Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Giải Bài Tập Lớn Chi Tiết Máy ĐH GTVT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.54 KB, 5 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
KHOA CƠ KHÍ

BÀI TIỂU LUẬN
CHI TIẾT MÁY

GV hướng dẫn :…
Họ và tên SV : ABC
Lớp :
Mã SV : ….
Đề số : XII

Hà Nội, 2023

Các thơng số đề bài cho:

- Lực vịng trên băng tải P (KG): 610
- Vận tốc băng tải V (m/s): 1,1
- Đường kính trong D (mm): 460
- Chiều rộng băng tải B (mm): 350
- Thời hạn phục vụ (năm): 5
- Sai số vận tốc cho phép (%): 5

1) Chọn động cơ phù hợp

Tra bảng ta có:

- Hiệu suất của bánh răng cơn: ɳ = 0,96

- Hiệu suất của bánh răng trụ: ɳ = 0,97


- Hiệu suất của một cặp ổ lăn: ɳ = 0,99

- Hiệu suất của khớp nối: ɳ = 1

=> Hiệu suất của hệ dẫn động là:

ɳ = ɳolm. ɳbrn . ɳngq . ɳknp

= 0,995. 0,96. 0,97. 12 = 0,89

Trong đó: m, n, q, p thể hiện cho số lần xuất hiện của các bộ phận gây tổn thất công suất
 Công suất trên trục công tác: P = F . V 1000 = 6100.1,1 1000 = 6,71 (kW)

Trường hợp này nhiệt độ động cơ thay đổi tăng giảm tùy theo sự thay đổi của tải trọng, do
đó cần chọn động cơ sao cho trong quá trình làm việc, lúc chạy quá tải, lúc chạy non tải
nhưng nhiệt độ động cơ đạt trị số ổn định. Muốn vậy ta coi động cơ làm việc với công suất
tương đương không đổi mà mất mát năng lượng do nó sinh ra tương đương với mất mát
năng lượng do công suất thay đổi gây nên trong cùng một thời gian.

Từ đồ thị ta có:

- P1 = P = 6,71 (kW)

- P2 = 0,6P = 0,6.6,71 = 4,026 (kW)

P12 . t1+ P22 .t 2 = (6,71)2.4+(4,026)2 .4 = 5,53 (kW)
t1 +t 2 4 +4
√ √ => Ptd =

 Công suất cần thiết:

Pct = Ptd ɳ = 5,53 0,89 = 6,21 (kW)

 Tốc độ quay của trục công tác:
nlv = 60000.V π . D = 60000.1,1 π .460 = 45,67 (vg/ph)

 Tra bảng ta được, tỉ số truyền của hộp giảm tốc cơn trụ 2 cấp: u = 10÷ 25
=> Tỉ số truyền của hệ dẫn động là: uc = 10÷ 25

 Số vịng quay sơ bộ của động cơ:
nsb = nlv.uc = 45,67.(10÷ 25 ¿=¿456,7÷1141,75 (vg/ph)

 Chọn số vịng quay sơ bộ của động cơ là: nsb = 750 (vg/ph)

{ - Điều kiện chọn động cơ: Pđc ≥ Pct
nđc ≈ nsb

 Từ đó, ta chọn được động cơ:

Cơng Vận tốc Động cơ suất quay (vg/ Cosφ ɳ% Tmax T k
T dn T dn
(kW) ph)

4A160S8Y 3 7,5 730 0,75 86 2,2 1,4

2) Phân phối tỷ số truyền của hệ thống

a. Phân phối tỷ số truyền của hệ dẫn động cho các bộ truyền

 Tỉ số truyền của hệ thống:
ut = nđc = 730 = 15,98 (vg/ph)

nlv 45,67

 Mặt khác: ut = uh (uh: tỉ số truyền của hộp)
 Hộp giảm tốc 2 cấp khai triển nên ta có:

uh = u1. u2

Trong đó: u1: tỉ số truyền của bộ truyền bánh răng côn cấp nhanh

u2: tỉ số truyền của bộ truyền bánh răng trụ cấp chậm

 Từ bảng 2.3 trang 18 sách TKMH CTM, với uh = 15,98 ta tìm được
- Tỉ số truyền của bộ truyền bánh răng côn cấp nhanh u1 = 5,23
- Tỉ số truyền của bộ truyền bánh răng trụ cấp chậm u2 = 3,06

b. Kiểm tra sai số vận tốc khi chọn tỷ số truyền cho hộp giảm tốc

 ut = uh= u1.u2= 5,23. 3,06= 16
 nthực = nđc = 730 = 45,62 (vg/ph)

ut 16

 ∆u = nlv − nt = 45,67 − 45,62 = 0.1% < 5% (thoả mãn yêu cầu)
nlv 45,67

3) Công suất trên các trục của hệ dẫn động

 Công suất trên trục động cơ: Pđc=7,5 (kW)
 Công suất trên trục III: P3 = Plv = 6,71 =¿ 6,78 (kW)


ɳol . ɳkn 0,99.1
 Công suất trên trục II: P2 = P3 = 6,78 = 7,06 (kW)

ɳbrt . ɳol 0,97.0,99
 Công suất trên trục I: P1 = P2 = 7,06 = 7,43 (kW)

ɳol . ɳbrc 0,99.0,96

4) Số vòng quay trên các trục

 Tốc độ quay trên trục động cơ: nđc = 730 (vg/ph)

 Tốc độ quay trên trục I: n1 = nđc = 730 (vg/ph)
 Tốc độ quay trên trục II: n2 = n1 = 730 = 139,58 (vg/ph)

u1 5,23
 Tốc độ quay trên trục III: n3 = n2 = 139,58 = 45,62 (vg/ph)

u2 3,06

5) Momen xoắn trên các trục

 Momen xoắn trên trục động cơ:

Mđc = 9,55.106. Pđc = 9,55.106. 7,5 = 98116,44 (Nmm)
nđc 730

 Momen xoắn trên trục I:

M1 = 9,55.106. P1 = 9,55.106. 7,43 = 97200,68 (Nmm)

n1 730

 Momen xoắn trên trục II:

M2 = 9,55.106. P2 = 9,55.106. 7,06 = 483041,98 (Nmm)
n2 139,58

 Momen xoắn trên trục III:

M3 = 9,55.106. P3 = 9,55.106. 6,78 = 1419311,71 (Nmm)
n3 45,62

Từ kết quả trên ta có bảng:

Trục Trục động Trục I Trục II Trục III
Thông số cơ

Tỷ số truyền- u uk = 1 u1 = 5,23 u2 = 3,06

Vận tốc quay- n (vg/ph) 730 730 139,58 45,62
Công suất- P (kW) 7,5 7,43 7,06 6,78
Momen xoắn- T (Nmm) 98116,44 97200,68 483041,98 1419311,71


×