Tải bản đầy đủ (.pdf) (291 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA “DỰ ÁN CÔNG TY TNHH SIMPLO TECHNOLOGY (VIỆT NAM)”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (26.94 MB, 291 trang )

CÔNG TY TNHH SIMPLO TECHNOLOGY (VIỆT NAM)
-------o0o-------

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

CỦA “DỰ ÁN CÔNG TY TNHH SIMPLO TECHNOLOGY (VIỆT NAM)”
Địa điểm thực hiện: Lô CNSG-07, Khu công nghiệp Vân Trung, huyện Việt Yên,

tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.

BẮC GIANG, THÁNG 8 NĂM 2023


BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG
Dự án “Dự án Cơng ty TNHH Simplo Technology (Việt Nam)”

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT .....................................................6
DANH MỤC BẢNG ......................................................................................................9
DANH MỤC HÌNH .....................................................................................................12

1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN .................................................................................................. 13
1.1. Thông tin chung về dự án ................................................................................13
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư ...............................14
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan
hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định của pháp luật có liên
quan ........................................................................................................................14
1.4. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch của KCN Vân Trung ............................15



2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM................ 16
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi
trường .....................................................................................................................16
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền về dự án ........................................................................................................22
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập .......................................................22

3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ................... 22

4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG ................................. 25

5. TĨM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM.......................................... 27

5.1. Thông tin về dự án .........................................................................................27
5.1.1. Thông tin chung ............................................................................................27
5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất ..........................................................................27
5.1.3. Công nghệ sản xuất ......................................................................................27
5.1.4. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án.......................................28

Chủ dự án: Công ty TNHH Simplo Technology (Việt Nam) Trang 1
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Dự án “Dự án Công ty TNHH Simplo Technology (Việt Nam)”

5.1.5. Các yếu tố nhạy cảm về môi trường ............................................................. 28
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến mơi
trường ....................................................................................................................................... 29


5.2.1. Giai đoạn thi cơng lắp đặt máy móc, thiết bị .............................................. 29
5.2.2. Giai đoạn vận hành ..................................................................................... 29
5.3. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của
dự án ......................................................................................................................................... 30
5.3.1. Giai đoạn thi cơng lắp đặt máy móc, thiết bị ............................................... 30
5.3.2. Giai đoạn vận hành ...................................................................................... 31
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ................................... 32
5.4.1. Giai đoạn thi công lắp đặt máy móc, thiết bị ............................................... 32
5.4.2. Giai đoạn vận hành ...................................................................................... 34
5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án ............................. 40
5.5.1. Giai đoạn thi cơng lắp đặt máy móc, thiết bị ............................................... 40
5.5.2. Giai đoạn vận hành ...................................................................................... 40
CHƯƠNG 1..................................................................................................................43
THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN............................................................................................ 43
1.1. Thông tin về dự án .......................................................................................................... 43
1.1.1. Tên dự án ...................................................................................................... 43
1.1.2. Chủ dự án ..................................................................................................... 43
1.1.3. Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án .................................................... 44
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của dự án .................................................. 45
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi
trường ..................................................................................................................... 46
1.1.6. Mục tiêu, loại hình, quy mơ, cơng suất, cơng nghệ sản xuất của dự án ...... 47
1.2. Các hạng mục cơng trình của dự án ........................................................................... 47
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính.................................................................... 48
1.2.2. Các hạng mục công trình phụ trợ.................................................................49

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Simplo Technology (Việt Nam) Trang 2
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG

Dự án “Dự án Cơng ty TNHH Simplo Technology (Việt Nam)”

1.2.3. Các hoạt động của dự án..............................................................................50

1.2.4. Các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường ...............................................50

1.2.5. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ, hạng mục công trình và hoạt động của dự
án đầu tư có khả năng tác động xấu đến môi trường .............................................57

1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; Nguồn cung cấp điện, nước
và các sản phẩm của dự án. .................................................................................................. 58

1.3.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án...................................58

1.3.2. Nguồn cung cấp điện, nước và các sản phẩm của dự án .............................59

1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ..................................................................................... 61

1.4.1. Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất...........................................................61

1.4.2. Công nghệ sản xuất, vận hành......................................................................70

1.5. Biện pháp tổ chức thi công ............................................................................................ 80

1.5.1. Cơ sở lựa chọn biện pháp, cơng nghệ thi cơng.............................................80

1.5.3. Quy trình, biện pháp thi công .......................................................................81

1.6. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án........................................ 82


1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án ................................................................................82

1.6.2. Vốn đầu tư.....................................................................................................82

1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án..............................................................82

CHƯƠNG 2 ..................................................................................................................84

ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ -XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI
TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ...........................................................84

2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội.............................................................................. 84

2.1.1. Điều kiện tự nhiên.........................................................................................84

2.1.1.3. Điều kiện khí tượng, khí hậu ...................................................................86

2.1.1.4. Điều kiện thủy văn .....................................................................................90

2.1.5. Hiện trạng hạ tầng của Khu công nghiệp Vân Trung ...............................91

2.1.5.2. Hiện trạng hạ tầng dịch vụ của KCN Vân Trung ......................................94

2.1.5.3. Hoạt động bảo vệ môi trường trong KCN Vân Trung...............................95

2.1.2.4. Hiện trạng đầu tư tại KCN Vân Trung ......................................................96

Chủ dự án: Công ty TNHH Simplo Technology (Việt Nam) Trang 3
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green


BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Dự án “Dự án Công ty TNHH Simplo Technology (Việt Nam)”

2.2. Hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật khu vực dự án .............................. 96

2.2.1. Hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, khơng khí ...................... 96
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực
thực hiện dự án ..................................................................................................................... 101

2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án .............................................. 101

CHƯƠNG 3................................................................................................................102
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ...................102
VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG,
ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG ........................................................................102

3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN TRIỂN KHAI XÂY DỰNG DỰ
ÁN............................................................................................................................................ 102

3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động ..................................................................102
3.1.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện ...............112
3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH.115

3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn vận hành.........................115
3.2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện...............146
3.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG................................................................................................................... 187


3.3.1. Kế hoạch thực hiện các cơng trình bảo vệ mơi trường ..............................187
3.3.2. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ mơi trường ....... 188
3.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO ........................................................................................................ 188

3.4.1. Mức độ chi tiết của các kết quả đánh giá, dự báo .....................................188
3.4.2. Mức độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo......................................189
CHƯƠNG 4................................................................................................................191
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG........................................191
CHƯƠNG 5................................................................................................................192

Chủ dự án: Công ty TNHH Simplo Technology (Việt Nam) Trang 4
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Dự án “Dự án Công ty TNHH Simplo Technology (Việt Nam)”

CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG .........................192
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN ............... 192
5.1.1. Mục tiêu ......................................................................................................192
5.1.2. Tóm lược nội dung chương trình quản lý mơi trường ................................192
5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN.............. 199
5.2.1. Mục tiêu ......................................................................................................199
5.2.2. Cơ sở giám sát chất lượng môi trường.......................................................199
5.2.3. Chương trình giám sát mơi trường.............................................................199
5.2.4. Nội dung giám sát môi trường ....................................................................199
5.2.5. Chế độ báo cáo ...........................................................................................201
5.2.6. Dự tốn kinh phí giám sát môi trường .......................................................201

CHƯƠNG 6 ................................................................................................................202

KẾT QUẢ THAM VẤN............................................................................................202
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT..............................................................203

1. KẾT LUẬN ....................................................................................................................... 203
2. KIẾN NGHỊ ...................................................................................................................... 203
3. CAM KẾT THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ...................... 203
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ............................................................203
PHỤ LỤC I.................................................................................................................207
PHỤ LỤC II ...............................................................................................................208

Chủ dự án: Công ty TNHH Simplo Technology (Việt Nam) Trang 5
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Dự án “Dự án Công ty TNHH Simplo Technology (Việt Nam)”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT

A Active Alignment: Căn chỉnh chủ động
AA Asian Development Bank: Ngân hàng phát triển châu Á
ADB Air Handling Unit – Hệ thống cấp khí tươi
AHU An tồn giao thơng
ATGT An toàn thực phẩm
ATTP
B Biological Oxygen Demand: Nhu cầu oxy sinh học
BOD Bê tông cốt thép
BTCT Bộ Tài nguyên môi trường
BTNMT Bảo vệ môi trường
BVMT Bộ Xây dựng
BXD Bộ Y tế

BYT
C Chip On Board: Chip gắn trên bo mạch
COB Chemical Oxygen Demand: Nhu cầu oxy hóa học
COD Chất thải nguy hại
CTNH Chất thải rắn
CTR Chất thải thông thường
CTTT
Đ Báo cáo đánh giá tác động môi trường
ĐTM
K Khu công nghiệp
KCN Khí thải
KT Khơng khí xung quanh
KX

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Simplo Technology (Việt Nam) Trang 6
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Dự án “Dự án Công ty TNHH Simplo Technology (Việt Nam)”

L Nghị định - Chính phủ
N Nước thải
NĐ-CP Cảm biến hệ số nhiệt độ âm
NT Nước thải sinh hoạt
NTC Nước thải sản xuất
NTSH
NTSX Poly aluminium chloride
P Polyacrylamide
PAC Printed Circuit Board: Bản mạch in
PAM Phòng cháy chữa cháy

PCB
PCCC Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia
Q Quyết định
QCVN Quốc lộ

QL Tiêu chuẩn Việt Nam
S Tỉnh lộ
T Trách nhiệm hữu hạn
TCVN Thành phố
TL Thông tư
TNHH Total suspended solids: Tổng chất rắn lơ lửng
TP
TT Uỷ ban nhân dân
TSS
U
UBND
V

Chủ dự án: Công ty TNHH Simplo Technology (Việt Nam) Trang 7
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green

VHTN BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
VHTM Dự án “Dự án Công ty TNHH Simplo Technology (Việt Nam)”

VOCs Vận hành thử nghiệm
Vận hành thương mại
VSLĐ Volatile Organic Compounds: Các hợp chất hữu cơ bay
X hơi
XLNT Vệ sinh lao động
XLKT

W Xử lý nước thải
WB Xử lý khí thải
WHO
World Bank: Ngân hàng thế giới
World Health Organization: Tổ chức y tế thế giới

Chủ dự án: Công ty TNHH Simplo Technology (Việt Nam) Trang 8
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG
Dự án “Dự án Cơng ty TNHH Simplo Technology (Việt Nam)”

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng .......................................................................19
Bảng 2. Các bước thực hiện ĐTM.................................................................................23
Bảng 3. Danh sách những người tham gia thực hiện ĐTM ..........................................24
Bảng 4. Các phương pháp đánh giá tác động môi trường............................................25
Bảng 5. Tọa độ ranh giới khu đất của dự án.................................................................45
Bảng 6. Tóm tắc các hoạt động của Dự án có tác động tới môi trường .......................50
Bảng 7. Khối lượng hệ thống thu gom, thoát nước mưa của dự án ..............................51
Bảng 8. Khối lượng bể tự hoại của dự án .....................................................................52
Bảng 9. Khối lượng hệ thống thu gom, thoát nước thải của dự án ...............................53
Bảng 10. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu của dự án ......................................58
Bảng 11. Danh mục hóa chất sử dụng của Dự án.........................................................58
Bảng 12. Nhu cầu sử dụng nước sạch của dự án ..........................................................60
Bảng 13. Danh mục máy móc phục vụ giai đoạn vận hành của Dự án ........................61
Bảng 14. Khối lượng vận chuyển trong giai đoạn thi cơng lắp đặt máy móc, thiết bị .81
Bảng 16. Cơ cấu lao động của Công ty.........................................................................82
Bảng 17. Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm (đơn vị tính: 0C)...........................86

Bảng 18. Số giờ nắng trung bình các tháng trong năm (đơn vị tính: Giờ)...................87
Bảng 19. Tổng lượng mưa các tháng trong năm (đơn vị tính: mm)..............................88
Bảng 20. Độ ẩm khơng khí trung bình tháng trong năm (đơn vị tính: %) ....................89
Bảng 21. Thông số quan trắc môi trường nền...............................................................97
Bảng 22. Phương pháp lấy mẫu hiện trường ................................................................97
Bảng 23. Phương pháp quan trắc hiện trường .............................................................97
Bảng 24. Phương pháp phân tích trong phịng thí nghiệm ...........................................98
Bảng 25. Kết quả phân tích chất lượng khơng khí xung quanh ....................................98
Bảng 26. Kết quả quan trắc mẫu nước thải sau xử lý hệ thống xử lý nước thải tập trung
của KCN Vân Trung ......................................................................................................99
Bảng 27. Tóm lược nguồn và phạm vi tác động trong giai đoạn lắp đặt thiết bị .......102
Bảng 28. Nồng độ các chất ô nhiễm trong NTSH giai đoạn lắp đặt thiết bị ..............103
Bảng 29. Tác động của một số tác nhân ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt..............104
Bảng 30. Tải lượng các chất ô nhiễm từ hoạt động vận chuyển lắp đặt máy móc .....105

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Simplo Technology (Việt Nam) Trang 9
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG
Dự án “Dự án Cơng ty TNHH Simplo Technology (Việt Nam)”

Bảng 31. Nồng độ chất ô nhiễm do hoạt động vận chuyển trong giai đoạn thi công.106
Bảng 32. Thành phần chất thải rắn trong giai đoạn lắp đặt máy móc thiết bị...........108
Bảng 33. Thành phần chất thải nguy hại trong giai đoạn lắp đặt máy móc thiết bị ..109
Bảng 34.Các tác động của tiếng ồn đối với sức khỏe con người................................110
Bảng 35. Nguồn gây tác động tới môi trường khi dự án đi vào hoạt động ................115
Bảng 36. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt.............117
Bảng 37. So sánh nồng độ bụi trong quá trình cắt bản mạch của dự án....................119
Bảng 38. So sánh nồng độ khí thải trong q trình in phun mã vạch tự động ...........120
Bảng 39. So sánh nồng độ khí thải trong q trình dán keo của dự án......................121

Bảng 40. Phương tiện vận chuyển trong giai đoạn vận hành dự án...........................122
Bảng 41. Tải lượng các chất ô nhiễm từ hoạt động của các phương tiện giao thông 123
Bảng 42. Nồng độ bụi, khí thải phát sinh từ hoạt động vận tải trong giai đoạn vận hành
..................................................................................................................................... 123
Bảng 43. Tải lượng các chất ơ nhiễm từ khí thải máy phát điện dự phòng ................125
Bảng 44. Nồng độ các chất ơ nhiễm trong khí thải máy phát điện .............................125
Bảng 45. Thành phần của chất thải rắn sinh hoạt của dự án .....................................127
Bảng 46. Danh mục khối lượng CTRCNTT phát sinh tại dự án .................................128
Bảng 47. Danh mục khối lượng chất thải nguy hại phát sinh tại Dự án ....................129
Bảng 48. Mức độ tác động của CTNH đến con người và môi trường ........................130
Bảng 49. Mức ồn tối đa cho phép của một số phương tiện giao thông ......................132
Bảng 50. Độ rung của các thiết bị, máy móc trong quá trình vận hành nhà máy (dB)
..................................................................................................................................... 134
Bảng 51. Một số nguyên nhân gây ra cháy nổ tại các khu vực của dự án..................137
Bảng 52. Tổng hợp các cơng trình bảo vệ môi trường của dự án ..............................146
Bảng 53. Thông số kỹ thuật bể xử lý nước thải sinh hoạt 6,5 m3/ngđ.........................152
Bảng 54. Danh mục máy móc, thiết bị của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt 6,5 m3/ngđ
..................................................................................................................................... 153
Bảng 55. Định mức sử dụng hóa chất và điện năng của hệ thống XLNTSH 6,5 m3/ngđ
..................................................................................................................................... 156
Bảng 56. Chất lượng nước thải trước và sau hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt của Dự
án ................................................................................................................................. 156
Bảng 57. Thông số kỹ thuật than hoạt tính dự án sử dụng .........................................159
Bảng 58. Thông số kỹ thuật các hệ thống xử lý khí thải của Dự án ...........................160
Bảng 59. Ý nghĩa và vị trí gắn biển cảnh báo CTNH của dự án ................................164

Chủ dự án: Công ty TNHH Simplo Technology (Việt Nam) Trang 10
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

Dự án “Dự án Công ty TNHH Simplo Technology (Việt Nam)”

Bảng 60. Thông số hệ thống điều hịa thơng gió nhà xưởng 5C của dự án ................167
Bảng 61. Danh mục các thiết bị PCCC của Dự án .....................................................169
Bảng 62. Dự trù kinh phí PCCC hàng năm của Dự án...............................................170
Bảng 63.Các bước thực hiện kế hoạch ứng phó sự cố hỏa hoạn khẩn cấp ................172
Bảng 64. Các bước thực hiện ứng phó sự cố hóa chất ...............................................178
Bảng 65. Phương án bảo trì và bảo dưỡng cho các thiết bị xử lý nước thải ..............182
Bảng 66. Kế hoạch và kinh phí thực hiện các cơng trình BVMT của dự án ...............187
Bảng 67. Bảng tổng hợp mức độ chi tiết của các kết quả đánh giá, dự báo...............188
Bảng 68. Bảng tổng hợp mức độ tin cậy của các đánh giá, dự báo............................189
Bảng 69. Chương trình quản lý mơi trường của dự án ...............................................193

Chủ dự án: Công ty TNHH Simplo Technology (Việt Nam) Trang 11
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Dự án “Dự án Công ty TNHH Simplo Technology (Việt Nam)”

DANH MỤC HÌNH

Hình 1. Vị trí Công ty TNHH Growell Tech Việt Nam trong KCN ............................... 44
Hình 2. Vị trí Dự án th nhà xưởng của Cơng ty TNHH Growell Tech Việt Nam ....... 45
Hình 3. Mặt bằng bố trí phân khu nhà xưởng của Dự án ............................................. 49
Hình 4. Sơ đồ bố trí dây chuyền, thiết bị khu vực sản xuất của Dự án.........................49
Hình 5. Mặt bằng thu gom, thoát nước mưa của dự án ................................................ 51
Hình 6. Mặt bằng thu gom, thốt nước thải của dự án. ................................................ 54
Hình 7. Mặt bằng thu gom khí thải của Dự án ............................................................. 54
Hình 8. Hình ảnh sản phẩm ắc quy (pin) Lithium và mô-đun ắc quy (pin) Lithium.....60
Hình 9. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất ắc quy (pin) lithium ............................... 71

Hình 10. Sơ đồ cấu tạo của máy nén khí.......................................................................79
Hình 11. Cấu tạo máy phát điện xoay chiều 3 pha ....................................................... 80
Hình 12. Sơ đồ tổ chức quản lý và thực hiện dự án trong giai đoạn vận hành ............ 83
Hình 13. Bản đồ vị trí địa lí KCN Vân Trung ............................................................... 85
Hình 15. Mặt bằng bố trí các cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án.....................147
Hình 16. Sơ đồ mạng lưới thu gom, xử lý nước thải của dự án ..................................147
Hình 17. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn...................................................................148
Hình 18. Quy trình xử lý nước thải sinh hoạt của dự án ............................................150
Hình 19. Hình ảnh minh họa thơng gió nhà xưởng ....................................................158
Hình 20. Quy trình cơng nghệ xử lý khí thải bằng phương pháp hấp phụ .................159
Hình 21. Lưu trình thu gom, xử lý chất thải rắn và CTNH của dự án........................161
Hình 22. Hệ thống thu gom, thốt nước mưa của dự án.............................................165
Hình 23. Sơ đồ quy trình ứng phó sự cố hỏa hoạn khẩn cấp tại Dự án .....................172

Chủ dự án: Công ty TNHH Simplo Technology (Việt Nam) Trang 12
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Dự án “Dự án Công ty TNHH Simplo Technology (Việt Nam)”

MỞ ĐẦU

1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN

1.1. Thông tin chung về dự án

Công ty TNHH Simplo Technology (Việt Nam) được thành lập theo giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên, mã số doanh
nghiệp 2400959588 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang, đăng ký lần đầu
ngày 04/04/2023. Đây là đơn vị thuộc sở hữu của Simplo Technology CO., LTD

được thành lập từ năm 2022 và có trụ sở chính tại Đài Loan, Trung Quốc.

Với sự nghiên cứu kỹ lưỡng về nhu cầu của thị trường và các chính sách của Việt
Nam, khả năng về vốn, kinh nghiệm quản lý, kỹ thuật sản xuất… Công ty TNHH Simplo
Technology (Việt Nam) đã lựa chọn đầu tư xây dựng dự án “Dự án Công ty Simplo
Technology (Việt Nam)” tại nhà xưởng 5C thuê lại của Công ty TNHH Growell Tech
Việt Nam thuộc lô CNSG-07, Khu công nghiệp Vân Trung, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc
Giang với tổng diện tích nhà xưởng thuê 3.953 m2.

Dự án Công ty Simplo Technology (Việt Nam) đã được Ban quản lý các KCN
tỉnh Bắc Giang cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 6566802266, chứng
nhận lần đầu ngày 29/03/2023 với tổng vốn đầu tư 8.530.000 đơ la Mỹ tương đương
198.663.700.000 VNĐ (Một trăm chín mươi tám tỷ sáu trăm sáu mươi ba triệu bảy trăm
nghìn đồng). Dự án th lại nhà xưởng có diện tích 3.953 m2 và lắp đặt dây chuyền sản
xuất, gia công ắc quy (pin) Lithium và mo-đun ắc quy (pin) Lithium công suất thiết kế
6.000.000 sản phẩm/năm tương đương 1.500 tấn sản phẩm/năm.

Dự án thuộc mục 03 Phụ lục III – Danh mục dự án đầu tư nhóm I có nguy cơ tác
động xấu đến môi trường ở mức độ cao quy định tại Khoản 1 Điều 30 Luật Bảo vệ Môi
trường, Phụ lục Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/2/2022 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Bảo vệ Mơi trường số 72/2020/QHH14. Do đó, Chủ dự án đã
lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho Dự án Cơng ty Simplo Technology (Việt
Nam), trình Bộ Tài ngun và Môi trường thẩm định và phê duyệt.

- Loại hình dự án: Dự án thuộc loại hình đầu tư mới.

- Phạm vi báo cáo ĐTM:

Phạm vi của báo cáo đánh giá tác động môi trường này sẽ đánh giá tác động
trong giai đoạn vận chuyển, lắp đặt máy móc thiết bị sản xuất và giai đoạn vận hành

dây chuyền sản xuất, gia công ắc quy (pin) Lithium và mo-đun ắc quy (pin) Lithium
công suất thiết kế 6.000.000 sản phẩm/năm tại nhà xưởng 5C thuê lại của Công ty

Chủ dự án: Công ty TNHH Simplo Technology (Việt Nam) Trang 13
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG
Dự án “Dự án Cơng ty TNHH Simplo Technology (Việt Nam)”

TNHH Growell Tech Việt Nam, lô CNSG-07, KCN Vân Trung có tổng diện tích
3.953 m2.

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư

Dự án “Dự án Công ty Simplo Technology (Việt Nam)” do Công ty TNHH
Simplo Technology (Việt Nam) phê duyệt dự án đầu tư.

Dự án được Ban quản lý các KCN tỉnh Bắc Giang cấp giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư mã số dự án 6566802266, chứng nhận lần đầu ngày 29/03/2023.

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối
quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định của pháp luật có
liên quan

- Dự án phù hợp với quy định về Phân vùng môi trường được quy định tại Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường. Cụ thể: Tuân theo Điều 22, Điều 23, Chương III; Điều 25, Mục 1,
Chương IV của Nghị định.


- Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của UBND tỉnh Bắc Giang về
việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng K hu công nghiệp Vân Trung,
tỉnh Bắc Giang, tỷ lệ 1/2000 (phần diện tích giao cho Công ty Cổ phẩn S&G).

- Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang về
việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy ho ạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp Vân
Trung, tỉnh Bắc Giang, tỷ lệ 1/2000 (phần diện tích giao cho Công ty Cổ phẩn S&G).

Dự án phù hợp với Quyết định số 219/QĐ-TTg ngày 17/02/2022 về phê duyệt Quy
hoạch tỉnh Bắc Giang thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2050. Cụ thể:

+ Dự án phù hợp với mục tiêu phát triển đến năm 2030 của Quy hoạch “Công
nghiệp là nguồn động lực chủ yếu cho tăng cường gắn với phát triển không gian
mới, đưa Bắc Giang trở thành một trong những trung tâm phát triển công nghiệp
của vùng”.

+ Dự án có vị trí tại KCN Vân Trung, do đó dự án nằm trong vùng trọng điểm theo
quy hoạch phân vùng không gian của tỉnh. Theo Quy hoạch, phương án phát triển vùng
trọng điểm kinh tế là công nghiệp, dịch vụ, đô thị, trung tâm lan tỏa phát triển vùng
trọng điểm kinh tế là thành phố Bắc Giang;

+ Dự án thuộc KCN Vân Trung, do đó hồn tồn phù hợp với những phương án
sử dụng đất của tỉnh Bắc Giang đến năm 2030.

+ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc

Chủ dự án: Công ty TNHH Simplo Technology (Việt Nam) Trang 14
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

Dự án “Dự án Công ty TNHH Simplo Technology (Việt Nam)”

Giang về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Bắc Giang
đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.

1.4. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch của KCN Vân Trung

Dự án Công ty TNHH Simplo Technology (Việt Nam) được thực hiện tại nhà xưởng
5C thuê lại của Công ty TNHH Growell Tech Việt Nam, lô CNSG-07, KCN Vân Trung,
huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang.

Dự án thuê lại nhà xường hồn tồn phù hợp với mục tiêu, quy mơ của Công ty
TNHH Growell Tech Việt Nam là: Cho thuê nhà xưởng và các cơng trình phụ trợ, quy
mơ 11.859 m2. Cơng ty TNHH Growell Tech Việt Nam có Giấy phép môi trường số
757/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh bắc Giang cấp ngày 19/7/2023 và thông báo
số 17/TB-KCN ngày 10/02/2022 của Ban quản lý các KCN tỉnh Bắc Giang về kết quả
kiểm tra cơng tác nghiệm thu hồn thành hạng mục cơng trình, cơng trình xây dựng.

Dự án phù hợp với quy hoạch ngành nghề đăng ký thu hút đầu tư vào khu công
nghiệp Vân Trung với mã ngành theo VSIC (C27). Đồng thời, địa điểm thực hiện Dự
án tại lô CNSG-07, KCN Vân Trung, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang phù hợp quy
hoạch phân khu KCN Vân Trung, huyện Việt Yên (tỉ lệ 1/2.000).

Theo giấy phép môi trường số 159/GPMT-BTNMT được Bộ Trưởng Bộ Tài
nguyên Môi Trường cấp ngày 25 tháng 5 năm 2023 của dự án “Xây dựng và kinh doanh
cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Vân Trung, tỉnh Bắc Giang” thì KCN Vân Trung đăng
ký các ngành nghề thu hút đầu tư vào khu công nghiệp bao gồm:

Ngành nghề thu hút Mã
ngành

TT đầu tư C108
C1512
1 Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản C162
2 Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm (không bao gồm thuộc, sơ chế da)
C17
Sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản
3 xuất sản C20
C21
phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện C22
4 Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy (không bao gồm sản xuất bột giấy) C23
5 Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất C242
6 Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu C251
7 Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
8 Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác Trang 15
9 Sản xuất kim loại quý và kim loại màu
10 Sản xuất các cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi

Chủ dự án: Công ty TNHH Simplo Technology (Việt Nam)
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG
Dự án “Dự án Cơng ty TNHH Simplo Technology (Việt Nam)”

11 Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại; các dịch vụ xử lý, gia công kim loại C259

12 Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học C26

13 Sản xuất thiết bị điện C27

14 Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ơ tơ và xe có động cơ khác C293


15 Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế C31

16 Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị C33

17 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa H521

18 Cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất không để ở L68104

Bên cạnh đó, địa điểm thực hiện dự án cịn có các điểm thuận lợi sau:

+ Nguồn cung cấp nhân lực: Khu vực thực hiện dự án có nguồn nhân lực lao động
trẻ dồi dào, thuận lợi cho học tập, nâng cao trình độ chuyên môn kỹ thuật.

+ Giao thông đối nội, đối ngoại đều thuận tiện. Vị trí KCN nằm gần cao tốc Hà
Nội – Lạng Sơn, đây là trục giao thông quan trọng nối liền các trung tâm lớn như
Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh, sân bay quốc tế Nội Bài…. Thuận tiện cho
việc vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu. Bên cạnh đó giao thơng nội bộ KCN
cũng được quy hoạch theo chuẩn, thuận tiện vận chuyển nguyên vật liệu và sản
phẩm của Dự án.

+ Cơ bản hạ tầng kỹ thuật của KCN bao gồm cấp điện, cấp nước, hệ thống xử lý
nước thải tập trung đã được đầu tư hoàn thiện tạo điều kiện thuận lợi cho dự án

đầu tư trong quá trình hoạt động.

2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM

2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi
trường


 Luật và các văn bản dưới luật trong lĩnh vực môi trường
- Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hịa xã

hội chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 được Quốc hội nước

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Luật Thuế bảo vệ môi trường số 57/2010/QH12 được Quốc hội nước Cộng hồ

xã hội chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 15 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết

một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường;

Chủ dự án: Công ty TNHH Simplo Technology (Việt Nam) Trang 16
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG
Dự án “Dự án Cơng ty TNHH Simplo Technology (Việt Nam)”

- Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 8/8/2011 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 69/2012/NĐ-CP ngày 14/9/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung Khoản 3 Điều 2 Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 08/08/2011 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/05/2020 của Chính phủ quy định phí bảo
vệ mơi trường đối với nước thải;


- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 6/8/2014 của Chính phủ về thốt nước và
xử lý nước thải;

- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 0707/2022 của Chính phủ quy định về xử
lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ quy định về quản
lý khu cơng nghiệp và khu kinh tế;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường.

- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/06/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc
môi trường;

- Thông tư số 152/2011/TT-BTC ngày 11/11/2011 của Bộ Tài chính về việc
hướng dẫn thi hành Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 08/08/2011 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số Thông tư 106/2018/TT-BTC ngày 15/11/2018 của Bộ Tài chính về
việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 5 Thông tư số 152/2011/TT-BTC ngày 11/11/2011
hướng dẫn thi hành Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 08/08/2011 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế bảo vệ mơi trường;

• Luật và văn bản dưới Luật lĩnh vực Xây dựng

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2014;


- Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17 tháng 6 năm 2020 sửa đổi bổ sung một số điều của
Luật xây dựng;

- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi
phí đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ về quản lý dự
án đầu tư xây dựng cơng trình;

- Thông tư số 08/2017/TT-BXD ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy
định về quản lý chất thải rắn xây dựng;

Chủ dự án: Công ty TNHH Simplo Technology (Việt Nam) Trang 17
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Dự án “Dự án Công ty TNHH Simplo Technology (Việt Nam)”

- Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ trượng Bộ Xây
dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

• Luật và văn bản dưới Luật trong lĩnh vực hóa chất

- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội nước Cộng hồ xã hội chủ
nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;


- Thông tư số 32/2017/TT-BTNMT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương quy
định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;

• Luật và văn bản dưới Luật trong lĩnh vực khác

- Luật Phòng cháy chữa cháy của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt
Nam số 27/2001/QH10 có hiệu lực từ ngày 04/10/2001;

- Luật phòng cháy chữa cháy sửa đổi số 40/2013/QH13 của Quốc hội nước Cộng
hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam có hiệu lực từ ngày 01/07/2014;

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa
Việt Nam thông qua ngày 17 tháng 6 năm 2020;

- Luật Khoa học và cơng nghệ số 29/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hồ
xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2013;

- Luật Lao động số 45/2019/QH14 được Quốc hội nước Cộng hịa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 20 tháng 11 năm 2019;

- Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13 được Quốc hội nước
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 06 tháng 04 năm 2016;

- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội Nước Cộng hoà Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hồ xã hội chủ

nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 26 tháng 11 năm 2014;

- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn
lao động, huẩn luyện an toàn vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động;

- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính Phủ Quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;

- Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Chủ dự án: Công ty TNHH Simplo Technology (Việt Nam) Trang 18
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green


×