Tải bản đầy đủ (.pdf) (297 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG của DỰ ÁN “XÂY DỰNG TRANG TRẠI CHĂN NUÔI HEO PHÚC LỘC GIA LAI”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (21.46 MB, 297 trang )

z
CÔNG TY TNHH CHĂN NUÔI PHÚC LỘC GIA LAI

----------------

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

của DỰ ÁN
“XÂY DỰNG TRANG TRẠI CHĂN NUÔI

HEO PHÚC LỘC GIA LAI”

Địa chỉ: thôn 5, xã Hà Tam, huyện Đăk Pơ, tỉnh Gia Lai.

(Báo MT ngày …… tháng …… năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

GIA LAI, NĂM 2023


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Xây dựng trang trại chăn nuôi heo
Phúc Lộc Gia Lai”

MỤC LỤC

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT......................................................................................v
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................. vii
DANH MỤC HÌNH ................................................................................................... xi
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................1

1. Xuất xứ của dự án................................................................................................1


1.1. Thông tin chung về dự án. ..............................................................................2
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư. .....................2
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,
quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của
pháp luật có liên quan. ...........................................................................................3

2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi
trường (ĐTM) ..........................................................................................................3

2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên
quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM. ............................................................3
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có
thẩm quyền liên quan đến dự án. .........................................................................10
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực
hiện ĐTM. ............................................................................................................11
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường ..........................................11
3.1. Tổ chức thực hiện lập báo cáo ĐTM ............................................................11
3.2. Các bước lập báo cáo ĐTM ..........................................................................13
4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường ..................................................14
5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM .....................................................16
5.1. Thông tin về dự án: .......................................................................................16
5.2. Hạng mục công trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến
môi trường:...........................................................................................................20
5.3. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn
của dự án: .............................................................................................................21

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Chăn nuôi Phúc Lộc Gia Lai i

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Môi trường Vi Ta


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Xây dựng trang trại chăn nuôi heo
Phúc Lộc Gia Lai”

5.4. Các công trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án: .........................25
5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ dự án: Các nội dung,
yêu cầu, tần suất, thông số giám sát ứng với từng giai đoạn của dự án...............33
CHƯƠNG 1: THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN..................................................................36
1.1. Thông tin về dự án..............................................Error! Bookmark not defined.
1.2. Các hạng mục công trình và hoạt động của dự án ........................................8
1.2.1. Bố trí mặt bằng tổng thể ..............................................................................8
1.2.2. Hệ thống cấp nước .....................................................................................16
1.2.3. Hệ thống điện .............................................................................................17
1.2.4. Hệ thống thu gom và thoát nước mưa........................................................18
1.2.5. Hệ thớng thu gom và thốt nước thải.........................................................18
1.2.6. Hệ thống thu gom và xử lý chất thải rắn thông thường .............................19
1.2.7. Hệ thống thu gom và xử lý chất thải nguy hại ...........................................19
1.2.8. Các hoạt động của dự án ............................................................................19
1.2.9. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ, hạng mục công trình và hoạt động của
dự án đầu tư có khả năng tác động xấu đến môi trường. .....................................21
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp
điện, nước và các sản phẩm của dự án ................................................................22
1.3.1. Nguyên, nhiên, vật liệu dùng trong giai đoạn chuẩn bị và thi công xây
dựng của dự án .....................................................................................................22
1.3.2. Nguyên, nhiên, vật liệu dùng trong giai đoạn hoạt động của dự án ..........24
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành.......................................................................44
1.5. Biện pháp tổ chức thi công.............................................................................47
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án..................52
CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG
MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ...............................................56

2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ...............................................................56
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa hình, địa mạo và địa chất .....................................56
2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng.................................................................58

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Chăn nuôi Phúc Lộc Gia Lai ii

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Môi trường Vi Ta

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Xây dựng trang trại chăn nuôi heo
Phúc Lộc Gia Lai”

2.1.3. Điều kiện thủy văn ...................................................................................63
2.1.4. Mô tả nguồn tiếp nhận nước thải của dự án và đặc điểm chế độ thủy văn,
hải văn của nguồn tiếp nhận nước thải này..........................................................65
2.1.5. Điều kiện kinh tế - xã hội...........................................................................65
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện
dự án .......................................................................................................................67
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường........................................67
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ......................................................................72
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu
vực thực hiện dự án ...............................................................................................74
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án....................................74
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG,
ỨNG PHÓ SỰ CỚ MÔI TRƯỜNG ........................................................................78
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường
trong giai đoạn thi công, xây dựng.......................................................................78
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động ...................................................................78
3.1.2. Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp
giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường........................................... 118


3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường
trong giai đoạn vận hành ....................................................................................129

3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động giai đoạn vận hành................................. 129
3.2.2. Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp
giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường........................................... 158
3.3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường ............198
3.3.1. Tóm tắt dự toán kinh phí đới với từng cơng trình, biện pháp bảo vệ
môi trường ....................................................................................................... 198
3.3.2. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ môi trường
........................................................................................................................... 199

3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo:
............................................................................................................................... 199

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Chăn nuôi Phúc Lộc Gia Lai iii

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Môi trường Vi Ta

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Xây dựng trang trại chăn nuôi heo
Phúc Lộc Gia Lai”

CHƯƠNG 4: CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG
.................................................................................................................................. 203

4.1. Chương trình quản lý môi trường của chủ dự án .....................................203
4.2. Chương trình quan trắc, giám sát môi trường của chủ dự án .................212

4.2.1. Giám sát trong giai đoạn xây dựng ..................................................... 212

4.2.2. Giám sát trong giai đoạn vận hành ..................................................... 212
4.2.2. Kinh phí quản lý, giám sát môi trường............................................... 214
CHƯƠNG 5 KẾT QUẢ THAM VẤN .................................................................. 216
I. Tham vấn cộng đồng........................................................................................216
5.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng ...................................... 216
5.2. Kết quả tham vấn cộng đồng ..................................................................... 217
II. Tham vấn ý kiến chuyên gia/nhà khoa học..................................................218
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT .......................................................... 225
1. Kết luận: ...........................................................................................................225
2. Kiến nghị: .........................................................................................................225
3. Cam kết của chủ dự án đầu tư .......................................................................226
PHỤ LỤC ................................................................................................................ 230

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Chăn nuôi Phúc Lộc Gia Lai iv

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Môi trường Vi Ta

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Xây dựng trang trại chăn nuôi heo
Phúc Lộc Gia Lai”

CHXHCNVN DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
ANTT
BNNPTNT : Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa
BTLT : An ninh trật tự
BTNMT : Bộ nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
BOD₅ : Bê tông li tâm
CBCNV : Bộ Tài nguyên Môi trường
CLMT : Nhu cầu oxy sinh hoá đo ở 200C - đo trong 5 ngày
CTNH : Cán bộ công nhân viên
CTR : Chất lượng môi trường

CTRSH : Chất thải nguy hại
COD : Chất thải rắn
DO : Chất thải rắn sinh hoạt
ĐT : Nhu cầu oxy hóa học
ĐTM : Oxy hòa tan
ĐVT : Đường tỉnh
GPMB : Đánh giá tác động môi trường
HTXLNT : Đơn vị tính
KTXH : Giải phóng mặt bằng
NN : Hệ thống xử lý nước thải
NTM : Kinh tế - Xã hội
ONMT : Nông nghiệp/Nước ngầm
PCCC : Nơng thơn mới
QCVN : Ơ nhiễm mơi trường
QLMT : Phịng cháy chữa cháy
SS : Quy chuẩn Việt Nam
TCVN : Quản lý môi trường
: Chất rắn lơ lửng
: Tiêu chuẩn Việt Nam

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Chăn nuôi Phúc Lộc Gia Lai v

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Môi trường Vi Ta

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Xây dựng trang trại chăn nuôi heo
Phúc Lộc Gia Lai”

TH : Tiểu học
THCS : Trung học cơ sở
TN&MT : Tài nguyên và Môi trường

TNHH : Trách nhiệm hữu hạn
TDTT : Thể dục thể thao
UBND : Ủy ban Nhân dân
UBMTTQ : Ủy ban mặt trận tổ quốc
WHO : Tổ chức Y tế Thế giới
VSMT : Vệ sinh môi trường
XLNT : Xử lý nước thải
VOC : Chất hữu cơ bay hơi

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Chăn nuôi Phúc Lộc Gia Lai vi

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Môi trường Vi Ta

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Xây dựng trang trại chăn nuôi heo
Phúc Lộc Gia Lai”

DANH MỤC BẢNG

Bảng 0.1: Danh sách các thành viên chính trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM của
dự án ...................................................................................................................................... 12
Bảng 0.2: Các phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM...........................................14

Bảng 1.1: Điểm tọa độ ranh giới dự án .......................Error! Bookmark not defined.
Bảng 1.2: Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án .........................9
Bảng 1.3: Các hoạt động và nguồn gây tác động môi trường trong giai đoạn chuẩn bị,
xây dựng ......................................................................................................................20
Bảng 1.4: Khối lượng vật liệu cần cung cấp trong quá trình xây dựng ......................22
Bảng 1.5: Nhu cầu nhiên liệu cung cấp cho các phương tiện thi công công trình......23
Bảng 1.6: Lưu lượng sử dụng nước cho quá trình vệ sinh, bảo dưỡng máy móc, thiết
bị ở khu vực công trường ............................................................................................24

Bảng 1.7: Nhu cầu nguyên liệu sử dụng .....................................................................25
Bảng 1.8: Nhu cầu sử dụng nước khu trại heo ............................................................26
Bảng 1.9: Cân bằng lượng nước cấp và lưu lượng nước thải phát sinh......................28
Bảng 1.10: Bảng tổng hợp sử dụng điện trong 1 tháng...............................................30
Bảng 1.11: Nhu cầu sử dụng hoá chất trong giai đoạn hoạt động của trang trại ........31
Bảng 1.12: Quy trình tiêm phịng cho heo ..................................................................33
Bảng 1.13: Nhu cầu sử dụng vacxin trong chăn nuôi heo tại dự án ..........................34
Bảng 1.14: Nhu cầu lao động của trang trại................................................................35
Bảng 1.15: Danh mục máy móc thiết bị phục vụ giai đoạn thi công của dự án .........36
Bảng 1.16: Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến trong quá trình vận hành dự án .....37
Bảng 1.17: Danh mục máy móc, thiết bị lắp đặt mới cho hệ thống xử lý nước thải tại
trang trại ......................................................................................................................41
Bảng 1.18: Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến của công trình thu gom và vận
chuyển chất thải rắn phát sinh .....................................................................................44
Bảng 1.19: Khối lượng đất đào ...................................................................................48
Bảng 1.20: Lượng đất đắp của Dự án..........................................................................50

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Chăn nuôi Phúc Lộc Gia Lai vii

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Môi trường Vi Ta

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Xây dựng trang trại chăn nuôi heo
Phúc Lộc Gia Lai”

Bảng 1.21: Quản lý tiến độ xây dựng của dự án .........................................................52
Bảng 1.22: Quản lý thi công xây dựng của dự án .......................................................53
Bảng 1.23: Dự tốn kinh phí đới với các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường...54

Bảng 2.1: Nhiệt độ (oC) không khí trung bình qua các năm .......................................59
Bảng 2.2: Độ ẩm không khí trung bình những tháng trong các năm ..........................60

Bảng 2.3: Thống kê lượng mưa của các tháng trong năm ..........................................61
Bảng 2.4: Số giờ nắng khu vực dự án .........................................................................62
Bảng 2.5: Hiện trạng chất lượng không khí xung quanh 3 Đợt ..................................68
Bảng 2.6: Kết quả hiện trạng môi trường nước dưới đất 3 đợt ...................................70
Bảng 2.7: Kết quả hiện trạng môi trường đất ba đợt...................................................72

Bảng 3.1: Tổng hợp các hoạt động, nguồn gây tác động môi trường và các đối tượng bị
tác động trong giai đoạn thi công xây dựng của dự án ....................................................80
Bảng 3.2: Các hoạt động và nguồn gây tác động môi trường trong giai đoạn xây dựng
..................................................................................................................................... 83
Bảng 3.3: Hệ số ô nhiễm của nước thải sinh hoạt trong trường hợp chưa được xử lý.......85
Bảng 3.4: Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt.............85
Bảng 3.5. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công ...................................87
Bảng 3.6: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn ................................88
Bảng 3.7: Nồng độ bụi phát sinh từ quá trình đào đắp, san nền (có cộng nồng độ nền)
..................................................................................................................................... 90
Bảng 3.8: Nồng độ bụi phát tán trong không khí do hoạt động vận chuyển...............93
Bảng 3.9: Nồng độ bụi phát tán trong không khí do hoạt động vận chuyển...............94
Bảng 3.10: Hệ số và tải lượng khí thải phát sinh từ các phương tiện vận chuyển vật
liệu xây dựng ...............................................................................................................95
Bảng 3.11: Nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải từ phương tiện vận chuyển......96
Bảng 3.12: Tổng hợp định mức sử dụng nhiên liệu của một số thiết bị xây dựng .....98
Bảng 3.13: Hệ số và tải lượng ô nhiễm do đốt dầu DO từ các phương tiện thi công .99

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Chăn nuôi Phúc Lộc Gia Lai viii

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Môi trường Vi Ta

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Xây dựng trang trại chăn nuôi heo
Phúc Lộc Gia Lai”


Bảng 3.14: Nồng độ các khí ô nhiễm trong khí thải của phương tiện thi công ..........99
Bảng 3.15: Lượng bụi khói sinh ra có thể xác định thông qua các hệ số ô nhiễm ...103
Bảng 3.16: Sinh khối thực vật của một số cây nông nghiệp .....................................105
Bảng 3.17: Định mức hao hụt vật liệu thi công ........................................................106
Bảng 3.18: Số lượng và mã số chất thải nguy hại phát sinh .....................................107
Bảng 3.19: Nguồn gây tác động môi trường không liên quan đến chất thải trong giai
đoạn xây dựng ...........................................................................................................108
Bảng 3.20: Mức ồn điển hình các phương tiện, máy móc cách nguồn 1m...............110
Bảng 3.21: Kết quả dự báo tiếng ồn cách nguồn phát sinh.......................................111
Bảng 3.22: Mức rung của một số máy móc thi cơng điển hình ................................113
Bảng 3.23: Các hoạt động và nguồn gây tác động môi trường trong giai đoạn hoạt động.129
Bảng 3.24: Hệ số ô nhiễm của nước thải sinh hoạt trong trường hợp chưa được xử lý
................................................................................................................................... 130
Bảng 3.25: Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt.........131
Bảng 3.26: Thành phần đặc tính của nước thải chăn nuôi heo .................................132
Bảng 3.27: Nồng độ khí thải từ phương tiện vận tải ra vào trang trại ......................135
Bảng 3.28: Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm khí thải máy phát điện .............137
Bảng 3.29: Thành phần hóa học của phân lợn từ 70 –100 kg...................................143
Bảng 3.30: Các loại vi khuẩn có trong phân .............................................................144
Bảng 3.31: Khối lượng chất rắn không nguy hại ......................................................147
Bảng 3.32: Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh trung bình tháng .....................148
Bảng 3.33: Các hoạt động và nguồn gây tác động môi trường trong giai đoạn hoạt động ...149
Bảng 3.34: Thông số các hạng mục, công trình hệ thống xử lý nước thải: ..............164
Bảng 3.35: Hiệu suất xử lý hệ thống xử lý nước thải ...............................................166
Bảng 3.36: Lưu lượng nước thải tính trên tuần .........................................................168
Bảng 3.37: Lưu lượng nước tái sử dụng sau xử lý....................................................168
Bảng 3.38: Dự tốn kinh phí đới với các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường.198
Bảng 3.39: Tổng hợp mức độ chi tiết của các đánh giá ............................................199


Chủ đầu tư: Công ty TNHH Chăn nuôi Phúc Lộc Gia Lai ix

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Môi trường Vi Ta

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Xây dựng trang trại chăn nuôi heo
Phúc Lộc Gia Lai”

Bảng 3.40: Tổng hợp mức độ tin cậy của các đánh giá trong báo cáo .....................200

Bảng 4.1: Tổng hợp chương trình quản lý môi trường của dự án.............................204
Bảng 4.2: Tổng hợp kinh phí dành cho công tác quản lý, giám sát môi trường .......214

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Chăn nuôi Phúc Lộc Gia Lai x

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Môi trường Vi Ta

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Xây dựng trang trại chăn nuôi heo
Phúc Lộc Gia Lai”

DANH MỤC HÌNH

Hình 0.1: Sơ đờ quy trình ni....................................................................................18

Hình 1.1: Vị trí dự án ....................................................................................................3
Hình 1.2: Mặt bằng bố trí phân khu chức năng dự án...................................................4
Hình 1.3: Hiện trạng khu đất dự án ...............................................................................7
Hình 1.4: Đường đất phía Đông dự án ..........................................................................7
Hình 1.5: Đường dẫn vào dự án ....................................................................................7
Hình 1.6: Mạng lưới thu gom và thốt nước mưa.......................................................18
Hình 1.7: Sơ đờ cân bằng nước của dự án...................................................................30

Hình 1.8: Sơ đờ quy trình ni....................................................................................45
Hình 1.9: Quy trình thi cơng xây dựng .......................................................................47
Hình 1.10: Sơ đờ tở chức của Cơng ty ........................................................................55

Hình 3.1: Sơ đờ của bể tự hoại 3 ngăn ......................................................................159
Hình 3.2: Sơ đờ quy trình hệ thống xử lý nước thải tập trung ..................................162
Hình 3.3: Cấu tạo máy ép phân .................................................................................178
Hình 3.4: Sơ đồ phương án xử lý chất thải từ quá trình chăn nuôi ...........................183
Hình 3.5: Quy trình ứng phó sự cớ cháy nở ..............................................................188

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Chăn nuôi Phúc Lộc Gia Lai xi

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Môi trường Vi Ta

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Xây dựng trang trại chăn nuôi heo Phúc
Lộc Gia Lai”

MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của dự án

Chăn nuôi heo là một trong những ngành quan trọng, góp phần cung cấp lượng lớn
thực phẩm cho nước ta. Tuy nhiên, trong bối cảnh dịch bệnh Covid 19 bùng phát năm 2020
và năm 2021 làm đứt gãy các chuỗi cung ứng và gây ảnh hưởng trực tiếp tới sản xuất và
hoạt động xuất, nhập khẩu, cung ứng nông sản. Ngành chăn nuôi không là ngoại lệ khi cũng
phải gánh chịu nhiều thiệt hại do chi phí sản xuất, vận chuyển tăng cao, lợi nhuận người
chăn nuôi giảm mạnh dẫn đến số lượng và sản lượng đàn heo giảm mạnh.

Hiện nay, tình hình chăn nuôi trên thế giới cũng như tại Việt Nam có những bước phục
hồi, nhu cầu thịt heo trong nước và trên thế giới ngày càng tăng cao, đồng thời hiện nay Việt

Nam đã ký kết 17 hiệp định thương mại tự do, trong đó, có các hiệp định thương mại thế hệ
mới như: CPTTP, EVFTA,… do đó, nhằm đón đầu các cơ hội hướng đến xuất khẩu, hoạt
động chăn nuôi heo Việt Nam cần đẩy mạnh tăng nhanh về số lượng và sản lượng nhằm đáp
ứng kịp thời về nhu cầu trong nước và xuất khẩu. Cùng với các cơ hội đó thì thách thức đặt
ra cho ngành chăn nuôi heo cũng không nhỏ và phải đảm bảo được khả năng cạnh tranh với
các quốc gia đã thực hiện ký kết hiệp định thương mại tự do. Trên cơ sở chăn nuôi nhỏ lẻ tại
Việt Nam cần có sự đẩy mạnh tập trung chăn nuôi theo đàn với số lượng lớn dưới hình thức
trang trại ứng dụng công nghệ cao và chuỗi khép kín để đáp ứng được khả năng cạnh tranh
cao.

Nhằm đón đầu các cơ hội trên, Công ty TNHH Chăn nuôi Phúc Lộc Gia Lai (là một
trong những đơn vị chuyên thực hiện các dự án về hệ thống trang trại chăn nuôi nhằm cung
cấp giống và sản lượng thịt cho nhu cầu tiêu dùng trong cả nước và xuất khẩu đã được Sở
Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty
TNHH MTV số 5901154597 cấp lần đầu ngày 17/10/2020, thay đổi lần thứ 5 ngày
08/09/2023) đã tiến hành thực hiện đầu tư Dự án Xây dựng trang trại chăn nuôi heo Phúc
Lộc Gia Lai.

Để đi đến quyết định lựa chọn địa điểm thực hiện đầu tư dự án, Công ty TNHH Chăn
nuôi Phúc Lộc Gia Lai đã tiến hành nghiên cứu rất kỹ lưỡng và tỉnh Gia Lai được đánh giá
cao là địa phương có nhiều lợi thế phát triển chăn nuôi với điều kiện về khí hậu rất thuận
lợi, vị trí khu đất trống nhiều và cách xa khu dân cư, đồng thời tỉnh cũng tích cực đẩy mạnh
thu hút các nhà đầu tư vào lĩnh vực này, nhất là chăn nuôi tập trung theo mô hình trang trại
ứng dụng cơng nghệ cao và chuỗi khép kín. Do đó, việc lựa chọn địa điểm tại Thôn 5, xã Hà
Tam, huyện Đăk Pơ, tỉnh Gia Lai để thực hiện Dự án Xây dựng trang trại chăn nuôi heo
Phúc Lộc Gia Lai là hợp lý và phù hợp với chiến lược phát triển của Công ty.

Trong quá trình thực hiện Dự án chăn nuôi, ngoài sự phát triển tạo giá trị sản phẩm
cho thị trường thì vấn đề môi trường được xem là cần đặc biệt quan tâm và chú trọng. Do
đó, nhằm đánh giá sát sao các vấn đề môi trường phát sinh trong quá trình thực hiện Dự án,


Chủ đầu tư: Công ty TNHH Chăn nuôi Phúc Lộc Gia Lai 1

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Môi trường Vi Ta

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Xây dựng trang trại chăn nuôi heo Phúc
Lộc Gia Lai”

đồng thời thực hiện nghiêm chỉnh Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14; Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường; Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường, Công ty TNHH
Chăn nuôi Phúc Lộc Gia Lai tiến hành thực hiện các thủ tục về môi trường theo quy định
của pháp luật hiện hành cho Dự án “Xây dựng trang trại chăn nuôi heo Phúc Lộc Gia Lai”
tại Thôn 5, xã Hà Tam, huyện Đăk Pơ, tỉnh Gia Lai.

Dự án“Xây dựng trang trại chăn nuôi heo Phúc Lộc Gia Lai ” đã được cấp chủ trương
đầu tư theo quyết định số 276/QĐ – UBND ngày 30/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia
Lai là Dự án đầu tư mới. Căn cứ Phụ lục V hệ số đơn vị vật nuôi và công thức chuyển đổi
ban hành kèm theo Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/07/2022 của Chính Phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của chính phủ
hướng dẫn chi tiết Luật chăn nuôi, Dự án Quy mô: 3.600 con heo nái có quy mơ ch̀ng trại
từ 1.000 đơn vị vật nuôi trở lên. Căn cứ vào khoản 3 điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14, mục 16 Phụ lục II và mục 3 Phụ lục III của Nghị định 08/2022/NĐ-CP thì
Dự án thuộc nhóm I là dự án có nguy cơ tác động xấu đến môi trường mức độ cao. Theo
khoản 1 điều 30 và khoản 1 điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14, Dự án
thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường và thuộc thẩm quyền thẩm
định, phê duyệt của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

1.1. Thông tin chung về dự án.


 Tên dự án: Xây dựng trang trại chăn nuôi heo Phúc Lộc Gia Lai ;

 Địa điểm thực hiện: Thôn 5, xã Hà Tam, huyện Đăk Pơ, tỉnh Gia Lai.;

 Chủ dự án: CÔNG TY TNHH CHĂN NUÔI PHÚC LỘC GIA LAI;

 Địa chỉ liên hệ: Thôn Tao Klah, xã Ia Rong, huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai. ;

 Đại diện: Ông Phan Văn Linh Chức vụ: Chủ tịch công ty kiêm Giám Đốc

 Điện thoại: 0862711911.

Đây là dự án đầu tư xây dựng mới, không nằm trong khu kinh tế, khu công nghệ cao,
khu công nghiệp, khu chế xuất.

Để tuân thủ nghiêm chỉnh Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14, Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/22022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường và Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường, Chủ dự án tiến hành lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự
án “Xây dựng trang trại chăn nuôi heo Phúc Lộc Gia Lai ” tại Thôn 5, xã Hà Tam, huyện
Đăk Pơ, tỉnh Gia Lai

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Chăn nuôi Phúc Lộc Gia Lai 2

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Môi trường Vi Ta


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Xây dựng trang trại chăn nuôi heo Phúc
Lộc Gia Lai”

Dự án “Xây dựng trang trại chăn nuôi heo Phúc Lộc Gia Lai ” tại Thôn 5, xã Hà
Tam, huyện Đăk Pơ, tỉnh Gia Lai do Ủy ban Nhân dân tỉnh Gia Lai chấp thuận chủ trương
đồng thời chấp nhận nhà đầu tư tại quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 30/5/2023;

Bộ Tài nguyên và Môi trường là cơ quan tiếp nhận hồ sơ, lập Hội đồng thẩm định và
phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Xây dựng trang trại chăn nuôi
heo Phúc Lộc Gia Lai” tại Thôn 5, xã Hà Tam, huyện Đăk Pơ, tỉnh Gia Lai

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan
hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên
quan.

Dự án được xây dựng trên khu đất có diện tích khoảng 153.000m2 phù hợp theo quy định
tại:

 Mục 2, Kế hoạch số 1245/KH-UBND ngày 31/03/2017 về việc Triển khai thực hiện
quy hoạch phát triển chăn nuôi tỉnh Gia Lai đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 và
Mục 2.3. Nội dung quy hoạch chăn nuôi trang trại công nghiệp, Quyết định số
965/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 về việc phê duyệt quy hoạch phát triển chăn nuôi
tỉnh Gia Lai đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030;

 Quyết định 403/QĐ-UBND ngày 02/07/2014 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết
35/NQ-CP về vấn đề cấp bách trong lĩnh vực bảo vệ môi trường tỉnh Gia Lai.

Ngoài ra, dự án đã được UBND tỉnh Gia Lai chấp thuận chủ trương tại Quyết định số
276/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 về việc chấp thuận chủ trương cho Công ty TNHH Chăn

nuôi Phúc Lộc Gia Lai thực hiện dự án. Do đó, dự án là hoàn toàn phù hợp với quy hoạch
phát triển của địa phương.

Dự án khi đi vào hoạt động sẽ tạo nên vùng chăn nuôi gia súc tập trung, an tồn dịch
bệnh, ứng dụng khoa học cơng nghệ tiên tiến để sản xuất ra sản phẩm gia súc có chất lượng
cao, giá thành hợp lý, có khả năng cạnh tranh trên thị trường và đảm bảo an toàn vệ sinh
thực phẩm. Góp phần tạo công ăn việc làm cho người dân khu vực địa phương, cũng như
thúc đẩy kinh tế địa phương xã Hà Tam nói riêng và tỉnh Gia Lai nói chung.

2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường (ĐTM)

2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan
làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM.

2.1.1 Luật

a). Tài nguyên và Môi trường

 Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 13/11/2008 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2009;

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Chăn nuôi Phúc Lộc Gia Lai 3

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Môi trường Vi Ta

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Xây dựng trang trại chăn nuôi heo Phúc
Lộc Gia Lai”

 Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội Nước CHXHCN Việt
Nam thông qua ngày 17/11/2020 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2022;


 Luật đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua
ngày 29/11/2013;

 Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam
khố XIII, kỳ họp thứ 3 thơng qua ngày 21/06/2012.

b). Chăn nuôi

 Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam thông
qua ngày 17/11/2020 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2020;

 Luật Thú y số 79/2015/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII,
kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 19/06/2015 và có hiệu lực kể từ ngày 07/01/2016.

c). Trồng trọt
 Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam thông
qua ngày 19/11/2018;

d). Phòng cháy chữa cháy
 Luật Sửa đổi, bổ sung một sớ điều của Luật Phịng cháy và chữa cháy số
40/2013/QH13 được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày
22/11/2013.

e). Xây dựng
 Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam thông
qua ngày 17/6/2020.

f). An toàn vệ sinh lao động
 Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 được Quốc hội Nước CHXHCN

Việt Nam thông qua ngày 25/06/2015 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2016.

g). Phòng chống thiên tai
 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật phịng, chớng thiên tai và luật đê điều
số 60/2020/QH14 được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày
17/6/2020.

 Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ược Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2017.

h). Đầu tư và Doanh nghiệp
 Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 17/6/2020;

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Chăn nuôi Phúc Lộc Gia Lai 4

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Môi trường Vi Ta

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Xây dựng trang trại chăn nuôi heo Phúc
Lộc Gia Lai”

 Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam thông quan
ngày 17/6/2020.

2.1.2. Nghị định
a). Tài nguyên và Môi trường

 Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.


 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;

 Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07/01/2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ
phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn;

 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/22022 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

b). Chăn nuôi

 Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thú y;

 Nghị định số 39/2017/NĐ – CP ngày 04/04/2017 của Chính phủ về quản lý thức ăn
chăn nuôi, thủy sản;

 Nghị định số 13/2020/NĐ – CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết
Luật Chăn nuôi;

 Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/07/2022 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ
hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.

c). Trồng trọt

 Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ về Quy định chi tiết
một số điều của Luật trồng trọt về giống cây trờng và canh tác.

d). Phịng cháy chữa cháy


 Nghị định số 136/2020/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều về biện pháp thi hành
Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng
cháy và chữa cháy.

e). Xây dựng

 Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/08/2019 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 37/2010/ NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 về
lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định số 44/2015/ NĐ-

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Chăn nuôi Phúc Lộc Gia Lai 5

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Môi trường Vi Ta

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Xây dựng trang trại chăn nuôi heo Phúc
Lộc Gia Lai”

CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây
dựng;

 Nghị định số 98/2019/NĐ-CP ngày 27/12/2019 Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định thuộc lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật.

 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ về quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

f). An toàn vệ sinh lao động

 Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/07/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và

hướng dẫn thi hành một số điều của luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai
nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc.

g). Phòng chống thiên tai và Thuỷ lợi

 Nghị định 60/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật phịng, chớng thiên tai.

 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ v/v quy định chi tiết
một số điều của Luật Thủy lợi;

h). Đầu tư và Doanh nghiệp

 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.

2.1.3. Thông tư
a). Tài nguyên và Môi trường

 Thông tư số 31/2016/TT-BTNMT ngày 14/10/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung,
làng nghề và cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.

 Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/06/2021 về quy định kỹ thuật quan trắc
môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu môi trường;

 Thông tư 17/2021/TT-BTNMT ngày 14/10/2021 quy định về giám sát khai thác, sử
dụng tài nguyên nước;

 Thông tư 01/2022/TT-BTNMT ngày 07/01/2022 Quy định chi tiết thi hành Luật Bảo

vệ môi trường về ứng phó với biến đổi khí hậu;

 Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;

 Thông tư số 04/2022/TT-BTNMT quy định kỹ thuật kiểm tra, kiểm soát, đánh giá
chất lượng tài liệu khí tượng trên cao, ra đa thời tiết, ô-dôn và bức xạ cực tím;

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Chăn nuôi Phúc Lộc Gia Lai 6

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Môi trường Vi Ta

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Xây dựng trang trại chăn nuôi heo Phúc
Lộc Gia Lai”

 Thông tư số 28/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn về Bản hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi sử
dụng cho cây trồng.

b). Chăn nuôi

 Thông tư số 06/2016/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 05 năm 2016 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT ban hành Danh mục, hàm lượng kháng sinh được phép sử dụng
trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm với mục đích kích thích sinh trưởng tại Việt
Nam;

 Thông tư số 07/2016/TT – BNNPTNT ngày 31/05/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển Nơng thơn quy định về phịng, chớng dịch bệnh động vật trên cạn;

 Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016 của của Bộ Nông nghiệp và

PTNT quy định về kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật trên cạn;

 Thông tư 20/2019/TT – BNNPTNT ngày 22/11/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn quy định việc cập nhật, khai thác và quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia
về chăn nuôi;

 Thông tư 21/2019/TT – BNNPTNT ngày 28/11/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi;

 Thông tư 22/2019/TT – BNNPTNT ngày 30/011/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản
phẩm giống vật nuôi;

 Thông tư số 23/2019/TT – BNNPTNT ngày 30/11/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về hoạt động chăn nuôi;

 Thông tư số 24/2019/TT – BNNPTNT ngày 24/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2016/TT –
BNNPTNT ngày 31/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
quy định về phịng, chớng dịch bệnh động vật trên cạn;

 Thông tư 12/2021/TT-BNNPTNT ngày 26/10/2021 Hướng dẫn việc thu gom, xử lý
chất thải chăn nuôi, phụ phẩm nông nghiệp tái sử dụng cho mục đích khác;

 Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/08/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các thông tư về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;

 Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNN ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật.


c). Trồng trọt

 Thông tư số 18/2019/TT-BNNPTNN ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ Nông

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Chăn nuôi Phúc Lộc Gia Lai 7

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Môi trường Vi Ta


×