Tải bản đầy đủ (.pdf) (138 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN SẢN XUẤT THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG, SẢN PHẨM ĐIỆN TỬ BLUEVIEW

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (23.68 MB, 138 trang )

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP BLUEVIEW HOLDING (VIỆT NAM)

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

CỦA DỰ ÁN SẢN XUẤT THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG,
SẢN PHẨM ĐIỆN TỬ BLUEVIEW

Địa điểm thực hiện dự án: Nhà xưởng X4 (Thuê lại của Công ty cổ phần xây
dựng cơng trình giao thơng và cơ giới), Lô L2.1, Khu công nghiệp Đồ Sơn,

phường Ngọc Xuyên, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng, Việt Nam

Hải Phòng, tháng 07 năm 2023

cONc ry rNHn coxc NGHtEp BLUEVTBw HoLDTNG (vrpr NAM)

nAo cAo

uAxH GIA TAC DoNGuoT TRUONG

cuA oUAx sAx xuArrHrnr BI cnrnu sAxc,

sAN puArvr DrEN rtlnlurvrEw

Ela di6m thr;c hiQn dq rin: Nhd xuon gX4(ThuC l4i ctia C6ng ty cO phAn x6y
dUng c6ng trinh giao th6ng vir co gi6i), LOL2.1, Khu c6ng nghiQp EO Scrn,

phuong Ngq. Xuy6n, qufln E6 Scrn, thenh ph6 Hii Phdng, ViQt Nam

cHO nq'AN DoN vr ru'vAN


gH CONC NGHIE,P
coNG TY TNHrJ fr-r VAN
DING (VIET NAM)
GrAr pryiffitnUbrlc XANH
a^a
\oAIcr) lIinlcir HHrEu ntJu Hlt,\
GIAM DOC
={rrU vlH GlAl PHAP*\
I, SHENGDONG
\o\ morrnUdm

', t I

O GIAM DOC

H:ii Phdn g, th6ng T ni,m 2023

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án sản xuất thiết bị chiếu sáng, sản phẩm điện tử Blueview

MỤC LỤC

DANH MỤC BẢNG................................................................................................. iii
DANH MỤC HÌNH ..................................................................................................iv
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ...........................................................................v
MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1
1. Xuất xứ của Dự án ...................................................................................................1
1.1. Thông tin chung về Dự án.....................................................................................1
1.2 . Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt Dự án đầu tư .....................................2
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự

án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan......2
2. Các căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM .......................................3
2.1. Căn cứ pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật......................3
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền về Dự án ..................6
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ Dự án tự tạo lập trong q trình thực hiện đánh giá tác
động mơi trường ..........................................................................................................6
3. Tổ chức thực hiện ĐTM...........................................................................................7
4. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM .............................................................8
4.1. Các phương pháp đánh giá tác động môi trường ...................................................8
4.2. Các phương pháp khác..........................................................................................9
5. Tóm tắt các nội dung chính của Báo cáo ĐTM ..................................................10
5.1. Các tác động mơi trường chính của Dự án...........................................................10
5.2. Quy mơ, tính chất của các loại chất thải phát sinh từ Dự án ................................ 11
5.3. Quy mơ, tính chất của chất thải khác...................................................................11
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của Dự án..................................11
5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ Dự án ..............................14
CHƯƠNG 1. MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN ..............................................................15
1.1. Thơng tin chung về Dự án ................................................................................... 15
1.1.1. Tên Dự án ........................................................................................................ 15
1.1.2. Thông tin chủ Dự án ........................................................................................ 15
1.1.3. Vị trí địa lý của Dự án......................................................................................15
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của Dự án ...................................... 18
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi
trường ........................................................................................................................ 18
1.1.6. Mục tiêu, quy mô, công suất, công nghệ và loại hình của Dự án ......................19
1.2. Các hạng mục cơng trình của Dự án....................................................................20
1.2.3. Các hạng mục cơng trình bảo vệ môi trường ....................................................20
1.2.5. Kho chứa chất thải nguy hại ............................................................................. 21
1.2.6. Các cơng trình giảm thiểu tiếng ồn, độ rung; các cơng trình bảo vệ mơi trường
khác (nếu có) ............................................................................................................. 22

1.2.7. Đánh giá về việc lựa chọn công nghệ, hạng mục cơng trình và hoạt động của dự
án đầu tư có khả năng tác động xấu đến mơi trường...................................................22
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của Dự án; nguồn cung cấp điện, nước và
các sản phẩm của Dự án.............................................................................................23
1.3.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của Dự án; nguồn cung cấp điện, nước
.................................................................................................................................. 23
1.3.2. Sản phẩm của Dự án ........................................................................................ 27

Chủ Dự án: Công ty TNHH Công nghiệp Blueview Holding (Việt Nam) i

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án sản xuất thiết bị chiếu sáng, sản phẩm điện tử Blueview

.................................................................................................................................. 27
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ............................................................................. 27
1.5. Biện pháp tổ chức thi công..................................................................................29
1.6. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện Dự án.....................................31
1.6.1. Tiến độ thực hiện Dự án...................................................................................31
1.6.2. Vốn đầu tư ....................................................................................................... 31
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ........................................................................... 32
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ..................................................................... 32
2.1.1. Điều kiện tự nhiên............................................................................................32
2.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội ................................................................................. 36
2.2 Hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật khu vực Dự án...............................48
2.2.1. Đánh giá hiện trạng và các thành phần môi trường...........................................48
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ............................................................................. 50
2.2.3. Tình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường tại Nhà máy hiện tại .............. 50
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực
hiện dự án .................................................................................................................. 52
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ............................................. 52

CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG
PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG.................................................................................. 54
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ mơi trường trong giai
đoạn Dự án đi vào vận hành.......................................................................................56
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động..........................................................................56
3.2.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện........................66
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường..........................83
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá.....................................84
3.4.1. Về các phương pháp ĐTM ............................................................................... 84
3.4.2. Các phương pháp khác ..................................................................................... 85
3.4.3. Về mức độ chi tiết của các đánh giá ................................................................. 85
3.4.4. Về các tài liệu sử dụng trong ĐTM .................................................................. 86
3.4.5. Về nội dung của ĐTM...................................................................................... 86
CHƯƠNG 4. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG..................87
CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ...88
5.1. Chương trình quản lý mơi trường của chủ Dự án................................................. 88
5.1.1. Yêu cầu chung ................................................................................................. 88
5.1.2. Nội dung chương trình quản lý mơi trường ......................................................88
5.2. Chương trình giám sát mơi trường của Dự án......................................................93
5.2.4. Yêu cầu về bảo vệ môi trường khác .................................................................93
CHƯƠNG 6. KẾT QUẢ THAM VẤN...................................................................95
6.1. QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC THAM VẤN...............................................................95
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ............................................................. 96
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 100

Chủ Dự án: Công ty TNHH Công nghiệp Blueview Holding (Việt Nam) ii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án sản xuất thiết bị chiếu sáng, sản phẩm điện tử Blueview


DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1. Vị trí tọa độ của Dự án...............................................................................15
Bảng 1.2. Tổng hợp khối lượng hệ thống thoát nước thải...........................................21
Bảng 1.3. Lưu lượng nước thải phát sinh của dự án ...................................................21
Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu giai đoạn vận hành ................................ 23
Bảng 1.5. Nhu cầu sử dụng hóa chất sản xuất giai đoạn vận hành .............................. 23
Bảng 1.6. Đặc điểm và tính chất của các loại hóa chất sử dụng cho Dự án ................. 24
Bảng 1.7. Cân bằng vật chất toàn bộ dự án ................................................................ 25
Bảng 1.8. Danh mục máy móc mua mới ....................................................................29
Bảng 1.9. Tiến độ dự kiến thực hiện Dự án ................................................................ 31
Bảng 1.10. Tổ chức bộ máy nhân sự .......................................................................... 31
Bảng 2.1. Tổng hợp biến trình nhiệt độ qua các năm.................................................. 33
Bảng 2.2. Tổng hợp độ ẩm khơng khí qua các năm ....................................................34
Bảng 2.3. Tốc độ gió trung bình (m/s) khu vực thực hiện dự án.................................34
Bảng 2.4. Tổng hợp lượng mưa qua các năm gần đây ................................................ 35
Bảng 2.5. Tiêu chuẩn thỏa thuận đấu nối nước thải đối với doanh nghiệp trong Khu công
nghiệp Đồ Sơn Hải Phòng.......................................................................................... 37
Bảng 2.6. Bảng thống kê khối lượng nước thải của Khu công nghiệp Đồ Sơn............38
Bảng 2.7. Kết quả quan trắc chất lượng mơi trường khơng khí...................................48
Bảng 2.8. Kết quả phân tích chất lượng đất................................................................49
Bảng 3.1. Các nguồn gây tác động môi trường của Dự án..........................................55
Bảng 3.2. Hệ số ô nhiễm của các phương tiện giao thông ra vào dự án ......................56
Bảng 3.3. Tải lượng ơ nhiễm khơng khí do các phương tiện giao thông .....................57
Bảng 3.4. Nồng độ các chất ơ nhiễm từ khí thải của phương tiện giao thông..............57
Bảng 3.7. Các hợp chất gây mùi chứa S tạo ra từ quá trình lưu giữ rác thải................58
Bảng 3.8. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt giai đoạn hoạt động của
Dự án.........................................................................................................................59
Bảng 3.10. Khối lượng CTR công nghiệp thông thường trong giai đoạn vận hành .....59
Bảng 3.12. Mức độ ảnh hưởng của tiếng ồn ............................................................... 60

Bảng 5.1. Chương trình quản lý mơi trường của Dự án..............................................89

Chủ Dự án: Công ty TNHH Công nghiệp Blueview Holding (Việt Nam) iii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án sản xuất thiết bị chiếu sáng, sản phẩm điện tử Blueview

DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1. Vị trí Dự án trong mối tương quan với các đối tượng xung quanh ..............17
Hình 1.2. Đèn LED cụm ............................................................................................ 27
Hình 1.3. Đèn LED dây cứng.....................................................................................27
Hình 1.4. Đèn LED dây mềm.....................................................................................27
Hình 1.5. Quy trình sản xuất đèn LED cụm ............................................................... 28
Hình 1.6. Quy trình sản xuất nhóm sản phẩm đèn LED dây cứng ..............................28
Hình 1.7. Quy trình sản xuất nhóm sản phẩm đèn LED dây mềm ..............................29
Hình 2.1. Vị trí kết nối KCN Đồ Sơn và các khu vực lân cận.....................................32
Hình 2.2. Sơ đồ cơng nghệ trạm xử lý nước thải KCN cơng suất 1.200 m3/ngày đêm 39
Hình 3.1. Vị trí các bể tự hoại 3 ngăn đặt ngầm ......................................................... 69
Hình 3.2. Mơ tả cấu tạo bể tự hoại ............................................................................. 69
Hình 3.3. Sơ đồ quản lý chất thải rắn của Dự án ........................................................ 74

Chủ Dự án: Công ty TNHH Công nghiệp Blueview Holding (Việt Nam) iv

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án sản xuất thiết bị chiếu sáng, sản phẩm điện tử Blueview

ATLĐ DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BTCT : An toàn lao động
BTNMT : Bê tông cốt thép
BVMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường
BXD : Bảo vệ Môi trường

CBCNV : Bộ Xây dựng
CTR : Cán bộ công nhân viên
CTNH : Chất thải rắn
ĐTM : Chất thải nguy hại
GPMB : Đánh giá tác động môi trường
KCN : Giải phóng mặt bằng
NĐ-CP : Khu công nghiệp
PCCC : Nghị định Chính phủ
QCVN : Phòng cháy chữa cháy
UBND : Quy chuẩn Việt Nam
WHO : Ủy ban nhân dân
: Tổ chức Y tế Thế giới

Chủ Dự án: Công ty TNHH Công nghiệp Blueview Holding (Việt Nam) v

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án sản xuất thiết bị chiếu sáng, sản phẩm điện tử Blueview

MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của Dự án

1.1. Thông tin chung về Dự án

Dự án đầu tư “Dự án sản xuất thiết bị chiếu sáng, sản phẩm điện tử Blueview” được
thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 7634604667 do Ban quản lý Khu kinh
tế Hải Phòng cấp chứng nhận lần đầu ngày 04 tháng 7 năm 2023 và Công ty TNHH Cơng
nghiệp Blueview Holding (Việt Nam) được Phịng đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và
Đầu tư thành phố Hải Phòng cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên số 0202207889 cấp đăng ký lần đầu ngày 19/7/2023.


Công ty TNHH Công nghiệp Blueview Holding (Việt Nam) hoạt động trong lĩnh
vực: thiết bị chiếu sáng, sản phẩm điện tử. Mục tiêu của “Dự án sản xuất thiết bị chiếu
sáng, sản phẩm điện tử Blueview” bao gồm: Sản xuất, xuất khẩu các thiết bị đèn LED
chiếu sáng. Quy mô các sản phẩm của Dự án được Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
cấp tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 7634604667 ngày 04 tháng 07 năm 2023.

Hiện tại, Cơng ty đã kí hợp đồng th nhà xưởng KCN Đồ Sơn với Công ty Cổ phần
xây dựng công trình giao thơng và cơ giới tại địa chỉ: Nhà xưởng X4 (Thuê lại của Công
ty cổ phần xây dựng cơng trình giao thơng và cơ giới) Lơ L2.1, Khu công nghiệp Đồ Sơn,
phường Ngọc Xuyên, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phịng, Việt Nam (tổng diện tích nhà
xưởng sản xuất là 2.100m2, số lao động: 50 người).

Quy mô sản xuất các sản phẩm hiện tại của Chủ dự án như sau:

Tên sản phẩm Công suất Tỷ lệ xuất khẩu
Tấn/năm
Đèn LED cụm 100%
Đèn LED dây 300 100%
Đèn LED dây mềm 100 100%
150

Công ty hiện tại đang sử dụng chung hạ tầng kỹ thuật sẵn có của khu nhà xưởng cho

thuê. Nước thải sinh hoạt được đấu nối vào hệ thống bể tự hoại và thoát nước thải của

khu, nước thải sản xuất được thu gom và định kỳ thuê đơn vị có năng lực đến thu gom

vận chuyển xử lý theo quy định. Đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường và chất

thải nguy hại được thu gom tập kết tại các kho chứa riêng biệt được bố trí bên trong nhà


xưởng, đảm bảo đáp ứng các yêu cầu về quản lý chất thải. Định kỳ 06 tháng/lần Cơng ty

đều thực hiện chương trình quan trắc định kỳ, báo cáo công tác bảo vệ môi trường hàng

năm theo đúng quy định (chi tiết được trình bày tại mục 2.1 – Chương 2).

Trong thời gian tới, với nhu cầu mở rộng sản xuất, để đáp ứng được nhu cầu hoạt
động, dự án sẽ được triển khai thực hiện tại Nhà xưởng X4 (Thuê lại của Cơng ty cổ phần
xây dựng cơng trình giao thông và cơ giới) Lô L2.1, Khu công nghiệp Đồ Sơn, phường
Ngọc Xuyên, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng, Việt Nam (với tổng diện tích là 2.100
m2) theo thỏa thuận tại Hợp đồng thuê nhà xưởng số 01.2023/TTTX-CNĐS ký ngày
12/6/2023 giữa Công ty Liên doanh KCN Đồ Sơn Hải Phòng (là đơn vị chủ hạ tầng KCN)

Chủ Dự án: Công ty TNHH Công nghiệp Blueview Holding (Việt Nam) 1

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án sản xuất thiết bị chiếu sáng, sản phẩm điện tử Blueview

và Công ty TNHH Công nghiệp Blueview Holding (Việt Nam), đồng thời tuyển dụng
thêm công nhân (dự kiến tổng số cán bộ công nhân viên nhà máy là 50 người).

Dự án Dự án sản xuất thiết bị chiếu sáng, sản phẩm điện tử Blueview thuộc đối
tượng lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) theo mục số 17 – mức III, Phụ
lục II; mục 3 – Phụ lục III của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường. Dự án thuộc đối tượng phải tham vấn Ban quản lý, Chủ đầu tư xây dựng và kinh
doanh hạ tầng khu công nghiệp theo điểm h, khoản 4, điều 26 của Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường.


Căn cứ điểm a Khoản 1 Điều 35 Luật BVMT, báo cáo ĐTM của Dự án thuộc thẩm
quyền thẩm định và phê duyệt của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Nội dung của báo cáo
được lập theo hướng dẫn tại mẫu số 04, phụ lục II, Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

Loại hình Dự án: Dự án đầu tư mới.

1.2 . Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt Dự án đầu tư

- Công ty TNHH Công nghiệp Blueview Holding (Việt Nam) là cơ quan lập và phê
duyệt Báo cáo dự án đầu tư của “Dự án sản xuất thiết bị chiếu sáng, sản phẩm điện tử
Blueview”.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 7634604667 do Ban quản lý Khu kinh tế Hải
Phòng cấp chứng nhận lần đầu ngày 04 tháng 7 năm 2023.

- Cơ quan có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt báo cáo ĐTM Dự án: Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan
hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có
liên quan

Dự án sản xuất thiết bị chiếu sáng, sản phẩm điện tử Blueview Công ty TNHH Công
nghiệp Blueview Holding (Việt Nam) làm chủ dự án được thực hiện tại Nhà xưởng X4
(Thuê lại của Cơng ty cổ phần xây dựng cơng trình giao thông và cơ giới) Lô L2.1, Khu
công nghiệp Đồ Sơn, phường Ngọc Xuyên, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phịng, Việt
Nam. Do đó, hoạt động đầu tư xây dựng của dự án sẽ có mối liên hệ với quy hoạch phát
triển của KCN Đồ Sơn Hải Phòng, cụ thể như sau:


Khu công nghiệp Đồ Sơn Hải Phòng đã được UBND thành phố Hải Phịng phê
duyệt Đề án bảo vệ mơi trường Khu cơng nghiệp Đồ Sơn Hải Phòng theo Quyết định số
03/QĐ-STNMT ngày 06/01/2012, tổng diện tích đất của KCN là 150ha.

Khu công nghiệp Đồ Sơn Hải Phịng đã hồn thành xây dựng cơ sở hạ tầng KCN:
phân lô, đường giao thông nội bộ và đối ngoại, có hệ thống thốt nước mưa, nước thải

Chủ Dự án: Công ty TNHH Công nghiệp Blueview Holding (Việt Nam) 2

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án sản xuất thiết bị chiếu sáng, sản phẩm điện tử Blueview

riêng biệt, có hệ thống cấp điện, cấp nước ổn định, đã đầu tư hoàn thiện hệ thống xử lý
nước thải tập trung với công suất 1200 m3/ngày đêm. Các cơng trình bảo vệ mơi trường
của Khu cơng nghiệp đã được hồn thành theo văn bản thơng báo số 3142/STNMT-
CCBVMT ngày 14/8/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hải Phòng.

Các văn bản pháp lý liên quan của KCN Đồ Sơn Hải Phịng được đính kèm tại Phụ
lục I của Báo cáo này.

Theo Đề án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt tại Quyết định số 03/QĐ-STNMT
của UBND thành phố Hải Phòng ngày 06/01/2012, các ngành nghề được phép thu hút
đầu tư tại Khu cơng nghiệp Đồ Sơn Hải Phịng bao gồm: thiết bị điện, điện tử; sản phẩm
kỹ thuật sinh vật biển; du lịch; công nghệ, mỹ thuật, mỹ phẩm và dụng cụ thể thao; tân
dược, đơng dược và chế độ máy móc y tế; thực phẩm, thực phẩm sạch, hải sản, tinh chế
sản phẩm nơng nghiệp; máy móc phục vụ nơng nghiệp, xây dựng, cơng nghiệp; in bao bì,
trang trí nội, ngoại thất. Ngành nghề sản xuất, kinh doanh của Dự án thuộc loại hình sản
xuất điện, điện tử. Do vậy, dự án hoàn toàn phù hợp với quy hoạch ngành nghề và quy
hoạch phát triển của KCN Đồ Sơn Hải Phòng.


2. Các căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM
2.1. Căn cứ pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật
2.1.1. Căn cứ pháp luật

Các căn cứ pháp luật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường và lập báo
cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư là các văn bản Luật hiện hành của
Việt Nam, bao gồm:

Luật:
- Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội
chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 17/11/2020;
- Luật Thuế Bảo vệ mơi trường số 57/2010/QH12 được Quốc hội nước Cộng hồ xã
hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 15/11/2010;
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam ban hành ngày 17/6/2020;
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước cộng hịa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thơng qua ngày 21/6/2012 có hiệu lực thi hành
ngày 01/01/2013;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam ban hành ngày 18/6/2014 và có hiệu lực từ ngày 1/1/2015;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều luật Xây dựng số 62/2020/QH14 được Quốc hội
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 17/6/2020 có hiệu lực thi hành
ngày 01/01/2020;
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam thơng qua ngày 17/6/2020 có hiệu lực thi hành ngày 01/01/2021;

Chủ Dự án: Công ty TNHH Công nghiệp Blueview Holding (Việt Nam) 3

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án sản xuất thiết bị chiếu sáng, sản phẩm điện tử Blueview


- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội
chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 13/11/2008;

- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/06/2006;
- Luật Phòng cháy và chữa cháy số 40/2013/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 được Quốc hội nước Cộng hồ xã hội
chủ nghĩa Việt Nam khố XIII, kỳ họp thứ 6 thơng qua ngày 22/11/2013; có hiệu lực thi
hành từ ngày 01/07/2014;
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12, ngày 21/11/2007.

Nghị định:
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ quy định về quản lý
Khu công nghiệp và khu kinh tế;
- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết
một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn
lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động;
- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 của Chính phủ quy định về xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường;
- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết

và hướng dẫn thi hành một số điều của luật Hóa chất.

Thông tư:
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCA, ngày 05/02/2021 của Bộ Công an quy định về quản
lý, bảo quản, bảo dưỡng phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ;
- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc
chất lượng môi trường;

Chủ Dự án: Công ty TNHH Công nghiệp Blueview Holding (Việt Nam) 4

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án sản xuất thiết bị chiếu sáng, sản phẩm điện tử Blueview

- Thông tư số 149/2020/TT-BCA, ngày 13/12/2020 của Bộ Công an quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;

- Thông tư số 03/2019/TT-BXD ngày 30/7/2019 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung
một số điều của thông tư số 04/2017/TT-BXD ngày 30/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng quy định về quản lý an toàn lao động trong xây dựng cơng trình;

- Thông tư số 02/2018/TT - BXD ngày 06/02/2018 của Bộ Xây dựng quy định về
bảo vệ môi trường trong thi cơng xây dựng cơng trình và chế độ báo cáo công tác bảo vệ
môi trường ngành xây dựng;

- Thông tư số 01/2016/TT-BXD ngày 01/02/2016 của Bộ Xây dựng ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về các cơng trình hạ tầng kỹ thuật;


- Thông tư số 08/2017/TT-BXD ngày 15/6/2017 của Bộ xây dựng quy định về quản
lý chất thải rắn xây dựng;

- Thông tư số 04/2015/TT - BXD ngày 03/4/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ - CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về
thốt nước và xử lý nước thải;

Quyết định:
- Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của UBND thành phố Hải
Phòng về ban hành quy chế phối hợp bảo vệ mơi trường trong Khu kinh tế Đình Vũ- Cát
Hải và các khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
- Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND của UBND thành phố Hải Phòng ngày
01/9/2021 về quy định giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích mơi trường trên địa
bàn thành phố Hải Phịng;
- Quyết định 09/2020/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ ban hành ngày 18/3/2020
về Ban hành quy chế ứng phó sự cố chất thải.
2.1.2. Căn cứ kỹ thuật được áp dụng trong báo cáo
* Các tiêu chuẩn về môi trường không khí
- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng không khí
xung quanh;
- QCVN 06:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về một số chất độc hại
trong mơi trường khơng khí xung quanh;
* Các tiêu chuẩn về tiếng ồn, độ rung
- QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27: 2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 26:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu – giá trị cho phép
tại nơi làm việc;
- QCVN 24:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – mức tiếp xúc
cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
- QCVN 27:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Rung – giá trị cho phép tại


Chủ Dự án: Công ty TNHH Công nghiệp Blueview Holding (Việt Nam) 5

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án sản xuất thiết bị chiếu sáng, sản phẩm điện tử Blueview

nơi làm việc.
* Các tiêu chuẩn, quy chuẩn về môi trường nước, đất:
- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt;
- QCVN 40:2011/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp;
- QCVN 03-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép

của một số kim loại nặng trong đất;
- QCVN 01:2021/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng.
* Các quy chuẩn, tiêu chuẩn về phòng cháy chữa cháy
- QCVN 07:2016/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ

thuật;
- TCVN 3254:1989 - An toàn cháy -Yêu cầu chung;
- TCVN 5040:1990 - Ký hiệu hình vẽ trên sơ đồ phịng cháy;
- TCVN 5760:1993 - Hệ thống chữa cháy, yêu cầu về thiết kế lắp đặt;
- TCVN 2622:1995 - Tiêu chuẩn PCCC cho nhà và cơng trình-u cầu thiết kế;
- TCVN 5738:2001 - Hệ thống báo cháy tự động - Yêu cầu thiết kế;
- TCVN 6379:1998 - Thiết bị chữa cháy-Trụ nước chữa cháy-Yêu cầu kỹ thuật;
- TCVN 3890:2009 - Phương tiện PCCC cho nhà và cơng trình;
- TCVN 4317-1986 - Nhà kho nguyên tắc cơ bản để thiết kế;
- TCVN 7336-2003 - Hệ thống Spinkler tự động yêu cầu thiết bị và lắp đặt;
- TCXDVN 46:2007 - Chống sét cho nhà và cơng trình xây dựng;
- TCXDVN 7957:2008 - Thoát nước - Mạng lưới và cơng trình bên ngồi - Tiêu

chuẩn thiết kế.

2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền về Dự án

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do phòng Đăng ký kinh doanh của Sở Kế
hoạch và Đầu tư thành phố Hải Phòng cấp lần đầu ngày 19/07/202, mã số doanh nghiệp:
0202207889;

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 7634604667 do Ban quản lý Khu kinh tế Hải
Phòng cấp chứng nhận lần đầu ngày 04 tháng 07 năm 2023;

- Hợp đồng thuê nhà xưởng số 01.2023/TTTX-CNĐS ký ngày 12/6/2023 giữa Công
ty Liên doanh KCN Đồ Sơn Hải Phòng (là đơn vị chủ hạ tầng KCN) và Công ty TNHH
Công nghiệp Blueview Holding (Việt Nam) về việc cho thuê đất tại Nhà xưởng X4 (Th
lại của Cơng ty cổ phần xây dựng cơng trình giao thông và cơ giới) Lô L2.1, Khu công
nghiệp Đồ Sơn, phường Ngọc Xuyên, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng, Việt Nam;
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ Dự án tự tạo lập trong quá trình thực hiện đánh giá
tác động môi trường

- Thuyết minh dự án đầu tư của Dự án sản xuất thiết bị chiếu sáng, sản phẩm điện
tử Blueview do Công ty TNHH Công nghiệp Blueview Holding (Việt Nam) lập năm
2023;

- Bản vẽ mặt bằng tổng thể, bản vẽ các hạng mục công trình;

Chủ Dự án: Cơng ty TNHH Cơng nghiệp Blueview Holding (Việt Nam) 6

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án sản xuất thiết bị chiếu sáng, sản phẩm điện tử Blueview

- Kết quả khảo sát thực địa, thu mẫu và phân tích chất lượng mơi trường tại khu vực

thực hiện dự án (tháng 7/2023)


- Kết quả quan trắc môi trường năm 2021 và 06 tháng đầu năm 2022 của KCN Đồ

Sơn Hải Phòng

- Các tài liệu về điều kiện địa chất tại khu vực thực hiện Dự án;

- Các tài liệu về hiện trạng kinh tế - xã hội tại khu vực thực hiện Dự án;

- Kết quả tham vấn Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng, Ban quản lý hạ tầng KCN

Đồ Sơn Hải Phịng (Cơng ty Liên doanh KCN Đồ Sơn Hải Phòng).

3. Tổ chức thực hiện ĐTM

Hoạt động đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư “Dự án sản xuất thiết bị chiếu

sáng, sản phẩm điện tử Blueview” do Công ty TNHH Công nghiệp Blueview Holding

(Việt Nam) phối hợp với đơn vị tư vấn là Công ty TNHH Tư vấn giải pháp môi trường

xanh thực hiện và lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường theo đúng cấu trúc hướng

dẫn tại mẫu số 04, phụ lục II, Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm

2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều

của Luật Bảo vệ môi trường.

3.1. Thông tin chung về Chủ đầu tư và Đơn vị tư vấn


Thông tin về Chủ đầu tư:

Tên đơn vị: Công ty TNHH Công nghiệp Blueview Holding (Việt Nam);

Đại diện: Ông WEI,SHENGDONG Chức vụ: Giám đốc

Địa chỉ: Nhà xưởng X4 (Thuê lại của Công ty cổ phần xây dựng cơng trình giao

thơng và cơ giới) Lơ L2.1, Khu cơng nghiệp Đồ Sơn, phường Ngọc Xuyên, quận Đồ Sơn,

thành phố Hải Phịng, Việt Nam.

Thơng tin về Đơn vị tư vấn:

Tên đơn vị: Công ty TNHH Tư vấn giải pháp Môi trường xanh

Đại diện: Ông Đặng Ngọc Cảnh Chức vụ: Giám đốc

Địa chỉ: Số nhà 49-D1, tập thể Văn Chương, phường Văn Chương, quận Đống Đa,

thành phố Hà Nội.

Điện thoại: 024 6296 2829

3.2. Quá trình thực hiện ĐTM

Q trình lập báo cáo đánh giá tác động mơi trường cho Dự án sản xuất thiết bị chiếu

sáng, sản phẩm điện tử Blueview được dựa trên các cơ sở thông tin, số liệu thu thập trong


các đợt khảo sát thực địa cùng với các tính tốn của các chun gia mơi trường có kinh

nghiệm kết hợp các tài liệu tham khảo trong và ngoài nước.

Báo cáo được lập theo các trình tự sau:

- Thu thập các tài liệu, số liệu về tình hình hoạt động của KCN Đồ Sơn Hải Phòng,

các văn bản pháp luật liên quan của KCN Đồ Sơn Hải Phòng;

- Điều tra, khảo sát hiện trạng các thành phần môi trường theo các phương pháp

chuẩn gồm: đo đạc, lấy và phân tích mẫu mơi trường khơng khí xung quanh tại dự án;

- Xây dựng các nội dung của báo cáo ĐTM; kết hợp cùng Chủ đầu tư và đơn vị thiết

Chủ Dự án: Công ty TNHH Công nghiệp Blueview Holding (Việt Nam) 7

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án sản xuất thiết bị chiếu sáng, sản phẩm điện tử Blueview

kế làm rõ các hạng mục, dây chuyền công nghệ, thiết bị, kinh phí bảo vệ mơi trường,...;
- Gửi báo cáo ĐTM cho Chủ đầu tư kiểm duyệt các nội dung và gửi tham vấn đến

cổng thông tin Bộ TNMT, cơ quan quản lý theo quy định;
- Hoàn thiện, chỉnh sửa lại nội dung cho phù hợp với ý kiến tham vấn của chuyên

gia/cơ quan/tổ chức trước khi nộp báo cáo thẩm định tại Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tổ chức Hội đồng thẩm định, đơn vị tư vấn bảo vệ hồ sơ trước Hội đồng thẩm định


và nhận công văn yêu cầu chỉnh sửa hồ sơ;
- Phối hợp với đơn vị Chủ đầu tư để làm rõ tất cả các nội dung yêu cầu chỉnh sửa

trong báo cáo ĐTM;
- Hoàn thiện báo cáo ĐTM chỉnh sửa sau Hội đồng, gửi chủ đầu tư rà soát nội dung,

chỉnh sửa lại một số nội dung cho phù hợp với ý kiến của chủ đầu tư trước khi trình phê
duyệt tại Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Nhận quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.
Danh sách các thành viên tham gia thực hiện báo cáo chính gồm:

Bảng 1. Danh sách cán bộ thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường

STT Tên người Chức vụ/ Nội dung phụ trách Chữ ký
tham gia Chuyên môn

I Chủ đầu tư Công ty TNHH Công nghiệp Blueview Holding (Việt Nam)

1 WEI,SHENGDONG Tổng giám đốc Chịu trách nhiệm toàn bộ
các nội dung trong báo cáo

II Đơn vị tư vấn Công ty TNHH Tư vấn giải pháp Môi trường xanh

1 Đặng Ngọc Cảnh Kỹ sư/ Kiểm duyệt nội dung và tiến
Giám đốc độ thực hiện báo cáo

Phụ trách Chương 1,

Chương 2 của Báo cáo; Kết


Chuyên hợp với đơn vị quan trắc

2 Trịnh Thị Phương Thảo viên/Thạc sĩ phân tích mẫu, thực hiện
khoa học viết báo cáo kết quả phân

mơi trường tích mẫu mơi trường nền và

các điều kiện tự nhiên - xã

hội của dự án

Phụ trách Chương 3,

3 Trần Thị Mai Giang Kỹ sư Môi Chương 4, Chương 5,
trường Chương 6. Chủ trì lập hồ sơ
và tổng hợp hoàn thiện báo

cáo

4. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM

4.1. Các phương pháp đánh giá tác động môi trường

Phương pháp liệt kê/danh mục môi trường

Phương pháp liệt kê được sử dụng nhằm liệt kê khối lượng và quy mô các hạng mục
của Dự án: liệt kê các loại máy móc, thiết bị, nguyên, nhiên, vật liệu đầu vào và các sản

Chủ Dự án: Công ty TNHH Công nghiệp Blueview Holding (Việt Nam) 8


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án sản xuất thiết bị chiếu sáng, sản phẩm điện tử Blueview

phẩm của Dự án; liệt kê các hoạt động của Dự án cùng các tác động đến môi trường.
Phương pháp liệt kê có vai trị lớn trong việc xác định và làm rõ các nguồn phát sinh cùng
các tác động đến môi trường.

Phương pháp đánh giá nhanh
Phương pháp đánh giá nhanh do Tổ chức Y tế Thế giới thiết lập được sử dụng trong
tính tốn tải lượng, nồng độ các chất gây ô nhiễm môi trường không khí (Chương 3).
Phương pháp này nhằm ước tính tải lượng các chất ô nhiễm từ các hoạt động của Dự án,
sử dụng hệ số phát sinh các chất ô nhiễm bao gồm TSP, SO2, NO2, CO, định lượng các
nguồn phát thải và nhận dạng các tác động từ đó đánh giá, dự báo các tác động tới kinh
tế xã hội và sức khỏe cộng đồng.

Phương pháp ma trận
Phương pháp này đạt độ tin cậy trung bình do các đánh giá được đưa ra một cách
định tính hoặc bán định lượng dựa trên sự chủ quan của người đánh giá. Một trong những
ma trận đánh giá tác động môi trường nổi tiếng nhất là ma trận do Leopold kiến nghị dùng
để đánh giá các hoạt động phát triển. Mức độ tác động chỉ cho biết rằng các tác động đó
đến đâu, ảnh hưởng sâu sắc thế nào. Tầm quan trọng nói lên nhận thức của con người đối
với ý nghĩa của tác động. Việc cho điểm về mức tác động có thể tiến hành một cách thực
nghiệm khách quan, trong khi việc cho điểm về tầm quan trọng mang tính chủ quan ước
đốn.
Phương pháp thường chỉ được sử dụng để tham khảo cho các vấn đề khó đánh giá
bằng các phương pháp định lượng cụ thể. Áp dụng chủ yếu tại Chương 3.
Phương pháp mô hình hóa
Phương pháp mơ hình hóa để đánh giá dự báo phạm vi, mức độ tác động đến các
đối tượng bị tác động trong từng hoạt động của Dự án. Các mơ hình được áp dụng bao
gồm: Mơ hình tính tốn dự báo các tác động do bụi, khí thải: Mơ hình “hộp cố định”; Mơ

hình cải biên Sutton; Mơ hình tính tốn lan truyền tiếng ồn; Mơ hình tính tốn tiếng ồn
tổng cộng; Mơ hình tính tốn ơ nhiễm nước mưa chảy tràn bề mặt; … Phương pháp được
áp dụng chủ yếu tại Chương 3.

4.2. Các phương pháp khác
Phương pháp tham vấn ý kiến cơ quan/tổ chức
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường là hoạt động của chủ Dự án, theo đó

chủ Dự án tiến hành trao đổi thông tin, tham khảo ý kiến của cơ quan, tổ chức về báo cáo
đánh giá tác động môi trường. Trên cơ sở ý kiến tham vấn của các cơ quan/tổ chức, chủ
đầu tư sẽ hoàn thiện báo cáo, làm cơ sở cho việc triển khai thẩm định hồ sơ theo quy định.

Phương pháp điều tra, khảo sát thực địa
Khảo sát hiện trường khi thực hiện công tác ĐTM để xác định hiện trạng khu vực
thực hiện Dự án nhằm làm cơ sở cho việc nhận định các đối tượng tự nhiên có thể bị tác
động bởi các hoạt động của Dự án, đề xuất các biện pháp giảm thiểu ơ nhiễm, chương
trình quản lý và giám sát mơi trường… Quá trình khảo sát hiện trường càng tiến hành

Chủ Dự án: Công ty TNHH Công nghiệp Blueview Holding (Việt Nam) 9

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án sản xuất thiết bị chiếu sáng, sản phẩm điện tử Blueview

chính xác và đầy đủ thì q trình nhận dạng các đối tượng bị tác động cũng như đề xuất
các biện pháp giảm thiểu các tác động càng chính xác, thực tế và khả thi.

Phương pháp đo đạc hiện trường và phân tích trong phịng thí nghiệm
Các phương pháp này được áp dụng thực hiện cho phân tích trong phịng thí nghiệm,
đánh giá chất lượng hiện trạng môi trường ở Chương 2 của báo cáo. Đơn vị thực hiện
quan trắc phân tích mơi trường nền cho Dự án là Công ty Cổ phần Liên minh Môi trường
và Xây dựng đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp Quyết định số 1217/QĐ-BTNMT

ngày 01/6/2020 và Quyết định số 540/QĐ-BTNMT ngày 21/3/2022 về việc chứng nhận
đăng ký hoạt động thử nghiệm và đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
kèm theo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường (số hiệu
VIMCERTS 185); đã được Bộ Khoa học và Công nghệ cấp Quyết định số 172.2021/QĐ-
VPCNCL ngày 23/3/2021 về việc công nhận phịng thí nghiệm (số hiệu VILAS 968).

Phương pháp so sánh
Phương pháp so sánh được sử dụng trong quá trình đánh giá hiện trạng môi trường
nền trước khi xây dựng Dự án (Chương 2) và so sánh mức độ ô nhiễm do Dự án gây ra
với các Dự án có quy mô tương tự (Chương 3). Đây là phương pháp không thể thiếu trong
công tác lập báo cáo đánh giá tác động môi trường tiến hành so sánh các chỉ tiêu môi
trường tại Dự án với các tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường Việt Nam, đánh giá các thông
số ô nhiễm của nguồn gây ảnh hưởng từ hoạt động của Dự án.

Phương pháp kế thừa và tổng hợp tài liệu
Đây là phương pháp không thể thiếu trong công tác đánh giá tác động mơi trường
nói riêng và cơng tác nghiên cứu khoa học nói chung. Kế thừa các kết quả nghiên cứu,
các tài liệu tham khảo và báo cáo đã thực hiện là thực sự cần thiết vì khi đó sẽ kế thừa
được các kết quả đạt được trước đó, đồng thời phát triển tiếp những mặt còn hạn chế và
tránh những sai lầm khi triển khai thực hiện Dự án (Các nguồn tài liệu được đính kèm ở
phần Tài liệu tham khảo). Phương pháp này làm tăng tính trung thực của báo cáo và được
thực hiện trong phần đánh giá tác động mơi trường (Chương 3).
5. Tóm tắt các nội dung chính của Báo cáo ĐTM
5.1. Các tác động mơi trường chính của Dự án
5.1.1. Các tác động chính trong giai đoạn thi công xây dựng
- Dự án chiếm dụng khoảng 2.100 m2 đất, thuộc Nhà xưởng X4 (Thuê lại của Công
ty cổ phần xây dựng cơng trình giao thơng và cơ giới) Lơ L2.1, Khu công nghiệp Đồ Sơn,
phường Ngọc Xuyên, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
- Hoạt động dọn dẹp mặt bằng phục vụ thi cơng, hoạt động thi cơng các hạng mục
cơng trình của Dự án và hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu, phế thải phát sinh bụi,

tiếng ồn, khí thải, nước thải sinh hoạt, chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn thông thường,
chất thải nguy hại; ảnh hưởng đến hệ thống giao thông, cảnh quan, môi trường khu vực

Chủ Dự án: Công ty TNHH Công nghiệp Blueview Holding (Việt Nam) 10

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án sản xuất thiết bị chiếu sáng, sản phẩm điện tử Blueview

Dự án.
5.1.2. Các tác động chính giai đoạn vận hành:

Hoạt động vận hành các hạng mục cơng trình của Dự án làm tăng mật độ dân số
trong khu vực, phát sinh tiếng ồn, bụi, khí thải, nước thải sinh hoạt, nước thải khác, chất
thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn thông thường, chất thải nguy hại, chất thải khác, và nguy
cơ xảy ra sự cố cháy nổ, ảnh hưởng đến cảnh quan, môi trường khu vực Dự án và các khu
vực lân cận trong KCN Đồ Sơn.
5.2. Quy mơ, tính chất của các loại chất thải phát sinh từ Dự án
5.2.1. Quy mô, tính chất của nước thải
a. Quy mơ, tính chất của nước thải trong giai đoạn vận hành

- Nước thải sinh hoạt của cán bộ cơng nhân viên Nhà máy trung bình là 2,25
m3/ngày.đêm. Thành phần chủ yếu bao gồm TSS, BOD5, COD, Amoni, Coliform,...
5.2.2. Quy mơ, tính chất của bụi, khí thải
a. Quy mơ, tính chất của bụi, khí thải trong giai đoạn vận hành:

- Hoạt động của các phương tiện vận chuyển. Thành phần chủ yếu là TSP, SO2,
NOx, CO, VOCs,...

- Hoạt động sản xuất tại Nhà máy:
+ Bụi, khí thải từ cơng đoạn hàn bảng mạch
5.2.3. Quy mơ, tính chất của chất thải rắn thơng thường:

a. Quy mơ, tính chất của chất thải rắn thông thường trong giai đoạn vận hành
- Hoạt động sản xuất của Nhà máy phát sinh khoảng <7,5 tấn/năm. Thành phần chủ
yếu gồm: Bavia của tấm PVC, bao bì đựng nguyên vật liệu, lõi cuộn đèn LED,…
5.2.4. Quy mơ, tính chất của chất thải nguy hại:
a. Quy mơ, tính chất của chất thải nguy hại trong giai đoạn vận hành
Hoạt động vận hành các hạng mục cơng trình của Dự án phát sinh chất thải nguy hại
với khối lượng khoảng 50 kg/năm. Thành phần chính chủ yếu gồm: mực in, giẻ lau dính
dầu, pin...
5.3. Quy mơ, tính chất của chất thải khác
- Bùn lắng đọng từ các hố ga thu gom nước phát sinh khoảng 1,5kg/ngày
- Bùn thải từ bể tự hoại với tổng khối lượng khoảng 4m3 bùn/năm
Thành phần và tính chất của bùn thải được phân định trong thực tế vận hành theo
các quy định của pháp luật về bảo vệ mơi trường.
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của Dự án
5.4.1. Về thu gom và xử lý nước thải
a. Thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt trong giai đoạn vận hành
- Toàn bộ nước thải sinh hoạt của Dự án được xử lý sơ bộ qua các bể tự hoại tại mỗi
cơng trình sau đó qua hệ thống cống gom đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải tập

Chủ Dự án: Công ty TNHH Công nghiệp Blueview Holding (Việt Nam) 11

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án sản xuất thiết bị chiếu sáng, sản phẩm điện tử Blueview

trung của Khu công nghiệp, nước thải được tiếp tục xử lý tại trạm XLNT công suất 1.200
m3/ngày đêm của KCN.

Quy trình xử lý: Nước thải sinh hoạt  Bể tự hoại (01 bể 20m3)  Trạm XLNT công
suất 1.200 m3/ngày.đêm (của KCN Đồ Sơn)  Nước thải sau xử lý  Nguồn tiếp nhận.

Xây dựng hệ thống thu gom nước mưa của dự án riêng biệt với hệ thống thoát nước

các khu vực lân cận, phân chia theo từng lưu vực, đảm bảo không làm ảnh hưởng khả
năng thoát nước mưa của khu vực lân cận; định kỳ nạo vét hệ thống thoát nước mưa, đảm
bảo khả năng tiêu thốt nước, khơng gây ngập úng khu vực Dự án. Hướng thốt nước
chính: nước mưa được thiết kế thốt từ phía Bắc về phía Nam, từ Đơng sang phía Tây rồi
thốt ra mương thốt nước phía Tây Dự án, cuối cùng chảy về nguồn tiếp nhận.

 Yêu cầu về bảo vệ môi trường
Thu gom, xử lý toàn bộ nước thải phát sinh trong quá trình vận hành Dự án đạt tiêu

chuẩn thỏa thuận đấu nối trước khi đấu nối vào hệ thống xử lý nước thải tập trung của
KCN, đáp ứng các yêu cầu về an toàn và vệ sinh môi trường theo quy định tại Nghị định
số 08/2022/NĐ- CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường và Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường.
5.4.2. Về xử lý bụi, khí thải
a. Về xử lý bụi, khí thải trong giai đoạn vận hành:

- Thơng gió nhà xưởng
 u cầu về bảo vệ môi trường

Thực hiện các biện pháp giảm thiểu tác động của bụi, khí thải phát sinh bởi Dự án
trong giai đoạn vận hành; đáp ứng các điều kiện về vệ sinh môi trường và QCVN
05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí xung quanh.
5.4.3. Cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải rắn thơng thường
a. Cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải rắn thông thường trong
giai đoạn vận hành

- Bố trí các thùng chứa chất thải rắn sinh hoạt chuyên dụng có nắp đậy tại các khu
văn phòng, nhà ăn để thu gom, phân loại tại nguồn toàn bộ chất thải rắn sinh hoạt của Dự

án trong giai đoạn vận hành. Toàn bộ chất thải rắn thông thường được thu gom và tập kết
tại kho chứa có diện tích khoảng 20m2.

- Hợp đồng với đơn vị có chức năng vận chuyển, xử lý toàn bộ chất thải rắn sinh
hoạt phát sinh bởi Dự án theo quy định với tần suất 01 ngày/lần.

- Hợp đồng với các đơn vị có chức năng định kỳ vận chuyển, xử lý bùn bể tự hoại,
bùn trạm xử lý nước thải và bùn thải từ hoạt động nạo vét hệ thống thoát nước của Dự án
theo quy định với tần suất khoảng 06 tháng/lần hoặc theo thực tế phát sinh.

Chủ Dự án: Công ty TNHH Công nghiệp Blueview Holding (Việt Nam) 12

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án sản xuất thiết bị chiếu sáng, sản phẩm điện tử Blueview

 Yêu cầu về bảo vệ môi trường:
Thu gom, xử lý các loại chất thải sinh hoạt và chất thải rắn thơng thường phát sinh

trong q trình thực hiện Dự án đảm bảo các yêu cầu về an toàn và vệ sinh môi trường
theo quy định của Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường và Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ mơi trường.
5.4.5. Cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải nguy hại
a. Cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải nguy hại trong giai đoạn
vận hành

- Xây dựng kho lưu chứa chất thải nguy hại diện tích khoảng 60 m2 tại tầng 1 của
cơng trình để lưu chứa toàn bộ chất thải nguy hại của Dự án trong giai đoạn vận hành. Kho
lưu chứa được xây dựng theo đúng quy cách, đảm bảo lưu chứa an tồn, chống thấm, chống
tràn đổ, có mái che, có dán nhãn, mã đối với từng loại chất thải nguy hại, có lắp đặt biển

hiệu cảnh báo, có đầy đủ các thiết bị ứng phó sự cố, phịng cháy, chữa cháy; hợp đồng với
đơn vị có chức năng thu gom, vận chuyển, xử lý toàn bộ chất thải nguy hại phát sinh bởi
Dự án với tần suất khoảng 06 tháng/lần hoặc theo thực tế phát sinh.

 Yêu cầu về bảo vệ môi trường:
Thu gom, xử lý chất thải nguy hại phát sinh trong quá trình thực hiện Dự án đảm

bảo các u cầu về an tồn và vệ sinh mơi trường theo quy định của Nghị định số
08/2022/NĐ- CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường và Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Bảo vệ mơi trường.
5.4.6. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải khác

Thực hiện lấy mẫu phân tích chất lượng bùn thải tại hệ thống xử lý nước thải sản
xuất của Dự án. Trường hợp bùn thải có thành phần nguy hại, chuyển giao cho đơn vị có
chức năng về thu gom, xử lý chất thải nguy hại để xử lý theo quy định; trường hợp bùn
thải được xác định là chất thải rắn thơng thường, chuyển giao cho đơn vị có chức năng về
thu gom, xử lý chất thải rắn thông thường để xử lý theo quy định.
5.4.7. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn, độ rung và ô nhiễm khác
a. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn, độ rung và ô nhiễm khác trong giai đoạn vận
hành

- Quy định ra vào Nhà máy cho các phương tiện giao thông, vận tải
- Xây dựng nội quy, quy chế chung trong Nhà máy.
5.4.8. Cơng trình, biện pháp phịng ngừa và ứng phó sự cố mơi trường
a. Biện pháp phịng ngừa và ứng phó sự cố cháy nổ, chập điện
Xây dựng phương án phịng cháy chữa cháy trình cơ quan có thẩm quyền thẩm định,
phê duyệt và thực hiện phương án được duyệt theo quy định; trang bị, lắp đặt đầy đủ các
phương tiện, trang thiết bị phòng cháy, chữa cháy, hệ thống cảnh báo cháy và hệ thống


Chủ Dự án: Công ty TNHH Công nghiệp Blueview Holding (Việt Nam) 13


×