MỤC LỤC
MỤC LỤC 1
DANH MỤC BẢNG 3
DANH MỤC HÌNH 4
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 5
TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 6
Chất thải rắn sinh hoạt 10
Chất thải rắn nguy hại 11
Chất thải rắn nguy hại bao gồm: 11
MỞ ĐẦU 17
!"#$%&'#(')*+,
-./0('120#34%506'3789:
+2 !"#$!");1:%&'#(,
<=>=?@ABCD>@EFAGH>>GHI.,
1JK7%%8L1:MNL,
J%%8980&50O%)OP
-0&!#!%'QRS
TRU:080('V80('3'438L%)+WXY'QR53R
5Z)R0)[R"\05+]RS
T^>>>GHI.S
CHƯƠNG 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN 22
_
>EI`a
-AbcdIbF?eEF
-A;5f);89'
Hình 1.1. Sơ đồ vị trí thực hiện dự án 23
Hình 1.2. Vị trí các đối tượng xung quanh 23
->0(54RM1'T
--)/0+WRR'T
-T>0(54R4*RMNLT
TgGh>EijEFk
T.Q0&'k
Hình 1.3. Sơ đồ quy trình chăn nuôi heo 31
1.4.4. Danh mục máy móc thiết bị 34
* Máy móc thiết bị phục vụ cho giai đoạn thi công dự án 34
Nguồn: Dự án đầu tư “Trang trại chăn nuôi heo giống”, năm 2012 35
* Máy móc thiết bị được sử dụng trong quá trình chăn nuôi heo 35
TlA/)*+-k
RU1/mA/ 1:1/1#-k
!""#$%&'()* +
,$#$- !"".!/
T7891:0('-k
IGnCGH.oGcaph>G_-
I0$M0(1$);Z);-
I0$M0(1$Mf+WR-
->0(54R8+WR:%*"\05+]R1L89-P
T>0(54R:0R#&X0qM1'T
IGnCGHCG>jrs>gGT
-)[R53RR00)34!K;T
-)[R53RR00)340\RT
--)[R53RR00)341L:'kl
Chất thải rắn sinh hoạt 66
Chất thải rắn nguy hại 67
CHƯƠNG 4 73
BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU 73
VÀ PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG 73
TtGH=>==>uhhvFhGw.>GxIgh-
Hình 4.1. Xe bồn tưới nước giảm bụi và xe ben chở vật liệu được phủ bạt 75
Hình 4.2. Thùng thu gom rác thải 76
sinh hoạt của công nhân 76
Hình 4.4. Rãnh thoát nước mưa tạm thời 79
Hình 4.5. Mô hình xử lý chất thải bằng hầm biogas 84
Hình 4.6. Sơ đồ tạo CH4 từ chất thải hữu cơ (Brown và Tata, 1985) 86
Hình 4.7. Cấu tạo bể biogas 87
Hình 4.8. Các loại thùng thu gom CTR sinh hoạt 88
TtGH=>==>uhhvFh=>ycEGcz{|,,
T53RR00)340\R}#'R,,
T53RR00)34\R5Z)01:334)[RPS
CHƯƠNG 5 94
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG 94
k>a~hc•>€w?e.oGcaphPT
khG.{>?a•h.oGcaphSS
CHƯƠNG 6 103
THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG Đ|NG 103
leCGjEFEitF>‚‚s=>^aphS-
leCGjEFEitF.ƒc@^€|s=>^aphS-
leCGj=>w>„GABF.CjEF>EST
!""#$%&'()* 0
,$#$- !"".!/
DANH MỤC BẢNG
Danh sách các thành viên tham gia trực tiếp lập báo cáo ĐTM 21
Bảng 1.2. tổng hợp các hạng mục xây dựng 26
Bảng 1.4. Nhu cầu về điện của trang trại 33
Bảng 1.5. Nhu cầu về nước của trang trại 33
Bảng 1.6. Danh mục máy móc thiết bị tham gia thi công 34
Bảng 1.7. Danh mục máy móc thiết bị được sử dụng trong quá trình hoạt động
của dự án 35
Bảng 1.8. Nhu cầu nguồn vốn của dự án 35
Bảng 2.1. Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm tại Quảng Ngãi (oC) 37
Bảng 2.2. Độ ẩm trung bình các tháng trong năm 2011 tại Quảng Ngãi (%) 38
Bảng 2.3. Số giờ nắng các tháng trong năm 2011 tại Quảng Ngãi (giờ) 38
Bảng 2.4. Lượng mưa các tháng trong năm 2011 tại Quảng Ngãi (mm) 39
Bảng 2.5. Vị trí lấy mẫu khảo sát hiện trạng môi trường nền tại khu vực triển
khai dự án 39
Bảng 2.6. Hiện trạng môi trường không khí 40
Bảng 3.1. Hệ số ô nhi…m không khí do hoạt động xây dựng 47
Bảng 3.2. Tải lượng chất ô nhi…m trong khí thải từ phương tiện vận chuyển 48
Bảng 3.3. Tải lượng khí thải từ phương tiện thi công 48
Bảng 3.4. Giá trị điển hình về nồng độ chất ô nhi…m của nước thải sinh hoạt 50
Bảng 3.5. Nồng độ các chất ô nhi…m trong nước mưa chảy tràn 52
Bảng 3.6. Mức ồn phát sinh từ hoạt động của các thiết bị, máy móc 52
Bảng 3.7. Mức ồn phát sinh từ hoạt động các thiết bị tại khoảng cách x 53
Bảng 3.8. Giới hạn tối đa cho phép về tiếng ồn, dBA 53
Bảng 3.9. Các tác động vật lý và tâm lý gây bởi các mức ồn khác nhau 54
Bảng 3.10. Mức rung của một số phương tiện thi công (dB) 54
Bảng 3.11. Tác hại của amoniac đến sức khỏe và năng suất của gia súc 58
Bảng 3.12. Thành phần khí độc hại từ các phương tiện giao thông 59
Bảng 3.13. Thành phần khí độc hại trong khói thải tùy thuộc vào chế độ vận hành
của các phương tiện giao thông 59
Bảng 3.14. Tải lượng các chất ô nhi…m của máy phát điện 60
Bảng 3.15. Nồng độ các chất ô nhi…m khi đốt dầu DO 61
Bảng 3.16. Thành phần đặc tính của nước thải chăn nuôi heo 62
Bảng 3.17. Giá trị về nồng độ chất ô nhi…m của nước thải sinh hoạt 63
Bảng 3.18. Lượng phân và nước tiểu của heo trong ngày 64
Bảng 3.19. Thành phần hóa học của phân heo 65
Bảng 3.20. Mức độ tin cậy của các phương pháp 71
Bảng 4.1. Hiệu quả xử lý nước thải của bể tự hoại 77
Bảng 4.2. Thành phần các khí trong khí sinh học 85
Bảng 4.3. Hiệu quả xử lý chất thải của bể biogas 85
Bảng 5.1. Chương trình quản lý môi trường cho Dự án 96
!""#$%&'()* 1
,$#$- !"".!/
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Sơ đồ vị trí thực hiện dự án 23
Hình 1.2. Vị trí các đối tượng xung quanh 23
Hình 1.3. Sơ đồ quy trình chăn nuôi heo 31
Hình 4.2. Thùng thu gom rác thải 76
sinh hoạt của công nhân 76
Hình 4.4. Rãnh thoát nước mưa tạm thời 79
Hình 4.5. Mô hình xử lý chất thải bằng hầm biogas 84
Hình 4.6. Sơ đồ tạo CH4 từ chất thải hữu cơ (Brown và Tata, 1985) 86
Hình 4.7. Cấu tạo bể biogas 87
Hình 4.8. Các loại thùng thu gom CTR sinh hoạt 88
!""#$%&'()* 2
,$#$- !"".!/
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
tz m*3#X0 …t0383R08z#R††"'‡
t mt&\R/ˆ%
tA. mt731("\05+]R
A m\R}10&
z m*3# q…†"08z#R††"'‡
= m%*
> m70R#40
c m705‰
z m0†Š†8308r*0†Š†8
I. mIR0)[R"\05+]R
IA mI1;f
= m=‹R#V#
€A m€#!A0("
{{ m5‰88YR…{X%†'†'{380'X‡
{ m{/
A m0&!A0("
m6'Q63
>> m50("V4
= m:%/
t.€A mE#K"Œ5L/A0("
t mE#K}'}
A{. mA(X0"\05+]R
!""#$%&'()* 3
,$#$- !"".!/
TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
1. NỘI DUNG CHÍNH CỦA DỰ ÁN
1.1. Thông tin liên quan đến dự án
•&'m5R540J\0†3R0/R
•'m\R#>>;1QC0'3A0(:
•A;5f);89'm)UR.Ž[C'}+X/S•\.N
5R••=+]Rr>#(I=••€7RR•0
1.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình
R'0(fm,lSSS"
53R) m
- C1J\0m
‘0(fm,SS"
‘{/8+WR†3\0mTSS†30X0X71:k,SS†3LK;’J"
•>U\0m{/8+WRUmU-SSS"
’U“JRXmSS’J"
•A+]5X4m0(fmTSSS"
“JRXmSS’J"
•I+]R[0K[t)T"SS5[RT"mTTSS"
•+]R5:3}#1:5R0208#mSS"
•C\R5Z%Q5WmTkSS"
•C1Y89"\05+]RmkSS"
2. CÁC TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẾN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN, KINH TẾ -
XÃ HỘI
2.1. Giai đoạn khảo sát, giải phóng mặt bằng
)[R#O8:34)[RU0)R+]0'}
2.2. Giai đoạn thi công xây dựng Dự án
a. Tác động do khí thải và bụi trong quá trình thi công
€5Z1L#61:0\R}#'R4R"Q\R5ZX”%
X0KQ01:Mf70…zz
{z
•‡53R) *}")O8+WRKQ0%X0
'35Z):3)‰%X$
tQ01:Mf7053R5Z0\R}#'RX”)[R)O"\05+]R
M\RMf“(X00RM10\R“K[\R}0\R5&
\R5+]RR+]0"R0R03\R1:['}X/R'q†3#O)+]R
!""#$%&'()* 4
,$#$- !"".!/
1L#6
b. Tác động gây ô nhiễm do phát sinh chất thải rắn
53R5Z0\R}#'RZX”%X0705‰Xm
705‰X034“705‰}#'R“705‰R#40
705‰53R5Z0\RX”7+–R)O8+WR"\05+]R
+2"Œ+2R*""\05+]R)“7"\05+]RR“\R
}0\R1:R+]0'}X/RR*M1
c. Tác động gây ô nhiễm do phát sinh nước thải
53R5Z0(X”%X0RU+270Xm+2
70X034+270}#'R+2"+7#5:
+270%X053R5Z0\RX”7+–R)O8+WR"\0
5+]R+21:)RM1'“XM—†R+]0'}R
M1506M0'1:\R}
d. Tác động của tiếng ồn và độ rung
0ORU1:)[5R˜5Z1L:"#" 0OK;53R0\R
}#'R4R"Q\R5Zm.#0†8"#™"#):3"#5[K&
\R•1:˜%+R0(1L#6
0ORU1:)[5R7+–R)OK[\R}0\R5&\R
5+]R“R+]0'})[R1L1:\R5Z'q#O)+]R1L#6
e. Tác động đến hệ sinh thái khu vực
•A0(ŒK—}#/0M0R070% R"ŒKšRX”8:"""[X/83:0}#1:
"[X/)[R1LX0X/R40M1
- 70%X053R5Z0\R›R8:"7+–R)O(
X00M1
f. Tác động đến kinh tế - xã hội
•)[R+)•&–"Q5&K3RU"m\0œ"M\RMf0OR
U+270705‰X”R}#)[R)O)]0X/R'}+53RM1
'XM3•\R}83)[R
•C7JR8}#0œ"K(L5&\R5+]R1:M18540X”7
+–R)OXM3•\R}1:'}+X/RR*'
• 67#5"}ž"05L53RM1
!""#$%&'()* 5
,$#$- !"".!/
g. Tác động đến cơ sở hạ tầng
>34)[R 6 0(40R}#53X–4*R0(40+
R}#XQ8™+—R)+]RK06K3*R03\R)ŒK0(8:#O)+]R
80&\80&• 705qR0OMO—3Œ+)+W570K&\R
h. Tác động do sự cố cháy, nổ; tai nạn giao thông và tai nạn lao động
X/:# 6R}#0(401$R+]01::0X7X3R820$8:
0(401$f"4R3R+]0
2.3. Giai đoạn trang trại đi vào hoạt động
a. Các tác động tích cực
A0(5R540J\0†3R0/RA0(:)01:334)[RX”
™"[X/83)[R);%+RR %%*R070#O10(8:"JRL%3
R+]0'}53RM1˜) }R3"X/RR+]0'}
)01:334)[RX”R %%*)+0OK[M3qMNL1:3J
\0š"JRJRX83)[R435R05;:R 821208+WR3
‹#6R03\RR(M0R0("J\0˜VR"\Z
X7L%5R120#"\)*+82R %%*}#'R\R\€7RR•0
0R›R+#(I= 050&RM\RR˜R%506†3+2R
\RR0(% 0()40
b. Các tác động tiêu cực
Các chất ô nhiễm không khí
Ô nhi…m mùi
.Ž08:"[53RVRRUR}#\0œ")Œ5+R%X0˜540J
\0 0R.Ž0\0%X0#O˜%}†31:˜RUJR3:05
‹ "Ž0/™#/X5ŽR"Ž0˜(/R3+2MY89
+2701:"Ž0˜34)[RX0343R+]0MfR}#"Ž0#O
8:m>
{>
-
"†%VK#0•
6
•>
-
m'QR#OMf>
-
8:MfR)+]R\%5&+
"›0qR7Mf7Mf>
-
MfR5"4)/0120"‰UR)[
>
-
5&SS"R’"
-
R}#MfR)+]R\%5Ÿ5(
•>
{m8:"[Mf)[–UR)[% "Ž05RRUR)[3M\R
!""#$%&'()* 7
,$#$- !"".!/
‹%0()+W"Ž0 V1ZMR0)•K;&80(CR0 6L
K0O)+W"Ž0>
{–UR)[SSk%%"C00O%™1206>
{ 6R}#
MfR0&""41:)+]R\%
Khí thải từ các hoạt động giao thông vận tải
C034)[R%+R0(1L70XY'QR0&80(f8:JR1:'*
'0†X†8701:3"\05+]R"[8+WR82Mf70\0œ"M\R
Mf+z
z
>
#
•#0&M1'M'}+X/†1L
#6M\R0$…-#O’R:#‡&8+WR\0œ"X0553RM 070
M\R0$1: 64OKšRK0(%%MNL&)[R:#)O"\0
5+]R1:3R+]08:M\R)RM6
Khí thải từ máy phát điện dự phòng
€5Z)/'*z1L:"#%)0(X”435Mf70
\0œ"+mtQ0{z
z
z
•R}#\0œ"3"\05+]RM\RMf#
0&34)[R"#%)0(M\R+]R#&…•34)[RM0")0(‡
M1)Œ"#%)0('}++2&M\R7+–R82)OR+]0'}
Khí thải từ hệ thống thoát nước và khu xử lý nước thải
40MY89+270'\0œ"M\RMf›R%X0
˜\R5ZY89+*"K03RX/RR3"+270:%*
\0œ"M\RMf5)'4R+>
-
>
{.†.†5%
Khí thải từ các sinh hoạt khác của con người
>34)[RX0343R+]0›RX7X050$70R}#\0œ"
M\RMf+X7%!"#'3)/0&80(%Q1QKVJKQ01:M 070'3
34)[R1L70M 0/'3™/8"Ž0™O˜308†
89:' ;<=>
Nước thải sản xuất chăn nuôi
•+270X7#O%X0˜5Z‰"†31(X0UR
540+206†3+2/R3†3K;501•05R3:0R3:05+270‹
%X0˜MOK0OJ3†31:+270˜10(1(X00OK;
•?+8+WR+270‰"†31:+2701(X0UR%X08:
TkT"
-
’R)
•f+2705YURm+270˜34)[RX7J
\0K;\0œ"ŒR1$"ŒV1Z 0$ŒK•5‰88YR
!""#$%&'()* ?
,$#$- !"".!/
…{{‡V…tz
k
z‡'0'+ R…=‡1:10X01L)Œ
K0(8:83408340105ŽR105X1:5RR0XR}#K(+{8"3†88
¡3803) OM\R)+WR3"1:Y89fW%X”'ž)OM7JRR}#\
0œ"RU0O%L›R+7+–R)O1(X0"\05+]R40M1
Nước thải sinh hoạt
+270X034%X0˜*X034J/R‰"5Y1(X0
K[1:\R}5R540†3f38+WR+270X034+2
fM37RP"
-
’R:#
UR)[\0œ"53R+270X034…+]R8:10X01L1:
V‡+]R1+WR02043%ˆ%†3€ATmSS,’t.M37R
¢-8*
+270:#R}#"Ž0\0M ;'3X%}#W%V1:
6%X0';K(+70&7#%•R3:05‹8:"""N
M1R}#\0œ""\05+]RM\RMf+2)M10('
Nước mưa chảy tràn
+2"+7#5:M1"ŒKšR5R540X”/†3)
1:501•0†3'‹R7#/RRU0O%LO8+WR+2"+
:#M\R)+W789/›RX”R}#)[R0&)O"\05+]R
Ô nhiễm do phát sinh chất thải rắn
Chất thải rắn phát sinh từ các hoạt động sản xuất
70X753RR00)3434)[R0:8340m
•=}†3mI}#8:8+WR70%X0#O1:8:8340
700$V'œ%}#'0'+ R1:105ŽRR}#K(C/0
8+WR%}7053RR:#†3f38: SSMR
•t3KZŽR•)RJ%}70
•KŽ70553R5ZY89+270
6
=}†38:8+WR70%X0#O1:8:834070
0$V'œ%}#1:0$105ŽRR}#K(OM\R)+W
R3"1:70K—3:ZX”%X0"Ž0R}#\0œ""\05+]RM\RMf
"1:3)R}#\0œ""\05+]R)1:+270J\0‹ 68
5#$K(3R0X™1:3R+]053R5R5401:M18}LR3:05
‹7+–R)O"NM1
Chất thải rắn sinh hoạt
!""#$%&'()* +@
,$#$- !"".!/
•C/08+WRm,r-SMR’R:#
•)[Rm?:"%X0Mf>
{>
T
R}#"Ž0\053R5Z%}#
V“+25M0"1:3)X”R}#\0œ""\05+]R)1:RU+2
R*"“c70‹8:RUR}#K(L
Chất thải rắn nguy hại
705‰R#40K3RU"m
•=0O\RJRXY'QRK R)£¤R
•t3KZ08q1:8340ŽR)RX5ŽR/™#
•R3:05‹ †3O53RVR5+]RW% ';K(
Tác động do tiếng ồn
0ORU405R540#O%X0˜RUX)}#m˜UR\0
˜5ZK/#6R0X™"#" 0OK;1:˜%+R0(R03
\R
#+]R)[UM\R82%4"10)[R#O53R[0K[&f7
+–R)OM18}L#0&'30(53R]0R0':0&7+–R
)O\R}8:"10(53R5R540
Tác động do s ự cố dịch bệnh
.[X/';K( 67#5+m†308–"U"83R" R10&"*
8WR}#0$0(401$M0OR3:05‹ 68:"8}#8';K(3R0
X™53R1ŽR)ŒK0(K(5#$0œ"5&R0X™R0*"‹ M7JR
R}#K(XR3R+]0R}#VRK1$"Υ[0
Tác động do các s ự cố khác
X/M 67#553R5Z5R540)01:334)[R) 8:m
{/#“X/0483)[R“X/'30&01:K0O)0MfLX
/:#)$R}#0(401$M0O1:L"fR}#0(401$f"4R3R+]0
3. CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG XẤU
3.1. Giai đoạn khảo sát, giải phóng mặt bằng
•I0$5f3f)64O'0(f)*0O"'QR
•);f0(401:)$Kކ3)™R#);0(:3
R+]0'}
3.2. Giai đoạn thi công xây dựng Dự án
a. Biện pháp giảm thi>u ô nhiễm không khí, ô nhiễm tiếng ồn
!""#$%&'()* ++
,$#$- !"".!/
•%+R0("R01L#6%70 R0#)JRM06"–12070
5qR%ŽW%R#&1L80(%70)+W†%K4Mf
•C\RXY'QR%+R0(›+]R#&K73'+ R%+R0(
•0\R†3Z/0O)65\0œ"5&'0(5[R
•50\R"[8*0$4R"Qš"R07"X[R+–R0ORU
•5RK;0OK;K73[3K[\R}5&\R5+]R
b.Giảm thi>u tác động gây ô nhiễm do phát sinh chất thải rắn
•705‰X034R3"1:1L#6)O0L%MO
•705‰}#'R#O8:)):3"[%*)+WL'QR)6)‰%
\R5Z"[%*)+W1L#6)OK•070
•705‰R#40mR3"50&R1:3ŽR&)1;
JRR3"1:Y89
c. Giảm thi>u tác động gây ô nhiễm do phát sinh nước thải
•{Y'QR0OM0("+253R5Z5[1V5Y0OK;
•0\R†3Z/0O
•C\R)65‹5¥'*" M\R5Y"#" 5&\R5+]R
•>4O0\R1:3"Ž"+1:R:# "+
•}#'RK6340)6Y89+270X034
d. Biện pháp giảm thi>u ảnh hưởng đến hệ sinh thái
••ŒK—}#/053R%4"100('
•JRJRX0\R)63::M/08+WR\R10('0œ553R]0
R0R‰
e. Giảm thi>u tác động đến xã hội
•0(/\R)$KŽR070% R"ŒKšR
•43)0$M0(1:10(8:"383)[R40);%+R
•€789/\R}53R]0R08:"10(1:8+5™40M1
f. Giảm thi>u tác động đến cơ sở hạ tầng
•'1::*0\R}#'R%70K/5f]0R0%}8UR
#OW%8953R5ZL%MOR#&1L80(%Q1Q0\R
•>4O1L#6KšR\\ 705qR825&#O)+]R80&
\80&•
g. Giảm thi>u tác động do sự cố cháy, nổ; tai nạn giao thông và lao động
!""#$%&'()* +0
,$#$- !"".!/
•?L%K3:83)[R40\R5+]R
•?L%K06K3K06"1:5:3‰40M1}#'RM1R#
06"1:'œ#
•{‰%O%M11L80(}#'R0OK;%ŽW%M\R)68
0O"8/0)0840
•h03'Q}R3L\R}1$3:83)[R
•5RK;1:K‰K[K[\R}"R0OK;K73[83)[R
•€789Œ”1$JR'*
•C\RXY'QR"#" \RX0OMO
•0()™RK0(%%MNL3:)0(
•C\RXY'QR%+R0(›
•R+]0)0$M06%+R0(%70%:)™R?LF3:R03\R
3.3. Giai đoạn trang trại đi vào hoạt động
a. Biện pháp giảm thi>u ô nhiễm không khí
A>:B9::C
=}1ŽR7891:R3"70
+]R#&K/5f\R}R3"70
%'QR%+R%%'q%}M\5+2M08:"1(X0
I/0120\R5ZY89+270+]R#&431ˆM0\R5R}#
)qR
}#'R*"K03RX)6Y8970
{Y'QR M/RO"Ž0+ %%Q"Ž0X7%!"
†Š#"š"#)0VR34)[RX0q M7JRM/RO"Ž0
5UR}#)6700("\05+]RM\RMf
$=DEFG%H;,)$I B
I+]R[0K[53R%4"10')+W)™K&\R0"JRR
)+W5UR}#
+]R#&M06"5Z54R"#" %+R0(†8+\R
53RM1*R07"/)[)64OKQ0R3:05‹+20+2)+]R
[0K[+]R#&š"R07"8+WRKQ0%X0
Giảm thi>u tác động của khí thải máy phát điện
)*+X”XY'QRK0(%%%Mf70/RM 03A200$
!""#$%&'()* +1
,$#$- !"".!/
3/RM 0
≥
-l"X”)7"K73Mf70%1:3M\RMf":M\RR}#7
+–R)O"\05+]RR
A >:B,JFKJ;<HDLDMC
)*+X”5RK;M!5R*3K73[83)[R3\R}
10&8:"10(405R540
Giảm thi>u khí thải từ hệ thống thoát nước và khu xử lý nước thải
CY89+2705R540X”)+W)4/0+2RR0 Mf70˜K6
K03RX)+W™)+1$)/
Giảm thi>u k hí thải từ các hoạt động sinh hoạt khác của con người
)*+X”}#'R5R5403R"R0V1(X0/53R3:K[
5R540
b. Biện pháp giảm thi>u ô nhiễm do nước thải
Giảm thi>u tác hại của nước thải sản xuất chăn nuôi
?+WR+270X7˜5Z1(X0UR540 %}XM0
)+WY8940*"K03RX)+W)+1:3Y89(/R3U5+20&+2
7037#1:3UMY"Ž0\0)6705‰8‰R/R)#1:MY"Ž0{1:0
R:#3+27053R7#1:3U\0/0ŽR+270)+W35
"+R+20&
Giảm thi>u tác hại của nước thải sinh hoạt
+270X034)+WY89KšRK6340-RJ
Giảm thi>u tác hại của nước mưa chảy tràn
C1X}K•0+]R#&'q'¦%X4X”M\R)61+R1•0553R
M‰%1;5f53R
C1X}K•0)+W}#'RX3343)['/*0O)63+2
5Z54R)qR+2"+5&"Œ)
c. Biện pháp giảm thi>u ô nhiễm do chất thải rắn
Chất thải rắn sản xuất
I/01208+WR%}†3%X0%70)+WR3":RX2":R/X)
)+WY89KšRK6K03RX
Chất thải rắn sinh hoạt
'X”K/5fSŽR)R5…8340TS8f‡)6R3"1:W%)UR120
!""#$%&'()* +2
,$#$- !"".!/
R3"5);%+R)61L#6)O0#);
Chất thải nguy hại
IJRM9RU7070R#408+50&R1:W%)UR)1;
JR1L#6)0Y89
d. Biện pháp giảm thi>u tác hại do dịch bệnh
•I7"K73RUR0/R/“
•/);:R%J)7"K738+WR/“
•A(X0UR540+]R#&“
•0&"10%‹RK(';+]R#&37):“
•t/5fKX¥™#+]R#&M06"5XM3•):†3
•C0%0(';K(540X”%'QRK0(%%X)6M‰%Qm
‘8#†3K()6†3'Ÿ0J"X )0$5;)ŒK0(%/:RR:#
1:38™0$"•
‘0&"R˜%‹RK(3†3/RUR120†3K;K(“
C0†3O:R8345R540X”K3R#120)1;JR)6 K0(
%%§5W\8%3Œ0&#W%1(X0
e. Biện pháp phòng chống cháy nổ
•I/012083400&80('œ#+MfX0˜*"t03RX%70)+W
M06"5+]R#&
•X”0OMO(/R=1:L%\R=3K[1:
}10&
•C06"5'}#'ž)0(5X705&)+]R'}#
•L%3K[}10&53R5R540M0O1$=
•C0 X/7#55R540X” R#)[R"q0RU8)6
R070#O
f. Sự cố do tai nạn lao động
•\R}*}#);1$3:M0XY'QR0OK;)0(“
•C06"5);M¤(/RKZ1:(/R'žMfK03RX5RK;)*#
)13:1:0OK;§5W*0O
g. Sự cố do thiên tai và biến đổi khí hậu
•t/5f(/R/RXˆ†3%&'#(JR“
!""#$%&'()* +3
,$#$- !"".!/
•}#'R%+RX3ŒR% M0 "+K•37#5
!""#$%&'()* +4
,$#$- !"".!/
MỞ ĐẦU
1. XUẤT XỨ DỰ ÁN
1.1. Xuất xứ của Dự án
J1:30O8+W%506M0O••[0f%8:)!#"4
\RR0(%30()40 $M0OM#OMf:%*M0O%
#[08)*+%506X7“)ŒK0(8:%506X7\RR0(%†3
"\Z0()403R0/R1L\0}#5UR8+WR3IUR]0f%
›RM#OMf%506M0O"0$™0%506"\Z5R5400()40
%'QRM3q•MNL1:3X7\05UR\RR0(%R020 $
\RR0(%˜RK+2)+\RR0(%A0("0O%L$\RR0(%0&0O
53RM1}1:OR020
t&4fX§5W1/1# 8•0X%)6%506\RR0(%
f%8:)[R8)6}#'R5R540J\0R0X™R0*"120#
"\821:8+WR3X"[]0R0':0R0&1$\RR("201:R0/R
"20˜+253RM1})ŒK0(8:0?
?W0O':#8:5R540}#'R†3"\Z0()400O%LMN
L8043R0/RM0R0("J\00&0O0?M‰%Q)+WMf
LM‰R0(… R‡A0("MOW%120)[0R›#&10&MNLA0(
"1:0?)+W):343˜mL0?¨.N•IUR]0R0&
;5+]R*0&Q;†3R:#:R82R%3;5+]R[0);
1:M!120):JR5+–RM0OA0(")‹0—0"\Z\0†3\R
R0(%0()40)6)%R
AZO'I*+}#'R5R540J\0†3R0/R5)]0X”R %
%*JRX45M!JRM0"R41:3VR;5+]R0$"JR
0?Lt731("\05+]RJ"SSk“R;);X/P’S’I•=
R:#,RTJ"Sf%1$10(#);1$)R0"\05+]R
0O8+W)R0)[R"\05+]R"MOK731("\05+]R“\R+
l’S’•t.R:#,RJ"St[:0R#&1:.\05+]R1$
10(#);00O"[X/)0$R;);X/P’S’I•=R:#,RT
J"Sf%\R#>>;1QC0'3A0(:%/0W%
120\R#>>.©.\05+]R.0O:}#'RK33)R0
!""#$%&'()* +5
,$#$- !"".!/
)[R"\05+]R…I.‡)*+5R540\0†3R0/R40•=+]R
#(I=•€7RR•0
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư
%&'#(')*+m\R#>>';1QM0'3A0(:
1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà
nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt.
)+W0(–1ŽR)U0™0#(I=1:8:)\R8}"R0(%
R+]0'}M\R[#34%506:3);%+R
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM
2.1. Các văn bản pháp luật và kỹ thuật
NI
•?Lt731(.\05+]RX/k’SSk’€>)•)+W€/>[0+2[R‹
•[0R¥A0("\RR:#P’’SSk1: 0( 8˜R:#
S’S’SSl“
•?L:0R#&+2S,’PP,’€>S)•)+W€/>[0+2[R‹•
[0R¥A0("\RR:#S’Sk’PP,“
!##
•R;);X/,S’SSl’I•=R:#SP’S,’SSlf%1$10(#
);00O1:+2R'ž0:"[X/)0$?Lt731(.\05+]R“
•R;);X/P’S’I•=R:#,’ST’Sf%#);1$I
R0"\05+]R0O8+WIR0)[R"\05+]R"MOK731("\05+]R“
•R;);X/’SS,’I•=R:#,’’SS,f%1$XY)0K
XR"[X/)0$R;);X/,S’SSl’I•=R:#SP’S,’SSlf%1$
10(#);00O1:+2R'ž0:"[X/)0$?Lt731(.\05+]R“
•R;);X/kP’SS’I•=R:#SP’ST’SSf=1$789705‰“
•R;);X/’SSP’I•=R:#-’’SSPf%1$Y8910
%4"%%8L53R8¥1K731("\05+]R“
•R;);l’SS’I•=R:#T’l’SS f%1$M#OMf
'3R0(%)*+1:\RR0(%\R\“
•R;#OS-’SSS’€•=R:#S’S’SSS f%1$%506
M0O5R540
!""#$%&'()* +7
,$#$- !"".!/
• \R+X/l’S’•t.R:#,’S’St[:0R#&1:
.\05+]R#);00O"[X/)0$R;);X/P’S’I•=R:#
,’ST’Sf%“
•\R+X/’S’•t.R:#T’T’St[:0R#&1:.\0
5+]R€#);1$€78970R#40“
• \R + X/ l’SSP’•t. R:# S’S’SSP 1: \R + X/
k’SSP’•t.t[:0R#&1:.\05+]R1$10(€#);€#!
CNL€/R01$"\05+]R“
O P#
•€#O);X/’SSl’€I•t.R:#,’’SSlt[5+–Rt[:0
R#&1:.\05+]R1$10(K‰K[%'QR0&!A0("1$"\05+]R“
•€#O);X/l’SS,’€I•t.R:#-’’SS,t[:0R#&1:
.\05+]R1$10(K:€#!CNL€/R01$"\05+]R
2.2. Căn cứ pháp lý liên quan trực tiếp đến Dự án
•€#O);TT’€I•tR:#k’P’SSkt•€7RR•01$
10(K:MO340(+R5Z:)[R•#€7RR•01$
\RR0(%\R'}\R\
•€#34R6%506M0O••[0#(I=•€7R
R•0R00)34S•Sk
•\R1JX/ll’t•IR:#’P’St>#(I=1$
10(R0200();)06")*+
•\R1JX/k’tR:#’P’St•=+]R1$10(
/R);)06")*+5R540J\0†3R0/R40)UR.Ž
[M'}X/S\.N5R•=+]R#(I=0(
fmPP,kRU"PPY)]K7)UX/m[K[I;f•=+]R
… K7M&'0(f1;5f)1:X)U);fM£"†3‡
•\R1JX/,k,’t•IR:#’’St>#(I=1$
10(—L/R)$R;†"ˆ%h0#RL)*+'5R
540J\0†3R0/R
!""#$%&'()* +?
,$#$- !"".!/
•\R1JX/T,’t•R:#-S’S’S-t•€7R
R•01$10(%L5R540J\0†3R0/R40•=+]R
#(I=•€7RR•0
2.3. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng
•€ASkmSSP’t.r€#!MNL/R01$8+WRM\R
MfR“
•€ASlmSSP’t.r€#!MNL/R01$"[X/)[
4053RM\RMfR“
•€AS,mSS,’t.r€#!MNL/R01$8+WR+2"Œ“
•€ASPmSS,’t.r€#!MNL/R01$8+WR+2R*"“
•€ATmSS,’t.r€#!MNL/R01$+270X034“
•€AlmSS’t.r€#!MNL/R01$0ORU“
•€AmSS’t.r€#!MNL/R01$)[5R“
•A mSSlr%+2•.4R8+20)+]R/R1:\R5Z•0&
!0OMO“
•kmP,Tr3+2•.4R8+20K&R3:01:\R5Z
2.4. Các nguồn tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá
trình đánh giá tác động môi trường
•#O"0)*+5R540J\0†3R0/R
•>UX0OMOX–)*+5R540J\0†3R0/R
3. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐTM
53R5Z506M00(K33I.)*+5R540
J\0†3R0/R)1;+1)•XY'QR%+R%%Xm
•=+R%%/RM&
•=+R%%)0$5M73X
•=+R%%8#"žR3:00(5+]R1:%}f53R%‹RfR0("
•=+R%%)R05&X–(X/\0œ"'3ª>z0O8L%J"PP-
•=+R%%X3X
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM
t33I.'«I*+5R540J\0†3R0/R¬'3 \R#
>>;1QC0'3A0(:5Z0(ŽR120X+1\R
#>>.©.\05+]R.
!""#$%&'()* 0@
,$#$- !"".!/
$Q,$#$-
•&)1;+1m\R#>>.©.\05+]R.
•I;•m€?Tt#({;•€7RR•0
•I0(340mSkk-,-lT -mSkk--l
•I40'0(mt:?&;.N0(% 1Qmh0")/
•ª†KX0†m"3053R"'3"
•¡"08m
X:10&"R00(R0&)R0)[R"\0
5+]R3'm
Danh sách các thành viên tham gia trực tiếp lập báo cáo ĐTM
TT Họ và tên Học vị, chuyên môn Chức vụ
VỀ PHÍA CHỦ DỰ ÁN
4.[R>3:R h0")/
VỀ PHÍA ĐƠN VỊ TƯ VẤN
?&;.N0(% 4XN"\05+]R h0")/
+R;: 4XN"\05+]R
[R10&
- ?&.0 4XN"\05+]R
[R10&
T R#œ;}0 4XN"\05+]R
}10&
k ?;+]RA} CNX+"\05+]R }10&
l ?&;C>‹ CNX+"\05+]R
}10&
5*;Rq CNX+"\05+]R
}10&
, R#œI‰># CNX+"\05+]R
}10&
P R#œIZ5™ Y}"\05+]R
}10&
53R5Z8L%K33I.3'K&4X%/0W%)1;+
1)*+‹L)+WX%/0W%1:R0™%) )1;Xm
•E#K}'}•=+]R“
•E#K"Œ5L/A0("•=+]R“
•5R}"+1#6R03\RR(3:1(X0%!"1:K731(
"\05+]R"0$5R…&10O‰KšR0ORF8:z{>¡=‡
!""#$%&'()* 0+
,$#$- !"".!/
CHƯƠNG 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. TÊN DỰ ÁN
cFhc®G><oG>¡zhG|h
1.2. CHỦ ĐẦU TƯ
•)*+ m\R#>>;1QC0'3A0(:
•I;• mr=+]R€7R=™r=€7RR•0
•I0(340 mSkkl-PP
•¡"08 mM'10†¯R"083"1
•R+]0)40'0( moR4.[R>3:R1Qmh0")/
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN
1.3.1. Vị trí địa lý của dự án
«5R540J\0†3R0/R¬)+W}#'R40)UR.Ž
[M'}+X/S\.N5R•=+]R#(I=•€7R
R•05R}":%/€7RR•0M37RTkM"1$%f"
5R}";5I=PM"1$+2R}#"t•=+]RkM"
1$+2R}#t‰/8[FkM"1$+2R}#':'}R*
M"1$+2R}#…-+2Rm}#"t‰M\R M'}+‡
− =fI\R mh0%)3":
− =f}# mh0%)+]RR03\R\R\1:™03
− =f" mh0%)\RR0(%
− =ft‰ mh0%)+]RR03\R
!""#$%&'()* 00
,$#$- !"".!/
Hình 1.1. Sơ đồ vị trí thực hiện dự án
Hình 1.2. Vị trí các đối tượng xung quanh
!""#$%&'()* 01
,$#$- !"".!/
B
t
#(I
=
C
1
'
\.N
5R
:
'}
€/8[
F
I+]R
1:3'
I0{>¤
1.3.2. Hiện trạng khu vực dự án
I}#8:1ŽR)R‹)U0)+WXY'QR)65UR}#R#&80(R0#mK4):
M†385:"•1:3":0(fM)'8:,lSSS"
Bảng 1.1. Tổng hợp số liệu hiện trạng sử dụng đất
Stt Loại đất Diện tích (m
2
)
I\RR0(%
I8}"R0(%
Tổng
!RS,GR/TBF:0@+1U
1.3.3. Các đối tượng xung quanh dự án
1.3.3.1. Đối tượng tự nhiên
š"53RM1))U0IUR.Ž€/8[F
M37RM"1$%f}#A$%fI\R1:%f"'8:'0(f)5UR
3":R+]0'}\.N5RR3:0540M1:#‹ '0(f
5[R8™R+]0'}RU+2%35[R8™:#8:+2"+)+W
f5V8405&"+R#8W0
R'M\R 3UX\RX/0
1.3.3.2. Các đối tượng kinh tế, xã hội
t&53RM1'M\R :'}:'}R*'
M37RM"1$%fI\Rt‰
š"–1ŽR)U0™0#(I=&R'M\R
:f5+]RqK(10(•1:M\R \R5Z1J 8;XY
!IVW5R540J\0†3R0/Rš"–M1IUR.Ž
#O8:)\R8}"R0(%&)[R˜)O)/0+WRR
8:M\R)RM6
1.3.4. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật
1.3.4.1. Giao thông
˜;5I=)0†3/8[F1$+2R")OR•K\RR;5”
%70M37RkM"8:20M)'}#'Rš"5&5Q)+]RR03\R
\R\80&\R120/8[F5L8W0310(1L#61L+J
1:8+\R:R X7%!"
1.3.4.2. Nguồn điện
!""#$%&'()* 02
,$#$- !"".!/
C1' "4R8+20)0(/R0)05L8W0310()*+
54")0(-%120KZ4OM37RSS•SCAFR%)0(3(/R
0OK;J\0\RR0(%3:'R3:05‹ (/R)0('%‹R'3
')*+X°X:R)7"K73)0(80&Q"§0M0 X/˜8+20)0(/R0
1.3.4.3. Hệ thống cấp, thoát nước
a. Cấp nước
C1' RU+2R*"M'U0':3>0( R0ORM3\R
R0(%1:U+2'5Vš"53R(/RK"R%80&QRU
+2%Q1Q3*X7J\05R540['0(f+20
U+2?0({\R"+R+20"I=
b. Thoát nước
C1'0(+ (/RR3"+2"+
+270X034['}M1m{M0)+WY89KšRK6340
-RJ3"/R)
+2"+7#5:m†3);Z0&35M1)UR5[RR*
M1'
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN
1.4.1. Mục tiêu của dự án
•"R00(5+R)*+%506\RR0(%\R\)+
0OK[M3qMNL1:3J\0š"JRJRX83)[R435R05;
:R 821208+WR3
•=506M0O5R540–"0$™0†3"\Z\RR0(%0()40120
X7%!"f8:†3R0/R8+WR3˜) 435"[1ŽR%506J
\0†3#5Z!"/O%ŽW%120#);%%8L)UR
]0}R3L%3'}1ŽR'
•53R5ZMOW%ŽR\R#=*J\0=A0(""Q
0&8}':08:‰"K‰#6R03\RR(M0R0("J\0˜VR"\
ZX7L%5R120#"\)*+82R %%*}#'R\R\€7R
R•0 0R›R+#(I= 050&RM\RR˜R%506†3+2R
\RR0(% 0()40
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục dự án
!""#$%&'()* 03
,$#$- !"".!/