Tải bản đầy đủ (.pdf) (217 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ KHE HỘC, BẢN HUỒI PỦNG, XÃ HỮU KHUÔNG, HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (21.61 MB, 217 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

CỦA DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ KHE HỘC, BẢN HUỒI PỦNG,
XÃ HỮU KHUÔNG, HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG

Nghệ An, tháng 10 năm 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

CỦA DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ KHE HỘC, BẢN HUỒI PỦNG,
XÃ HỮU KHUÔNG, HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG

CHỦ DỰ ÁN ĐƠN VỊ TƯ VẤN
ỦY BAN NHÂN DÂN CÔNG TY TNHH 1TV KỸ THUẬT
HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

KT. CHỦ TỊCH GIÁM ĐỐC
PHÓ CHỦ TỊCH

Nguyễn Hữu Hiến Phạm Anh Tuấn

Nghệ An, tháng 10 năm 2023

MỤC LỤC


MỤC LỤC ........................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT.........................................................v
DANH MỤC CÁC BẢNG .......................................................................................... viii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ .........................................................................................x
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1
1. Xuất xứ của dự án........................................................................................................1
1.1. Thông tin chung về dự án .........................................................................................1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên cứu
khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án.................2
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan
hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên
quan .................................................................................................................................2
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
......................................................................................................................................... 3
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan
làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM ...............................................................................3
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền liên quan đến dự án...............................................................................................6
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện
ĐTM ................................................................................................................................7
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường........................................................7
3.1. Chủ dự án..................................................................................................................7
3.2. Đơn vị tư vấn ............................................................................................................7
4. Phương pháp đánh giá tác động mơi trường .............................................................10
5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM ...............................................................14
5.1. Thông tin về dự án..................................................................................................14
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi
trường ............................................................................................................................18
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của

dự án ..............................................................................................................................18
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ....................................20
5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án ................................25
Chương 1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ...........................................................................27
1.1. Thông tin về dự án..................................................................................................27

i

1.1.1. Tên dự án ............................................................................................................. 27
1.1.2. Tên chủ dự án, địa chỉ và phương tiện liên hệ với chủ dự án; người đại diện theo
pháp luật của chủ dự án; tiến độ thực hiện dự án..........................................................27
1.1.3. Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án ........................................................... 27
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án.........................................29
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi
trường ............................................................................................................................ 29
1.1.6. Mục tiêu; loại hình, quy mơ, cơng suất và công nghệ sản xuất của dự án..........29
1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án ................................................. 30
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính...........................................................................30
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án........................................................ 38
1.2.3. Các hoạt động của dự án ..................................................................................... 38
1.2.4. Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường ......................... 39
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước
và các sản phẩm của dự án ............................................................................................ 42
1.3.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng ..........................................................42
1.3.2. Danh mục máy móc, thiết bị thi công .................................................................47
1.3.3. Nguồn cung cấp điện, nước.................................................................................48
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành................................................................................49
1.5. Biện pháp tổ chức thi cơng.....................................................................................49
1.5.1. Thực hiện giải phóng mặt bằng ........................................................................... 49
1.5.2. Trình tự thi cơng các hạng mục cơng trình ......................................................... 50

1.5.2. Biện pháp thi công...............................................................................................50
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án .............................. 53
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án.......................................................................................53
1.6.2. Tổng mức đầu tư ................................................................................................. 53
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án .................................................................... 53
Chương 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI
TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN .............................................................. 54
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội........................................................................54
2.1.1. Điều kiện tự nhiên ............................................................................................... 54
2.1.2. Nguồn tiếp nhận nước thải của dự án và đặc điểm chế độ thủy văn, hải văn của
nguồn tiếp nhận nước thải ............................................................................................. 62
2.1.3. Điều kiện về kinh tế - xã hội ............................................................................... 62
2.1.4. Các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực hiện dự
án ................................................................................................................................... 63
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án . 63

ii

2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường .................................................63
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ................................................................................73
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực
thực hiện dự án ..............................................................................................................76
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ...............................................76
Chương 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ
SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG.................................................................................................77
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn thi cơng, xây dựng .........................................................................................77
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động.............................................................................77
3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm

thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường ..............................................................100
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong
giai đoạn vận hành.......................................................................................................110
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động...........................................................................110
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường ..............................................................122
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường .........................130
3.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ........................130
3.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trường, thiết bị xử lý chất thải, thiết
bị quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục.........................................................131
3.3.3. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường ............132
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả nhận dạng, đánh giá, dự
báo ...............................................................................................................................133
Chương 4. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN
BỒI HỒN ĐA DẠNG SINH HỌC...........................................................................136
Chương 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ............137
5.1. Chương trình quản lý môi trường của chủ dự án .................................................137
5.2. Chương trình quan trắc, giám sát mơi trường của chủ dự án ...............................144
5.2.1. Giai đoạn thi công xây dựng .............................................................................144
5.2.2. Giai đoạn vận hành ............................................................................................144
Chương 6. KẾT QUẢ THAM VẤN ...........................................................................145
I. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ...................................................................................145
6.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng ................................................145
6.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử ................................145
6.1.2. Tham vấn bằng tổ chức họp lấy ý kiến..............................................................145

iii

6.1.3. Tham vấn bằng văn bản theo quy định .............................................................145
6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng................................................................................145

KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT.................................................................146
1. Kết luận ................................................................................................................... 146
2. Kiến nghị .................................................................................................................146
3. Cam kết của chủ dự án đầu tư .................................................................................147
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................150
PHỤ LỤC BÁO CÁO .................................................................................................151

iv

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT

A An tồn giao thơng
ATGT

B Báo cáo nghiên cứu khả thi
BCNCKT Bộ Giao thông vận tải
BGTVT Nhu cầu oxy hóa
BOD Biện pháp giảm thiểu
BPGT Ban Quản lý dự án
BQLDA Bê tông cốt thép
BTCT Bê tông xi măng
BTXM Bộ Tài nguyên và Môi trường
BTNMT Bảo tồn thiên nhiên
BTTN Bộ Xây dựng
BXD

C Nhu cầu oxy hóa học
COD Chính phủ
CP Công nhân viên chức
CNVC Tư vấn giám sát thi công

CSC

D Dự án
DA Dự án đầu tư
DAĐT

Đ Đa dạng sinh học
ĐDSH Đánh giá tác động môi trường
ĐTM Đầu tư xây dựng
ĐTXD

E Kế hoạch quản lý môi trường
EMP Cán bộ giám sát môi trường
ES

v

G Giới hạn cho phép
GHCP Giải phóng mặt bằng
GPMB Giao thông vận tải
GTVT
Hệ sinh thái
H
HST Khu bảo tồn
Khu bảo tồn thiên nhiên
K Khu công nghiệp
KBT Kiểm tra chất lượng sản phẩm
KBTTN Khu dân cư
KCN Kế hoạch quản lý chất thải
KCS Kế hoạch quản lý môi trường

KDC Khơng khí
KHQLCT Kim loại nặng
KHQLMT Khơng thích hợp
KK Kinh tế - xã hội
KLN
KTH Mặt cắt ngang
KT-XH Mặt trận tổ quốc

M Nghị định
MCN Nhà xuất bản
MTTQ
Quy chuẩn Việt Nam
N Quyết định
NĐ Quốc lộ
NXB Quản lý dự án
Quản lý môi trường
Q
QCVN vi

QL
QLDA
QLMT

X Xử lý nước thải
XLNT
Rác thải sinh hoạt
R
RTSH Tài nguyên và Môi trường

S Tiêu chuẩn kỹ thuật

TN&MT Tiêu chuẩn ngành
Tiêu chuẩn Việt Nam
T Tái định cư
TCKT Bụi tổng số
TCN Tổng chất rắn lơ lửng
TCVN Thông tư
TĐC Tư vấn giám sát
TSP
TSS Ủy ban nhân dân
TT Hợp chủng quốc Hoa Kỳ
TVGS
Chất hữu cơ bay hơi
U
UBND Tổ chức y tế thế giới
US

V
VOC

W
WHO

vii

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 0.1. Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM của Dự án ...... 8
Bảng 1.1. Bảng tọa độ vị trí góc của dự án ................................................................... 27
Bảng 1.2. Hiện trạng quản lý và sử dụng đất của dự án................................................29
Bảng 1.3. Tổng hợp khối lượng thi công ...................................................................... 42

Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu thi công các hạng mục của dự án.....................46
Bảng 1.5. Máy móc, thiết bị thi cơng ............................................................................47
Bảng 2.1. Biến trình nhiệt độ khơng khí qua các năm tại khu vực dự án ..................... 56
Bảng 2.2. Độ ẩm khơng khí khu vực dự án...................................................................57
Bảng 2.3. Lượng mưa, bốc hơi đo được qua các năm tại khu vực dự án......................58
Bảng 2.4. Kết quả tính tốn thủy văn ............................................................................60
Bảng 2.5. Tổng hợp kết quả tính lưu lượng theo phương pháp hình thái tại điểm đầu
khu vực dự án ................................................................................................................ 60
Bảng 2.6. Tổng hợp kết quả tính lưu lượng theo phương pháp hình thái tại điểm giữa
khu vực dự án ................................................................................................................ 61
Bảng 2.7. Tổng hợp kết quả tính lưu lượng theo phương pháp hình thái tại điểm cuối
khu vực dự án ................................................................................................................ 61
Bảng 2.8. Vị trí lấy mẫu hiện trạng các thành phần môi trường ...................................65
Bảng 2.9. Kết quả phân tích chất lượng khơng khí tại vị trí 1 ...................................... 68
Bảng 2.10. Kết quả phân tích chất lượng khơng khí tại vị trí 2 .................................... 69
Bảng 2.11. Kết quả đo đạc tiếng ồn .............................................................................. 70
Bảng 2.12. Kết quả đo đạc độ rung ............................................................................... 71
Bảng 2.13. Tổng hợp kết quả phân tích chất lượng đất ................................................ 72
Bảng 2.14. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt ...................................................... 72
Bảng 3.1. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ................................. 77
Bảng 3.2. Nồng độ các chất ô nhiễm điển hình trong nước thải thi cơng ..................... 79
Bảng 3.3. Hệ số dòng chảy theo đặc điểm mặt phủ ...................................................... 80
Bảng 3.4. Tải lượng các chất ô nhiễm do hoạt động vận chuyển .................................82
Bảng 3.5. Hệ số của các loại mặt đường, mặt đất ......................................................... 82
Bảng 3.6. Kích thước bụi .............................................................................................. 83
Bảng 3.7. Tổng tải lượng bụi, khí thải phát sinh từ hoạt động vận chuyển .................. 84
Bảng 3.8. Dự báo phát tán bụi và khí độc từ hoạt động vận chuyển trên đường..........84
Bảng 3.9. Các thơng số tính tốn và nồng độ ơ nhiễm cực đại tại mặt đất ................... 86
Bảng 3.10. Phân loại khí quyển theo phương pháp Pasquill.........................................87
Bảng 3.11. Hệ số khuếch tán ô nhiễm...........................................................................87


viii

Bảng 3.12. Kết quả tính tốn nồng độ bụi.....................................................................87
Bảng 3.13. Hệ số phát sinh khí thải của động cơ diesel ................................................88
Bảng 3.14. Tải lượng chất ô nhiễm từ các phương tiện thi cơng của dự án..................88
Bảng 3.15. Nồng độ khí thải của các máy móc, thiết bị thi cơng..................................89
Bảng 3.16. Sinh khối của 1,0 ha loại thảm thực vật ......................................................91
Bảng 3.17. Tổng hợp điều phối đất trong phạm vi dự án..............................................92
Bảng 3.18. Thành phần và khối lượng chất thải phát sinh dự kiến ...............................93
Bảng 3.19. Thống kê khối lượng giải phóng mặt bằng .................................................93
Bảng 3.20. Mức ồn từ các phương tiện vận chuyển và thiết bị cơ giới.........................95
Bảng 3.21. Mức rung của một số phương tiện, máy móc thi cơng điển hình theo
khoảng cách ...................................................................................................................96
Bảng 3.22. Nồng đơ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công xây dựng .................112
Bảng 3.23. Hệ số ơ nhiễm do khí thải giao thơng .......................................................113
Bảng 3.24. Dự báo tải lưọng ơ nhiễm khơng khí do các phương tiện giao thông.......113
Bảng 3.25. Lượng nhiên liệu sử dụng của các phương tiện thi công cơ giới..............114
Bảng 3.26. Tải lượng ô nhiễm do phương tiện thi công cơ giới .................................114
Bảng 3.27. Thành phần rác thải phát sinh ...................................................................115
Bảng 3.28. Mức ồn của các loại xe cơ giới .................................................................117
Bảng 3.29. Mức ồn từ các phương tiện phục vụ hoạt động thi công xây dựng ..........117
Bảng 3.30. Danh mục các cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án ...........................130
Bảng 3.31. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ môi trường của dự án ................131
Bảng 3.32. Tổng hợp mức độ tin cậy của các phương pháp ĐTM đã sử dụng...........134
Bảng 5.1. Chương trình quản lý mơi trường ...............................................................137

ix

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ


Hình 1.1. Vị trí khu vực dự án ...................................................................................... 28
Hình 1.2. Trắc dọc thiết kế tuyến D1 ............................................................................30
Hình 1.3. Trắc dọc thiết kế tuyến D2 ............................................................................30
Hình 1.4. Trắc dọc thiết kế tuyến D3 ............................................................................31
Hình 1.5. Trắc dọc thiết kế tuyến D4 ............................................................................31
Hình 1.6. Trắc dọc thiết kế tuyến N1 ............................................................................31
Hình 1.7. Trắc dọc thiết kế tuyến N2 ............................................................................32
Hình 1.8. Trắc dọc thiết kế tuyến N2 ............................................................................32
Hình 1.9. Mặt cắt ngang điển hình tuyến N1, N2, D2, D3 ...........................................32
Hình 1.10. Mặt cắt ngang điển hình tuyến D1 ..............................................................33
Hình 1.11. Mặt cắt ngang điển hình tuyến D4 ..............................................................33
Hình 1.12. Mặt cắt ngang điển hình tuyến N3 ..............................................................33
Hình 1.13. Mặt bằng nhà văn hóa ................................................................................. 34
Hình 1.14. Mặt bằng trường mầm non .......................................................................... 36
Hình 1.15. Bình đổ tổng thể đập dâng...........................................................................37
Hình 1.16. Mặt bằng đập dâng cấp nước sinh hoạt ....................................................... 37
Hình 1.17. Mặt bằng chi tiết bể nước ............................................................................ 38
Hình 1.18. Sơ đồ quy trình cơng nghệ xử lý nước thải .................................................40
Hình 1.19. Sơ đồ tổ chức quản lý và thực hiện dự án ................................................... 53
Hình 2.1. Bản đồ hành chính huyện Tương Dương ......................................................54
Hình 2.2. Hình ảnh lấy mẫu hiện trạng các thành phần mơi trường .............................66
Hình 2.3. Sơ đồ lấy mẫu hiện trạng các thành phần mơi trường...................................67
Hình 3.1. Biểu đồ thể hiện nồng độ bụi phụ thuộc vào khoảng cách............................88
Hình 3.2. Nhà vệ sinh di động (minh họa) ..................................................................101
Hình 3.3. Mặt bằng hố lắng xử lý nước thải thi công bằng vật liệu lọc......................101
Hình 3.4. Sơ đồ thu gom và thốt nước thải ...............................................................123
Hình 3.5. Sơ đồ quy trình cơng nghệ xử lý nước thải .................................................124
Hình 3.6. Sơ đồ thu gom và thoát nước mưa ..............................................................126


x

MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của dự án
1.1. Thông tin chung về dự án

Bản Huồi Pủng, xã Hữu Khuông, huyện Tương Dương là bản miền núi, vùng
cao phía tây tỉnh Nghệ An. Do việc xây dựng thủy điện Bản Vẽ nên dân cư trong khu
vực lòng hồ phải di dời đến nơi ở mới. Trong thời gian đầu, chính quyền địa phương
đã bố trí cho dân bản Huồi Pủng tái định cư ở huyện Thanh Chương, tuy nhiên do chỗ
ở mới thiếu tư liệu sản xuất, phong tục tập quán, lối sống sinh hoạt khác xa nơi ở cũ
nên nhiều hộ dân đã trở về nơi ở cũ. Để đảm bảo cuộc sống ổn định dân cư lâu dài,
đảm bảo trật tự an ninh trong khu vực việc xây dựng khu tái định cư Khe Hộc, bản
Huồi Pủng, xã Hữu Khuông là cần thiết.

Dự án Khu tái định cư Khe Hộc, bản Huồi Pủng, xã Hữu Khuông, huyện Tương
Dương là Dự án thuộc thẩm quyền quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư của Hội
đồng nhân dân tỉnh Nghệ An, thuộc nhóm dự án đầu tư cơng nhóm C; dự án có u
cầu chuyển đổi mục đích sử dụng 8,7 ha đất.

Tồn bộ diện tích xã Hữu Khng, huyện Tương Dương nằm trong vùng đệm
của Khu dự trữ sinh quyển miền Tây Nghệ An, đối chiếu với quy định tại Khoản 3,
Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 và mục 7, Phụ lục III của Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ thì Dự án thuộc nhóm I phải lập báo
cáo ĐTM, Bộ Tài nguyên và Môi trường là cơ quan có thẩm quyền thẩm định, phê
duyệt (Dự án đầu tư nhóm I có nguy cơ tác động xấu đến môi trường ở mức độ cao
quy định tại Khoản 3, Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường 2020 có u cầu chuyển đổi
mục đích sử dụng đất từ 5 ha trở lên đối với vùng đệm của khu dự trữ sinh quyển).


UBND huyện Tương Dương được UBND tỉnh Nghệ An giao nhiệm vụ làm chủ
đầu tư Dự án (sau đây gọi là Chủ dự án) và hợp đồng với đơn vị tư vấn - Công ty
TNHH 1TV Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường (sau đây gọi là Đơn vị tư vấn) tiến
hành lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường cho Dự án “Khu tái định cư Khe Hộc,
bản Huồi Pủng, xã Hữu Khuông, huyện Tương Dương” (sau đây gọi là Dự án) theo
cấu trúc quy định tại Mẫu số 04 - Nội dung của báo cáo đánh giá tác động môi trường,
Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường.

Báo cáo này là căn cứ pháp lý cho cơ quan quản lý Nhà nước quản lý tốt các
vấn đề mơi trường trong q trình triển khai Dự án. Đồng thời giúp cho Chủ dự án có
những thơng tin cần thiết để lựa chọn các giải pháp tối ưu nhằm khống chế, kiểm sốt
ơ nhiễm, bảo vệ sức khoẻ công nhân và người dân.

* Loại hình dự án: Dự án đầu tư xây dựng mới.

1

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo
nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của
dự án

- Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư: HĐND tỉnh
Nghệ An phê duyệt tại Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 12/10/2022.

- Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi:
UBND tỉnh Nghệ An phê duyệt tại Quyết định số 2191/QĐ-UBND ngày 24/7/2023.

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy

hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối
quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp
luật có liên quan

1.3.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường

- Sự phù hợp của dự án với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đang được các Bộ, ngành, địa phương thực hiện
lấy ý kiến (Phương án phân vùng môi trường theo vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn
chế phát thải và vùng khác đã được định hướng trong quy hoạch bảo vệ môi trường
quốc gia và Luật Bảo vệ môi trường 2020) và đang ở bước trình phê duyệt. Dự án
khơng chiếm dụng đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng tự nhiên theo quy định của
pháp luật về lâm nghiệp; khu vực Dự án không gần khu bảo tồn biển, khu bảo vệ
nguồn lợi thủy sản; vùng đất ngập nước quan trọng và di sản thiên nhiên khác; Dự án
khơng sử dụng đất, đất có mặt nước của di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh
đã được xếp hạng theo pháp luật về di sản văn hóa.

- Sự phù hợp của dự án với Quy hoạch tỉnh Nghệ An được Chính phủ phê duyệt
tại Quyết định số 1059/QĐ-TTg ngày 14/9/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Nghệ An
thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050:

+ Tập trung đầu tư, tạo bước đột phá về xây dựng kết cấu hạ tầng đồng bộ, hiện
đại, đáp ứng yêu cầu phát triển; trong đó, phát triển mạnh hạ tầng giao thông chiến
lược, tạo sự kết nối, lan tỏa phát triển.

+ Phát triển nơng thơn gắn với q trình đơ thị hóa của tỉnh, phù hợp với điều
kiện tự nhiên, điều kiện kinh tế - xã hội của từng địa phương, tạo nên các hình thái dân
cư nơng thơn theo hướng hiện đại và có kế thừa, phát huy các giá trị, bản sắc văn hóa
truyền thống; hiện đại hóa nơng thơn gắn với hiện đại hóa sản xuất, hiện đại hóa hạ

tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội. Sắp xếp, bố trí khơng gian phát triển nơng thơn bảo
đảm tiết kiệm quỹ đất, chi phí đầu tư cơ sở hạ tầng, cải thiện điều kiện vật chất cho
người dân; nâng cấp mơ hình làng, xã, bản, tạo thuận lợi trong sản xuất và có tính lâu
dài, tránh các vùng có nguy cơ sạt lở cao, vùng thường xảy ra lũ ống, lũ quét.

+ Dự án nằm trong vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải, vùng bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học, tuy nhiên dự án chỉ xây dựng các tuyến giao
thông, dân dụng, hạ tầng kỹ thuật, không phát sinh các loại chất thải sau khi đi vào vận
hành.

2

- Sự phù hợp của dự án với Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh
Nghệ An: Quyết định số 620/QĐ-TTg ngày 12/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
việc Quy hoạch, phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển Kinh tế - xã hội
tỉnh Nghệ An đến năm 2020: tổ chức quy hoạch, xây dựng các đô thị trung tâm trên
các vùng một cách hợp lý, phù hợp với chương trình phát triển quốc gia giai đoạn
2014 - 2020 và phát triển kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng của tỉnh. Đẩy nhanh tốc
độ đơ thị hóa trên tồn tỉnh.

1.3.2. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp
luật có liên quan

- Dự án phù hợp với Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 12/10/2022 của HĐND
tỉnh Nghệ An về kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách Trung ương thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miến núi giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An:
dự án thuộc phụ lục II - Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí ổn định dân cư ở những
nơi cần thiết.


- Dự án phù hợp với Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của UBND
tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử
dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Tương Dương.

- Dự án Xây dựng đường giao thông vào trung tâm xã Nhôn Mai và Mai Sơn,
huyện Tương Dương (cách khu vực dự án khoảng 1,0km về phía Tây, đang được triển
khai thực hiện) được HĐND tỉnh Nghệ An thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND
ngày 12/10/2022: được thực hiện trên địa bàn xã Hữu Khuông, dự án sau khi đi vào
vận hành sẽ là tuyến đường cho dân cư Khu tái định cư Khe Hộc kết nối với trung tâm
xã Nhôn Mai, Mai Sơn qua xã Hữu Khuông đến trung tâm huyện Tương Dương.

2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường
(ĐTM)
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên
quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM
2.1.1. Các văn bản pháp lý

a. Các văn bản liên quan trực tiếp đến lập báo cáo ĐTM
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

b. Các văn bản khác có liên quan
* Văn bản luật
- Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13 tháng 6 năm 2019;
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 và Luật số 62/2020/QH14
ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;


3

- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017;
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Luật Đa dạng sinh học số 32/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018;
- Luật Phòng cháy và Chữa cháy 27/2001/QH10 ngày 29/6/2001 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy Chữa cháy số 40/2013/QH13 ngày
22/11/2013;
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Luật Phòng cháy và Chữa cháy 27/2001/QH10 ngày 29/6/2001 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy Chữa cháy số 40/2013/QH13 ngày
22/11/2013;
- Luật Phòng chống thiên tai số 33/2013/QH13 ngày 19/6/2013.
* Nghị định
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi
tiết thi hành một số điều của luật đất đai;
- Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
- Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định lập,
quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước;
- Nghị định số 98/2019/NĐ-CP ngày 27/12/2019 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định thuộc lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật;
- Nghị định 06/2020/NĐ-CP ngày 03/1/2020 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ
sung Điều 17 của Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy
định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
- Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ về sửa đổi một

số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 về thi hành Luật Lâm
nghiệp;
- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi
tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi cơng xây dựng và bảo trì cơng trình xây
dựng.
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi
phí đầu tư xây dựng.

4

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về về quy định
chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định lập,
quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước.

* Thông tư
- Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
- Thông tư 08/2017/TT-BXD ngày 16/5/2017 của Bộ Xây dựng quy định về
quản lý chất thải rắn xây dựng;
- Thông tư số 02/2018/TT-BXD ngày 06/02/2018 của Bộ Xây dựng quy định về
bảo vệ môi trường trong thi cơng xây dựng cơng trình và chế độ báo cáo công tác bảo
vệ môi trường ngành xây dựng;
- Thông tư số 25/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và

phát triển Nơng thơn Quy định về phịng cháy và chữa cháy rừng;
- Thông tư số 01/2020/TT-BXD ngày 06/4/2020 của Bộ Xây dựng ban hành
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và cơng trình;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về sửa đổi, bổ sung một sốt điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành luật đất đai;
- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan
trắc chất lượng môi trường;
- Thông tư số 02/2021/TT-BXD ngày 19/5/2021 của Bộ Xây dựng về ban hành
QCVN 06:2021/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An tồn cháy cho nhà và cơng
trình;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành luật đất đai;
- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về hướng
dẫn một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng ban hành
định mức xây dựng.
* Quyết định
- Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 25/3/2015 của UBND tỉnh Nghệ An
quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
- Quyết định số 61/2015/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh Nghệ An
về việc ban hành bộ đơn giá quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của UBND tỉnh Nghệ An
ban hành quy định bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

5

- Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An

ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ
ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
2.1.2. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn

- QCVN 14:2008/BNTMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh
hoạt;

- QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 40:2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công
nghiệp;
- QCVN 24:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - Mức tiếp
xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
- QCVN 26:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu - Giá trị
cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc;
- QCVN 27:2017/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung - Giá trị cho
phép tại nơi làm việc;
- QCVN 06:2020/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an tồn cháy cho nhà
và cơng trình;
- QCVN 01:2021/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng;
- QCVN 03:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng đất;
- QCVN 05:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng
khí;
- QCVN 08:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
mặt;
- QCVN 09:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
dưới đất.
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có
thẩm quyền liên quan đến dự án
- Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 12/10/2022 của HĐND tỉnh Nghệ An về

kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình
mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi giai đoạn 2021 – 2025 và năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
- Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 01/11/2022 của UBND huyện Tương
Dương về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cơng trình: Dự án
khu tái định cư Khe Hộc, bản Huồi Pủng, xã Hữu Khuông, huyện Tương Dương.
- Quyết định số 502/QĐ-UBND ngày 20/6/2023 của UBND huyện Tương
Dương về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cơng
trình: Dự án khu tái định cư Khe Hộc, bản Huồi Pủng, xã Hữu Khuông, huyện Tương
Dương.

6

- Quyết định số 2191/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 của UBND tỉnh Nghệ An về
việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án khu
tái định cư Khe Hộc, bản Huồi Pủng, xã Hữu Khuông, huyện Tương Dương.

2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực
hiện ĐTM

- Hồ sơ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, gồm các tài liệu sau:

+ Tập I: Thuyết minh chung Báo cáo nghiên cứu khả thi;

+ Tập II: Thiết kế cơ sở.

+ Tập III: Tổng mức đầu tư của dự án.

+ Tập IV: Khối lượng thi công.


- Các hồ sơ khảo sát:

+ Khảo sát địa chất thủy văn, địa chất cơng trình.

+ Khảo sát địa hình, thủy văn.

+ Kết quả khảo sát đo đạc ngoài thực địa và phân tích trong phịng thí nghiệm;
các thơng số mơi trường khu vực dự án do Chủ dự án phối hợp với công ty TNHH
1TV Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường thực hiện tháng 9/2023.

+ Các số liệu điều tra về KT -XH tại khu vực dự án do Chủ dự án phối hợp
Công ty TNHH 1TV Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường thực hiện vào tháng 10/2022.

+ Chuỗi số liệu khí tượng của Trạm khí tượng Nghệ An, giai đoạn 2019-2022.

3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường

UBND huyện Tương Dương được UBND tỉnh Nghệ An giao nhiệm vụ làm chủ
đầu tư Dự án và hợp đồng với đơn vị tư vấn - Công ty TNHH 1TV Kỹ thuật Tài
nguyên và Môi trường tiến hành lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường cho Dự án
“Khu tái định cư Khe Hộc, bản Huồi Pủng, xã Hữu Khuông, huyện Tương Dương”
theo cấu trúc quy định tại Mẫu số 04 - Nội dung của báo cáo đánh giá tác động môi
trường, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường.

3.1. Chủ dự án

- Chủ dự án: UBND huyện Tương Dương.


- Địa chỉ: Khối Hòa Bắc, thị trấn Thạch Giám, huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ
An.

- Điện thoại: 02383.874.115.

- Người đại diện: Ông Đinh Hồng Vinh; Chức vụ: Chủ tịch UBND huyện.

3.2. Đơn vị tư vấn

- Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH 1TV Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường.

- Địa chỉ: số 236, đường Võ Nguyên Hiến, phường Hưng Dũng, thành phố
Vinh, tỉnh Nghệ An.

- Điện thoại: 02386.250.236; Fax: 02383.592.198.

- Người đại diện: Ông Phạm Anh Tuấn; Chức vụ: Giám đốc.

7

3.3. Tiến trình thực hiện ĐTM

(1) Bước 1: Tư vấn Môi trường tiến hành nghiên cứu và thu thập các tài liệu về
Dự án và liên quan đến Dự án.

(2) Bước 2: Sau khi nắm rõ các nội dung chính của Dự án và các tài liệu liên
quan, Tư vấn Môi trường lập kế hoạch và tiến hành khảo sát sơ bộ khu vực dự án và
chụp ảnh thị sát.

(3) Bước 3: Tư vấn môi trường làm việc nội nghiệp để viết báo cáo ĐTM dự

thảo cho Dự án (bao gồm các nội dung chính của Dự án, các đánh giá về các tác động
tiềm tàng và các giải pháp giảm thiểu cũng như chương trình quản lý, giám sát môi
trường dự kiến cho Dự án).

(4) Bước 4: Tư vấn Môi trường lập kế hoạch và phối hợp với Chủ dự án tiến
hành khảo sát chi tiết (về chất lượng môi trường, hệ sinh thái, hệ thuỷ sinh,...), điều tra
kinh tế - xã hội và thực hiện tham vấn cộng đồng các địa phương, tổ chức về báo cáo
ĐTM của Dự án.

(5) Bước 5: Sau khi có kết quả khảo sát môi trường và lập báo cáo ĐTM, Chủ
dự án gửi văn bản tham vấn ý kiến cộng đồng dân cư chịu ảnh hưởng trực tiếp bởi dự
án.

(6) Bước 6: UBND huyện Tương Dương gửi nội dung tham vấn báo cáo ĐTM
theo quy định tại khoản 3 Điều 33 Luật Bảo vệ môi trường đến đơn vị quản lý trang
thông tin điện tử của Bộ Tài nguyên và Môi trường để thực hiện tham vấn các đối
tượng cộng đồng dân cư, cá nhân chịu tác động trực tiếp bởi tác động môi trường do
các hoạt động của dự án gây ra, bao gồm: cộng đồng dân cư, cá nhân sinh sống, sản
xuất, kinh doanh trong phạm vi GPMB của dự án; cộng đồng dân cư, cá nhân trong
phạm vi tác động trực tiếp và gián tiếp từ dự án.

(7) Bước 7: Tư vấn Môi trường tổng hợp kết quả và các ý kiến tham vấn, phối
hợp với Chủ dự án hoàn chỉnh hồ sơ. UBND huyện Tương Dương trình nộp báo cáo
ĐTM tới Bộ Tài ngun và Mơi trường để trình thẩm định và phê duyệt cho Dự án.

Danh sách những người trực tiếp tham gia và lập báo cáo ĐTM của Dự án được
trình bày trong bảng 0.1.

Bảng 0.1. Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM của Dự án


TT Họ và Chức danh/ Học hàm, học Nội dung phụ trách Chữ ký của
tên Tổ chức vị và chuyên trong quá trình ĐTM người trực tiếp
ngành đào tạo tham gia ĐTM

A Thành viên của Chủ dự án

Giám đốc Ban - Đại diện chủ dự án.

Ông QLCDA - Cung cấp tài liệu phục
1 Nguyễn ĐT&XD
Văn huyện Tương - vụ lập ĐTM.

Hòa - KCS nội dung báo cáo

Dương ĐTM.

8


×