Tải bản đầy đủ (.pdf) (267 trang)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Shenyen Precision Manufacturing Vietnam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (22.86 MB, 267 trang )



MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ...............................................4
DANH MỤC CÁC BẢNG ..............................................................................................5
DANH MỤC CÁC HÌNH ...............................................................................................6
1. Xuất xứ của dự án........................................................................................................1
1.1. Thông tin chung về dự án .........................................................................................1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trƣơng đầu tƣ (đối với dự án phải
có quyết định chủ trƣơng đầu tƣ), báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tƣơng
đƣơng với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án............................................................3
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với Quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trƣờng; mối quan
hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên
quan. ................................................................................................................................3
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trƣờng ...........4
2.1. Liệt kê các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hƣớng dẫn kỹ thuật có liên
quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM.......................................................................4
2.2. Liệt kê các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có
thẩm quyền liên quan đến dự án......................................................................................7
2.3. Liệt kê các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập đƣợc sử dụng trong quá trình thực
hiện ĐTM. .......................................................................................................................7
3.2. Các thành viên chính tham gia thực hiện xây dựng Báo cáo ĐTM .........................8
4. Phƣơng pháp đánh giá tác động môi trƣờng: ..............................................................1
4.1. Các phƣơng pháp ĐTM ............................................................................................1
4.2. Các phƣơng pháp khác .............................................................................................1
5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM .................................................................2
5.1. Thông tin về dự án:...................................................................................................2
5.2.Hạng mục cơng trình và hoạt động của Dự án có khả năng tác động xấu đến môi
trƣờng ........................................................................................................................5


5.3. Dự báo các tác động mơi trƣờng chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của
dự án ................................................................................................................................6
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trƣờng của dự án ......................................9
5.4.1. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lƣu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trƣờng giai đoạn thi công.....................................9
5.4.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lƣu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trƣờng giai đoạn vận hành .................................14
5.5. Chƣơng trình quản lý và giám sát mơi trƣờng của chủ dự án ................................28
CHƢƠNG 1...................................................................................................................36
THƠNG TIN VỀ DỰ ÁN .............................................................................................36
1.1.Thơng tin về dự án...................................................................................................36
1.1.1. Tên dự án .............................................................................................................36
1.1.2. Tên chủ dự án, địa chỉ và phƣơng tiện liên hệ với chủ dự án; ngƣời đại diện theo
pháp luật của chủ dự án; nguồn vốn và tiến độ thực hiện dự án ...................................36
1.1.3. Vị trí địa lý của Dự án .........................................................................................36
1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án..................................................41
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính ...........................................................................45
1.1.1. Các hạng mục cơng trình phụ trợ của Dự án.......................................................47

Trang 1

1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ của Dự án.......................................................49
1.2.3. Các cơng trình bảo vệ mơi trƣờng .......................................................................50
1.3. Ngun, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nƣớc
và các sản phẩm của dự án ............................................................................................55
1.3.1. Nguyên, nhiên vật liệu trong quá trình thi cơng xây dựng..................................55
1.3.2. Ngun, nhiên vật liệu, hóa chất trong q trình hoạt động ...............................56
1.4. Cơng nghệ sản xuất, vận hành ................................................................................61
1.5. Biện pháp tổ chức thi công .....................................................................................70
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tƣ, tổ chức quản lý và thực hiện dự án ..............................77

1.6.1. Tiến độ.................................................................................................................77
1.1.2. Vốn đầu tƣ ...........................................................................................................77
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ....................................................................78
CHƢƠNG 2...................................................................................................................80
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ................................................................................80
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ........................................................................80
2.1.1. Điều kiện tự nhiên ...............................................................................................80
2.1.2. Hiện trạng kinh tế - xã hội ...................................................................................85
2.2. Hiện trạng chất lƣợng môi trƣờng và đa dạng sinh học khu vực thực hiện Dự án 85
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trƣờng .................................................85
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ................................................................................93
2.3. Nhận dạng các đối tƣợng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trƣờng khu vực
thực hiện dự án ..............................................................................................................93
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ...............................................93
CHƢƠNG 3...................................................................................................................94
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT
CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ
MƠI TRƢỜNG..............................................................................................................94
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trƣờng trong
giai đoạn thi cơng, xây dựng .........................................................................................97
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động.............................................................................97
3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lƣu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trƣờng ..............................................................123
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trƣờng trong
giai đoạn vận hành.......................................................................................................131
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động...........................................................................131
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lƣu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trƣờng ..............................................................139
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trƣờng .........................184

3.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng của dự án và kế hoạch lắp
đặt ......................................................................................................................................
184
3.3.3. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trƣờng ............184
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả nhận dạng, đánh giá, dự
báo .....................................................................................................................................
185
CHƢƠNG 4.................................................................................................................187

Trang 2

PHƢƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƢỜNG, PHƢƠNG ÁN BỒI HỒN
ĐA DẠNG SINH HỌC ...............................................................................................187
CHƢƠNG 5.................................................................................................................188
CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƢỜNG..............................188
5.1. Chƣơng trình quản lý mơi trƣờng của chủ dự án .................................................188
5.1.1. Mơ hình tổ chức, cơ cấu nhân sự cho công tác quản lý môi trƣờng .................188
5.1.2. Lập kế hoạch quản lý, triển khai công tác bảo vệ môi trƣờng ..........................188
5.1.3. Kế hoạch đào tạo, giáo dục nâng cao nhận thức môi trƣờng ............................188
5.2. Chƣơng trình quan trắc, giám sát mơi trƣờng của chủ dự án ...............................194
CHƢƠNG 6.................................................................................................................196
KẾT QUẢ THAM VẤN .............................................................................................196
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT .................................................................197
1. Kết luận: ..................................................................................................................197
2. Kiến nghị .................................................................................................................197
3. Cam kết của chủ dự án đầu tƣ .................................................................................197
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........................................................................................200

Trang 3


DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BGTVT : Bộ Giao thông vận tải
BHLĐ : Bảo hộ lao động
BVMT : Bảo vệ môi trƣờng
BXD : Bộ xây dựng
BYT : Bộ Y tế
COD : Nhu cầu oxy hóa học
CP : Cổ phần
ĐTM : Đánh giá tác động môi trƣờng
HĐND : Hội đồng nhân dân
HST : Hệ sinh thái
HTKT : Hạ tầng kỹ thuật
NĐ : Nghi định
PCCC : Phòng cháy chữa cháy
QCVN : Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia
QCXDVN : Quy chuẩn xây dựng Việt Nam
QĐ : Quyết định
QLNN : Quản lý nhà nƣớc
STNMT : Sở Tài nguyên và Môi trƣờng
TCVN : Tiêu chuẩn kỹ thuật Việt Nam
TSS : Tổng chất rắn lơ lửng
TCTK : Tiêu chuẩn thiết kế
TCXD : Tiêu chuẩn xây dựng
TT : Thông tƣ
UBND : Ủy ban nhân dân
WHO : Tổ chức Y tế Thế giới
XLNT : Xử lý nƣớc thải
XLKT : Xử lý khí thải


Trang 4

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1- 2. Bảng tổng hợp cơ cấu sử dụng đất của Dự án .............................................41
Bảng 1- 5. Khối lƣợng thoát nƣớc thải của Dự án ........................................................54
Bảng 1- 6. Khối lƣợng nguyên liệu, vật liệu chính cho các hạng mục .........................55
Bảng 1- 7. Tổng hợp nhu cầu sử dụng máy móc trong giai đoạn thi công dự án ........56
Bảng 1- 12. Tổng hợp danh mục máy móc thiết bị phục vụ sản xuất ..........................57
Bảng 1- 8. Kinh phí xây dựng các cơng trình bảo vệ mơi trƣờng .................................77
Bảng 3- 1. Những nguồn phát sinh chất thải của hoạt động của Dự án ........................94
Bảng 3- 2. Nhận dạng đối tƣợng và quy mô bị tác động do các hoạt động của Dự án .....96
Bảng 3- 3. Những nguồn phát sinh chất thải của hoạt động giai đoạn triển khai Dự án ......98
Bảng 3- 4. Đối tƣợng bị tác động trong giai đoạn triển khai Dự án..............................98
Bảng 3- 5. Số lƣợng xe vận chuyển ra vào khu vực Dự án...........................................99
Bảng 3- 6. Hệ số ô nhiễm đối với xe tải chạy trên đƣờng.............................................99
Bảng 3- 7. Bụi, khí thải phát sinh từ q trình vận chuyển.........................................100
Bảng 3- 8. Nồng độ bụi, khí thải tại các khoảng cách khác nhau so với nguồn phát thải
khu vực Dự án .............................................................................................................102
Bảng 3- 9. Mức tiêu hao nhiên liệu của thiết bị thi công ............................................103
Bảng 3- 10. Hệ số thải của từng chất ô nhiễm đối với động, cơ 3,5 ÷ 16 tấn .............104
Bảng 3- 11. Dự báo nồng độ các chất ô nhiễm từ hoạt động san lấp mặt bằng ..........105
Bảng 3- 12. Thành phần khói khí hàn .........................................................................106
Bảng 3- 13. Tỷ trọng các chất ô nhiễm trong quá trình hàn điện kim loại..................106
Bảng 3- 14. Hệ số phát thải các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt ....................108
Bảng 3- 15. Tải lƣợng các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt ............................109
Bảng 3- 16. Lƣu lƣợng các chất ô nhiễm trong nƣớc thải từ thiết bị thi công ............110
Bảng 3- 17. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc thải thi công................................110
Bảng 3- 18. Dự báo khối lƣợng và thành phần chất thải nguy hại phát sinh trong q
trình thi cơng xây dựng dự án......................................................................................115

Bảng 3- 19. Mức ồn gây ra do các phƣơng tiện thi công (dBA) .................................117
Bảng 3- 20. Mức độ ồn tối đa cho phép của một số phƣơng tiện giao thông .............118
Bảng 3- 21. Mức rung của các phƣơng tiện thi công (dB) ..........................................118
Bảng 3- 22. Giá trị tối đa cho phép về mức độ rung đối với hoạt động thi công xây dựng......119
Bảng 3- 1. Bảng đặc tính ơ nhiễm nƣớc thái sinh hoạt Dự án.....................................133
Bảng 3- 1. Bảng đặc tính các chất ô nhiễm nƣớc thái sản xuất Dự án........................133
Bảng 3- 23. Bảng đặc tính nƣớc thải sản xuất các dự án tƣơng tự..............................134
Bảng 3- 23. Bảng dự tính tiếng ồn phát sinh tại các khu vực sản xuất .......................136
Bảng 3- 1. Bảng danh mục thiết bị lắp đặt hệ thống XLKT của Dự án ......................142
Bảng 3-5: Kích thƣớc bể trong nhà máy xử lý nƣớc thải ............................................156
Bảng 3-6: Danh mục thiết bị lắp đặt............................................................................157
Bảng 3- 1. Bảng hạng mục xây dựng của trạm XLNT sản xuất .................................167
Bảng 3- 1. Bảng hạng mục xây dựng của trạm XLNT sản xuất .................................168
Bảng 3- 24. Danh mục các cơng trình bảo vệ môi trƣờng ..........................................184
Bảng 3- 25. Độ tin cậy của các phƣơng pháp ĐTM....................................................185
Bảng 5- 1. Chƣơng trình quản lý mơi trƣờng ..............................................................189

Trang 5

DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1- 5. Sơ đồ bố trí TMB của Dự án........................................................................44
Hình 1- 6. Vị trí đấu nối nƣớc mƣa của dự án...............................................................52
Hình 1- 6. Vị trí đấu nối nƣớc thải của dự án................................................................54
Hình 1- 7. Sơ đồ quản lý nhân sự trong giai đoạn CBMB và thi cơng xây dựng .........78
Hình 3- 1. Ảnh nhà vệ sinh lƣu động ..........................................................................124
Hình 3- 2. Biện pháp che chắn, phủ bạt phƣơng tiện vận chuyển...............................126
Hình 3- 3. Biện pháp phun nƣớc rửa đƣờng, giảm thiểu bụi.......................................126
Hình 3- 4. Thùng chứa rác thải sinh hoạt ....................................................................128
Hình 3- 5. Hình ảnh thùng ben chứa phế thải xây dựng (hình minh họa)...................128
Hình 3- 6. Thùng chứa CTNH.....................................................................................129

Hình 3- 11. Sơ đồ công nghệ xử lý trạm XLKT số 1 và 2 ..........................................139
Hình 3- 11. Sơ đồ cơng nghệ xử lý trạm XLKT số 3 ..................................................140
Hình 3- 11. Nguyên lý hoạt động của bể phốt tự hoại 3 ngăn.....................................151
Hình 3- 12. Cấu tạo của bể phốt tự hoại 3 ngăn ..........................................................151
Hình 3- 12. Sơ đồ cơng trình xử lý sơ bộ nƣớc thải sinh hoạt ....................................153
Hình 3- 11. Sơ đồ công nghệ xử lý trạm XLNT sản xuất ...........................................161
Hình 3- 9. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trƣờng
..................................................................................................................................... 184

Trang 6

Báo cáo ĐTM của Dự án “SHENYAN PRECISION MANUFACTURING (VIETNAM)”

MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của dự án

1.1. Thông tin chung về dự án

Trong bối cảnh của cuộc cách mạng cơng nghiệp 4.0 đang diễn ra trên tồn thế
giới, công nghiệp điện tử là ngành công nghiệp trọng yếu và là một trong những thƣớc
đo trình độ phát triển kinh tế - kỹ thuật của mọi quốc gia trên thế giới. Trong xu thế
đó, với mục tiêu cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nƣớc và hƣớng tới ứng dụng công
nghệ thông tin trong mọi lĩnh vực của đời sống. Theo sự phát triển của ngàn công
nghiệp điện tử, công nghệ thông tin, nhu cầu sử dụng các sản phẩm linh kiện, phụ kiện
điện tử ngày càng tăng; chủng loại, mẫu mã của các sản phẩm ngày càng đa dạng.

Tốc độ tăng trƣởng của nhóm hàng thiết bị điện tử, linh kiện điện tử đã vƣợt qua
dệt may trở thành nhóm hàng xuất khẩu chủ lực lớn thứ 2 của Việt Nam kể từ năm
2019 đến nay. Giai đoạn 2020-2022, mặc dù nền kinh tế chịu ảnh hƣởng lớn của dịch

Covid-19 nhƣng nhóm hàng này vẫn đạt tốc độ tăng cao và ổn định vững chắc. Theo
số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, kim ngạch xuất khẩu thiết bị và linh kiện điện
tử trong tháng 12/2021 ƣớc đạt trên 5,03 tỷ USD, tăng 14,13% so với tháng trƣớc và
tăng 23,12% so với tháng 12/2020. Tính chung năm 2021, kim ngạch xuất khẩu thiết
bị và linh kiện điện tử đạt 50,82 tỷ USD, tăng 14,03% so với năm 2020 và chiếm trên
15,11% tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của cả nƣớc. Trong tháng 12/2021 xuất
khẩu thiết bị và linh kiện điện tử của các doanh nghiệp FDI đạt trên 5,04 tỷ USD, tăng
10,84% so với tháng trƣớc và tăng 19,35% so với tháng 12/2020 và chiếm trên 95,14%
tổng kim ngạch xuất khẩu thiết bị và linh kiện điện tử của cả nƣớc. Tính chung năm
2021, kim ngạch xuất khẩu thiết bị và linh kiện điện tử của khối doanh nghiệp FDI đạt
trên 49,7 tỷ USD, tăng
15,2% so với năm 2020 và chiếm 97,8% tổng kim ngạch xuất khẩu mặt hàng này của
cả
nƣớc. Ngành sản xuất thiệt bị điện tử, linh kiện điện tử không chỉ tạo ra các sản phẩm
xuất khẩu chủ lực mà còn phục vụ các nhu cầu trong nƣớc, tạo ra công ăn việc làm,
giúp ngƣời dân tăng thu nhập và nâng cao chất lƣợng cuộc sống.

Với lợi thế là dân số trẻ, gần 60% trong tổng dân số ở độ tuổi lao động (17-60
tuổi), nguồn lao động dồi dào, vị trí địa lý thuận lợi, Chính phủ Việt Nam ln khuyến
khích và hỗ trợ các cơng ty nƣớc ngồi đầu tƣ và hợp tác với các doanh nghiệp Việt
Nam trong lĩnh vực công nghệ thông tin cùng với việc Việt Nam gia nhập Tổ chức
Thƣơng mại Thế giới (WTO) và một loạt Hiệp định Thƣơng mại tự do thế hệ mới
(TPP, FTA EU-Việt Nam…) là những lí do khiến Việt Nam hiện đang là điểm đến hấp
dẫn của dòng vốn đầu tƣ nƣớc ngồi (FDI) trong ngành cơng nghiệp điện tử, với hơn
10 tỉ USD vốn đầu tƣ. Có nhiều khu công nghiệp hỗ trợ để phát triển ngành công
nghiệp điện, điện tử mà một trong số đó là khu cơng nghiệp Đồng Văn III. Khu công

Trang 1

Báo cáo ĐTM của Dự án “SHENYAN PRECISION MANUFACTURING (VIETNAM)”


nghiệp Đồng Văn III do Cơng trình cố pần đầu tƣ phát triển hạ tầng KCN Đồng Văn
làm chủ đầu tƣ với quy mô diện tích 523 ha, định hƣớng trở thành khu cơng nghiệp hỗ
trợ, thu hút các ngành nghề: sản xuất lắp ráp ơ tơ, cơ khí chế tạo, các sản phẩm công
nghiệp công nghệ cao, điện tử, viễn thông; cơ sở hạ tầng sẵn có, định hƣớng phát triền,
các ƣu đãi và cế độ thu hút đầu tƣ hoàn toàn phù hợp với định hƣớng phát triển của
JIAYAN INTERNATIONAL (SINGAPORE) PTE.LTD.

JIAYAN INTERNATIONAL (SINGAPORE) PTE.LTD là doanh nghiệp chuyên
đầu tƣ, sản xuất các thiết bị, linh kiện điện tử. Nhận thấy Việt Nam là một thị trƣờng
có tiềm năng và mơi trƣờng đầu tƣ ổn định, thủ tục đầu tƣ thuận lợi, với các chính sách
ƣu đãi hợp lý, JIAYAN INTERNATIONAL (SINGAPORE) PTE.LTD đã quyết định
đầu tƣ dự án ―SHENYAN PRECISION MANUFACTURING (VIETNAM)‖ để đầu tƣ
sản xuất trong lĩnh vực linh kiện, phụ kiện điện tử tại Việt Nam và thành lập Công ty
TNHH Chế tạo công nghệ cao Shenyan (Việt Nam) làm đơn vị đại diện thực hiện dự
án.

Công ty TNHH chế tạo công nghệ cao Shenyan (Việt Nam) đƣợc thành lập theo
Giấy chứng nhận đăng ký doan nghiệp mã số 0700870802 do Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tƣ tỉnh Hà Nam cấp đăng ký lần đầu ngày 31/3/2023.

Dự án ―SHENYAN PRECISION MANUFACTURING (VIETNAM)‖, sau đây
xin gọi tắt là Dự án, đƣợc thực hiện tại Khu công nghiệp hỗ trợ Đồng Văn III, thị xã
Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Dự án đã đƣợc Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tƣ mã số 1018853301, chứng nhận lần đầu ngày
30/3/2023. Mục tiêu của Dự án là gia công, chế tạo, lắp ráp các loại linh phụ kiện và
cấu kiện điện tử với quy mô công suất 5.800.000 sản phẩm/năm, đầu tƣ theo 02 giai
đoạn:

- Giai đoạn I: Sản xuất 2.300.000 sản phẩm/năm linh kiện, phụ kiện thiết bị truyền

thông; 220.000 sản phẩm/năm linh kiện, phụ kiện thiết bị năng lƣợng mới; 80.000 sản
phẩm/năm linh kiện, phụ kiện thiết bị y tế. Quy mô xây dựng công trình, nhà xƣởng
của giai đoạn I là 20.000 m2.

- Giai đoạn II: Sản xuất 2.700.000 sản phẩm/năm linh kiện, phụ kiện thiết bị
truyền thông; 380.000 sản phẩm/năm linh kiện, phụ kiện thiết bị năng lƣợng mới;
120.000 sản phẩm/năm linh kiện, phụ kiện thiết bị y tế. Quy mơ xây dựng cơng trình,
nhà xƣởng của giai đoạn I là 16.000 m2.

Sản phẩm của Dự án bao gồm các loại tủ điện, tủ thơng gió, khung, giá đỡ, thanh
trƣợt, bảng điều khiển của thùng máy có các cổng I/O, tủ thiết bị viễn thông, và tủ thiết
bị linh kiện y tế… Nguyên vật liệu để sản xuất là các tấm kim loại (thép, nhôm, đồng)
ván ép, tấm mạ kẽm, vật tƣ kim loại, các loại cấu kiện đúc sẵn và linh kiện, vật liệu
khác. Quá trình sản xuất chủ yếu gồm các công đoạn gia công kim loại (đột dập, uốn,

Trang 2

Báo cáo ĐTM của Dự án “SHENYAN PRECISION MANUFACTURING (VIETNAM)”

hàn, cắt…), xử lý bề mặt kim loại (sơn, mạ) và lắp ráp, đóng gói, một số đơn àng đặc
biệt có thể thực hiện têm công đoạn in và gắn bảng mạch I/O cơ bản.

Căn cứ số thứ tự 17 mục III, Phụ lục II của Nghị định 08/2022/NĐ-CP của Chính
phủ ngày 10/01/2022, Dự án thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ
gây ơ nhiễm môi trƣờng với quy mô công suất lớn (sản xuất linh kiện, thiết bị điện,
điện tử với quy mô công suất trên 1.000.000 thiết bị, linh kiện/năm). Theo điểm a
khoản 3 Điều 28 của Luật BVMT, đây là Dự án đầu tƣ nhóm I là dự án có nguy cơ tác
động xấu đến môi trƣờng mức độ cao và phải lập Báo cáo đánh giá tác động môi
trƣờng theo điểm a khoản 1 Điều 30 của Luật BVMT. Chủ dự án phối hợp với đơn vị
tƣ vấn là Công ty cổ phần PERSO lập báo cáo ĐTM cho Dự án, trình Bộ TN&MT

thẩm định và phê duyệt theo quy định của pháp luật.

- Loại hình sản xuất, kinh doanh: Sản xuất linh kiện, thiết bị điện, điện tử;

- Loại hình dự án: Dự án đầu tƣ xây dựng mới;

- Phạm vi đánh giá tác động môi trƣờng: Dự án đƣợc thực hiện trên lô đất đã đƣợc
giải phóng mặt bằng và san nền, do đó nội dung báo cáo sẽ đánh giá, dự báo tác động
đến môi trƣờng của các hoạt động xây dựng giai đoạn 1, vận hành giai đoạn 1 đồng
thời xây dựng giai đoạn 2 và giai đoạn vận hành chính thức của 2 giai đoạn.

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trƣơng đầu tƣ (đối với dự án
phải có quyết định chủ trƣơng đầu tƣ), báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu
tƣơng đƣơng với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án.

- Cơ quan phê duyệt các chủ trƣơng đầu tƣ: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam.

- Cơ quan phê duyệt dự án đầu tƣ: Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hà
Nam.

- Cơ quan phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng: Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng.

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với Quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trƣờng; mối
quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp
luật có liên quan.

Việc xây dựng Dự án phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh
Hà Nam nói chung, của thị xã Duy Tiên nói riêng, cụ thể nhƣ sau:


- Dự án phù hợp với Quy hoạch phát triển công nghiệp - thƣơng mại tỉnh Hà Nam
đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 phê duyệt tại Quyết định số 58/2017/QĐ-
UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh Hà Nam;

- Dự án phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất
năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Duy Tiên tỉnh Hà Nam đƣợc UBND tỉnh Hà

Trang 3

Báo cáo ĐTM của Dự án “SHENYAN PRECISION MANUFACTURING (VIETNAM)”

Nam phê duyệt tại Quyết định số 1678/QĐ-UBND ngày 21/9/2021.

- Khu cơng nghiệp Đồng Văn III do Cơng trình cố pần đầu tƣ phát triển hạ tầng
KCN Đồng Văn làm chủ đầu tƣ với quy mơ diện tích 523 ha, định hƣớng trở thành
khu công nghiệp hỗ trợ, thu hút các ngành nghề: sản xuất lắp ráp ô tô, cơ khí chế tạo,
các sản phẩm cơng nghiệp cơng nghệ cao, điện tử, viễn thơng. Dự án thuộc nhóm
ngành nghề đƣợc phép thu hút đầu tƣ tại khu công nghiệp Đồng Văn.

2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trƣờng
(ĐTM)

2.1. Liệt kê các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hƣớng dẫn kỹ thuật có
liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM.

2.1.1. Văn bản pháp luật có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM.
 Luật
Luật Bảo vệ môi trƣờng số 72/2020/QH14 đƣợc Quốc hội nƣớc Cộng hoà xã hội


chủ nghĩa Việt Nam khố XIII, kỳ họp thứ 7 thơng qua ngày 17 tháng 11 năm 2020.
Luật an tồn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 có hiệu lực ngày ngày 1 tháng 7

năm 2016.
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đƣợc Quốc hội nƣớc Cộng hịa xã hội chủ

nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2014.
Luật Đầu tƣ số 61/2020/QH14, đƣợc Quốc hội nƣớc CHXHCN Việt Nam thông

qua ngày 17/06/2020.
Luật phòng cháy và chữa cháy số 40/2013/QH13 có hiệu lực ngày ngày 1 tháng 7

năm 2014.
Luật Đất đai số 45/2013/QH13 đƣợc Quốc hội nƣớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa

Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2013.
Luật Tài nguyên nƣớc số 17/2012/QH13 ban hành ngày 21/6/2012.
Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 đƣợc Quốc hội nƣớc Cộng hịa xã hội chủ nghĩa

Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007.
 Nghị định
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết

một số điều của Luật Bảo vệ môi trƣờng.

Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ quy định về Quản
lý khu công nghiệp và khu kinh tế;

Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 của Chính phủ quy định về xử
phạt hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trƣờng;


Nghị định 80/2014/NĐ – CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ quy định về thoát
nƣớc, xử lý nƣớc thải;

Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một

Trang 4

Báo cáo ĐTM của Dự án “SHENYAN PRECISION MANUFACTURING (VIETNAM)”

số điều và biện pháp thi hành Luật PCCC và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật PCCC.

Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ về quản lý chất
lƣợng thi cơng xây dựng và bảo trì cơng trình xây dựng;

Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
hƣớng dẫn về thi hành một số điều của Luật tài nguyên nƣớc;

Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy
định chi tiết và hƣớng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;

 Thơng Tƣ, quyết định
Thông tƣ số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trƣờng.
Thông tƣ số 01/2021/TT-BXD ngày 19/05/2021 của Bộ Xây dựng ban hành về
QCVN 01:2021/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng.

Thông tƣ 10/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật quan trắc môi trƣờng và
quản lý thông tin, dữ liệu.
Thông tƣ số 04/2015/TT-BXD ngày 03/04/2015 của Bộ Xây dựng hƣớng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về
thốt nƣớc và xử lý nƣớc thải.
Thông tƣ số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 về quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy (PCCC) và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật PCCC.
Thông tƣ số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tƣ quy định chi tiết và
hƣớng dẫn thi hành luật đất đai.
Thông tƣ số 04/2017/TT-BXD ngày 30/3/2017 của Bộ Xây dựng về quản lý an toàn lao
động trong thi cơng cơng trình xây dựng;
Thông tƣ 02/2018/TT-BXD ngày 06/02/2018 của Bộ Xây dựng về quy định bảo vệ môi
trƣờng trong thi công xây dựng cơng trình và chế độ báo cáo cơng tác bảo vệ môi trƣờng
ngành Xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành.
Thông tƣ 32/2017/TT-BTNMT ngày 28/12/2017 của Bộ trƣởng Bộ công thƣơng về
việc quy định cụ thể và hƣớng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hƣớng dẫn thi hành
một số điều của Luật Hóa chất.
2.1.2. Quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường có liên quan làm
căn cứ cho việc thực hiện ĐTM.
 Tiêu chuẩn, quy chuẩn liên quan đến chất lƣợng khơng khí

Trang 5

Báo cáo ĐTM của Dự án “SHENYAN PRECISION MANUFACTURING (VIETNAM)”

QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lƣợng khơng khí
xung quanh.


QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về một số chất độc hại
trong khơng khí xung quanh.

 Tiêu chuẩn, quy chuẩn liên quan đến tiếng ồn và độ rung
QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.
QCVN 24:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tiếng ồn – mức tiếp xúc
cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.
QCVN 26:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Vi khí hậu - Giá trị cho
phép vi khí hậu tại nơi làm việc.
QCVN 27:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Rung - Giá trị cho phép
tại nơi làm việc.
Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 Về việc ban hành 21 tiêu
chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động.
 Tiêu chuẩn, quy chuẩn liên quan đến chất lƣợng nƣớc
TCVN 6663: 2011 - Tiêu chuẩn Quốc gia về chất lƣợng nƣớc - Lấy mẫu.
QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng nƣớc mặt.
QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng nƣớc thải
sinh hoạt.
QCVN 09-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng nƣớc
dƣới đất;
QCVN 02:2009/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng nƣớc sinh
hoạt
 Tiêu chuẩn, quy chuẩn liên quan đến chất thải rắn, b n thải
TCVN 6707:2009 - Chất thải nguy hại - dấu hiệu cảnh báo.
QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngƣỡng chất thải
nguy hại.
QCVN 50:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngƣỡng nguy hại đối
với bùn thải từ quá trình xử lý nƣớc.

 Tiêu chuẩn liên quan đến tài nguyên đất
QCVN 15:2008/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dƣ lƣợng hóa chất bảo
vệ thực vật trong đất.
QCVN 03-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn kim loại
nặng trong đất.
 Tiêu chuẩn khác
QCVN 01:2012/BQP - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về rà phá bom mìn, vật nổ.

Trang 6

Báo cáo ĐTM của Dự án “SHENYAN PRECISION MANUFACTURING (VIETNAM)”

QCVN 01:2021/BXD – Quy chuẩn quốc gia về quy hoạch xây dựng;
QCVN 07:2016/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các cơng trình hạ tầng
kỹ thuật.

2.2. Liệt kê các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp
có thẩm quyền liên quan đến dự án.

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số 0700870802 do Phòng Đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tƣ tỉnh Hà Nam cấp đăng ký lần đầu ngày
31/3/2023.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tƣ mã số 1018853301, chứng nhận lần đầu ngày
30/3/2023 do Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam cấp.

- Giấy tờ, hợp đồng thuê đất của Dự án.

2.3. Liệt kê các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập đƣợc sử dụng trong quá
trình thực hiện ĐTM.


Báo cáo ĐTM của dự án “SHENYAN PRECISION MANUFACTURING
(VIETNAM)” do Chủ dự án là Công ty TNHH Chế tạo công nghệ cao Shenyan (Việt
Nam) phối hợp cùng với đơn vị tƣ vấn là Công ty cổ phần Perso thực hiện. Thông tin
về Chủ đầu tƣ và Đơn vị tƣ vấn lập báo cáo ĐTM của Dự án nhƣ sau:

1. Đơn vị Chủ đầu tƣ (Chủ dự án):

- Tên công ty: Công ty TNHH Chế tạo công nghệ cao Shenyan (Việt Nam)

- Ngƣời đại : Ông Li Ming Chức vụ : Tổng giám đốc
diện

- Địa chỉ trụ sở : Khu công nghiệp Đồng Văn III, phƣờng Đồng Văn, thị xã Duy
Tiên, tỉnh Hà Nam.

- Điện thoại : 0983.315.355 Fax :

2. Đơn vị tƣ vấn ĐTM:

- Tên công ty: Công ty cổ phần Perso

- Ngƣời đại : Ông Nguyễn Hữu Quyết Chức vụ : Giám đốc
diện

- Địa chỉ : Số 1, ngõ 389, đƣờng Trƣơng Định, phƣờng Tƣơng Mai, quận
Hoàng Mai, thành phố Hà Nội.

- Điện thoại : (024) 66840620 Fax :


- Website :

3. Đơn vị phân tích mẫu :

- Tên đơn vị phân tích: Trung tâm tƣ vấn và truyền thông môi trƣờng

Trang 7

Báo cáo ĐTM của Dự án “SHENYAN PRECISION MANUFACTURING (VIETNAM)”

- Địa chỉ: Phòng 405 tòa nhà Bộ TN&MT, 85 Nguyễn Chí Thanh - P. Láng Hạ -

Q. Đống Đa - Hà Nội

- Đại diện: Nguyễn Minh Tâm Chức vụ: Giám đốc

- Điện thoại: 024 3237 3961

Trung tâm tƣ vấn và truyền thông môi trƣờng thực hiện hoạt động quan trắc mơi
trƣờng khơng khí, tiếng ồn, nƣớc dƣới đất, nƣớc mặt và đất. Trung tâm đã đƣợc Bộ Tài
nguyên và Môi trƣờng cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc
môi trƣờng số hiệu VIMCERTS 208.

Công tác lập Báo cáo ĐTM Dự án đƣợc thực hiện dựa trên các cơ sở thông tin, số
liệu thu thập trong các đợt khảo sát thực địa cùng với các tính tốn của các chun gia
mơi trƣờng có kinh nghiệm kết hợp các tài liệu tham khảo trong và ngồi nƣớc, cơng
tác tổ chức và thực hiện gồm các bƣớc:

- Thu thập các tài liệu, số liệu và các tài liệu có liên quan đến dự án và khu vực
xung quanh;


- Khảo sát, đo đạc, lấy mẫu phân tích: Phối hợp với đơn vị quan trắc môi trƣờng
nền khu vực thực hiện dự án. Sử dụng các thiết bị chuyên dụng, tiến hành đo đạc, lấy
mẫu, phân tích chất lƣợng mơi trƣờng khơng khí, đất, nƣớc mặt để đánh giá hiện trạng
môi trƣờng nền khu vực triển khai dự án;

- Dự báo, đánh giá tác động của dự án đến các yếu tố môi trƣờng và kinh tế xã hội;
đề xuất biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu;

- Tiến hành tổng hợp thông tin, kết quả phân tích, kết quả điều tra lập báo cáo theo
đúng cấu trúc và nội dung hƣớng dẫn tại mẫu số 04, phụ lục II, ban hành kèm theo
thông tƣ 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trƣởng Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trƣờng.

- Thực hiện tham vấn theo quy định của pháp luật.

- Trình Bộ TN&MT thẩm định, phê duyệt báo cáo.

3.2. Các thành viên chính tham gia thực hiện xây dựng Báo cáo ĐTM

Trang 8


Báo cáo ĐTM của Dự án “SHENYAN PRECISION MANUFACTURING (VIETNAM)”

4. Phƣơng pháp đánh giá tác động môi trƣờng:

4.1. Các phƣơng pháp ĐTM

- Phƣơng pháp 1 – Phƣơng pháp liệt kê: Phƣơng pháp liệt kê là phƣơng pháp

rất hữu hiệu để chỉ ra các tác động và có khả năng thống kê đầy đủ các tác động cần
chú ý trong quá trình đánh giá tác động của dự án. Phƣơng pháp liệt kê có ƣu điểm là
đơn giản, dễ thực hiện và kết quả khá rõ ràng. Tuy nhiên, phƣơng pháp này cũng có
mặt hạn chế đó là khơng thể đánh giá đƣợc một cách định lƣợng cụ thể và chi tiết các
tác động của dự án. Vì thế phƣơng pháp liệt kê thƣờng chỉ đƣợc sử dụng trong các báo
cáo đánh giá tác động môi trƣờng sơ bộ, từ đó khoanh vùng hay giới hạn phạm vi các
tác động cần đánh giá (phƣơng pháp này đƣợc áp dụng để liệt kê đầy đủ các nguồn gây
tác động đến dự án… đƣợc thể hiện ở phần chƣơng 3).

- Phƣơng pháp 2 – Phƣơng pháp đánh giá nhanh: Phƣơng pháp này đƣợc thực
hiện dựa vào các hệ số ô nhiễm đã đƣợc các tổ chức quốc tế (Ngân hàng Thế giới hay
tổ chức Y tế Thế giới) xây dựng và khuyến cáo áp dụng để tính tốn nhanh tải lƣợng
hoặc nồng độ của một số chất ô nhiễm trong mơi trƣờng. Phƣơng pháp này có ƣu điểm
là cho kết quả nhanh và tƣơng đối chính xác về tải lƣợng và nồng độ một số chất ô
nhiễm. Phƣơng pháp này đƣợc sử dụng trong phần ―đánh giá các tác động môi trƣờng
của dự án‖ (chƣơng 3).

- Phƣơng pháp 3 – Phƣơng pháp so sánh: Phƣơng pháp này dùng để đánh giá
các tác động của dự án trên cơ sở so sánh, đánh giá với các Tiêu chuẩn Việt Nam, Quy
chuẩn Việt Nam về môi trƣờng đối với các thành phần môi trƣờng khơng khí, nƣớc,
đất, tiếng ồn… Phƣơng pháp này đƣợc áp dụng trong phần hiện trạng môi trƣờng và
phần đánh giá tác động môi trƣờng dự án (chƣơng 2 và chƣơng 3 của báo cáo).

- Phƣơng pháp mơ hình: Các phƣơng pháp mơ hình đó đƣợc sử dụng trong
Chƣơng 3, bao gồm: Dùng mơ hình Gauss, Sutton để tính tốn, dự báo và mô phỏng
khả năng khuếch tán, mức độ tác động và phạm vi lan truyền TSP, SO2, CO, NO2.

- Phƣơng pháp tham vấn cộng đồng:

Theo Luật môi trƣờng và các quy định tại khoản 3, điều 26, Nghị định số

08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trƣờng. Dự án nằm trong KCN, không thực hiện tham vấn cộng đồng.

Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử:

Trong quá trình lập báo cáo ĐTM, Chủ dự án gửi nội dung tham vấn báo cáo
đánh giá tác động môi trƣờng quy định tại khoản 3 Điều 33 Luật Bảo vệ môi trƣờng
đến đơn vị quản lý trang thông tin điện tử của cơ quan thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trƣờng là Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng để tham vấn.

4.2. Các phƣơng pháp khác

- Phương pháp 1 – Phƣơng pháp thu thập, kế thừa tài liệu: Để phục vụ nội
dung báo cáo ĐTM, phƣơng pháp thu thập số liệu đƣợc sử dụng là phƣơng pháp thu

Trang 1

Báo cáo ĐTM của Dự án “SHENYAN PRECISION MANUFACTURING (VIETNAM)”

thập số liệu từ tài liệu tham khảo. Phƣơng pháp này dựa trên nguồn thông tin thu thập
đƣợc từ những tài liệu tham khảo do chủ dự án cung cấp và các nguồn tài liệu chính
thống khác để xây dựng cơ sở luận cứ nhằm chứng minh các giả thuyết. Cùng với việc
thu thập số liệu, báo cáo ĐTM kế thừa có chọn lọc các thơng tin, số liệu sẵn có từ các
tài liệu tham khảo cùng với các số liệu điều tra thực địa để hoàn thiện báo cáo. Phƣơng
pháp này đƣợc sử dụng xuyên suốt các nội dung của báo cáo ĐTM.

- Phương pháp 2 – Khảo sát, lấy mẫu hiện trƣờng và phân tích phịng thí
nghiệm: Phƣơng pháp này nhằm xác định các thông số về hiện trạng chất lƣợng mơi
trƣờng khơng khí, mơi trƣờng nƣớc, mơi trƣờng đất, tiếng ồn, vi khí hậu tại khu vực
thực hiện dự án. Chủ đầu tƣ phối hợp cùng với đơn vị tƣ vấn đã tiến hành khảo sát thực

địa và lấy mẫu phân tích, vị trí điểm lấy mẫu và kết quả phân tích đƣợc thể hiện trong
phần ―hiện trạng các thành phần mơi trƣờng‖ (chƣơng 2).

5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM

5.1. Thông tin về dự án:

5.1.1. Tên dự án

“SHENYAN PRECISION MANUFACTURING (VIETNAM)”

5.1.2. Tên chủ dự án, địa chỉ, nguồn vốn và tiến độ thực hiện dự án

- Tên công ty: Công ty TNHH Chế tạo công nghệ cao Shenyan (Việt Nam)

- Ngƣời đại : Ông Li Ming Chức vụ : Tổng giám đốc
diện

- Địa chỉ trụ sở : Khu công nghiệp Đồng Văn III, phƣờng Đồng Văn, thị xã Duy
Tiên, tỉnh Hà Nam.

- Điện thoại : 0983.315.355 Fax :

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số 0700870802 do Phòng Đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tƣ tỉnh Hà Nam cấp đăng ký lần đầu ngày
31/3/2023.

Vị trí thực hiện: Dự án thực hiện tại lô đất CN12, Khu công nghiệp Đồng Văn
III, phƣờng Tiên Nội, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam; diện tích Dự án là 31.610 m2.


Nguồn vốn: Tổng mức đầu tƣ cho dự án là 11.880.000 USD (Mười một triệu tám
trăm tám mươi nghìn Đơ la Mỹ), tƣơng đƣơng 285.119.995.296 đồng (Hai trăm tám
mươi lăm tỷ, một trăm mười chín triệu, chín trăm chín mươi lăm nghìn, hai trăm chín
mưới sáu đồng), trong đó:

Vốn góp của nhà đầu tƣ: 3.000.000 USD (Ba triệu Đơ la Mỹ), tƣơng đƣơng
72.000.000 đồng (Bảy mươi hay tỷ Việt Nam đồng), chiếm 25,4% tổng vốn đầu tƣ;

Vốn đầu tƣ giai đoạn I: 9.037.137 USD;

Trang 2

Báo cáo ĐTM của Dự án “SHENYAN PRECISION MANUFACTURING (VIETNAM)”

Vốn đầu tƣ giai đoạn II: 2.842.863 USD;
Tiến độ thực hiện Dự án:
Giai đoạn I: 15 tháng kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tƣ:
Hoàn thành các thủ tục hành chính về mơi trƣờng, xây dựng, PCCC,...: Từ tháng
thứ 1 đến tháng thứ 3.
Xây dựng: Từ tháng tứ 4 đến tháng thứ 10.
Lắp đặt máy móc thiết bị: Từ tháng 10 đến tháng 12.
Tuyển dụng lao động: Từ tháng 12 đến tháng 14.
Vận hành chạy thử: Từ tháng 14 đến tháng thứ 15.
Giai đoạn II: Từ tháng 6 năm 2024 đến tháng 5 năm 2025:
Khởi công xây dựng: Tháng 5 năm 2024.
Hoàn thành xây dựng: Tháng 10 năm 2024.
Lắp đặt máy móc, thiết bị: Tháng 11 năm 2024.
Hồn thành giai đoạn II chính thức đi vào hoạt động: Tháng 5 năm 2025.
5.1.3. Phạm vi, quy mô, công suất
a. Phạm vi

Căn cứ Điểm d, Khoản 5, Điều 8 của Luật Đầu tƣ công, Dự án thuộc lĩnh vực sản
xuất thiết bị thông tin, điện tử từ 80 tỷ đồng đến dƣới 1.500 tỷ đồng, thuộc phân loại
dự án nhóm B.
Loại hình dự án: Dự án đầu tƣ xây dựng mới
Cấp cơng trình: Cơng trình cơng nghiệp cấp I.
Phạm vi đánh giá tác động môi trƣờng:
Đánh giá, dự báo tác động đến môi trƣờng của các hoạt động xây dựng giai đoạn 1.
Đánh giá, dự báo tác động đến môi trƣờng của các hoạt động vận hành giai đoạn
1 đồng thời xây dựng giai đoạn 2.
Đánh giá, dự báo tác động đến môi trƣờng của các hoạt động giai đoạn vận hành
chính thức của 2 giai đoạn.
b. Quy mô, công suất dự án
Quy mô diện tích: tổng diện tích của Dự án là 31.610 m2 gồm 2 nhà xƣởng sản
xuất chính, các hạng mục cơng trình phụ trợ và hạng mục cơng trình bảo vệ môi
trƣờng.
Quy mô công suất: Sản xuất linh kiện, thiết bị điện, điện tử công suất 5.800.000

Trang 3


×