Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Ma trận đặc tả, đề kiểm tra giữa kì I môn KHTN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.67 KB, 11 trang )

MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MƠN KHTN 6
NĂM HỌC 2022-2023

I. MA TRẬN:
1. Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I, khi kết thúc nội dung Chương III. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương

thực, thực phẩm thông dụng
2. Hình thức kiểm tra: Kiểm tra viết trên giấy 90 phút: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự

luận).
3. Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm (10 câu hỏi ở mức độ nhận biết, 6 câu hỏi ở mức độ thông hiểu)
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,5 điểm, Thông hiểu:1,5 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
4. Khung ma trận:

Chủ đề Mức độ Tổng số

(1) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm
1. Mở đầu (7 tiết) số
2. Các phép đo (10 tiết) Tự luậ Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Số ý Số câu
3. Chất quanh ta (7 tiết) n nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm (12)
4. Một số vật liệu, nhiên (2) (3) tự trắc 2,25
liệu, nguyên liệu, lương 3,25
thực, thực phẩm thông luận nghiệm 2,25
dụng.
(4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
(8 tiết)
Số ý TL/Số câu TN 1 3 2 1 2 5

Điểm số 1 1 2 1 2 6 1


Tổng số điểm
3 1 2 1 2 5

1 3 2 1 2 5 2,25

3 10 3 6 4 0 2 0 12 16 10,0
10
1,5 2,5 1,5 1,5 2,0 0,0 1,0 0,0 4,0 6,0 10 điểm

4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm

II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA

Số ý TL/số câu Câu hỏi

Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt hỏi TN

TL TN TL TN

(Số ý) (Số câu) ( ý số) (câu số)

Mở đầu (7 tiết) 2 5
– Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên.
1. Giới Nhận biết – Trình bày được vai trị của Khoa học tự nhiên trong cuộc 2 C1
thiệu về Thông hiểu sống. C2
KHTN Nhận biết 2 C3
2. Các lĩnh – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối
vực chủ Thông hiểu tượng nghiên cứu. 1 C4
yếu của Vận dụng – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và 1
KHTN Nhận biết vật không sống. C5

3. Giới C17a
thiệu một Thông hiểu – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phịng thực
sớ dụng cụ hành. 1 C17b
đo và quy – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông C19a,b
tắc an toàn thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo 6 1
trong chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiểm vi,...). C16
phòng TH 2
– Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phịng thực hành.
1. Đo chiều – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an tồn phịng 1
dài, thực hành.
2. Đo khối – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học.
lượng.
3. Đo nhiệt Các phép đo (10 tiết)
độ.
4. Đo thời - Nêu được đơn vị , dụng cụ và cách đo đo chiều dài, khối
gian lượng, nhiệt độ, thời gian.
- Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật.
- Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở 1 C19c
để đo nhiệt độ.
- Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius.

- Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm
nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian,
nhiệt độ)
- Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo và
ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong

một số trường hợp đơn giản.

- Sử dụng được một số loại dụng cụ đo chiều dài, khối lượng,


nhiệt độ và thời gian.

- Chỉ ra được một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc 1 C19d
phục một sớ thao tác sai đó C21

Vận dụng - Thiết kế được phương án đo chu vi bánh xe, miệng cốc,…, đo C6
C7
cao đường kính của ớng trụ (ớng nước, vịi máy nước), đường kính các trục hay các viên bi,.. 2 C8

- Thiết kế được phương án đo khối lượng,… C18a
C9
Chất quanh ta (7 tiết) 2 5 C10

1. Sự đa Nhận biết – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta.

dạng của – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên.

chất - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo.

2. Ba thể - Nêu được chất có trong các vật vơ sinh.

(trạng thái) - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. 3

cơ bản của – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy

3. Sự – Nêu được khái niệm về sự sự sôi.

chuyển đổi – Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi.


thể (trạng – Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ.

thái) của – Nêu được khái niệm về sự đơng đặc.

chất Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn

sang thể lỏng của chất và ngược lại.

– Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể

lỏng sang thể khí.

4. Oxygen Nhận biết – Nêu được một sớ tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc,

và khơng tính tan, ...).
khí – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự
cháy và q trình đớt nhiên liệu.

– Nêu được thành phần của khơng khí (oxygen, nitơ, carbon

dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước).

Thông hiểu – Trình bày được vai trị của khơng khí đới với tự nhiên. 1 2

– Nêu được một số biện pháp bảo vệ mơi trường khơng khí.

– Trình bày được sự ơ nhiễm khơng khí: các chất gây ô nhiễm,

nguồn gây ô nhiễm khơng khí, biểu hiện của khơng khí bị ơ


nhiễm.

Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong khơng khí. 1 C18b
C11,
Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng (8 tiết) 2 5
C20a C12,
Nhận biết – Nêu được cách sử dụng vật liệu hiệu quả, bền vững C13

1. Một số – Nêu được cách sử dụng nguyên liệu hiệu quả, bền vững. 1 3 C14
vật liệu, C15
– Nêu được cách sử dụng nhiên liệu hiệu quả, bền vững C20b

nhiên liệu, Thơng hiểu – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu
nguyên
thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ,
liệu, lương
cao su, gốm, thuỷ tinh,...
thực, thực
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu
phẩm
thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng 2
thông
dầu, ...
dụng.
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một sớ ngun liệu
2.Tính chất
thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ...
và ứng
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một sớ lương thực
dụng

– thực phẩm trong cuộc sống.

Vận dụng – Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng.

Vận dụng – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một sớ tính chất (tính
cao cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật 1
liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông
dụng.

– Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được
kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên
liệu, lương thực – thực phẩm.

III. ĐỀ KIỂM TRA (Thời gian làm bài 90 phút)

MÃ ĐỀ 01

I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng.

Câu 1. Khoa học tự nhiên là:

A. một nhánh của khoa học, nghiên cứu về vật thể tự nhiên.

B. một nhánh của khoa học, nghiên cứu về các hiện tượng tự nhiên, tìm ra các tính chất,

quy luật của chúng.

C. một nhánh của khoa học, nghiên cứu về các hiện tượng vật lý.

D. một nhánh của khoa học, chuyên nghiên cứu về các hiện tượng hóa học.


Câu 2. Học mơn KHTN giúp cho em điều gì?

A. Biết về thành tựu khoa học tự nhiên B. Biết áp dụng KHTN vào đời sống

C. Biết tác động của KHTN đến môi trường D. Tất cả các ý kiến trên

Câu 3: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?

A. Tâm lí học B. Vật lí học C. Khoa học Trái Đất D. Thiên văn học

Câu 4. Các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống là

A. Sinh sản. B. Lớn lên. C. A, B đều đúng D. A, B đều sai

Câu 5. Hành động nào sau đây không phù hợp với các quy tắc an tồn trong phịng thực hành?

A. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn.

B. Nếm thử để phân biệt các loại hóa chất.

C. Thu dọn phòng thực hành, rửa sạch tay sau khi đã thực hành xong.

D. Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang.

Câu 6: Chất tồn tại ở đâu?

A. Trong vật thể tự nhiên và nhân tạo. B. Trong chất rắn, lỏng và chất khí.

C. Trong vật liệu. D. Trong nguyên liệu.


Câu 7: Chọn câu đúng, khi nói về sự sơi:

A. Sự sơi là sự bay hơi trên bề mặt thống của chất lỏng.

B. Sự sôi là sự bay hơi ở trong lịng chất lỏng.

C. Sự sơi là sự bay hơi cả ở trong lòng chất lỏng lẫn cả trên bề mặt thống của nó.

D. Cả 3 câu A, B, C đều sai.

Câu 8: Điều nào sau đây không đúng?

A. Sự sôi là q trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt

chất lỏng.

B. Sự nóng chảy là q trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.

C. Sự ngưng tụ là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.

D. Sự bay hơi là q trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí (hơi) ở bề mặt chất lỏng.

Câu 9: Giải pháp để giữ bầu khơng khí trong lành?

A. Hướng dẫn người dân sử dụng năng lượng hợp lí, tiết kiệm.

B. Đề ra quy định nghiêm ngặt về xử lí khí thải, chất độc hại.

C. Bảo vệ và trồng cây xanh.


D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 10: Chất khí nào có nhiều trong khơng khí làm mơi trường khơng khí ơ nhiễm và gây ra

mưa acid?

A. Sulfur dioxide. B. Carbon dioxide. C. Oxygen. D. Nitrogen.

Câu 11: Vật liệu nào dưới đây được sử dụng ngồi mục đích xây dựng cịn hướng tới bảo vệ

môi trường và đảm bảo phát triển bền vững?

A. Gỗ tự nhiên. B. Gạch không nung. C. Kim loại. D. Gạch chịu lửa.

Câu 12: Khi khai thác quặng sắt, ý nào sau đây là không đúng?

A. Khai thác tiết kiệm vì nguồn quặng có hạn.

B. Tránh làm ô nhiễm môi trường.

C. Chế biến quặng thành sản phẩm có giá trị để nâng cao hiệu quả kinh tế.

D. Nên sử dụng các phương pháp khai thác thủ công.

Câu 13: Để sử dụng gas tiết kiệm, hiệu quả người ta sử dụng biện pháp nào sau đây?

A. Tùy nhiệt độ cần thiết để điều chỉnh lượng gas.

B. Tốt nhất nên để gas ở mức độ lớn nhất,


C. Tốt nhất nên để gas ở mức độ nhỏ nhất.

D. Ngăn khơng cho khí gas tiếp xúc với carbon dioxide.

Câu 14: Lứa tuổi từ 11-15 tuổi có sự phát triển nhanh chóng về chiều cao. Chất quan trọng nhất

cho sự phát triển của xương là

A. chất béo. B. protein. C. calcium. D. carbohydrate.

Câu 15: Gạo sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể?

A. Vitamin. B. Protein (chất đạm).

C. Lipit (chất béo). D. Carbohydrate (chất đường, bột).

Câu 16. Điền vào chỗ trống “…” để được câu phát biểu đúng: “ Để xác định mức độ nóng,

lạnh của vật, người ta dùng khái niệm (1)… Vật càng nóng thì nhiệt độ của vật càng (2)…”

A. (1) nóng – lạnh; (2) cao. B. (1) nóng – lạnh; (2) thấp.

C. (1) nhiệt độ; (2) cao. D. (1) nhiệt độ; (2) thấp.

II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Câu 17. (1 điểm)

a) Dụng cụ ở Hình 1 có tên là gì?


b) Trình bày cách sử dụng dụng cụ trên khi quan sát gân của một chiếc lá.

Câu 18. (1 điểm) Hình 1
a) Trình bày vai trị của khơng khí đới với tự nhiên.

b) Dựa vào gợi ý ở Hình 2, em hãy trình bày các bước tiến hành thí nghiệm đơn giản để

xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong khơng khí.

Hình 2

(1) (2)

Câu 19 (2 điểm). Một học sinh tiến hành đo chiều Hình 3
dài của một chiếc lá như Hình 3.

Em hãy cho biết:
a) Dụng cụ mà học sinh dùng đo chiều dài
là gì? Có độ chia nhỏ nhất là bao nhiêu (cm)?
b) Trình bày cách đo chiều dài của một vật

bằng thước thẳng?

c) Tại sao cần ước lượng chiều dài trước

khi đo chiều dài của một vật?

d) Hãy chỉ ra các lỗi (nếu có) trong cách đo


chiều dài chiếc lá và sửa các lỗi đó.

Câu 20. (1 điểm).

a) Nhiên liệu hóa thạch có hạn và dần cạn kiệt, em hãy nêu cách sử dụng loại nhiên liệu
này hiệu quả và đảm bảo sự phát triển bền vững?

b) Ở địa phương em người ta đã sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo nào?
Câu 21 (1 điểm). Em chỉ có trong tay một thước thẳng. Hãy tìm cách hợp lí để đo được chu vi

của một bánh xe đạp?

MÃ ĐỀ 02

I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Hãy khoanh trịn vào đáp án đúng.

Câu 1. Học mơn KHTN giúp cho em điều gì?

A. Biết về thành tựu khoa học tự nhiên B. Biết áp dụng KHTN vào đời sống

C. Biết tác động của KHTN đến môi trường D. Tất cả các ý kiến trên

Câu 2. Khoa học tự nhiên là:

A. một nhánh của khoa học, nghiên cứu về các hiện tượng tự nhiên, tìm ra các tính chất,

quy luật của chúng.

B. một nhánh của khoa học, nghiên cứu về vật thể tự nhiên.


C. một nhánh của khoa học, nghiên cứu về các hiện tượng vật lý.

D. một nhánh của khoa học, chuyên nghiên cứu về các hiện tượng hóa học.

Câu 3: Các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống là

A. Sinh sản. B. Lớn lên. C. A, B đều sai D. A, B đều đúng.

Câu 4. Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?

A. Khoa học Trái Đất. B. Vật lí học. C. Tâm lí học. D. Thiên văn học

Câu 5. Hành động nào sau đây không phù hợp với các quy tắc an tồn trong phịng thực hành?

A. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn.

B. Nếm thử để phân biệt các loại hóa chất.

C. Thu dọn phòng thực hành, rửa sạch tay sau khi đã thực hành xong.

D. Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang.

Câu 6: Chọn câu đúng, khi nói về sự sơi:

A. Sự sôi là sự bay hơi cả ở trong lòng chất lỏng lẫn cả trên bề mặt thống của nó.

B. Sự sôi là sự bay hơi ở trong lòng chất lỏng.

C. Sự sôi là sự bay hơi trên bề mặt thoáng của chất lỏng.


D. Cả 3 câu A, B, C đều sai.

Câu 7: Chất tồn tại ở đâu?

A. Trong chất rắn, lỏng và chất khí. B. Trong vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo.

C. Trong vật liệu. D. Trong nguyên liệu.

Câu 8: Điều nào sau đây không đúng?

A. Sự sơi là q trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt

chất lỏng.

B. Sự nóng chảy là q trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.

C. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí (hơi) ở bề mặt chất lỏng.

D. Sự ngưng tụ là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.

Câu 9: Chất khí nào có nhiều trong khơng khí làm mơi trường khơng khí ơ nhiễm và gây ra mưa

acid?

A. Oxygen. B. Carbon dioxide. C. Sulfur dioxide. D. Nitrogen.

Câu 10: Giải pháp để giữ bầu khơng khí trong lành?

A. Hướng dẫn người dân sử dụng năng lượng hợp lí, tiết kiệm.


B. Đề ra quy định nghiêm ngặt về xử lí khí thải, chất độc hại.

C. Bảo vệ và trồng cây xanh.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 11: Vật liệu nào dưới đây được sử dụng ngồi mục đích xây dựng cịn hướng tới bảo vệ

môi trường và đảm bảo phát triển bền vững?

A. Gỗ tự nhiên. B. Gạch không nung. C. Kim loại. D. Gạch chịu lửa.

Câu 12: Để sử dụng gas tiết kiệm, hiệu quả người ta sử dụng biện pháp nào sau đây?

A. Tùy nhiệt độ cần thiết để điều chỉnh lượng gas.

B. Tốt nhất nên để gas ở mức độ lớn nhất,

C. Tốt nhất nên để gas ở mức độ nhỏ nhất.

D. Ngăn khơng cho khí gas tiếp xúc với carbon dioxide.

Câu 13: Khi khai thác quặng sắt, ý nào sau đây là khơng đúng?

A. Khai thác tiết kiệm vì nguồn quặng có hạn.

B. Tránh làm ô nhiễm môi trường.

C. Nên sử dụng các phương pháp khai thác thủ công.


D. Chế biến quặng thành sản phẩm có giá trị để nâng cao hiệu quả kinh tế.

Câu 14: Gạo sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể?

A. Carbohydrate (chất đường, bột). B. Vitamin.

C. Protein (chất đạm). D. Lipit (chất béo).

Câu 15: Lứa tuổi từ 11-15 tuổi có sự phát triển nhanh chóng về chiều cao. Chất quan trọng nhất

cho sự phát triển của xương là

A. chất béo. B. protein. C. calcium. D. carbohydrate.

Câu 16. Điền vào chỗ trống “…” để được câu phát biểu đúng: “ Để xác định mức độ nóng,

lạnh của vật, người ta dùng khái niệm (1)… Vật càng nóng thì nhiệt độ của vật càng (2)…”

A. (1) nóng – lạnh; (2) cao. B. (1) nóng – lạnh; (2) thấp.

C. (1) nhiệt độ; (2) thấp. D. (1) nhiệt độ; (2) cao.

II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Câu 17. (1 điểm)

a) Dụng cụ ở Hình 1 có tên là gì?

b) Trình bày cách sử dụng dụng cụ trên khi quan sát gân của một chiếc lá.


Câu 18. (1 điểm) Hình 1
a) Trình bày vai trị của khơng khí đới với tự nhiên.

b) Dựa vào gợi ý ở Hình 2, em hãy trình bày các bước tiến hành thí nghiệm đơn giản để

xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong khơng khí.

Hình 2

(1) (2)

Câu 19. (2 điểm) Một học sinh tiến hành đo chiều
dài của một chiếc bút chì như Hình 3.

Em hãy cho biết:
a) Dụng cụ mà học sinh dùng đo chiều dài
là gì? Có độ chia nhỏ nhất là bao nhiêu (cm)?

b) Tại sao cần ước lượng chiều dài trước

khi đo chiều dài của một vật?

c) Trình bày cách đo chiều dài của một vật

bằng thước thẳng?
d) Hãy chỉ ra các lỗi (nếu có) trong cách đo chiều dài chiếc bút chì và sửa các lỗi đó.

Câu 20. (1 điểm).
a) Nhiên liệu hóa thạch có hạn và dần cạn kiệt, em hãy nêu cách sử dụng loại nhiên liệu


này hiệu quả và đảm bảo sự phát triển bền vững?
b) Ở địa phương em người ta đã sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo nào?

Câu 21. (1 điểm). Em chỉ có trong tay một thước thẳng. Hãy tìm cách hợp lí để đo được chu vi
của một bánh xe đạp?

IV. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM

MÃ ĐỀ 01

I. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8

Đáp án B D A C B A C C

Câu 9 10 11 12 13 14 15 16

Đáp án D A B D A C D C

II. TỰ LUẬN: 6 điểm Điểm
0,5 điểm
Đáp án 0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 17. (1 điểm) 0,5 điểm
a. Dụng cụ có tên là Kính lúp. 0,25 điểm
b. - Đặt chiếc lá phía trước kính lúp. 0,25 điểm
0,25 điểm
- Điều chỉnh khoảng cách của kính lúp đến khi quan sát rõ gân chiếc lá. 0,25 điểm
0,5 điểm

Câu 18. (1 điểm) 0,5 điểm
a) Khơng khí cần cho sự hô hấp và đốt nhiên liệu
b) Các bước tiến hành: 0,25 điểm
+ Đặt nến vào chậu nước vôi trong, úp cốc thủy tinh lên nến. 0,25 điểm
+ Quan sát vị trí của chất lỏng dâng lên trong cốc khi nến tắt.

Câu 19 (2,0 điểm)

a. - Thước thẳng

- Độ chia nhỏ nhất: 0,1cm

b. Ta cần ước lượng chiều dài trước khi đo để chọn thước đo có GHĐ và ĐCNN
thích hợp với độ dài cần đo.
c. Cách đo chiều dài đúng:
+ Ước lượng độ dài cần đo
+ Thước được đặt dọc theo chiều dài của vật sao cho vạch số 0 của thước ngang
với 1 đầu của vật
+ Mắt nhìn theo hướng khơng vng góc với cạnh thước ở đầu kia của vật.
+ Đọc, ghi kết quả theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật và theo ĐCNN
d. - Cách đặt thước và cách đặt mắt của bạn là khơng chính xác.

- Cách đo đúng: Đặt thước dọc theo chiều dài chiếc lá, từ cuống lá đến ngọn
lá, vạch số 0 của thước ngang với ćng lá. Mắt phải nhìn theo hướng vng góc
với cạnh thước ở ngọn lá.

Câu 20 (1,0 điểm) 0,5 điểm
0,5 điểm
a. Sử dụng tiết kiệm và tìm các nguồn năng lượng thay thế khác.
b. Thủy điện, năng lượng mặt trời, năng lượng gió. 0,5 điểm

0,5 điểm
Câu 21 (1,0 điểm). Phương án xác định chu vi bánh xe đạp: (có thể HS dùng
cách khác)
- B1: Cho bánh xe đạp lăn trên mặt đất cát (hoặc trên mặt đất cứng có rãi cát,…)
đúng 1 vịng (có thể lấy vị trí van làm vật mớc để xác định 1 vòng).
- B2: Dùng thước đo chiều dài do dấu bánh xe vạch ra trên mặt cát. Chiều dài đó
bằng chu vi của bánh xe đạp.

MÃ ĐỀ 02

I. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8

Đáp án D A D C B A B D

Câu 9 10 11 12 13 14 15 16

Đáp án C D B A C A C D

II. TỰ LUẬN: 6 điểm Điểm
0,5 điểm
Đáp án 0,25 điểm
Câu 17. (1 điểm) 0,25 điểm
a. Dụng cụ có tên là Kính lúp. 0,5 điểm
b. - Đặt chiếc lá phía trước kính lúp. 0,25 điểm
0,25 điểm
- Điều chỉnh khoảng cách của kính lúp đến khi quan sát rõ gân chiếc lá. 0,25 điểm
Câu 18. (1 điểm) 0,25 điểm
a) Khơng khí cần cho sự hô hấp và đốt nhiên liệu 0,5 điểm

b) Các bước tiến hành: 0,5 điểm
+ Đặt nến vào chậu nước vôi trong, úp cốc thủy tinh lên nến.
+ Quan sát vị trí của chất lỏng dâng lên trong cốc khi nến tắt. 0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 19 (2,0 điểm)
0,5 điểm
a. - Thước thẳng 0,5 điểm

- Độ chia nhỏ nhất: 0,2cm

b. Ta cần ước lượng chiều dài trước khi đo để chọn thước đo có GHĐ và ĐCNN
thích hợp với độ dài cần đo.
c. Cách đo chiều dài đúng:
+ Ước lượng độ dài cần đo
+ Thước được đặt dọc theo chiều dài của vật sao cho vạch số 0 của thước ngang
với 1 đầu của vật
+ Mắt nhìn theo hướng khơng vng góc với cạnh thước ở đầu kia của vật.
+ Đọc, ghi kết quả theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật và theo ĐCNN
d. - Cách đặt thước và cách đặt mắt của bạn là khơng chính xác.

- Cách đo đúng: Đặt thước dọc theo chiều dài bút chì. Mắt phải nhìn theo
hướng vng góc với cạnh thước ở đầu nhọn của bút chì
Câu 20 (1,0 điểm)

a. Sử dụng tiết kiệm và tìm các nguồn năng lượng thay thế khác.
b. Thủy điện, năng lượng mặt trời, năng lượng gió.

Câu 21 (1,0 điểm). Phương án xác định chu vi bánh xe đạp: (có thể HS dùng 0,5 điểm
cách khác) 0,5 điểm
- B1: Cho bánh xe đạp lăn trên mặt đất cát (hoặc trên mặt đất cứng có rãi cát,…)

đúng 1 vịng (có thể lấy vị trí van làm vật mớc để xác định 1 vòng).
- B2: Dùng thước đo chiều dài do dấu bánh xe vạch ra trên mặt cát. Chiều dài đó
bằng chu vi của bánh xe đạp.


×