UMP
University of Medicineand Pharmacy
Xử phương châm cứu cổ điển
ThS. Võ Thanh Phong
Faculty of Traditional Medicine
Tâm thống
Công thức Nội dung
Xuất xứ
Công năng Khúc trạch, Nội quan, Đại lăng
Thao tác
Chủ trị Châm cứu đại thành
Gia giảm
Hành khí hoạt huyết, thơng lạc chỉ thống
Tả pháp
Đau ngực, tâm quý, lưỡi tối, mạch kết đại
Khí trệ nặng: gia Đản trung
ứ trở nặng: gia Cách du
Đàm trọc: gia Tỳ du, Phế du
Đau ngực nặng: gia Tâm du
Faculty of Traditional Medicine
Tâm thống
Huyệt Ý nghĩa Công dụng
Khúc trạch Hợp thủy huyệt của Tâm bào Thông Tâm lạc, chỉ thống
Nội quan
Lạc huyệt của Tâm bào, lục Thông lạc chĩ thống
tổng huyệt
Đại lăng Nguyên du của Tâm bào Mẹ thực tả con -> điều Tâm
lạc, chỉ thống
Faculty of Traditional Medicine
Tiêu nhiêu lân
Công thức Nội dung
Xuất xứ
Công năng Khí hải, Quan nguyên, Tam âm giao, Chiếu hải, Thận du
Thao tác
Chủ trị Châm cứu đại thành
Gia giảm
Bồ Thận trợ dương
Bổ pháp + cứu
Lưng đau gối mỏi, tiều nhiều lần, di tinh, dương nuy
Châm cứu tư sinh kinh: Thừa tương, Quan nguyên, Dũng
tuyền
Y học cương mục: Trung cực, Thận du, Âm lăng tuyền, Khí
hải, Âm cốc, Tam âm giao
Châm cứu đại thành: Thận du 2 bên
Faculty of Traditional Medicine
Tiểu nhiều lần
Huyệt Ỷ nghĩa Công dụng
Quan nguyên Cửa của nguyên khí Bồ ích nguyên khí
Khí hải Bề của nguyên khí ích Thận tráng dương
Thận du Bối du huyệt của Thận Bổ Thận, sáp tinh súc niệu
Tam âm giao Giao hội 3 kinh âm ở chân Bổ Tỳ, Thận
Chiếu hải
Bát hội huyệt, giao Túc thiếu Bồ Thận
âm và mạch Âm kiều
Faculty of Traditional Medicine
Kinh nguyệt không đêu
Công thức Nội dung
Xuất xứ Quan nguyên, KHÍ hải, Thiên xu, Tam âm giao
Công năng Châm cứu đại thành
Thao tác Điều lý Xung Nhâm, ích khí hoạt huyết
Chủ trị Bổ pháp + cứu
Gia giảm
Kinh nguyệt không đều
Châm cứu đại toàn: Thận du, Quan nguyên, Tam âm giao
Châm cứu tụ anh: Địa cơ, Huyết hải
Y học cương mục: Thiên xu, Trung quản, Khí hải
Faculty of Traditional Medicine
Kinh nguyệt không đêu
Huyệt Ý nghĩa công dụng
Quan nguyên Huyệt thuộc mạch Nhâm, ích khí hoạt huyết, điều lý
Khí hải cửa của nguyên khí Xung Nhâm
Tam âm giao
Huyệt thuộc mạch Nhâm, bể
của nguyên khí
Hội 3 kinh âm ở chân Dưỡng huyết điều kinh
Thiên xu Huyệt tại chồ Điều phủ khí, lợi khí cơ
Faculty of Traditional Medicine
It sữa Nội dung
Thiếu trạch, Hợp cốc, Đản trung
Công thức
Xuất xứ Châm cứu đại thành
Cơng năng Lý khí khoan hung, thơng nhũ
Thao tác Bổ pháp + cứu
Chủ trị
Gia giảm Sau sinh ít sữa
Châm cứu đại toàn: Thiếu trạch, Đại lăng, Đản trung, Quan
xung
Thần ứng kinh: Đản trung (cứu), Thiếu trạch (bồ)
Faculty of Traditional Medicine a
It sữa Ý nghĩa Công dụng
Huyệt Nguyên huyệt của Đại Cổ động khi huyết dương
trường minh
Hợp cốc Hội của khí Lý khí khoan hung
Đản trung Huyệt đặc hiệu thông nhũ
Thiếu trạch
Faculty of Traditional Medicine
Tiêu chảy trẻ em
Công thức Nội dung
Xuất xứ VỊ du, Thùy phân, Thiên xu, Thần khuyết
Loại kinh đồ dực
Công năng Kiện Tỳ lợi thủy, sáp trường chỉ tả
Thao tác Cứu pháp
Chủ trị Đại tiện phân lỏng nát ở trẻ em
Gia giảm Châm cứu giáp ất kinh: Thương khâu
Faculty of Traditional Medicine 10
Tiêu chảy trẻ em
Huyệt Ý nghĩa Công dụng
Thủy phân Huyệt thứ 9 của mạch Thẩm thấp lợi thủy, thông lợi
Nhâm, đặc hiệu lợi thủy tiểu tiện
Thiên xu Mộ huyệt của Đại trường Thông điều trường phủ
Thần khuyết Ôn trung chỉ tà
Huyệt thứ 8 của mạch
Nhâm, nơi tập trung của khí
Vị du Bối du huyệt của Vị Kiện Tỳ chĩ tả
Faculty of Traditional Medicine 11
Phong chẩn
Công thức Nội dung
Xuất xứ
Công năng Hợp cốc, Khúc trì
Thao tác
Chủ trị Châm cứu tư sinh kinh
Gia giảm
Thanh nhiệt thấu biểu, lương huyết nhuận táo
Tả pháp
Phong chẩn
Châm cứu tập thành: Ban chẩn do phong nhiệt châm Khúc trì,
Xich trạch, Hợp cốc, Liệt khuyết, Phế du, Ngư tế, Thần môn,
Nội quan
Biển Thước thần ứng châm cứu ngọc long kinh: Khúc trì
(châm tả + cứu), Tuyệt cốc (châm tà + cứu), ủy trung (thích
huyết)
Faculty of Traditional Medicine 12
Phong chẩn
Huyệt Ý nghĩa Công dụng
Hợp cốc Nguyên huyệt của Đại Phế biểu lý với Đại trường
trường
Dương minh Đại trường
Khúc trì Hợp thổ huyệt của Đại đồng khí Dương minh Vị
trường
Thanh nhiệt thấu biểu,
lương huyết nhuận táo
Faculty of Traditional Medicine 13
Mắt sưng đỏ đau
Công thức Nội dung
Xuất xứ
Công năng Hợp cốc, Túc tam lý, Thái dương, Tình minh
Thao tác
Chủ trị Thẩm thị dao hàm
Gia giàm
Thanh nhiệt giải độc, tiêu sưng chĩ thống
Tả pháp
Mắt đỏ sưng đau
Ngoại cảm phong nhiệt: gia Khúc trì, Thiếu thương
Can Đởm hỏa thịnh: gia Hành gian, Hiệp khê
Bị cấp thiên kim yếu phương: Dương cốc, Thái xung, Côn lôn
Tạp bệnh huyệt pháp ca: Nghinh hương (trích huyết), Lâm
khấp, Thái xung, Hợp cốc
Ngọc long ca: Tình minh, Ngư vỹ, trích máu Thái xung
Faculty of Traditional Medicine
Mắt sưng đỏ đau
Huyệt Ý nghĩa Công dụng
Tình minh Huyệt cục bộ
Huyệt thuộc kinh Bàng Tả nhiệt dương minh
quang
Tiêu sưng định thống
Hợp cốc Nguyên huyệt của Đại
trường
Túc tam lý Hợp huyệt của Vị
Thái dương
Huyệt ngồi kinh, chích
huyết
Faculty of Traditional Medicine 15
Tai ù Nội dung
Thính cung, Thính hội, Ế phong
Cơng thức
Xuất xứ Châm cứu phùng nguyên
Công năng
Thao tác Thông kinh hoạt lạc, lợi nhĩ khai bế
Chủ trị Hư chứng: Bổ pháp + cứu
Gia giảm Thực chứng: Tả pháp
Ù tai, điếc tai
Thận tinh khuy tổn: gia Thận du, Thái khê
Tỳ Vị hư nhược: gia Tỳ du, Túc tam lý
Can hỏa thượng nhiễu: gia Hành gian, Trung chữ
Đàm hỏa uất kết: gia Phong long, Nội đình
Faculty of Traditional Medicine 16
Tai ù Ý nghĩa Công dụng
Huyệt Thuộc Thủ thái dương Tiều Sơ thơng khí kinh Thiếu
Thinh cung trường, hội với Thủ Túc dương, lợi nhĩ khai bế
Thiếu dương (Tam tiêu +
Thính hội Đởm)
Ế phong
Thuộc Túc thiếu dương Đởm
kinh,
Thuộc kinh Tam tiêu, giao
hội kinh Đởm
Faculty of Traditional Medicine 17
Đau họng
Công thức Nội dung
Xuất xứ
Công năng Hợp cốc, Dũng tuyền, Thiên đột, Phong long
Thao tác
Chủ trị Châm cứu tụ anh
Gia giảm
Thanh nhiệt tả hỏa, tiêu sưng chỉ thống
Tả pháp
Đau họng (hầu tý)
Phong nhiệt úng Phế: gia Ngoại quan, Xích trạch
Vị hỏa đàm thịnh: gia Nội đình, Khúc trì
Âm hư hỏa vượng: gia Thái khê, Tam âm giao
Châm cứu tư sinh kinh: Túc tam lý, ôn lưu, Khúc trì, Trung
chử, Phong long
Y học cương mục: Phong long, Dũng tuyền, Quan xung, Thiếu
thương, Ẳn bạch, Thái xung
Faculty of Traditional Medicine 18
Đau họng
Huyệt Ý nghĩa Công dụng
Hợp cốc Sơ tán phong nhiệt, thanh
Nguyên huyệt của Đại lợi hầu họng
trường
Lợi hầu họng
Dũng tuyền Thuộc kinh Thận, có nhánh
lên hầu họng Thánh Phế hóa đàm, lợi hầu
họng
Thiên đột Giao hội huyệt của mạch Trừ đàm lợi khiếu
Nhâm và Âm duy
Phong long Lạc huyệt của Vị
Faculty of Traditional Medicine 19
Mất tiếng
Công thức Nội dung
Xuất xứ
Công năng Á môn, Phong phù, Thông lý, Hợp cốc
Thao tác
Chủ trị Châm cứu toàn thư
Gia giảm
Lợi hầu khai âm
Tả pháp
Mất tiếng
Phong hàn bế Phế: gia Phong trì, Liệt khuyết
Phong nhiệt bế Phế: gia Xích trạch, Khúc trì
Khí nghịch uất bế: hia Thái xung, Thái khê, Nội quan
Phế Thận âm hư: gia Phế du, Thận du, Thái khê
Lạc mạch tổn thương: gia Thiên đỉnh, Phù đột, Thiên đột
Châm cứu đại thành: Giản sử, Chi câu, Linh đạo, Ngư tế, Hợp
cốc, Âm cốc, Phục lưu, Nhiên cốc
Châm cứu giáp ất kinh: Hợp cốc, Dũng tuyền, Dương giao
Faculty of Traditional Medicine 20