Tải bản đầy đủ (.pdf) (214 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN: TRẠI CHĂN NUÔI HEO LẠNH KHÉP KÍN ĐỊA ĐIỂM: XÃ SUỐI NGÔ – HUYỆN TÂN CHÂU – TỈNH TÂY NINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (20.61 MB, 214 trang )

CÔNG TY TNHH CHĂN NUÔI THANH HỒNG
----------o0o----------

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

DỰ ÁN: TRẠI CHĂN NUÔI HEO LẠNH KHÉP KÍN
ĐỊA ĐIỂM: XÃ SUỐI NGƠ – HUYỆN TÂN CHÂU –

TỈNH TÂY NINH

Tây Ninh, năm 2023


Báo cáo ĐTM Dự án “Trại chăn nuôi heo lạnh khép kín”

MỤC LỤC

MỞ ĐẦU........................................................................................................................ 11

1. XUẤT XỨ DỰ ÁN ................................................................................................. 11

1.1. Thông tin chung về dự án .................................................................................. 11
1.2. Cơ quan tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư................................. 12
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối
quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp
luật có liên quan ........................................................................................................ 12
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM ..... 12

2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn, và hướng dẫn kỹ thuật về


môi trường ................................................................................................................. 12
2.1.1. Các văn bản pháp luật ................................................................................. 12
2.1.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng ............................................ 14
2.2. Các văn bản pháp lý của dự án ......................................................................... 15
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình
đánh giá tác động môi trường .................................................................................. 15
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ................. 15

4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG Q TRÌNH ĐTM ................................. 17

5. TĨM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM...................................... 18

5.1. Thơng tin về dự án .............................................................................................. 18

5.1. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến
môi trường .................................................................................................................. 19

5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn
của dự án ..................................................................................................................... 21

5.3.1. Giai đoạn xây dựng ........................................................................................ 21
5.3.1. Giai đoạn hoạt động ....................................................................................... 22
5.4. Các công trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án............................ 23

5.4.1. Về thu gom, xử lý nước thải .......................................................................... 23
5.4.2. Về xử lý bụi, khí thải ...................................................................................... 23
5.4.3. Cơng trình, biện pháp thu gom, lưu trữ, quản lý, xử lý chất thải rắn công
nghiệp thông thường ................................................................................................ 24

Chủ dự án: Công ty TNHH Chăn nuôi Thanh Hồng Trang 1


Báo cáo ĐTM Dự án “Trại chăn nuôi heo lạnh khép kín”

5.4.4. Cơng trình, biện pháp thu gom, lưu trữ, quản lý, xử lý chất thải nguy hại
.................................................................................................................................... 24
5.4.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung và ơ nhiễm khác...... 24
5.4.6. Cơng trình, biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ................ 25
5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của dự án .............................. 25

5.5.1. Giai đoạn xây dựng ........................................................................................ 25
5.5.2. Giai đoạn vận hành ........................................................................................ 25
CHƯƠNG 1: THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ..................................................................... 27

1.1 THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN....................................................................................... 27

1.1.1. Tên dự án ........................................................................................................ 27
1.1.2. Tên chủ dự án ................................................................................................. 27
1.1.3. Vị trí địa lý ...................................................................................................... 27
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án ............................... 30
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về
môi trường: ............................................................................................................... 31
1.1.6. Mục tiêu, quy mơ, cơng suất, cơng nghệ và loại hình dự án ...................... 32
1.2. Các hạng mục cơng trình dự án......................................................................... 33

1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính .................................................................... 33
1.2.2 Các hạng mục cơng trình phụ trợ.................................................................. 35
1.2.3. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường................ 38
a. Hệ thống thu gom và thoát nước mưa .............................................................. 38

b. Hệ thống thu gom và thoát nước thải ............................................................... 38


c. Cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn............................................................. 39

d. Các cơng trình phịng ngừa ứng phó sự cố mơi trường đối với nước thải, khí
thải; ứng phó sự cố tràn dầu, cháy nổ và các cơng trình bảo vệ môi trường
khác .......................................................................................................................... 40

1.2.4. Đánh giá về lựa chọn cơng nghệ, hạng mục cơng trình và hoạt động của
dự án có khả năng tác động xấu đến mơi trường.................................................. 47

1.3. Ngun, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện,
nước và các sản phẩm của dự án .............................................................................. 48

1.3.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án ................................. 48
1.3.1.1. Nguyên liệu................................................................................................. 48

1.3.1.2. Nhiên liệu.................................................................................................... 50

1.3.2. Nguồn cung cấp điện, nước và các sản phẩm của dự án ............................ 51

Chủ dự án: Công ty TNHH Chăn nuôi Thanh Hồng Trang 2

Báo cáo ĐTM Dự án “Trại chăn ni heo lạnh khép kín”

1.3.2.1. Nhu cầu sử dụng điện................................................................................ 51
1.3.2.2. Nhu cầu sử dụng nước .............................................................................. 51
1.4. Công nghệ chăn nuôi, vận hành ........................................................................ 54
1.4.1. Công nghệ chăn nuôi, vận hành.................................................................... 54
1.4.2. Danh mục máy móc thiết bị........................................................................... 56
1.5. Biện pháp tổ chức thi công ................................................................................. 57

1.5.1. Chuẩn bị mặt bằng......................................................................................... 59
1.5.2. Biện pháp thi công đào đất, lấp đất hố móng .............................................. 59
1.5.3. Giai đoạn xây dựng cơ bản............................................................................ 60
1.5.4. Khối lượng thi công........................................................................................ 61
1.6. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án................................ 62
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án ................................................................................. 62
1.6.2. Vốn đầu tư....................................................................................................... 62
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ............................................................. 63
CHƯƠNG 2 ................................................................................................................... 64
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ............................................................................... 64
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN - KINH TẾ - XÃ HỘI................................................. 64
2.1.1. Điều kiện tự nhiên khu vực triển khai dự án ................................................ 64
2.1.1.1. Vị trí địa lý ................................................................................................... 64
2.1.1.2. Địa chất......................................................................................................... 64
2.1.1.3. Khí hậu, khí tượng, thủy văn ..................................................................... 64
2.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội khu vực triển khai dự án ..................................... 66
2.1.2.1. Điều kiện kinh tế.......................................................................................... 66
2.1.3. Sự phù hợp của địa điểm thực hiện dự án..................................................... 73
2.2. HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT KHU VỰC
DỰ ÁN ........................................................................................................................... 74
2.2.1. Hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước mặt, nước dưới đất,
khơng khí .................................................................................................................... 74
2.2.3. Hiện trạng tài ngun sinh học ....................................................................... 81
CHƯƠNG 3 ................................................................................................................... 82

Chủ dự án: Công ty TNHH Chăn nuôi Thanh Hồng Trang 3

Báo cáo ĐTM Dự án “Trại chăn nuôi heo lạnh khép kín”


ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT
CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ
MƠI TRƯỜNG ............................................................................................................. 82
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN TRIỂN KHAI XÂY DỰNG DỰ
ÁN. ................................................................................................................................. 82

3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động ........................................................................ 82
3.1.1.1. Đánh giá tác động giai đoạn chuẩn bị ....................................................... 82
A. Đánh giá tác động của việc chiếm dụng đất, di dân, tái định cư................... 82
B. Đánh giá tác động của hoạt động giải phóng mặt bằng ................................. 82
C. Đánh giá tác động giai đoạn khai thác vật liệu xây dựng phục vụ dự án .... 87
3.1.1.2. Đánh giá tác động giai đoạn xây dựng ...................................................... 87
A. Đánh giá tác động giai đoạn vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng, máy móc
thiết bị ...................................................................................................................... 87
B. Đánh giá tác động giai đoạn thi công các hạng mục cơng trình dự án ......... 91
3.1.1.3. Đánh giá tác động nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải . 95
A Tác động đến môi trường do tiếng ồn, độ rung ............................................... 95
B.Tác động môi trường do sự cố tai nạn lao động............................................... 97
C. Tác động môi trường do ngập úng cục bộ....................................................... 97
D. Tác động đến kinh tế - xã hội ........................................................................... 97
3.1.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện ................ 97
3.1.2.1. Biện pháp giảm thiểu tác động giai đoạn chuẩn bị, giải phóng mặt bằng
.................................................................................................................................... 98
3.1.2.2. Biện pháp giảm thiểu tác động giai đoạn xây dựng ................................ 99
3.1.2.3. Biện pháp giảm thiểu các tác động không liên quan đến chất thải ..... 102
3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH 105
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động ...................................................................... 105
3.2.1.1. Đánh giá tác động trong giai đoạn vận hành thử nghiệm ..................... 105

3.2.1.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn vận hành thương mại ..................... 105
I. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn phát sinh chất thải ..................... 107
II. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn không liên quan đến chất thải... 123
III. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của dự án ........... 125

Chủ dự án: Công ty TNHH Chăn nuôi Thanh Hồng Trang 4

Báo cáo ĐTM Dự án “Trại chăn nuôi heo lạnh khép kín”

1. Sự cố cháy nổ và tai nạn lao động ................................................................... 125
2. Sự cố hóa chất ................................................................................................... 125
3. Sự cố môi trường .............................................................................................. 126
3.2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện .............. 128
3.2.2.1. Cơng trình xử lý nước thải ....................................................................... 128
a. Nước thải sinh hoạt .......................................................................................... 128
b. Nước thải chăn nuôi ......................................................................................... 129
c. Nước mưa chảy tràn:........................................................................................ 141
3.2.2.2. Cơng trình xử lý bụi, khí thải................................................................... 142
a. Biện pháp giảm thiểu ơ nhiễm bụi, khí thải từ các phương tiện giao thông ra
vào dự án ............................................................................................................... 142
b. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm mùi hôi từ hoạt động chăn nuôi .................. 142
c. Giảm thiểu tác động của lò đốt xác heo và nhau thai: .................................. 147
d. Biện pháp giảm thiểu hơi hóa chất khử trùng............................................... 149
e. Biện pháp giảm thiểu ruồi, mũi, côn trùng .................................................... 149
f. Biện pháp giảm thiểu khí thải từ máy phát điện dự phòng .......................... 149
3.2.2.3. Biện pháp và cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn ........................... 149
3.2.2.4. Các biện pháp giảm thiểu tác động không liên quan đến chất thải.... 151
3.2.2.5. Cơng trình phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường đối với nước thải,
khí thải và khí hầm biogas................................................................................... 153
3.2.2.6. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường và phịng ngừa, ứng phó

sự cố môi trường khác.......................................................................................... 155
3.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG .................................................................................................................... 161
a. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của Dự án ..................... 161
b. Kế hoạch tổ chức thực hiện các cơng trình bảo vệ mơi trường....................... 164
c. Dự tốn kinh phí đối với từng cơng trình, bảo vệ mơi trường......................... 165
d. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ môi trường ......... 167
3.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO ................................................................................................ 168
CHƯƠNG 4. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG.................. 169
CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG... 170

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Chăn nuôi Thanh Hồng Trang 5

Báo cáo ĐTM Dự án “Trại chăn ni heo lạnh khép kín”

5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG ............................................... 170
5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ............................................. 177

5.2.1. Giám sát mơi trường trong q trình xây dựng ......................................... 177
5.2.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn vận hành.......................................... 177
a. Nước thải ............................................................................................................. 177
b. Khí thải................................................................................................................ 177
c. Khơng khí xung quanh....................................................................................... 177
d. Giám sát CTR..................................................................................................... 177
CHƯƠNG 6: THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG ............................................... 179
I. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ................................................................................ 179
1.1. Tóm tắt về q trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng ..................... 179
1.2. Kết quả tham vấn cộng đồng.......................................................................... 179


1.2.1. Ý kiến của UBND xã Suối Ngô .................................................................. 179
1.2.2. Ý kiến của UBMTTQ xã Suối Ngô............................................................ 180
1.3. Cam kết của chủ dự án ................................................................................... 180
II. THAM VẤN CHUYÊN GIA VÀ NHÀ KHOA HỌC ..................................... 180
III. THAM VẤN TỔ CHỨC CHUYÊN MÔN VỀ TÍNH CHUẨN XÁC CỦA MƠ
HÌNH ......................................................................................................................... 180
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT............................................................... 181
1. KẾT LUẬN ........................................................................................................... 181
2. KIẾN NGHỊ.......................................................................................................... 181
3. CAM KẾT............................................................................................................. 182
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ............................................................. 183

Chủ dự án: Công ty TNHH Chăn nuôi Thanh Hồng Trang 6

Báo cáo ĐTM Dự án “Trại chăn nuôi heo lạnh khép kín”

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 1: Danh sách các thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM...................................... 16
Bảng 2: Phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện ĐTM..................................... 17
Bảng 3: Tọa độ vị trí khu đất .......................................................................................... 30
Bảng 4: Hiện trạng sử dụng đất dự án ............................................................................ 30
Bảng 5: Nhu cầu sử dụng đất khi dự án đi vào hoạt động.............................................. 30
Bảng 6: Bảng tổng hợp kiến trúc xây dựng dự án.......................................................... 33
Bảng 7: Thiết bị hệ thống cân xe tải ............................................................................... 36
Bảng 8: Thiết bị nhà sát trùng trước khi vào trại............................................................ 36
Bảng 9: Danh sách thức ăn của dự án ............................................................................ 49
Bảng 10: Danh mục vaccin sử dụng cho heo thịt ........................................................... 49
Bảng 11: Nhu cầu sử dụng hóa chất ............................................................................... 50
Bảng 12: Nhu cầu sử dụng nhiên liệu của dự án ............................................................ 51

Bảng 13: Bảng tổng hợp tiêu chuẩn dùng nước trong chăn nuôi ................................... 51
Bảng 14: Nhu cầu nước uống của heo............................................................................ 52
Bảng 15: Nhu cầu dùng nước rửa chuồng ...................................................................... 52
Bảng 16: Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước của dự án .................................................... 53
Bảng 17: Danh mục các thiết bị, máy móc phục vụ chăn nuôi ...................................... 56
Bảng 18: Khối lượng đào khi thực hiện dự án ............................................................... 60
Bảng 19: Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến sử dụng trong giai đoạn xây dựng ....... 61
Bảng 20: Vốn đầu tư của dự án ...................................................................................... 62
Bảng 21: Bảng phân bổ lao động khi dự án đi vào hoạt động ....................................... 63
Bảng 22: Kết quả đo đạc chất lượng khơng khí ............................................................. 74
Bảng 23: Kết quả đo đạc chất lượng nước mặt .............................................................. 76
Bảng 24: Kết quả đo đạc chất lượng nước ngầm tại nhà hộ dân gần dự án ................... 79
Bảng 25: Kết quả đo đạc chất lượng đất tại khu vực thực hiện dự án............................ 80
Bảng 26: Các nguồn gây tác động trong giai đoạn giải phóng mặt bằng....................... 82
Bảng 27: Hệ số ơ nhiễm khơng khí đối với xe tải .......................................................... 83
Bảng 28: Tải lượng ơ nhiễm khơng khí từ q trình vận chuyển sinh khối sau phát
quang .............................................................................................................................. 83
Bảng 29: Hệ số phát thải các khí thải tính theo nhiên liệu đốt....................................... 84
Bảng 30: Tải lượng khí thải do hoạt động phát quang của dự án................................... 84
Bảng 31: Mức ồn sinh ra từ hoạt động của các thiết bị thi công trên công trường ........ 86
Bảng 32: Mức ồn tối đa theo khoảng cách từ hoạt động các thiết bị thi công ............... 86
Bảng 33: Hệ số ô nhiễm của các phương tiện vận chuyển sử dụng dầu Diesel ............. 87
Bảng 34: Dự báo tải lượng bụi và khí thải từ phương tiện vận chuyển ......................... 87
Bảng 35: Tổng hợp định mức sử dụng nhiên liệu của một số thiết bị xây dựng............ 89
Bảng 36: Hệ số ô nhiễm của các chất khí thải trong dầu DO......................................... 90

Chủ dự án: Công ty TNHH Chăn nuôi Thanh Hồng Trang 7

Báo cáo ĐTM Dự án “Trại chăn ni heo lạnh khép kín”


Bảng 37: Tải lượng và nồng độ ơ nhiễm trong khí thải đốt dầu DO.............................. 90
Bảng 38: Nồng độ các chất ơ nhiễm trong khói hàn ...................................................... 91
Bảng 39: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công xây dựng ....................... 92
Bảng 40: Mức ồn tối đa từ các phương tiện vận chuyển và thi cơng ............................. 96
Bảng 41: Tóm tắt các tác động trong giai đoạn vận hành dự án .................................. 105
Bảng 42: Thành phần các chất ơ nhiễm trong khói thải xe ô tô ................................... 108
Bảng 43: Tác động của các chất gây ơ nhiễm khơng khí ............................................. 108
Bảng 44: Hệ số tính tốn lượng khí ủ 1 tấn phân ......................................................... 110
Bảng 45: Mật độ vi khuẩn trong khơng khí tại HTXL ................................................. 112
Bảng 46: Lượng vi khuẩn phát tán từ HTXL tập trung ................................................ 113
Bảng 47: Tải lượng các chất ô nhiễm khí từ khí thải máy phát điện............................ 115
Bảng 48: Nồng độ các chất ô nhiễm trong máy phát điện dự phịng ........................... 115
Bảng 49: Tải lượng ơ nhiễm nước thải sinh hoạt tính cho một người/ngày.đêm......... 117
Bảng 50: Khối lượng phân heo phát sinh từ chăn nuôi ................................................ 120
Bảng 51: Thành phần và khối lượng chất thải nguy hại tại dự án................................ 122
Bảng 52: Thông số kỹ thuật của HTXL nước thải ....................................................... 137
Bảng 53: Cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án................................. 161
Bảng 54: Tổ chức quản lý/vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường....................... 164
Bảng 55: Dự tốn kinh phí các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ................... 165
Bảng 56: Mức độ chi tiết và độ tin cậy của các đánh giá ............................................. 168
Bảng 57: Chương trình quản lý mơi trường ................................................................. 170

Chủ dự án: Công ty TNHH Chăn nuôi Thanh Hồng Trang 8

Báo cáo ĐTM Dự án “Trại chăn ni heo lạnh khép kín”

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ

Hình 1: Một số hình ảnh khu đất thực hiện dự án .......................................................... 29
Hình 2: Bản đồ đường dẫn tới vị trí dự án...................................................................... 31

Hình 3: Hình ảnh minh họa trang trại chăn ni theo mơ hình trại lạnh khép kín......... 33
Hình 4: Quy trình chăn ni ........................................................................................... 55
Hình 5: Sơ đồ quy trình thi cơng xây dựng dự án .......................................................... 59
Hình 6: Hình ảnh lấy mẫu hiện trạng khơng khí ............................................................ 75
Hình 7: Hình ảnh lấy mẫu hiện trạng nước mặt ............................................................. 78
Hình 8: Hình ảnh lấy mẫu hiện trạng nước dưới đất ...................................................... 80
Hình 9: Hình ảnh lấy mẫu hiện trạng đất ....................................................................... 81
Hình 10: Sơ đồ quá trình lên men yếm khí các chất hữu cơ trong chất thải heo ......... 109
Hình 11: Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn ................................................................................. 129
Hình 12: Sơ đồ tóm tắt quy trình xử lý nước thải của dự án ........................................ 130
Hình 13: Chi tiết cụm bể xử lý nước thải ..................................................................... 131
Hình 14: Quy trình xử lý khí thải sau quạt hút chuồng trại.......................................... 144
Hình 15: Quy trình xử lý khí thải từ ống khói lị đốt xác ............................................. 148

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Chăn nuôi Thanh Hồng Trang 9

Báo cáo ĐTM Dự án “Trại chăn nuôi heo lạnh khép kín”

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

BTCT Bê tông cốt thép

BTNMT Bộ tài nguyên môi trường

BOD Nhu cầu oxy sinh hóa

BXD Bộ Xây dựng

BYT Bộ Y tế


BCA Bộ công an

BNNPTNT Bộ nông nghiệp phát triển nông thôn

CTR Chất thải rắn

CTRCNTT Chất thải rắn công nghiệp thông thường

CTRNH Chất thải rắn nguy hại

COD Nhu cầu oxy hóa học

CP Cổ phần

DO Oxy hòa tan trong nước

ĐTM Đánh giá tác động môi trường

ĐVT Đơn vị tính

KHKT Khoa học kỹ thuật

KTXH Kinh tế xã hội

PCCC Phòng cháy chữa cháy

QCVN Quy chuẩn Việt Nam

XNK Xuất nhập khẩu


SS Chất rắn lơ lửng

SL Số lượng

SH Sinh học

TCN Tiêu chuẩn ngành

TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam

TNHH Trách nhiệm hữu hạn

THC Tổng hyđrocacbon

UBND Ủy ban nhân dân

WHO Tổ chức y tế thế giới

Chủ dự án: Công ty TNHH Chăn nuôi Thanh Hồng Trang 10

Báo cáo ĐTM Dự án “Trại chăn nuôi heo lạnh khép kín”

MỞ ĐẦU

1. XUẤT XỨ DỰ ÁN

Nhằm từng bước phát triển ngành chăn ni nói chung và chăn ni gia súc nói
riêng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, đồng thời đáp ứng được nhu cầu cung cấp Heo thịt
trong nước, UBND tỉnh đã khuyến khích các tổ chức và cá nhân đầu tư phát triển chăn
nuôi theo hướng trang trại, công nghiệp nhằm đảm bảo an toàn dịch bệnh và vệ sinh an

tồn thực phẩm, khống chế có hiệu quả các bệnh nguy hiểm trong chăn nuôi.

Chăn ni heo trong chuồng lạnh có thể coi như là một trong những giải pháp góp
phần thực hiện chủ trương trên. Phương thức chăn nuôi này được sử dụng khá phổ biến
ở các nước phát triển như: Nhật, Mỹ, Pháp...với những ưu điểm nổi trội như:

- Đảm bảo tối ưu các điều kiện trong chăn nuôi như nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm…;
- Cải tiến tiêu tốn thức ăn;
- Năng suất ổn định quanh năm mà không bị chi phối hay ảnh hưởng điều kiện
mùa vụ, thời tiết;
- Giảm thiểu tỷ lệ chết của heo;
- Rất dễ dàng trong việc kiểm soát bệnh tật;
- Kiểu chuồng lạnh phép kín là một trong những biện pháp giảm thiểu sự ô nhiễm
môi trường.
Nắm bắt được những ưu điểm trên cũng như các chính sách khuyến khích của
UBND tỉnh Tây Ninh, Công ty TNHH Chăn nuôi Thanh Hồng được thành lập nhằm
mục đích đầu tư phát triển trang trại chăn nuôi heo, cung cấp heo thịt cho địa bàn tỉnh
Tây Ninh và các tỉnh lân cận.

1.1. Thông tin chung về dự án

Công ty TNHH Chăn nuôi Thanh Hồng được Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây
Ninh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 3901327140 ngày 12/5/2022

Công ty TNHH Chăn nuôi Thanh Hồng được thành lập theo giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư số 8672107268, do Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Tây Ninh cấp đăng ký lần đầu ngày 24/04/2023 với mục tiêu như sau:

- Quy mô: heo thịt 16.000 con/lứa nuôi (02 lứa/năm)
- Diện tích: 70.495,9 m2.

- Tổng vốn đầu tư: 15 tỷ đồng.
Căn cứ theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ: Dự án
thuộc đối tượng phải lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định tại mục
III, Phụ lục II, nhóm “Chăn ni gia súc, gia cầm quy mô từ 1.000 đơn vị vật nuôi trở
lên”. Trên cơ sở đó, Cơng ty TNHH Chăn ni Thanh Hồng phối hợp với Công ty
TNHH TM&CN Môi trường MD tiến hành lập ĐTM cho dự án “Trại chăn nuôi heo

Chủ dự án: Công ty TNHH Chăn nuôi Thanh Hồng Trang 11

Báo cáo ĐTM Dự án “Trại chăn nuôi heo lạnh khép kín”

lạnh khép kín” theo quy định của Luật Bảo vệ Môi trường 2014, Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ.

1.2. Cơ quan tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư
Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư: Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Cơ quan có thẩm quyền thẩm định báo cáo ĐTM: Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt ĐTM: Bộ Tài nguyên và Môi trường.

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan
hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có
liên quan

- Phù hợp với Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 20/02/2017 của UBND tỉnh Tây
Ninh phê duyệt Đề án cơ cấu lại nông nghiệp tỉnh Tây Ninh theo hướng nâng cao giá trị
gia tăng và phát triển bền vững đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030.

- Theo báo cáo về hoạt động quy hoạch năm 2020 số 902/BC-CCCN&TY ngày
20/11/2020 của Chi cục Chăn ni và Thú y thì quy mơ dự án phù hợp với phương án

quy hoạch phát triển chăn nuôi tỉnh Tây Ninh đến năm 2030.

- Vị trí dự án khơng nằm trong quy hoạch các cơng trình cơng cộng của địa phương
và phù hợp với chủ trương phát triển kinh tế - xã hội huyện Tân Châu.

2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM

2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn, và hướng dẫn kỹ thuật về môi
trường

2.1.1. Các văn bản pháp luật

Văn bản luật:
- Luật Bảo vệ mơi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hịa xã hội

chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17/11/2020;
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt

Nam thông qua ngày 19/06/2015;
- Luật chăn ni số 32/2018/QH14 được Quốc hội nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa

Việt Nam thơng qua ngày 19/11/2018;
- Luật an tồn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 của Quốc hội nước CHXHCN

Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 9 thơng qua ban hành ngày 25/06/2015, có hiệu
lực từ ngày 01/7/2016;
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIV,
thơng qua ngày 17/6/2020;
- Luật Phịng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/06/2001 của nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;


Chủ dự án: Công ty TNHH Chăn nuôi Thanh Hồng Trang 12

Báo cáo ĐTM Dự án “Trại chăn ni heo lạnh khép kín”

- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy số
40/2013/QH13 ngày 22/11/2013 của nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

- Luật hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam thông qua ngày 21/11/2007.
Văn bản nghị định:

- Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một
số điều của luật bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Thú y;

- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện
đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật
rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm;

- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/1/2020 của Chính phủ Hướng dẫn chi tiết
Luật Chăn ni;

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất.

- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/07/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một

số điều của Luật PCCC;
Văn bản thông tư:

- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-
CP ngày 13/05/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý
hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 13/2017/TT-BNNPTNT ngày 20/6/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thú y;

- Thông tư số 23/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn Hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về hoạt động chăn nuôi;

- Văn bản hợp nhất số 01/VBNH-BNNPTNT ngày 16/11/2021 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quy định về phịng chống dịch bệnh trên cạn;

- Thơng tư 66/2014/TT-BCA ngày 26/12/2014 của Bộ Công an hướng dẫn thi hành
Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày 31/07/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Phòng cháy chữa cháy.

Chủ dự án: Công ty TNHH Chăn nuôi Thanh Hồng Trang 13

Báo cáo ĐTM Dự án “Trại chăn ni heo lạnh khép kín”

- Thơng tư số 12/2021/BNNPTNT ngày 26/10/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát

triển nông thôn hướng dẫn việc thu gom, xử lý chất thải chăn nuôi, phụ phẩm nông
nghiệp tái sử dụng cho mục đích khác
Các quyết định:

- Quyết định số 205/QĐ-CN-GVN ngày 11/11/2021 của Cục chăn nuôi hướng dẫn
quy trình chăn ni an tồn sinh học phịng chống bệnh Dịch tả lợn Châu Phi;

- Quyết định số 48/QĐ-TY-DT ngày 26/11/2021 của Cục Thú Y về việc công nhận
quy trình cơng nghệ xử lý lớn mắc bệnh Dịch tả lợn Châu Phi;

- Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của UBND tỉnh Tây Ninh Ban
hành quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2030.

- Các quy trình quy phạm hiện hành.

2.1.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng

- QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí
xung quanh.

- QCVN 06:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại
trong khơng khí xung quanh.

- QCVN 19:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp đối
với bụi và các chất vô cơ.

- QCVN 20:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối
với các chất hữu cơ.

- QCVN 24:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tiếng ồn - Mức tiếp xúc cho

phép tiếng ồn tại nơi làm việc.

- QCVN 26:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Vi khí hậu - Giá trị cho phép
vi khí hậu tại nơi làm việc.

- QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt;
- QCVN 01-14:2010/BNNPTNT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia điều kiện trại chăn

ni gà an tồn sinh học;
- QCVN 01-41:2011/BNNPTNT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu xử lý vệ

sinh đối với việc tiêu hủy động vật và sản phẩm động vật;
- QCVN 01-79:2011/BNNPTNT: Quy chuẩn quốc gia cơ sở chăn nuôi gia súc, gia

cầm, Quy trình kiểm tra đánh giá điều kiện vệ sinh thú y;
- QCVN 09-MT:2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ngầm;
- QCVN 62-MT:2016/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi.
- QCVN 30:2012/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chốt thải công

nghiệp.

Chủ dự án: Công ty TNHH Chăn nuôi Thanh Hồng Trang 14

Báo cáo ĐTM Dự án “Trại chăn ni heo lạnh khép kín”

2.2. Các văn bản pháp lý của dự án

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 8672107268, do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp lần
đầu ngày 24/4/2023.


- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH hai thành viên trở lên, mã
số doanh nghiệp 3901327140 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp lần đầu
ngày 12/5/2022.

- Giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất số DG66725, số vào sổ cấp giấy chứng nhận: CT04687 ngày 06/9/2022 của
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh cấp cho Công ty TNHH Chăn nuôi
Thanh Hồng.

2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong q trình đánh
giá tác động mơi trường

- Dự án đầu tư “Trại chăn nuôi heo lạnh khép kín”.
- Các bản vẽ kỹ thuật liên quan (bản vẽ mặt bằng tổng thể, mặt bằng tổng thể thoát

nước, …).
- Kết quả phân tích chất lượng môi trường khu vực dự án.

3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

Công ty TNHH Chăn nuôi Thanh Hồng đã phối hợp với Công ty TNHH TM&CN
Môi trường MD tiến hành xây dựng Báo cáo đánh giá tác động môi trường cho Dự án
“Trại chăn ni heo lạnh khép kín”.
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH CHĂN NUÔI THANH HỒNG
- Địa chỉ : Ấp 6, xã Suối Ngô, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh.
- Đại diện : Bà. NGUYỄN THỊ THANH HỒNG.
- Chức vụ : Giám đốc.
Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH TM&CN MÔI TRƯỜNG MD
- Giám đốc: Bà. LÊ THỊ MỸ DIỆP
- Địa chỉ: 49 Cách Mạng Tháng Tám, Phường Nghĩa Chánh, Thành phố Quảng Ngãi,

Quảng Ngãi
- Điện thoại: 0255.3837264

Nguồn nhân lực là đội ngũ cán bộ khoa học có trình độ đại học, trên đại học; có
chun mơn và nhiều kinh nghiệm tham gia trong các dự án đánh giá tác động mơi
trường cho các hệ thống cơng trình trong đó có các cơng trình thuỷ lợi, giao thơng, khu
neo đậu tránh trú bão, cơng trình quy hoạch phát triển khu dân cư, phát triển khu chợ,
khu thương mại, các cơng trình chỉnh trị sông, đê kè, lấn biển, nhà máy sản xuất công
nghiệp…

Chủ dự án: Công ty TNHH Chăn nuôi Thanh Hồng Trang 15

Báo cáo ĐTM Dự án “Trại chăn ni heo lạnh khép kín”

Bên cạnh đó, đội ngũ cán bộ thực hiện công tác khảo sát, lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường được đào tạo với chuyên ngành phù hợp với trình độ tối thiểu là đại
học và nhiều năm kinh nghiệm trong công tác lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
đúng theo quy định tại Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy
định một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
Các thành viên tham gia lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường được tổng hợp trong

bảng danh sách sau:

Bảng 1: Danh sách các thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM

Học hàm, Phụ trách Chữ ký của
học vị và người trực
T tiếp tham
Họ và Tên Chức danh chuyên gia ĐTM
T


ngành
đào tạo

I Chủ đầu tư: Công ty TNHH Chăn nuôi Thanh Hồng

Nguyễn Thị Phụ trách ký, duyệt hồ sơ

1 Thanh Hồng Giám đốc - Chủ trì lập và tổ chức thực hiện

báo cáo ĐTM

Nguyễn Minh Cán bộ kỹ Cung cấp thơng tin pháp lý và

2 Trí thuật - quy mô đầu tư xây dựng, kiểm

tra, hoàn chỉnh báo cáo ĐTM.

II Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TM&CN Môi trường MD

Lê Thị Mỹ Giám Đốc Thạc sỹ - Thu thập các hồ sơ, tài liệu,
1 Công ty môi thông tin về môi trường xã hội
của dự án.
Diệp trường

Kỹ sư - Khảo sát, thu thập số liệu về

Nguyễn Đắc Nhân viên Công điều kiện môi trường xã hội
2 nghệ Môi khu vực dự án.


Huy

trường - Khảo sát thực tế, tham gia

Kỹ Sư phân tích hiện trạng mơi trường

Công nền khu vực dự án cùng với

Nguyễn Thị Nhân viên nghệ Kỹ đơn vị chức năng;
3 thuật - Thực hiện đánh giá điều kiện

Nhiễm

Môi tự nhiên, kinh tế - xã hội và

trường hiện trạng môi trường khu vực

Đỗ Thị Kim Nhân viên Kỹ sư thực hiện dự án;
4 Quản lý - Thực hiện đánh giá, dự báo
tác động môi trường của dự án
Thoa Môi

Chủ dự án: Công ty TNHH Chăn nuôi Thanh Hồng Trang 16

Báo cáo ĐTM Dự án “Trại chăn ni heo lạnh khép kín”

T Chức danh Học hàm, Phụ trách Chữ ký của
Họ và Tên Nhân viên học vị và người trực
chuyên tiếp tham
T gia ĐTM

5 Bùi Văn Đạt ngành
đào tạo và đề xuất các biện pháp, công
trường trình bảo vệ mơi trường, ứng
Kỹ sư phó sự cố môi trường;
Công
nghệ Môi - Thực hiện hồ sơ tham vấn.
trường

4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM

Bảng 2: Phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện ĐTM

Phương pháp Mô tả phương pháp Nội dung
Stt sử dụng

sử dụng

- Liệt kê tất cả các nguồn gây tác động trong

1 Phương pháp giai đoạn xây dựng và hoạt động của dự án, bao Chương 3

liệt kê gồm nước thải, khí thải, CTR và các vấn đề về

an toàn lao động, cháy nổ, sự cố môi trường.

- Đánh giá chất lượng môi trường, các tác động

trên cơ sở so sánh với các tiêu chuẩn, quy

chuẩn kỹ thuật môi trường và các tiêu chuẩn


2 Phương pháp của Bộ Y tế. Chương 3

so sánh - So sánh về lợi ích kỹ thuật và kinh tế, lựa

chọn và đề xuất phương án giảm thiểu các tác

động do hoạt động của dự án gây ra đối với môi

trường, kinh tế và xã hội.

Phương pháp - Dùng để thu thập các số liệu về các điều kiện Chương 1

3 thống kê tự nhiên, kinh tế - xã hội tại khu vực thực hiện Chương 2

dự án.

- Dựa trên hệ số ô nhiễm do Tổ chức Y tế Thế

Phương pháp giới thiết lập nhằm ước tính tải lượng các chất ơ
4 nhiễm và dựa trên các hệ số ô nhiễm, số liệu đo Chương 3
đánh giá nhanh
đạc thực tế do các trung tâm tư vấn môi trường

trong nước nghiên cứu, phân tích và áp dụng.

Phương pháp - Tham vấn ý kiến của các chuyên gia. Chương 3

5 chuyên gia Phương pháp này được sử dụng trong báo cáo Chương 5


nhằm xác định nguồn gây tác động xấu và đề

Chủ dự án: Công ty TNHH Chăn nuôi Thanh Hồng Trang 17

Báo cáo ĐTM Dự án “Trại chăn nuôi heo lạnh khép kín”

Phương pháp Mô tả phương pháp Nội dung
Stt sử dụng

sử dụng

xuất các biện pháp giảm thiểu các tác động.

5. TĨM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM

5.1. Thông tin về dự án

Thông tin chung:

- Tên dự án: Trại chăn ni heo lạnh khép kín
- Địa điểm thực hiện: Ấp 6, xã Suối Ngô, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh
- Chủ dự án: Công ty TNHH Chăn nuôi Thanh Hồng

Phạm vi, quy mô, công suất:

- Diện tích sử dụng đất: 70.495,9 m2.
- Công suất: 16.000 heo thịt/lứa (02 lứa/năm).
- Sản phẩm dịch vụ cung cấp: heo thịt.

Công nghệ sản xuất:


Chủ đầu tư chăn nuôi theo mô hình trại lạnh khép kín, chuồng hầm, tiết kiệm
nước, với hệ thống các tấm làm mát được bố trí phía đầu trại và hệ thống quạt hút
khơng khí từ bên trong để thổi khí ra bên ngồi, được gắn cuối mỗi chuồng ni. Vịi
nước uống và máng ăn được thiết kế tự động,…

Quy trình chăn nuôi: Heo con (18 - 21 ngày tuổi)  nhập chuồng  ni dưỡng
 chăm sóc (05 tháng đạt trọng lượng 90 - 100kg)  xuất chuồng.

Quy trình thu gom và xử lý phân heo: phân heo  định kỳ 01 tháng/lần xịt rửa
chuồng  hố thu phân  máy ép phân  80% phân đã ép khô được vô bao (20%
lượng phân còn lại lẫn trong nước thải được đưa về hồ biogas để xử lý)  phun xịt khử
mùi  xuất bán hoặc lưu chứa tại nhà để phân.

Quy trình thu gom và xử lý xác heo chết không do dịch bệnh: xác heo chết không
do dịch bệnh  thu gom  xử lý tại hầm tiêu hủy xác heo.

Quy trình thu gom và xử lý xác heo chết do dịch bệnh: Khi ngờ hoặc phát hiện có
heo chết do dịch bệnh, chủ trang trại sẽ báo ngay và làm theo hướng dẫn của cơ quan
địa phương để có biện pháp xử lý thích hợp theo đúng quy định.

Hạng mục công trình và hoạt động dự án:

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Chăn nuôi Thanh Hồng Trang 18


×