Tải bản đầy đủ (.pdf) (268 trang)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Khu du lịch sinh thái Biển Xanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (24.21 MB, 268 trang )



Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án

MỤC LỤC
MỤC LỤC .......................................................................................................................i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .......................................................................................iv
DANH MỤC BẢNG ......................................................................................................v
DANH MỤC HÌNH .................................................................................................... vii
MỞ ĐẦU.........................................................................................................................1
1. Xuất xứ của dự án........................................................................................................1
1.1. Thông tin chung về dự án .........................................................................................1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên cứu
khả thi hoặc tài liệu tương đương ....................................................................................2
1.3. Sự phù hợp của dự án với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch vùng,
quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, mối quan hệ của dự án
với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan...........3
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM ...............................................5
2.1. Các văn bản pháp lý, quy quẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan ....5
2.2 Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp thẩm quyền
liên quan đến dự án........................................................................................................11
2.3. Tài liệu, dữ liệu do Chủ đầu tư tự tạo lập...............................................................12
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường......................................................13
4. Các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện ĐTM ......................................16
5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM ...............................................................18
5.1. Thông tin của dự án ................................................................................................18
5.2. Hạng mục công trình và hoạt động của dự án có khả năng gây tác động xấu đến môi
trường ......................................................................................................................18
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh trong các giai đoạn hoạt
động của dự án...............................................................................................................20
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ....................................22


5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường dự án .............................................25
CHƯƠNG 1: MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN ................................................................28

Thông tin chung về dự án .......................................................................................28
1.1.1. Tên dự án .............................................................................................................28
1.1.2. Chủ dự án.............................................................................................................28
1.1.3. Vị trí địa lý của dự án ..........................................................................................28
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án .........................................30

i

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án

1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi
trường ............................................................................................................................ 35
1.1.6. Mục tiêu; quy mô; công suất; công nghệ và loại hình dự án .............................. 39

Các hạng mục cơng trình của dự án ....................................................................... 40
1.2.1. Kiến trúc và cơ cấu sử dụng đất .......................................................................... 40
1.2.2. Quy mơ các hạng mục cơng trình của Dự án ...................................................... 42

Nguyên, nhiên, vật liệu hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước và
các sản phẩm của dự án ................................................................................................. 53
1.3.1. Trong giai đoạn thi công xây dựng ..................................................................... 53
1.3.2. Trong giai đoạn vận hành dự án .......................................................................... 54

Công nghệ sản xuất – vận hành..............................................................................58
Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục công trình

...................................................................................................................... 59

Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án ....................................... 68
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án....................................................................................... 68
1.6.2. Vốn đầu tư ........................................................................................................... 68
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án .................................................................... 69
CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN .............................................................................. 71
Điều kiện môi trường tự nhiên, kinh tế xã hội ....................................................... 71
2.1.1. Tổng hợp dữ liệu về điều kiện tự nhiên khu vực triển khai dự án. ..................... 71
2.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội .................................................................................... 79
Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện Dự án 82
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường ................................................. 82
2.2.2. Hiện trạng tài nguyên sinh vật............................................................................. 85
Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực
hiện dự án ...................................................................................................................... 87
Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ............................................... 87
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG
PHĨ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG..................................................................................... 89
Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong giai
đoạn thi công, xây dựng ................................................................................................ 89
3.1.1. Đánh giá, dự báo tác động................................................................................... 89

ii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án
3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực đến môi trường .......................................................................120

Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai
đoạn dự án đi vào vận hành. ........................................................................................130

3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động...........................................................................130
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tiêu cực khác đến môi trường .............................................................................146

Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường .........................181
3.3.1. Danh mục, cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án .......................181
3.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trường, thiết bị xử lý chất thải, thiết
bị quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục.........................................................182
3.3.3. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường ............183

Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo...........186
3.4.2. Đánh giá mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá ......................................187
CHƯƠNG 4: PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỔI MÔI TRƯỜNG ................189
CHƯƠNG 5: CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG .190

Chương trình quản lý mơi trường.........................................................................190
5.1.1. Trách nhiệm quản lý môi trường của Chủ Dự án..............................................190
5.1.2. Quy chế bảo vệ môi trường của dự án...............................................................190

Chương trình giám sát mơi trường .......................................................................195
5.2.1. Giám sát trong giai đoạn thi công, xây dựng.....................................................195
5.2.2. Giám sát trong giai đoạn vận hành thử nghiệm.................................................195
5.2.3. Giám sát trong giai đoạn vận hành ....................................................................197
CHƯƠNG 6: KẾT QUẢ THAM VẤN ....................................................................199
KẾT LUẬN – CAM KẾT .........................................................................................200

iii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án


BOD5 DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
: Nhu cầu oxy sinh hóa

BTNMT : Bộ Tài ngun và Mơi trường

COD : Nhu cầu oxy hóa học

CTR : Chất thải rắn

CTNH : Chất thải nguy hại

CXCL : Cây xanh cách ly

DO : Oxy hòa tan

ĐTM : Đánh giá tác động môi trường

KK : Khơng khí

KDC : Khu dân cư

NĐ : Nghị định

NTSH : Nước thải sinh hoạt

PCCC : Phòng cháy chữa cháy

QCVN : Quy chuẩn Việt Nam

QĐ : Quyết định


UBND : Ủy ban Nhân dân

XLNT : Xử lý nước thải

iv

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Hiện trạng sử dụng đất tại khu A ..................................................................31
Bảng 1.2: Hiện trạng sử dụng đất tại Khu B .................................................................33
Bảng 1.3: Tổng quy mô khách du lịch lưu trú tại Dự án...............................................39
Bảng 1.4: Cơ cấu sử dụng đất khu A.............................................................................41
Bảng 1.5: Cơ cấu sử dụng đất khu B .............................................................................42
Bảng 1.6: Các hạng mục công trình tại Khu A .............................................................42
Bảng 1.7: Các hạng mục cơng trình tại Khu B..............................................................43
Bảng 1.8: Khối lượng hệ thống cấp nước Dự án...........................................................48
Bảng 1.9: Khối lượng hệ thống thu gom, thoát nước mưa Khu B ................................49
Bảng 1.10: Khối lượng hệ thống thu gom, thoát nước thải Khu B ...............................50
Bảng 1.11: Danh mục hoá chất sử dụng tại Dự án ........................................................54
Bảng 1.12: Khối lượng thực vật phát quang tại khu dự án ...........................................62
Bảng 2.1: Nhiệt độ khơng khí trung bình qua các tháng trong giai đoạn 2018 - 2022 .74
Bảng 2.2: Lượng mưa trung bình qua các tháng trong giai đoạn 2018 - 2022 (mm)....75
Bảng 2.3: Độ ẩm khơng khí trung bình qua các tháng trong giai đoạn 2018 - 2022 ...75
Bảng 2.4: Số giờ nắng trung bình qua các tháng trong giai đoạn 2018 - 2022 .............76
Bảng 2.5: Các hướng sóng chính và cao độ sóng trung bình ........................................77
Bảng 2.6: Vị trí quan trắc chất lượng khơng khí xung quanh tại khu vực dự án ..........83
Bảng 2.7: Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí khu đất dự án .............83
Bảng 2.8: Kết quả phân tích chất lượng đất ..................................................................84

Bảng 3.1: Nồng độ bụi đất tại công trường từ quá trình san nền ..................................91
Bảng 3.2: Khối lượng xe vận chuyển trong giai đoạn chuẩn bị ....................................92
Bảng 3.3Khối lượng các chất ơ nhiễm sinh ra trong q trình đốt cháy dầu DO của các
phương tiện vận chuyển.................................................................................................93
Bảng 3.4: Nồng độ bụi đất phát sinh từ hoạt động vận chuyển ....................................94
Bảng 3.5: Nồng độ khí thải từ hoạt động vận chuyển ...................................................95
Bảng 3.6: Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt công nhân giai đoạn
chuẩn bị Dự án...............................................................................................................97
Bảng 3.7: Mức độ tiếng ồn điển hình (dBA) của các thiết bị, phương tiện thi cơng xây
dựng cơng trình ở khoảng cách 8m ...............................................................................98
Bảng 3.8: Số lượng xe vận chuyển trong giai đoạn thi công Dự án............................100
Bảng 3.9: Khối lượng các chất ơ nhiễm sinh ra trong q trình đốt cháy dầu DO của các
phương tiện vận chuyển (giai đoạn thi cơng) ..............................................................101
Bảng 3.10: Nồng độ bụi, khí thải từ phương tiện vận chuyển (giai đoạn thi công) ....101
Bảng 3.11: Tính tốn nồng độ ơ nhiễm khí thải của các thiết bị thi công...................105

v

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án

Bảng 3.12: Nồng độ các chất khí độc trong quá trình hàn ..........................................106
Bảng 3.13: Tải lượng ơ nhiễm bụi do q trình chà nhám hồn thiện cơng trình ......107
Bảng 3.14: Tác động của các chất gây ơ nhiễm khơng khí.........................................109
Bảng 3.15: Tải lượng và nồng độ chất ô nhiễm trong NTSH của công nhân .............110
Bảng 3.16: Tác động của các chất ơ nhiễm có trong nước thải ..................................112
Bảng 3.17: Danh mục chất thải nguy hại dự kiến phát sinh tại Dự án........................113
Bảng 3.18: Mức ồn của các máy móc, thiết bị trong thi công ....................................114
Bảng 3.19: Độ giảm cường độ tiếng ồn theo khoảng cách ........................................115
Bảng 3.20: Tải lượng ô nhiễm do hoạt động đun nấu.................................................130
Bảng 3.21: Lượng nhiên liệu cần cung cấp cho hoạt động giao thông trong 1 ngày..131

Bảng 3.22: Tải lượng khí thải khi đốt cháy nguyên liệu của các phương tiện giao thông
đường bộ......................................................................................................................132
Bảng 3.23: Nồng độ khí thải từ hoạt động vận chuyển giai đoạn hoạt động ..............132
Bảng 3.24: Tải lượng các chất ô nhiễm từ khí thải máy phát điện dự phịng .............133
Bảng 3.25: Các hợp chất gây mùi chứa S tạo ra từ q trình phân hủy kỵ khí..........133
Bảng 3.26: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt trong giai đoạn hoạt
động dự án ................................................................................................................... 136
Bảng 3.27: Tác động của các chất ơ nhiễm trong nước thải .......................................136
Bảng 3.28: Tính chất bùn thải của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt.......................138
Bảng 3.29: Thành phần các loại CTNH phát sinh trong giai đoạn hoạt động dự án ..139
Bảng 3.30: Khối lượng hệ thống thu gom, thoát nước mưa Khu B ............................149
Bảng 3.31:Ưu điểm và hiệu suất xử lý của công nghệ lựa chọn.................................158
Bảng 3.32: Bảng hiệu quả xử lý qua các cơng trình đơn vị của trạm XLNT..............159
Bảng 3.33: Máy móc, thiết bị trạm xử lý nước thải tại Dự án ....................................160
Bảng 3.34: Bố trí các hạng mục của Trạm XLNT ......................................................164
Bảng 3.35: Bảng hiệu quả xử lý qua các cơng trình đơn vị của trạm XLNT..............167
Bảng 3.36: Các hạng mục xây dựng của các trạm XLNT– Q = 90 m3/ngày.đêm .....168
Bảng 3.37: Thông số thiết kế các hạng mục xây dựng của Trạm XLNT 3 –
Q = 180 m3/ngày.đêm..................................................................................................169
Bảng 3.38: : Các hạng mục xây dựng của trạm XLNT 4 – Q = 70 m3/ngày.đêm .....170
Bảng 3.39: Bảng phân loại và hình thức thu gom, lưu trữ CTNH tại Dự án ..............172
Bảng 3.40: Kinh phí thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ............181
Bảng 3.41: Độ tin cậy của các phương pháp...............................................................187
Bảng 5.1: Tóm tắt chương trình quản lý mơi trường ..................................................191

vi

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án
DANH MỤC HÌNH


Hình 1.1: Hiện trạng khu A dự án .................................................................................32
Hình 1.2: Hiện trạng Khu B dự án ................................................................................34
Hình 1.3: Tuyến đường ven biển 994 đoạn qua dự án ..................................................36
Hình 1.4: Một số đối tượng tiếp giáp và lân cận dự án .................................................37
Hình 1.5: Tương quan vị trí dự án và các đối tượng lân cận.........................................38
Hình 1.6: Quy trình hoạt động của Khu du lịch ............................................................59
Hình 1.7: Sơ đồ khối kèm đánh giá dịng thải trong q trình thi cơng ........................60
Hình 1.8: Sơ đồ tổ chức dự án trong giai đoạn xây dựng.............................................69
Hình 1.9: Sơ đồ tổ chức dự án trong giai đoạn hoạt động.............................................70
Hình 2.1: Hình ảnh thu mẫu đất, khơng khí khu đất thực hiện dự án ...........................82
Hình 3.1: Cơ chế thơng gió cưỡng bức cho máy phát điện Dự án ..............................147
Hình 3.2: Cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn ............................................................................152
Hình 3.3: Sơ đồ bể tách dầu mỡ ..................................................................................153
Hình 3.4: Sơ đồ nguyên lý xử lý nước thải của Trạm XLNT 1 Dự án........................154
Hình 3.5: Sơ đồ cơng nghệ các Trạm XLNT tại khu B dự án.....................................165
Hình 3.6: Phương án thu gom, vận chuyển CTR, CTNH tại Dự án ...........................171
Hình 3.7: Sơ đồ tổ chức quản lý mơi trường giai đoạn thi cơng Dự án ......................184
Hình 3.8: Sơ đồ quản lý môi trường giai đoạn vận hành ............................................185

vii


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của Dự án

0 MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của dự án

1.1. Thông tin chung về dự án


Công Ty Cổ phần Du lịch Biển Xanh được thành lập theo Giấy đăng ký doanh
nghiệp cổ phần mã số doanh nghiệp: 3500521260 đăng ký lần đầu ngày 11/9/2002 và
điều chỉnh lần thứ 12 ngày 14/3/2023 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu cấp.

Năm 2012, Dự án “Khu du lịch sinh thái Biển Xanh” của Công ty Công Ty Cổ
phần Du lịch Biển Xanh được thực hiện tại xã Bưng Riềng và Bông Trang, huyện Xuyên
Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cấp chứng nhận
đầu tư số 49121000401 ngày 26/12/2022 với quy mô 40,21ha (bao gồm khu A: 20,212
ha và khu B: 20ha) và được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp quyết định phê duyệt báo
cáo Đánh giá tác động môi trường của Dự án tại quyết định số 377/QĐ-BTNMT ngày
18/3/2014.

Sau khi được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động mơi trường, trong q trình triển
khai thực hiện dự án, có các thay đổi đến thời điểm hiện tại như sau:

- Năm 2016 chủ dự án thực hiện điều chỉnh dự án cho phù hợp với nhu cầu thực
tế và đã thực hiện:

+ Điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 của Dự án và được UBND tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu cấp quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 về việc phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Biển Xanh với quy
mơ diện tích 38,76ha (đã trừ khoảng 1,17ha đất quy hoạch mở đường ven biển) trong
đó khu A:19,47ha và khu B: 19,29ha.

+ Điều chỉnh quy mô, tiến độ dự án cho phù hợp và được UBND tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu chấp thuận tại văn bản số 3223/QĐ-UBND ngày 9/11/2018 về việc quyết
định điều chỉnh chủ trương đầu tư với quy mơ 38,76ha trong đó khu A:19,47ha và khu
B: 19,29ha.


+ Dự án đã thực hiện Lập lại ĐTM và được BTNMT phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường dự án tại Quyết định số 635/QĐ – BTNMT của BTNMT ngày
18/3/2019.

+ Dự án đã xin cấp phép xây dựng cho Khu B và triển khai một số hạng mục tại
khu B Dự án bao gồm: san lấp mặt bằng, xây dựng cơng trình trên đất đạt 20% khối
lượng cơng trình (hàng rào, hệ thống đê mềm, đường xây trung thế và trạm biến áp, xây
dựng nhà mẫu biệt thự và nội thất, xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu B2, hoàn thiện và lắp
đặt nội thất văn phịng, hồn thiện mặt ngồi, kết cấu bê tông, hệ thống MEP cơ…). Khu
A của Dự án chưa thực hiện các hoạt động đầu tư xây dựng, không thay đổi hiện trạng
so với ĐTM đã được phê duyệt.

Trang 1

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của Dự án

- Năm 2020, với nhu cầu của thị trường hiện nay một số nội dung quy hoạch Dự
án đã khơng cịn phù hợp, chủ dự án đã thực hiện điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500
của Dự án cho phù hợp và được chấp thuận tại:

+ Văn bản số 2742/UBND-VP của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ngày 24/3/2020
về việc chấp thuận chủ trương điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu du lịch sinh
tháinghỉ dưỡng Biển Xanh tại xã Bưng Riềng, huyện Xuyên Mộc.

+ Văn bản số 8065/UBND-VP của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ngày 11/7/2020
về việc không tổ chức lập và điều chỉnh quy hoạch chi tiết đối với các dự án du lịch sinh
thái (dưới tán rừng). Theo đó, phạm vi dự án khơng thực hiện các thay đổi, điều chỉnh
đối với Khu A của Dự án, giữ nguyên phạm vi và quy hoạch Khu A theo Quyết định số
224/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 với quy mô Khu A: 19,47ha.


+ Quyết định số 2037/QĐ-UBND của UBND huyện Xuyên Mộc ngày 06/4/2023
về việc phê duyệt Đồ án điều chỉnh chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu du lịch sinh thái
nghỉ dưỡng Biển Xanh (Khu B) tại xã Bông Trang huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu với quy mô Khu B: 19,73 ha (trong đó diện tích đất phù hợp quy hoạch là
18,927 ha và diện tích đất chờ mở đường theo quy hoạch là 0,804ha).

Căn cứ điểm a, khoản 4, điều 37 Luật Bảo vệ Môi trường 2020, dự án thuộc đối
tượng lập báo cáo đánh giá tác động môi trường khi có các thay đổi so với quyết định
phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, cụ thể:

- Thay đổi quy mô dự án: từ 38,76ha (không bao gồm diện tích mở rộng đường
theo quy hoạch) thành 39,942 ha (bao gồm diện tích mở rộng đường theo quy hoạch).

- Thay đổi tăng diện tích đất xây dựng cơng trình, tăng số lượng các cơng trình biệt
thự nghỉ dưỡng, quy mơ khách sạn… dẫn đến tăng các tác động xấu đến môi trường.

- Thay đổi quy trình xử lý chất thải và điểm xả thải phù hợp theo Quy hoạch được
điều chỉnh.

Tổng diện tích sử dụng đất của Dự án là 39,942 ha trong đó bao gồm 19,47ha diện
tích đất rừng đặc dụng (gồm 11 lô rừng) thuộc Tiểu khu 30, Khu Bảo tồn thiên nhiên
Bình Châu – Phước Bửuthuộc xã Bưng Riềng và xã Bông Trang, huyện Xuyên Mộc,
tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Dự án thuộc Mục 7, phụ lục III, dự án đầu tư Nhóm I có nguy cơ tác động xấu đến
mơi trường ở mức độ cao quy định tại Khoản 3, Điều 28 Luật Bảo vệ Môi trường ban
hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022. BTNMT là cơ quan
thẩm định và phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án.

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên

cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương

Dự án đầu tư Khu du lịch sinh thái Biển Xanh được Công ty Cổ phần Du lịch
Biển Xanh lập và được UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cấp chủ trương đầu tư và điều
chỉnh chủ trương đầu tư.

Trang 2

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của Dự án

1.3. Sự phù hợp của dự án với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, mối quan hệ
của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có
liên quan

❖ Sự phù hợp của Dự án với Quy hoạch bảo vệ mơi trường quốc gia

Tính đến thời điểm lập báo cáo ĐTM này, Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia
thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 chưa được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt,
do đó báo cáo chưa có căn cứ để đánh giá sự phù hợp của Dự án với Quy hoạch bảo vệ
môi trường quốc gia.

Tuy nhiên, theo Điểm 3, Khoản I, Điều 1 Quyết định số 1216/QĐ-TTg ngày
05/09/2022 của Thủ tướng Chính Phủ về việc phê duyệt Chiến lược Bảo vệ môi trường
quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, nêu rõ: Ngăn chặn, đẩy lùi xu hướng
gia tăng ô nhiễm mơi trường, suy thối tài ngun và suy giảm đa dạng sinh học; cải
thiện chất lượng môi trường sống; chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu; hình thành
các điều kiện cơ bản cho nền kinh tế xanh, ít chất thải, các bon thấp vì sự thịnh vượng
và phát triển bền vững đất nước.


Dự án được triển khai với mục tiêu xây dựng một khu du lịch sinh thái kết hợp tổ
chức quản lý, bảo vệ mơi trường rừng và phịng chống cháy rừng. Góp phần tạo ra cơng
trình mang biểu tượng đặc trưng của địa phương, một khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái
xanh sạch đẹp, và là cơng trình mang tính điển hình trong định hướng có đầy đủ các tiện
nghi, phục vụ tốt nhu cầu ngày càng cao của du khách trong và ngoài nước về chất lượng
cũng như số lượng phục vụ. Với các mục tiêu trên, Dự án hồn tồn phù hợp với Chiến
lược Bảo vệ mơi trường quốc gia và chính sách quốc gia về ứng phó với biến đổi khí
hậu.

❖ Sự phù hợp của Dự án với quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh

Dự án đầu tư phù hợp với:

- Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm
2030 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 201/QĐ-TTg ngày
22/01/2013, với nội dung: Phát triển du lịch vùng Đông Nam Bộ gồm 6 tỉnh, thành phố:
Thành phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa - Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Tây
Ninh. Hướng khai thác sản phẩm đặc trưng: Du lịch MICE (Hội họp, khuyến thưởng,
hội nghị, triển lãm); Du lịch văn hóa, lễ hội, giải trí; Du lịch nghỉ dưỡng biển, du lịch
giải trí cuối tuần, du lịch thể thao, du lịch mua sắm; Du lịch biên giới gắn với cửa khẩu.

- Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2030 đã được Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt tại Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 22/01/2020, với nội dung: Phát triển
mạnh các sản phẩm du lịch chủ đạo, có lợi thế của du lịch Việt Nam gắn với các khu
vực động lực phát triển du lịch:

+ Ưu tiên phát triển sản phẩm du lịch nghỉ dưỡng biển, đảo và du lịch thể thao,
giải trí biển phù hợp định hướng chiến lược phát triển bền vững kinh tế biển Việt Nam.

Trang 3


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của Dự án

Tập trung nguồn lực đầu tư phát triển một số cụm du lịch, trung tâm nghỉ dưỡng biển
cao cấp, có thương hiệu mạnh trên thị trường du lịch quốc tế.

+ Đẩy mạnh phát triển du lịch cộng đồng, du lịch nông nghiệp và nông thôn, du
lịch sinh thái, du lịch thể thao mạo hiểm.

- Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch vùng Đông Nam Bộ đến năm 2020, tầm
nhìn đến năm 2030 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 2351/QĐ-
TTg ngày 24/12/2014, với nội dung: Không gian phát triển du lịch biển đảo: tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu, trong đó chú trọng địa bàn đô thị du lịch Vũng Tàu, Xuyên Mộc và khu du
lịch quốc gia Côn Đảo; với hướng khai thác sản phẩm du lịch đặc trưng, gồm: nghỉ
dưỡng và tắm biển; chữa bệnh; tham quan di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh;
hội nghị, hội thảo và du lịch tàu biển....

- Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đến năm 2025 và
định hướng đến năm 2030 đã được Ủy Ban nhân dân Bà Rịa – Vũng Tàu tại Quyết định
số 2538/QĐ-UBND ngày 11/09/2016, với mục tiêu chung: Phát triển du lịch chất lượng
cao góp phần thực hiện sự chuyển dịch cơ bản cơ cấu kinh tế của tỉnh; đóng góp quan
trọng vào phát triển du lịch vùng Đông Nam Bộ và nâng cao vị thế du lịch Việt Nam.

- Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 27/12/2017 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Bà
Rịa – Vũng Tàu về phát triển du lịch chất lượng cao giai đoạn 2017 - 2020, định hướng
đến năm 2030: theo đó, mục tiêu phát triển du lịch theo hướng toàn diện, cơ bản trở
thành ngành kinh tế mũi nhọn, tạo động lực thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.

❖ Sự phù hợp của Dự án với các Quy hoạch khác tại địa phương


Các quy hoạch chung của địa phương là cơ sở để Dự án triển khai đồ án quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500, lập các dự án đầu tư và thực hiện đầu tư theo quy hoạch
được duyệt, cụ thể bao gồm các quy hoạch sau:

- Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 25/05/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu về việc phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững tại Khu bảo tồn thiên nhiên
Bình Châu – Phước Bửu, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu đến năm 2020 – 2030. Cụ thể:

+ Kế hoạch quản lý, bảo vệ, phát triển, sử dụng rừng, bảo tồn trong đó có nêu cụ
thể: Du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng và giải trí nhằm tận dụng những lợi thế ưu đãi
của cảnh quan thiên nhiên phong phú đa dạng, khí hậu trong lành, vị trí địa lý và cơ sở
hạ tầng hiện có để thực hiện các hoạt động du lịch sinh thái nghỉ dưỡng, giải trí phục vụ
nhu cầu chung của khách du lịch trong và ngồi nước. Góp phần cùng với tiềm năng du
lịch tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu ngày cảng phát triển phong phú và đa dạng. Bên cạnh việc
tiếp tục triển khai thực hiện các dự án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng và giải trí đã được
UBND tỉnh có quyết định cho thuê môi trường rừng và các dự án đang triển khai các
nội dung công việc chuẩn bị đầu tư để thuê môi trường rừng nhằm kinh doanh dịch vụ
du lịch sinh thái trong rừng.

+ Ngun tắc xây dựng các cơng trình hạ tầng du lịch ở khu vực cho thuê môi
trường rừng: Việc xây dựng các cơng trình hạ tầng du lịch ở khu vực cho thuê môi

Trang 4

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của Dự án

trường rừng phải thực hiện theo quy định tại điều 15 về quản lý xây dựng cơng trình
phục vụ du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí của Nghị định 156/2018/NĐ-CP của Chính
phủ và phù hợp với chiến lược phát triển du lịch sinh thái ở Khu bảo tồn Bình Châu
Phước Bửu: trong phân khu dịch vụ hành chính của Vườn Quốc Gia, khu dự trữ thiên

nhiên, khu bảo tồn loài sinh cảnh, khu bảo vệ cảnh quan, khu rừng nghiên cứu thực
nghiệm khoa học được xây dựng các công trình phục vụ cho hoạt động du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí và phát huy giá trị di tích lịch sử – văn hóa, danh lam thắng cảnh.

- Quyết định số 668/QĐ-UBND ngày 04/03/2021 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu về việc phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí tại Khu Bảo tồn Thiên
nhiên Bình Châu – Phước Bửu đến năm 2030. Dự án “Khu du lịch sinh thái Biển Xanh”
tại xã Bông Trang, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu nằm trong 13 khu vực
được quy hoạch cho thuê môi trường rừng để kinh doanh du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí theo Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí Khu bảo tồn thiên nhiên Bình
Châu Phước Bửu giai đoạn đến năm 2030.

- Quyết định số 3476/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu về việc phê duyệt quy hoạch chung khu vực ven biển thuộc các xã Phước Thuận,
Bông Trang, Bưng Riềng và Bình Châu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

- Vị trí thực hiện dự án “Khu du lịch sinh thái Biển Xanh” đã được bổ sung vào
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Xuyên
Mộc đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 01/4/2022,
diện tích 197.313,3m2 đất thực hiện dự án được quy hoạch đất thương mại, dịch vụ.

❖ Mối quan hệ với các dự án khác tại khu vực

Dự án Khu du lịch sinh thái Biển Xanh thuộc quy họach phát triển du lịch trên
tuyến đường ven biển Lộc An - Bình Châu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Dự án này nằm ở
trung tâm các dự án đã được phê duyệt như Khu du lịch ven biển 425 ha Bến Cát - Hồ
Tràm, Khu du lịch sinh thái rừng phòng hộ 960 ha, Dự án du lịch phức hợp Hotram Strip
của Asian Coast (diện tích 165 ha vốn đầu tư 4,7 tỷ đô-la) và trên 100 Dự án du lịch sinh
thái nghỉ dưỡng khác nằm dọc theo tuyến đường ven biển Hồ Tràm - Hồ Cốc - Bình
Châu.


Dự án “Khu du lịch sinh thái Biển Xanh” với quy mô 39,20 ha được triển khai thực
hiện tại xã Bông Trang, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu là hoàn tồn phù
hợp với các quy hoạch bảo vệ mơi trường, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy hoạch
ngành du lịch và đã được UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư theo Quyết định số 3223/QĐ-UBND ngày 9/11/2018 của UBND tỉnh Bà
Rịa – Vũng Tàu.

2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM

2.1. Các văn bản pháp lý, quy quẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan

Luật

- Luật Phòng cháy và chữa cháy 2001 số 27/2001/QH10 ngày 29/6/2001.

Trang 5

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của Dự án

- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 ngày 13/11/2008.
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012.
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Luật Phòng cháy và Chữa cháy sửa đổi số 40/2013/QH13 ngày 22/11/2013.
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014.
- Luật Đầu tư số số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014.
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014.
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015.
- Chỉ thị số 13-CT/TW ngày 12/01/2017 của Ban Bí thư Trung ương Đảng khóa

XII về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển
rừng.
- Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 08/08/2017 của Chính phủ về việc ban hành
chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Chỉ thị số 13-CT/TW ngày 12/01/2017
của Ban Bí thư Trung ương Đảng khóa XII về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với
công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng.
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/06/2017.
- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017
- Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017.
- Văn bản hợp nhất số 19/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phịng Quốc
hội về Luật Bảo vệ mơi trường.
- Văn bản hợp nhất số 22/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc
hội về Luật Tài nguyên nước.
- Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch, có hiệu lực kể từ ngày 01/1/2019.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày
17/06/2020
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ban hành ngày 17/11/2020; có hiệu
lực từ ngày 01/01/2022.

Nghị định
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP về Luật đất đai ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.

Trang 6

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của Dự án


- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ V/v Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi bổ sung một
số điều của Luật Phòng cháy và Chữa cháy.

- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 6/8/2014 của Chính phủ về thốt nước và xử
lý nước thải.

- Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.

- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.

- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực
vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về bn bán quốc tế
các lồi động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.

- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ Quy định quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động

- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết
một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn
lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai.

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hoá chất.


- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ về quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm.

- Nghị định 23/2018/NĐ-CP ngày 23/02/2018 của Chính phủ quy định về bảo hiểm
cháy, nổ bắt buộc.

- Nghị định số 82/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 22/05/2018 Quy
định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế, có hiệu lực từ 10/7/2018 và thay thế
các Nghị định 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 và số 164/2013/NĐ-CP ngày
12/11/2013;

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số
điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.

- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực
vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về bn bán quốc tế
các lồi động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.

- Văn bản số 09/VBHN-BTNMT ngày 25/10/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường hợp nhất Nghị định về quản lý chất thải và phế liệu do Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành.

Trang 7

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của Dự án

- Nghị định 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ
mơi trường đối với nước thải.


- Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/07/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018.

- Nghị định 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn
lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc.

- Nghị định 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Phòng cháy và Chữa cháy.

- Nghị định số 54/2021/NĐ-CP ngày 24/5/2021 của Chính phủ quy định về đánh
giá sơ bộ tác động môi trường.

- Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về
quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn
bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 của Chính phủ quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường.

Thông tư


- Thông tư số 32/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 của Bộ Tài nguyên & Môi
trường về ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.

- Tông tư liên tịch số 19/2013/TTLT-BVHTTDL-BTNMT ngày 30/12/2013 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch – Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn bảo vệ môi
trường trong hoạt động du lịch, tổ chức lễ hội, bảo vệ và phát huy giá trị di tích.

- Thơng tư số 66/2014/TT-BCA ngày 16/12/2014 của Bộ Công an Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/07/2014 quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy.

- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/4/2015 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về
thốt nước và xử lý nước thải.

- Thông tư 07/2016/TT – BLĐTBXH của Bộ Lao động thương binh và xã hội ban
hành ngày 15/05/2016 về quy định một số nội dung tổ chức thực hiện cơng tác an tồn,
vệ sinh lao động đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh.

Trang 8

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của Dự án

- Thông tư 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/09/2015 của Bộ Tài nguyên & Môi
trường về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan
trắc môi trường.

- Thông tư 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày

9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
hóa chất.

- Thông tư 76/2017/TT-BTNMT 29/12/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Quy định về đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông,
hồ.

- Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững.

- Thông tư số 02/2018/TT-BXD ngày 06/02/2018 của Bộ Xây dựng quy định về
bảo vệ môi trường trong thi cơng xây dựng cơng trình và chế độ báo cáo công tác bảo
vệ môi trường ngành xây dựng.

- Thông tư số 31/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về phân định ranh giới rừng.

- Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng.

- Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác.

- Thông tư số 25/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về phòng cháy và chữa cháy rừng.

- Thông tư số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ Công an quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Nghị định số 136/2020/NĐ-

CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng
cháy và chữa cháy.

- Thông tư số 01/2021/TT-BXD ngày 19/05/2021 của Bộ Xây dựng ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng.

- Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

Các Quyết định

- Quyết định số 2538/QĐ-UBND ngày 11/09/2018 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến
năm 2025 và định hướng đến năm 2030.

Trang 9

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của Dự án

- Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 25/05/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu về việc phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững tại Khu bảo tồn thiên nhiên
Bình Châu – Phước Bửu, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu đến năm 2020 – 2030

- Quyết định số 668/QĐ-UBND ngày 04/03/2021 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu về việc phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí tại Khu Bảo tồn Thiên
nhiên Bình Châu – Phước Bửu đến năm 2030.

- Quyết định số 3476/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu về việc phê duyệt quy hoạch chung khu vực ven biển thuộc các xã Phước Thuận,

Bơng Trang, Bưng Riềng và Bình Châu, huyện Xun Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

- Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu phê duyệt kết quả theo dõi diễn biến rừng và công bố hiện trạng rừng tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu năm 2020.

- Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu ban hành quy định về phân vùng tiếp nhận nước thải trên địa bàn Tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu.

Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng

- Quyết định 3733/2002/QĐ-BYT 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc
và 07 thông số vệ sinh lao động.

- TCVN 5507/2002 - Hóa chất nguy hiểm. Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh
doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển

- QCVN14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải sinh hoạt.

- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại
trong khơng khí xung quanh

- QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp
đối với bụi và các chất vô cơ

- QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải
nguy hại.

- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.


- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.

- QCVN 40:2011/BTNMT - Quy Chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải công
nghiệp.

- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí
xung quanh.

- QCVN 50:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối
với bùn thải từ quá trình xử lý nước.

- QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
mặt.

Trang 10


×