Tải bản đầy đủ (.pdf) (328 trang)

Báo cáo ĐTM Dự án: “Trang trại chăn nuôi heo (lợn) công nghệ cao quy mô 2.400 heo nái”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (22.36 MB, 328 trang )


Báo cáo ĐTM Dự án:
“Trang trại chăn nuôi heo (lợn) công nghệ cao quy mô 2.400 heo nái”

MỤC LỤC
MỤC LỤC ........................................................................................................................i
Danh mục bảng ...............................................................................................................iv
Danh mục hình vẽ......................................................................................................... vii
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1
1. Xuất xứ của dự án........................................................................................................1
1.1. Thơng tin chung về dự án, trong đó nêu rõ loại hình dự án .....................................1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư................................2
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự
án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan......2
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
......................................................................................................................................... 5
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan làm
căn cứ cho việc thực hiện ĐTM. .....................................................................................5
2.2. Liệt kê các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có
thẩm quyền liên quan đến dự án......................................................................................9
2.3. Liệt kê các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực
hiện ĐTM. .......................................................................................................................9
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường......................................................10
4. Phương pháp đánh giá tác động mơi trường .............................................................12
5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM ...............................................................16
5.1. Thông tin về dự án..................................................................................................16
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi
trường ............................................................................................................................22
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh của dự án...................22
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của Dự án ...................................24


5.4.1. Giai đoạn thi công xây dựng ............................................................................24
5.4.2. Giai đoạn vận hành ..............................................................................................26
5.5. Chương trình quản lý, giám sát môi trường của chủ dự án ....................................23
Chương 1. ......................................................................................................................34
THƠNG TIN VỀ DỰ ÁN .............................................................................................34
1.1. Thơng tin về dự án..................................................................................................34
1.1.1. Tên Dự án ............................................................................................................34
1.1.2. Chủ dự án.............................................................................................................34
1.1.3. Tiến độ thực hiện dự án. ......................................................................................34
1.1.4. Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện Dự án ..........................................................35
1.1.5. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án. ........................................36

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Trang trại Tuấn Lộc Vĩnh Khê i

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa

Báo cáo ĐTM Dự án:
“Trang trại chăn nuôi heo (lợn) công nghệ cao quy mô 2.400 heo nái”

1.1.6. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi trường
....................................................................................................................................... 38
1.1.7. Mục tiêu; loại hình, quy mơ, cơng suất và cơng nghệ sản xuất của dự án. .........39
1.7.1.1. Mục tiêu ........................................................................................................39
1.1.7.2. Loại hình: Chăn ni gia súc cơng nghiệp ...................................................40
1.1.7.3. Quy mơ dự án ...............................................................................................40
1.1.7.4. Công nghệ chăn nuôi heo .............................................................................41
1.2.1. Các hạng mục cơng trình .....................................................................................43
1.2.2. Các hoạt động của Dự án.....................................................................................55
1.2.3. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ, hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án
đầu tư có khả năng tác động xấu đến môi trường .........................................................55

1.2.4. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường .........................55
1.3. Ngun, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước và
các sản phẩm của dự án .................................................................................................59
1.3.1. Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất đối với hoạt động chăn nuôi ............61
1.3.3. Nhu cầu nhiên liệu, nguyên liệu, điện, nước .......................................................65
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ................................................................................69
1.4.1. Công nghệ chăn nuôi heo nái: .............................................................................70
1.5. Biện pháp tổ chức thi công .....................................................................................75
1.5.1. Tổ chức thi công các hạng mục công trình..........................................................77
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án ..............................92
Chương 2 .......................................................................................................................96
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ................................................................................96
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ........................................................................96
2.1.1. Điều kiện tự nhiên ...............................................................................................96
2.1.3. Điều kiện về kinh tế - xã hội .............................................................................101
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án
..................................................................................................................................... 106
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường ...............................................106
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ..............................................................................109
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực
hiện dự án ....................................................................................................................110
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án .............................................110
2.4.1 Hiện trạng quản lý sử dụng đất...........................................................................110
2.4.3 Sự phù hợp của dự án với các quy định của pháp luật và các quy hoạch phát triển
liên quan ......................................................................................................................110
Chương 3 .....................................................................................................................112

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Trang trại Tuấn Lộc Vĩnh Khê ii


Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa

Báo cáo ĐTM Dự án:
“Trang trại chăn nuôi heo (lợn) công nghệ cao quy mô 2.400 heo nái”

ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT
CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI
TRƯỜNG ....................................................................................................................112
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai
đoạn thi công, xây dựng ..............................................................................................112
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động...........................................................................112
3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường ..............................................................147
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai
đoạn vận hành..............................................................................................................163
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động...........................................................................163
3.2.2. Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường ..............................................................193
3.3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường .........................236
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả nhận dạng, đánh giá, dự báo
..................................................................................................................................... 249
Chương 4 .....................................................................................................................252
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HỒN ĐA
DẠNG SINH HỌC......................................................................................................252
Chương 5 .....................................................................................................................253
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG..............................253
5.1. Chương trình quản lý mơi trường của chủ dự án .................................................253
5.1.1. Chương trình quản lý môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng ..............253
5.1.2. Chương trình quản lý mơi trường trong giai đoạn hoạt động ...........................253
5.2.1. Giám sát môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng...................................260

5.2.3. Giám sát môi trường trong giai đoạn vận hành thương mại .............................260
Chương 6. KẾT QUẢ THAM VẤN ...........................................................................263
I. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ...................................................................................263
6.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng ................................................263
6.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử ................................263
6.1.2. Tham vấn bằng tổ chức họp lấy ý kiến..............................................................263
6.1.3. Tham vấn bằng văn bản theo quy định..............................................................263
6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng ................................................................................263
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT .................................................................265
1. Kết luận....................................................................................................................265
2. Kiến nghị .................................................................................................................266
3. Cam kết của chủ dự án đầu tư .................................................................................266
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........................................................................................270
PHỤ LỤC I..................................................................................................................271
PHỤ LỤC II.................................................................................................................272
PHỤ LỤC III ...............................................................................................................273

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Trang trại Tuấn Lộc Vĩnh Khê iii

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa

Báo cáo ĐTM Dự án:
“Trang trại chăn nuôi heo (lợn) công nghệ cao quy mô 2.400 heo nái”

DANH MỤC BẢNG
Bảng 0.1. Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM......................11
Bảng 0.2. Các phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM..........................................12
Bảng 0.3. Quy mơ các hạng mục cơng trình của Dự án................................................18
Bảng 0.4. Bảng tổng hợp các tác động mơi trường chính của Dự án............................22
Bảng 1.1. Các điểm mốc tọa độ theo hệ tọa độ VN2000 ..............................................35

Bảng 1.2. Cơ cấu sử dụng đất trong khu vực Dự án .....................................................40
Bảng 1.3. Tổng đàn heo tại dự án..................................................................................40
Bảng 1.4. Tổng hợp các hạng mục cơng trình của Dự án .............................................43
Bảng 1.5. Khối lượng xây dựng hệ thống thoát nước mặt ............................................56
Bảng 1.6. Khối lượng xây dựng hệ thống thoát nước thải ............................................56
Bảng 1.7. Khối lượng nguyên, vật liệu dự án................................................................59
Bảng 1.8. Nhu cầu thức ăn chăn nuôi tại trang trại .......................................................62
Bảng 1.9. Nhu cầu sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi heo .......................................62
Bảng 1.10. Nhu cầu sử dụng thuốc sát trùng, hóa chất .................................................63
Bảng 1.11. Nhu cầu sử dụng nước của dự án...............................................................68
Bảng 1.12. Nhu cầu máy móc thiết bị phục vụ chăn nuôi của dự án ............................72
Bảng 1.13. Danh mục thiết bị phụ trợ khác phục vụ công tác chăn nuôi tại Dự án......73
Bảng 1.14. Thông số của máy phát điện chạy bằng nhiên liệu khí biogas ...................74
Bảng 1.15. Thơng số của máy phát điện dự phịng chạy bằng nhiên liệu dầu DO .......75
Bảng 1.16. Máy móc, thiết bị phục vụ giai đoạn xây dựng dự án.................................76
Bảng 1.17. Khối lượng đào, đắp san nền.......................................................................91
Bảng 1.18. Dự kiến khối lượng đất đào dự kiến ...........................................................92
Bảng 1.19. Tổ chức bộ máy hoạt động của dự án .........................................................94
Bảng 2.1: Nhiệt độ không khí trung bình tháng (ºC) ( Trạm khí tượng Quảng Trị) .....97
Bảng 2.2: Đặc trưng độ ẩm khơng khí tương đối(%) ( Trạm khí tượng Quảng Trị) ....98
Bảng 2.3: Lượng mưa trung bình (mm) (Trạm thuỷ văn Quảng Trị) ...........................98
Bảng 2.4: Số giờ nắng (Hr) ( Trạm khí tượng Quảng Trị) ............................................99
Bảng 2.5: Mơ tả vị trí lấy mẫu.....................................................................................106
Bảng 2.6: Kết quả mơi trường khơng khí và tiếng ồn khu vực dự án .........................107
Bảng 2.7: Kết quả phân tích chất lượng nước mặt khu vực dự án ..............................107
Bảng 2.8: Kết quả phân tích chất lượng đất khu vực dự án ........................................108
Bảng 2.9: Bảng đánh giá sự phù hợp của địa điểm thực hiện Dự án ..........................111
Bảng 3.1. Nguồn phát sinh chất thải trong quá trình xây dựng Dự án........................112
Bảng 3.2. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn ...............................115
Bảng 3.3. Nước thải từ các thiết bị thi cơng................................................................116

Bảng 3.4. Tải lượng các chất ơ nhiễm có trong nước thải sinh hoạt ...........................118

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Trang trại Tuấn Lộc Vĩnh Khê iv

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa

Báo cáo ĐTM Dự án:
“Trang trại chăn nuôi heo (lợn) công nghệ cao quy mô 2.400 heo nái”

Bảng 3.5. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt giai đoạn xây dựng

(Tính cho 100 người)...................................................................................................118

Bảng 3.6. Nồng độ bụi phát sinh từ hoạt động phá dỡ các công trình hiện hữu .........119

Bảng 3.7. Tổng hợp khối lượng đất đào đắp ...............................................................120

Bảng 3.8. Nồng độ bụi phát sinh từ hoạt động san lấp mặt bằng................................120

Bảng 3.9. Khí thải phát sinh trong vận chuyển đất đá giai đoạn xây dựng.................122

Bảng 3.10. Tải lượng khí thải phát sinh trong q trình vận chuyển đất đá ...............122

Bảng 3.11. Kết quả phát tán ô nhiễm từ các phương tiện vận chuyển đất đá .............123

Bảng 3.12. Số lượng máy móc, thiết bị và nhiên liệu sử dụng cho hoạt động san gạt

trong 01 ngày ...............................................................................................................124

Bảng 3.13. Tải lượng ơ nhiễm khí thải do hoạt động san nền.....................................124


Bảng 3.14. Nồng độ ơ nhiễm khí thải do hoạt động san nền.......................................125

Bảng 3.15. Tải lượng chất ô nhiễm đối với xe tải chạy trên đường ............................126

Bảng 3.16. Ước tính tải lượng các chất ơ nhiễm trong khí thải của các phương tiện vận

chuyển nguyên vật liệu xây dựng ................................................................................127

Bảng 3.17. Hệ số phát thải chất ô nhiễm của các máy móc, thiết bị thi cơng.............129

Bảng 3.18. Định mức tiêu thụ dầu và lưu lượng khí thải của các thiết bị thi công.....130

Bảng 3.19. Tổng lượng phát thải thiết bị thi công (tải lượng ô nhiễm) ......................130

Bảng 3.20. Nồng độ các chất ô nhiễm do hoạt động của máy móc thiết bị hoạt động

trong giai đoạn thi cơng ...............................................................................................131

Bảng 3.21. Thành phần bụi khói một số loại que hàn .................................................132

Bảng 3.22. Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh trong quá trình hàn........................132

Bảng 3.23. Tải lượng và nồng độ các chất ơ nhiễm trong khí thải máy phát điện......133

Bảng 3.24. Thành phần chủ yếu trong rác thải sinh hoạt ............................................136

Bảng 3.25. Dự tính khối lượng chất thải nguy hại trong giai đoạn thi công...............137

Bảng 3.26. Mức ồn điển hình của các thiết bị, phương tiện thi cơng..........................138


Bảng 3.27. Mức ồn của các thiết bị, phương tiện thi công tại dự án...........................140

Bảng 3.28. Mức độ rung động của máy móc xây dựng ..............................................142

Bảng 3.29. Nguồn gây tác động trong giai đoạn vận hành của Dự án ........................164

Bảng 3.30. Hệ số ô nhiễm đối với xe tải chạy trên đường ..........................................165

Bảng 3.31. Tải lượng các chất ô nhiễm từ hoạt động vận chuyển của xe tải ..............166

Bảng 3.32. Nồng độ các chất ơ nhiễm trong khí thải phát sinh từ hoạt động vận chuyển

tại trang trại..................................................................................................................167

Bảng 3.33. Lượng khí nhà kính phát thải trong kịch bản BEy....................................168

Bảng 3.34. Các hợp chất gây mùi chứa lưu huỳnh do phân hủy chất hữu cơ trong nước

thải ...............................................................................................................................170

Bảng 3.35. Mật độ vi khuẩn trong khơng khí tại khu vực hệ thống xử lý nước thải .171

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Trang trại Tuấn Lộc Vĩnh Khê v

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa

Báo cáo ĐTM Dự án:
“Trang trại chăn nuôi heo (lợn) công nghệ cao quy mô 2.400 heo nái”


Bảng 3.36. Lượng vi khuẩn phát tán tại HTXLNT (Đơn vị: Vi khuẩn/1m3 khơng khí)
..................................................................................................................................... 172
Bảng 3.37. Hệ số phát thải do q trình đốt dầu .........................................................172
Bảng 3.38. Tải lượng và nồng độ chất ơ nhiễm trong khí thải máy phát điện ............173
Bảng 3.39. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm có trong nước thải sinh hoạt của
cơng nhân làm việc tại Trang trại chưa qua xử lý .......................................................174
Bảng 3.40. Nguồn phát sinh nước thải chăn ni trong q trình vận hành của trang
trại ................................................................................................................................174
Bảng 3.41. Chất lượng nước thải theo điều tra tại các trại chăn nuôi tập trung..........175
Bảng 3.42. Lượng phân thải ra đối với heo nuôi trong trang trại................................178
Bảng 3.43. Khối lượng phân heo phát sinh tại trang trại ............................................179
Bảng 3.44. Thành phần hóa học của phân heo ............................................................179
Bảng 3.45. Một số thành phần vi sinh vật trong chất thải rắn chăn nuôi heo .............180
Bảng 3.46. Lượng bùn phát sinh hàng ngày................................................................183
Bảng 3.47. Thống kê khối lượng chất thải thông thường............................................183
Bảng 3.48. Khối lượng CTNH phát sinh trong giai đoạn hoạt động...........................184
Bảng 3.49. Danh mục các loại bệnh ở heo ..................................................................188
Bảng 3.50. Sự cố thường gặp khi vận hành hầm Biogas.............................................190
Bảng 3.51. Số lượng cụ thể bể tự hoại tại từng trang trại ...........................................195
Bảng 3.52. Nồng độ các chất ô nhiễm nước thải sinh hoạt sau hệ thống xử lý ..........196
Bảng 3.53. Hiệu suất xử lý nước thải qua các cơng trình............................................206
Bảng 3.54. Kích thước các hạng chính mục cơng trình đơn vị của HTXLNT. ..........209
Bảng 3.55. Lượng khí biogas của trại heo theo mơ hình trang trại kín (Trại lạnh) ....214
Bảng 3.56. Một số biện pháp ứng phó sự cố máy móc thiết bị trong q trình vận hành
hệ thống XLNT............................................................................................................233
Bảng 3.57. Một số biện pháp ứng phó sự cố tại bể xử lý sinh học .............................234
Bảng 3.58. Các cơng trình xử lý và biện pháp bảo vệ môi trường..............................237
Bảng 3.59. Kế hoạch xây lắp các công trình bảo vệ mơi trường ................................243
Bảng 3.60. Kế hoạch thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác .....................243
Bảng 3.61. Các bên liên quan trong chương trình quản lý môi trường của dự án ......248

Bảng 3.62. Chi tiết độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo.................................249
Bảng 5.1. Tóm tắt chương trình quản lý mơi trường trong các giai đoạn của dự án ..255

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Trang trại Tuấn Lộc Vĩnh Khê vi

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa

Báo cáo ĐTM Dự án:
“Trang trại chăn nuôi heo (lợn) công nghệ cao quy mô 2.400 heo nái”

DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Vị trí thực hiện dự án.....................................................................................35
Hình 1.2. Hiện trạng khu đất thực hiện dự án ...............................................................36
Hình 1.3. Hiện trạng tuyến đường bê tơng ....................................................................37
Hình 1.4. Quy trình chăn ni heo nái ..........................................................................70
Hình 1.5. Quy trình tổ chức thi cơng các hạng mục cơng trình của Dự án ...................76
Hình 1.6. Sơ đồ tóm tắt quy trình xây dựng các hạng mục cơng trình..........................77
Hình 1.7. Sơ đồ quản lý Dự án đầu tư ...........................................................................95
Hình 3.1. Hình ảnh nhà vệ sinh di động đơn...............................................................148
Hình 3.2. Sơ đồ thu gom nước thải sinh hoạt trong giai đoạn thi cơng xây dựng.......149
Hình 3.3. Thiết bị tách dầu, mỡ ...................................................................................150
Hình 3.4. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn...................................................................196
Hình 3.5. Sơ đồ cơng nghệ Hệ thống xử lý nước thải của Dự án................................199
Hình 3.6. Cấu tạo bể UASB ........................................................................................201
Hình 3.7. Mơ hình sử dụng khí Biogas tại Dự án........................................................215
Hình 3.8. Máy phát điện sử dụng khí Biogas ..............................................................216
Hình 3.9. Cấu tạo của máy ép phân............................................................................219
Hình 3.10. Sơ đồ cơng nghệ xử lý phân tươi...............................................................219
Hình 3.11. Sơ đồ cơng nghệ ủ phân ............................................................................220
Hình 3.12. Mơ hình mặt cắt ngang hố chơn lấp của Dự án.........................................224

Hình 3.13. Béc đốt khí biogas (tham khảo).................................................................231
Hình 3.14. Sơ đồ tổ chức, quản lý môi trường trong các giai đoạn của dự án............248

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Trang trại Tuấn Lộc Vĩnh Khê vii

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa

Báo cáo ĐTM Dự án:
“Trang trại chăn nuôi heo (lợn) công nghệ cao quy mô 2.400 heo nái”

B DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BTN&MT
BOD Bộ Tài nguyên và Môi trường
BTCT Nhu cầu oxy sinh hoá
BVMT Bê tông cốt thép
BYT Bảo vệ môi trường
C Bộ Y tế
CBCNV
CCN Cán bộ công nhân viên
CTR Cụm công nghiệp
CO Chất thải rắn
CO2 Cacbon monoxyt
COD Cacbon dioxyt
CHXHCN Nhu cầu oxy hóa học
CP Cộng Hòa Xã hội Chủ Nghĩa
CTNH Chính Phủ
CX Chất thải nguy hại
CXKV Cây xanh
Đ Cây xanh khu vực
ĐTM

G Đánh giá tác động môi trường
GPMB
K Giải phóng mặt bằng
KCN
KT-XH Khu công nghiệp
M Kinh tế – xã hội
MPN/100mL
N Số xác suất lớn nhất / 100 mililít

NOx Nghị định
P Nitơ oxit
PCCC
Q Phòng cháy chữa cháy
QCCP
QCVN Quy chuẩn cho phép
Quy chuẩn Việt Nam

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Trang trại Tuấn Lộc Vĩnh Khê viii

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa

Báo cáo ĐTM Dự án:
“Trang trại chăn nuôi heo (lợn) công nghệ cao quy mô 2.400 heo nái”

QĐ Quyết định
QH Quốc hội
QL Quốc lộ
S
SO2 Lưu huỳnh đioxit
T

THC Tetrahydrocannabinol
TL Tỉnh lộ
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
TT Thông tư
TSS Tổng chất rắn lơ lửng
U
UBND Ủy ban nhân dân
V
VOC Các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi
VSMT Vệ sinh môi trường
W
WHO Tổ chức Y tế Thế giới

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Trang trại Tuấn Lộc Vĩnh Khê ix

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa

Báo cáo ĐTM Dự án:
“Trang trại chăn nuôi heo (lợn) công nghệ cao quy mô 2.400 heo nái”

MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án
1.1. Thơng tin chung về dự án, trong đó nêu rõ loại hình dự án

Tại Việt Nam, chăn nuôi heo từ lâu đã trở thành một nghề truyền thống đóng vai
trị hết sức quan trọng trong cơ cấu ngành chăn ni nói chung. Hiện nay, tuy đã đạt
được bước phát triển to lớn nhưng sản lượng heo thịt vẫn chưa đáp ứng đủ nhu cầu của
thị trường do gặp phải những khó khăn tồn tại như: Quy mơ trang trại cịn nhỏ lẻ, phân
tán, tự phát, chưa có sự tập trung, trình độ chun mơn hạn chế, dịch bệnh, chất lượng
con giống chưa cao… Đứng trước thực trạng đó, Đảng và Nhà nước ta đã đưa ra nhiều

chính sách khuyến khích phát triển các khu trang trại chăn nuôi tập trung.

Để đáp ứng tốt hơn yêu cầu phát triển sản xuất, một trong những vấn đề quan trọng
hàng đầu là con giống. Tuy nhiên do sản xuất giống chưa đáp ứng nhu cầu nên người
chăn nuôi vẫn phải nhập giống từ địa phương khác, tiềm ẩn nhiều nguy cơ lây lan dịch
bệnh nguy hiểm. Chất lượng những con giống này chưa được kiểm soát nên ảnh hưởng
lớn đến năng suất, hiệu quả chăn nuôi.

Qua đánh giá tiềm năng thị trường, các chính sách ưu đãi và khả năng tài chính
Cơng ty Cổ phần Trang trại Tuấn Lộc Vĩnh Khê đã quyết định đầu tư dự án: “Trang trại
chăn nuôi heo (lợn) công nghệ cao quy mô 2.400 heo nái” với quy mô công suất chăn
nuôi heo khoảng 60.000 lợn con mỗi năm.

Do đó việc thực hiện dự án Trang trại chăn nuôi heo (lợn) công nghệ cao quy mô
2.400 heo nái là một việc hết sức cần thiết cần được thực hiện để mang lại giá trị xứng
tầm với các lợi thế địa phương.

Dự án: “Trang trại chăn nuôi heo (lợn) công nghệ cao quy mô 2.400 heo nái” tại
Bản Khe Lương, xã Vĩnh Khê, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị là dự án mới, dự án
đi vào hoạt động góp phần khai thác tốt tiềm năng đất đai địa phương, tạo công ăn việc
làm cho người lao động, cung cấp cho thị trường các sản phẩm heo lợn giống.

Dự án “Trang trại chăn nuôi heo (lợn) công nghệ cao quy mô 2.400 heo nái” với
quy mô chăn nuôi lớn hơn 1.000 đơn vị vật nuôi, thuộc số thứ tự số 16, cột (3) Phụ lục
II kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, thuộc loại hình sản xuất có nguy cơ gây ơ
nhiễm mơi trường ở mức lớn. Theo đó, dự án thuộc nhóm dự án đầu tư nhóm I (điểm a
Khoản 3 Điều 28 Luật BVMT) và thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động
môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm định (điểm a Khoản 1 Điều
35 Luật BVMT).


Công ty Cổ phần Trang trại Tuấn Lộc Vĩnh Khê đã ký Hợp đồng với đơn vị tư vấn
là Công ty TNHH tư vấn môi trường Việt Khoa để lập báo cáo đánh giá tác động môi
trường (ĐTM) của dự án “Trang trại chăn nuôi heo (lợn) công nghệ cao quy mô 2.400
heo nái”. Nội dung báo cáo được lập dựa trên hướng dẫn theo mẫu số 04 - Phụ lục II -

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Trang trại Tuấn Lộc Vĩnh Khê 1

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa

Báo cáo ĐTM Dự án:
“Trang trại chăn nuôi heo (lợn) công nghệ cao quy mô 2.400 heo nái”

Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 Quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật bảo vệ mơi trường trình Bộ Tài nguyên và Môi trường thẩm định và phê
duyệt.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư

Dự án Trang trại chăn nuôi heo (lợn) công nghệ cao quy mô 2.400 heo nái tại Bản
Khe Lương, xã Vĩnh Khê, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị do Công ty Cổ phần Trang
trại Tuấn Lộc Vĩnh Khê lập đã được tiến hành thẩm định và được UBND tỉnh Quảng
Trị chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư tại văn bản số
1628/QĐ-UBND ngày 27/7/2023.
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan
hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có
liên quan.
1.3.1. Sự phù hợp với quy hoạch phát triển chăn nuôi

a) Phù hợp với Quyết định số 1520/QĐ-TTg ngày 06/10/2020 của Thủ tướng Chính
phủ về việc phê duyệt chiến lược phát triển chăn ni giai đoạn 2021- 2030, tầm

nhìn 2045, cụ thể:

- Mục tiêu cụ thể: Mức tăng trưởng giá trị sản xuất: giai đoạn 2021 - 2025 trung
bình từ 4 đến 5%/năm; giai đoạn 2026 - 2030 trung bình từ 3 đến 4%/năm. Sản lượng
thịt thịt heo tăng từ 63 đến 65%, năm 2030 thịt heo tăng từ 59 đến 61%, xuất khẩu từ 15
đến 20% sản lượng thịt heo. Tỷ trọng gia súc và gia cầm được giết mổ tập trung công
nghiệp đạt tương ứng khoảng 60% và 40% vào năm 2025, khoảng 70% và 50% vào năm
2030. Tỷ trọng thịt gia súc, gia cầm được chế biến so với tổng sản lượng thịt: từ 25 đến
30% vào năm 2025, từ 40 đến 50% vào năm 2030;

- Xây dựng vùng chăn ni an tồn dịch bệnh: đến năm 2025 xây dựng được ít
nhất 10 vùng cấp huyện, đến năm 2030 ít nhất 20 vùng cấp huyện.

- Định hướng phát triển chăn nuôi đến năm 2030: Phát triển chăn nuôi heo với các
giống cao sản theo hướng trang trại công nghiệp, đồng thời mở rộng quy mô đàn heo
chăn nuôi theo hướng hữu cơ, truyền thống với các giống heo bản địa, heo lai giữa giống
cao sản và giống bản địa. Tổng đàn heo có mặt thường xun ở quy mơ từ 29 đến 30
triệu con, trong đó đàn heo nái từ 2,5 đến 2,8 triệu con; đàn heo được nuôi trang trại,
công nghiệp chiếm trên 70%.
b) Phù hợp với Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng
dẫn chi tiết Luật Chăn ni và Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của
Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP, cụ thể:

- Trong đó đến năm 2030, mật độ chăn ni các tỉnh Bắc Trung Bộ và duyên hải
miền Trung đạt 1,0 đơn vị vật nuôi/ha.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Trang trại Tuấn Lộc Vĩnh Khê 2

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa


Báo cáo ĐTM Dự án:
“Trang trại chăn nuôi heo (lợn) công nghệ cao quy mô 2.400 heo nái”

- Căn cứ theo nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 và Nghị
định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ quy định hệ số đơn vị vật nuôi
với heo nái nội là 0,4; heo nái ngoại là 0,5; heo lợn giống là 0,016. Để tính tốn số đơn
vị vật ni tối đa tại Dự án, báo cáo sử dụng các hệ số lớn nhất. Cụ thể như sau:

+ Heo nái sinh sản: 2.400 x 0,5= 1.200 đơn vị vật nuôi
+ Heo lợn giống (mỗi lứa bình quân một heo mẹ sinh sản 10 con lợn con): 24.000
x 0,016= 384 đơn vị vật nuôi.
c. Phù hợp với Kế hoạch số 3625/KH-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Quảng
Trị về Kế hoạch thực hiện chiến lược phát triển chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
giai đoạn 2021 – 2030, tầm nhìn 2045.
Hiện nay, huyện Vĩnh Linh có mật độ chăn ni là 0,95 đơn vị vật ni/ha, nếu
tính thêm trại của Dự án sẽ tăng them 0,07 đơn vị vật ni/ha, cịn nằm trong mật độ
cho phép của huyện (mật độ chăn nuôi đến năm 2030 của huyện Vĩnh Linh theo quy
định đã được duyệt là 1,0 đơn vị vật nuôi/ha).
* Sự phù hợp với quy hoạch phát triển ngành nông nghiệp

Dự án “Trang trại chăn nuôi heo (lợn) công nghệ cao quy mô 2.400 heo nái” phù hợp
với các quyết định, văn bản quy hoạch phát triển, cụ thể:

- Quyết định số 984/QĐ-BNN-CN ngày 09/5/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn phê duyệt đề án tái cơ cấu ngành chăn nuôi theo hướng nâng cao giá trị
gia tăng và phát triển bền vững;

- Lĩnh vực chăn ni thuộc đối tượng khuyến khích đầu tư đã được Chính phủ ban
hành tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 về cơ chế, chính sách khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.


* Sự phù hợp với quy hoạch phát triển của địa phương

- Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị
ban hành quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đến năm 2030, cụ thể:

- Quyết định số 1867/2012/QĐ-UBND ngày 28/09/2012 của UBND tỉnh Quảng
Trị về việc Phê duyệt Dự án Quy hoạch phát triển chăn nuôi, giết mổ, chế biến và tiêu
thụ sản phẩm gia súc, gia cầm tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2012 – 2020.

- Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 20/02/2017 của UBND tỉnh Quảng Trị phê
duyệt Đề án cơ cấu nông nghiệp tỉnh Quảng Trị theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và
phát triển bền vững đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.

Như vậy, vị trí thực hiện Dự án có chức năng phù hợp với định hướng quy hoạch
trên với mục tiêu chung của dự án là phát triển nông nghiệp đại phương.

* Sự phù hợp quy hoạch đa dạng sinh học của huyện Vĩnh Linh
Căn cứ theo quyết định số 64/2012/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 của UBND tỉnh

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Trang trại Tuấn Lộc Vĩnh Khê 3

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa

Báo cáo ĐTM Dự án:
“Trang trại chăn nuôi heo (lợn) công nghệ cao quy mô 2.400 heo nái”

Quảng Trị về việc phê duyệt quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Quảng Trị đến năm 2020
và tầm nhìn đến năm 2030. Vùng tỉnh Quảng Trị là một vùng đơ thị có vị thế kinh tế -
văn hóa quan trọng ngày càng phát triển; tiềm năng phát triển công nghiệp đa ngành,

địnhhướng xuất khẩu với lợi thế khung giao thông và biên giới; là vùng phát triển kinh
tế nông - lâm nghiệp; là một trung tâm văn hóa - lịch sử, đào tạo nhân lực và trung tâm
du lịch của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc Trung Bộ; là một khu vực phát triển năng
động, có mơi trường đầu tư thuận lợi, chất lượng sống đô thị và nông thôn cao, môi
trường tự nhiên bền vững.

* Sự phù hợp với quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Quảng Trị đến năm 2025,
tầm nhìn đến năm 2035.

Về quy hoạch tài nguyên nước, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 2587/QĐ-
UBND ngày 21/10/2020 về việc phê duyệt dự tốn kinh phí lập Quy hoạch tỉnh Quảng
Trị thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050. Trong đó, có xây dựng phương án khai thác,
sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước, phòng, chống, khắc phục hậu quả tác hại do nước gây
ra. Đồng thời, UBND tỉnh cũng đã ban hành Quyết định 1137/QĐ-UBND ngày 5/6/2020
phê duyệt dự án “Xác định cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị”, với tổng số danh mục nguồn nước cần lập hành lang bảo vệ là 141 danh
mục, chức năng chính của hành lang các nguồn nước này là bảo vệ sự ổn định của bờ
và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.

Khu vực thực hiện Dự án thuộc bản Khe Lương, xã Vĩnh Khê, huyện Vĩnh Linh,
tỉnh Quảng Trị không nằm trong danh mục hạn chế khai thác nước trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị đã quy định.

* Sự phù hợp với chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2030, tầm
nhìn đến năm 2050 ban hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-TTg ngày 13/4/2022
của Thủ tướng Chính phủ.

Với mục tiêu ngăn chặn xu hướng gia tăng ơ nhiễm, suy thối mơi trường; giải
quyết các vấn đề môi trường cấp bách; từng bước cải thiện, phục hồi chất lượng môi
trường; ngăn chặn sự suy giảm đa dạng sinh học; góp phần nâng cao năng lực chủ động

ứng phó với biến đổi khí hậu; bảo đảm an ninh môi trường, xây dựng và phát triển các
mơ hình kinh tế tuần hồn, kinh tế xanh, cac-bon thấp, phấn đấu đạt được các mục tiêu
phát triển bền vững 2030 của đất nước. Dự án Trang trại chăn nuôi heo (lợn) công nghệ
cao quy mô 2.400 heo nái đáp ứng phát triển nông nghiệp sinh thái, nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao; tăng cường tái sử dụng nước thải cho các hoạt động của trang trại.

* Sự phù hợp với chiến lược quốc gia về quản lý tổng hợp chất thải rắn đến năm
2025, tầm nhìn đến năm 2050 ban hành kèm theo Quyết định số 2149/QĐ-TTG ngày
17/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ

Với mục tiêu nâng cao quản lý tổng hợp chất thải rắn nhằm cải thiên chất lượng

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Trang trại Tuấn Lộc Vĩnh Khê 4

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa

Báo cáo ĐTM Dự án:
“Trang trại chăn nuôi heo (lợn) công nghệ cao quy mô 2.400 heo nái”

môi trường, đảm bảo sức khỏe cộng đồng và góp phần vào sự nghiệp phát triển bền
vững đất nước. Hệ thống quản lý tổng hợp chất thải rắn được xây dựng, theo đó chất
thải rắn được phân loại tại nguồn, thu gom, tái sử dụng, tái chế và xử lý triệt để bằng
bằng những công nghệ tiên tiến và phù hợp, hạn chế tối đa lượng chất thải phải chôn lấp
nhằm tiết kiệm tài nguyên đất và hạn chế gây ô nhiễm môi trường. Dự án Trang trại
chăn nuôi heo (lợn) công nghệ cao quy mô 2.400 heo nái đáp ứng chất thải rắn chăn
nuôi được xử lý thành phân vi sinh cung cấp cho hoạt động trồng trọt trong và ngoài khu
vực Dự án.
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường
(ĐTM)
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan

làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM.
2.1.1 Các văn bản pháp lý về Luật và Nghị định liên quan

- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội;
- Luật trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc Hội;
- Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017 của Quốc Hội;
- Luật xây dựng số 50/2014/QH 13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội;
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/06/2020 của Quốc hội;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Xây dựng số 62/2020/QH13 ngày
17/06/2020 của Quốc hội;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số
35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc Hội;
- Luật Khí tượng thuỷ văn số 90/2015/QH13 ngày 23/11/2015 của Quốc hội;
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/06/2012 của Quốc hội;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ Hướng dẫn chi
tiết Luật Chăn ni;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Thú y.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Trang trại Tuấn Lộc Vĩnh Khê 5

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa


Báo cáo ĐTM Dự án:
“Trang trại chăn nuôi heo (lợn) công nghệ cao quy mô 2.400 heo nái”

một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết

một số điều của Luật Khí tượng thuỷ văn.

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.

- Nghị định số 06/2020/NĐ-CP ngày 20/02/2020 sửa đổi bổ sung Nghị định số
47/2014/NĐ-CP quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

- Nghị định 04/2022/ NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài
nguyên nước và khống sản; khí tượng thuỷ văn; đo đạc và bản đồ;

- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy;

- Nghị định số 14/2021/NĐ-CP ngày 01/03/2021 của Chính phủ về quy định xử
phạt vi phạm hành chính về chăn ni;

- Nghị định 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý chất lượng, thi cơng xây dựng và bảo trì cơng trình xây dựng;

- Nghị định 09/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý vật liệu
xây dựng;


- Nghị định 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 quy định về phí bảo vệ mơi trường
đối với nước thải;

- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 về thoát nước và xử lý nước thải;
- Nghị định số 14/2021/NĐ-CP ngày 01/03/2021 về quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực thú y.
- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/07/2022 về quy định về xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
+ Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/4/2015 hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 về thoát nước và xử lý nước thải;
+ Thông tư 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 hướng dẫn thi hành Luật Phòng
cháy và chữa cháy và Luật Phòng cháy và chữa cháy sửa đổi và Nghị định 136/2020/NĐ-
CP hướng dẫn Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật Phòng cháy và chữa cháy sửa đổi;

- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy.

- Thông tư 02/2022/TT-BTNMT hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường do Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Trang trại Tuấn Lộc Vĩnh Khê 6

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa

Báo cáo ĐTM Dự án:
“Trang trại chăn nuôi heo (lợn) công nghệ cao quy mô 2.400 heo nái”

- Thông tư số 10/2016/TT-BNNPTNT ngày 06/1/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát

triển Nông thôn ban hành Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng ở Việt
Nam, công bố mã HS đối với thuốc thú y nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam.

- Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nơng thơn quy định về phịng, chống dịch bệnh động vật trên cạn;

- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;

- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016 của Bộ trưởng Bộ nông
nghiệp phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật cạn;

- Thông tư 08/2017/TT-BXD ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy
định về quản lý chất thải rắn xây dựng;

- Thông tư số 23/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp phát triển nông thôn Hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về hoạt động
chăn nuôi;

- Thông tư số 24/2019/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2019 của Bộ Nông nghiệp phát
triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT
ngày 31/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nơng thơn quy định về
phịng, chống dịch bệnh động vật trên cạn;

- Thông tư số 05/2021/TT-BCT ngày 02/08/2021 của Bộ công thương quy định
chi tiết một số nội dung về an tồn điện;

- Thơng tư 17/2021/TT-BTNMT ngày 14/10/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về giám sát khai thác sử dụng tài nguyên nước;


- Thông tư số 10/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/06/2016 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn về ban hành danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử
dụng ở Việt Nam, công bố mã HS đối với thuốc thú ý nhập khẩu được phép lưu hành
tại Việt Nam;

- Thông tư số 02/2018/TT-BXD ngày 06/02/2018 của bộ xây dựng quy định về
bảo vệ môi trường trong thi công xây dựng cơng trình và chế độ báo cáo cơng tác bảo
vệ môi trường ngành xây dựng;

- Thông tư 08/2017/TT-BXD ngày 16/05/2017 của Bộ xây dựng quy định về quản
lý chất thải rắn xây dựng;

- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/06/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc
chất lượng môi trường.

- Thông tư 09/2021/TT-BNNPTNT ngày 12/8/2021 sửa đổi Thơng tư 07/2016/TT-
BNNPTNT quy định về phịng, chống dịch bệnh động vật trên cạn.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Trang trại Tuấn Lộc Vĩnh Khê 7

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa

Báo cáo ĐTM Dự án:
“Trang trại chăn nuôi heo (lợn) công nghệ cao quy mô 2.400 heo nái”

- Thông tư số 02/2022/TT-BTC ngày 11/01/2022 của Bộ Tài chính: Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường do cơ
quan trung ương thực hiện.


- Thông tư 12/2021/TT-BNNPTNT ngày 26/10/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn Hướng dẫn việc thu gom, xử lý chất thải chăn nuôi, phụ phẩm nơng
nghiệp tái sử dụng cho mục đích khác;

- Thông tư số 76/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nước sông, hồ;

- Quyết định số 06/QĐ-BNN-CN ngày 02/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc đính chính Thơng tư số 23/2019/TT-BNNPTNT ngày
30/11/2019 của Bộ Nơng nghiệp phát triển nông thôn Hướng dẫn một số điều của Luật Chăn
nuôi về hoạt động chăn nuôi;

- Quyết định số 397/QĐ-CN-MTCN ngày 04/4/2017 của Cục trưởng Cục chăn nuôi
ban hành hướng dẫn phương án bảo vệ môi trường trong khu chăn nuôi tập trung;

- Quyết định 09/2020/QĐ-TTg ngày 18/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành
Quy chế ứng phó sự cố chất thải.

- Văn bản hợp nhất số 05/VBHN-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường (Hợp nhất Nghị định số 155/2016/NĐ-CP và Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày
24/5/2021) Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.

- Văn bản hợp nhất số 22/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội
hợp nhất Luật tài nguyên nước.

2.1.2. Các quy chuẩn và tiêu chuẩn Việt Nam
- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí

xung quanh;
- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại


trong khơng khí xung quanh;
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt;
- QCVN 09-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước

dưới đất;
- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt;
- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 62-MT:2016/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi;
- QCVN 01-39:2011/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh nước

dùng trong chăn nuôi;
- QCVN 01:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng.
- QCVN 07:2016/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các cơng trình hạ tầng kỹ

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Trang trại Tuấn Lộc Vĩnh Khê 8

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa

Báo cáo ĐTM Dự án:
“Trang trại chăn nuôi heo (lợn) công nghệ cao quy mô 2.400 heo nái”

thuật;
- QCVN 01-41:2011/BNNPTNT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu xử lý

vệ sinh đối với việc tiêu hủy động vật và sản phẩm động vật;
- QCVN 01-14:2010/BNNPTNT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia điều kiện trại chăn

nuôi lợn an toàn sinh học;
- QCVN 07:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải


nguy hại;
- QCVN 19:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp

đối với bụi và các chất vô cơ;
- QCVN 20:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp

đối với một số chất hữu cơ;
- QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 43:2017/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng trầm tích;
- QCVN 50:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối

với bùn thải từ quá trình xử lý nước;
- QCVN 01-79:2011/BNNPTNT – Quy chuẩn quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ

sở chăn ni gia súc, gia cầm – Quy trình kiểm tra, đánh giá điều kiện vệ sinh thú y.

- TCXDVN 33:2006: Cấp nước - Mạng lưới đường ống và cơng trình, tiêu chuẩn
thiết kế;

- TCVN 7957:2008: Thoát nước - Mạng lưới và cơng trình bên ngồi - tiêu chuẩn
thiết kế.

Ngoài ra cịn có các quy chuẩn, tiêu chuẩn Việt Nam khác có liên quan đến dự án.

2.2. Liệt kê các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có
thẩm quyền liên quan đến dự án.

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty Cổ phần mã số doanh nghiệp

3200731965 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị cấp lần đầu ngày 25/7/2022.

- Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư tại Quyết định số
1628/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 do UBND tỉnh Quảng Trị chấp thuận Dự án Trang
trại chăn nuôi heo (lợn) công nghệ cao quy mơ 2.400 heo nái tại Ấp Hồ Đơng A, xã
Hiệp Hoà, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị.
2.3. Liệt kê các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình
thực hiện ĐTM.

- Báo cáo thuyết minh dự án đầu tư “Trang trại chăn nuôi heo (lợn) công nghệ cao
quy mô 2.400 heo nái”.

- Báo cáo thuyết minh hệ thống xử lý nước thải;

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Trang trại Tuấn Lộc Vĩnh Khê 9

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa

Báo cáo ĐTM Dự án:
“Trang trại chăn nuôi heo (lợn) công nghệ cao quy mô 2.400 heo nái”

- Các bản vẽ quy hoạch của dự án;

- Các thông tin thu thập về tài nguyên mơi trường và đa dạng sinh học trong q
trình điều tra, tham vấn.

3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường
Báo cáo đánh giá tác động môi trường do Công ty Cổ phần Trang trại Tuấn Lộc

Vĩnh Khê chủ trì thực hiện, với sự tư vấn chính của Cơng ty TNHH tư vấn mơi trường

Việt Khoa.

a. Chủ đầu tư: CƠNG TY CỔ PHẦN TRANG TRẠI TUẤN LỘC VĨNH KHÊ
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty Cổ phần mã số doanh nghiệp

3200731965 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị cấp lần đầu ngày 25/7/2022.
Cơ quan cấp: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
Địa chỉ trụ sở: Bản Khe Lương, xã Vĩnh Khê, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị.
Điện thoại: 0913 690 154.

Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký

đầu tư, gồm:

Họ tên: Phan Đăng Linh Giới tính: Nam

Chức danh: Giám đốc

Sinh ngày: 06/9/1978 Dân tộc: Kinh Quốc tịch: Việt nam.

Căn cước công dân số: 045078005581; cấp ngày 20/08/2021; Nơi cấp: Cục quản

lý hành chính về trật tự xã hội

b. Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn môi trường Việt Khoa

- Địa chỉ: Số 62A, ngõ 304 Lê Duẩn, P. Trung Phụng, Quận Đống đa, Hà Nội.

- Điện thoại: 0968.333.191


- Đại diện bởi: Ông Nguyễn Thế Khoa Chức vụ: Giám đốc

c. Các công việc thực hiện khi lập báo cáo ĐTM
- Lập đoàn khảo sát, nghiên cứu ĐTM, thu thập số liệu về điều kiện địa lý tự nhiên,

kinh tế xã hội và điều tra xã hội học khu vực dự án.
- Lấy mẫu, đo đạc, phân tích chất lượng mơi trường trong và ngồi khu vực xây

dựng dự án theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
- Đánh giá hiện trạng khu vực dự án được quy hoạch, xem xét khả năng chịu tải

của của môi trường đối với dự án.
- Dự báo các tác động môi trường do dự án và đề xuất các biện pháp giảm thiểu

các tác động tiêu cực.
- Lập chương trình quan trắc, giám sát mơi trường cho dự án, đề xuất các phương

án giảm thiểu tác động môi trường cho dự án;
- Xây dựng báo cáo tổng hợp.
- Báo cáo trước hội đồng thẩm định.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Trang trại Tuấn Lộc Vĩnh Khê 10

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa


×