Tải bản đầy đủ (.docx) (54 trang)

Báo cáo quản lý dự án phần mềm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (545.27 KB, 54 trang )

HỌC VIỆN CƠNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN

THƠNG KHOA CƠNG NGHỆ THÔNG TIN 1

🙠🙠🙠- -

QUẢN LÝ DỰ ÁN PHẦN MỀM
Nhóm lớp học phần: 03

Nhóm bài tập lớn: 06
Đề tài: Quản lý hệ thống bán hàng siêu thị điện máy

Danh sách các thành viên:

Khúc Văn Vinh -
B20DCCN737 Hồ Sỹ Bảo -
B20DCCN086
Hoàng Văn Vương - B20DCCN749
Hoàng Hải Duy - B20DCCN150
Phạm Hữu Bắc - B19DCCN064

Hà Nội, Tháng 11 năm 2023

Contents

ĐỊNH NGHĨA VÀ VIẾT TẮT.................................................................................................1
I. TỔNG QUAN DỰ ÁN..........................................................................................................1

1.1. Giới thiệu........................................................................................................................1
1.2. Mô tả về dự án................................................................................................................2
1.3. Nhiệm vụ........................................................................................................................2


1.4. Điều kiện biên................................................................................................................2
II. TÔN CHỈ DỰ ÁN................................................................................................................2
2.1. Tổng quan về hệ thống...................................................................................................2
2.2. Mục tiêu của dự án.........................................................................................................3
2.3. Phạm vi của dự án..........................................................................................................3
2.4. Lịch thực hiện dự án.......................................................................................................4
2.5. Các giả thiết cần thiết lập...............................................................................................4
2.7. Những người tham gia chính trong dự án......................................................................5
2.8. Ngân sách và thiết bị được cung cấp..............................................................................5
III. QUẢN LÝ PHẠM VI, PHÂN RÃ CÔNG VIỆC (WBS)..................................................5
3.1. Khám phá và Lập kế hoạch (Exploration and Planning)...............................................5
3.2. Phát triển Kiến trúc (Architecture Development)..........................................................5
3.3. Phát triển Ứng dụng (Application Development)..........................................................6
3.4. Phát triển Ứng dụng Hợp tác (Collaborative Application Development)......................7
3.5. Tài liệu Hướng dẫn (Documentation)............................................................................7
3.6. Kiểm tra và Đảm bảo Chất lượng (Testing and Quality Assurance).............................7
3.7. Triển khai và Đào tạo (Deployment and Training)........................................................8
3.8. Quản lý Dự án (Project Management)...........................................................................8
3.9. Nghiệm thu và Bàn giao (Acceptance and Handover)...................................................8
3.10. Hoàn thiện và Bảo trì (Completion and Maintenance)................................................8
IV. QUẢN LÝ LẬP LỊCH........................................................................................................8
V. QUẢN LÝ RỦI RO............................................................................................................11
5.1. Lập kế hoạch quản lý rủi ro..........................................................................................11
5.2. Xác định rủi ro..............................................................................................................12
5.3. Phân tích rủi ro.............................................................................................................14
5.4. Quản lý rủi ro...............................................................................................................15
5.5 Kế hoạch và chiến lược giải quyết 10 rủi ro cao nhất...................................................22

VI. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VÀ KIỂM THỬ..................................................................24
6.1. Tiêu chí đánh giá chất lượng........................................................................................24

6.2. Quy định chuẩn............................................................................................................25
6.3. Môi trường và công cụ kiểm thử..................................................................................25
6.4. Chiến lược kiểm thử mức đơn vị..................................................................................25

VII. QUẢN LÝ NHÂN SỰ....................................................................................................28
7.1. Kích cỡ dự án...............................................................................................................28
7.2. Các vai trị trong dự án.................................................................................................28
7.3. Thông tin từng thành viên............................................................................................29
7.4. Cấu trúc đội..................................................................................................................30
7.5. Ma trận trách nhiệm.....................................................................................................30
7.6. Thông tin từng thành viên............................................................................................31

VIII. QUẢN LÝ CẤU HÌNH.................................................................................................31
8.1. Giới thiệu......................................................................................................................31
8.2. Quá trình cấu hình........................................................................................................33

IX. QUẢN LÝ GIAO TIẾP VÀ TRUYỀN THƠNG.............................................................45
9.1. Hình thức truyền thông giao tiếp..................................................................................45
9.2. Cách thức giao tiếp.......................................................................................................45
9.3. Xử lý khi gặp vấn đề....................................................................................................50

ĐỊNH NGHĨA VÀ VIẾT TẮT

Từ viết tắt Định nghĩa
QLST Quản lý siêu thị
MVC Model-View-Controller
PM Project Manager
QA Quality Analyst
BA Business Analyst
WBS Work breakdown structure

CSDL Cơ sở dữ liệu
DEV Developer
S Ảnh hưởng tới độ hài lòng của khách hàng
B Ảnh hưởng tới sự thành công của dự án
W Ảnh hưởng tới ngân sách

A Thông qua, phê chuẩn
L Nhóm trưởng
S Chịu trách nhiệm thay nhóm trưởng nếu nhóm trưởng vắng mặt
C Cộng tác viên
R Người kiểm tra lại

I. TỔNG QUAN DỰ ÁN

1.1. Giới thiệu
 Dự án hệ thống quản lý siêu thị điện máy là một phần quan trọng của sự tiến bộ trong
ngành thương mại và công nghệ thông tin. Trong thời gian gần đây, sự phát triển của
công nghệ và xu hướng kinh doanh đã mang lại sự gia tăng đáng kể về doanh số,
doanh thu và lợi nhuận cho các doanh nghiệp. Đồng thời, việc kết hợp công nghệ
thông tin vào kinh doanh cung cấp trải nghiệm mua sắm thuận tiện và hấp dẫn hơn cho
khách hàng.

1

 Với tầm quan trọng của việc thích ứng với cuộc cách mạng cơng nghệ và thương mại,
chủ siêu thị B quyết định xây dựng một ứng dụng hệ thống quản lý siêu thị điện máy,
nhằm đáp ứng nhu cầu kinh doanh của mình và tối ưu hóa quản lý trong ngành bán
lẻ.

1.2. Mô tả về dự án


 Tên dự án: Hệ thống quản lý siêu thị điện máy.
 Khách hàng: Công ty CP siêu thị B.
 Mục tiêu:

o Chuyển đổi và kết hợp bán hàng truyền thống và bán hàng trực tuyến
trong ngành bán lẻ điện máy.

o Tạo môi trường quản lý hiệu quả cho chủ doanh nghiệp và cung cấp các
tính năng dễ sử dụng cho nhân viên và khách hàng.

 Đội phát triển dự án: Công ty CP phát triển phần mềm A.

1.3. Nhiệm vụ

 Giai đoạn 1: Thu thập yêu cầu từ phía khách hàng.
 Giai đoạn 2: Phân tích yêu cầu và thiết kế hệ thống QLST.
 Giai đoạn 3: Phát triển sản phẩm theo yêu cầu.
 Giai đoạn 4: Kiểm thử để đảm bảo tính ổn định và an tồn của hệ thống QLST.
 Giai đoạn 5: Bàn giao sản phẩm cho khách hàng và hướng dẫn cách sử dụng.
 Giai đoạn 6: Kết thúc dự án và hỗ trợ sau triển khai.

1.4. Điều kiện biên

 Phân phối sản phẩm hoàn chỉnh với đầy đủ các tính năng của phần mềm cho khách
hàng.

 Phần mềm không bao gồm mã nguồn (source code).
 Bảo trì và bảo dưỡng sau triển khai là nhiệm vụ của Công ty CP phát triển phần mềm


A và khách hàng sẽ phải thỏa thuận riêng về các dịch vụ này.

II. TÔN CHỈ DỰ ÁN

2.1. Tổng quan về hệ thống

 Tên của dự án: Hệ thống quản lý siêu thị điện máy.
 Tóm tắt mô tả hệ thống:

o Dự án QLST là một hệ thống trang web quản lý và hỗ trợ bán hàng cho các
cửa hàng siêu thị điện máy, cho phép quản lý và tương tác giữa nhân viên,
khách hàng và chủ cửa hàng, cung cấp các chức năng quản lý toàn diện.

o Hệ thống cung cấp các chức năng quản lý cho chủ cửa hàng như tính
lương, quản lý nhân viên, theo dõi doanh thu và nhiều chức năng khác…

 Các đối tượng sử dụng trong hệ thống: Khách hàng, chủ cửa hàng/doanh nghiệp, nhân
viên cửa hàng/doanh nghiệp, đối tác liên quan, và các bộ phận quản lý và vận hành sản
phẩm.

 Mục tiêu của hệ thống:
o Quản lý nghiệp vụ bán hàng siêu thị điện máy.
o Áp dụng công nghệ để tối ưu hóa trải nghiệm mua sắm của khách hàng và
tạo doanh thu cho cửa hàng/doanh nghiệp.
o Đơn giản hóa q trình quản lý cửa hàng/doanh nghiệp.
o Quản lý nguồn nhân lực nội bộ.
o Tối ưu hóa quy trình nghiệp vụ với sự chuyên nghiệp và hiệu quả.

2.2. Mục tiêu của dự án


 Quản lý các nghiệp vụ cơ bản trong lĩnh vực bán hàng trực tuyến cho các cửa
hàng siêu thị điện máy.

 Sử dụng công nghệ để tạo tiện lợi cho khách hàng và tạo doanh thu cho
cửa hàng/doanh nghiệp.

 Đơn giản hóa quản lý nghiệp vụ của cửa hàng/doanh nghiệp.
 Quản lý nguồn nhân lực nội bộ.
 Cải tiến quy trình nghiệp vụ theo hướng chuyên nghiệp và tinh gọn.

2.3. Phạm vi của dự án

2.3.1. Các chức năng của hệ thống:
 Quản lý các mặt hàng: Thêm, sửa, xóa các mặt hàng, thống kê lượt mua sản
phẩm, đánh giá mặt hàng.

 Quản lý thơng tin khách hàng: Thêm, sửa, xóa thơng tin khách hàng.
 Quản lý nhân viên: Thêm, sửa, xóa nhân viên, hiển thị thơng tin nhân viên.
 Quản lý kho.
 Đặt hàng trực tuyến.
 Giỏ hàng lưu trữ các sản phẩm mà khách hàng đã chọn.
 Quản lý thông báo hệ thống: Hiển thị thông báo từ chủ cửa hàng và từ hệ thống.
 Tìm kiếm các mặt hàng.
 Đăng nhập, đăng ký, xác thực người dùng qua email và số điện thoại.
 Thanh toán trực tuyến qua ngân hàng: Thanh tốn thơng qua thẻ ngân hàng và ví

điện tử.
 Thống kê doanh thu.

2.3.2. Các sản phẩm bàn giao

 Trang web bán lẻ: Hệ thống mua bán nói chung, hệ thống đăng ký/đăng nhập tài
khoản, hệ thống tìm kiếm mặt hàng, hệ thống giao tiếp với nhân viên/chủ cửa
hàng.
 Hệ thống mua bán nói chung: Hệ thống tài khoản, đăng ký/đăng nhập, quản lý
thông tin mua bán, hệ thống giỏ hàng, các chức năng bảo mật.
 Sản phẩm hợp tác: Tài liệu hướng dẫn sử dụng, mạng internet và phần cứng
(máy tính), công cụ báo cáo.
 Sản phẩm ngoài phạm vi dự án: Hệ thống cập nhật giá bán, hệ thống cập nhật tin
tức, hệ thống hỗ trợ.

2.4. Lịch thực hiện dự án

 Dự án sẽ được thực hiện trong khoảng thời gian từ tháng 8/2023 đến tháng
11/2023, không bao gồm các ngày nghỉ lễ.

2.5. Các giả thiết cần thiết lập

 Khách hàng sẽ cung cấp thông tin nghiệp vụ trong quá trình phát triển hệ thống.
 Khách hàng cung cấp tài nguyên (nếu có).
 Sản phẩm là ứng dụng web.
 Khách hàng sẽ cho phép sử dụng bất kỳ tài nguyên nào đội dự án yêu cầu.

 Hệ thống được xây dựng dựa trên mơ hình MVC.

2.7. Những người tham gia chính trong dự án
 Đơn vị thực hiện dự án là Nhóm 06 của Cơng ty CP phát triển phần mềm A.
 Các thành viên tham gia dự án: Khúc Văn Vinh, Hoàng Văn Vương, Hồ Sỹ
Bảo, Hoàng Hải Duy, Phạm Hữu Bắc, và các thành viên khác trong dự án.
 Người dùng: Nhân viên quản lí, nhân viên kho, nhân viên bán hàng và khách hàng
của siêu thị điện máy.

 Các khách hàng: Công ty CP bán lẻ B.

2.8. Ngân sách và thiết bị được cung cấp
 Ngân sách cho dự án là 500.000.000 VNĐ.
 Hệ thống máy tính Laptop và PC.
 Bàn ghế làm việc.
 Các phần mềm hỗ trợ:
o Các phần mềm của Microsoft Office.
o Cơng cụ lập trình: Netbean.
o Ngơn ngữ lập trình: Java.
o Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: SQL server.

III. QUẢN LÝ PHẠM VI, PHÂN RÃ CÔNG VIỆC (WBS)

3.1. Khám phá và Lập kế hoạch (Exploration and Planning)
3.1.1. Xác định yêu cầu khách hàng.
3.1.2. Thu thập thông tin và phân tích nghiệp vụ.
3.1.3. Xác định mục tiêu và phạm vi dự án.
3.1.4. Xác định tài nguyên cần thiết.
3.1.5. Lập kế hoạch dự án.

3.2. Phát triển Kiến trúc (Architecture Development)
3.2.1. Xây dựng kiến trúc hệ thống.
3.2.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu.

3.2.3. Xác định hệ thống tích hợp.
3.2.4. Lập kế hoạch bảo mật hệ thống.

3.3. Phát triển Ứng dụng (Application Development)


3.3.1. Xây dựng trang web bán lẻ.
3.3.2. Phát triển quyển catalog đầy đủ.
3.3.3. Thiết kế giao diện.

3.3.3.1. Thiết kế giao diện login.
3.3.3.2. Thiết kế giao diện quản lý nhân viên.
3.3.3.3. Thiết kế giao diện quản lý hàng hóa.
3.3.3.4. Thiết kế giao diện quản lý khách hàng.
3.3.3.5. Thiết kế giao diện quản lý hóa đơn.
3.3.3.6. Thiết kế giao diện thanh toán.
3.3.3.7. Thiết kế giao diện thống kê doanh thu theo ngày tháng.
3.3.4. Code hệ thống quản lý nhân viên.
3.3.4.1. Chức năng thêm nhân viên.
3.3.4.2. Chức năng sửa nhân viên.
3.3.4.3. Chức năng xóa nhân viên.
3.3.4.4. Chức năng tìm kiếm nhân viên.
3.3.4.5. Unit test.
3.3.5. Code hệ thống quản lý khách hàng.
3.3.5.1. Chức năng thêm khách hàng.
3.3.5.2. Chức năng sửa khách hàng.
3.3.5.3. Chức năng xóa khách hàng.
3.3.5.4. Chức năng tìm kiếm khách hàng.
3.3.5.5. Unit test.
3.3.6. Code hệ thống quản lý sản phẩm.
3.3.6.1. Chức năng thêm sản phẩm.
3.3.6.2. Chức năng sửa sản phẩm.
3.3.6.3. Chức năng xóa sản phẩm.

3.3.6.4. Chức năng tìm kiếm sản phẩm.
3.3.6.5. Unit test.

3.3.7. Code hệ thống đặt hàng.
3.3.7.1. Chức năng xem, tìm kiếm danh sách đơn hàng đã thanh toán.
3.3.7.2. Chức năng xem, tìm kiếm danh sách đơn hàng chưa thanh toán.
3.3.8. Code hệ thống quản lý kho.
3.3.8.1. Chức năng quản lý số lượng, đơn giá, thời gian nhập, năm sản xuất
của từng sản phẩm.
3.3.8.2. Tự động cập nhập tồn kho sau khi đặt và bán hàng.
3.3.9. Code hệ thống bán hàng và thanh toán.
3.3.9.1. Chức năng tạo hóa đơn gồm thơng tin khách hàng tên sản phẩm ,
số lượng, đơn giá và tổng số tiền.
3.3.10. Code công cụ thống kê doanh thu doanh số bán hàng.
3.3.10.1. Chức năng chọn thời gian thống kê.
3.3.10.2. Chức năng hiện bảng thống kê sản phẩm bán được theo sản phảm
và doanh thu.
3.3.11. Xây dựng cơ sở hạ tầng cho bảo mật.

3.4. Phát triển Ứng dụng Hợp tác (Collaborative Application Development)

3.4.1. Xây dựng mạng và phần cứng cho ứng dụng hợp tác.

3.4.2. Phát triển quản lý tài nguyên con người di động trên Web.

3.4.3. Xây dựng kết nối cho mạng riêng ảo (VPN).

3.4.4. Phát triển ứng dụng cổng quản lý tái sản "Asset Management
Viewport".

3.4.5. Phát triển công cụ tạo báo cáo tuỳ biến.

3.5. Tài liệu Hướng dẫn (Documentation)


3.5.1 Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng.

3.6. Kiểm tra và Đảm bảo Chất lượng (Testing and Quality Assurance)

3.6.1. Lập kế hoạch kiểm tra.
3.6.2. Thực hiện kiểm tra chức năng.
3.6.3. Kiểm tra bảo mật và an ninh.

3.6.4. Đảm bảo chất lượng mã nguồn (Code Quality Assurance).

3.7. Triển khai và Đào tạo (Deployment and Training)
3.7.1. Lập kế hoạch triển khai.
3.7.2. Triển khai phiên bản đầu tiên.
3.7.3. Đào tạo người sử dụng.
3.7.4. Hỗ trợ triển khai.

3.8. Quản lý Dự án (Project Management)
3.8.1. Quản lý tiến độ dự án.
3.8.2. Quản lý nguồn lực.
3.8.3. Quản lý rủi ro và biện pháp khắc phục.
3.8.4. Báo cáo tiến độ cho các nhà tài trợ.
3.8.5. Quản lý tài liệu và thông tin dự án.

3.9. Nghiệm thu và Bàn giao (Acceptance and Handover)
3.9.1. Tiến hành nghiệm thu.
3.9.2. Đánh giá sự chấp nhận từ phía khách hàng.
3.9.3. Bàn giao phiên bản cuối cùng.
3.9.4. Kết thúc dự án.


3.10. Hồn thiện và Bảo trì (Completion and Maintenance)
3.10.1. Hoàn thiện tất cả các tài liệu dự án.
3.10.2. Đảm bảo bảo trì và hỗ trợ liên tục cho hệ thống.

IV. QUẢN LÝ LẬP LỊCH

Mục Số Ngày bắt Ngày kết thúc
ngày đầu
1. Khám phá và lập kế hoạch (Exploration 10/8/2023
and Planning) 9 days 1/8/2023

1.1 Xác định yêu cầu khách hàng 1 day 1/8/2023 2/8/2023
1.2 Thu thập thông tin và phân tích nghiệp vụ 2 days 2/8/2023 4/8/2023
1.3 Xác định mục tiêu và phạm vi dự án 2 days 4/8/2023 6/8/2023

1.4 Xác định tài nguyên cần thiết 2 days 6/8/2023 8/8/2023
1.5 Lập kế hoạch dự án 2 days 8/8/2023 10/8/2023
8 days 11/8/2023 19/8/2023
2. Phát triển kiến trúc (Architecture
Development) 3 days 11/8/2023 14/8/2023
2 days 14/8/2023 16/8/2023
2.1 Xây dựng kiến trúc hệ thống 1 day 16/8/2023 17/8/2023
2.2 Thiết kế cơ sở dữ liệu 2 days 17/8/2023 19/8/2023
2.3 Xác định hệ thống tích hợp 29 days 20/8/2023 18/9/2023
2.4 Lập kế hoạch bảo mật hệ thống
3 days 20/8/2023 23/8/2023
3. Phát triển ứng dụng (Application 1 day 23/8/2023 24/8/2023
Development) 7 days 24/8/2023 31/8/2023
1 day 24/8/2023 25/8/2023
3.1 Xây dựng trang web bán lẻ 1 day 25/8/2023 26/8/2023

3.2 Phát triển quyển catalog đầy đủ
3.3 Thiết kế giao diện 1 day 26/8/2023 27/8/2023
1 day 27/8/2023 28/8/2023
3.3.1 thiết kế giao diện login
1 day 28/8/2023 29/8/2023
3.3.2 thiết kế giao diện quản lý nhân 1 day 29/8/2023 30/8/2023
viên 1 day 30/8/2023 31/8/2023

3.3.3 thiết kế giao diện quản lý hàng hóa 31/8/2023 3/9/2023
31/8/2023 1/9/2023
3.3.4 thiết kế giao diện quản lý khách 31/8/2023 1/9/2023
hàng 1/9/2023 2/9/2023
1/9/2023 2/9/2023
3.3.5 thiết kế giao diện quản lý hóa đơn 2/9/2023 3/9/2023
3.3.6 thiết kế giao diện thanh toán 3/9/2023 6/9/2023
3/9/2023 4/9/2023
3.3.7 thiết kế giao diện thống kê doanh 3/9/2023 4/9/2023
thu theo ngày tháng 4/9/2023 5/9/2023
4/9/2023 5/9/2023
3.4 code hệ thống quản lý nhân viên 3 days 5/9/2023 6/9/2023
3.4.1 chức năng thêm nhân viên 1 day 6/9/2023 9/9/2023
3.4.2 chức năng sửa nhân viên 1 day 6/9/2023 7/9/2023
3.4.3 chức năng xóa nhân viên 1 day 6/9/2023 7/9/2023
3.4.4 chức năng tìm kiếm nhân viên 1 day 7/9/2023 8/9/2023
3.4.5 unit test 1 day 7/9/2023 8/9/2023
3 days 8/9/2023 9/9/2023
3.5 code hệ thống quản lý khách hàng 1 day 9/9/2023 11/9/2023
3.5.1 chức năng thêm khách hàng 1 day 9/9/2023 10/9/2023
3.5.2 chức năng sửa khách hàng 1 day
3.5.3 chức năng xóa khách hàng 1 day 10/9/2023 11/9/2023

3.5.4 chức năng tìm kiếm khách hàng 1 day
3.5.5 unit test 3 days
1 day
3.6 code hệ thống quản lý sản phẩm 1 day
3.6.1 chức năng thêm sản phẩm 1 day
3.6.2 chức năng sửa sản phẩm 1 day
3.6.3 chức năng xóa sản phẩm 1 day
3.6.4 chức năng tìm kiếm sản phẩm 2 days
3.6.5 unit test 1 day

3.7 code hệ thống đặt hàng 1 day

3.7.1 chức năng xem, tìm kiếm danh
sách đơn hàng đã thanh tốn

3.7.2 chức năng xem, tìm kiếm danh
sách đơn hàng chưa thanh tốn

3.8 code hệ thống quản lý kho 4 days 11/9/2023 15/9/2023
2 days 11/9/2023 13/9/2023
3.8.1 chức năng quản lý số lượng, đơn
giá, thời gian nhập, năm sản xuất của từng sản 2 days 13/9/2023 15/9/2023
phẩm
2 days 15/9/2023 17/9/2023
3.8.2 tự động cập nhập tồn kho sau khi 2 days 15/9/2023 17/9/2023
đặt và bán hàng
3 days 17/9/2023 20/9/2023
3.9 code hệ thống bán hàng và thanh toán
1 day 17/9/2023 18/9/2023
3.9.1 chức năng tạo hóa đơn gồm thơng

tin khách hàng tên sản phẩm , số lượng, đơn 2 days 18/9/2023 20/9/2023
giá và tổng số tiền
2 days 20/9/2023 22/9/2023
3.10 code công cụ thống kê doanh thu doanh 10 days 22/9/2023 2/10/2023
số bán hàng
2 days 22/9/2023 24/9/2023
3.10.1 chức năng chọn thời gian thống
kê 1 day 24/9/2023 25/9/2023

3.10.2 chức năng hiện bảng thống kê 2 days 25/9/2023 27/9/2023
sản phẩm bán được theo sản phảm và doanh
thu 3 days 27/9/2023 30/9/2023

3.11 Xây dựng cơ sở hạ tầng cho bảo mật 2 days 30/9/2023 2/10/2023
1 day 2/10/2023 3/10/2023
4. Phát triển ứng dụng hợp tác 1 day 2/10/2023 3/10/2023
(Collaborative Application Development) 5 days 3/10/2023 8/10/2023

4.1 Xây dựng mạng và phần cứng cho ứng 1 day 3/10/2023 4/10/2023
dụng hợp tác 1 day 4/10/2023 5/10/2023
1 day 5/10/2023 6/10/2023
4.2 Phát triển quản lý tài nguyên con người di 2 days 6/10/2023 8/10/2023
động trên Web
5 days 9/10/2023 14/10/2023
4.3 Xây dựng kết nối cho mạng riêng ảo
(VPN) 1 day 9/10/2023 10/10/2023
2 days 10/10/2023 12/10/2023
4.4 Phát triển ứng dụng cổng quản lý tái sản 1 day 12/10/2023 13/10/2023
"Asset Management Viewport" 1 day 13/10/2023 14/10/2023
13 days 14/10/2023 27/10/2023

4.5 Phát triển công cụ tạo báo cáo tuỳ biến 3 days 14/10/2023 17/10/2023
5. Tài liệu hướng dẫn (Documentation) 3 days 17/10/2023 20/10/2023

5.1 Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng

6. Kiểm tra và đảm bảo chất lượng (Testing
and Quality Assurance)

6.1 Lập kế hoạch kiểm tra
6.2 Thực hiện kiểm tra chức năng
6.3 Kiểm tra bảo mật và an ninh

6.4 Đảm bảo chất lượng mã nguồn (Code
Quality Assurance)

7. Triển khai và đào tạo (Deployment and
Training)

7.1 Lập kế hoạch triển khai
7.2 Triển khai phiên bản đầu tiên
7.3 Đào tạo người sử dụng
7.4 Hỗ trợ triển khai

8. Quản lý dự án (Project Management)
8.1 Quản lý tiến độ dự án
8.2 Quản lý nguồn lực

8.3 Quản lý rủi ro và biện pháp khắc phục 3 days 20/10/2023 23/10/2023
8.4 Báo cáo tiến độ cho các nhà tài trợ 2 days 23/10/2023 25/10/2023
8.5 Quản lý tài liệu và thông tin dự án 2 day 25/10/2023 27/10/2023

4 days 27/10/2023 31/10/2023
9. Nghiệm thu và bàn giao (Acceptance
and Handover) 1 days 27/10/2023 28/10/2023
1 days 28/10/2023 29/10/2023
9.1 Tiến hành nghiệm thu
1 days 29/10/2023 30/10/2023
9.2 Đánh giá sự chấp nhận từ phía khách 1 days 30/10/2023 31/10/2023
hàng 5 days 31/10/2023 4/11/2023

9.3 Bàn giao phiên bản cuối cùng 3 days 31/10/2023 2/11/2023
9.4 Kết thúc dự án 2 days 2/11/2023 4/11/2023

10. Hoàn thiện và bảo trì (Completion and
Maintenance)

10.1 Hồn thiện tất cả các tài liệu dự án

10.2 Đảm bảo bảo trì và hỗ trợ liên tục cho
hệ thống

V. QUẢN LÝ RỦI RO

5.1. Lập kế hoạch quản lý rủi ro

 Đầu vào
o Chính sách quản lý rủi ro của cơng ty.

o Bên nhận: Khách hàng.

o Các thành viên trong nhóm hiểu được vai trị, chức năng và nghiệp vụ của mình.


o Lên kế hoạch để tìm hiểu yêu cầu của khách hàng.

 Thường xuyên tổ chức các cuộc họp để thảo luận, thống nhất, đưa ra
các ý kiến để tập trung giải quyết các vấn đề (hằng ngày bằng những
cuộc họp ngắn, meeting,…).

 Nếu bên khách hàng có thay đổi u cầu, mơi trường làm việc thì cần
xác định tính hợp lý của yêu cầu, thảo luận kỹ càng với khách hàng, nếu
hợp lí thì nhanh chóng triển khai, thay đổi dự án.

o Mô tả công việc chi tiết, các rủi ro dễ mắc phải cho từng thành viên trong nhóm.

 Mọi thành viên phải nghiêm túc thực hiện và hồn thành cơng việc
được giao đúng thời hạn.

 Công việc được thực hiện 1 cách liên tục, kể cả những khó khăn trong
lúc triển khai dự án cũng phải được cập nhật liên tục có để có cách giải
quyết nhanh gọn và hợp lý.

o Khả năng chấp nhận rủi ro của những người tham gia dự án.

o Cấu trúc phân rã công việc được mô tả chi tiết trong WBS.

 Trao đổi
o Lập kế hoạch cho các buổi họp để các thành viên trong nhóm cùng nhau
thảo luận và trao đổi tìm ra hướng giải quyết vấn đề.

o Lên kế hoạch trao đổi với khách hàng để nắm rõ yêu cầu 1 cách chi tiết và
hợp lý nhất.


 Đầu ra
o Đặt thời gian.
o Xác định mức độ rủi ro thơng qua định lượng và chuyển sang định tính.

o Xác định các ngưỡng chịu đựng.

o Xác định các ngưỡng chịu đựng.

5.2. Xác định rủi ro

5.2.1. Rủi ro về xác định yêu cầu khách hàng

 Hiểu sai yêu cầu khách hàng.
 Lấy thiếu yêu cầu khách hàng.
 Yêu cầu khách hàng chưa rõ ràng thay đổi thường xuyên.
 Đánh giá chưa đủ về tính khả thi của yêu cầu.
 Tổng hợp yêu cầu chưa rõ ràng dễ gây tranh cãi hiểu sai vấn đề.

5.2.2. Rủi ro về kế hoạch

 Lập lịch trễ, không hợp lý.
 Ước lượng chi phí khác xa thực tế dẫn đến thiếu ngân sách.
 Ước lượng thiếu nhiệm vụ cần thiết.
 Lên kế hoạch không đầy đủ do dự án phức tạp không lường trước được.
 Các tài liệu dự án hoàn thành chậm.
 Trễ do phát sinh nhiều lỗi trong các pha.
 Nhanh so với kế hoạch nhưng khơng có hiệu quả.

5.2.3. Rủi ro về chất lượng dự án


Sản phẩm
 Thừa tính năng (tính năng khơng cần thiết)
 Quá phức tạp để khách hàng vận hành
 Hệ thống không thực đúng hoặc thiếu yêu cầu.
 Hiệu năng hoạt động thấp.
 Số lượng các trình duyệt và hệ điều hành mà hệ thống hỗ trợ không đáp ứng

được yêu cầu.
 Nhiều lỗi phát sinh trong khi khách hàng vận hành phần mềm.
Kiểm thử

 Không phát hiện được hết lỗi.
 Đánh giá không đúng về khả năng chịu tải của hệ thống.
 Kiểm thử quá trình cài đặt kém hiệu quả.

5.2.4. Rủi ro về nhân sự

 Quản lý thiếu kinh nghiệm lãnh đạo
 Tổ chức phân công nhân sự chưa được hiệu quả.
 Có mâu thuẫn trong nội bộ làm giảm tiến độ
 Trình độ chuyên môn không đáp ứng được yêu cầu công việc
 Làm việc thiếu trách nghiệm.
 Đội ngũ phát triển dự án không vững chắc.
 Thiếu nhân sự để thực hiện dự án.

5.2.5. Rủi ro về kỹ thuật

 Cơ sở vật chất, hạ tầng gặp trục trặc
 Lựa chọn công nghệ mới không quen thuộc với các thành viên đội dự án.

 Lựa chọn công nghệ không phù hợp.
 Triển khai cài đặt sản phẩm không thuận lợi, không chạy được.
 Mã nguồn viết khơng đúng u cầu hoặc khơng đúng phân tích, thiết kế, phải

viết lại nhiều lần.

5.2.6. Rủi ro về ngân sách

 Nguồn tài trợ cho dự án bị thiếu hụt hoặc chậm.
 Nhà tài trợ ngừng đầu tư cho dự án vì lí do nào đó.
 Khó thống nhất về kinh phí và thời gian cho dự án.
 Chi phí phát sinh vượt quá ngân sách cho phép.
 Thiếu thốn trong cơ sở vật chất.

5.2.7. Rủi ro về sự hài lòng của khách hàng

 Giao diện không đúng yêu cầu của khách hàng.
 Sản phẩm nhận được phản hồi không tốt từ khách hàng, phải làm lại.
 Khó khăn trong đàm phán về chi phí, thời hạn bàn giao sản phẩm.
 Vi phạm hợp đồng với khách hàng.

5.2.8. Rủi ro về kiểm soát

 Các bản mã không được lưu trữ cẩn thận.
 Vi phạm bản quyền.

5.2.9. Rủi ro về các lĩnh vực khác

 Rủi ro không có khả năng biết trước ( Thời tiết: bão, lũ lụt, động …Sự cố:
mất mạng, điện,... )


5.3. Phân tích rủi ro

Pha phân tích các rủi ro còn được gọi là đánh giá các rủi ro dựa trên các tiêu chí:
 Xác định xác suất xảy ra rủi ro.
 Xác định ảnh hưởng của rủi ro tới các mục tiêu của dự án.
 Xác định độ nguy hiểm của rủi ro.
 Thiết lập thang đánh giá xác suất xảy ra rủi ro như sau:

Rấ t cao Cao Trung bình Thấ p

Khả năng Gần như xảy Khả năng xảy ra Ít khả năng xảy ra Hầu như không
xảy ra ra >80% xảy ra < 35%
cao 60-80% 35-60%

 Thiết lập thang đánh giá mứ c độ ảnh hưởng rủi ro như sau:

Lĩnh vực Mứ c độ ảnh Mứ c độ Mứ c độ ảnh Mứ c độ
quan tâm hưởng rấ t ảnh hưởng hưởng trung bình ảnh hưởng
cao cao thấ p

Chi phí > 50% Trong khoảng 20 - Trong khoảng 10 - < 10 %
ngân sách 50 % ngân sách 20 % ngân sách ngân sách

Thời gian > 20% Trong khoảng 10- Trong khoảng 5 - < 5%
thời gian 20% thời gian 10% thời gian thời gian

Chấ t lươṇ > 5 lần cho 3 - 5 lần cho phép 2 - 3 lần cho phép < 2 lần cho
g phép phép


 Thang đánh giá mức độ ảnh hưởng về định tính:

Đánh giá Mô tả

Rấ t cao Nhiều khả năng dự án sẽ bị hủy bỏ

Cao Dự án bị gián đoạn, ảnh hưởng đáng kể

Trung bình Dự án bị gián đoạn một ít như chi phí hoặc năng suất bị thay đổi chút ít

Thấ p Dự án thực hiện bình thường hầu như không gặp gián đoạn

5.4. Quản lý rủi ro

Người Phạm Thời Xác Ảnh Mức độ Xếp
hạng
Mã Rủi ro trách hưởng xảy ra chịu vi ảnh điểm suất hưởng nghiêm
1
nhiệm trọng
11
1 Hiểu sai yêu PM W Rất Trung Cao Cao
gần bình 3
cầu khách

hàng

2 Lấy thiếu yêu PM W/S Rất Trung Cao Trung
cầu khách gần bình bình
hàng.


3 Yêu cầu khách PM W Sắp Trung Cao Cao
hàng chưa rõ
xảy ra bình
ràng thay đổi

thường xuyên.

4 Đánh giá chưa PM W Rất Thấp Cao Cao 12

đủ về tính khả gần

thi của yêu cầu.

5 Tổng hợp yêu PM W Rất Trung Trung Trung 10

cầu chưa rõ gần bình bình bình

ràng dễ gây

tranh cãi hiểu

sai vấn đề.

6 Lập lịch trễ, PM W Rất Thấp Cao Cao 19

không hợp lý. gần

7 Ước lượng chi PM W Rất Trung Cao Cao 2

phí khác xa gần bình


thực tế dẫn đến

thiếu ngân

sách.

8 Ước lượng PM W Sắp Trung Cao Trung 9

thiếu nhiệm vụ xảy ra bình bình

cần thiết

9 Lên kế hoạch PM W Sắp Cao Trung Trung 13

không đầy đủ xảy ra bình bình

do dự án phức

tạp không

lường trước

được.

10 Các tài liệu dự PM B Khá Trung Thấp Thấp 31

án hoàn thành lâu bình

chậm.


sinh nhiều lỗi 11 Trễ do phát BA lâu bình bình W/B Khá Trung Cao Trung 6
trong các pha.

12 Nhanh so với Dev B Sắp Thấp Trung Thấp 25

kế hoạch xảy ra bình

nhưng khơng

có hiệu quả.

13 Thừa tính năng BA B/S Khá Thấp Trung Thấp 42

(tính năng lâu bình

khơng cần

thiết)

14 Quá phức tạp BA S Khá Thấp Trung Thấp 41

để khách hàng lâu bình

vận hành

15 Hệ thống BA W/B Khá Trung Cao Cao 4

không thực lâu bình


đúng hoặc

thiếu yêu cầu.

16 Hiệu năng hoạt BA S Khá Cao Trung Trung 5

động thấp. lâu bình bình

17 Số lượng các BA W Kháu Thấp Cao Cao 15

trình duyệt và lâu

hệ điều hành

mà hệ thống hỗ

trợ không đáp

ứng được yêu

cầu.


×