác động .....................................29
Bảng 5: Quy mơ tính chất của bụi và phạm vi tác động ...............................................30
Bảng 6: Quy mơ tính chất của chất thải rắn thơng thường............................................31
Bảng 7: quy mơ tính chất chất thải nguy hại giai đoạn xây dựng .................................31
Bảng 8: Tác động của tiếng ồn, độ rung........................................................................32
Bảng 9. Các cơng trình biện pháp thu gom, xử lý nước thải.........................................33
Bảng 10: Các công trình, biện pháp quản lý chất thải rắn.............................................35
Bảng 1.1: Tọa độ các điểm mốc ranh giới của khu vực Dự án .....................................40
Bảng 1.2: Bảng tổng các hạng mục cơng trình của dự án .............................................45
Bảng 1.3: Dự kiến nhu cầu máy móc, thiết bị cho giao đoạn thi cơng xây dựng .........53
Bảng 1.4: Bảng nhu cầu máy móc, thiết bị phục vụ giai đoạn vận hành ......................53
Bảng 1.5: Bảng khối lượng đất đào, đắp hạng mục của dự án......................................54
Bảng 1.6: Nhu cầu nguyên vật liệu của dự án ...............................................................54
Bảng 1.7: Thống kê nhu cầu điện, nước và nhiên liệu của giai đoạn thi công..............56
Bảng 1.8: Tổng nhu cầu sử dụng nước của dự án .........................................................58
Bảng 1.9: Bảng nhu cầu thức ăn cho lợn trong q trình chăn ni .............................58
Bảng 1.10: Tổng hợp nhu cầu vaccin phục vụ giai đoạn vận hành...............................59
Bảng 1.11: Trình tự và biện pháp thi cơng ....................................................................66
Bảng 1.12. Nhu cầu sử dụng lao động của dự án ..........................................................74
Bảng 2.1. Nhiệt độ khơng khí trung bình tháng các năm 2018-2020 (0C)....................77
Bảng 2.2. Độ ẩm trung bình tháng các năm 2018-2020 (%).........................................77
Bảng 2.3: Tốc độ gió trung bình tháng các năm 2018 – 2020 (m/s) .............................77
Bảng 2.4 Lượng mưa trung bình tháng các năm 2018-2020 (mm)...............................78
Bảng 2.5: Phương pháp lấy mẫu và phân tích các thơng số về hiện trạng chất lượng mơi

trường khơng khí, đất, nước tại khu vực Dự án ............................................................82
Bảng 2.6: Các vị trí đo đạc, lấy mẫu .............................................................................83
Bảng 2.7: Chất lượng khơng khí xung quanh khu vực Dự án.......................................84
Bảng 2.8: Chất lượng nước mặt khu vực Dự án............................................................85
Bảng 2.9: Chất lượng nước ngầm khu vực Dự án.........................................................86
Bảng 2.10: Chất lượng môi trường đất của Dự án ........................................................87
Bảng 2.11: Các đối tượng chịu tác động bởi dự án .......................................................89

Đơn vị thực hiện: Công ty TNHH BA FARM ĐĂK TÔ vi

Đơn vị tư vấn: Viện Chiến lược, Chính sách Tài ngun và Mơi trường

Báo cáo ĐTM của dự án “Trang trại chăn nuôi cơng nghệ khép kín Đăk Rơ Nga 2”

Bảng 3.1: Bảng thống kê khối lượng GPMB theo bản trích đo địa chính hiện trạng sử
dụng đất .........................................................................................................................93
Bảng 3.2: Tóm tắt các tác động trong giai đoạn xây dựng của dự án ...........................97
Bảng 3.3: Nồng độ bụi phát sinh trong quá trình đào đắp san nền .............................100
Bảng 3.4: Tải lượng ô nhiễm khí thải do hoạt động san nền.......................................101
Bảng 3.5: Nồng độ bụi đường phát sinh từ quá trình vận chuyển...............................104
Bảng 3.6: Hệ số ô nhiễm đối với xe tải 3,5 - 16 tấn của một số chất ơ nhiễm chính (khu
vực đường cao tốc & ngoại ô) .....................................................................................105
Bảng 3.7: Tải lượng ô nhiễm do khí thải từ động cơ ..................................................105
Bảng 3.8: Nồng độ các chất ô nhiễm do giao thông trên tuyến đường vận chuyển....107
Bảng 3.9: Tải lượng các chất ô nhiễm từ quá trình đốt cháy nhiên liệ của máy móc, thiết
bị thi cơng ....................................................................................................................110
Bảng 3.10: Tỷ trọng các chất ô nhiễm trong quá trình hàn kim loại...........................111
Bảng 3.11. Nồng độ các chất ơ nhiễm trong q trình hàn .........................................111
Bảng 3.12: Tính chất và thành phần trong nước thải sinh hoạt giai đoạn thi công xây
dựng .............................................................................................................................115

Bảng 3.13: Thành phần và khối lượng CTR sinh hoạt................................................119
Bảng 3.14: Dự kiến chủng loại và khối lượng phát sinh CTNH .................................121
Bảng 3.15: Mức độ tiếng ồn điển hình của các thiết bị, phương tiện thi công ở khoảng
cách 2m........................................................................................................................123
Bảng 3.16: Mức ồn gây ra do các phương tiện thi công theo khoảng cách ................124
Bảng 3.17: Mức độ gây rung của một số loại máy móc xây dựng..............................125
Bảng 3.18: Nguồn phát sinh gây ơ nhiễm do chất thải trong giai đoạn vận hành.......147
Bảng 3. 19: Nồng độ khuếch tán bụi từ phương tiện vận chuyển giai đoạn vận hành149
Bảng 3.20: Tải lượng và nồng độ của các chất trong chăn nuôi lợn ...........................151
Bảng 3.21: Tác hại của amoniac đến sức khỏe và năng suất của gia súc....................152
Bảng 3.22: Nồng độ cho phép của một số khí và mùi trong chuồng ni ..................152
Bảng 3.23: Phân bố giá trị cường độ mùi theo khoảng cách từ vị trí trung tâm .........154
Bảng 3.24: Triệu chứng thấy ở cơng nhân ni lợn có khí độc chăn ni..................154
Bảng 3.25: Các chất tạo mùi trong nước thải chăn nuôi .............................................156
Bảng 3.26: Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm chính trong nước thải ................157
Bảng 3.27: Thành phần hóa học trong nước tiểu bài tiết của lợn................................159
Bảng 3.28: Chất lượng nước thải chưa qua xử lý........................................................159
Bảng 3.29: Thành phần và khối lượng CTR sinh hoạt................................................161
Bảng 3.30: Khối lượng phân thải của đàn lợn theo từng giai đoạn.............................162
Bảng 3.31: Thành phần của phân lợn ..........................................................................162

Đơn vị thực hiện: Công ty TNHH BA FARM ĐĂK TÔ vii

Đơn vị tư vấn: Viện Chiến lược, Chính sách Tài ngun và Mơi trường

Báo cáo ĐTM của dự án “Trang trại chăn ni cơng nghệ khép kín Đăk Rơ Nga 2”

Bảng 3.32: Thành phần hóa học của phân lợn ............................................................162
Bảng 3.33: Các loại vi sinh vật có trong phân.............................................................163
Bảng 3.34: Đối tượng, quy mơ chịu tác động trong q trình vận hành dự án ...........171

Bảng 3.36: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải chăn nuôi trước và sau khi xử lý
qua hệ thống hầm Biogas ............................................................................................189
Bảng 3.37: Dự kiến nồng độ chất ô nhiễm của nước thải sau xử lý............................194
Bảng 3.38: Kinh phí dự phịng các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ............206
Bảng 5.1: Chương trình quản lý mơi trường của dự án...............................................213
Bảng 5.2: Chương trình giám sát giai đoạn xây dựng.................................................216
Bảng 5.3: Chương trình giám sát giai đoạn vận hành thương mại..............................217

Đơn vị thực hiện: Công ty TNHH BA FARM ĐĂK TÔ viii

Đơn vị tư vấn: Viện Chiến lược, Chính sách Tài nguyên và Môi trường

Báo cáo ĐTM của dự án “Trang trại chăn ni cơng nghệ khép kín Đăk Rơ Nga 2”

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Sơ đồ tổng mặt bằng của dự án .....................................................................40
Hình 1.2: Sơ đồ cân bằng nước của dự án.....................................................................58
Hinh 1.3: Quy trình cơng nghệ chăn ni heo theo cơng khép kín...............................62
Hình 3.1: Mơ hình phát tán nguồn đường ...................................................................106
Hình 3.2. Sơ đồ bể BASTAF cải tiến .........................................................................137
Hình 3.3: Sơ đồ thu gom rác thải sinh hoạt .................................................................140
Hình 3.4: Sản phẩm của q trình phân hủy kỵ khí hỗn hợp chất thải chăn ni.......150
Hình 3.5: Phương án lắp quạt thơng gió cho dãy chuồng lợn .....................................178
Hình 3.6: Cấu tạo bể tự hoại........................................................................................183
Hình 3.7: Sơ đồ thu gom nước thải chăn ni.............................................................187
Hình 3.8: Sơ đồ ngun lý hoạt động của bể biogas ...................................................188

Đơn vị thực hiện: Công ty TNHH BA FARM ĐĂK TÔ ix

Đơn vị tư vấn: Viện Chiến lược, Chính sách Tài ngun và Mơi trường


Báo cáo ĐTM của dự án “Trang trại chăn nuôi cơng nghệ khép kín Đăk Rơ Nga 2”

MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của dự án
1.1. Thông tin chung về dự án
Thực hiện chủ trương đường lối của Đảng và Nhà nước, nền kinh tế nông nghiệp nước
ta đang có sự chuyển biến vững chắc từ nền kinh tế nông nghiệp thuần nông sang nền kinh tế
đa dạng với nhiều loại cây trồng, vật ni có giá trị kinh tế cao. Sự kết hợp giữa chăn nuôi và
trồng trọt là hướng mũi nhọn, làm tiền đề thúc đẩy nền kinh tế Nông nghiệp nông thôn. Tuy
nhiên đối với Việt Nam nông nghiệp vẫn là ngành kinh tế quan trọng trong đó chăn ni đóng
vai trị quan trọng thiết yếu nhằm đảm bảo vấn đề an ninh lương thực của đất nước. Chính vì
vậy, sản xuất nơng nghiệp ln được các cấp lãnh đạo và cơ quan nhà nước quan tâm, đặc
biệt là vấn đề đầu tư và tiếp cận các công nghệ, kỹ thuật tiến bộ trong trồng trọt và chăn nuôi
từng bước nâng cao năng xuất.
Trước thực trạng của ngành chăn ni nói trên Cơng ty TNHH BA FARM ĐĂK
TÔ đã quyết định đầu tư để thực hiện dự án xây dựng “Trang trại chăn ni cơng nghệ
khép kín Đăk Rơ Nga 2”. Đây là dự án được xây dựng đồng bộ cơ sở hạ tầng, vật chất để
nuôi lợn thịt thương phẩm với 21.000 Con/Lứa tương đương 42.000 Con/Năm. Khi đi vào
hoạt động, dự án tạo ra sản phẩm chăn ni có chất lượng tốt, tạo cơng ăn việc làm cho
người lao động, nhất là lao động địa phương, chủ động tự túc được nguồn thực phẩm nâng
cao đời sống người dân và cho xuất khẩu trao đổi hàng hoá.
Dự án “Trang trại chăn ni cơng nghệ khép kín Đăk Rơ Nga 2” đã được Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh KonTum cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số 6101283612
chứng nhận lần đầu ngày 13/07/2021, thay đổi lần 1 ngày 27/06/2023 và được Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum cấp Quyết định số 1099/QĐ- UBND ngày 24/11/2012 về việc
Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư.
Dự án xây dựng trang trại nuôi lợn thịt thương phẩm có quy mơ 42.000 con lợn
thịt/năm. Theo phụ lục V, Nghị định 13/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chăn nuôi ngày

21/01/2020, dự án có 6.720 đơn vị vật ni. Do đó, dự án thuộc loại hình sản xuất, kinh
doanh dịch vụ có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường với công suất lớn thuộc mục số 16
Phụ lục II Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. Do đó dự án thuộc đối tượng phải lập báo
cáo ĐTM trình Bộ Tài ngun và Mơi trường phê duyệt.
Thực hiện các quy định về Luật Bảo vệ môi trường, chủ đầu tư là Cơng ty TNHH
BA FARM ĐĂK TƠ đã phối hợp với đơn vị tư vấn là Viện Chiến lược, Chính sách Tài
ngun và Mơi trường lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án “Trang trại
chăn ni cơng nghệ khép kín Đăk Rơ Nga 2” tại thôn Đăk Manh II, xã Đăk Rơ Nga,
huyện Đăk Tô, tỉnh KonTum trình Bộ Tài ngun và Mơi trường thẩm định, phê duyệt.

Đơn vị thực hiện: Công ty TNHH BA FARM ĐĂK TÔ 10

Đơn vị tư vấn: Viện Chiến lược, Chính sách Tài ngun và Mơi trường

Báo cáo ĐTM của dự án “Trang trại chăn ni cơng nghệ khép kín Đăk Rơ Nga 2”

Nội dung và cấu trúc báo cáo ĐTM được tuân thủ theo đúng các quy định của pháp
luật về môi trường và hướng dẫn của Mẫu số 04 thuộc Phụ lục II, Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường.

Loại hình dự án: Dự án đầu tư mới.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư (đối với
dự án phải có quyết định chủ trương đầu tư), báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài
liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án
- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt báo cáo ĐTM của dự án: Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư của dự án: UBND tỉnh
Kon Tum.

- Chủ đầu tư: có trách nhiệm tổ chức lập dự án và triển khai thực hiện dự án sau
khi dự án được các cấp có thẩm quyền quyết định chấp thuận đầu tư; chịu sự theo dõi,
kiểm tra của chính quyền địa phương, các cơ quan quản lý nhà nước.
- Chính quyền địa phương: UBND xã Đăk Rơ Nga phối hợp với chủ đầu tư trong
công tác bồi thường giải phóng mặt bằng và quản lý, vận hành dự án.
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc
gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của
pháp luật có liên quan
1.3.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc
gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường
Dự án “Trang trại chăn nuôi công nghệ khép kín Đăk Rơ Nga 2” được triển khai
đã phù hợp với các quy hoạch, quy định như sau:
- Dự án phù hợp với quan điểm, mục tiêu cơ cấu, phát triển nông nghiệp hiệu
quả, bền vững về kinh tế - xã hội – môi trường tại Quyết định số 255/QĐ-TTg ngày
25/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông
nghiệp giai đoạn 2021-2025 và Quyết định số 150/QĐ-TTg ngày 28/01/2022 của Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt chiến lược phát triển nông nghiệp và nông thôn bền vững
giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
- Dự án phù hợp với nội dung của Đề án tổng thể phát triển nông nghiệp giai đoạn
2021-2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn huyện Đăk Tô được UBND huyện
phê duyệt tại Quyết định số 265/QĐ-UBND, ngày 02/6/2021. Theo đó, mục tiêu xây
dựng nền nơng nghiệp phát triển tồn diện theo hướng hiện đại, bền vững, áp dụng khoa
học công nghệ để tăng năng suất, chất lượng gắn với bảo quản, chế biến và tiêu thụ sản

Đơn vị thực hiện: Công ty TNHH BA FARM ĐĂK TÔ 11

Đơn vị tư vấn: Viện Chiến lược, Chính sách Tài nguyên và Môi trường

Báo cáo ĐTM của dự án “Trang trại chăn ni cơng nghệ khép kín Đăk Rơ Nga 2”


phẩm nhằm nâng cao hiệu quả và khả năng cạnh tranh của nơng sản hàng hóa.
1.3.2. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định

khác của pháp luật có liên quan
Dự án “Trang trại chăn nuôi công nghệ khép kín Đăk Rơ Nga 2” được triển khai

theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số 6101283612 chứng nhận lần đầu ngày
13/07/2021, thay đổi lần 1 ngày 27/06/2023 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum
cấp nhằm góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nông nghiệp của địa phương và
phù hợp với quy hoạch phát triển ngành.

- Dự án phù hợp với đề án phát triển chăn nuôi gắn với chế biến, tiêu thụ sản
phẩm tỉnh KonTum giai đoạn 2021-2030 tại Quyết định số 265/QĐ-UBND, ngày
02/6/2021. Theo đó, phát triển chăn ni theo hướng tập trung, công nghiệp ứng dụng
công nghệ cao, đồng thời đẩy mạnh chăn nuôi hữu cơ, chăn nuôi truyền thống; sản phẩm
chăn ni hàng hóa được sản xuất chủ yếu trong các trang trại, hộ chăn ni chun
nghiệp bảo đảm an tồn sinh học, an tồn dịch bệnh, thân thiện với mơi trường, đối xử
nhân đạo với vật nuôi, đáp ứng yêu cầu chất lượng, an toàn thực phẩm cho tiêu dùng
trong nước và xuất khẩu.

- Dự án phù hợp với Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về Đề án phát triển nông nghiệp gắn với chế biến trên địa bàn Tỉnh
Kon Tum;

- Dự án phù hợp với Kế hoạch số 1649KH-UBND, ngày 31/5/2022 về thực hiện
chiến lực phát triển nông nghiệp và nông thôn bên vững giai đoạn 2021 – 2030, tầm
nhìn đến năm 2050 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

- Dự án phù hợp với Quyết định số 87/QĐ – UBND ngày 21/03/2023 về việc phê

duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đăk Tô;

- Dự án phù hợp với Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện
Đăk Tô, tỉnh Kon Tum;

- Dự án phù hợp với Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện
Đăk Tô, tỉnh Kon Tum.

Dự án “Trang trại chăn nuôi công nghệ khép kín Đăk Rơ Nga 2” khi đi vào hoạt
động có tác động tích cực đến việc tăng trưởng và phát triển kinh tế của huyện, đồng
thời định hướng phát triển lâu dài cho Nông nghiệp huyện Đăk Tô nói riêng và của tỉnh
Kon Tum nói chung.

Đơn vị thực hiện: Cơng ty TNHH BA FARM ĐĂK TƠ 12

Đơn vị tư vấn: Viện Chiến lược, Chính sách Tài nguyên và Môi trường

Báo cáo ĐTM của dự án “Trang trại chăn ni cơng nghệ khép kín Đăk Rơ Nga 2”

2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi
trường (ĐTM)

2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có
liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM

a, Luật
- Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH 14 ngày 17/11/2020;
- Luật đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/06/2020;

- Luật doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Luật xây dựng số 50/2014/QH 13 ngày 18/6/2014;
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Luật PCCC số 40/2013/QH13 ngày 22/11/2013;
- Luật An toàn, Vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/06/2015;
- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Luật Hóa chất số 06/2007/ ngày 21/11/2007;
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/06/2015;
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018;
- Luật Điện lực số 03/VBHN-VPQH ngày 29/6/2018;
- Luật Phòng chống thiên tai số 33/2013/QH 13 ngày 19/6/2013
b, Nghị định
- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 16/8/2014 của Chính phủ về Thoát nước
thải và xử lý nước thải;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 03 năm 2021 Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24/5/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016 quy định về xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường;
- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 16/11/2016 của Chính phủ quy định về phí
bảo vệ mơi trường đối với nước thải;
- Nghị định số 15/2021/ NĐ – CP ban hành ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy
định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định 06/2021/NĐ-CP 26/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý chất


Đơn vị thực hiện: Cơng ty TNHH BA FARM ĐĂK TƠ 13

Đơn vị tư vấn: Viện Chiến lược, Chính sách Tài nguyên và Môi trường

Báo cáo ĐTM của dự án “Trang trại chăn ni cơng nghệ khép kín Đăk Rơ Nga 2”

lượng, thi cơng xây dựng và bảo trì cơng trình xây dựng;
- Nghị định số 02/2015/NĐ-CP ngày 06/01/2015 của Chính phủ về xác định thiệt

hại đối với môi trường;
- Nghị định số 491/QĐ-TTg ngày 07 tháng 05 năm 2018 của Thủ tướng chính

phủ về quyết định phê duyệt điều chỉnh chiến lược Quốc gia về quản lý tổng hợp chất
thải rắn đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050;

- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/ 2014 Chính Phủ về quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;

- Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ: Về quản lý chi
phí đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP của Chính phủ thay thế Nghị định 46/2015 về
quản lý chất lượng thi công xây dựng và bảo trì cơng trình;

- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/08/2019 của Chính Phủ về Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 về lập,
thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày

06 tháng 5 năm 2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;

- Nghị định số 1436/BXD-QLN ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Xây dựng về
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13
và Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13;

- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết Luật Chăn nuôi;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của luật thú y;

- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/1/2020 của Chính phủ hướng
dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.

- Nghị định 06/2020/NĐ-CP ngày 20/02/2020 sửa đổi bổ xung Nghị định
47/2014/NĐ-CP quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/09/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông
nghiệp;

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;

- Nghị định số 14/2021/NĐ-CP, ngày 01/03/2021 của Chính phủ quy định xử

Đơn vị thực hiện: Cơng ty TNHH BA FARM ĐĂK TÔ 14


Đơn vị tư vấn: Viện Chiến lược, Chính sách Tài nguyên và Môi trường

Báo cáo ĐTM của dự án “Trang trại chăn ni cơng nghệ khép kín Đăk Rơ Nga 2”

phạt vi phạm hành chính về chăn ni;
- Nghị định số 90/2017/NĐ-CP, ngày 19/06/2015 của chính phủ quy định về quy

định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y;
- Nghị định số 02/VBHN-BNNPTNT ngày 28/03/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông

nghiệp và Phát triển nông thôn hợp nhất Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực thú y;

- Nghị định số 66-NĐ-CP ngày 1/7/2016 về việc quy định đầu tư kinh doanh về
bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn
nuôi; thủy sản; thực phẩm;

- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP của ngày 24/11/2020 của Chính phủ: Quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;

- Nghị định số 04/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ về xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và khoáng sản;

- Nghị định số 14/2021/NĐ-CP ngày 01/3/2021 của Chính phủ quy định xử phạt
vi phạm hành chính về chăn nuôi;

- Nghi định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý chất lượng, thi cơng xây dựng và bảo trì cơng trình xây dựng;


- Nghị định số 09/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý vật
liệu xây dựng;

- Thông tư số 08/2017/TT-BXD ngày 16/5/2017 của Bộ Xây dựng quy định về
quản lý chất thải rắn xây dựng;

- Nghị định 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết
một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;

c, Thông tư
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/06/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan
trắc chất lượng môi trường;
- Thông tư số 24/2016/TT – BYT ngày 30/06/2016 của Bộ y tế về việc Quy định
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm
việc;
- Thông tư số 07/2016/TT-BLĐTBXH quy định một số nội dung tổ chức thực
hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh;
- Thông tư số 53/2016/TT-BLĐTBXH về việc ban hành danh mục các loại máy,

Đơn vị thực hiện: Công ty TNHH BA FARM ĐĂK TÔ 15

Đơn vị tư vấn: Viện Chiến lược, Chính sách Tài nguyên và Môi trường

Báo cáo ĐTM của dự án “Trang trại chăn ni cơng nghệ khép kín Đăk Rơ Nga 2”

thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động;
- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03 tháng 04 năm 2015 về hướng dẫn thi


hành một số điều của nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 08 năm 2014 của
Chính phủ về thốt nước và xử lý nước thải;

- Thông tư số 02/2018/TT-BXD ngày 6/2/2018 của Bộ xây dựng quy định về bảo
vệ môi trường trong thi công xây dựng cơng trình và chế độ báo cáo cơng tác bảo vệ
môi trường ngành xây dựng;

- Thông tư số 08/2017/TT-BXD quy định xây dựng quản lý chất thải rắn xây
dựng;

- Thông tư 01/2016/TT-BXD ngày 01/02/2016 của Bộ xây dựng Ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về Các cơng trình hạ tầng kỹ thuật;

- Thông tư 78/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;

- Thông tư số 19/2016/TT – BTNMT ngày 24 tháng 08 năm 2016 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường về báo cáo công tác bảo vệ môi trường.

- Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 - Quy định về quản lý thuốc
thú y;

- Thông tư 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 - Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một số điều của Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y;

- Thông tư 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 - Quy định về vùng, cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật;


- Thông tư 07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 - Quy định về phòng, chống
dịch bệnh động vật trên cạn;

- Thông tư số 32/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/9/2014 - Quy định hoạt động quan
trắc, cảnh báo môi trường ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn;

- Thông tư số 02/2019/TT-BNNPTNT ngày 11/02/2019 ban hành danh mục sản
phẩm thức ăn chăn nuôi theo tập quán và nguyên liệu đơn được phép lưu hành tại Việt
Nam;

- Thông tư 01/2017/TT-BNNPTNT ngày 16/01/2017 bổ sung Danh mục hóa
chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn
nuôi gia súc, gia cầm tại Việt Nam;

- Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2020 về hướng dẫn một số
điều của Luật chăn nuôi về quản lý thức ăn chăn nuôi;

- Thông tư số 23/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/20219 về hướng dẫn một số
điều của Luật chăn nuôi về hoạt động chăn nuôi;

Đơn vị thực hiện: Cơng ty TNHH BA FARM ĐĂK TƠ 16

Đơn vị tư vấn: Viện Chiến lược, Chính sách Tài nguyên và Môi trường

Báo cáo ĐTM của dự án “Trang trại chăn ni cơng nghệ khép kín Đăk Rơ Nga 2”

- Thông tư 05/2021/TT-BCT ngày 02/08/2021 quy định chi tiết một số nội dung
về an toàn điện;

- Thông tư số 10/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và

PTNT ban hành Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam; Danh mục
thuốc thú y cấm sử dụng tại Việt Nam;

- Thông tư 12/2021/TT-BNNPTNT ngày 26/10/2021 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hướng dẫn việc thu gom, xử lý chất thải chăn nuôi, phụ phẩm nơng
nghiệp tái sử dụng cho mục đích khác;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTC, ngày 11/01/2022 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường
do cơ quan trung ương thực hiện;

- Thông tư 17/2021/TT-BTNMT ngày 14/10/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên nước;

d, Quyết định
- Quyết định 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10 tháng 10 năm 2002 của Bộ Y tế về
việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao
động (các tiêu chuẩn vẫn còn hiệu lực);
- Quyết định số 1216/QĐ-TTg ngày 5/9/2012 của Thủ tướng Chính phủ Phê
duyệt Chiến lược Bảo vệ Môi trường Quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
- Quyết định số 44/2017/QĐ – TTg ngày 22 tháng 05 năm 2015 của Thủ tướng
chính phủ quy định về thu hồi, xử lý sản phẩm thải bỏ;
- Quyết định 05/2006/QĐ-BCT ngày 07 tháng 4 năm 2006 của Bộ cơng thương
về việc cơng bố danh mục hóa chất cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu theo quy định tại
Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ.
- Quyết định 2147/QĐ – TTg ngày 17/12/2009 về phê duyệt chiến lược quốc gia
về quản lý tổng hợp chất thải rắn đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050;
* Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng
a) Các tiêu chuẩn, quy chuẩn về Xây dựng
- Quy chuẩn xây dựng tập I (Phần Quy định chung và Quy hoạch xây dựng);

- QCVN 01:2021/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng;
- TCVN 7957:2008 - Thoát nước - Mạng lưới bên ngồi và cơng trình – Tiêu
chuẩn thiết kế.;
- TCXDVN 33:2006 - Cấp nước - Mạng lưới đường ống và cơng trình – Tiêu
chuẩn thiết kế;
- TCVN 5576:1991 - Hệ thống cấp thoát nước – Quy phạm quản lý kỹ thuật;
- QCVN 07-1:2016/BXD - Các cơng trình hạ tầng kỹ thuật - Cơng trình cấp nước;

Đơn vị thực hiện: Cơng ty TNHH BA FARM ĐĂK TƠ 17

Đơn vị tư vấn: Viện Chiến lược, Chính sách Tài nguyên và Môi trường

Báo cáo ĐTM của dự án “Trang trại chăn ni cơng nghệ khép kín Đăk Rơ Nga 2”

- QCVN 07-2:2016/BXD - Các cơng trình hạ tầng kỹ thuật - Cơng trình thoát
nước;

- QCVN 07-5:2016/BXD - Các cơng trình hạ tầng kỹ thuật - Cơng trình cấp điện;
- TCXDVN 33:2006 - Cấp nước - Mạng lưới đường ống và cơng trình - Tiêu
chuẩn thiết kế;
- TCXDVN 394:2007 - Thiết kế lắp đặt trang thiết bị điện - Phần an toàn điện
b) Các tiêu chuẩn, quy chuẩn về PCCC
- QCVN 06:2010/BXD – Quy chuẩn về an tồn phịng cháy chữa cháy cho nhà
và cơng trình do Bộ Xây dựng ban hành kèm theo Thông tư số 07/2010/TT-BXD ngày
28/07/2010;
- TCVN 5760 -1993 - Hệ thống chữa cháy - Yêu cầu chung về thiết kế, lắp đặt
và sử dụng;
- TCVN 2622 - 1995 - Phòng cháy, chống cháy cho nhà và cơng trình – u cầu
thiết kế;
- TCVN 5040 – 1990: Thiết bị phịng cháy và chữa cháy- kí hiệu hình vẽ dùng

trên sơ đồ phòng cháy - yêu cầu kĩ thuật;
- TCVN 5738-2000 – Hệ thống báo cháy tự động – Yêu cầu kỹ thuật;
- TCVN 3254-89 – An toàn cháy – Yêu cầu chung;
- TCVN 7435-1:2004-ISO 11602-1:2000 – Phịng cháy và chữa cháy – Bình chữa
cháy xách tay và xe đẩy;
- TCVN 3890 – 2009: Phương tiện Phịng cháy chữa cháy cho nhà và cơng trình
trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng;
- TCVN 4756 - 1999 - Quy phạm nối đất và nối không;
- TCXDVN 394:2007: Thiết kế lắp đặt trang thiết bị điện – Phần an toàn điện;
- TCVN 46-2007 – Tiêu chuẩn chống sét;
c) Các tiêu chuẩn, quy chuẩn liên quan đến môi trường
* Các tiêu chuẩn, quy chuẩn liên quan đến chất lượng khơng khí
- QCVN 03:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giá trị giới hạn tiếp xúc cho
phép của 50 yếu tố hoá học tại nơi làm việc;
- QCVN 02:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi.
- QCVN 26:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Vi khí hậu – Giá trị cho
phép vi khí hậu tại nơi làm việc;
- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng
khí xung quanh;
- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại
trong khơng khí xung quanh;

Đơn vị thực hiện: Cơng ty TNHH BA FARM ĐĂK TÔ 18

Đơn vị tư vấn: Viện Chiến lược, Chính sách Tài nguyên và Môi trường


×