CÔNG TY TNHH NAXIN VIETNAM ELECTRONICS TECHNOLOGY
==========
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Của dự án
DỰ ÁN NAXIN VIETNAM ELECTRONICS
TECHNOLOGY
ĐỊA ĐIỂM: LÔ V-2.2, ĐƯỜNG N1, KHU CÔNG NGHIỆP QUẾ VÕ II, XÃ NGỌC
XÁ, THỊ XÃ QUẾ VÕ, TỈNH BẮC NINH, VIỆT NAM
Bắc Ninh, năm 2023
Báo cáo ĐTM của Dự án “Dự án Naxin Vietnam Electronics Technology”
MỤC LỤC
MỤC LỤC .......................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT .....................................................v
DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................................vi
MỞ ĐẦU.........................................................................................................................1
1. XUẤT XỨ DỰ ÁN .....................................................................................................1
1.1. Thông tin chung về dự án ......................................................................................1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư ........................2
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối
quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp
luật có liên quan.............................................................................................................2
1.4. Sự phù hợp của dự án với ngành nghề đầu tư và phân khu chức năng của
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp ...............................3
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM .........4
2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về mơi
trường có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM..........................................4
2.1.1. Căn cứ pháp luật ....................................................................................................4
2.1.2. Văn bản dưới Luật liên quan .................................................................................4
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền về Dự án ...........8
2.3. Tài liệu, dữ liệu do chủ dự án cung cấp, tạo lập ..................................................8
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ..................8
3.1. Tổ chức thực hiện ...................................................................................................8
3.2. Trình tự thực hiện ................................................................................................11
4. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ...................11
4.1. Các phương pháp ĐTM .......................................................................................11
4.2. Các phương pháp khác ........................................................................................12
5. TÓM TẮT CÁC NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM ...........................13
5.1. Thơng tin dự án.....................................................................................................13
5.1.1. Thông tin chung...................................................................................................13
5.1.2 Phạm vi, quy mô, công suất..................................................................................13
5.1.3. Công nghệ sản xuất .............................................................................................15
5.1.4. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án...............................................15
5.1.5.Các yếu tố nhạy cảm về mơi trường.....................................................................16
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến
mơi trường....................................................................................................................17
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn
của dự án ......................................................................................................................18
Chủ dự án: Công ty TNHH Naxin Vietnam Electronics Technology i
Báo cáo ĐTM của Dự án “Dự án Naxin Vietnam Electronics Technology”
5.3.1. Nước thải .............................................................................................................18
5.3.2. Khí thải ................................................................................................................18
5.3.3. Chất thải rắn thông thường ..................................................................................18
5.3.4. Chất thải nguy hại................................................................................................18
5.3.5. Tiếng ồn, độ rung ................................................................................................19
5.3.6. Tác động khác......................................................................................................19
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án .............................19
5.4.1. Các cơng trình và biện pháp thu gom, xử lý nước thải .......................................19
5.4.2. Các cơng trình và biện pháp thu gom, xử lý bụi, khí thải ...................................20
5.4.3. Các cơng trình và biện pháp quản lý chất thải rắn thông thường........................20
5.4.4. Các cơng trình và biện pháp quản lý chất thải nguy hại......................................21
5.4.5. Các cơng trình và biện pháp giảm thiểu tác động do tiếng ồn, độ rung ..............22
5.4.6. Các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác.............................................23
5.4.7. Các cơng trình, biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ....................23
5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án.........................25
5.5.1. Giám sát môi trường giai đoạn lắp đặt máy móc thiết bị ....................................25
5.5.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn vận hành thử nghiệm................................25
5.5.3. Giám sát môi trường trong giai đoạn vận hành thương mại ...............................25
CHƯƠNG 1. THƠNG TIN VỀ DỰ ÁN ....................................................................26
1.1. Thơng tin về dự án................................................................................................26
1.1.1. Tên dự án .............................................................................................................26
1.1.2. Chủ dự án.............................................................................................................26
1.1.3. Vị trí địa lý của dự án ..........................................................................................26
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án .........................................27
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi
trường ............................................................................................................................28
1.1.6. Mục tiêu, quy mô, công suất, công nghệ và loại hình Dự án ..............................30
1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án ............................................31
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính ...........................................................................31
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ ........................................................................31
1.2.3. Các cơng trình bảo vệ mơi trường .......................................................................32
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện,
nước và các sản phẩm của dự án................................................................................33
1.3.1. Giai đoạn lắp đặt máy móc thiết bị......................................................................33
1.3.2. Giai đoạn vận hành ..............................................................................................35
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành.............................................................................38
1.4.1. Quy trình cơng nghệ tấm tản nhiệt ......................................................................38
Chủ dự án: Công ty TNHH Naxin Vietnam Electronics Technology ii
Báo cáo ĐTM của Dự án “Dự án Naxin Vietnam Electronics Technology”
1.4.2. Quy trình sản xuất bộ tản nhiệt............................................................................39
1.4.3. Quy trình sản xuất quạt tản nhiệt.........................................................................40
1.4.4. Quy trình sản xuất Silicon cách điện...................................................................41
1.4.5. Quy trình sản xuất khn cắt bằng kim loại........................................................41
1.5. Biện pháp tổ chức thi công ..................................................................................42
1.5.1. Lắp đặt thiết bị.....................................................................................................42
1.5.2. Quy trình, biện pháp thi cơng ..............................................................................42
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án .......................43
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án .......................................................................................43
1.6.2. Tổ chức quản lý ...................................................................................................43
1.6.3. Tổng mức đầu tư..................................................................................................44
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI.................................45
VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ................45
2.1. Điều kiện tự nhiên – kinh tế - xã hội...................................................................45
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và tài nguyên sinh vật khu vực có thể chịu
tác động do dự án.........................................................................................................45
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường .................................................45
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu
vực thực hiện dự án .....................................................................................................45
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án về điều kiện tự nhiên, đặc
điểm kinh tế - xã hội, môi trường...............................................................................46
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG,
ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG...........................................................................48
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp giảm thiểu, công trình bảo vệ mơi
trường trong giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị.....................................................48
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động.............................................................................48
3.1.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện.........................59
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường
trong giai đoạn dự án đi vào vận hành ......................................................................66
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động.............................................................................66
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện.........................83
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ....................94
3.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án và kế hoạch xây
lắp các cơng trình bảo vệ mơi trường ............................................................................94
3.3.2. Tổ chức thực hiện ................................................................................................94
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá dự án.........96
3.4.1. Mức độ chi tiết của các đánh giá tác động môi trường .......................................96
Chủ dự án: Công ty TNHH Naxin Vietnam Electronics Technology iii
Báo cáo ĐTM của Dự án “Dự án Naxin Vietnam Electronics Technology”
3.4.2. Độ tin cậy của đánh giá tác động mơi trường......................................................96
CHƯƠNG 4 ..................................................................................................................99
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN ...............99
BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC ..........................................................................99
CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG..100
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN .................100
5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN...........107
5.2.1. Giám sát môi trường giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị .................................107
5.2.2. Giám sát mơi trường trong giai đoạn vận hành thử nghiệm..............................107
CHƯƠNG 6. KẾT QUẢ THAM VẤN ....................................................................109
I. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG .................................................................................109
6.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng...........................................109
6.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử ................................109
6.1.2. Tham vấn bằng văn bản theo quy định..............................................................109
6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng.............................................................................109
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT..............................................................110
1. KẾT LUẬN ............................................................................................................110
2. KIẾN NGHỊ ...........................................................................................................110
3. CAM KẾT ..............................................................................................................110
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ............................................................112
PHỤ LỤC 1. CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN ......................i
PHỤ LỤC 3. CÁC VĂN BẢN THAM VẤN CỘNG ĐỒNG, THAM VẤN
CHUYÊN GIA, NHÀ KHOA HỌC ............................................................................ ii
PHỤ LỤC 4. CÁC BẢN VẼ LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN......................................... iii
Chủ dự án: Công ty TNHH Naxin Vietnam Electronics Technology iv
Báo cáo ĐTM của Dự án “Dự án Naxin Vietnam Electronics Technology”
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường
BOD
CCN : Nhu cầu ơxy sinh hóa
COD
CTNH : Cụm công nghiệp
CTRSH
CTSH : Nhu cầu ơ xy hóa học
GXN
ĐTM : Chất thải nguy hại
NĐ
KCN : Chất thải rắn sinh hoạt
KDC
KT-XH : Chất thải sinh hoạt
QCCP
QCVN : Giấy xác nhận
QĐ
QTMT : Báo cáo đánh giá tác động môi trường
TT
TCVN : Nghị định
TCXD
TNHH : Khu công nghiệp
TSS
UBND : Khu dân cư
XLKT
XLNT : Kinh tế xã hội
PCCC : Quy chuẩn cho phép
CBCNV : Quy chuẩn Việt Nam
BMVT : Quyết định
USPC : Quan trắc môi trường
: Thông tư
: Tiêu chuẩn Việt Nam
: Tiêu chuẩn xây dựng
: Trách nhiệm hữu hạn
: Tổng chất rắn lơ lửng
: Ủy ban nhân dân
: Xử lý khí thải
: Xử lý nước thải
: Phòng cháy chữa cháy
: Cán bộ công nhân viên
: Bảo vệ môi trường
: Ứng phó sự cố
Chủ dự án: Công ty TNHH Naxin Vietnam Electronics Technology v
Báo cáo ĐTM của Dự án “Dự án Naxin Vietnam Electronics Technology”
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 0. 1. Danh sách người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM ................................10
Bảng 0. 2. Công suất dự án............................................................................................14
Bảng 1. 1.Tọa độ ranh giới dự án .................................................................................26
Bảng 1. 2. Tổng hợp quy mô công suất của Dự án theo từng giai đoạn .......................28
Bảng 1. 3. Quy mô, công suất sản phẩm của dự án.......................................................30
Bảng 1. 5. Các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án ................................................31
Bảng 1. 6. Các cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án ...............................................32
Bảng 1. 9. Danh mục máy móc, thiết bị thi cơng chính ................................................34
Bảng 1. 11. Nhu cầu ngun liệu đầu vào trong quá trình sản xuất..............................35
Bảng 1. 8. Nhu cầu sử dụng nước của Nhà máy ...........................................................35
Bảng 1. 9. Nhu cầu sử dụng nước và hóa đơn xử lý nước thải 6 tháng gần nhất của
Công ty TNHH Kỹ thuật Tam Hịa ...............................................................................36
Bảng 1. 13. Danh mục máy móc thiết bị chính phục vụ sản xuất .................................36
Bảng 1. 15. Tiến độ thực hiện dự án dự kiến ................................................................43
Bảng 3. 1. Các nguồn gây ô nhiễm, loại chất thải và đối tượng chịu tác động .............48
Bảng 3. 4. Nồng độ bụi – khí thải phát sinh do hoạt động chuyên chở máy móc thiết bị
....................................................................................................................................... 50
Bảng 3.5.Tải lượng các chất ô nhiễm do các máy móc hoạt động trên công trường xây
dựng ...............................................................................................................................51
Bảng 3.6. Nồng độ các chất ô nhiễm khơng khí do các phương tiện thi cơng giai đoạn
xây dựng ........................................................................................................................52
Bảng 3. 9. Tải lượng chất ô nhiễm cuốn theo nước mưa ..............................................54
Bảng 3. 12. Nồng độ một số chất ô nhiễm trong nước thải thi công.............................55
Bảng 3. 13. Dự báo lượng CTNH phát sinh trong quá trình xây dựng .........................56
Bảng 3. 21. Nguồn gây tác động, đối tường bị tác động và quy mô chịu tác động giai
đoạn hoạt động Nhà máy ...............................................................................................67
Bảng 3. 22. Nguồn phát sinh bụi và khí thải trong hoạt giai đoạn vận hành bao gồm .68
Bảng 3. 7. Tính tốn số lượng xe container ra vào dự án..............................................69
Bảng 3. 8. Lưu lượng xe container ra vào dự án ...........................................................69
Bảng 3. 9. Số lượng xe vận chuyển CBCNV làm việc tại dự án ..................................69
Bảng 3. 10. Lưu lượng xe vận chuyển CBCNV ra vào dự án.......................................70
Bảng 3. 11. Tải lượng phát thải ô nhiễm của các phương tiện giao thông....................70
Bảng 3. 12. Nồng độ khí - bụi do hoạt động của giao thơng nội bộ trong Công ty ......71
Bảng 3. 13. Dự báo nồng độ ô nhiễm nước thải sinh hoạt ............................................72
Bảng 3. 14. Hệ số dòng chảy theo đặc điểm mặt phủ ..................................................73
Bảng 3. 15. Thành phần và khối lượng chất thải rắn ....................................................75
Bảng 3. 46. Khối lượng và thành phần CTNH dự kiến phát sinh trong quá trình hoạt
động của Nhà máy .........................................................................................................75
Bảng 3.47. Mức độ tác động của CTNH đến con người và môi trường .......................76
Bảng 3.48. Mức ồn tối đa cho phép của một số phương tiện giao thông......................77
Bảng 3.49. Một số nguyên nhân gây cháy nổ tại các khu vực của dự án......................80
Chủ dự án: Công ty TNHH Naxin Vietnam Electronics Technology vi
Báo cáo ĐTM của Dự án “Dự án Naxin Vietnam Electronics Technology”
Bảng 3. 61. Thông số kỹ thuật bể xử lý nước thải sinh hoạt 150 m3/ngày đêm............89
Bảng 3. 62. Danh mục máy móc thiết bị hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt ...............89
Bảng 3.65. Dự tốn kinh phí đầu tư xây dựng các cơng trình xử lý mơi trường ..........94
Chủ dự án: Công ty TNHH Naxin Vietnam Electronics Technology vii
Báo cáo ĐTM của Dự án “Dự án Naxin Vietnam Electronics Technology”
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1. 1. Sơ đồ vị trí nhà xưởng thực hiện dự án ........................................................27
Hình 1. 12. Sơ đồ quy trình cơng nghệ tấm tản nhiệt....................................................38
Hình 1. 16. Quy trình cơng nghệ sản xuất quạt tản nhiệt ..............................................40
Hình 1. 17. Quy trình cơng nghệ sản xuất silicon cách điện .........................................41
Hình 1. 18. Quy trình cơng nghệ sản xuất khn cắt bằng kim loại .............................42
Hình 3. 1. Sơ đồ ngun lý của hệ thống thơng gió tự nhiên 84
Hình 3. 11. Cấu tạo bể tự hoại ba ngăn 85
Hình 3. 12. Quy trình công nghệ xử lý nước thải tập trung công suất 150 m3/ngày đêm
87
Hình 3. 4. Sơ đồ tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường giai
đoạn triển khai xây dựng 95
Hình 3. 5. Sơ đồ tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường giai
đoạn vận hành 95
Chủ dự án: Công ty TNHH Naxin Vietnam Electronics Technology viii
Báo cáo ĐTM của Dự án “Dự án Naxin Vietnam Electronics Technology”
MỞ ĐẦU
1. XUẤT XỨ DỰ ÁN
1.1. Thông tin chung về dự án
Công ty TNHH Naxin Vietnam Electronics Technology được thành lập theo
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên, mã số doanh
nghiệp 2301106645, đăng ký lần đầu ngày 21/10/2019; đăng ký thay đổi lần thứ 3
ngày 19/9/2023. Dự án đã được Ban quản lý các KCN tỉnh Bắc Ninh cấp giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 6596606519, cấp lần đầu ngày 07/10/2019, thay đổi
lần thứ 2 ngày 08/9/2023.
Năm 2020, Công ty quyết định đầu tư dự án “Naxin Vietnam Electronics
Technology” Tại Khu công nghiệp Quế Võ (Khu vực mở rộng), tỉnh Bắc Ninh với
tổng diện tích thực hiện dự án 1.250 m2 (thuê nhà xưởng của Công ty TNHH thương
mại Phú Thái). Dự án đã được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh phê duyệt
Báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 80/QĐ-STNMT ngày
12/02/2020. Mục tiêu sản xuất: Tấm tản nhiệt với công suất 805.500 m2 sản phẩm/năm
(tương đương 80 tấn sản phẩm/năm); Silicon cách nhiệt với công suất 2.600 sản phẩm
/năm (tương đương 2,6 tấn sản phẩm/năm); khuôn cắt bằng kim loại với công suất 10
bộ sản phẩm/năm (tương đương 0,265 tấn sản phẩm/năm).
Đến nay dự án đã đi vào hoạt động ổn định, sản phẩm có mẫu mã đẹp, chất
lượng sản phẩm tốt, được khách hàng ưa chuộng. Trên cơ sở hiệu quả kinh tế của dự
án mang lại, chủ dự án quyết định mở rộng dự án và hướng tới hoạt động lâu dài tại
Việt Nam. Tuy nhiên, tại thời điểm thành lập, Công ty đã đăng ký tên sản phẩm chưa
phù hợp, chưa đúng với thực tế sản xuất. Do đó, Cơng ty đăng ký bổ sung các mục tiêu
sản xuất mới, phù hợp với nhu cầu thực tế của Dự án gồm: Sản xuất, gia công, lắp ráp
tấm tản nhiệt bằng kim loại dùng cho điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác;
Sản xuất gia công bộ phận phụ trợ cho xe oto và xe có động cơ khác: Quạt tản nhiệt,
bộ tản nhiệt, Silicon cách điện..; sản xuất, gia công các loại khuôn cắt bằng kim loại.
Với quy mô dự án như sau:
+ Tấm tản nhiệt, bộ tản nhiệt, quạt tản nhiệt: 5.000.000 sản phẩm/năm;
+ Silicon cách điện: 5.000 m2 sản phẩm/năm;
+ Sản xuất, gia công các loại khuôn cắt bằng kim loại: 50 bộ/năm.
+ Doanh thu dự kiến 500.000 USD/năm.
Ở giai đoạn mở rộng dự án lần này, nhà máy hoàn trả nhà xưởng đã thuê của
Công ty TNHH Thương mại Phú Thái, sát nhập tồn bộ máy móc thiết bị đưa về lắp
đặt và hoạt động trên phần diện tích đã được đầu tư thuê lại của Công ty TNHH kỹ
thuật Tam Hịa với diện tích 5.000 m2 tại Lơ V-2.2, đường N1, khu công nghiệp Quế
Võ II, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Đây là dự án nâng quy mơ cơng suất, thêm loại hình sản phẩm mới, có thay đổi
vị trí và địa điểm thực hiện dự án. Nội dung và trình tự các bước thực hiện ĐTM được
Chủ dự án: Công ty TNHH Naxin Vietnam Electronics Technology 1
Báo cáo ĐTM của Dự án “Dự án Naxin Vietnam Electronics Technology”
tuân thủ theo các quy định của pháp luật về môi trường và các hướng dẫn của Bộ Tài
nguyên và Môi trường về lập ĐTM cho các dự án đầu tư, nhằm đánh giá các tác động
môi trường, đề xuất các biện pháp giảm thiểu các tác động xấu, phịng ngừa và ứng
phó sự cố mơi trường, xây dựng các chương trình quản lý và giám sát mơi trường
trong quá trình vận hành thương mại.
Căn cứ Luật môi trường số 72/2020/QH14 của Quốc hội có hiệu lực thi hành
ngày 01/01/2022, nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường và Thông tư số
02/2022/TTBTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ tài nguyên và môi trường quy định chi
tiết một số điều của Luật bảo vệ mơi trường thì với quy mơ thực hiện nêu trên của Dự
án “Dự án Naxin Vietnam Electronics Technology” thuộc danh mục, loại hình sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường (mục 17, cột 3, Phụ lục
II, Nghị định 08/2022/NĐ-CP). Theo mục số 3, phụ lục III, nghị đinh 08/2022/NĐ-CP
thì dự án được phân loại nhóm I, có nguy cơ tác động xấu đến mơi trường. Do đó theo
quy định tại điều 30 Luật BVMT thì đối tượng phải lập Báo cáo đánh giá tác động môi
trường. Theo điểm a, khoản 1, điều 35 của Luật BVMT thì báo cáo ĐTM của dự án
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Bộ tài nguyên và Mơi trường.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư
- Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chứng nhận đầu tư: Ban Quản lý
các KCN tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan, tổ chức phê duyệt dự án đầu tư: Công ty TNHH Naxin Vietnam
Electronis Technology.
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối
quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp
luật có liên quan
Vị trí khu đất thực hiện dự án nằm trong KCN Quế Võ II, xã Ngọc Xá, thị xã
Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh. Đây là KCN đã lập ĐTM và được Bộ Tài nguyên và Môi
trường phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số….
KCN đã đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng bao gồm các hạng mục cơng trình như:
Đường giao thơng; các hệ thống cấp điện; cấp nước; khu xử lý nước thải tập trung; hệ
thống thu gom và thoát nước thải; nước mưa; hệ thống cây xanh…
Dự án đã được Ban quản lý các KCN tỉnh Bắc Ninh cấp giấy chứng nhận đầu tư
với mã số 6596606519, chứng nhận lần đầu ngày 07/10/2019, chứng nhận thay đổi lần
thứ 2 ngày 08/9/2023.
Dự án có ngành nghề đầu tư là sản xuất, gia công các thiết bị điện, điện tử và
các linh kiện điện tử. Dự án phù hợp với các quy hoạch phát triển của ngành và địa
phương, cụ thể:
Chủ dự án: Công ty TNHH Naxin Vietnam Electronics Technology 2
Báo cáo ĐTM của Dự án “Dự án Naxin Vietnam Electronics Technology”
- Dự án phù hợp với chiến lược phát triển công nghiệp Việt Nam đến năm 2025
tầm nhìn 2035 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 879/QĐ – TTg
ngày 09/06/2014 trong đó nêu rõ nhóm các ngành công nghiệp ưu tiên phát triển sản
phẩm thiết bị máy tính, điện thoại và linh kiện.
- Dự án phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Bắc Ninh
đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 được Thủ tướng chính phủ phê duyệt tại
Quyết định số 1831/QĐ - TTg ngày 09 tháng 10 năm 2013 trong đó có nêu tập trung
phát triển cơng nghiệp bền vững, phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn, theo
hướng công nghệ cao, sản phẩm có tính cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
- Dự án phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển cơng nghiệp hỗ trợ đến năm
2020, tầm nhìn đến năm 2030 được Bộ Công thương phê duyệt tại Quyết định số
9028/QĐ - BTC ngày 08/10/2014. Trong đó nêu rõ mục tiêu tập trung phát triển lĩnh
vực linh kiện phụ tùng điện - điện tử đáp ứng mục tiêu đến năm 2030, cung ứng được
80% nhu cầu trong nước, đẩy mạnh sản xuất các lĩnh vực sản phẩm phục vụ các ngành
công nghiệp công nghệ cao.
1.4. Sự phù hợp của dự án với ngành nghề đầu tư và phân khu chức năng của
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp
Dự án được triển khai trong KCN Quế Võ II, xã Ngọc Xá, thị xã Quế Võ, tỉnh
Bắc Ninh, Việt Nam do đó phù hợp với các quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và
các quy hoạch phê duyệt chi tiết xây dựng của KCN:
- Quyết định 640/QĐ-TTg ngày 04/5/2021 của Thủ tướng Chính phủ về chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Quế
Võ II – Giai đoạn 2.
- Khu công nghiệp Quế Võ II đã được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường theo Quyết định số …../QĐ-BTNMT do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp
ngày …/…./…. cho dự án “…….” của Công ty …..
- Khu công nghiệp Quế Võ II đã được cấp giấy phép Môi trường theo Giấy
phép môi trường số …./GPMT-BTNMT cấp ngày …../…./…….
- Khu công nghiệp Quế Võ II nằm ở phía Bắc quốc lộ 18 và đường cao tốc Nội
Bài – Hạ Long, cách thủ đô Hà Nội khoảng 45 km, cách xa Quốc lộ 1A mới 15 km,
gần cảng sông Đuống, cách cảng Cái Lân 98 km, thuận lợi đi đến cảng Hải Phòng theo
quốc lộ 18 và Quốc Lộ 10, tuyến đường sắt Yên Viên – Cái Lân với ga Châu Cầu chạy
qua mặt chính của KCN.
- Dự án KCN Quế Võ II được chia làm 2 giai đoạn:
+ Giai đoạn 1, diện tích 272,54 ha với tổng mức đầu tư khoảng 490 tỷ đồng
thuộc địa phận các xã Ngọc Xá, xã Đào Viên và một phần xã Châu Phong.
+ Giai đoạn 2, diện tích 300 ha thuộc địa bàn các xã Đức Long và Châu Long.
Chủ dự án: Công ty TNHH Naxin Vietnam Electronics Technology 3
Báo cáo ĐTM của Dự án “Dự án Naxin Vietnam Electronics Technology”
- KCN Quế Võ II được quy hoạch theo mơ hình KCN tập trung hiện đại, đồng
bộ, đảm bảo điều kiện về phát triển công nghiệp và bảo vệ môi trường, đẩy mạnh xúc
tiến đầu tư, sản xuất công nghiệp và kinh tế - xã hội của tỉnh Bắc Ninh phù hợp với
chủ trương Cơng nghiệp, hiện đại hóa của Đảng và nhà nước; tạo tiền đề cho sự phát
triển các khu đơ thị mới, góp phần đẩy nhanh tiến trình đơ thị hóa của tỉnh Bắc Ninh.
- KCN Quế Võ II đã được quy hoạch đồng bộ về cơ sở hạ tầng: đường giao
thơng, hệ thống điện chiếu sáng, hệ thống thốt nước mưa, hệ thống thu gom nước thải
riêng biệt. Hệ thống xử lý nước thải của KCN Quế Võ có cơng suất 8.000m3/ngày
đêm, xử lý tồn bộ nước thải (nước thải công nghiệp và nước thải sinh hoạt) của các
dự án trong KCN Quế Võ II từ QCVN 40:2011/BTNMT, cột B được xử lý đạt QCVN
40:2011/BTNMT, cột A mới xả vào môi trường tiếp nhận.
- KCN Quế Võ II là KCN đa ngành, ít gây ơ nhiễm mơi trường, bao gồm các
ngành nghề chính: ………; Dự án “Dự án Naxin Vietnam Electronics Technology”
thuộc nhóm ngành nghề sản xuất linh kiện điện tử là hoàn toàn phù hợp với quy hoạch
của KCN Quế Võ II.
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM
2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi
trường có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM
2.1.1. Căn cứ pháp luật
- Bộ Luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2019.
- Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020.
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012.
- Luật Phòng cháy và Chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/06/2001 quy định
về phòng cháy, chữa cháy, xây dựng lực lượng, trang bị phương tiện, chính sách cho
hoạt động phịng cháy và chữa cháy.
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và Chữa cháy, số
40/2013/QH13 ngày 22/11/2013.
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật xây dựng ngày số 62/2020/QH14
ngày 17/6/2020.
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020.
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015.
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020.
- Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13 ngày 06/04/2016.
- Luật Khí tượng thuỷ văn 90/2015/QH13 ngày 23/11/2015.
2.1.2. Văn bản dưới Luật liên quan
a. Nghị định
Chủ dự án: Công ty TNHH Naxin Vietnam Electronics Technology 4
Báo cáo ĐTM của Dự án “Dự án Naxin Vietnam Electronics Technology”
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường.
- Nghị định 53/2020/NĐ-CP ngày 06/5/2020 của Chính Phủ quy định phí bảo
vệ mơi trường đối với nước thải.
- Nghị định 45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 quy định về xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường.
- Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định lập,
quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước.
- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thốt nước và
xử lý nước thải.
- Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BXD ngày 27/4/2020 của Bộ Xây dựng về
thoát nước và xử lý nước thải.
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi
phí đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi
tiết một số nội dung về quản lý chất lượng lắp đặt máy móc, thiết bị và bảo trì cơng
trình xây dựng.
- Nghị định số 83/2017/NĐ – CP ngày 18/7/2017 của Chính phủ quy định về
cơng tác cứu nạn, cứu hộ của lực lượng phòng cháy và chữa cháy.
- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ Quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật PCCC và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật PCCC.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất.
b. Thông tư
- Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT ban hành ngày 13/3/2023 có hiệu lực ngày
12/9/2023, Thơng tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng Môi trường
xung quanh.
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi
trường.
Chủ dự án: Công ty TNHH Naxin Vietnam Electronics Technology 5
Báo cáo ĐTM của Dự án “Dự án Naxin Vietnam Electronics Technology”
- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/4/2015 hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 08/6/2014 về thoát nước và xử lý nước thải.
- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc
chất lượng môi trường.
- Thông tư số 18/2010/TT-BXD ngày 15/10/2010 của Bộ Xây dựng về việc
Quy định việc áp dụng quy chuẩn, tiêu chuẩn trong hoạt động xây dựng.
- Thông tư số 05/2014/TT-BLĐTBXH ngày 6/3/2014 của Bộ Lao động –
Thương Binh và Xã hội ban hành danh mục máy, thiết bị, vật tư có u cầu nghiêm
ngặt về an tồn lao động.
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ công thương quy định
cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của luật Hóa chất và nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của luật hóa chất.
c) Quyết định
- Quyết định số 1621/QĐ-TTg ngày 18/09/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Quy hoạch phát triển ngành cơng nghiệp hóa Chất Việt Nam đến năm 2020, có
tính đến năm 2030.
- Quyết định số 105/2014/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của UBND tỉnh Bắc
Ninh về việc ban hành quy định quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
- Quyết định số 122/QĐ-TTg ngày 10/01/2013 của Thủ tướng về phê duyệt
chiến lược Quốc gia bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân, giai đoạn 2011-
2020, tầm nhìn đến năm 2030.
d) Các tiêu chuẩn, Quy chuẩn Nhà nước Việt Nam về môi trường
- QCVN 08:2023/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
mặt.
- QCVN 09:2023/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
dưới đất.
- QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt.
- QCVN 01:2009/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước ăn uống.
- QCVN 02:2009/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt.
- QCVN 40:2011/BTMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công
nghiệp.
- QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng
khí xung quanh.
- QCVN 06:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại
trong khơng khí xung quanh.
Chủ dự án: Cơng ty TNHH Naxin Vietnam Electronics Technology 6
Báo cáo ĐTM của Dự án “Dự án Naxin Vietnam Electronics Technology”
- QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
- QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.
- QCVN 24:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tiếng ồn - mức tiếp
xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.
- QCVN 26:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu - giá trị cho
phép vi khí hậu tại nơi làm việc.
- QCVN 27:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung - giá trị cho phép
tại nơi làm việc.
- QCVN 02:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi - giá trị giới hạn
tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc.
- QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải
nguy hại.
- QCVN 05A:2020/BCT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản
xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển hóa chất nguy hiểm.
- TCVN 6707:2009 – Tiêu chuẩn quốc gia về Chất thải nguy hại – Dấu hiệu
cảnh báo và phòng ngừa.
- TCVN 6705:2009 – Tiêu chuẩn quốc gia về Chất thải rắn thông thường –
Phân loại.
- QCVN 50:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về ngưỡng nguy hại
đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước.
- TCVN 7957:2008- Thoát nước: Mạng lưới bên ngồi và cơng trình- Tiêu
chuẩn thiết kế.
- TCXDVN 33:2006- Cấp nước: Mạng lưới và cơng trình – Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 2622:1995-Tiêu chuẩn PCCC cho nhà và cơng trình-u cầu thiết kế.
- TCVN 3254:1989 -An toàn cháy-yêu cầu chung.
- TCVN 5760:1993 -Hệ thống chữa cháy, yêu cầu về thiết kế lắp đặt.
- TCVN 5040:1990 -Ký hiệu hình vẽ trên sơ đồ phòng cháy.
- TCVN 5738:1993 -Hệ thống báo cháy.
- TCVN 3890:2009 -Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và cơng
trình-trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng.
- TCVN 9385:2012 -Chống sét cho cơng trình xây dựng-Hướng dẫn thiết kế,
kiểm tra và bảo trì hệ thống.
- QCVN 06:2021/BXD-Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an tồn cháy cho nhà
và cơng trình.
- QCVN 01:2021/BXD-Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng.
- QCVN 07:2016/BXD-Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các cơng trình hạ tầng
kỹ thuật.
Chủ dự án: Công ty TNHH Naxin Vietnam Electronics Technology 7
Báo cáo ĐTM của Dự án “Dự án Naxin Vietnam Electronics Technology”
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền về Dự án
- Giấy chứng nhận đầu tư số 6596606519 chứng nhận lần đầu ngày 07/10/2019,
chứng nhận thay đổi lần thứ hai ngày 08/9/2023 do Ban quản lý các KCN tỉnh Bắc
Ninh cấp.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên, mã số doanh nghiệp 2301106645 do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Bắc Ninh
cấp.
- Quyết định số 80/QĐ-STNMT ngày 12/02/2020 do Sở Tài nguyên và Môi
trường Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Naxin Vietnam
Electronics Technology”.
2.3. Tài liệu, dữ liệu do chủ dự án cung cấp, tạo lập
- Thuyết minh đầu tư dự án “Dự án Naxin Vietnam Electronics Technology” do
Chủ dự án tạo lập năm 2023.
- Bản vẽ mặt bằng, bản vẽ các hạng mục cơng trình, các hạng mục cơng trình
bảo vệ mơi trường của dự án,
- Các số liệu kinh tế xã hội do UBND xã cung cấp,
- Các tài liệu, văn bản khác có liên quan.
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
3.1. Tổ chức thực hiện
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Dự án Naxin Vietnam
Electronics Technology” tại KCN Quế Võ II, do Công ty Naxin Vietnam Electronics
Technology làm chủ đầu tư và thuê đơn vị tư vấn lập báo cáo ĐTM cho dự án.
- Thông tin về tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM.
➢ Chủ dự án
- Tên chủ Dự án: Công ty Naxin Vietnam Electronics Technology.
- Địa chỉ văn phịng: Lơ V-2.2, đường N1, Khu công nghiệp Quế Võ II, xã
Ngọc Xá, thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông Yuan Yuquan
- Loại giấy tờ pháp lý cá nhân: Hộ chiếu nước ngoài
- Số giấy tờ pháp lý cá nhân: EA7180775 Ngày cấp: 10/07/2017. Nơi cấp: Cục
quản lý xuất nhập cảnh Bộ công an Trung Quốc.
- Địa chỉ thường trú: Số 27, đường Xinxing, thị trấn Dalingshan, thành phố
Dongguan, tỉnh Guangdong, Trung Quốc.
- Giấy chứng nhận đầu tư số 6596606519 chứng nhận lần đầu ngày 07/10/2019,
chứng nhận thay đổi lần thứ hai ngày 08/9/2023 do Ban quản lý các KCN tỉnh Bắc
Ninh cấp.
Chủ dự án: Công ty TNHH Naxin Vietnam Electronics Technology 8
Báo cáo ĐTM của Dự án “Dự án Naxin Vietnam Electronics Technology”
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên, mã số doanh nghiệp 2301106645 do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Bắc Ninh
cấp.
➢ Đơn vị tư vấn thực hiện báo cáo ĐTM
- Tên công ty: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Phước Đạt
- Người đại diện: Ông Bùi Duy Khánh - Chức vụ: Giám đốc
- Địa chỉ: Tầng 4, số 204, Hồng Ngân, phường Trung Hịa, quận Cầu Giấy,
thành phố Hà Nội.
Điện thoại: 024 22623777
Email:
Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM
Chủ dự án: Công ty TNHH Naxin Vietnam Electronics Technology 9
Báo cáo ĐTM của Dự án “Dự án Naxin Vietnam Electronics Technology”
Bảng 0. 1. Danh sách người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM
TT Họ và tên Trình độ / Chức danh Nhiệm vụ Chữ ký
Chuyên ngành
Chủ trì (chịu trách nhiệm pháp lý và
I Đại diện Chủ đầu tư: các cam kết trong báo cáo ĐTM
này)
1 Ông Yuan Yuquan - Giám đốc
Tổng hợp báo cáo
2 - Giám đốc Thực hiện báo cáo chương 4, các
II Đơn vị tư vấn: Th.s Khoa học Môi trường bản vẽ giám sát môi trường
1 Bùi Duy Khánh KS Công nghệ Môi trường P.Giám đốc Khảo sát thực địa, thực hiện báo cáo
2 Phạm Văn Đức TP Tư vấn chương 1, chương 3
3 Phạm Văn Cường môi trường Thực hiện báo cáo chương 2,
chương 5
4 Nguyễn Thị Thanh Hằng Th.s Khoa học Môi trường Nhân viên
5 Trịnh Hồng Phương Nam Th.s Cơng nghệ mơi trường Nhân viên Thực hiện báo cáo chương 6
6 Hoàng Lan Chi Công nghệ kỹ thuật môi Nhân viên Thực hiện báo cáo chương 3
trường
Chủ dự án: Công ty TNHH Naxin Vietnam Electronics Technology 10