CÔNG TY TNHH SAM HWA YANG HENG VINA - 2
------
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
của dự án
“SAM HWA YANG HENG VINA - 2 (GIAI ĐOẠN 2)”
Địa điểm: Khu công nghiệp Điềm Thụy, xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình,
tỉnh Thái Nguyên
Thái Nguyên, năm 2023
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: SAM HWA YANG HENG VINA - 2 (GIAI
ĐOẠN 2)
MỤC LỤC
MỤC LỤC..................................................................................................................1
DANH MỤC CÁC BẢNG .........................................................................................4
CÁC HÌNH VẼ ..........................................................................................................7
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT..........................................9
MỞ ĐẦU .................................................................................................................. 11
1. Xuất xứ của dự án..................................................................................................11
1.1. Thông tin chung về dự án....................................................................................11
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên cứu
khả thi của dự án........................................................................................................12
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự
án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan....12
1.4. Sự phù hợp của dự án với ngành nghề đầu tư và phân khu chức năng của khu công
nghiệp Điềm Thụy .....................................................................................................15
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM: ..........................................16
2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường
có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM....................................................... 16
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền về dự án...........................................................................................................19
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện
đánh giá tác động mơi trường.....................................................................................19
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động mơi trường: ..................................................19
3.1. Tóm tắt về việc tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của chủ dự án.......19
3.2. Danh sách những người tham gia đánh giá tác động môi trường của dự án .........20
4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường: ..........................................................21
4.1. Phương pháp ĐTM ............................................................................................. 21
4.2. Các phương pháp khác ........................................................................................ 21
5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM.............................................................22
5.1. Thông tin về dự án .............................................................................................. 22
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi
trường ........................................................................................................................ 24
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của
dự án..........................................................................................................................24
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án...................................27
5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án...............................28
Chương 1. .................................................................................................................31
THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ........................................................................................ 31
1.1. Thông tin về dự án .............................................................................................. 31
1.1.1. Tên dự án ........................................................................................................ 31
1.1.2. Chủ dự án......................................................................................................... 31
1.1.3. Vị trí địa lý.......................................................................................................31
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án ....................................... 32
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi
trường ........................................................................................................................ 32
1.1.6. Mục tiêu; loại hình, quy mô, công suất và công nghệ sản xuất của dự án .........33
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án: CÔNG TY TNHH SAM HWA YANG HENG VINA - 2
Trang | 1
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: SAM HWA YANG HENG VINA - 2 (GIAI
ĐOẠN 2)
1.2. Các hạng mục công trình và hoạt động của dự án................................................33
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính ........................................................................35
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án......................................................38
1.2.3. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường ........................47
1.2.4. Các hoạt động của dự án .................................................................................. 55
1.2.5. Đánh giá việc lựa chọn cơng nghệ, hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án
.................................................................................................................................. 56
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước và
các sản phẩm của dự án ............................................................................................. 57
1.3.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, hoá chất sử dụng của dự án ........................................ 57
1.3.2. Nguồn cung cấp điện, nước của dự án..............................................................58
1.3.3. Sản phẩm của dự án ......................................................................................... 59
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành của Dự án ............................................................ 59
1.4.1. Công nghệ sản xuất của dự án .......................................................................... 59
1.4.2. Danh mục máy móc, thiết bị chính ................................................................... 64
1.5. Biện pháp tổ chức thi công..................................................................................65
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án.............................65
1.6.1. Tiến độ.............................................................................................................65
1.6.2. Tổng mức đầu tư .............................................................................................. 65
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án..................................................................65
Chương 2. .................................................................................................................69
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ........................................................................... 69
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ..................................................................... 69
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án .73
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường ............................................... 73
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ............................................................................. 76
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực
hiện dự án .................................................................................................................. 76
2.3.1. Các đối tượng bị tác động bởi dự án.................................................................76
2.3.2. Các yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực hiện dự án...........................76
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ............................................. 77
Chương 3. .................................................................................................................79
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT
CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ
MƠI TRƯỜNG........................................................................................................79
3.1. Đánh giá, dự báo tác động môi trường của dự án và đề xuất các biện pháp, cơng
trình bảo vệ mơi trường, ứng phó sự cố mơi trường ...................................................79
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động..........................................................................79
3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường..............................................................96
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai
đoạn vận hành.......................................................................................................... 108
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động........................................................................ 108
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực đến môi trường .................................................................... 127
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án: CÔNG TY TNHH SAM HWA YANG HENG VINA - 2
Trang | 2
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: SAM HWA YANG HENG VINA - 2 (GIAI
ĐOẠN 2)
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ........................ 151
3.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án ....................... 151
3.3.2. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường............ 152
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả nhận dạng, đánh giá, dự báo
................................................................................................................................ 154
Chương 4. ............................................................................................................... 159
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HỒN
ĐA DẠNG SINH HỌC .......................................................................................... 159
Chương 5. ............................................................................................................... 161
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ........................ 161
5.1. Chương trình quản lý mơi trường của chủ dự án ............................................... 161
5.2. Chương trình quan trắc, giám sát môi trường của chủ dự án.............................. 167
5.2.1. Giai đoạn thi công.......................................................................................... 167
5.2.3. Giai đoạn vận hành ........................................................................................ 168
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ........................................................... 169
1. Kết luận ............................................................................................................... 169
2. Kiến nghị ............................................................................................................. 170
3. Cam kết ............................................................................................................... 170
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án: CÔNG TY TNHH SAM HWA YANG HENG VINA - 2
Trang | 3
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: SAM HWA YANG HENG VINA - 2 (GIAI
ĐOẠN 2)
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 0. 1. Hạng mục công trình.................................................................................23
Bảng 0. 2. Dự báo các tác động mơi trường chính giai đoạn thi cơng .........................26
Bảng 0. 3. Danh mục cơng trình, biện pháp BVMT ................................................... 27
Bảng 1. 1. Tọa độ các điểm góc của dự án ................................................................. 31
Bảng 1. 2. Hạng mục cơng trình chính .......................................................................33
Bảng 1. 3. Bố trí chức năng từng tầng........................................................................35
Bảng 1. 4. Danh mục thiết bị chính hiện hữu ............................................................. 37
Bảng 1. 5. Danh mục thiết bị chính sẽ đầu tư bổ sung ................................................ 38
Bảng 1. 6. Tổng hợp nhu cầu cấp nước ...................................................................... 40
Bảng 1. 7. Thông số kỹ thuật của tủ báo cháy trung tâm ............................................41
Bảng 1. 8. Tổng hợp khối lượng PCCC......................................................................43
Bảng 1. 9. Tổng hợp khối lượng hệ thống cấp điện, chiếu sáng..................................46
Bảng 1. 10. Danh mục thiết bị chính bổ sung ............................................................. 47
Bảng 1. 11. Khối lượng hệ thống thu gom nước mưa .................................................48
Bảng 1. 12. Khối lượng hệ thống thu gom nước thải ..................................................50
Bảng 1. 13. Thông số bể hệ thống xử lý nước thải ..................................................... 50
Bảng 1. 14. Danh mục thiết bị chính .......................................................................... 50
Bảng 1. 15. Thơng số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi công đoạn laser....................... 54
Bảng 1. 16. Các hoạt động của dự án ......................................................................... 55
Bảng 1. 17. Cân bằng nguyên vật liệu sản xuất của dự án .......................................... 57
Bảng 1. 18. Nhu cầu hoá chất sử dụng ....................................................................... 58
Bảng 1. 19. Tổng hợp nhu cầu cấp nước .................................................................... 59
Bảng 1. 20. Danh mục thiết bị chính .......................................................................... 65
Bảng 1. 21. Thiết bị, máy móc chính phục vụ thi cơng giai đoạn thi công xây dựng ..65
Bảng 1. 22.Tiến độ thực hiện dự án ........................................................................... 65
Bảng 1. 23. Tổ chức bộ máy nhân sự (trong giai đoạn vận hành dự án)......................66
Bảng 2. 1. Các hạng mục chính trong hệ thống xử lý nước thải..................................72
Bảng 2. 2. Vị trí lấy mẫu mơi trường .........................................................................73
Bảng 2. 3. Kết quả phân tích môi trừơng không khí xung quanh ................................74
Bảng 2. 4. Các đối tương bị tác động bởi dự án..........................................................76
Bảng 2. 5. Các yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực hiện dự án ...................76
Bảng 3. 1. Thành phần chất thải rắn phát sinh từ căng tin .......................................... 80
Bảng 3. 2. Khối lượng chất thải rắn giai đoạn lắp đặt ................................................ 80
Bảng 3. 3. Tỷ trọng các chất ơ nhiễm trong q trình hàn kim loại.............................82
Bảng 3. 4. Tải lượng chất ô nhiễm phát sinh do công đoạn hàn kim loại trong giai đoạn
thi công xây dựng ......................................................................................................82
Bảng 3. 5. Dự báo tải lượng bụi phát sinh từ quá trình khoan laser ............................ 84
Bảng 3. 6. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh trong giai đoạn thi cơng, lắp đặt máy
móc............................................................................................................................ 87
Bảng 3. 7. Mức ồn tối đa cho phép của một số phương tiện giao thông......................89
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án: CÔNG TY TNHH SAM HWA YANG HENG VINA - 2
Trang | 4
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: SAM HWA YANG HENG VINA - 2 (GIAI
ĐOẠN 2)
Bảng 3. 8. Mức ồn máy móc thiết bị tại dự án............................................................89
Bảng 3. 9. Chất lượng nước thải sau xử lý trong trường hợp xử lý không đạt.............94
Bảng 3. 10. Thành phần CTRSH của dự án.............................................................. 108
Bảng 3. 11. Thành phần chất thải rắn phát sinh từ căng tin....................................... 110
Bảng 3. 12. Cân bằng vật chất sản xuất chính .......................................................... 111
Bảng 3. 13. Các loại chất thải rắn sản xuất của Dự án .............................................. 111
Bảng 3. 14. Tổng hợp khối lượng chất thải rắn của Dự án........................................ 113
Bảng 3. 15. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh ................................................ 113
Bảng 3. 16. Số chuyến xe lưu thông trong khu vực Dự án........................................ 115
Bảng 3. 17. Hệ số phát thải của các phương tiện tham gia giao thông ...................... 115
Bảng 3. 18. Tải lượng các chất ô nhiễm do các phương tiện giao thông gây ra trong giai
đoạn hoạt động ........................................................................................................ 115
Bảng 3. 19. Kết quả phát tán khí thải từ các phương tiện vận chuyển....................... 116
Bảng 3. 20. Dự báo tải lượng bụi phát sinh từ quá trình khoan laser ........................ 117
Bảng 3. 21. Cân bằng sử dụng nước của dự án......................................................... 118
Bảng 3. 22. Tải lượng, nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ............. 119
Bảng 3. 23. Mức ồn tối đa cho phép của một số phương tiện giao thông .................. 120
Bảng 3. 24. Mức ồn máy móc thiết bị tại dự án........................................................ 121
Bảng 3. 25. Mức ồn tối đa cho phép của máy móc thiết bị tính tốn......................... 121
Bảng 3. 26. Một số cơ sở hoạt động xung quanh khu vực dự án............................... 122
Bảng 3. 27. Một số nguyên nhân gây ra cháy nổ tại các khu vực của Dự án ............. 124
Bảng 3. 28. Chất lượng nước thải sau xử lý trong trường hợp xử lý không đạt......... 125
Bảng 3. 29. Tổng hợp khối lượng CTR, CTNH phát sinh ........................................ 127
Bảng 3. 30. Số lượng dự kiến các cơng trình, vật dụng lưu giữ chất thải .................. 130
Bảng 3. 31. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi công đoạn laser..................... 134
Bảng 3. 32. Khối lượng các hạng mục cơng trình thu gom, xử lý nước thải ............. 135
Bảng 3. 33. Thuyết minh quy trình xử lý.................................................................. 138
Bảng 3. 34. Tính tốn các cơng trình chủ yếu........................................................... 140
Bảng 3. 35. Danh mục thiết bị chính ........................................................................ 140
Bảng 3. 36. Thời gian mỗi giai đoạn trong công nghệ XLNT tại dự án .................... 142
Bảng 3. 37. Chất lượng nước thải sau xử lý ............................................................. 143
Bảng 3. 38. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường .............................. 151
Bảng 3. 39. Mức độ chi tiết và độ tin cậy của các đánh giá ...................................... 155
Bảng 5. 1. Chương trình quản lý mơi trường............................................................ 161
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án: CÔNG TY TNHH SAM HWA YANG HENG VINA - 2
Trang | 5
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: SAM HWA YANG HENG VINA - 2 (GIAI
ĐOẠN 2)
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án: CÔNG TY TNHH SAM HWA YANG HENG VINA - 2
Trang | 6
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: SAM HWA YANG HENG VINA - 2 (GIAI
ĐOẠN 2)
CÁC HÌNH VẼ
Hình 1. 1. Vị trí thực hiện dự án................................................................................. 32
Hình 1. 2. Mặt bằng bố trí các hạng mục cơng trình...................................................34
Hình 1. 3. Khu vực xưởng sản xuất............................................................................35
Hình 1. 4. Mặt bằng bố trí máy móc sản xuất chính giai đoạn 2 ................................. 38
Hình 1. 5. Cấu tạo bể nước ngầm ............................................................................... 39
Hình 1. 6. Một số thiết bị PCCC tại nhà máy ............................................................. 45
Hình 1. 7. Mặt bằng thu gom nước mưa.....................................................................49
Hình 1. 8. Sơ đồ thu gom nước thải ........................................................................... 50
Hình 1. 9. Phịng điều khiển trạm XLNT ...................................................................53
Hình 1. 10. Một số thiết bị thu gom chất thải rắn đã đầu tư ........................................ 53
Hình 1. 11. Hệ thống xử lý khí thải đã đầu tư.............................................................55
Hình 1. 12. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất của dự án ........................................................ 60
Hình 1. 13. Sơ đồ tổ chức quản lý Dự án trong giai đoạn thi cơng..............................66
Hình 1. 14. Sơ đồ tổ chức của dự án .......................................................................... 67
Hình 1. 15. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác ....... 153
Hình 2. 1. Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải tập trung của KCN Điềm Thụy .............. 71
Hình 2. 2. Một số hình ảnh lấy mẫu hiện trạng mơi trường ........................................75
Hình 3. 1. Quy trình quản lý chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn từ căn tin ........... 97
Hình 3. 2. Quy trình chung quản lý CTRCNTT tại nhà máy ...................................... 98
Hình 3. 3. Sơ đồ thu gom thốt nước thải................................................................. 101
Hình 3. 4. Vị trí dự án và một số cơ sở sản xuất xung quanh khu vực dự án............. 123
Hình 3. 5. Quy trình quản lý chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn từ căn tin ......... 129
Hình 3. 6. Quy trình chung quản lý CTRCNTT tại nhà máy .................................... 130
Hình 3. 7. Sơ đồ quy tình xử lý bụi cơng đoạn laser ................................................. 132
Hình 3. 8. Sơ đồ thiết bị xử lý bụi dạng túi vải ......................................................... 133
Hình 3. 9. Nguyên lý lọc bụi và rũ bụi ..................................................................... 134
Hình 3. 10Sơ đồ thu gom thốt nước thải................................................................. 136
Hình 3. 11Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn ........................................................................... 137
Hình 3. 12. Quy trình cơng nghệ xử lý nước thải tại nhà máy .................................. 138
Hình 3. 13. Sơ đồ thu gom thốt nước mưa .............................................................. 145
Hình 3. 14. Tổ chức quản lý, vận hành các cơng trình xử lý mơi trường của dự án giai
đoạn vận hành.......................................................................................................... 154
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án: CÔNG TY TNHH SAM HWA YANG HENG VINA - 2
Trang | 7
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: SAM HWA YANG HENG VINA - 2 (GIAI
ĐOẠN 2)
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án: CÔNG TY TNHH SAM HWA YANG HENG VINA - 2
Trang | 8
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: SAM HWA YANG HENG VINA - 2 (GIAI
ĐOẠN 2)
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường
BTCT : Bê tông cốt thép
CTNH : Chất thải nguy hại
ĐTM : Đánh giá tác động mơi trường
NĐ-CP : Nghị định của Chính phủ
NQ/TW : Nghị quyết trung ương
PCCC : Phòng cháy chữa cháy
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
QĐ/TTg : Quyết định của Thủ tướng
QĐ-BYT : Quyết định Bộ Y tế
TT-BXD : Thông tư Bộ Xây dựng
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
UBND : Ủy ban Nhân dân
USEPA : Cục bảo vệ môi trường Hoa Kỳ
WHO : Tổ chức Y tế Thế giới
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án: CÔNG TY TNHH SAM HWA YANG HENG VINA - 2
Trang | 9
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: SAM HWA YANG HENG VINA - 2 (GIAI
ĐOẠN 2)
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án: CÔNG TY TNHH SAM HWA YANG HENG VINA - 2
Trang | 10
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: SAM HWA YANG HENG VINA - 2 (GIAI
ĐOẠN 2)
MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án
1.1. Thông tin chung về dự án
Công nghiệp điện tử là ngành sản xuất chiếm vị trí then chốt trong nền kinh tế và
có tác động lan tỏa mạnh mẽ đến các ngành công nghiệp khác. Theo Tổng cục Thống
kê, trong giai đoạn năm 2016 - 2020, xuất khẩu của nhóm hàng điện tử, máy tính và linh
kiện tăng trưởng bình qn 23,8%/năm, đưa Việt Nam từ vị trí 47 tồn cầu vào năm
2001 lên vị trí thứ 12 và đứng thứ 3 trong khu vực ASEAN về xuất khẩu điện tử. Riêng
năm 2022, ngành điện tử đạ kim ngạch xuất khẩu 114,4 tỷ đô la Mỹ, tăng trưởng khoảng
6% so với năm 2021 và chiếm hơn 30% tổng kim ngạch xuất khẩu của cả nước. Sau
những diễn biến của đại dịch COVID-19 cùng hàng loạt biến động về chính trị, kinh tế
- xã hội trên thế giới và khu vực, ngành điện tử Việt Nam đang đứng trước cơ hội đón
làn sóng dịch chuyển đầu tư và tái cơ cấu chuỗi giá trị trong thời gian tới. Thực tế vừa
qua, nhiều tập đoàn lớn trên thế giới như Apple, Pegatron, Intel,… đều bày tỏ sự quan
tâm và có kế hoạch đầu tư mới hoặc mở rộng sản xuất các sản phẩm điện tử tại Việt
Nam. Tập đoàn Samsung cũng đã và đang đẩy mạnh hơn các hoạt động tìm kiếm, kết
nối với doanh nghiệp cung ứng nội địa để tăng tính liên kết trong chuỗi giá trị của tập
đoàn này tại Việt Nam.
Như vậy, có thể thấy thị trường sản xuất linh kiện điện tử tại Việt Nam hiện nay
đang rất phát triển, cũng là cơ hội đầu tư, kinh doanh không chỉ cho doanh nghiệp Việt
Nam, mà còn cho cả các nhà đầu tư nước ngồi. Tỉnh Thái Ngun đang trong q trình
đổi mới cơ cấu kinh tế và công nghiệp, tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư của các nhà đầu
tư trong và ngoài nước. Nhận thấy nhiều điểm thuận lợi trong khu vực, cũng như tiềm
năng phát triển, Công ty TNHH Sam Hwa Yang Heng Vina đã quyết định đầu tư và thực
hiện dự án: Sam Hwa Yang Heng Vina – 2, tại lơ CN3 thuộc KCN Điềm Thuỵ (phần
diện tích 180 ha), diện tích sử dụng đất của dự án là 10.000 m2.
Công ty TNHH Sam Hwa Yang Heng Vina - 2 được thành lập tại Việt Nam theo
giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên mã
số doanh nghiệp: 4601143063, đăng ký lần đầu ngày 17/09/2013, đăng ký thay đổi lần
thứ 10 ngày 13/09/2023 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên cấp.
Dự án đã được Ban quản lý các KCN Thái Nguyên cấp giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư với mã số dự án là 4325051525, chứng nhận lần đầu ngày 17/9/2013 và chứng
nhận điều chỉnh lần thứ 8 ngày 13/3/2023. Theo đó, quy mô dự án là sản xuất, gia công
bảng mạch với công suất 4.5.000 sản phẩm/năm, tương đương 1.350 tấn/năm. Trong đó,
giai đoạn 1 đầu tư với cơng suất 950.000 sản phẩm/năm và giai đoạn 2 đầu tư với công
suất 4.500.000 sản phẩm/năm, tương đương 1.350 tấn/năm. Thực hiện Luật Bảo vệ môi
trường năm 2020, Chủ dự án đã tiến hành lập hồ sơ đề xuất cấp giấy phép môi trường
đối với dự án “Sam Hwa Yang Heng Vina - 2 (Giai đoạn 1) trình UBND tỉnh Thái
Nguyên thẩm định và cấp phép theo đúng quy định. Theo đó, dự án “Sam Hwa Yang
Heng Vina - 2 (Giai đoạn 1) đã được cấp giấy phép môi trường số 2182/GPMT-UBND
ngày 12/9/2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên.
Sau khi được UBND tỉnh Thái Nguyên cấp giấy phép môi trường, Chủ dự án đã
tiến hành các hoạt động thi cơng, xây dựng và lắp đặt máy móc, thiết bị thuộc dây chuyền
sản xuất giai đoạn 1. Đến nay hoạt động đầu tư dự án giai đoạn 1 đã hồn thành, vì vậy
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án: CÔNG TY TNHH SAM HWA YANG HENG VINA - 2
Trang | 11
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: SAM HWA YANG HENG VINA - 2 (GIAI
ĐOẠN 2)
chủ dự án tiếp tục đầu tư dự án “Sam Hwa Yang Heng Vina - 2 (Giai đoạn 2)” với quy
mô công suất của dự án nâng lên là 4.500.000 sản phẩm/năm, tương đương 1.350
tấn/năm.
Dự án “Sam Hwa Yang Heng Vina - 2 (Giai đoạn 2)” là dự án mở rộng (nâng
cao công suất) thuộc số thứ tự thứ 12, phụ lục III, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ. Dự án thuộc loại hình sản xuất linh kiện, thiết bị điện, điện
tử với công suất lớn (4.500.000 sản phẩm/năm, tương đương 1.350 tấn/năm) quy định
tại phụ lục II, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ, do đó dự
án thuộc danh mục dự án đầu tư nhóm I có nguy cơ tác động xấu đến môi trường mức
độ cao quy định tại Khoản 3, Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường 2020. Căn cứ Điểm a,
Khoản 1, Điều 30 Luật Bảo vệ môi trường 2020, dự án thuộc đối tượng phải thực hiện
đánh giá tác động môi trường. Căn cứ Điểm a, Khoản 1, Điều 35, Luật Bảo vệ môi
trường 2020, thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Với các căn cứ nêu trên, cùng mục đích đảm bảo chất lượng mơi trường trong
suốt quá trình đầu tư của dự án, hướng tới mục tiêu phát triển bền vững, Công ty TNHH
Sam Hwa Yang Heng Vina - 2 đã phối hợp với Trung tâm Môi trường công nghiệp tiến
hành lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án “Sam Hwa Yang Heng Vina
– 2 (Giai đoạn 2)” để đánh giá các tác động môi trường cũng như đề xuất các biện pháp
giảm thiểu các tác động tiêu cực trong các giai đoạn của dự án.
Phạm vi đánh giá tác động môi trường của dự án là đánh giá cho giai đoạn lắp
đặt bổ sung máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất và giai đoạn vận hành của dự án với
công suất 4.500.000 sản phẩm/năm, tương đương 1.350 tấn/năm.
Đối với nguyên vật liệu và máy móc, thiết bị, Chủ dự án sẽ ký hợp đồng mua và
thuê với các đơn vị cung cấp nguyên vật liệu và nhà thầu thi công xây dựng, nhà thầu
cung cấp thiết bị. Các đơn vị này chịu trách nhiệm cung cấp, vận chuyển, bàn giao
nguyên vật liệu, máy móc thiết bị hợp pháp đến cơng trường theo đúng quy định của
pháp luật Việt Nam. Do đó hoạt động khai thác, vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng,
máy móc, thiết bị không thuộc phạm vi dự án và không được đánh giá tác động trong
báo cáo này.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên
cứu khả thi của dự án
Cơ quan có thẩm quyền chứng nhận đầu tư cho dự án là Ban quản lý các Khu
công nghiệp Thái Nguyên.
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan
hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có
liên quan
1.3.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường
1.3.1.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia
Quyết định 450/QĐ-TTg ngày 13/04/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phê
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án: CÔNG TY TNHH SAM HWA YANG HENG VINA - 2
Trang | 12
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: SAM HWA YANG HENG VINA - 2 (GIAI
ĐOẠN 2)
duyệt Chiến lược bảo vệ mơi trường quốc gia đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050
đã nêu rõ một trong các nhiệm vụ của chiến lược được Chính phủ xác định là “Chủ động
kiểm sốt chặt chẽ q trình cơng nghiệp hóa theo hướng thân thiện với mơi trường.
Thực hiện xanh hóa các ngành sản xuất công nghiệp và thúc đẩy phát triển các ngành
công nghiệp xanh, công nghiệp công nghệ cao, các khu cơng nghiệp sinh thái. Khuyến
khích sử dụng các loại nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu thân thiện với môi trường”.
Mục tiêu hoạt động của dự án là sản xuất, gia công bảng mạch điện tử thuộc
ngành công nghiệp công nghệ cao được ưu tiên thúc đấy, phát triển theo Chiến lược bảo
vệ mơi trường quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
1.3.1.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch Vùng Thủ đô Hà Nội
Theo Quy hoạch xây dựng Vùng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến
năm 2050 được phê duyệt điều chỉnh tại quyết định số 768/QĐ-TTg ngày 06/5/2016 của
Thủ tướng Chính phủ, định hướng phát triển không gian vùng như sau: “Thái Nguyên
phát triển về y tế, giáo dục đào tạo chất lượng cao cho Vùng Thủ đơ Hà Nội và tồn
quốc, du lịch quốc gia (hồ Núi Cốc, ATK,…), công nghiệp cơng nghệ cao tại khu vực
phía Nam của tỉnh, sản xuất các sản phẩm nông lâm nghiệp chất lượng cao tại các
huyện phía Bắc của tỉnh; là trung tâm phát triển kinh tế, văn hóa, thể dục thể thao, giáo
dục, khoa học kỹ thuật, y tế, du lịch, dịch vụ của Vùng Trung du và Miền núi phía Bắc”.
Như đã nêu ở trên, mục tiêu hoạt động của dự án là sản xuất, gia công bảng mạch
điện tử thuộc ngành công nghiệp công nghệ cao. Dự án được đầu tư tại KCN Điềm Thụy
(Khu A), thuộc xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình, thuộc khu vực phía Nam của tỉnh, do
đó dự án hồn tồn phù hợp với định hướng phát triển khơng gian vùng theo quyết định
số 768/QĐ-TTg.
1.3.1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch tỉnh Thái Nguyên
Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên đã được phê duyệt tại quyết định số 222/QĐ-TTg
ngày 14/3/2023 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050. Theo đó, phương án quy hoạch xây dựng
vùng huyện Phú Bình có tính chất “Là vùng trọng điểm của tỉnh về phát triển công
nghiệp, dịch vụ”. Một trong các nhóm giải pháp chủ yếu theo Quy hoạch tỉnh Thái
Nguyên đề ra về huy động vốn đầu tư như sau: “Tiếp tục cải thiện môi trường đầu tư,
nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI); tập trung thu hút phát triển các ngành
công nghiệp, dịch vụ, chế biến nơng, lâm sản có lợi thế cạnh tranh của tỉnh; các ngành
mũi nhọn như: Công nghiệp điện, điện tử, công nghiệp công nghệ cao, công nghiệp hỗ
trợ”.
Như vậy, về vị trí, Dự án được đầu tư tại KCN Điềm Thụy (Khu A), thuộc xã
Điềm Thụy, huyện Phú Bình và mục tiêu hoạt động của dự án là sản xuất, gia công bảng
mạch điện tử hoàn toàn phù hợp với các nội dung nêu trên theo quy hoạch tỉnh Thái
Nguyên.
1.3.1.4. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 10 thơng qua ngày 17 tháng 11 năm 2020.
Điều 53. Bảo vệ môi trường đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của Luật Bảo
vệ môi trường quy định:
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án: CÔNG TY TNHH SAM HWA YANG HENG VINA - 2
Trang | 13
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: SAM HWA YANG HENG VINA - 2 (GIAI
ĐOẠN 2)
1. Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có trách nhiệm sau đây:
a) Thu gom, xử lý nước thải đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường. Trường hợp
cơ sở hoạt động trong cụm công nghiệp, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung
hoặc trong khu đơ thị, khu dân cư tập trung đã có hệ thống thu gom, thoát nước và xử
lý nước thải tập trung, chủ cơ sở phải thực hiện việc đấu nối nước thải vào hệ thống thu
gom, thoát nước và xử lý nước thải tập trung theo quy định của chủ đầu tư xây dựng và
kinh doanh hệ thống thu gom, thoát nước và xử lý nước thải tập trung,…
c) Thu gom, phân loại, lưu giữ, tái sử dụng, tái chế, xử lý chất thải theo quy định.
d) Giảm thiểu, thu gom, xử lý bụi, khí thải, mùi khó chịu; bảo đảm khơng để rị
rỉ, phát tán khí độc hại ra mơi trường; kiểm sốt tiếng ồn, độ rung, ánh sáng, bức xạ
nhiệt;
Chủ dự án sẽ thu gom và có biện pháp xử lý tồn bộ các loại chất thải phát sinh
trong suốt các giai đoạn triển khai dự án đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật hiện
hành. Nước thải của dự án sau xử lý sơ bộ được đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải
của Khu công nghiệp để tiếp tục xử lý theo đúng quy định. Bụi, khí thải phát sinh từ
hoạt động sản xuất của dự án được thu gom, xử lý bảo đảm đáp ứng yêu cầu về bảo vệ
môi trường, QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng
nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ. Như vậy, việc triển khai dự án đảm bảo phù hợp
với các quy định của Luật Bảo vệ môi trường.
1.3.2. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của
pháp luật có liên quan
1.3.2.1. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác
Dự án nằm trong khu Khu công nghiệp Điềm Thụy (Khu A), xã Điềm Thụy,
huyện Phú Bình, tỉnh Thái Ngun. Vị trí thực hiện dự án với các dự án xung quanh như
sau:
- Phía Bắc giáp Cơng ty TNHH KHVATEC HANOI với ngành nghề sản xuất
chính là sản xuất linh kiện điện tử.
- Phía Nam giáp Cơng ty Hadanbi Vina với ngành nghề sản xuất chính là sản xuất
thiết bị truyền thông.
- Phía Tây cách tuyến đường nội bộ KCN là Cơng ty Young DC Vina với ngành
nghề sản xuất chính là gia cơng cơ khí.
- Phía Đơng giáp khu đất trồng cây của KCN.
Các Công ty này đang hoạt động ổn định, mức độ ảnh hưởng khi dự án hồn
thành cải tạo khơng ảnh hưởng đáng kể đối với hoạt động của các nhà máy xung quanh.
1.3.2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư với định hướng xây dựng chính sách phát triển
cơng nghiệp quốc gia
Nghị quyết số 23-NQ/TW ngày 22/3/2018 của Bộ Chính trị về định hướng xây
dựng chính sách phát triển cơng nghiệp quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045
đã nêu rõ chính sách phát triển các ngành cơng nghiệp ưu tiên như sau: “Giai đoạn đến
năm 2030, tập trung ưu tiên phát triển một số ngành công nghiệp như: Công nghệ thông
tin và viễn thông, công nghiệp điện tử ở trình độ tiên tiến của thế giới, đáp ứng được
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án: CÔNG TY TNHH SAM HWA YANG HENG VINA - 2
Trang | 14
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: SAM HWA YANG HENG VINA - 2 (GIAI
ĐOẠN 2)
yêu cầu của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ 4 nhằm tạo ra nền tảng công nghệ số
cho các ngành công nghiệp khác”.
Như vậy, việc đầu tư dự án là phù hợp với định hướng của Nghị quyết số 23-
NQ/TW của Bộ Chính trị.
1.4. Sự phù hợp của dự án với ngành nghề đầu tư và phân khu chức năng của khu
công nghiệp Điềm Thụy
Dự án được đầu tư tại KCN Điềm Thuỵ A, được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
tại văn bản số 1854/TTg-KTN ngày 08/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh
bổ sung các KCN tỉnh Thái Nguyên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020. Tổng
diện tích khu A của Khu cơng nghiệp là 180 ha do Ban quản lý các Khu công nghiệp
Thái Nguyên làm chủ đầu tư. KCN Điềm Thụy đã được UBND tỉnh Thái Nguyên phê
duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 2824/QĐ-UBND ngày
21/11/2012 và được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Ngun xác nhận hồn
thành các cơng trình bảo vệ mơi trường tại Giấy xác nhận số 130/GXN-STNMT ngày
29/12/2016.
Với quy hoạch ngành nghề của KCN Điềm Thụy (khu A) bao gồm:
- Ngành cơ khí chế tạo máy, ơ tơ, nhóm ngành vật liệu xây dựng.
- Ngành chế tạo và sản xuất sau luyện thép, sản xuất vi, điện tử, sản phẩm công
nghệ thông tin.
- Nhóm ngành sản xuất cơng nghiệp nhẹ; nhóm ngành chế biến nơng, lâm, thủy
sản.
Hiện tại, KCN Điềm Thụy đã được đầu tư hoàn thiện về cơ sở hạ tầng.
- Hệ thống đường giao thông: Hệ thống đường giao thông hiện đại, mặt đường
được trải asphalt thiết kế theo tiêu chuẩn của Việt Nam. Bề rộng trục chính có 04 làn xe
rộng 41 m, đường nội bộ có 02 làn với độ rộng 19,5 m – 36 m. Mặt chính của KCN tiếp
xúc với đường Điềm Thụy – Quốc lộ 3, cách khu đất quy hoạch KCN khoảng 160 m có
đường Quốc lộ 3 mới giao với đường Điềm Thụy – Quốc lộ 3 nhờ tỉnh lộ 261, cách
đường cao tốc Hà Nội – Thái Nguyên 100 m, tình hình giao thông thuận tiện.
- Hệ thống cấp nước: Cách Khu công nghiệp khoảng 12 km có nhà máy nước
Sơng Cơng, đây là nguồn cấp nước cho KCN hiện tại. Hệ thống này có cơng suất cao và
ổn định khả năng đáp ứng mọi nhu cầu về nước của KCN. Nước sạch được đấu nối đến
tận chân tường rào từng doanh nghiệp.
- Hệ thống thu gom và xử lý nước thải tập trung: Mạng lưới thoát nước mưa độc
lập với mạng lưới thoát nước thải. Tồn bộ nước thải cơng nghiệp và nước thải sinh hoạt
được doanh nghiệp xử lý đạt tiêu chuẩn của Khu công nghiệp trước khi đấu nối vào hệ
thống xử lý nước thải tập trung với công suất 3.000 m3/ngày đêm của KCN. Hệ thống
bảo đủ công suất để xử lý nước thải cho các nhà máy đầu tư hoạt động tại KCN và đã
được Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy xác nhận hồn thành các cơng trình bảo vệ
mơi trường số 130/GXN-STNMT ngày 29/12/2016 và chính thức đi vào hoạt động từ
đó đến nay. Chủ dự án đã có văn bản thỏa thuận đấu nối nước thải vào hệ thống xử lý
nước thải tập trung của Khu công nghiệp với Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng
Khu công nghiệp. Hiện tại, lưu lượng tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án: CÔNG TY TNHH SAM HWA YANG HENG VINA - 2
Trang | 15
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: SAM HWA YANG HENG VINA - 2 (GIAI
ĐOẠN 2)
tập trung đang đạt khoảng 80 - 85% công suất thiết kế, tương đương khoảng 2.500
m3/ngày đêm. Do vậy, với lượng nước thải phát sinh khoảng 18 m3/ngày đêm của Dự
án thì trạm xử lý nước thải tập trung vẫn đáp ứng được khả năng tiếp nhận và xử lý nước
thải.
- Hệ thống cấp điện: Nguồn điện được cung cấp liên tục và ổn định được cung
cấp từ mạng lưới điện quốc gia được đấu nối bằng hệ thống đường dây 35 kV và 22 kV
qua trạm biến áp 2 × 40 MVA – 110/35/22, rất thuận tiện cho việc lấy điểm đấu nối cho
toàn khu và giảm thiểu chi phí lắp đặt.
- Hệ thống thông tin liên lạc hiện đại, cung cấp đầy đủ dịch vụ bưu chính viễn
thông.
- Hệ thống phịng cháy chữa cháy được bố trí trên các tuyến trục đường của KCN
và được Công an PCCC tỉnh Thái Nguyên phê duyệt.
- Hiện trạng quản lý chất thải rắn của KCN: Các nhà máy trong KCN chủ động
ký hợp đồng phân loại, thu gom và vận chuyển rác thải với các đơn vị có chức năng
phân loại, thu gom và vận chuyển rác thải để vận chuyển rác thải ra khỏi KCN tránh gây
ô nhiễm môi trường.
- Hệ thống sông suối, ao hồ và kênh mương thoát nước: hiện hệ thống thoát nước
của khu vực là suối Văn Dương, phục vụ nhu cầu tưới tiêu nông nghiệp, cách dự án
khoảng 1,5 – 02 km về phía Đơng.
Như vậy với các điều kiện trên, dự án “Sam Hwa Yang Heng Vina - 2” hoàn toàn
phù hợp với ngành nghề thu hút đầu tư trong KCN Điềm Thụy.
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM:
2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi
trường có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM
* Các Luật
- Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14, được Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam khố XIV, kỳ họp thứ 10 thơng qua ngày 17/11/2020, có hiệu lực thi hành từ
ngày 01/01/2022;
- Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng, được
Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 9 thơng qua ngày
17/06/2020, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2021;
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14, được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa
XIV, kỳ họp thứ 9 thơng qua ngày 17/06/2020, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2021;
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, được Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 9 thơng qua ngày 17/06/2020, có hiệu lực thi hành từ ngày
01/01/2021;
- Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14, được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
khóa XIV, kỳ họp thứ 4 thơng qua ngày 24/11/2017, có hiệu lực thi hành từ ngày
01/01/2019;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án: CÔNG TY TNHH SAM HWA YANG HENG VINA - 2
Trang | 16
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: SAM HWA YANG HENG VINA - 2 (GIAI
ĐOẠN 2)
khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thơng qua ngày 18/06/2014, có hiệu lực thi hành từ ngày
01/01/2015;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13, được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa
XIII, kỳ họp thứ 6 thơng qua ngày 29/11/2013, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2014;
- Luật Phòng cháy chữa cháy số 40/2013/QH13, được Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 6 thơng qua ngày 22/11/2013, có hiệu lực thi hành từ
ngày 01/07/2014;
- Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11, được Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 9 thơng qua ngày 29/06/2006, có hiệu lực thi
hành từ ngày 01/01/2007;
* Các Nghị định
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung mộ số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/05/2019 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
- Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BKHCN ngày 06/08/2018 của Bộ Khoa học và
Công nghệ hợp nhất nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn
và quy chuẩn kỹ thuật;
* Các thông tư và quyết định
- Thông tư 01/2023/TT-BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
môi trường xung quanh.
- Thông tư số 25/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/11/2022 của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội quy định về chế độ trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân trong
lao động.
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/06/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất
lượng môi trường;
- Thông tư số 02/2021/TT-BXD ngày 19/05/2021 của Bộ Xây dựng ban hành
QCVN 06:2021/BXD – quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an tồn cháy cho nhà và cơng trình.
- Thông tư số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ Công an quy định chi
tiết mộ số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Nghị định số 136/2020/NĐ-CP
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án: CÔNG TY TNHH SAM HWA YANG HENG VINA - 2
Trang | 17
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: SAM HWA YANG HENG VINA - 2 (GIAI
ĐOẠN 2)
ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và
chữa cháy;
- Thông tư số 02/2019/TT-BYT ngày 21/03/2019 của Bộ Y tế ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi – Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép 5 yếu tố bụi tại nơi
làm việc;
- Văn bản hợp nhất số 32/VBHN-BTC ngày 17/06/2019 của Bộ Tài chính hợp
nhất thơng tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 08/08/2011 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số 08/2017/TT-BXD ngày 16/05/2017 của Bộ Xây dựng quy định về
quản lý chất thải rắn xây dựng;
* Các quyết định
- Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên
ban hành quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND tỉnh Thái
Nguyên về việc ban hành quy định quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
- Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 07/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
điều chỉnh chiến lược quốc gia về quản lý tổng hợp chất thải rắn đến năm 2025, tầm
nhìn đến năm 2050.
* Các quy chuẩn, tiêu chuẩn, hướng dẫn kỹ thuật
- QCVN 01:2021/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng.
- QCVN 03:2023/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng đất.
- QCVN 05:2023/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng
khí.
- QCVN 06:2022/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và
cơng trình.
- QCVN 07:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải
nguy hại.
- QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
- QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.
- QCVN 50:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối
với bùn thải từ quá trình xử lý nước.
- TCVN 7957:2008: Tiêu chuẩn Quốc gia: Thoát nước - Mạng lưới và cơng trình
bên ngồi - Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCXDVN 33:2006: Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam - Cấp nước, mạng lưới
đường ống và cơng trình -Tiêu chuẩn thiết kế;
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án: CÔNG TY TNHH SAM HWA YANG HENG VINA - 2
Trang | 18