Tải bản đầy đủ (.pdf) (287 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG của “DỰ ÁN SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY TNHH EVERTIE LIGHTING VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (23.68 MB, 287 trang )

CÔNG TY TNHH EVERTIE LIGHTING VIỆT NAM

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

của “DỰ ÁN SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY TNHH EVERTIE LIGHTING

VIỆT NAM”
Địa điểm thực hiện: Lô 6-2, 6-3 Đường Đ1, phân khu 6A, Khu công nghiệp

Nhơn Trạch VI, xã Long Thọ, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.

Đồng Nai, tháng 07 năm 2023


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường:
“Dự án sản xuất của Công ty TNHH Evertie Lighting Việt Nam”

MỤC LỤC
MỤC LỤC ....................................................................................................................... I
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................... VI
DANH MỤC HÌNH ..................................................................................................... IX
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT...................................................... XI
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1
1. Xuất xứ của Dự án.......................................................................................................1
1.1. Thông tin chung về Dự án ........................................................................................1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt Dự án...................................................2
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan
hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên
quan. ................................................................................................................................2


1.3.1. Đối với dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; ............................2
1.3.2. Mối quan hệ của dự án với dự án khác..................................................................3
1.4. Dự án nằm trong Khu công nghiệp Nhơn Trạch VI, xã Long Thọ, huyện Nhơn
Trạch, tỉnh Đồng Nai. ......................................................................................................4
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM ...............................................6
2.1. Căn cứ pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường.

.................................................................................................................................. 6
2.1.1. Bộ luật, nghị định, thông tư...................................................................................6
2.1.2. Quyết định .............................................................................................................6
2.1.3. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường làm căn cứ thực
hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM ......................................................................................7
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định, ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền
về Dự án...........................................................................................................................8
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường........................................................9
3.1. Tổ chức thực hiện .....................................................................................................9
3.2. Danh sách những người tham gia ĐTM .................................................................11

Chủ dự án: Công ty TNHH Evertie Lighting Việt Nam Page i

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường:
“Dự án sản xuất của Công ty TNHH Evertie Lighting Việt Nam”
4. CÁC PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐÁNH
GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG................................................................................12
5. TĨM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM.........................................13
5.1. Thông tin về Dự án.................................................................................................13
5.1.1. Thông tin chung về Dự án ...................................................................................13
5.1.2. Phạm vi, quy mô công suất của Dự án ................................................................14
5.1.3. Công nghệ sản xuất .............................................................................................14

5.1.4. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của Dự án..............................................15
5.2. HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN CĨ KHẢ NĂNG
TÁC ĐỘNG XẤU ĐẾN MƠI TRƯỜNG. ....................................................................17
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của
Dự án .............................................................................................................................18
5.3.1. Nguồn liên quan đến chất thải .............................................................................18
5.3.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải ............................................21
5.3.3. Các rủi ro sự cố mơi trường.................................................................................22
5.4. CÁC CƠNG TRÌNH BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN .......25
5.4.1. Trong giai đoạn cải tại nhà xưởng, lắp đặt thiết bị, máy móc.............................25
5.4.2. Trong giai đoạn vận hành ....................................................................................27
5.5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ
ÁN ................................................................................................................................35
5.5.1. Giám sát môi trường trong giai đoạn vận hành thử nghiệm: ..............................35
5.5.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn vận hành ...................................................38
CHƯƠNG 1. THƠNG TIN VỀ DỰ ÁN .......................................................................40
1.1. Thơng tin chung về dự án .......................................................................................40
1.1.1. Tên dự án: ............................................................................................................40
1.1.2. Tên chủ dự án, địa chỉ và phương tiện liên hệ với chủ dự án; Người đại diện theo
pháp luật của chủ dự án; Tiến độ thực hiện dự án.........................................................40
1.1.3. Vị trí địa lý...........................................................................................................41
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của Dự án. .......................................44

Chủ dự án: Công ty TNHH Evertie Lighting Việt Nam Page ii

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường:
“Dự án sản xuất của Công ty TNHH Evertie Lighting Việt Nam”
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi
trường. ...........................................................................................................................44
1.1.6. Mục tiêu, loại hình, quy mơ, cơng suất, cơng nghệ sản xuất của dự án..............44

1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án..................................................46
1.2.1. Các hạng mục công trình chính hiện hữu của dự án ...........................................49
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ hiện hữu của dự án.........................................50
1.2.3. Các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường: .....................................................53
1.2.3.1. Hệ thống thu gom thoát nước mưa ...................................................................54
1.2.3.2. Hệ thống thu gom thoát nước thải ....................................................................54
1.2.3.3. Hệ thống xử lý nước thải ..................................................................................56
1.2.3.4. Hệ thống xử lý bụi, khí thải..............................................................................61
1.2.4. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ, hạng mục công trình và hoạt động của dự
án đầu tự có khả năng tác động xấu đến môi trường..................................................67
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước
và các sản phẩm đầu ra của dự án .................................................................................68
1.3.1. Danh mục các loại máy móc, thiết bị của Dự án.................................................68
1.3.2. Nguyên, nhiên, vật liệu phục vụ trong giai đoạn hoạt động của dự án. ..............70
1.3.3. Sản phẩm của dự án.............................................................................................75
1.4. Công nghệ sản xuất ................................................................................................76
1.5. Biện pháp tổ chức thi công .....................................................................................83
1.6. Tiến độ, tổng vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án ...............................84
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án .......................................................................................84
1.6.2. Tổng vốn đầu tư...................................................................................................84
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ....................................................................84
CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI
TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ..............................................................86
2.1. Điều kiện môi trường tự nhiên, kinh tế - xã hội .....................................................86
2.1.1. Điều kiện tự nhiên ...............................................................................................86
2.1.2. Điều kiện kinh tế xã hội.......................................................................................95
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực dự án. ..............105

Chủ dự án: Công ty TNHH Evertie Lighting Việt Nam Page iii


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường:
“Dự án sản xuất của Công ty TNHH Evertie Lighting Việt Nam”
2.2.1. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường khu vực dự án ....................105
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ..............................................................................110
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực
thực hiện dự án ............................................................................................................110
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án .............................................110
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ
SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG...............................................................................................112
3.1. Đánh giá, dự báo tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường
trong giai đoạn cải tạo nhà xưởng và lắp đặt thiết bị máy móc...................................112
3.1.1. Đánh giá, dự báo cáo tác động. .........................................................................113
3.1.1.1. Các tác động môi trường liên quan đến chất thải. ..........................................113
3.1.1.2. Đánh giá dự báo tác động nguồn không liên quan đến chất thải....................123
3.1.1.3. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố trong giai đoạn thi
công của dự án .............................................................................................................128
3.1.2. Đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai đoạn cải tạo nhà
xưởng và lắp đặt thiết bị máy móc ..............................................................................130
3.1.2.1. Các biện pháp, cơng trình giảm thiểu tác động liên quan đến chất thải.........130
3.1.2.2. Các biện pháp, cơng trình giảm thiểu tác động khơng liên quan đến chất thải....
.............................................................................................................................. 132
3.2. Đánh giá, dự báo tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường
trong giai đoạn dự án đi vào hoạt động .......................................................................135
3.2.1. Đánh giá, dự báo tác động trong quá trình dự án đi vào hoạt động ..................135
3.2.1.1. Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải ..................................................140
3.2.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải .......................................164
3.2.1.3. Các rủi ro sự cố môi trường............................................................................167
3.2.2. Các cơng trình biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện trong giai đoạn
dự án đi vào hoạt động ................................................................................................172

3.2.2.1. Cơng trình xử lý bụi, khí thải .........................................................................172
3.2.2.2. Cơng trình xử lý nước thải..............................................................................181
3.2.2.3. Đối với chất thải rắn .......................................................................................192

Chủ dự án: Công ty TNHH Evertie Lighting Việt Nam Page iv

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường:
“Dự án sản xuất của Công ty TNHH Evertie Lighting Việt Nam”
3.2.2.4. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố khí thải .............................................194
3.2.2.5. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác........................................195
3.2.2.6. Các biện pháp ứng phó sự cố khác .................................................................199
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình biện pháp bảo vệ mơi trường ..........................205
3.3.1. Danh mục các cơng trình, biện pháp BVMT.....................................................205
3.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình biện pháp bảo vệ môi trường, thiết bị xử lý chất
thải ..............................................................................................................................206
3.3.3. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ mơi trường khác.................206
3.3.4. Tóm tắt dự án tốn kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường ...
.............................................................................................................................. 206
3.3.5. Tổ chức bộ máy quản lý, vận hành các công trình biện pháp bảo vệ mơi trường..207
3.4. Nhận xét mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo ...............207
3.4.1. Mức độ chi tiết của các đánh giá .......................................................................207
3.4.2. Độ tin cậy của các đánh giá ...............................................................................208
CHƯƠNG 4. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN
BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC...........................................................................210
CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG .......211
5.1. Chương trình quản lý mơi trường của dự án ........................................................211
5.1.1. Mơ hình tổ chức, cơ cấu nhân sự cho cơng tác quản lý môi trường .................211
5.1.2. Kế hoạch đào tạo, giáo dục nâng cao nhận thức mơi trường ............................211
5.2. Chương trình quan trắc, giám sát môi trường của chủ dự án ...............................217
5.2.1. Giám sát môi trường trong giai đoạn thi công lắp đặt máy móc thiết bị: .........217

5.2.2. Giám sát mơi trường trong giai đoạn vận hành .................................................219
CHƯƠNG 6. KẾT QUẢ THAM VẤN.......................................................................221
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT .................................................................222
1. Kết luận....................................................................................................................222
2. Kiến nghị .................................................................................................................222
3. Cam kết của chủ dự án đầu tư .................................................................................223

Chủ dự án: Công ty TNHH Evertie Lighting Việt Nam Page v

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường:
“Dự án sản xuất của Công ty TNHH Evertie Lighting Việt Nam”

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1. Danh sách thành viên lập báo cáo ĐTM dự án .............................................11
Bảng 1.2. Các hạng mục cơng trình hiện hữu của dự án...............................................15
Bảng 1.3. Chương trình quan trắc mơi trường trong giai đoạn vận hành thử nghiệm dự
án ...................................................................................................................................35
Bảng 1.4. Chương trình quan trắc mơi trường giai đoạn vận hành Dự án ....................38
Bảng 1.5. Tọa độ điểm giới hạn của dự án....................................................................41
Bảng 1.6. Bảng cơ cấu sử dụng đất ...............................................................................44
Bảng 1.7. Quy mô công suất của Dự án trong năm sản xuất ổn định ...........................45
Bảng 1.8. Các hạng mục cơng trình hiện hữu của dự án...............................................46
Bảng 1.9. Lưu lượng nước sinh hoạt trong một ngày đêm của dự án ...........................51
Bảng 1.10. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ, hạng mục cơng trình ...........................67
Bảng 1.11. Bảng danh mục máy móc thiết bị phục vụ cho dự án .................................68
Bảng 1.12. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu của dự án ...............................................70
Bảng 1.13. Nhiên liệu phục vụ trong giai đoạn hoạt động của dự án ..........................70
Bảng 1.14. Nhu cầu sử dụng hóa chất trong quá trình hoạt động của dự án.................71
Bảng 1.15. Nhu cầu sử dụng hóa chất trong cơng trình bảo vệ môi trường..................71

Bảng 1. 16. Bảng tổng hợp nhu cầu sử dụng nước của dự án .......................................74
Bảng 1.17. Một số hình ảnh sản phẩm của dự án..........................................................75
Bảng 1.17. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ cho hoạt động cải tạo nhà xưởng....83

Bảng 2.1. Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm (2020 – 2022)..............................89
Bảng 2.2. Độ ẩm trung bình các tháng trong năm (2020 – 2022) .................................90
Bảng 2.3. Lượng mưa các tháng trong năm đo được (2020 – 2022) ............................91
Bảng 2.4. Tốc độ gió tại Đồng Nai từ năm 2020 – 2022 (m/s) .....................................92
Bảng 2.5. Tổng số giờ nắng trung bình các tháng trong năm (2020 – 2022)................93
Bảng 2.7. Mực nước trung bình một số sơng chính năm 2020-2022 ............................94
Bảng 2.8. Thông tin quan trắc môi trường nền khu vực dự án ...................................106
Bảng 2.9: Phương pháp phân tích mẫu MT khơng khí xung quanh và tiếng ồn.........106
Bảng 2.10: Phương pháp phân tích mẫu MT nước mặt. .............................................107
Bảng 2.11: Kết quả quan trắc và phân tích mơi trường khơng khí xung quanh..........108
Bảng 2.12. Thông tin quan trắc môi trường nước mặt ................................................109

Chủ dự án: Công ty TNHH Evertie Lighting Việt Nam Page vi

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường:
“Dự án sản xuất của Công ty TNHH Evertie Lighting Việt Nam”
Bảng 3.1. Nguồn tác động liên quan đến chất thải trong giai đoạn thi cơng lắp đặt máy
móc thiết bị ..................................................................................................................112
Bảng 3.2. Đối tượng tự nhiên bị tác động trong giai đoạn thi cơng lắp đặt máy móc .....112
Bảng 3.3. Đối tượng KTXH bị tác động trong giai đoạn thi công lắp đặt máy móc ..113
Bảng 3.4. Tải lượng chất ơ nhiễm trong nước thải sinh hoạt ......................................114
Bảng 3.5. Tải lượng chất ô nhiễm với xe tải chạy trên đường ....................................116
Bảng 3.6. Khí thải phát sinh trong vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng..................117
Bảng 3.7. Kết quả phát tán ô nhiễm từ các phương tiện vận chuyển nguyên vật liệu 118
Bảng 3.8. Tỷ lệ các chất ơ nhiễm trong q trình hàn điện kim loại ..........................119
Bảng 3.9: Nồng độ các chất ơ nhiễm khơng khí trong q trình hàn..........................120

Bảng 3.10. Thành phần và khối lượng ước tính CTR thơng thường...........................121
Bảng 3.11: Dự báo khối lượng chất thải nguy hại trong giai đoạn thi cơng ...............123
Bảng 3.12. Mức độ ồn điển hình của các thiết bị thi công ở khoảng cách 2m ...........124
Bảng 3.13. Kết quả dự báo mức ồn lan truyền do các phương tiện thi công ..............125
Bảng 3.14. Mức rung của các phương tiện thi công (dB) ...........................................126
Bảng 3.15. Mức rung theo khoảng cách của các phương tiện thi công (dB) ..............126
Bảng 3.16. Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải ............................................135
Bảng 3.17. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải ..................................137
Bảng 3.18. Tóm tắt mức độ tác động đến các đối tượng/thành phần môi trường trong
giai đoạn vận hành dự án.............................................................................................139
Bảng 3.19: Hệ số ô nhiễm mơi trường khơng khí giao thơng .....................................141
Bảng 3.20. Dự báo tải lượng các chất ơ nhiễm khơng khí do hoạt động giao thông ..142
Bảng 3.21. Lượng nhiên liệu cần cung cấp cho hoạt động giao thông trong 1 ngày ..143
Bảng 3.22. Nồng độ các chất ô nhiễm do hoạt động giao thông vận tải .....................144
Bảng 3.23.. Thành phần VOC và tỷ lệ phát thải trong sơn sử dụng............................150
Bảng 3.24. Tải lượng VOC phát thải tại dây chuyền sơn ...........................................150
Bảng 3.25. Ảnh hưởng của VOC ................................................................................151
Bảng 3.26. Hệ số thải cho các lị sử dụng nhiên liệu hóa thạch ..................................153
Bảng 3.27. Lượng khí thải phát sinh từ hoạt động nấu ăn ..........................................154
Bảng 3.28. Thống kê lượng nước thải phát sinh hàng ngày của nhà máy. .................156
Bảng 3.29. Khối lượng và nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt...............157
Bảng 3.30. Thành phần các chất gây ô nhiễm trong nước mưa ..................................159
Bảng 3.31. Tác động của các chất ô nhiễm trong nước thải .......................................160

Chủ dự án: Công ty TNHH Evertie Lighting Việt Nam Page vii

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường:
“Dự án sản xuất của Công ty TNHH Evertie Lighting Việt Nam”
Bảng 3.32. Tổng hợp lượng chất thải rắn công nghiệp phát sinh dự kiến khi công ty đi
vào hoạt động ổn định .................................................................................................161

Bảng 3.33. Dự báo chất thải nguy hại phát sinh..........................................................162
Bảng 3.34. Dự báo tình huống sự cố hóa chất xảy ra..................................................170
Bảng 3.35. Thông số kỹ thuật của Hệ thống XLKT số 01-02....................................176
Bảng 3.36. Thông số kỹ thuật của Hệ thống XLKT số 03 ..........................................179
Bảng 3.37. Thông số kỹ thuật của Hệ thống XLKT số 04 ..........................................180
Bảng 3.38. Thông số xây dựng hệ thống xử lý nước thải sản xuất 25 m3/ngày đêm..187
Bảng 3.39. Danh mục máy móc thiết bị chính lắp đặt tại hệ thống XLNT sản xuất ..188
Bảng 3.40. Nhu cầu sử dụng hóa chất của hệ thống XLNT SX 25 m3/ngày đêm. .....191
Bảng 3.41. Dấu hiệu cảnh báo chất thải nguy hại tại khu chứa CTNH tạm thời ........194
Bảng 3.42. Đặc điểm, chiến thuật chữa cháy ..............................................................195
Bảng 3.43. Danh mục các cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án ...........................205
Bảng 3.44. Dự tốn kinh phí, cơng trình bảo vệ mơi trường.......................................206

Bảng 5. 1: Chương trình quản lý môi trường của dự án............................................. 213

Bảng 5. 2. Chương trình quan trắc mơi trường trong giai đoạn vận hành thử nghiệm dự
án .................................................................................................................................217

Bảng 5. 3. Chương trình quan trắc môi trường giai đoạn vận hành Dự án .................220

Chủ dự án: Công ty TNHH Evertie Lighting Việt Nam Page viii

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường:
“Dự án sản xuất của Công ty TNHH Evertie Lighting Việt Nam”

DANH MỤC HÌNH
Hình 1. 1. Vị trí thực hiện dự án....................................................................................43
Hình 1.2. Bản vẽ mặt bằng tổng thể nhà máy ...............................................................48
Hình 1.3. Sơ đồ thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt......................................................57
Hình 1.4. Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn. ................................................................................58

Hình 1.5. Sơ đồ xử lý nước thải sản xuất ......................................................................58
Hình 1.6. Sơ đồ xử lý khí thải 8.000 m3/giờ..................................................................62
Hình 1.7. Sơ đồ HT xử lý khí thải số 03 (cơng suất 5.000m3/giờ)................................63
Hình 1.8. HT xử lý khí thải số 04 (cơng suất 5.000m3/giờ) ..........................................65
Hình 1.9. Quy trình sản xuất Gia cơng cấu kiện đèn.....................................................76
Hình 1.10: Quy trình sản xuất bảng mạch PCB (SMT) ................................................79
Hình 1.11. Quy trình sản xuất lắp ráp thành phẩm đèn.................................................81
Hình 1.12. Tổ chức điều hành quản lý hoạt động của cơng ty ......................................84
Hình 1.8. HT xử lý khí thải số 04 (cơng suất 5.000m3/giờ) ........................................179
Hình 2. 1. Vị trí Khu cơng nghiệp Nhơn Trạch 6…………………………………….87
Hình 2. 2. Vị trí thực hiện dự án....................................................................................88
Hình 2. 3. Đường giao thơng nội bộ KCN Nhơn Trạch 6 ...........................................102
Hình 2. 4. Trạm XLNT tập trung của KCN Nhơn Trạch 6 .........................................105
Hình 2. 2: Sơ đồ vị trí quan trắc mơi trường nền ........................................................108
Hình 3.1. Thùng chứa chất thải rắn sinh hoạt trong thi cơng ......................................132
Hình 3. 2. Hình ảnh minh họa về làm thống nhà xưởng ...........................................173
Hình 3. 3.Sơ đồ hệ thống xử lý khí thải 8.000 m3/h/hệ thống.....................................174
Hình 3. 4.Sơ đồ hệ thống xử lý khí thải 5.000 m3/h/hệ thống.....................................177
Hình 3. 5. Sơ đồ rãnh thốt nước có hố ga ..................................................................181
Hình 3. 6. Sơ đồ hệ thống thu gom nước thải..............................................................182
Hình 3. 7. Sơ đồ bề tự hoại 03 ngăn ............................................................................183
Hình 3. 8. Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải sản xuất của nhà máy ............................184
Hình 3. 9. Quá trình thu gom và vận chuyển chất thải................................................192
Hình 3. 10. Sơ đồ thực hiện quản lý môi trường trong giai đoạn vận hành ................207

Chủ dự án: Công ty TNHH Evertie Lighting Việt Nam Page ix

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường:
“Dự án sản xuất của Cơng ty TNHH Evertie Lighting Việt Nam”
Hình 3. 11. Cơ cấu tổ chức an tồn mơi trường trong giai đoạn vận hành .................207


Hình 5. 1. Tổ chức nhân sự thực hiện chương trình quản lý mơi trường……………211

Chủ dự án: Công ty TNHH Evertie Lighting Việt Nam Page x

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường:
“Dự án sản xuất của Công ty TNHH Evertie Lighting Việt Nam”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT

STT Ký hiệu Tên ký hiệu

1 BVMT Bảo vệ Môi trường

2 BOD Nhu cầu oxy sinh hóa

3 BTCT Bê tông cốt thép

4 BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường

5 COD Nhu cầu oxy hóa học

6 CTNH Chất thải nguy hại

7 ĐTM Đánh giá tác động môi trường

8 KCN Khu công nghiệp

9 PCCC Phòng cháy chữa cháy


10 QCVN Quy chuẩn Việt Nam

11 QĐ Quyết định

12 TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam

13 TNHH Trách nhiệm hữu hạn

14 TSS Chất rắn lơ lửng

15 UBND Ủy ban nhân dân

16 XDCB Xây dựng cơ bản

17 HTXL Hệ thống Xử lý

18 WHO Tổ chức Y tế thế giới

Chủ dự án: Công ty TNHH Evertie Lighting Việt Nam Page xi

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường:
“Dự án sản xuất của Công ty TNHH Evertie Lighting Việt Nam”

MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của Dự án

1.1. Thông tin chung về Dự án

Đồng Nai là tỉnh thuộc miền Đông Nam Bộ, thuộc một trong những vùng kinh

tế trọng điểm phía Nam. Tại đây, có vị trí địa lý, điều kiện, kết cấu hạ tầng tương đối
thuận lợi cho phát triển kinh tế – xã hội. Tỉnh Đồng Nai có nhiều chính sách khuyến
khích ưu đãi đầu tư các ngành thương mại, công, nông nghiệp đang phát triển. Hơn
nữa, Đồng Nai đang có chủ trương phát triển mạnh các KCN và có những chính sách
nhằm tạo các điều kiện tốt nhất cho các nhà đầu tư muốn đầu tư vào trong KCN.

Nắm bắt được địa thế và những điều kiện thuận lợi mà tỉnh mang lại, đặc biệt
những năm qua, ngành sản xuất linh kiện, thiết bị điện, điện tử đã có những bước tiến
nhảy vọt, ngày càng chứng minh được sức ảnh hưởng tầm cao trên thị trường. Do đó,
với mục tiêu đẩy mạnh và phát triển nền kinh tế trong và ngồi nước, Cơng ty TNHH
Evertie Lighting Việt Nam (được gọi tắt là Chủ đầu tư) đã thành lập “Dự án sản xuất
của Công ty TNHH Evertie Lighting Việt Nam” (được gọi tắt là Dự án). Địa điểm
thực hiện dự án tại địa chỉ lô 6-2, 6-3 Đường Đ1, phân khu 6A, Khu công nghiệp
Nhơn Trạch VI, xã Long Thọ, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.

Mục tiêu dự án: Sản xuất các loại thiết bị đèn điện chiếu sáng. Dịch vụ lắp đặt
cơng trình chiếu sáng. Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền phân
phối bán buôn (không gắn với thành lập cơ sở bán buôn) các mặt hàng không thuộc
danh mục cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu, danh mục hàng hóa khơng được phân phối
theo quy định của pháp luật Việt Nam và không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc
tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.

Quy mô dự án: Diện tích sử dụng 35.773 m2. (Cơng ty TNHH Evertie Lighting
Việt Nam là doanh nghiệp thứ cấp đã thực hiện Hợp đồng thuê đất nằm trong KCN
Nhơn Trạch 6, xã Long Thọ, huyện Nhơn Trạch Tỉnh Đồng Nai).

Công suất dự án: 6.000.000 sản phẩm/năm,

“Dự án sản xuất của Công ty TNHH Evertie Lighting Việt Nam” là dự án đầu
tư nhóm I thuộc điểm a Khoản 3 Điều 28 Luật Bảo Vệ Môi Trường và thuộc mục 17

(mức 3, công suất lớn) Phụ lục II - Danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh dịch vụ
có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường - được ban hành kèm theo Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ mơi trường. Do đó, chủ đầu tư tiến hành lập Báo cáo Đánh giá tác động
mơi trường (báo cáo ĐTM) trình Bộ Tài ngun và Môi trường thẩm định và phê
duyệt quy định theo điểm a Điều 35 Luật BVMT số 72/2022/QH14.

Cấu trúc và nội dung của Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án được
trình bày theo quy định tại mẫu số 04, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Evertie Lighting Việt Nam 1

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường:
“Dự án sản xuất của Công ty TNHH Evertie Lighting Việt Nam”

02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 – Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật bảo vệ môi trường.

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt Dự án

Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư là Ban quản lý các
KCN tỉnh Đông Nai.

Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt báo cáo ĐTM của Dự án là Bộ Tài nguyên
và Môi trường.

Đơn vị phê duyệt Đề xuất Dự án đầu tư là Công ty TNHH Evertie Lighting Việt
Nam.

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy

hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối
quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp
luật có liên quan.

1.3.1. Đối với dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;

- Căn cứ theo quan điểm, tầm nhìn và mục tiêu tại mục I điều 1 của Quyết định
số 450/QĐ-TTg ngày 13/04/2022 về việc Phê duyệt Chiến lược bảo vệ môi trường
quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050,

- Căn cứ Quyết định số 166/KH-TTg ngày 21 tháng 01 năm 2014 của Thủ
tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Chiến lược bảo vệ môi trường
quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;

- Căn cứ Nghị quyết số 03-NQ/TU ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ban Chấp
hành Đảng bộ tỉnh (khóa XI) về chỉ tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát triển kinh
tế - xã hội, quốc phịng - an ninh, xây dựng Đảng, đồn thể năm 2022;

- Căn cứ kế hoạch số 88/KH-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2022 bảo vệ môi
trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai.

Công ty TNHH Evertie Lighting Việt Nam thành lập “Dự án Sản xuất của Công
ty TNHH Evertie Lighting Việt Nam” với mục tiêu hoạt động phù hợp với ngành nghề
thu hút đầu tư trong KCN Nhơn Trạch VI đã quyết định lựa chọn địa điểm thực hiện
dự án tại Lô 6-2, 6-3 Đường Đ1, Phân khu 6A, Khu công nghiệp Nhơn Trạch VI, xã
Long Thọ, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai. Trong đó, KCN Nhơn Trạch VI quy mơ
314,23 ha đã đi vào hoạt động tuân thủ theo các nội dung quy hoạch của quốc gia và
tỉnh Đồng Nai trước đó.


Vị trí Khu công nghiệp Nhơn Trạch VI cách Sân bay Quốc tế Long Thành
10km; cách Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất 45km; cách cảng Sóng An 10km; cách
Cảng Gị Dầu 20km; cách hệ thống Cảng Cái Mép và Thị Vải 25km; cách thành phố
Biên Hịa 44km; cách thành phố Hồ Chí Minh khoảng 45km.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Evertie Lighting Việt Nam 2

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường:
“Dự án sản xuất của Công ty TNHH Evertie Lighting Việt Nam”

Khu cơng nghiệp Nhơn Trạch VI đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt các
thủ tục, hồ sơ môi trường như sau:

− Quyết định số 1719/QĐ-BTNMT ngày 29/08/2008 của Bộ Tài nguyên và
môi trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Đầu tư
xây dựng cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Nhơn Trạch VI”.

− Quyết định số 2965/QĐ-BTNMT ngày 20/11/2015 của Bộ Tài nguyên và
môi trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Điều
chỉnh cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Nhơn Trạch VI” tại xã Long Thọ, huyện Nhơn
Trạch, tỉnh Đồng Nai.

− Giấy xác nhận số 167/GXN-TCMT ngày 27/12/2017 của Bộ Tài ngun và
mơi trường về việc hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án “Điều chỉnh cơ
sở hạ tầng Khu công nghiệp Nhơn Trạch VI”.

− Giấy phép môi trường số 439/GPMT-BTNMT ngày 30/12/2022 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.

1.3.2. Mối quan hệ của dự án với dự án khác


Năm 2019, Công ty TNHH City Focus Lighting thuê lô 6-2, 6-3 Đường Đ1,
phân khu 6A, Khu công nghiệp Nhơn Trạch VI, xã Long Thọ, huyện Nhơn Trạch, tỉnh
Đồng Nai của Chủ KCN để thực hiện dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp các loại đèn,
thiết bị điện, điện tử không bao gồm xi mạ công suất 20.000.000 sản phẩm/năm” đã
được Sở TN và MT tỉnh Đồng Nai phê duyệt Báo cáo ĐTM số 2584/QĐ-UBND ngày
19/08/2019 và Giấy xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trường số 4361/GXN-
UBND ngày 05/05/ 2022.

Năm 2023, Chủ đầu tư thực hiện Hợp đồng thuê lại đất và sử dụng hạ tầng tại
khu công nghiệp Nhơn Trạch 6 số: 50/HĐTĐ-NT6A được ký ngày 01/06/2023 giữa
Công ty TNHH MTV Đầu tư xây dựng KCN Nhơn Trạch 6A và Công ty TNHH
Evertie Lighting.

Hợp đồng chuyển nhượng Quyền sử dụng đất, nhà xưởng và tài sản gắn liền với
đất số: 01-HD được ký ngày 09/06/2023 giữa Công ty TNHH City Focus Lighting và
Công ty TNHH Evertie Lighting;

Chủ dự án thực hiện mua lại nhà xưởng và cơ sở hạ tầng của Công ty TNHH
City Focus Lighting giúp làm giảm chi phí đầu tư, không mất thời gian triển khai xây
dựng cơ sở hạ tầng của dự án trong giai đoạn xây dựng.

Ngoài ra, Dự án có vị trí tiếp giáp là đường trong Khu cơng nghiệp Nhơn Trạch
VI, Phía Nam giáp đường N1, phía Tây giáp đường SH1 của khu cơng nghiệp. Phía
Đơng giáp Công ty Lotte Advanced Materials Việt Nam (Ngành nghề: sản xuất plastic
và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh). Phía Bắc giáp Công ty TNHH Dae Young
Textile Việt Nam (Ngành nghề: sản xuất vải dệt kim có nhuộm) cho thấy dự án có vị

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Evertie Lighting Việt Nam 3


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường:
“Dự án sản xuất của Công ty TNHH Evertie Lighting Việt Nam”

trí tiếp giáp với các doanh nghiệp đều có ngành nghề phù hợp với phân khu chức năng
của khu công nghiệp.

Kết luận: Qua những phân tích đánh giá ở trên cho thấy, vị trí thực hiện dự án
và ngành nghề đầu tư hoàn toàn phù hợp với chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia,
quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, nội dung bảo vệ môi trường trong quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh và địa phương. Hoạt động của dự án góp phần thúc đẩy sự phát
triển kinh tế của huyện Nhơn Trạch nói riêng và của tỉnh Đồng Nai nói chung.

1.4. Dự án nằm trong Khu cơng nghiệp Nhơn Trạch VI, xã Long Thọ, huyện
Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.

Như đã nêu trên, Khu công nghiệp Nhơn Trạch VI đã được Bộ Tài nguyên và
Môi trường phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Điều chỉnh cơ
sở hạ tầng Khu công nghiệp Nhơn Trạch VI” theo Quyết định số 2965/QĐ-BTNMT
ngày 20/11/2015 và Giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư và kinh doanh hạ tầng
Khu công nghiệp Nhơn Trạch VI có điều chỉnh bổ sung” theo Quyết định số
439/GPMT-BTNMT ngày 30/12/2022.

Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: Khu công nghiệp, gồm các ngành,
nghề được phân loại theo Quyết định số 27/2018/QĐ-Ttg ngày 06 tháng 07 năm 2018
của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ thống ngành kinh tế Việt Nam, bao gồm:

Mã ngành

TT Ngành nghề thu hút đầu tư kinh tế Việt


Nam

1 Sản xuất, chế biến thực phẩm C10

2 Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng C1104

3 Dệt (không bao gồm gia công nhuộm) C13

4 Sản xuất trang phục C14

5 Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan (khơng bao gồm cơng đoạn C15
thuộc da)

6 Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, C16
ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện.

7 Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy (không bao goomf sản xuất bột giấy) C17

8 Sản xuất sản phẩm hóa chất khác C202

9 Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ C2012

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Evertie Lighting Việt Nam 4

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường:
“Dự án sản xuất của Công ty TNHH Evertie Lighting Việt Nam”

10 Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu C21

11 Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic (không bao gồm sơ chế cao su) C22


12 Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác C23

13 Sản xuất kim loại C24

14 Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn C25

15 Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học C26

16 Sản xuất thiết bị điện C27

17 Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu C28

18 Sản xuất ơ tơ và xe có động cơ khác C29

19 Sản xuất phương tiện vận tải khác C30

20 Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế đồ nội thất khác C31

21 Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao C323

22 Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức C325
năng

23 Sản chữa, bão dưỡng máy móc, thiết bị và sản phẩm kim loại đúc sẵn C33

24 Sản xuất và phân phối điện, khí đót, nước nống , hơi nước và điều hịa D35
khơng khí

25 Cung cấp nước E36


26 Thoát nước và xử ý nước thải E37

27 Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ H52

(Nguồn: Giấy phép môi trường số 439/GPMT-BTNMT ngày 30/12/2022; của Công ty TNHH
NTV Đầu tư xây dựng KCN Nhơn Trạch 6A).

Qua đó cho thấy, mục tiêu quy mô sản xuất của Chủ dự án Công ty TNHH
Evertie Lighting là sản xuất các loại thiết bị đèn điện chiếu sáng hoàn toàn phù hợp
với phân khu chức năng và các ngành nghề thu hút đầu tư vào KCN Nhơn Trạch 6 đã
được phê duyệt trong GPMT số 439/GPMT-BTNMT ngày 30/12/2022.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Evertie Lighting Việt Nam 5

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường:
“Dự án sản xuất của Công ty TNHH Evertie Lighting Việt Nam”

2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM

2.1. Căn cứ pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi
trường

2.1.1. Bộ luật, nghị định, thông tư

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ban hành ngày 17/11/2020, có hiệu
lực thi hành từ ngày 01/01/2022;

- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 đã được Quốc hội nước Cộng hịa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 21/06/2012;


- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17/06/2020;

- Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội
Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 13/06/2019;

- Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hịa Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam khóa XI thông qua ngày 17/06/2020;

- Luật Phòng cháy chữa cháy 2001 được Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam khóa X, kỳ họp thứ 9 thơng qua ngày 29/06/2001 và có hiệu lực từ
ngày 04/10/2001;

- Luật số 40/2013/QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của luật phòng cháy chữa
cháy được Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày
22/11/2013;

- Luật số 68/2006/QH11 của Quốc hội: Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ
thuật ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khoá X, kỳ họp thứ 10

- Luật An toàn và vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015.
- Luật thuế bảo vệ môi trường 2010 số 57/2010/QH12 ngày 15 tháng 11 năm 2010.
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020.
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường.
- Thông tư 02/2022/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên môi trường quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Thông tư 10/2021/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và
quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc môi trường của Bộ tài nguyên môi trường thông

qua ngày 30/06/2021.

2.1.2. Quyết định

- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của bộ Y tế ban hành 21
tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động có hiệu lực
từ ngày 25/10/2002;

- Quyết định 9028/QĐ-BTC ngày 08/10/2014 của Bộ Công thương phê duyệt
quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp hỗ trợ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Evertie Lighting Việt Nam 6

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường:
“Dự án sản xuất của Công ty TNHH Evertie Lighting Việt Nam”

- Quyết định số 122/QĐ-TTg ngày 10/01/2013 của Thủ tướng chính phủ về phê
duyệt Chiến lược quốc gia bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân giai đoạn
2011-2020, tầm nhìn đến năm 2030;

- Chỉ thị số 07/CT-TTg ngày 02/3/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấn
chỉnh công tác quản lý và nâng cao hiệu quả hoạt động của các khu kinh tế, khu công
nghiệp, cụm công nghiệp;

- Quyết định 9028/QĐ-BTC ngày 08/10/2014 của Bộ Công thương phê duyệt
quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp hỗ trợ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;

- Quyết định số 122/QĐ-TTg ngày 10/01/2013 của Thủ tướng chính phủ về phê
duyệt Chiến lược quốc gia bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân giai đoạn
2011-2020, tầm nhìn đến năm 2030.


2.1.3. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường làm căn cứ
thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM

- TCVN 3890:2021 phòng cháy chữa cháy.
- QCVN 06:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An tồn cháy cho nhà
và cơng trình;
QCVN 02:2019/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi – Giá trị giới hạn
cho phép bụi tại nơi làm việc;
- QCVN 03:2019/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giá trị giới hạn tiếp
xúc cho phép của 50 yếu tố hoá học nơi làm việc;
- QCVN 24:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tiếng ồn - Mức tiếp
xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
- QCVN 26:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Vi khí hậu - Giá trị
cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc;
- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng
khí xung quanh;
- QCVN 50:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại
đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước;
- QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Nước thải công
nghiệp;
- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung động;
- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc
hại trong khơng khí xung quanh;
- QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng
nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ;
- QCVN 20:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng
nghiệp đối với một số chất hữu cơ;


Chủ đầu tư: Công ty TNHH Evertie Lighting Việt Nam 7


×