Tải bản đầy đủ (.pdf) (191 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN NHÀ MÁY KHOA HỌC KỸ THUẬT FU HAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (20.62 MB, 191 trang )

CÔNG TY TNHH KHOA HỌC KỸ THUẬT FU HAI
------------------------

BÁO CÁO

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

CỦA DỰ ÁN
NHÀ MÁY KHOA HỌC KỸ THUẬT FU HAI

Địa điểm: Một phần lơ CN-03, KCN Hịa Phú, huyện Hiệp Hòa,
tỉnh Bắc Giang

Bắc Giang, năm 2023


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy khoa học kỹ thuật FU HAI”

MỤC LỤC

MỤC LỤC............................................................................................................... i

DANH MỤC BẢNG............................................................................................... v

DANH MỤC HÌNH ............................................................................................. viii

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ................................................................................. ix

Mở đầu ................................................................................................................... 1

1. Xuất xứ của dự án............................................................................................... 1



1.1.Thông tin chung về dự án ................................................................................. 1

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên

cứu khả thi, báo cáo kinh tế kỹ thuật, dự án đầu tư hoặc tài liệu tương đương ........ 2

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy

hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; môi quan

hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có

liên quan................................................................................................................. 2

1.4. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch phân khu chức năng và quy hoạch nghành

nghề của KCN ........................................................................................................ 4

2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường (ĐTM)

............................................................................................................................... 5

2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan

làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM ....................................................................... 5

2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp thẩm

quyền liên quan đến dự án ...................................................................................... 8


2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dựng trong quá trình thực hiện

ĐTM....................................................................................................................... 8

3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường ................................................ 8

4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường ...................................................... 10

5. Tóm tắt nội dung chính của báo cáo ĐTM ........................................................ 13

5.1. Thông tin về dự án ......................................................................................... 13

5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động kèm theo các tác động xấu đến môi trường

theo các giai đoạn của dự án ................................................................................. 15

5.3. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của

dự án .................................................................................................................... 15

5.3.1. Quy mơ, tính chất của nước thải ................................................................. 15

5.3.2. Quy mơ, tính chất của bụi, khí thải ............................................................. 16

5.3.3. Quy mơ, tính chất của chất thải rắn thơng thường ....................................... 16

5.3.4. Quy mơ, tính chất của các chất thải nguy hại .............................................. 17

5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ............................. 17


5.4.1. Về thu gom, thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ........................... 17

Chủ dự án: Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật FU HAI

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường ETC Việt Nam/Hotline: 0966111255 i

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy khoa học kỹ thuật FU HAI”

5.4.2. Về xử lý bụi, khí thải .................................................................................. 18

5.4.3. Cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải thơng thường

............................................................................................................................. 19

5.4.4. Cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải nguy hại .. 21

5.4.5. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn, độ rung và ơ nhiễm khác............... 21

5.4.6. Cơng trình, biện pháp phịng ngừa và ứng phó sự cố mơi trường ................ 23

5.4.6.1. Cơng trình, biện pháp phịng ngừa và ứng phó sự cố trong giai đoạn thi công

xây dựng............................................................................................................... 23

5.4.6.2. Công trình, biện pháp phịng ngừa và ứng phó sự cố trong giai đoạn vận hành

............................................................................................................................. 23

5.5. Danh mục cơng trình bảo vệ mơi trường chính của Dự án: ............................ 24


5.6. Chương trình quản lý, giám sát mơi trường.................................................... 25

5.6.1. Chương trình quản lý mơi trường................................................................ 25

5.6.2. Chương trình giám sát môi trường của Chủ dự án....................................... 25

5.6.2.1. Giai đoạn triển khai xây dựng dự án ........................................................ 25

5.6.2.1. Giai đoạn vận hành dự án......................................................................... 25

CHƯƠNG 1.......................................................................................................... 27

THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN .................................................................................... 27

1.1. Thông tin về dự án ........................................................................................ 27

1.1.1. Tên, địa điểm thực hiện dự án ..................................................................... 27

1.1.2. Chủ dự án ................................................................................................... 27

1.1.3. Vị trí địa lý của dự án ................................................................................. 27

1.1.3.1. Vị trí dự án .............................................................................................. 27

1.1.4. Mục tiêu, quy mơ, cơng suất, cơng nghệ và loại hình dự án ........................ 31

1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án .......................................... 34

1.2.1. Các hạng mục công trình chính ................................................................... 34


1.2.3. Các hạng mục cơng trình hạ tầng kỹ thuật................................................... 35

1.2.4. Các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường ............................................... 40

1.3. Ngun, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện nước

và các sản phẩm của dự án.................................................................................... 43

1.3.1. Nguyên, nhiên vật liệu sử dụng trong giai đoạn thi công xây dựng ............. 43

1.3.2. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu sử dụng trong giai đoạn hoạt động45

1.3.3. Các sản phẩm của dự án.............................................................................. 50

1.4. Công nghệ sản xuất vận hành......................................................................... 51

1.5. Biện pháp tổ chức thi công ............................................................................ 54

1.5.1. Biện pháp tổ chức thi công.......................................................................... 54

1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án ....................... 60

1.6.1. Tiến độ thực hiện ........................................................................................ 60

Chủ dự án: Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật FU HAI

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường ETC Việt Nam/Hotline: 0966111255 ii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy khoa học kỹ thuật FU HAI”


1.6.2. Tổng vốn đầu tư.......................................................................................... 60

1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ............................................................ 61

1.6.3.1. Trong giai đoạn thi công .......................................................................... 61

1.6.3.2. Trong giai đoạn vận hành......................................................................... 62

Chương 2.............................................................................................................. 64

ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI..................................................... 64

VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ................ 64

2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội................................................................ 64

2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án

............................................................................................................................. 64

2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường .......................................... 64

2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học........................................................................ 65

2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực

thực hiện dự án ..................................................................................................... 65

CHƯƠNG 3.......................................................................................................... 67


ĐÁnH GIÁ DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ....................... 67

VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG

PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG................................................................................ 67

3.1. Đánh giá tác động môi trường và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi

trường trong giai đoạn thi công, xây dựng ............................................................ 67

3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động .................................................................... 67

3.1.1.1.1. Các tác động có liên quan đến chất thải................................................. 67

3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm

thiểm tác động tiêu cực khác đến môi trường........................................................ 88

3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong

giai đoạn vận hành................................................................................................ 96

3.2.1. Đánh giá, dự báo tác động........................................................................... 96

3.2.2. Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm

thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường....................................................... 114

3.3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường .................. 137


3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo. ... 138

Chương 4............................................................................................................ 141

PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HỒN

ĐA DẠNG SINH HỌC....................................................................................... 141

Chương 5............................................................................................................ 142

chương trình quản lý và giám sát mơi trường...................................................... 142

5.1. Chương trình quản lý môi trường của chủ dự án .......................................... 142

5.2. Chương trình quan trắc, giám sát mơi trường của chủ dự án ........................ 146

Chủ dự án: Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật FU HAI

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường ETC Việt Nam/Hotline: 0966111255 iii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy khoa học kỹ thuật FU HAI”

5.2.1. Giai đoạn thi công xây dựng dự án............................................................ 146
5.2.1.1. Giám sát chất lượng môi trường không khí ............................................ 146
5.2.1.2. Giám sát chất thải rắn, chất thải nguy hại............................................... 146
5.2.2. Giai đoạn dự án vận hành.......................................................................... 146
5.2.2.1. Giai đoạn vận hành thử nghiệm.............................................................. 146
5.2.2.2. Giai đoạn vận hành thương mại ............................................................. 146
Kết luận, kiến nghị và cam kết............................................................................ 148

1. Kết luận .......................................................................................................... 148
2. Kiến nghị........................................................................................................ 148
3. Cam kết thực hiện công tác bảo vệ môi trường ............................................... 148

Chủ dự án: Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật FU HAI

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường ETC Việt Nam/Hotline: 0966111255 iv

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy khoa học kỹ thuật FU HAI”

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1. Danh sách thành viên tham gia .........................................................................9

Bảng 2. Quy mô công suất các sản phẩm của dự án ....................................................13

Bảng 3. Quy mơ các hạng mục cơng trình của dự án...................................................14

Bảng 1. 1. Tọa độ vị trí thực hiện dự án........................................................................28

Bảng 1. 2. Các hạng mục cơng trình của dự án .............................................................31

Bảng 1. 3. Quy mô công suất các sản phẩm của dự án .................................................33

Bảng 1. 4. Bảng tổng hợp khối lượng đường nội bộ .....................................................36

Bảng 1. 5. Tổng hợp khối lượng hạng mục cấp nước của dự án...................................37

Bảng 1. 6. Bảng tính tốn nhu cầu sử dụng nước..........................................................37


Bảng 1. 7. Bảng thống kê khối lượng cấp điện .............................................................39

Bảng 1. 8. Bảng thống kê khối lượng chiếu sáng..........................................................40

Bảng 1. 9. Bảng thống kê khối lượng thông tin liên lạc................................................40

Bảng 1. 10. Bảng tổng hợp khối lượng thoát nước mưa ...............................................41

Bảng 1. 11. Bảng tính tốn nhu cầu sử dụng nước........................................................41

Bảng 1. 13. Khối lượng nguyên vật liệu chính phục vụ thi công xây dựng Dự án .......44

Bảng 1. 14. Khối lượng nhiên liệu phục vụ máy móc thi cơng dự án...........................44

Bảng 1. 15. Nhu cầu sử dụng nước giai đoạn thi công..................................................45

Bảng 1. 16. Danh mục guyên vật liệu phục vụ sản xuất các sản phẩm của dự án ........45

Bảng 1. 21. Nhu cầu sử dụng hoá chất trong quá trình sản xuất ...................................47

Bảng 1. 22. Các sản phẩm đầu ra của dự án..................................................................50

Bảng 1. 24. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ sản xuất ...........................................53

Bảng 1. 29. Danh mục máy móc, thiết bị thi cơng xây dựng chính của Dự án.............60

Bảng 1. 30. Tiến độ thực hiện dự án .............................................................................60

Bảng 1. 31. Cơ cấu lao động làm việc tại nhà máy .......................................................63


Bảng 2. 1.. Vị trí lấy mẫu các thành phần môi trường nền ...........................................64

Bảng 2. 2. Kết quả phân tích chất lượng khơng khí xung quanh tại khu vực dự án .....65

Bảng 2. 3. Các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực hiện

dự án ..............................................................................................................................66

Bảng 3. 1. Các hoạt động và nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải ...............67

Bảng 3. 2. Tải lượng các chất khí ô nhiễm do ô tô vận chuyển gây ra .........................69

Bảng 3. 3. Nồng độ các chất ô nhiễm do hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu.........70

Bảng 3. 4. Hệ số phát thải bụi từ hoạt động thi công ....................................................71

Bảng 3. 5. Tải lượng bụi do quá trình bốc dỡ vật liệu xây dựng...................................71

Bảng 3. 6. Hệ số phát thải các chất ơ nhiễm của các máy móc, thiết bị thi cơng chính71

Bảng 3. 7. Định mức tiêu thụ dầu và lưu lượng khí thải của một số thiết bị máy móc thi

cơng ...............................................................................................................................72

Bảng 3. 8. Lượng phát thải của một số máy móc, thiết bị thi cơng...............................72

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Khoa học kỹ thuật FU HAI

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường ETC Việt Nam/Hotline: 0966111255 v


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy khoa học kỹ thuật FU HAI”

Bảng 3. 9. Nồng độ các chất ô nhiễm do hoạt động của một số máy móc thiết bị thi cơng

....................................................................................................................................... 73

Bảng 3. 10. Thành phần bụi khói của một số loại que hàn ...........................................74

Bảng 3. 11. Tỷ trọng các chất ô nhiễm trong quá trình hàn kim loại............................74

Bảng 3. 12. Tải lượng ô nhiễm do hàn kim loại trong giai đoạn xây dựng...................74

Bảng 3. 13. Tác động của CO₂ đối với con người .........................................................75

Bảng 3. 14. Tác động của NO₂ đối với con người.........................................................76

Bảng 3. 15. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt...............................77

Bảng 3. 16. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt (8h) .......................77

Bảng 3. 17. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong NTSH giai đoạn thi công ..78

Bảng 3. 18. Lưu lượng nước thải trong giai đoạn thi công ...........................................79

Bảng 3. 19. Hệ số dòng chảy theo đặc điểm mặt phủ ...................................................79

Bảng 3. 20. Dự báo khối lượng chất thải thi công xây dựng.........................................81

Bảng 3. 21. Thành phần CTNH phát sinh trong giai đoạn xây dựng ............................82


Bảng 3. 22. Mức độ tiếng ồn điển hình của máy móc thi cơng ở khoảng cách 2m ......83

Bảng 3. 23. Mức ồn gây ra do các phương tiện thi công theo khoảng cách .................84

Bảng 3. 24. Mức ồn và tác động của tiếng ồn đến người nghe .....................................85

Bảng 3. 25. Giới hạn rung của các thiết bị ....................................................................85

Bảng 3. 26. Nguồn, đối tượng, quy mô tác động trong giai đoạn vận hành thương mại

....................................................................................................................................... 97

Bảng 3. 27. Hệ số phát thải của các phương tiện tham gia giao thông .........................98

Bảng 3. 28. Dự báo tải lượng các chất ơ nhiễm khơng khí do hoạt động giao thông trong

giai đoạn vận hành dự án...............................................................................................99

Bảng 3. 29. Dự báo mức độ gia tăng ô nhiễm bụi và khí thải từ hoạt động giao thơng

..................................................................................................................................... 100

Bảng 3. 30. Thành phần chính, khối lượng của hóa chất trong công đoạn hàn ..........101

Bảng 3. 31. Khối lượng sử dụng và lưu lượng thải của các hóa chất sử dụng..........101

Bảng 3. 32. Nồng độ khí thải phát sinh trong công đoạn hàn, dán linh kiện ..............101

Bảng 3. 33. Thành phần, khối lượng của hóa chất sử dụng trong cơng đoạn điểm keo


..................................................................................................................................... 102

Bảng 3. 34. Lưu lượng thải của các hóa chất sử dụng trong cơng đoạn điểm keo......103

Bảng 3. 35. Nồng độ khí thải phát sinh trong cơng đoạn hàn, dán linh kiện ..............103

Bảng 3. 36. Vi khuẩn có thể phân tán từ hệ thống xử lý nước thải.............................104

Bảng 3. 37. Nồng độ các chất ơ nhiễm có trong NTSH trong GĐ đi vào hoạt động..105

Bảng 3. 38. Bảng ước tính khối lượng chất thải rắn thơng thường .............................106

Bảng 3. 39. Các chất thải nguy hại phát sinh giai đoạn hoạt động..............................107

Bảng 3. 40. Sự thay đổi độ ồn theo khoảng cách ........................................................109

Bảng 3. 41. Vị trí, thành phần khí thải phát sinh trong q trình sản xuất..................116

Chủ dự án: Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật FU HAI

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường ETC Việt Nam/Hotline: 0966111255 vi

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy khoa học kỹ thuật FU HAI”

Bảng 3. 42. Thông số kỹ thuật của hệ thống XLKT ...................................................117
Bảng 3. 43. Pương án phòng chống sự cố cháy nổ .....................................................125
Bảng 3. 44. Các sự cố thường gặp và cách khắc phục ................................................129
Bảng 3. 45. Các sự cố vi sinh thường gặp, nguyên nhân và cách khắc phục..............130
Bảng 3. 46. Danh mục cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án.................................137
Bảng 5. 1. Chương trình quản lý môi trường ..............................................................143


Chủ dự án: Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật FU HAI

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường ETC Việt Nam/Hotline: 0966111255 vii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy khoa học kỹ thuật FU HAI”

DANH MỤC HÌNH

Hình 1. 1. Vị trí dự án....................................................................................................29
Hình 1. 2. Sơ đồ tổng mặt bằng quy hoạch sử dụng đất................................................32
Hình 1. 5. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất các sản phẩm của dự án ......................52
Hình 1. 14. Sơ đồ quản lý trong giai đoạn thi cơng.......................................................61
Hình 1. 15. Sơ đồ tổ chức quản lý của dự án giai đoạn hoạt động................................62
Hình 3. 1. Nhà vệ sinh di động ......................................................................................91
Hình 3. 2. Cầu rửa xe ra vào cơng trường của dự án.....................................................91
Hình 3. 3. Thùng ben 5m3 chứa chất thải xây dựng tại công trường ............................93
Hình 3. 4. Thùng chứa chất thải nguy hại .....................................................................94
Hình 3. 5. Tác động của tiếng ồn đến con người.........................................................110
Hình 3. 6. Thơng gió cho nhà xưởng...........................................................................115
Hình 3. 7. Sơ đồ tổng thế thu gom khí thải phát sinh tại dự án...................................115
Hình 3. 8. Sơ đồ hệ thống xử lý khí thải tại nhà xưởng ..............................................116
Hình 3. 9. Sơ đồ xử lý mùi phát sinh từ hệ thống xử lý nước thải ..............................118
Hình 3. 10. Sơ đồ cơng nghệ trạm xử lý nước thải .....................................................119

Chủ dự án: Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật FU HAI

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường ETC Việt Nam/Hotline: 0966111255 viii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy khoa học kỹ thuật FU HAI”


ATLĐ DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
An toàn lao động

BTCT Bê tông cốt thép
BTNMT Bộ Tài nguyên Môi trường
BYT Bộ Y tế
BXD Bộ Xây dựng
CHXHCN Cộng Hòa Xã hội Chủ Nghĩa
CP Chính Phủ
CTNH Chất thải nguy hại
CTR Chất thải rắn

ĐTM Đánh giá tác động mơi trường

GPMB Giải phóng mặt bằng
HTXLNT Hệ thống xử lý nước thải
KCN Khu công nghiệp
KT-XH Kinh tế xã hội
NĐ Nghị định
PCCC Phòng cháy chữa cháy
QCVN Quy chuẩn Việt Nam

QH Quốc Hội

QĐ Quyết định

QL Quốc lộ
QLMT Quản lý môi trường
QLNN Quản lý nhà nước

STT Số thứ tự
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TSS Tổng chất rắn lơ lửng

TT Thông tư
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
UBND Ủy ban nhân dân

USD Đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kì
VNĐ Việt Nam đồng
VSMT Vệ sinh môi trường
XLNT Xử lý nước thải
WTO Tổ chức Thương mại Thế giới

Chủ dự án: Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật FU HAI

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường ETC Việt Nam/Hotline: 0966111255 ix

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy khoa học kỹ thuật FU HAI”

MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án
1.1.Thông tin chung về dự án

Nhà đầu tư Cybertan (B.V.I) Investment Corp là doanh nghiệp nước ngoài
chuyên đầu tư, sản xuất các thiết bị, linh kiện điện tử. Giấy chứng nhận thành lập số
1518316 do cơ quan đăng ký doanh nghiệp của British Virgin Islands cấp ngày
16/01/2009. Nhận thấy Việt Nam là một thị trường có tiềm năng và môi trường đầu tư
ổn định, thủ tục đầu tư thuận lợi. Vì vậy Cybertan (B.V.I) Investment Corp đã quyết
định đầu tư dự án “Nhà máy khoa học kỹ thuật FU HAI” tại một phần Lo CN-03, KCN

Hòa Phú, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang. Đồng thời, thành lập Công ty TNHH Khoa
học kỹ thuật FU HAI là đơn vị đại diện thực hiện dự án tại Việt Nam, được phòng đăng
ký kinh doanh – Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Bắc Giang cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, mã số doanh nghiệp:
2400964037, đăng ký lần đầu ngày 30 tháng 05 năm 2023.

Dự án “Nhà máy khoa học kỹ thuật FU HAI” đã được Ban quản lý các KCN tỉnh
Bắc Giang cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án 9807651311. Chứng nhận
đăng ký lần đầu ngày 29 tháng 5 năm 2023. Mục tiêu của dự án là Sản xuất linh kiện
điện tử và Sản xuất thiết bị truyền thông, dự án đăng ký xuất khẩu 100% sản phẩm. Tổng
công suất của dự án là 8.718.000 sản phẩm/năm, cụ thể như sau:

- Sản xuất linh kiện điện tử công suất 4.950.000 sản phẩm/năm, chi tiết:
+ Sản xuất, gia công modun kết nối mạng khơng dây cho máy tính xách tay, máy
tính bảng, IP phone (hay VOIP phone): 3.000.000 sản phẩm/năm
+ Sản xuất IP phone (hay VoIP phone): 600.000 sản phẩm/năm
+ Sản xuất, gia công thiết bị kết nối mạng qua cáp quang và thiết bị kết nối thu
phát truyền hình: 450.000 sản phẩm/năm
+ Sản xuất, gia công module thu phát mạng không dây: 300.000 sản phẩm/năm
+ Sản xuất, gia công bản mạch của máy phân luông mạng không dây, bản mạch
của thiết bị chuyển mạch: 600.000 sản phẩm/năm
- Sản xuất thiết bị truyền thông công suất 3.768.000 sản phẩm/năm, chi tiết:
+ Sản xuất, gia công thiết bị định tuyến: 1.100.000 sản phẩm/năm
+ Sản xuất, gia công modem cáp: 300.000 sản phẩm/năm
+ Sản xuất, gia công thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình: 600.000 sản phẩm/năm
+ Sản xuất, gia công thiết bị chuyển mạch: 60.000 sản phẩm/năm
+ Sản xuất, gia công bộ định tuyến ngoại vi và thiết bị chia cổng mạng: 600.000
sản phẩm/năm
+ Sản xuất, gia công bộ chuyển đổi USB-HDMI: 600.000 sản phẩm/năm


Chủ dự án: Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật FU HAI

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường ETC Việt Nam/Hotline: 0966111255 1

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy khoa học kỹ thuật FU HAI”

+ Sản xuất, gia công Wifi AP & thiết bị phát tín hiệu khơng dây: 500.000 sản
phẩm/năm

+ Sản xuất, gia công ổ cứng (đã gắn vỏ ổ cứng) của thiết bị giải mã tín hiệu truyền
hình: 4.000 sản phẩm/năm

+ Sản xuất, gia công bảng điều khiển mặt trước của thiết bị giải mã tín hiệu truyền
hình: 4.000 sản phẩm/năm

Tổng diện tích đất sử dụng của dự án là 30.081m2 với tổng vốn đầu tư là
599.122.500.000 VNĐ (Năm trăm chín mưới chín tỷ một trăm hai mươi hai triệu năm
trăm nghìn đồng Việt Nam) tương đương 25.500.000 USD (Hai mươi lăm triệu năm
trăm nghìn đơ la Mỹ)

Dự án “Nhà máy khoa học kỹ thuật FU Hai” là dự án đầu tư xây dựng mới, nằm
trong danh mục các dự án thuộc trách nhiệm thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định tại mục 17, phụ lục II của
Nghị Định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường.

Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật FU HAI đã phối hợp với đơn vị tư vấn tiến
hành lập Báo cáo Đánh giá tác động môi trường cho dự án “Nhà máy khoa học kỹ thuật
FU HAI” trình Bộ tài nguyên và Môi trường thẩm định và phê duyệt.


Cấu trúc và nội dung Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án được trình
bày theo mẫu số 04, phụ lục II, ban hành kèm theo thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật bảo vệ môi trường.

Loại hình dự án: Dự án đầu tư xây dựng mới
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên
cứu khả thi, báo cáo kinh tế kỹ thuật, dự án đầu tư hoặc tài liệu tương đương

- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt giấy chứng nhận đầu tư đầu tư: Ban Quản lý
các khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; môi
quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp
luật có liên quan

❖ Mối quan hệ với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội
Việc triển khai dự án là phù hợp với hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Bắc
Giang, cụ thể như sau:
- Quyết định số 269/QĐ-TTg ngày 02 tháng 03 năm 2015 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bắc Giang đến năm
2020 và tầm nhìn đến năm 2030

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Khoa học kỹ thuật FU HAI

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường ETC Việt Nam/Hotline: 0966111255 2

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy khoa học kỹ thuật FU HAI”

Dự án phù hợp với nội dung tại điểm 1, 2, khoản III, Điều 1 của Quyết định,

cụ thể như sau:

+ Mục tiêu tổng quát: Phấn đấu Bắc Giang trở thành tỉnh cơng nghiệp, có trình
độ phát triển trên mức trung bình của cả nước. Nền kinh tế đi lên từ công nghiệp và dịch
vụ tiên tiến, phát triển công nghiệp xanh, nông nghiệp sạch, đô thị hiện đại và du lịch
văn hóa

+ Định hướng phát triển về công nghiệp, dịch vụ, nông nghiệp: huyển dịch theo
hướng tích cực, đưa Bắc Giang trở thành tỉnh công nghiệp, dịch vụ và nông nghiệp công
nghệ cao. Các sản phẩm chủ lực tham gia hiệu quả và cạnh tranh trong chuỗi giá trị toàn
cầu, mạng sản xuất trong bối cảnh tồn cầu hóa và hội nhập quốc tế

- Quyết định số 219/QĐ-TTg ngày 17/2/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
quy hoạch tỉnh Bắc Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Dự án phù hợp với nội dung tại điểm 1, khoản III, Điều 1 của Quyết định, cụ thể::
Phát triển công nghiệp theo hướng bền vững, đưa Bắc Giang trở thành một trong những
trung tâm phát triển công nghiệp của vùng; duy trì tốc độ tăng trưởng cao, tiếp tục là
động lực chính cho tăng trưởng kinh tế.

❖ Mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác
có liên quan

- Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc
Giang về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Bắc Giang
đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030

Dự án phù hợp với quan điểm, định hướng phát triển nêu tại khoản 1, Điều 1 của
Nghị quyết, nội dung cụ thể như sau: Điều chỉnh mơ hình tăng trưởng công nghiệp từ
số lượng sang năng suất, chất lượng và hiệu quả; phát triển các ngành và sản phẩm công

nghiệp có giá trị gia tăng cao, giá trị xuất khẩu lớn, sử dụng năng lượng tiết kiệm và
hiệu quả. Đến năm 2030, Bắc Giang cơ bản trở thành tỉnh có nền công nghiệp phát triển.

- Quyết định số 785/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh Bắc Giang về
việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Bắc Giang đến năm
2020, tầm nhìn 2030

Dự án phù hợp với quan điểm phát triển tại khoản 1, Điều 1 của Quyết định, trong
đó có nội dung: Phát triển cơng nghiệp có chọn lọc, ưu tiên phát triển những sản phẩm
sử dụng công nghệ hiện đại, kỹ thuật tiên tiến, có hàm lượng chất xám cao, có giá trị gia
tăng cao; ưu tiên phát triển các ngành cơng nghiệp cơ khí, chế biến nơng lâm sản, điện
tử, may mặc và công nghiệp hỗ trợ

Phù hợp với quy hoạch phát triển các nghành công nghiệp tại khoản 3, Điều 1 của
Quyết định, nội dung cụ thể như sau:

Chủ dự án: Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật FU HAI

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường ETC Việt Nam/Hotline: 0966111255 3

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy khoa học kỹ thuật FU HAI”

+ Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp điện tử: Đến năm 2030 đạt 570.000 tỷ
đồng, tăng trưởng bình quân giai đoạn 2021-2030 đạt 23,6%, chiếm 58,34% trong tổng
giá trị sản xuất công nghiệp của tỉnh.

- Quyết định số 2021/QĐ-BTNTM ngày 26/8/2022 của Bộ TN&MT phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Xây dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng
Khu công nghiệp Hòa Phú (mở rộng từ 207,45ha lên 292,45ha)” tại huyện Hiệp Hòa,
tỉnh Bắc Giang

1.4. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch phân khu chức năng và quy hoạch nghành
nghề của KCN

Theo Báo cáo ĐTM của Dự án “Xây dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu cơng
nghiệp Hịa Phú (mở rộng từ 207,45ha lên 292,45ha)” (Sau đây gọi tắt là KCN Hòa Phú)
đã được Bộ TN&MT phê duyệt theo Quyết định số 2021/QĐ-BTNMT ngày 26/8/2022
(Quyết định được đính kèm trong Phụ lục của báo cáo).

Tổng diện tích đất thực hiện dự án là 292,45ha. Ngành nghề sản xuất ưu tiên thu
hút đầu tư của KCN chủ yếu là các loại hình sản xuất cơng nghiệp, có công nghệ sản
xuất hiện đại, thân thiện với môi trường, ít phát sinh các loại chất thải gây ô nhiễm môi
trường. Cụ thể như sau:

- Nhóm ngành cơng nghiệp chế biến, chế tạo: Công nghiệp chế biến lương thực,
chế biến nông sản, thực phẩm, chế biến thủy sản, thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản;
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác; Sản xuất các cấu kiện kim loại, thùng,
bể chứa và nồi hơi; Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại, các dịch vụ xử lý, gia cơng
kim loại; Sản xuất ơ tơ và xe có động cơ khác; Sản xuất phương tiện vận tải khác; Công
nghiệp chế biến, chế tạo khác.

- Cơng nghiệp lắp ráp cơ khí, điện, điện tử, điện lạnh, các nghành sản phẩm từ
công nghệ mới, kỹ thuật cao phục vụ các nghành điện tử, cơng nghệ thơng tin: Cơng
nghiệp lắp ráp cơ khí; Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học;
Sản xuất thiết bị điện; Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu

- Công nghiệp khác: May mặc, gia công giày dép (không bao gồm nhuộm); Sản
xuất sản phẩm từ giấy; Sản xuất thiết bị nội thất; Sản xuất các sản phẩm từ cao su và
Plastic; Sản xuất thuộc, hóa dược và dược liệu; Sản xuất sơn, vecni và các chất sơn, quét
tương tự, ma tít; Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vi
sinh; Sản xuất sản phẩm hóa chất khác chưa được phân vào đâu; Sản xuất sợi nhân tạo;

Kho vận, trạm trung chuyển, dịch vụ logistics; Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ,
tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện.

Dự án Nhà máy khoa học kỹ thuật FU HAI thuộc loại hình sản xuất sản phẩm
điện tử vì vậy hồn tồn phù hợp với quy hoạch nghành nghề của KCN Hịa Phú.

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Khoa học kỹ thuật FU HAI

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường ETC Việt Nam/Hotline: 0966111255 4

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy khoa học kỹ thuật FU HAI”

- Hạ tầng kỹ thuật của KCN Hòa Phú bao gồm hệ thống cấp điện, cấp nước, hệ
thống xử lý nước thải tập trung cơ bản đã được hoàn thiện, tạo điều kiện thuận lợi cho
dự án trong quá trình xây dựng và hoạt động.

- Vị trí Dự án thuộc khu cơng nghiệp có đường giao thơng đối nội, đối ngoại đều
thuận tiện. Vị trí KCN nằm sát đường tỉnh lộ 295, có mạng lưới kết nối giao thơng thuận
tiện, tạo điều kiện cho các phương tiện di chuyển dễ dàng cả bằng đường bộ, đường
biển, đường hàng không. Cụ thể: Cách thủ đô Hà Nội 44km, cách thành phố Bắc Giang
34km, cách sân bay quốc tế Nội Bài 24km, cách cửa khẩu Việt Trung (Lạng Sơn)
150km, cách cảng Hải Phòng 116km rất thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hoá xuất,
nhập khẩu. Bên cạnh đó, hệ thống giao thơng nội bộ trong KCN cũng được quy hoạch
theo chuẩn, toàn hệ thống giao thông nội bộ này được nối liền với hệ thống giao thơng
bên ngồi KCN nên rất thuận lợi trong giai đoạn thi công xây dựng và chở nguyên,
nhiên, vật liệu và sản phẩm trong giai đoạn hoạt động của dự án.

Do đó, việc xây dựng Dự án hồn tồn phù hợp quy hoạch nghành nghề thu hút
đầu tư của KCN Hòa Phú.
1.5. Phạm vi báo cáo ĐTM


* Phạm vi về mặt khơng gian: tồn bộ diện tích 30.081m2
* Phạm vi đánh giá tác động :
- Đánh giá tác động môi trường và đề xuất các cơng trình, biện pháp giảm thiểu
tác động môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng
- Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp giảm thiểu tác động mơi
trường khi tồn bộ dự án đi vào vận hành, gồm:
+ Đánh giá tác động do hoạt động sản xuất (Bụi khí thải, chất thải rắn, chất thải
nguy hại)
+ Đánh giá tác động do hoạt động sinh hoạt của cán bộ công nhân viên tại dự án
+ Đánh giá các rủi ro sự cố trong giai đoạn vận hành

• Khơng đánh giá tác động trong giai đoạn san nền tạo mặt bằng do khu đất thực
hiện mở rộng đã được chủ đầu tư hạ tầng khu công nghiệp thực hiện san nền trước khi
bàn giao, cho thuê.

• Khơng bao gồm hoạt động sửa chữa sản phẩm lỗi, hỏng đối với sản phẩm của
Dự án sau xuất bán và sản phẩm lỗi, hỏng từ nơi khác chuyển về.
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường
(ĐTM)
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên
quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM

a. Căn cứ lập ĐTM
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17/11/2020.

Chủ dự án: Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật FU HAI

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường ETC Việt Nam/Hotline: 0966111255 5


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy khoa học kỹ thuật FU HAI”

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật bảo vệ môi trường.

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

b. Căn cứ có liên quan
❖ Văn bản pháp luật thuộc lĩnh vực Xây dựng
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 của Quốc hội nước Cộng
hòa XHCN Việt Nam;
- Thông tư số 01/2016/TT-BXD ngày 01/02/2016 ban hành về Quy chuẩn kỹ
thuật Quốc gia về các cơng trình hạ tầng kỹ thuật;
❖ Văn bản pháp luật thuộc lĩnh vực Đất đai
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 của Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam quy định về chế độ sở hữu đất đai, quyền hạn và trách nhiệm của nhà nước
đại diện chủ sở hữu;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật đất đai;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ về hướng dẫn
thực hiện Luật Đất đai năm 2013;
❖ Văn bản pháp luật thuộc lĩnh vực Bảo vệ sức khỏe
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 25/06/2015;
- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động;
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế về việc ban
hành 21 Tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc, 07 thông số vệ sinh lao động;

- Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện
quản lý vệ sinh lao động, sức khỏe người lao động và bệnh nghề nghiệp;
❖ Văn bản pháp luật liên quan đến lĩnh vực PCCC
- Luật Phòng cháy và Chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/6/2001 của Quốc hội
khóa X, kỳ họp thứ 9;
- Luật Phòng cháy chữa cháy số 40/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 6 thơng qua ngày 22/11/2013 sửa đổi
bổ sung một số điều của Luật PCCC số 27/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy;

Chủ dự án: Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật FU HAI

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường ETC Việt Nam/Hotline: 0966111255 6

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy khoa học kỹ thuật FU HAI”

- Thông tư 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 Quy định chi tiết một số điều và

biện pháp thi hành luật PCCC và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật PCCC và

Nghị Định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của chính phủ quy định chi tiết một số

điều và biện pháp thi hành Luật phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một

số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy;

c. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng


❖ Các quy chuẩn, tiêu chuẩn về môi trường

- QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng

khí xung quanh;

- QCVN 06:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại

trong khơng khí xung quanh;

- QCVN 50:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối

với bùn thải từ quá trình xử lý nước;

- QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt;

- QCVN 40:2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp

- QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;

- QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.

- QCVN 19:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp

đối với bụi và các chất vô cơ

- QCVN 20:2009/BTNMt: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp

đối với một số chất hữu cơ


- TCVN 6707:2009 - Chất thải nguy hại - dấu hiệu cảnh báo.

❖ Các quy chuẩn, tiêu chuẩn khác

✓ Tiêu chuẩn cấp, thốt nước cơng trình

- TCVN 4474:1987: Thoát nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế;

- TCVN 5576:1991: Hệ thống cấp thoát nước – Quy phạm quản lý kỹ thuật;

- TCVN 4513:1988: Tiêu chuẩn về Cấp nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế - PCCC;

- TCXDVN 33:2006: Cấp nước – mạng lưới đường ống và cơng trình tiêu chuẩn

thiết kế;

- TCVN 7957:2008: Thốt nước. Mạng lưới và cơng trình bên ngồi. Tiêu chuẩn

thiết kế.

✓ Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng

- QCVN 01:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng;

- QCVN 07:2016/BXD – Bộ quy chuẩn quốc gia về ”Các công trình hạ tầng kỹ thuật”;

✓ Tiêu chuẩn về thiết kế và lắp đặt thiết bị thơng gió và điều hịa

- TCVN 5687:2010: Thơng gió, điều tiết khơng khí. Tiêu chuẩn thiết kế;


✓ Tiêu chuẩn về chống ồn

Chủ dự án: Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật FU HAI

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường ETC Việt Nam/Hotline: 0966111255 7

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy khoa học kỹ thuật FU HAI”

- TCVN 4923:1989: Phương tiện và phương pháp chống ồn – Phân loại;
- TCXDVN 175:2005: Mức ồn tối đa cho phép trong cơng trình cơng cộng – Tiêu
chuẩn thiết kế;
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp thẩm
quyền liên quan đến dự án
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 9807651311 do Ban Quản lý các
Khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang cấp chứng nhận lần đầu ngày 29 tháng 5 năm 2023
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên, mã số doanh nghiệp 2400964073 đăng ký lần đầu ngày 30 tháng 05 năm 2023
- Hợp đồng cho thuê lại đất gắn với cơ sở hạ tầng số FH-HP/2023/HĐTĐ-HPI
ngày 28/6/2023 giữa Công ty TNHH Hịa Phú INVEST và Cơng ty TNHH Khoa học kỹ
thuật FU HAI
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dựng trong quá trình thực

hiện ĐTM

- Thuyết minh tổng hợp của dự án “Nhà máy khoa học kỹ thuật FU HAI”.

- Hồ sơ bản vẽ quy hoạch 1/500 của dự án “Nhà máy khoa học kỹ thuật FU HAI”.

- Kết quả phân tích mơi trường nền


3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Nhà máy khoa học kỹ thuật FU

HAI” tại một phần Lơ CN-03, Khu cơng nghiệp Hịa Phú, huyện Hiệp Hịa, tỉnh Bắc

Giang đã được Cơng ty TNHH Khoa học kỹ thuật FU HAI thực hiện với sự tư vấn của

Công ty Cổ phần môi trường ETC Việt Nam theo đúng các quy định của pháp luật hiện

hành về môi trường.

a. Đơn vị chủ trì thực hiện báo cáo ĐTM

Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật FU HAI

- Người đại diện theo pháp luật: Ông HSIEH, HAN-YUAN

- Chức danh: Chủ tịch kiểm Tổng giám đốc

- Địa chỉ trụ sở chính: Một phần Lơ CN-03, Khu cơng nghiệp Hịa Phú, xã Mai

Đình, huyện Hiệp Hịa, tỉnh Bắc Giang.

Trách nhiệm của đơn vị chủ trì:

+ Cung cấp số liệu, tài liệu liên quan đến việc xây dựng và hoạt động của dự án;

+ Phối hợp cùng đoàn khảo sát của đơn vị tư vấn thu thập số liệu, điều tra, lấy


mẫu hiện trạng môi trường đồng thời thu thập thông tin về hiện trạng của KCN

+ Kiểm sốt các thơng tin, số liệu được sử dụng trong báo cáo ĐTM của dự án.

b. Đơn vị tư vấn thực hiện báo cáo ĐTM

Công ty Cổ phần môi trường ETC Việt Nam

- Người đại diện: Ơng Trần Ngọc Hồng

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Khoa học kỹ thuật FU HAI

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường ETC Việt Nam/Hotline: 0966111255 8

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy khoa học kỹ thuật FU HAI”

- Chức vụ: Giám đốc
- Địa chỉ trụ sở chính: Tầng 8, Tịa nhà IRIS số 66 phố Lộc, phường Xuân Đỉnh,
quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
- Điện thoại: 0966.111.255
Quá trình thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án được tổ chức
và thực hiện như sau:
- Thu thập các tài liệu, số liệu và các tài liệu có liên quan đến dự án và khu vực
xung quanh;
- Khảo sát, đo đạc, lấy mẫu phân tích: Phối hợp với đơn vị quan trắc môi trường
nền khu vực thực hiện dự án. Sử dụng các thiết bị chuyên dụng, tiến hành đo đạc, lấy
mẫu, phân tích chất lượng mơi trường khơng khí, đất, nước mặt để đánh giá hiện trạng
mơi trường nền khu vực triển khai dự án;
- Dự báo, đánh giá tác động của dự án đến các yếu tố môi trường và kinh tế xã
hội; đề xuất biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu;

- Tiến hành tổng hợp thông tin, kết quả phân tích, kết quả điều tra lập báo cáo
theo đúng cấu trúc và nội dung hướng dẫn tại mẫu số 04, phụ lục II, ban hành kèm theo
thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường.
- Trình cơ quan chức năng thẩm định, phê duyệt báo cáo.
Danh sách thành viên tham gia lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường trong
bảng sau:

Bảng 1. Danh sách thành viên tham gia

TT Họ và Chức Học hàm, Nội dung phụ Chữ ký của người
tên danh/Tổ học vị và trách trong quá trực tiếp tham gia
chuyên
chức ngành đào trình ĐTM ĐTM

tạo

A Chủ dự án: Cơng ty TNHH Khoa học kỹ thuật FU HAI

Ơng Chủ tịch Chủ trì, phê duyệt
1 HSIEH, kiêm Tổng - các nội dung báo
HAN- giám đốc
YUAN cáo ĐTM

Bà Đàm Phiên dịch Phiên dịch các tài

2 Thị Huyền viên - liệu và nội dung

báo cáo


B Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần Môi trường ETC Việt Nam

Chủ dự án: Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật FU HAI

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường ETC Việt Nam/Hotline: 0966111255 9


×