Tải bản đầy đủ (.pdf) (275 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG Của dự án: “Dự án Trang trại lợn Ngọc Khê” (Nâng công suất từ 1.200 lợn nái sinh sản, 24 lợn đực giống lên 1.200 lợn nái sinh sản, 24 lợn được giống, lợn thịt với công suất 5000 con) Địa điểm: Xóm Bản Nhom, xã Ngọc Khê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (26.86 MB, 275 trang )

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TÂN SƠN KHÁNH
TAN SON KHANH CO.,LTD

Xóm Bản Giốc, Xã Đàm Thủy, Huyện Trùng Khánh, Tỉnh Cao Bằng

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

Của dự án: “Dự án Trang trại lợn Ngọc Khê”
(Nâng công suất từ 1.200 lợn nái sinh sản, 24 lợn đực giống lên 1.200 lợn nái

sinh sản, 24 lợn được giống, lợn thịt với công suất 5000 con)
Địa điểm: Xóm Bản Nhom, xã Ngọc Khê, huyện Trùng Khánh, tỉnh

Cao Bằng, Việt Nam

Cao Bằng, tháng 11 năm 2023

CONG TY TNHH M()T THA.NH VIEN TAN SON KHANH

TAN SON KHANH CO.,LTD

X6m Ban Gi6c, xa Dam Thuy, huy�n Trimg Khanh, tinh Cao Bing

BAo cAo DANH GIA TAc DONG M61 TRUONG

Cua d\f an: "D\f an Trang tr�i IQ'll Ng9c Khe"
(Nang cong suat tic 1.200 lr/n nai sinh san, 24 l<)'n il�c giBng Len 1.200 lfJ'n nai

sinh san, 24 l<)'n il�c giBng, l()'n thjt vo'i cong suat 5000 con)

Dia di�m: X6m Ban Nhom, xa Ng9c Khe, huy�n Trung Khanh, tinh



Cao Bing, Vi�t Nam

CHU DAU TU

/-f

PH6 GIAM £>6C

@«tln?C/Ji;I��

Cao Bdng, thang 11 nam 2023

Báo cáo ĐTM của dự án “Dự án Trang trại lợn Ngọc Khê”

MỤC LỤC
MỞ ĐẦU....................................................................................................... 1
1. Xuất xứ của dự án.................................................................................. 1

1.1. Thông tin chung về dự án................................................................ 1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu........... 2
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc
gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi
trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định
khác của pháp luật có liên quan ........................................................................ 2
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM......................... 2
2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật
về mơi trường có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM .................... 3
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các
cấp có thẩm quyền về dự án .............................................................................. 9

2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá
trình thực hiện đánh giá tác động môi trường ................................................... 9
3. Tổ chức thực hiện ĐTM ...................................................................... 10
3.1. Chủ đầu tư: Công ty TNHH một thành viên Tân Sơn Khánh ...... 11
3.2. Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn Đào tạo và Dịch vụ Tài nguyên
và Mơi trường thuộc Viện Chiến lược, Chính sách Tài nguyên và Môi trường.

....................................................................................................... 11
3.3. Danh sách những người thực hiện ................................................ 11
4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường ....................................... 12
4.1. Các phương pháp ĐTM................................................................. 12
4.2. Các phương pháp khác .................................................................. 14
5. Tóm tắt nội dung chính của báo cáo ĐTM.......................................... 16

Đơn vị Chủ đầu tư: Công ty TNHH Một thành viên Tân Sơn Khánh
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn, Đào tạo và Dịch vụ tài nguyên và môi trường

Báo cáo ĐTM của dự án “Dự án Trang trại lợn Ngọc Khê”
5.1. Thông tin về dự án ........................................................................ 16

5.1.1. Thông tin chung ........................................................................ 16
5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất ...................................................... 16
5.1.3. Công nghệ sản xuất ................................................................... 16
5.1.4. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án .................... 16
5.1.5. Các yếu tố nhạy cảm về môi trường ......................................... 18
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động
xấu đến môi trường ......................................................................................... 18
5.3. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các
giai đoạn của dự án.......................................................................................... 21
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án .......... 23

5.4.1. Các cơng trình và biện pháp thu gom, xử lý nước thải............. 23
5.4.2. Các cơng trình và biện pháp thu gom, xử lý khí thải................ 24
5.4.3. Các cơng trình và biện pháp thu gom, xử lý chất thải rắn thông
thường.......................................................................................................... 27
5.4.4. Các cơng trình và biện pháp thu gom, xử lý chất thải nguy hại 28
5.4.5. Các cơng trình và biện pháp giảm thiểu tác động do tiếng ồn, độ
rung.............................................................................................................. 29
5.4.6. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường khác .............. 30
5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ dự án....... 32
CHƯƠNG 1 . THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ................................................. 36
1.1. Thông tin chung về dự án.............................................................. 36
3.1.1. Tên dự án ................................................................................ 36
3.1.1. Chủ dự án ................................................................................ 36
3.1.1. Vị trí địa lí của dự án .............................................................. 36

Đơn vị Chủ đầu tư: Công ty TNHH Một thành viên Tân Sơn Khánh
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn, Đào tạo và Dịch vụ tài nguyên và môi trường

Báo cáo ĐTM của dự án “Dự án Trang trại lợn Ngọc Khê”
3.1.1. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án ............ 37
3.1.1. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy
cảm về môi trường ...................................................................................... 38
3.1.1. Mục tiêu; loại hình, quy mơ, cơng suất và công nghệ sản xuất
của dự án 40
1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án ........................ 41
1.2.1. Cơng trình chính ..................................................................... 43
1.2.2. Cơng trình phụ trợ................................................................... 46
1.2.3. Hạng mục cơng trình mơi trường............................................ 55
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung
cấp điện, nước và các sản phẩm của dự án ..................................................... 56

1.3.1. Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) của dự án .......................... 56
1.3.2. Sản phẩm đầu ra của dự án ..................................................... 62
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ...................................................... 63
1.4.1. Quy trình chăn nuôi lợn .......................................................... 63
1.4.2. Giải pháp nguồn thức ăn và hỗ trợ đào tạo, chuyển giao công
nghệ chăn nuôi ............................................................................................ 71
1.4.3. Danh mục máy móc thiết bị .................................................... 72
1.5. Biện pháp tổ chức sản xuất, vận hành........................................... 72
1.6. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện Dự án............. 78
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án .......................................................... 78
1.6.2. Vốn đầu tư............................................................................... 78
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án........................................ 78
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN
TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ............................ 81

Đơn vị Chủ đầu tư: Công ty TNHH Một thành viên Tân Sơn Khánh
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn, Đào tạo và Dịch vụ tài nguyên và môi trường

Báo cáo ĐTM của dự án “Dự án Trang trại lợn Ngọc Khê”
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội............................................... 81

2.1.1. Điều kiện tự nhiên................................................................... 81

2.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội........................................................ 83

2.2. Hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật khu vực dự án ...... 85

2.2.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật ....... 85

2.2.2. Hiện trạng chất lượng các thành phần mơi trường nước, khơng


khí 86

2.2.3. Hiện trạng tài nguyên sinh vật ................................................ 90

CHƯƠNG 2 ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA
DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG ................................................ 93

3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi
trường trong giai đoạn thi công, xây dựng...................................................... 93

3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động ................................................ 93

3.1.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện
trong giai đoạn thi công, xây dựng............................................................ 122

3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi
trường trong giai đoạn hoạt động ổn định..................................................... 135

3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động .............................................. 135

3.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện
giai đoạn dự án đi vào hoạt động .............................................................. 160

3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường 177

3.3.1. Tóm tắt dự tốn kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp bảo
vệ môi trường ............................................................................................ 177


3.3.2. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi
trường 178

Đơn vị Chủ đầu tư: Công ty TNHH Một thành viên Tân Sơn Khánh
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn, Đào tạo và Dịch vụ tài nguyên và môi trường

Báo cáo ĐTM của dự án “Dự án Trang trại lợn Ngọc Khê”
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá........... 179

3.4.1. Đánh giá đối với các tính tốn về lưu lượng, nồng độ và khả
năng phát tán khí độc hại và bụi................................................................ 179

3.4.2. Đánh giá đối với các tính tốn về phạm vi tác động do tiếng ồn
180

3.4.3. Đánh giá đối với các tính tốn về tải lượng, nồng độ và phạm vi
phát tán các chất ô nhiễm trong nước thải ................................................ 180

3.4.4. Đánh giá đối với các tính tốn về lượng chất thải rắn phát sinh
181

3.4.5. Đánh giá đối với các rủi ro, sự cố ......................................... 181

CHƯƠNG 4. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI

TRƯỜNG 182

4.1. Chương trình quản lý mơi trường ............................................... 182

4.1.1. Mục đích của chương trình quản lý mơi trường ................... 182


4.1.2. Chương trình quản lý mơi trường ......................................... 182

- Có cổng và đường đi riêng cho khu mộ. ........................................ 186

- Trồng nhiều cây xanh khu vực dự án tiếp giáp với khu mộ. .......... 187

- Trang bị các dụng cụ y tế để sơ cứu kịp thời khi công nhân bị tai nạn
lao động. .................................................................................................... 187

5.2. Chương trình giám sát môi trường.............................................. 201

4.2.1. Giám sát chất thải ................................................................. 201

4.2.2. Giám sát khác........................................................................ 201

CHƯƠNG 5. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG............................................ 203

5.1. Tóm tắt về q trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng ..... 203

5.1.1. Tóm tắt về quá trình tổ chức tham vấn Ủy ban nhân dân cấp xã,

các tổ chức chịu tác động trực tiếp bởi dự án ........................................... 203

Đơn vị Chủ đầu tư: Công ty TNHH Một thành viên Tân Sơn Khánh
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn, Đào tạo và Dịch vụ tài nguyên và môi trường

Báo cáo ĐTM của dự án “Dự án Trang trại lợn Ngọc Khê”
5.1.2. Tóm tắt về q trình tổ chức họp tham vấn cộng đồng dân cư
chịu tác động trực tiếp bởi dự án............................................................... 204


5.2. Kết quả tham vấn cộng đồng....................................................... 204

5.2.1. Ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp xã và tổ chức chịu tác động
trực tiếp bởi dự án ..................................................................................... 204

5.2.2. Ý kiến của đại diện cộng đồng dân cư chịu tác động trực tiếp
bởi dự án 204

5.2.3. Ý kiến phản hồi và cam kết của chủ dự án đối với các đề xuất,

kiến nghị, yêu cầu của các cơ quan, tổ chức, cộng đồng dân cư được tham

vấn 205

KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT .............................................. 206

1. Kết luận ......................................................................................... 206

2. Kiến nghị ....................................................................................... 206

3. Cam kết ......................................................................................... 207

PHỤ LỤC .................................................................................................. 208

Đơn vị Chủ đầu tư: Công ty TNHH Một thành viên Tân Sơn Khánh
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn, Đào tạo và Dịch vụ tài nguyên và môi trường

Báo cáo ĐTM của dự án “Dự án Trang trại lợn Ngọc Khê”
MỞ ĐẦU


1. Xuất xứ của dự án
1.1. Thông tin chung về dự án
Trong những năm gần đây nền kinh tế- xã hội nước ta đã phát triển một cách
mạnh mẽ. Các ngành công nghiệp, dịch vụ và công nghệ phát triển đa dạng. Tuy
nhiên đối với Việt Nam nông nghiệp vẫn là ngành kinh tế quan trọng trong đó
chăn ni đóng vai trị quan trọng thiết yếu nhằm đảm bảo vấn đề an ninh lương
thực của đất nước.
Chăn nuôi là một ngành kinh tế quan trọng trong sản xuất nông nghiệp,
không nhũng cung cấp thực phẩm, nhằm đáp ứng nhu cầu thực phẩm cho tiêu
dùng hàng ngày của mọi người dân mà còn là nguồn thu thập quan trọng của hàng
triệu người dân hiện nay; đặc biệt là đối với nước ta, đất nước có tới gần 70% dân
số sống tại khu vực nông thôn, chiếm khoảng 50% lực lượng lao động. Sự gia
tăng của các sản phẩm nông nghiệp kết hợp với nhu cầu thực phẩm ngày càng cao
của cuộc sống đã thúc đẩy ngành chăn nuôi phát triển mạnh mẽ. Chăn nuôi là một
trong những ngành phát triển kinh tế mang tầm chiến lược, giải quyết công ăn
việc làm cho hàng ngàn lao động, hàng triệu nông dân, tăng thu nhập, tránh thất
nghiệp.
Hiện nay, lĩnh vực chăn nuôi gia súc, gia cầm ở tỉnh Cao Bằng cũng như
miền Bắc đang khá phát triển, tuy nhiên việc chăn nuôi gia súc, gia cầm theo quy
trình tiêu chuẩn CP vẫn cịn hạn chế. Việc mở rộng mơ hình chăn ni gia súc,
gia cầm áp dụng các biện pháp, công nghệ cao tại địa phương đang trở lên rất cần
thiết và cần được nhân rộng.
Tỉnh Cao Bằng có nhiều cửa khẩu giao thương với Trung Quốc (Tà Lùng,
Trà Lĩnh, Sóc Giang, Lý Vạn, Pị Peo...) trong nhiều năm qua và hiện nay việc
xuất khẩu lợn hơi, lợn giống sang Trung Quốc đang diễn ra khá tấp nập, đây có
thể coi là mặt hàng xuất khẩu chủ lực qua biên giới Cao Bằng vào thị trường Trung
Quốc. Vì vậy, có thể coi đây là một ưu thế rất lớn đối với chăn nuôi lợn của Cao
Bằng trong khâu tiêu thụ bằng việc xuất khẩu


Đơn vị Chủ đầu tư: Công ty TNHH Một thành viên Tân Sơn Khánh 1

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn, Đào tạo và Dịch vụ tài nguyên và môi trường

Báo cáo ĐTM của dự án “Dự án Trang trại lợn Ngọc Khê”
Trên cơ sở các thơng tin đã phân tích ở trên, Công ty TNHH MTV Tân Sơn
Khánh đã tiến hành lập Dự án Dự án Trang trại lợn Ngọc Khê, tại xóm Bản Nhom
(nay là xóm Ngườm Hồi), xã Ngọc Khê, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng, để
đáp ứng nhu cầu con giống cho thị trường.
Tuân thủ Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 05 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường, Dự
án Dự án Trang trại lợn Ngọc Khê, tại xóm Ngườm Hồi, xã Ngọc Khê, huyện
Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng thuộc Mục 71, Phụ lục II. Nhằm tuân thủ các yêu
cầu của Luật bảo vệ môi trường, Công ty TNHH MTV Tân Sơn Khánh tiến hành
lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án nhằm mục đích nhận dạng
đầy đủ các vấn đề môi trường phát sinh, đồng thời đề xuất các giải pháp phù hợp
nhằm bảo vệ mơi trường trong tồn bộ quá trình hoạt động của dự án.
Loại hình dự án: Dự án mới.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu
- Cơ quan phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: UBND tỉnh Cao Bằng.
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc
gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi
trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định
khác của pháp luật có liên quan
Dự án đầu tư chăn nuôi theo mơ hình trang trại phù hợp với Quy hoạch phát
triển ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giai đoạn 2006 - 2020 tỉnh Cao
Bằng đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng phê duyệt tại Quyết định số
641/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2007.
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM

Việc lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) cho Dự án được thực
hiện dựa trên cơ sở các văn bản pháp luật như sau:

Đơn vị Chủ đầu tư: Công ty TNHH Một thành viên Tân Sơn Khánh 2

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn, Đào tạo và Dịch vụ tài nguyên và môi trường

Báo cáo ĐTM của dự án “Dự án Trang trại lợn Ngọc Khê”
2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật
về mơi trường có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM
* Luật:
- Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019;
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/06/2012.
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6 2014;
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
- Luật Điện lực số 03/VBHN-VPQH ngày 29/6/2018;
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018;
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018;
- Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
* Nghị định:
- Nghị định 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi

tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/04/2014 của Chính phủ về thoát
nước và xử lý nước thải;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;

Đơn vị Chủ đầu tư: Công ty TNHH Một thành viên Tân Sơn Khánh 3

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn, Đào tạo và Dịch vụ tài nguyên và môi trường

Báo cáo ĐTM của dự án “Dự án Trang trại lợn Ngọc Khê”
- Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định lập,
quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước;
- Nghị định số 90/2017/NĐ-CP, ngày 19/06/2015 của Chính phủ quy định
về quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y;
- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2016 của Chính phủ
về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn, Vệ sinh lao động;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP, ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của luật thú y;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 về việc quy định đầu tư kinh
doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông
thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm;
- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 16/11/2016 của Chính phủ quy định về
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 4/4/2017 của Chính phủ về quản lý thức
ăn chăn ni, thủy sản;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi

tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 64/2018/NĐ-CP, ngày 07/05/2018 của Chính phủ quy định
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống vật ni, thức ăn chăn nuôi, thủy
sản;
- Nghị định số 109/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ về Nông
nghiệp hữu cơ;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực
nông nghiệp;
- Nghị định số 04/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ sửa đổi một
số điều của Nghị định số 31/2016/NĐ-CP ngày 06/5/2016 của Chính phủ quy định

Đơn vị Chủ đầu tư: Công ty TNHH Một thành viên Tân Sơn Khánh 4

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn, Đào tạo và Dịch vụ tài nguyên và môi trường

Báo cáo ĐTM của dự án “Dự án Trang trại lợn Ngọc Khê”
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch
thực vật; Nghị định số 90/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 ngày 31/7/2017 của Chính
phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y;

- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn
chi tiết Luật chăn nuôi;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật đầu tư;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.


* Thông tư:
- Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 ban hành Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về điều kiện trại chăn nuôi lợn, trại chăn nuôi gia cẩm an toàn
sinh học;
- Thông tư số 47/2011/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường về quy định quy chuẩn quốc gia về môi trường;
- Thông tư số 31/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2013 ban hành Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định lợn giống;
- Thông tư số 05/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/03/2014 của Bộ Lao động
thương binh và xã hội về Ban hành danh mục máy, thiết bị vật tư có u cầu
nghiêm ngặt về an tồn lao động;
- Thông tư số 32/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/9/2014 - Quy định hoạt động
quan trắc, cảnh báo môi trường ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn;
- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 3/4/2015 của Bộ xây dựng hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 6/8/2014 của Chính
phủ về thốt nước và xử lý nước thải;
- Thông tư 07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 - Quy định về phòng,
chống dịch bệnh động vật trên cạn;

Đơn vị Chủ đầu tư: Công ty TNHH Một thành viên Tân Sơn Khánh 5

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn, Đào tạo và Dịch vụ tài nguyên và môi trường

Báo cáo ĐTM của dự án “Dự án Trang trại lợn Ngọc Khê”
- Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 - Quy định danh mục
thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng ở Việt Nam, công bố mã HS đối
với thuốc thú y nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam;
- Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 - Quy định về quản lý
thuốc thú y;
- Thông tư 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 - Quy định về vùng, cơ

sở an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số 53/2016/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã
hội về việc Ban hành danh mục các loại máy, thiết bị, vật tư, chất có u cầu
nghiêm ngặt về an tồn, vệ sinh lao động;
- Thơng tư 01/2017/TT-BNNPTNT ngày 16/01/2017 bổ sung Danh mục hóa
chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn
chăn nuôi gia súc, gia cầm tại Việt Nam;
- Thông tư số 08/2017/TT-BXD ngày 16/5/2017 của Bộ Xây dựng quy định
về quản lý chất thải rắn xây dựng;
- Thông tư 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 về hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ về quản lý thức ăn
chăn ni, thủy sản;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương quy
định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành mốt số điều của Luật hóa chất.
- Thông tư số 76/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá khả năng tiếp nhận
nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ;
- Thông tư 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 - Sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một số điều của Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y;

Đơn vị Chủ đầu tư: Công ty TNHH Một thành viên Tân Sơn Khánh 6

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn, Đào tạo và Dịch vụ tài nguyên và môi trường

Báo cáo ĐTM của dự án “Dự án Trang trại lợn Ngọc Khê”
- Thông tư số 02/2019/TT-BNNPTNT ngày 11/02/2019 ban hành danh mục
sản phẩm thức ăn chăn nuôi theo tập quán và nguyên liệu đơn được phép lưu hành

tại Việt Nam;
- Thông tư số 24/2019/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2019 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 Quy định về
phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn;
- Thông tư số 02/2022/TT/BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
* QCVN và TCVN:
- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc
hại trong khơng khí xung quanh;
- QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng
nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ;
- QCVN 20:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng
nghiệp đối một số chất hữu cơ;
- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
khơng khí xung quanh;
- QCVN 22:2016/BYT về chiếu sáng – mức cho phép chiếu sáng nơi làm
việc;
- QCVN 24:2016/BYT về Tiếng ồn – Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi
làm việc;
- QCVN 26:2016/BYT về vi khí hậu – Giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm
việc;
- QCVN 27:2016/BYT về Rung – Giá trị cho phép tại nơi làm việc;
- QCVN 01-14:2010/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về điều kiện
trại chăn ni lợn an tồn sinh học;
- QCVN 01-39:2011/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về vệ sinh
nước dùng trong chăn nuôi;

Đơn vị Chủ đầu tư: Công ty TNHH Một thành viên Tân Sơn Khánh 7


Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn, Đào tạo và Dịch vụ tài nguyên và môi trường

Báo cáo ĐTM của dự án “Dự án Trang trại lợn Ngọc Khê”
- QCVN 01-41:2011/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về yêu cầu
xử lý vệ sinh đối với việc tiêu huỷ động vật và sản phẩm động vật;
- QCVN 01-79:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cơ sở chăn
nuôi gia súc, gia cầm - Quy trình kiểm tra, đánh giá điều kiện vệ sinh thú y;
- QCVN 01-83:2011/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về bệnh
động vật – Yêu cầu chung lấy mẫu bệnh phẩm, bảo quản và vận chuyển;
- QCVN 01-78:2011/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về thức ăn
chăn nuôi - các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức giới hạn tối đa cho phép trong thức
ăn chăn nuôi;
- QCVN 01-77:2011/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cơ sở sản
xuất thức ăn chăn nuôi thương mại - điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
- TCVN 5507-2002: Hóa chất nguy hiểm – Quy phạm an toàn trong sản xuất,
kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển;
- TCVN 7957:2008 Tiêu chuẩn Quốc gia về Thốt nước – Mạng lưới và cơng
trình bên ngồi – Tiêu chuẩn thiết kế.
- QCVN 03:2019/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giá trị giới hạn tiếp
xúc cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc;
* Quyết định:
- Quyết định 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế về việc ban
hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao
động;
- Quyết định 05/2006/QĐ-BCT ngày 07 tháng 4 năm 2006 của Bộ công
thương về việc công bố danh mục hóa chất cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu theo
quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính
phủ;
- Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2006 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc bắt buộc áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường;


Đơn vị Chủ đầu tư: Công ty TNHH Một thành viên Tân Sơn Khánh 8

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn, Đào tạo và Dịch vụ tài nguyên và môi trường

Báo cáo ĐTM của dự án “Dự án Trang trại lợn Ngọc Khê”
- Quyết định 04/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2008 của của Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi
trường;
- Quyết định số 2149/QĐ-TTg ngày 17/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ
về việc phê duyệt chiến lược quốc gia về Quản lý tổng hợp chất thải rắn đến năm
2025, tầm nhìn đến năm 2050.
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các
cấp có thẩm quyền về dự án
- Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh
Cao Bằng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Dự án Trang trại lợn Ngọc
Khê của Công ty TNHH một thành viên Tân Sơn Khánh;
- Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh
Cao Bằng về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án Dự án Trang trại lợn Ngọc
Khê - Công ty TNHH một thành viên Tân Sơn Khánh;
- Quyết định số 2314/QĐ-UBND, ngày 17/12/2019, của UBND tỉnh Cao
Bằng, “về việc thu hồi đất và cho thuê đất để thực hiện dự án: Dự án Trang trại
lợn Ngọc Khê, tại xã Ngọc Khê, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng”;
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 4361733800 chứng nhận lần đầu ngày
06/04/2018, thay đổi lần thứ nhất ngày 07/08/2019 của Ban quản lý khu Kinh tế
tỉnh Cao Bằng cấp cho Công ty TNHH một thành viên Tân Sơn Khánh.

2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong
q trình thực hiện đánh giá tác động mơi trường


- Thuyết minh Báo cáo đầu tư dự án dự án Trang trại sinh thái hỗn hợp chăn
nuôi, trồng trọt, và sản xuất giống cây trồng Ngọc Khê;

- Hồ sơ thiết kế thi công dự án Trang trại sinh thái hỗn hợp chăn nuôi, trồng
trọt, và sản xuất giống cây trồng Ngọc Khê;

- Kết quả quan trắc môi trường khu vực dự án;
- Báo cáo kinh tế - xã hội xã Ngọc Khê;
- Kết quả tham vấn cộng đồng;

Đơn vị Chủ đầu tư: Công ty TNHH Một thành viên Tân Sơn Khánh 9

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn, Đào tạo và Dịch vụ tài nguyên và môi trường

Báo cáo ĐTM của dự án “Dự án Trang trại lợn Ngọc Khê”
- Các thơng tin, tài liệu và bản vẽ khác có liên quan đến dự án..
3. Tổ chức thực hiện ĐTM
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án được làm theo đúng cấu
trúc và nội dung quy định tại Mẫu số 04 thuộc Phụ lục II, Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư số 02/2022/TT/BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
Chủ dự án là công ty TNHH một thành viên Tân Sơn Khánh đã phối hợp với
đơn vị tư vấn là Công ty TNHH giải pháp và công nghệ môi trường ENTESO Việt
Nam tư vấn lập ĐTM và Công ty TNHH Giải pháp Kỹ thuật và Truyền thông môi
trường để thực hiện việc quan trắc môi trường. Báo cáo ĐTM của Dự án được
thực hiện theo các bước sau:
- Bước 1: Nghiên cứu thuyết minh, hồ sơ thiết kế, các văn bản pháp lý tài
liệu kỹ thuật của Dự án;
- Bước 2: Nghiên cứu, thu thập các số liệu, tài liệu về điều kiện địa lý, tự
nhiên, kinh tế-xã hội của khu vực thực hiện Dự án;

- Bước 3: Khảo sát và đo đạc đánh giá hiện trạng môi trường tự nhiên, kinh
tế-xã hội tại khu vực thực hiện Dự án;
- Bước 4: Xác định các nguồn gây tác động, quy mơ phạm vi tác động, phân
tích đánh giá các tác động của Dự án tới môi trường;
- Bước 5: Xây dựng các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực, phòng ngừa
và ứng phó sự cố mơi trường của Dự án;
- Bước 6: Xây dựng chương trình quản lý, giám sát mơi trường;
- Bước 7: Lập dự tốn kinh phí cho các cơng trình xử lý mơi trường;
- Bước 8: Xây dựng báo cáo ĐTM của Dự án;
- Bước 9: Tổ chức tham vấn lấy ý kiến cộng đồng, ý kiến UBND xã,
UBMTTQ xã;
- Bước 10: Hội thảo chỉnh sửa giữa Chủ đầu tư và Đơn vị tư vấn để thống
nhất trước khi trình thẩm định;
- Bước 11: Trình thẩm định báo cáo ĐTM;

Đơn vị Chủ đầu tư: Công ty TNHH Một thành viên Tân Sơn Khánh 10

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn, Đào tạo và Dịch vụ tài nguyên và môi trường

Báo cáo ĐTM của dự án “Dự án Trang trại lợn Ngọc Khê”
- Bước 12: Hiệu chỉnh và hoàn thiện báo cáo ĐTM;

- Bước 13: Nộp lại báo cáo sau chỉnh sửa theo ý kiến Hội Đồng.

Thông tin về Chủ dự án và Đơn vị tư vấn lập báo cáo ĐTM của Dự án như

sau:

3.1. Chủ đầu tư: Công ty TNHH một thành viên Tân Sơn Khánh


Đại diện: Ông Lương Văn Hà Chức vụ: Giám đốc

Địa chỉ: Xóm Bản Giốc, xã Đàm Thủy, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng.

Điện thoại: 0979 777 188; 0845 292 569

Mã số thuế: 2902109834

3.2. Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn Đào tạo và Dịch vụ Tài nguyên

và Môi trường thuộc Viện Chiến lược, Chính sách Tài nguyên

và Môi trường

Đại diện: Bà Dương Thị Phương Anh

Chức vụ: Phó Giám đốc

Địa chỉ: Số 479 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội.

Điện thoại: +84-24-37931627

Mã số thuế: 0103094169-001

3.3. Danh sách những người thực hiện

Danh sách chuyên gia, cán bộ trực tiếp tham gia lập báo cáo đánh giá tác

động môi trường của Dự án được trình bày trong bảng sau:


Học Chức Nội dung phụ trách Ký tên
STT Họ và Tên vụ trong quá trình lập

hàm/Học vị ĐTM

I Công ty TNHH MTV Tân Sơn Khánh

Cung cấp hồ sơ dự án;

1 Lương Văn - Giám tham gia khảo sát hiện
đốc trạng, kinh tế - xã hội,
Hà tham vấn cộng đồng;

kiểm soát thực hiện báo

Đơn vị Chủ đầu tư: Công ty TNHH Một thành viên Tân Sơn Khánh 11

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn, Đào tạo và Dịch vụ tài nguyên và môi trường

Báo cáo ĐTM của dự án “Dự án Trang trại lợn Ngọc Khê”

Học Chức Nội dung phụ trách Ký tên
STT Họ và Tên vụ trong quá trình lập

hàm/Học vị ĐTM

cáo

TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐÀO TẠO VÀ DỊCH VỤ TÀI NGUYÊN VÀ
II


MÔI TRƯỜNG

Mai Thanh Tiến sĩ Phó Trực tiếp chỉ đạo công
1 Viện tác lập báo cáo, ký báo
trưởng cáo
Dung

Lê Thị Vân Thạc sĩ Chuyên Tham mưu về nội dung
2 viên trong quá trình lập báo
cáo
Nga

Lê Thị Thạc sĩ Chuyên Khảo sát hiện trạng,
3 viên tham vấn cộng đồng,
tổng hợp báo cáo
Thanh Bình

Nguyễn Thạc sĩ Chuyên
4 Viết mở đầu, chương 1,2

Văn Cường viên

Đỗ Thị Hoa Thạc sĩ Chuyên Khảo sát hiện trạng,
5 viên tham vấn cộng đồng,
Viết chương 3


Nguyễn Thạc sĩ Chuyên Kiểm soát biện pháp
6 viên giảm thiểu chương 3


Ngọc Phát

7 Nguyễn Thị Cử nhân Chuyên Viết chương 5,6 và kết

Minh Tâm KHMT viên luận

Nguyễn Thạc sĩ Chuyên Tổng hợp nội dung báo
8 viên cáo

Văn Cường

4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường

4.1. Các phương pháp ĐTM

* Phương pháp liệt kê

Đơn vị Chủ đầu tư: Công ty TNHH Một thành viên Tân Sơn Khánh 12

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Tư vấn, Đào tạo và Dịch vụ tài nguyên và môi trường


×