Tải bản đầy đủ (.pdf) (250 trang)

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy Jinxianda Việt Nam – Giai đoạn II”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (23.07 MB, 250 trang )

CÔNG TY TNHH GOLD CABLE VIỆT NAM
********o0o********

BÁO CÁO

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

CỦA DỰ ÁN “NHÀ MÁY JINXIANDA VIỆT NAM
– GIAI ĐOẠN II)”

Địa điểm: Khu công nghiệp Phố Nối A mở rộng diện tích 92,5 ha,
phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Hưng Yên, tháng 9 năm 2023


Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy Jinxianda Việt Nam – Giai đoạn II”
MỤC LỤC

MỤC LỤC ...................................................................................................................... ii

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT............................................. vii

DANH MỤC CÁC BẢNG .......................................................................................... viii

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ....................................................................................... xi

MỞ ĐẦU ........................................................................................................................ 1

1. Xuất xứ của Dự án ...................................................................................................... 1


1.1. Thông tin chung về Dự án ....................................................................................... 1

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư........................................ 2

1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch pháp luật có liên quan .......................... 2

1.4. Thông tin về KCN Phố Nối A mở rộng diện tích 92,5 ha ....................................... 3

2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM .............................................. 4

2.1. Các văn bản pháp luật và kỹ thuật về môi trường làm căn cứ................................. 4

2.1.1. Các văn bản pháp luật cấp Trung ương ................................................................ 4

2.1.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng ...................................................................... 7

2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền về dự án ................................................................................................................ 9

2.3. Các tài liệu, dữ liệu của Công ty.............................................................................. 9

3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường ....................................................... 9

4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường ............................................................. 12

5. Tóm tắt các nội dung chính chính của dự án ............................................................ 13

CHƯƠNG I ................................................................................................................... 27

THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN............................................................................................. 27


1.1. Thông tin về dự án ................................................................................................. 27

1.1.1. Tên Dự án ........................................................................................................... 27

1.1.2. Chủ Dự án ........................................................................................................... 27

1.1.3. Tiến độ thực hiện dự án ...................................................................................... 27

1.1.4. Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án........................................................... 27

Chủ đâu tư: Công ty TNHH Gold Cable Việt Nam

Địa chỉ: KCN Phố Nối A mở rộng diện tích 92,5 ha, Mỹ Hào, Hưng Yên ii

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy Jinxianda Việt Nam – Giai đoạn II”
1.1.5. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của dự án ......................................................... 28

1.1.6. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật................................................................................. 29

1.1.7. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi
trường ............................................................................................................................ 30

1.1.8. Mục tiêu, loại hình, quy mơ, công suất và công nghệ sản xuất của Dự án......... 31

1.2. Các hạng mục cơng trình của dự án....................................................................... 33

1.2.1. Các hạng mục chính của dự án ........................................................................... 33

1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án ....................................................... 34


1.2.3. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường ......................... 37

1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước và
các sản phẩm của dự án ................................................................................................ 39

1.3.1. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu đầu vào của dự án ......................................... 39

1.3.2. Sản phẩm của dự án ............................................................................................ 43

1.3.3. Nhu cầu sử dụng điện của nhà máy .................................................................... 46

1.3.4. Nhu cầu sử dụng nước của nhà máy ................................................................... 46

1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ............................................................................... 50

1.4.1. Công nghệ sản xuất giai đoạn I........................................................................... 50

1.4.2. Công nghệ sản xuất giai đoạn II ......................................................................... 57

1.4.3. Danh mục máy móc, thiết bị ............................................................................... 61

1.5. Biện pháp tổ chức thi công .................................................................................... 63

1.5.1. Mô tả biện pháp thi công .................................................................................... 63

1.5.2. Tính tốn khối lượng thi cơng xây dựng............................................................. 68

1.6. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án....................................... 71


1.6.1 Tiến độ thực hiện dự án ....................................................................................... 71

1.6.2. Tổng vốn đầu tư .................................................................................................. 72

1.6.3. Tổ chức quản lý của dự án .................................................................................. 72

CHƯƠNG 2 .................................................................................................................. 74

ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG ........................... 74

MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ..................................................... 74

Chủ đâu tư: Công ty TNHH Gold Cable Việt Nam

Địa chỉ: KCN Phố Nối A mở rộng diện tích 92,5 ha, Mỹ Hào, Hưng Yên iii

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy Jinxianda Việt Nam – Giai đoạn II”
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ....................................................................... 74

2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án. 74

2.2.1. Hiện trạng quản lý và thực hiện công tác bảo vệ môi trường............................. 74

2.2.2. Hiện trạng các thành phần môi trường của dự án ............................................... 74

2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực
hiện dự án...................................................................................................................... 74

2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án............................................... 74


CHƯƠNG 3 .................................................................................................................. 75

ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.......................... 75

VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG
PHĨ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ....................................................................................... 75

3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai
đoạn dự án đi thi công xây dựng................................................................................... 75

3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động ............................................................................ 75

3.1.1.1. Nguồn gây tác động, đối tượng bị tác động..................................................... 75

3.1.1.2. Đánh giá, dự báo các tác động của bụi, khí thải .............................................. 77

3.1.1.3. Đánh giá tác động của nước thải...................................................................... 85

3.1.1.4. Đánh giá tác động của chất thải rắn ................................................................. 88

3.1.1.5. Đánh giá nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải trong giai đoạn thi
công xây dựng dự án ..................................................................................................... 90

3.1.1.6. Dự báo rủi ro, sự cố môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng ............... 97

3.1.1.7. Đánh giá tổng hợp tác động môi trường trong giai đoạn xây dựng dự án....... 99

3.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực của Dự án trong giai đoạn
xây dựng...................................................................................................................... 101


3.1.2.1. Biện pháp giảm thiểu tác động đối với tác động của bụi và khí thải............. 101

3.1.2.2. Biện pháp giảm thiểu tác động của nước thải................................................ 103

3.1.2.3. Các biện pháp giảm thiểu tác động do chất thải rắn ...................................... 103

3.1.2.4. Biện pháp giảm thiểu tác động môi trường không liên quan đến chất thải ... 104

3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ mơi trường trong giai

đoạn dự án đi vào vận hành ........................................................................................ 106

Chủ đâu tư: Công ty TNHH Gold Cable Việt Nam

Địa chỉ: KCN Phố Nối A mở rộng diện tích 92,5 ha, Mỹ Hào, Hưng Yên iv

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy Jinxianda Việt Nam – Giai đoạn II”
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động .......................................................................... 106

3.2.1.1. Nguồn gây tác động ....................................................................................... 106

3.2.1.2. Đánh giá các tác động mơi trường do bụi và khí thải.................................... 108

3.2.1.3. Đánh giá các tác động môi trường do nước thải............................................ 121

3.2.1.4. Đánh giá các tác động môi trường do chất thải rắn ....................................... 125

3.2.1.5. Đánh giá tác động của nguồn không liên quan tới chất thải.......................... 127

3.2.1.6. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của Dự án ............. 132


3.2.1.7. Tổng hợp đánh giá về những tác động của dự án khi đi vào hoạt động ........ 134

3.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường................................................... 139

3.2.2.1. Cơng trình biện pháp giảm thiểu khí thải ...................................................... 139

3.2.2.2. Cơng trình, biện pháp xử lý nước thải ........................................................... 143

3.2.2.3. Cơng trình lưu giữ, xử lý CTR và CTNH...................................................... 151

3.2.2.4. Các cơng trình biện pháp bảo vệ môi trường do các nguồn không liên quan đến
chất thải ....................................................................................................................... 153

3.2.2.5. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó đối với các rủi ro, sự cố ............................. 154

3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ........................ 161

3.3.1. Danh mục các cơng trình, biện pháp giảm thiểu tác động môi trường của Dự án
..................................................................................................................................... 161

3.3.2. Dự tốn kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường. ........ 162

3.3.3. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ môi trường............ 163

3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo .......... 164

3.4.1. Về mức độ chi tiết của các đánh giá ................................................................. 164

3.4.2. Về độ tin cậy của các đánh giá ......................................................................... 164


Chương 4..................................................................................................................... 167

PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HỒN ĐA
DẠNG SINH HỌC ..................................................................................................... 167

CHƯƠNG 5 ................................................................................................................ 168

CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ............................. 168

5.1. Chương trình quản lý môi trường của chủ dự án................................................. 168

Chủ đâu tư: Công ty TNHH Gold Cable Việt Nam

Địa chỉ: KCN Phố Nối A mở rộng diện tích 92,5 ha, Mỹ Hào, Hưng Yên v

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy Jinxianda Việt Nam – Giai đoạn II”
5.2. Chương trình giám sát mơi trường giai đoạn VHTN........................................... 174
5.3. Chương trình giám sát mơi trường của chủ dự án ............................................... 174
CHƯƠNG 6 ................................................................................................................ 175
KẾT QUẢ THAM VẤN............................................................................................. 175
6.1. Tham vấn cộng đồng............................................................................................ 175
6.2. Tham vấn chuyên gia, nhà khoa học.................................................................... 175
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ................................................................ 176
1. Kết luận ................................................................................................................... 176
2. Kiến nghị................................................................................................................. 177
3. Cam kết ................................................................................................................... 177

Chủ đâu tư: Công ty TNHH Gold Cable Việt Nam


Địa chỉ: KCN Phố Nối A mở rộng diện tích 92,5 ha, Mỹ Hào, Hưng Yên vi

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy Jinxianda Việt Nam – Giai đoạn II”
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

Từ viết tắt Nghĩa tiếng Việt
BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường
BXD Bộ Xây dựng
BYT Bộ Y tế
BOD Nhu cầu ơxy sinh hóa
COD Nhu cầu ơxy hóa học
CTNH Chất thải nguy hại
CTSH Chất thải sinh hoạt
ĐTM Đánh giá tác động môi trường
KCN Khu công nghiệp
PCCC Phòng cháy chữa cháy
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TCXD Tiêu chuẩn xây dựng
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
SS Chất rắn lơ lửng
UBND Ủy ban nhân dân
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
WHO Tổ chức y tế thế giới

Chủ đâu tư: Công ty TNHH Gold Cable Việt Nam

Địa chỉ: KCN Phố Nối A mở rộng diện tích 92,5 ha, Mỹ Hào, Hưng Yên vii

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy Jinxianda Việt Nam – Giai đoạn II”
DANH MỤC CÁC BẢNG


Bảng 1.1: Tọa độ lô đất dự án....................................................................................... 28

Bảng 1.2: Các hạng mục cơng trình của Dự án ............................................................ 33

Bảng 1.3: Cơ cấu sử dụng đất của Dự án giai đoạn II .................................................. 34

Bảng 1.5: Sản phẩm của dự án hiện tại và sau khi nâng công suất .............................. 43

Bảng 1.6: Nhu cầu sử dụng nước của dự án hiện tại .................................................... 47

Bảng 1.7: Danh mục máy móc/thiết bị sản xuất ........................................................... 61

Bảng 1.8: Dự kiến khối lượng đất đào móng dự kiến................................................... 68

Bảng 1.9: Danh mục máy móc tham gia thi cơng xây dựng......................................... 69

Bảng 1.10: Danh mục chủng loại, nguyên vật liệu phục vụ thi công ........................... 70

Bảng 1.11: Tiến độ thực hiện dự án.............................................................................. 71

Bảng 3.1: Các hoạt động và nguồn gây tác động trong quá trình xây dựng................. 75

Bảng 3.2: Các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải ............................... 76

Bảng 3.3: Hệ số ô nhiễm đối với các loại xe của một số chất ơ nhiễm chính .............. 78

Bảng 3.4: Tải lượng chất ô nhiễm do xe vận chuyển vật liệu cho nhà máy................. 79

Bảng 3.5: Nồng độ các chất ô nhiễm do xe vận chuyển gây ra .................................... 79


Bảng 3.6: Tỷ trọng các chất ơ nhiễm trong q trình hàn kim loại .............................. 81

Bảng 3.7: Tải lượng phát thải khí dự kiến do sử dụng que hàn.................................... 82

Bảng 3.8: Hệ số phát sinh ô nhiễm của một số thành phần trong sơn.......................... 84

Bảng 3.9: Tải lượng ô nhiễm do quá trình sơn ............................................................. 84

Bảng 3.10: Tải lượng các chất ơ nhiễm trong NTSH trong giai đoạn xây dựng tính cho
30 người (Công nhân xây dựng và công nhân hiện tại của nhà máy) .......................... 85

Bảng 3.11: Định mức dùng nước cho các công việc xây lắp ....................................... 87

Bảng 3.12: Nhu cầu dùng nước và nước thải phát sinh trong thi công ........................ 87

Bảng 3.13: Lưu lượng và tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải từ các thiết bị thi
công............................................................................................................................... 88

Bảng 3.14: Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải giai đoạn thi công xây
dựng, lắp đặt máy móc thiết bị của dự án ..................................................................... 90

Chủ đâu tư: Công ty TNHH Gold Cable Việt Nam

Địa chỉ: KCN Phố Nối A mở rộng diện tích 92,5 ha, Mỹ Hào, Hưng Yên viii

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy Jinxianda Việt Nam – Giai đoạn II”
Bảng 3.15: Mức ồn gây ra do các phương tiện thi công (dBA).................................... 91

Bảng 3.16: Mức ồn gây ra do các phương tiện thi công (dBA).................................... 92


Bảng 3.17: Mức ồn tổng do các phương tiện thi công gây ra, (dBA) .......................... 93

Bảng 3.18: Các tác động của tiếng ồn đối với sức khỏe con người.............................. 93

Bảng 3.19: Mức rung của các phương tiện thi công (dB) ............................................ 94

Bảng 3.20: Giá trị tối đa cho phép về mức độ rung đối với hoạt động xây dựng ........ 95

Bảng 3.21: Đánh giá tổng hợp các tác động môi trường trong quá trình xây dựng ..... 99

Bảng 3.22: Các biện pháp giảm thiểu ơ nhiễm khơng khí, bụi, tiếng ồn trong giai đoạn
thi công xây dựng........................................................................................................ 101

Bảng 3.23: Tổng hợp các tác động môi trường từ dự án ............................................ 106

Bảng 3.24: Lượng nhiên liệu cần cung cấp cho hoạt động giao thông trong 1 ngày . 109

Bảng 3.25: Tải lượng các chất gây ô nhiễm ............................................................... 109

Bảng 3.26: Hệ số phát thải của các phương tiện giao thông....................................... 110

Bảng 3.27: Tải lượng chất ô nhiễm do xe vận chuyển vật liệu cho nhà máy giai đoạn
nâng công suất............................................................................................................. 110

Bảng 3.28: Nồng độ các chất ô nhiễm do xe container gây ra ................................... 111

Bảng 3.29: Hệ số phát thải khí thải từ một số quá trình sản xuất phụ kiện ................ 114

Bảng 3.30: Tổng hợp chất ô nhiễm phát thải từ công đoạn sản xuất phụ kiện........... 114


Bảng 3.31: Nồng độ các chất ô nhiễm tại xưởng........................................................ 116

Bảng 3.32: Tải lượng các chất ô nhiễm từ hoạt động đun nấu tại nhà ăn................... 117

Bảng 3.33: Thành phần khí phát sinh từ quá trình phân hủy rác ................................ 118

Bảng 3.34: Tải lượng các chất ô nhiễm trong NTSH trong giai đoạn xây dựng tính cho
700 người (Cơng nhân xây dựng và cơng nhân hiện tại của nhà máy) ...................... 122

Bảng 3.35: Tác động của các chất ô nhiễm trong nước thải....................................... 123

Bảng 3.36: Các loại chất thải rắn công nghiệp của Dự án.......................................... 125

Bảng 3.38: Tính tốn dự báo rung .............................................................................. 129

Bảng 3.39: Tổng hợp đánh giá mức độ tác động khi dự án đi vào hoạt động ............ 135

Bảng 3.40: Các thông số kỹ thuật của HTXLNT sinh hoạt........................................ 146

Bảng 3.41: Tổng hợp các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của Dự án ......... 161

Chủ đâu tư: Công ty TNHH Gold Cable Việt Nam

Địa chỉ: KCN Phố Nối A mở rộng diện tích 92,5 ha, Mỹ Hào, Hưng Yên ix

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy Jinxianda Việt Nam – Giai đoạn II”
Bảng 3.42: Chí phí cho các biện pháp xử lý môi trường sẽ áp dụng tại Công ty ....... 162
Bảng 3.43: Các đơn vị liên quan trong chương trình quản lý và giám sát mơi trường của
dự án............................................................................................................................ 163

Bảng 3.44: Nhận xét mức độ chi tiết và độ tin cậy của các đánh giá đã sử dụng ...... 165
Bảng 5.1: Chương trình quản lý mơi trường............................................................... 170
Bảng 5.2: Giám sát môi trường trong giai đoạn VHTN ............................................. 174

Chủ đâu tư: Công ty TNHH Gold Cable Việt Nam

Địa chỉ: KCN Phố Nối A mở rộng diện tích 92,5 ha, Mỹ Hào, Hưng Yên x

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy Jinxianda Việt Nam – Giai đoạn II”
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ

Hình 1.1: Sơ đồ vị trí thực hiện Dự án tại KCN ........................................................... 28
Hình 1.2: Sơ đồ cân bằng nước trong các cơng đoạn của dự án................................... 49
Hình 1.3: Sơ đồ cơng nghệ quy trình gia cơng sản xuất dây truyền tín hiệu cáp ......... 50
Hình 1.4: Sơ đồ cơng nghệ quy trình sản xuất vỏ ổ cắm, hộp bảo dây điện ................ 52
Hình 1.5: Sơ đồ cơng nghệ quy trình lắp ráp ổ điện ..................................................... 53
Hình 1.6: Sơ đồ công nghệ sản xuất gia công, lắp ráp sạc điện thoại khơng dây......... 55
Hình 1.7: Sơ đồ cơng nghệ sản xuất gia công, lắp ráp các loại dây cáp quang ............ 58
Hình 1.8: Sơ đồ quản lý Dự án giai đoạn hoạt động..................................................... 72
Hình 3.1: Các tác động trong giai đoạn xây dựng dự án .............................................. 77
Hình 3.2: Tác động của tiếng ồn cao .......................................................................... 127
Hình 3.3: Sơ đồ cơng nghệ xử lý khí thải của dự án .................................................. 139
Hình 3.4: Sơ đồ thơng gió cho nhà xưởng sản xuất.................................................... 143
Hình 3.5: Sơ đồ xử lý nước thải sinh hoạt của dự án.................................................. 144
Hình 3.6: Cấu tạo bể tự hoại 03 ngăn ......................................................................... 145
Hình 3.7: Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt.................................. 147

Chủ đâu tư: Công ty TNHH Gold Cable Việt Nam

Địa chỉ: KCN Phố Nối A mở rộng diện tích 92,5 ha, Mỹ Hào, Hưng Yên xi


Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy Jinxianda Việt Nam – Giai đoạn II”
MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của Dự án

1.1. Thông tin chung về Dự án

Công ty TNHH Gold Cable Việt Nam chuyên sản xuất, lắp ráp, gia công các loại
thiết bị điện tử. Các sản phẩm của Công ty bao gồm các sản phẩm như: Cáp, dây truyền
tín hiệu cho máy tính, điện thoại, máy in; ổ cắm, dây dẫn điện.... Công ty đã được Sở
Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công
ty TNHH MTV mã số doanh nghiệp 0901053198 đăng ký lần đầu ngày 19/03/2019,
đăng ký thay đổi lần thứ 1 ngày 25/08/2022.

Trong quá trình xúc tiến đầu tư, Công ty TNHH Gold Cable Việt Nam nhận thấy
Hưng n là tỉnh nằm ở cửa ngõ phía Đơng của Thủ đơ Hà Nội, có vị trí thuận lợi cho
phát triển kinh tế. Với mong muốn cung cấp cho thị trường những sản phẩm tốt nhất, ưu
việt nhất, Công ty đã quyết định thuê nhà xưởng thuộc Công ty TNHH Giấy Tiến Thành
tại đường D3, khu D, KCN Phố Nối A, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên để thực hiện
Dự án. Dự án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường của Dự án “Nhà máy Jinxianda Việt Nam” tại Quyết định số 1482/QĐ-
UBND ngày 03/7/2020.

Tuy nhiên, sau khi xây dựng và lắp đặt máy móc, Cơng ty đã vận hành thử
nghiệm, nhưng chưa làm xác nhận cơng trình bảo vệ môi trường cho Dự án, do vậy
Công ty đã bị phạt thanh kiểm tra và đến nay Công ty đang dừng hoạt động.

Hiện nay, do kế hoạch đơn hàng có thay đổi, nên cơng ty có nhu cầu thay đổi
cơng suất hoạt động so với thực tế, bên cạnh đó, nhà xưởng hiện tại không đáp ứng đủ

nhu cầu khi nâng công suất, do vậy Công ty đã quyết định thực hiện Dự án “Nhà máy
Jinxianda Việt Nam – Giai đoạn II” tại địa chỉ mới là đường G6, khu G, KCN Phố Nối
A mở rộng diện tích 92,5 ha, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên.
Dự án đã được Ban quản lý các KCN tỉnh Hưng Yên phê duyệt chủ trương đầu tư tại
Giấy chứng nhận đầu tư mã số dự án 6557254907 chứng nhận lần đầu ngày 13/3/2019,
chứng nhận thay đổi lần thứ 3 ngày 17/05/2023.

Như vậy, dự án “Nhà máy Jinxianda Việt Nam – Giai đoạn II” được xây dựng
mới hoàn toàn tại địa chỉ đường G6, khu G, KCN Phố Nối A mở rộng diện tích 92,5 ha,
phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên. Đồng thời dự án “Nhà máy
Jinxianda Việt Nam” tại đường D3, khu D, KCN Phố Nối A, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng
Yên cũng sẽ chấm dứt hoạt động, tồn bộ máy móc thiết bị được vận chuyển về lắp đặt

Chủ đâu tư: Công ty TNHH Gold Cable Việt Nam

Địa chỉ: KCN Phố Nối A mở rộng diện tích 92,5 ha, Mỹ Hào, Hưng Yên 1

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy Jinxianda Việt Nam – Giai đoạn II”
phục vụ cho dự án “Nhà máy Jinxianda Việt Nam – Giai đoạn II” tại KCN Phố Nối A
mở rộng diện tích 92,5 ha.

Cấu trúc của báo cáo được thực hiện theo đúng hướng dẫn tại mẫu số 4, phụ lục
II của Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường.

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư

Dự án “Nhà máy Jinxianda Việt Nam – Giai đoạn II” do Công ty TNHH Gold
Cable Việt Nam làm Chủ đầu tư và đã được Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hưng
Yên phê duyệt tại Giấy chứng nhận đầu tư mã số dự án 6557254907 chứng nhận lần đầu

ngày 13/3/2019, chứng nhận thay đổi lần thứ 3 ngày 17/05/2023.

1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch pháp luật có liên quan

 Sự phù hợp của Dự án với Quyết định số 2757/QĐ-BCT phê duyệt Quy hoạch
tổng thể phát triển công nghiệp Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đến năm 2020, tầm
nhìn đến năm 2030 ngày 31/03/2014.

- Về định hướng phát triển:

 Tầm nhìn đến năm 2030: Đến năm 2030, phát triển công nghiệp Vùng kinh
tế trọng điểm Bắc Bộ theo hướng thân thiện với môi trường, công nghiệp sạch, công
nghệ cao, tập trung vào các lĩnh vực sản xuất cơng nghiệp có cơng nghệ và thiết bị hiện
đại, các sản phẩm của cơng nghiệp có thương hiệu uy tín, có chất lượng và giá trị cao,
mang tính khu vực và quốc tế, có khả năng cạnh tranh, đáp ứng được tiêu chuẩn tiên
tiến của các nước phát triển và tham gia vào một số công đoạn trong chuỗi sản xuất cơng
nghiệp tồn cầu. Chun ngành điện tử, cơ khí chế tạo, cơ điện tử là các ngành công
nghiệp chủ lực, chi phối, có tính chủ động cao trong chuỗi sản xuất công nghiệp trong
nước và tham gia xuất khẩu.

- Về quy hoạch phát triển:

Ngành Công nghiệp sản xuất thiết bị điện, điện tử đến năm 2030: Đầu tư vào các
lĩnh vực đáp ứng nhu cầu thực tế của thị trường trong Vùng, trong nước và khu vực và
có khả năng tham gia chuỗi sản xuất tồn cầu, cụ thể:

 Sản xuất thiết bị gia dụng chất lượng cao bằng vật liệu mới;

 Chế tạo các thiết bị điện tử dùng để đo kiểm, thiết bị y tế;


 Thiết kế và chế tạo các thiết bị, phương tiện bảo vệ, an ninh, an toàn, phịng
chống cháy nổ;

Chủ đâu tư: Cơng ty TNHH Gold Cable Việt Nam

Địa chỉ: KCN Phố Nối A mở rộng diện tích 92,5 ha, Mỹ Hào, Hưng Yên 2

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy Jinxianda Việt Nam – Giai đoạn II”
 Tự cung cấp phần lớn nhu cầu phần mềm trong cơng nghiệp dân dụng và

quốc phịng.

- Về chính sách khuyến khích đầu tư

 Xây dựng chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng khu, cụm
công nghiệp. Đặc biệt quan tâm đến vấn đề chính sách ưu đãi về thuế, thời hạn thuê đất,
tiền thuê đất;

 Ưu tiên cho đầu tư trực tiếp 100% vốn nước ngồi, nhất là các cơng ty đa
quốc gia, xun quốc gia có tầm cỡ trên thế giới;

 Sự phù hợp của Dự án với Quyết định số 880/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch tổng
thể phát triển công nghiệp Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 ngày
09/06/2014.

- Về định hướng phát triển:

 Xây dựng ngành điện tử, công nghệ thông tin trở thành ngành công nghiệp
chủ lực để tạo cơ sở hỗ trợ cho các ngành khác phát triển.


 Tiếp tục phát triển phương thức lắp ráp các thiết bị điện tử để đáp ứng nhu
cầu sản phẩm điện tử trong nước và tham gia xuất khẩu, tăng cường liên kết với các tập
đoàn điện tử, tin học lớn trên thế giới để tiếp nhận công nghệ hiện đại và tăng năng lực
sản xuất linh kiện điện tử trong nước.

 Tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp ngành điện tử, công nghệ thông tin
giai đoạn đến năm 2020 đạt 17 - 18%, giai đoạn đến năm 2030 đạt 19 - 21%.

 Năm 2020 tỷ trọng ngành điện tử, công nghệ thông tin chiếm 9 – 10% trong
cơ cấu ngành công nghiệp và đáp ứng 65 - 70% nhu cầu thị trường, năm 2030 chiếm tỷ
trọng 12 - 13% và đáp ứng 75 - 80% nhu cầu.

 Sự phù hợp của Dự án với ngành nghề đầu tư của KCN Phố Nối A mở rộng diện
tích 92,5 ha.

Các ngành công nghiệp dự kiến thu hút đầu tư vào KCN Phố Nối A mở rộng diện
tích 92,5 ha bao gồm: sản xuất lắp ráp điện, điện tử, cơ khí, ô tô, xe máy; sản xuất thép
và các sản phẩm từ thép; sản xuất chế biến vật liệu xây dựng; chế biến nơng sản, thực
phẩm… Như vậy, Dự án hồn tồn phù hợp.

1.4. Thơng tin về KCN Phố Nối A mở rộng diện tích 92,5 ha

KCN Phố Nối A mở rộng diện tích 92,5 ha có địa chỉ tại xã Lạc Hồng, Minh Hải,
huyện Văn Lâm và phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên.

KCN Phố Nối A mở rộng diện tích 92,5 ha được thành lập theo Quyết định số

Chủ đâu tư: Công ty TNHH Gold Cable Việt Nam

Địa chỉ: KCN Phố Nối A mở rộng diện tích 92,5 ha, Mỹ Hào, Hưng Yên 3


Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy Jinxianda Việt Nam – Giai đoạn II”
289/QĐ-TTg ngày 02/3/2021 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN Phố Nối A mở rộng diện tích
92,5 ha. Hiện trạng đất KCN đã được quy hoạch, giải phóng mặt bằng.

Hiện nay KCN đã thu hút đầu tư của một số doanh nghiệp về sản xuất, gia công
lắp ráp các linh kiện, bộ phận cho máy móc thiết bị, cơng nghiệp cơ khí....

KCN Phố Nối A mở rộng diện tích 92,5 ha đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường
phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Đầu tư xây dựng và kinh
doanh hạ tầng Khu công nghiệp Phố Nối A mở rộng diện tích 92,5 ha” thực hiện tại
huyện Văn Lâm và huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên tại Quyết định số 2142/QĐ-BTNMT
ngày 21/8/2019 do Công ty Quản lý khai thác Khu công nghiệp Phố Nối A làm chủ đầu
tư dự án với vốn đầu tư 1.082 tỷ đồng. Thời hạn hoạt động dự án đến 15/1/2054.

Các ngành công nghiệp dự kiến thu hút đầu tư vào KCN Phố Nối A mở rộng diện
tích 92,5 ha bao gồm: sản xuất lắp ráp điện, điện tử, cơ khí, ơ tơ, xe máy; sản xuất thép
và các sản phẩm từ thép; sản xuất chế biến vật liệu xây dựng; chế biến nông sản, thực
phẩm…

- KCN đã được cấp phép xả thải tại Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước là
sông Bún tại huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên với lưu lượng xả thải lớn nhất là 6.000
m3/ngày.

- Hiện nay Công ty Quản lý khai thác Khu công nghiệp Phố Nối A đang làm thủ
tục cấp Giấy phép môi trường theo Luật BVMT năm 2020.

Khoảng cách KCN tới một số sân bay, cảng và thành phố lớn: Cách trung tâm Hà
Nội 24 km, sân bay Nội Bài 60 km, cảng Hải Phòng 75 km, cảng biển nước sâu Quảng

Ninh 120 km. Nằm liền kề với Quốc lộ 5 (Km19) nối Hà Nội - Hải Phòng nên rất thuận
lợi cho việc cung cấp nguyên vật liệu sản xuất và vận chuyển sản phẩm cho khách hàng.

2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM

2.1. Các văn bản pháp luật và kỹ thuật về môi trường làm căn cứ

2.1.1. Các văn bản pháp luật cấp Trung ương

2.1.1.1. Lĩnh vực môi trường

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hồ xã hội
chủ nghĩa Việt Nam khố XIV ngày hiệu lực 17/11/2020.

- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa XHCN
Việt Nam khố XIII, thơng qua ngày 21/6/2012;

Chủ đâu tư: Cơng ty TNHH Gold Cable Việt Nam

Địa chỉ: KCN Phố Nối A mở rộng diện tích 92,5 ha, Mỹ Hào, Hưng Yên 4

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy Jinxianda Việt Nam – Giai đoạn II”
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc Hội khóa 12 thơng qua ngày

21/11/2007 quy định về hoạt động hóa chất, an tồn trong hoạt động hóa chất, quyền và
nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động hóa chất, quản lý nhà nước về hoạt
động hóa chất.

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ về các nghị định
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường.


- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thốt nước và
xử lý nước thải;

- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 quy đinh về quản lý khu công
nghiệp và khu kinh tế.

- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/04/2015 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về
thốt nước và xử lý nước thải.

- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 quy định cụ thể và hướng dẫn thi
hành một số điều của luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017
của chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất.

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường.

- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc
chất lượng môi trường;

- Thông tư 22/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế ban hành quy định quy
chuẩn quốc gia về chiếu sáng – Mức tiếp xúc cho phép chiếu sáng tại nơi làm việc;

- Thông tư số 24/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế ban hành quy định
quy chuẩn quốc gia về Tiếng ồn - Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;

- Thông tư số 27/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế ban hành quy định
quy chuẩn quốc gia về Rung - Giá trị cho phép tại nơi làm việc;


- Thông tư số 10/2019/TT-BYT ngày 10/6/2019 của Bộ Y tế ban hành quy định
quy chuẩn quốc gia về giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép đối với 50 yếu tố hóa học tại
nơi làm việc.

- Thông tư số 32/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 của BTNMT ban hành các
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lĩnh vực môi trường;

Chủ đâu tư: Công ty TNHH Gold Cable Việt Nam

Địa chỉ: KCN Phố Nối A mở rộng diện tích 92,5 ha, Mỹ Hào, Hưng Yên 5

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy Jinxianda Việt Nam – Giai đoạn II”
- Thông tư số 08/2018/TT-BTNMT ngày 14/9/2018 của BTNMT ban hành quy

chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường. Ban hành kèm theo Thông tư gồm: QCVN
31:2018/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu sắt, thép
nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất;

- Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT, ngày 18/12/2006 của BTNMT về việc bắt
buộc áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường.

2.1.1.2. Lĩnh vực đất đai

- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa
XIII, thơng qua ngày 29/11/2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ. Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật đất đai.


2.1.1.3. Lĩnh vực đầu tư và xây dựng

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, ngày 17/06/2020.

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/06/2020.

- Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Xây dựng số 50/2014/QH13.

- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của luật phòng cháy và chữa cháy.

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của chính phủ về quản lý dự án
đầu tư xây dựng.

- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết
một số nội dung về quy hoạch xây dựng.

- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất
lượng và bảo trì cơng trình xây dựng.

- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng quy định về
phân cấp cơng trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây
dựng.

- Thông tư số 16/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực
hiện một số điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về

hình thức tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng.

Chủ đâu tư: Công ty TNHH Gold Cable Việt Nam

Địa chỉ: KCN Phố Nối A mở rộng diện tích 92,5 ha, Mỹ Hào, Hưng Yên 6

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy Jinxianda Việt Nam – Giai đoạn II”
- Thông tư số 24/2016/TT-BXD ngày 01/09/2016 của Bộ Xây dựng về việc sửa

đổi, bổ sung một số điều của thông tư liên quan đến quản lý dự án đầu tư xây dựng.

2.1.1.4. Lĩnh vực khác liên quan

- Luật an toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/06/2015.

- Thông tư số 149/2020/TT-BCA quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật phòng
cháy và chữa cháy và Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng cháy và chữa cháy và luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy

- Luật phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/6/2001. Luật sửa đổi
bổ sung một số điều của luật phòng cháy chữa cháy số 40/2013/QH13, ngày 22/11/2013.

- Nghị định 06/CP qui định chi tiết 1 số điều của Bộ luật Lao động về an toàn lao
động, vệ sinh lao động.

- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP, ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính Phủ. Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi bổ
sung một số điều của luật phòng cháy chữa cháy.


- Nghị định số 66/2014/NĐ-CP, ngày 04/07/2014 của Chính Phủ về quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phòng, chống thiên tai.

- Thông tư 53/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động Thương
binh Xã hội ban hành danh mục máy, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động;

2.1.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng

- QCVN 14:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt;

- QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí
xung quanh;

- QCVN 06:2009/BTNMT - Chất lượng khơng khí - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong khơng khí xung quanh;

- QCVN 07:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải
nguy hại;

- QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp
đối với bụi và các chất vơ cơ;

- QCVN 20:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp
đối với bụi và các chất hữu cơ.

Chủ đâu tư: Công ty TNHH Gold Cable Việt Nam

Địa chỉ: KCN Phố Nối A mở rộng diện tích 92,5 ha, Mỹ Hào, Hưng Yên 7


Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy Jinxianda Việt Nam – Giai đoạn II”
- QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 40:2011/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp.
- QCVN 24:2016/BYT quy định mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
- QCVN 22:2016/BYT quy định về chiếu sáng - mức chiếu sáng cho phép nơi làm việc;
- QCVN 26:2016/BYT quy định về vi khí hậu - giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi

làm việc;
- QCVN 02:2019/BYT quy định về bụi – giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép 05 yếu

tố bụi tại nơi làm việc;
- QCVN 03:2019/BYT quy định về giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép của 50 yếu

tố hóa học tại nơi làm việc;
- QCVN 01:2021/BXD: Quy chuẩn xây dựng Việt nam - Quy hoạch xây dựng
- QCVN 06:2021/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà

và cơng trình.
- Quy phạm trang bị điện - phần II - Hệ thống đường dây dẫn điện 11 -TCN -2006

do Bộ công nghiệp hành năm 2006.
- TCVN 7957:2008: Thoát nước – mạng lưới và cơng trình bên ngồi – tiêu chuẩn

thiết kế.
- Tiêu chuẩn TCVN 4513-1988: Cấp nước bên trong nhà - Tiêu chuẩn thiết kế.
- Tiêu chuẩn TCXDVN 33-2006: Cấp nước - Mạng lưới đường ống và cơng trình

- Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 5783:2000: Hệ thống báo cháy tự động – Yêu cầu kỹ thuật;

- TCVN 3890:2009: Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và cơng trình

– Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng.
- TCVN 6707:2009: Chất thải nguy hại – Dấu hiệu cảnh báo, phòng ngừa;
- TCVN 6705:2009: Chất thải rắn thông thường;
- TCVN 6706:2009: Phân loại chất thải nguy hại.

Chủ đâu tư: Công ty TNHH Gold Cable Việt Nam

Địa chỉ: KCN Phố Nối A mở rộng diện tích 92,5 ha, Mỹ Hào, Hưng Yên 8


×