Tải bản đầy đủ (.pdf) (437 trang)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án khu nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (27.99 MB, 437 trang )



Dự án: Khu nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy
Địa điểm: xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận

MỤC LỤC

MỤC LỤC .......................................................................................................................1
DANH MỤC BẢNG BIỂU.............................................................................................4
DANH MỤC HÌNH VẼ ..................................................................................................9
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................................11
MỞ ĐẦU .......................................................................................................................12

1. XUẤT XỨ DỰ ÁN ...............................................................................................12
1.1. Hoàn cảnh ra đời của Dự án ...........................................................................12
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt báo cáo Dự án đầu tư ................13
1.3. Mối quan hệ của Dự án với các Dự án, quy hoạch phát triển do cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt .............................................13

2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM ........17
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn và tiêu chuẩn .....................................17
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền về Dự án.........25
2.3. Nguồn tài liệu .................................................................................................26

3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG..................26
4. CÁC PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐTM.29

4.1. Các phương pháp ĐTM ..................................................................................29
4.2. Các phương pháp khác ...................................................................................30
4.3. Phạm vi ĐTM gồm các hạng mục sau: ..........................................................37
CHƯƠNG 1: MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN ...................................................................39


1. TÓM TẮT VỀ DỰ ÁN .........................................................................................39
1.1. Thông tin chung về dự án:..................................................................................39
1.1.1. Tên dự án .....................................................................................................39
1.1.2. Chủ dự án.....................................................................................................39
1.1.3. Vị trí địa lý...................................................................................................39
1.1.4. Mục tiêu, quy mơ, cơng suất, cơng nghệ và loại hình dự án.......................46
1.2. Các hạng mục cơng trình của dự án ...................................................................47
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính:..................................................................47
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án................................................67
1.2.3. Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường .................88
1.2.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất khu vực thực hiện dự án; sự phù hợp của
địa điểm thực hiện dự án với các quy định của pháp luật và các quy hoạch phát
triển có liên quan. ..................................................................................................95
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước
và các sản phẩm của dự án ......................................................................................105

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Syrena Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty CP dịch vụ và phát triển Trường Thành 1

Dự án: Khu nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy
Địa điểm: xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận

1.3.1. Nguyên, nhiên liệu phục vụ trong giai đoạn chuẩn bị và thi công xây dựng
............................................................................................................................. 105
1.3.2. Nguyên, nhiên liệu phục vụ trong giai đoạn vận hành..............................109
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ..........................................................................111
1.5. Biện pháp tổ chức thi công ...............................................................................112
1.5.1. Giai đoạn chuẩn bị và thi công xây dựng ..................................................112
1.6. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án. ................................119

1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án.............................................................................119
1.6.2. Vốn đầu tư .................................................................................................123
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện Dự án .........................................................123
2. TÓM TẮT CÁC VẤN ĐỀ MƠI TRƯỜNG CHÍNH CỦA DỰ ÁN ..................127
2.1. Các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh từ dự án.......................127
2.3. Danh mục cơng trình bảo vệ mơi trường chính của Dự án: .........................132
2.4. Chương trình quản lý, giám sát môi trường .................................................132
2.5. Các điều kiện có liên quan đến mơi trường..................................................133
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI
TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ............................................................135
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ..................................................................135
2.1.1. Điều kiện tự nhiên .....................................................................................135
2.1.2. Điều kiện về kinh tế - xã hội khu vực dự án .............................................150
2.2. Hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật khu vực dự án ..........................159
2.2.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật ..........................159
2.2.2. Hiện trạng các thành phần môi trường ......................................................160
2.2.3. Hiện trạng tài nguyên sinh vật...................................................................171
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ
SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG...............................................................................................202
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình BVMT trong giai đoạn
chuẩn bị và thi cơng cơng trình ...............................................................................202
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động...................................................................202
3.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của Dự án trong
giai đooạn chuẩn bị dự án và thi công xây dựng.................................................279
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình BVMT trong giai đoạn
hoạt động của dự án.................................................................................................315
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn hoạt động của Dự án.......315
3.2.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực của Dự án trong giai
đoạn hoạt động ....................................................................................................352

3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường .....................395

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Syrena Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty CP dịch vụ và phát triển Trường Thành 2

Dự án: Khu nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy
Địa điểm: xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận

3.3.1. Danh mục và kế hoạch xây lắp các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường
và kế hoạch xây dựng ..........................................................................................395
3.3.2. Tổ chức thực hiện ......................................................................................398
3.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO ............................................................................................400
CHƯƠNG 4: phương án cải tạo, phục hồi mơi trường ...............................................403
CHƯƠNG 5: CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG .......404
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG ..............................................404
5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG.............................................415
5.2.1. Giám sát môi trường trong giai đoạn chuẩn bị mặt bằng Dự án ...............415
5.2.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng Dự án................415
5.2.3. Giám sát môi trường trong gia đoạn hoạt động.........................................420
CHƯƠNG 6: THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG..................................................429
6.1. TĨM TẮT Q TRÌNH THỰC HIỆN THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ...........429
6.1.1. Tóm tắt về quá trình tổ chức tham vấn cộng đồng ....................................429
6.1.2. Tóm tắt về quá trình tổ chức tham vấn cộng đồng dân cư tại xã Vĩnh Hải,
huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận .......................................................................429
6.2. KẾT QUẢ THAM VẤN CỘNG ĐỒNG .........................................................430
6.2.1. Ý kiến của UBND xã Vĩnh Hải.................................................................430
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT .................................................................434
1. KẾT LUẬN .........................................................................................................434

2. KIẾN NGHỊ.........................................................................................................434
3. CAM KẾT ...........................................................................................................435
CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO..................................................................................438
PHỤ LỤC ....................................................................................................................440

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Syrena Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty CP dịch vụ và phát triển Trường Thành 3

Dự án: Khu nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy
Địa điểm: xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 1. QCVN áp dụng lập báo cáo ĐTM của Dự án ..................................................23
Bảng 2. QCVN/TCVN/QCXDVN áp dụng lập báo cáo ĐTM .....................................24
Bảng 1. 1. Tọa độ các điểm giới hạn của Dự án............................................................39
Bảng 1. 2. Quy hoạch sử dụng đất của Dự án ...............................................................47
Bảng 1. 3. Quy mơ các hạng mục cơng trình của Dự án theo từng giai đoạn...............48
Bảng 1. 4. Tổng hợp sử dụng đất tác động đến môi trường rừng khu vực thực hiện Dự
án ...................................................................................................................................53
Bảng 1. 5. Diện tích rừng và đất chưa có rừng theo QĐ số 162 ...................................67
Bảng 1. 6. Diện tích rừng theo chủ quản lý...................................................................68
Bảng 1. 7. Diện tích rừng theo quy hoạch 03 loại rừng ................................................68
Bảng 1. 8. Các chỉ tiêu về mật độ, đường kính, chiều cao, trữ lượng ...........................70
Bảng 1. 9. Phân bố mật độ, chiều cao và trữ lượng theo cấp kính của các trạng thái
rừng ................................................................................................................................ 71
Bảng 1. 10. Phân bố mật độ, chiều cao và trữ lượng theo loài cây của các trạng thái
rừng ................................................................................................................................ 71
Bảng 1. 11. Phân bố mật độ, chiều cao và trữ lượng theo nhóm gỗ của trạng thái rừng

TXDP .............................................................................................................................72
Bảng 1. 12. Tổng trữ lượng khu vực dự án ...................................................................73
Bảng 1. 13. Thống kê mặt cắt đường và các chỉ tiêu kỹ thuật ......................................75
Bảng 1. 14. Tính tốn phụ tải cấp điện..........................................................................77
Bảng 1. 15. Khối lượng và kinh phí xây dựng tồn bộ .................................................82
Bảng 1. 16. Tính tốn nhu cầu viễn thơng.....................................................................83
Bảng 1. 17. Khối lượng xây dựng hệ thống thông tin - liên lạc:...................................84
Bảng 1. 18. Thống kê mạng lưới cấp nước ...................................................................85
Bảng 1. 19. Tính tốn nhu cầu dùng nước của Dự án ...................................................86
Bảng 1. 20. Thống kê mạng lưới thoát nước mưa.........................................................89
Bảng 1. 21. Diện tích các hồ trữ nước trong dự án .......................................................89
Bảng 1. 22. Nhu cầu thoát nước thải khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy...........90
Bảng 1. 23, Khối lượng xây dựng hệ thống xử lý nước thải .........................................94
Bảng 1. 24. Hiện trạng các phân khu chức năng trong VQGNC ..................................95
Bảng 1. 25. Tổng hợp hiện trạng sử dụng đất của Dự án ............................................101
Bảng 1. 26. Tổng lượng nước cấp sinh hoạt trong từng giai đoạn thi công Dự án .....106
Bảng 1. 27. Khối lượng nguyên vật liệu sử dụng trong từng giai đoạn thi công Dự án
..................................................................................................................................... 107
Bảng 1. 28. Danh sách thiết bị, máy móc sử dụng trong giai đoạn chuẩn bị và thi Dự
án .................................................................................................................................108

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Syrena Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty CP dịch vụ và phát triển Trường Thành 4

Dự án: Khu nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy
Địa điểm: xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận

Bảng 1. 29. Danh mục hóa chất nơng nghiệp được Dự án sử dụng ............................109
Bảng 1. 30. Nguyên, nhiên vật liệu và thiết bị sử dụng trong quá trình vận...............110

Bảng 1. 31. Danh mục hóa chất sử dụng trong hoạt động của trạm xử lý nước thải sinh
hoạt của dự án..............................................................................................................110
Bảng 1. 32. Danh mục máy móc, thiết bị trong q trình vận hành Dự án.................110
Bảng 1. 33. Khối lượng đất đào đắp, san gạt của Dự án .............................................116
Bảng 1. 34. Dự kiến tiến độ triển khai Dự án..............................................................120
Bảng 2. 1. Nhiệt độ trung bình trạm Phan Rang .........................................................141
Bảng 2. 2. Lượng mưa trung bình hàng tháng trạm Phan Rang..................................142
Bảng 2. 3. Thống kê độ ẩm khơng khí tại trạm Phan Rang.........................................142
Bảng 2. 4. Số giờ nắng trung bình hàng tháng tại trạm Phan Rang ...........................143
Bảng 2. 5. Lượng bốc hơi năm 2020 tại Ninh Thuận ....................................................143
Bảng 2. 6. Tốc độ gió trung bình các tháng giai đoạn 2013 – 2017 (m/s) ..................144
Bảng 2. 7. Đặc trưng triều cường tại Vĩnh Hy năm 2017 ...........................................150
Bảng 2. 8. Tổng hợp vị trí lấy mẫu môi trường nền khu vực dự án ............................161
Bảng 2. 9. Chất lượng mơi trường khơng khí từ vị trí K1 đến K4 ..............................163
Bảng 2. 10. Chất lượng môi trường khơng khí từ vị trí K4 đến K7 ............................163
Bảng 2. 12. Kết quả phân tích chất lượng nước dưới đất tại khu vực thực hiện dự án
..................................................................................................................................... 167
Bảng 2. 13. Kết quả phân tích chất lượng nước biển tại khu vực thực hiện dự án .....168
Bảng 2. 14. Kết quả quan trắc chất lượng đất tại khu vực thực hiện dự án ................170
Bảng 2. 15. Cấu trúc thành phần khu hệ thực vật vùng dự án.....................................171
Bảng 2. 16. Danh sách các loài thực vật quý hiếm ở VQG Núi Chúa và lân cận .......172
Bảng 2. 17. Cấu trúc thành phần loài chim khu vực VQG Núi Chúa và lân cận........181
Bảng 2. 18. Các loài chim quý hiếm cần được bảo tồn khu vực VQG Núi Chúa.......182
Bảng 2. 19. Cấu trúc thành phần loài thú khu vực VQG Núi Chúa và lân cận...........184
Bảng 2. 20. Danh sách các loài thú quý hiếm cần được bảo tồn khu vực VQG Núi
Chúa và lân cận............................................................................................................184
Bảng 2. 21. Cấu trúc thành phần Bò sát, Lưỡng cư khu vực VQG Núi Chúa và lân cận
..................................................................................................................................... 186
Bảng 2. 22. Danh sách các lồi Bị sát - Lưỡng cư quý hiếm cần được bảo tồn khu vực
VQG Núi Chúa và lân cận...........................................................................................186

Bảng 2. 23. Các lồi cơn trùng có giá trị bảo tồn ở khu vực VQG Núi chúa và lân cận
..................................................................................................................................... 190
Bảng 2. 24. Mật độ thực vật nổi (TVN) ven biển khu vực Vịnh Vĩnh Hy..................191
Bảng 2. 25. Mật độ và chỉ số đa dạng ĐVN ven biển Ninh Thuận...........................192
Bảng 2. 26. Mật độ và sinh khối ĐVĐ các trạm khảo sát ..........................................193

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Syrena Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty CP dịch vụ và phát triển Trường Thành 5

Dự án: Khu nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy
Địa điểm: xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận

Bảng 2. 27. Các điểm có nhiều tập hợp san hơ lớn, Khu bảo tồn biển, VQG Núi Chúa,
Ninh Thuận (S - nông, d - sâu). ...................................................................................194
Bảng 2. 28. Các trạm khảo sát, thu mẫu thủy sinh vật ................................................198
Bảng 3. 1. Các hoạt động và nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải trong giai
đoạn chuẩn bị Dự án ....................................................................................................202
Bảng 3. 2. Đối tượng bị tác động trong giai đoạn chuẩn bị Dự án..............................202
Bảng 3. 3. Hệ số phát thải các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ......................204
Bảng 3. 4. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm .....................................................204
Bảng 3. 5. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn trong từng giai đoạn
CBMB .......................................................................................................................... 206
Bảng 3. 6. Lượng sinh khối thực vật phát sinh............................................................208
Bảng 3. 7. Lượng sinh khối thực vật phát sinh từ dự án .............................................208
Bảng 3. 8. Các hoạt động và nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải trong giai
đoạn thi công xây dựng Dự án.....................................................................................219
Bảng 3. 9. Đối tượng bị tác động trong giai đoạn thi công xây dựng Dự án ..............220
Bảng 3. 10. Bụi phát sinh do q trình bóc lớp đất hữu cơ, đào đắp của Dự án.........222
Bảng 3. 11. Tính tốn tải lượng phát thải chất ô nhiễm E...........................................223

Bảng 3. 12. Nồng độ bụi phát sinh từ quá trình đào đắp san nền trong giai đoạn thi
công .............................................................................................................................223
Bảng 3. 13. Hệ số ô nhiễm đối với các loại xe của một số chất ô nhiễm chính ..........225
Bảng 3. 14. Hệ số ơ nhiễm đối với các loại xe của một số chất ơ nhiễm chính ..........225
Bảng 3. 15. Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh từ quá trình vận chuyển đất thải,
nguyên vật liệu trong từng giai đoạn thi công Dự án ..................................................226
Bảng 3. 16. Kết quả nồng độ dự báo theo chiều cao và khoảng cách quá trình vận
chuyển đất thải dư thừa và nguyên vật liệu (giai đoạn 1) ...........................................228
Bảng 3. 17. Kết quả nồng độ dự báo theo chiều cao và khoảng cách quá trình vận
chuyển đất thải dư thừa và nguyên vật liệu (giai đoạn 2) ...........................................230
Bảng 3. 18. Hệ số phát thải chất ơ nhiễm của các máy móc, thiết bị thi công............233
Bảng 3. 19. Định mức tiêu thụ dầu của thiết bị máy móc thi cơng .............................233
Bảng 3. 20. Lượng phát thải của một số thiết bị thi công ...........................................234
Bảng 3. 21. Nồng độ chất ô nhiễm do hoạt động của một số máy móc thiết bị thi công
..................................................................................................................................... 235
Bảng 3. 22. Tải lượng và nồng độ chất ơ nhiễm trong khí thải máy phát điện dự phịng
..................................................................................................................................... 237
Bảng 3. 23. Thành phần bụi khói của một số loại que hàn .........................................238
Bảng 3. 24. Tỷ trọng các chất ô nhiễm trong quá trình hàn kim loại..........................238
Bảng 3. 25. Số lượng que hàn sử dụng từng giai đoạn Dự án.....................................238
Bảng 3. 26. Tải lượng ô nhiễm do hàn kim loại trong giai đoạn thi công của Dự án .239

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Syrena Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty CP dịch vụ và phát triển Trường Thành 6

Dự án: Khu nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy
Địa điểm: xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận

Bảng 3. 27. Lượng nước thải sinh hoạt phát sinh trong từng giai đoạn thi công Dự án

..................................................................................................................................... 240
Bảng 3. 28. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm giai đoạn thi công Dự án ..........240
Bảng 3. 29. Lưu lượng và nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải xây dựng...............242
Bảng 3. 30. Tổng hợp lượng rác thải sinh hoạt phát sinh trong từng giai đoạn thi công
Dự án ...........................................................................................................................248
Bảng 3. 31. Tính tốn lượng dầu nhớt thải trong q trình thay dầu của từng giai đoạn
thi công Dự án .............................................................................................................250
Bảng 3. 32. Dự báo thành phần và khối lượng CTNH phát sinh trong giai đoạn thi
công Dự án...................................................................................................................251
Bảng 3. 33. Mức ồn điển hình của các thiết bị, phương tiện thi công ở khoảng cách 2m
..................................................................................................................................... 253
Bảng 3. 34. Mức ồn gây ra do các phương tiện, máy móc thi công theo khoảng cách tại
khu vực thi công Dự án ...............................................................................................254
Bảng 3. 35. Mức độ gây rung của một số loại máy móc xây dựng.............................258
Bảng 3. 36. Tổng hợp đánh giá các tác động môi trường giai đoạn GPMB và thi công
xây dựng Dự án ...........................................................................................................270
Bảng 3. 37. Dự kiến các loại cây ưu tiên bảo tồn trồng trong khu vực Dự án ............302
Bảng 3. 38. Danh mục các phương tiện, thiết bị phịng ngừa, ứng phó sự cố cháy rừng
giai đoạn CBMB Dự án ...............................................................................................307
Bảng 3. 39. Danh mục các phương tiện, thiết bị phịng ngừa, ứng phó sự cố cháy rừng
giai đoạn thi công Dự án..............................................................................................309
Bảng 3. 40. Nguồn tác động và đối tượng tác động trong giai đoạn hoạt động..........315
Bảng 3. 41. Tải lượng và nồng độ các chất ơ nhiễm trong khí thải máy phát điện.....318
Bảng 3. 42. Các hợp chất gây mùi chứa S tạo ra từ xử lý nước và lưu giữ rác thải....320
Bảng 3. 43. Các hợp chất gây mùi liên quan với chất thải sinh hoạt chưa xử lý ........322
Bảng 3. 44. Ngưỡng tạo mùi của nước thải chưa xử lý...............................................322
Bảng 3. 45. Các yếu tố cần xem xét để đánh giá đặc điểm của mùi ..........................323
Bảng 3. 46. Ngưỡng gây tác động của các loại thuốc BVTV mà Dự án sử dụng.......324
Bảng 3. 47. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt giai đoạn hoạt động
Dự án ...........................................................................................................................326

Bảng 3. 48. Lượng nước mưa chảy tràn trong giai đoạn hoạt động qua từng giai đoạn
..................................................................................................................................... 328
Bảng 3. 49. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn trong từng giai đoạn
hoạt động .....................................................................................................................328
Bảng 3. 50. Thành phần đặc trưng của rác thải sinh hoạt ...........................................333
Bảng 3. 51. Khối lượng CTR sinh hoạt phát sinh trong từng giai đoạn hoạt động của
Dự án ...........................................................................................................................334

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Syrena Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty CP dịch vụ và phát triển Trường Thành 7

Dự án: Khu nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy
Địa điểm: xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận

Bảng 3. 52. Thành phần CTNH phát sinh trong từng giai đoạn hoạt động Dự án......337
Bảng 3. 53. Tiếng ồn phát sinh tại các khu vực khác nhau .........................................338
Bảng 3. 54. Tổng hợp đánh giá các tác động môi trường giai đoạn hoạt động...........346
Bảng 3. 55. Thông số kỹ thuật cơ bản hệ thống XLNT công nghệ D-VIC.................374
Bảng 3. 56. Thống kê các cơng trình XLNT của Dự án..............................................374
Bảng 3. 57. Số lượng thùng chứa rác và trạm trung chuyển rác giai đoạn hoạt động Dự
án .................................................................................................................................380
Bảng 3. 58. Dự toán kinh phí thực hiện các cơng trình bảo vệ mơi trường ................395
Bảng 3. 59. Các đơn vị liên quan trong chương trình quản lý và giám sát mơi trường
..................................................................................................................................... 399
Bảng 3. 60. Nhận xét mức độ chi tiết của các đánh giá ..............................................400
Bảng 3. 61. Nhận xét mức độ tin cậy của các đánh giá...............................................401
Bảng 5. 1. Chương trình quản lý môi trường của Dự án.............................................405
Bảng 5. 2. Nội dung giám sát môi trường nước thải thi công trong từng giai đoạn thi
công .............................................................................................................................415

Bảng 5. 3. Nội dung giám sát môi trường nước thải sinh hoạt trong từng giai đoạn thi
công .............................................................................................................................416
Bảng 5. 4. Nội dung giám sát môi trường nước biển ven bờ trong từng giai đoạn thi
công .............................................................................................................................416
Bảng 5. 5. Nội dung giám sát môi trường nước mặt suối Bãi Cóc trong từng giai đoạn
thi cơng ........................................................................................................................416
Bảng 5. 6. Giám sát ĐDSH trong từng giai đoạn thi công Dự án ...............................417
Bảng 5. 7. Chi phí giám sát mơi trường giai đoạn thi công trong 1 giai đoạn ............419
Bảng 5. 8. Nội dung giám sát nước thải sinh hoạt trong giai đoạn hoạt động ............420
Bảng 5. 9. Nội dung giám sát nước mặt trong giai đoạn hoạt động............................421
Bảng 5. 10. Nội dung giám sát môi trường nước biển ven bờ trong từng giai đoạn hoạt
động .............................................................................................................................422
Bảng 5. 11. Giám sát đa dạng sinh học giai đoạn hoạt động Dự án............................422
Bảng 5. 12. Chi phí giám sát mơi trường giai đoạn hoạt động....................................426

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Syrena Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty CP dịch vụ và phát triển Trường Thành 8

Dự án: Khu nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy
Địa điểm: xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận

DANH MỤC HÌNH VẼ

Hình 1. 1. Sơ đồ mơ phỏng vị trí khu vực thực hiện Dự án và mối tương quan với các
đối tượng xung quanh....................................................................................................41
Hình 1. 2. Vịnh Vĩnh Hy ...............................................................................................43
Hình 1. 3. Suối Lồ Ồ .....................................................................................................43
Hình 1. 4. Sơ đồ vị trí khu vực dự án trong khu vực vịnh Vĩnh Hy..............................44
Hình 1. 5. Một số hình ảnh về rạn san hơ khu vực vịnh Vĩnh Hy - ven biển Ninh Hải 45

Hình 1. 6. . Mơ phỏng vị trí khu vực rạn san hô, bãi rùa đẻ và mối tương quan với Dự
án ...................................................................................................................................46
Hình 1. 7. Quy hoạch tổng mặt bằng dự án...................................................................54
Hình 1. 8. Các vị trí xây dựng của Dự án......................................................................55
Hình 1. 9. Tổng thể 03 khu của Dự án ..........................................................................56
Hình 1. 10. Mặt bằng khu 1 của Dự án .........................................................................56
Hình 1. 11. Mặt bằng khu 2 của Dự án .........................................................................60
Hình 1. 12. Mặt bằng khu 3 của Dự án .........................................................................64
Hình 1. 13. Tổ chức khơng gian kiến trúc cảnh quan ...................................................65
Hình 1. 14. Minh họa biệt thự nghỉ dưỡng ....................................................................66
Hình 1. 15. Mặt cắt ngang điển hình hệ thống giao thơng Dự án .................................77
Hình 1. 16. Lưu vực thốt nước thải của Dự án ............................................................93
Hình 1. 17. Sơ đồ quan hệ du lịch khu vực Dự án trong chuỗi du lịch Vĩnh Hy ..........99
Hình 1. 18. Quy trình hoạt động của khu nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy.....................112
Hình 1. 19. Sơ đồ minh họa biện pháp thi công cơng trình kiến trúc .........................114
Hình 1. 20. Sơ đồ quản lý nhân sự dự kiến giai đoạn chuẩn bị mặt bằng và thi cơng Dự
án .................................................................................................................................124
Hình 1. 21. Sơ đồ quản lý nhân sự dự kiến giai đoạn vận hành Dự án .......................126
Hình 1. 22. Sơ đồ tổ chức quản lý môi trường giai đoạn CBMB và thi công xây dựng
Dự án ...........................................................................................................................126
Hình 1. 23. Sơ đồ tổ chức quản lý môi trường trong giai đoạn hoạt động của Dự án 127
Hình 2. 1. Mơ hình số độ cao khu vực thực hiện Dự án .............................................136
Hình 2. 2. Bản đồ chấn tâm động đất và đứt gãy sinh chấn lãnh thổ Việt Nam .........140
Hình 2. 3. Hoa gió tổng hợp Trạm khí tượng Phan Rang giai đoạn 1999 – 2017 ......144
Hình 2. 4. Mặt cắt ngang đại diện tuyến kè Vĩnh Hy..................................................147
..................................................................................................................................... 162
Hình 2. 5. Sơ đồ vị trí quan trắc chất lượng môi trường nền khu vực dự án .............162
Hình 2. 6. Phân bố một số lồi thực vật quý hiếm trong khu vực VQG Núi Chúa....176
Hình 2. 7. Thảm thực vật và phân bố san hô khu vực VQG Núi Chúa và lân cận .....180
Hình 2. 8. Phân bố các loài Chim quý hiếm khu vực VQG Núi Chúa và lân cận ......183


Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Syrena Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty CP dịch vụ và phát triển Trường Thành 9

Dự án: Khu nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy
Địa điểm: xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận

Hình 2. 9. Phân bố các loài Thú quý hiếm khu vực VQG Núi Chúa và lân cận.........185
Hình 2. 10. Phân bố các lồi Bị Sát, Lưỡng Cư q hiếm khu vực VQG Núi Chúa và
lân cận..........................................................................................................................188
Hình 2. 11. Vị trí bãi đẻ của rùa tại khu vực VQG Núi Chúa ....................................189
Hình 2. 12. . Các tuyến khảo sát động thực vật trên cạn khu vực VQG Núi Chúa và
lân cận..........................................................................................................................197
Hình 3. 1. Sơ đồ mơ phỏng phần diện tích sẽ phát quang thực vật phục vụ thi công các
hạng mục công trình Dự án trong từng giai đoạn........................................................215
Hình 3. 2. Mơ phỏng nhà vệ sinh di động dự kiến sử dụng ........................................280
Hình 3. 3. Sơ đồ thu gom nước thải sinh hoạt trong từng giai đoạn CBMB Dự án....281
Hình 3. 4. Mô phỏng thùng chứa rác thải sinh hoạt dự kiến sử dụng .........................284
Hình 3. 5. Hình ảnh minh họa xe điện sử dụng trong giai đoạn hoạt động Dự án......317
Hình 3. 6. Q trình phú dưỡng hóa hồ chứa ..............................................................332
Hình 3. 7. Quy trình thu gom, xử lý khí thải tại khu vực bếp .....................................354
Hình 3. 8. Hệ thống xử lý mùi TXLNT.......................................................................355
Hình 3. 9. Sơ đồ thu gom nước thải của Dự án ...........................................................357
Hình 3. 10. Sơ đồ xử lý nước thải của Dự án ..............................................................358
Hình 3. 11. Thiết bị tách dầu, mỡ................................................................................359
Hình 3. 12. Sơ đồ khối Trạm xử lý nước thải..............................................................360
Hình 3. 13. Sơ đồ dây chuyền cơng nghệ hệ thống XLNT............................................361
..................................................................................................................................... 372
Hình 3. 14. Dây chuyền XLNT cơng nghệ D-VIC .....................................................372

Hình 3. 15. Hình ảnh thực tế hệ thống XLNT cơng nghệ D-VIC ...............................373
Hình 3. 16. Các cơng trình XLNT của dự án ..............................................................375
Hình 3. 17. Mặt bằng TXLNT giai đoạn 1 công suất 30 m3/ngày đêm. .....................376
Hình 3. 18. Mặt bằng TXLNT giai đoạn 2 cơng suất 60 m3/ngày đêm. .....................377
Hình 3. 19. Mơ phỏng thùng chứa rác thải sinh hoạt sử dụng trong giai đoạn hoạt động
Dự án ...........................................................................................................................381

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Syrena Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty CP dịch vụ và phát triển Trường Thành 10

Dự án: Khu nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy
Địa điểm: xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

BQL Ban quản lý
BQLDA Ban quản lý dự án
BTCT Bê tông cốt thép
BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường
BTTN Bảo tồn thiên nhiên
BTXM Bê tông xi măng
BVMT Bảo vệ môi trường
BXD Bộ Xây dựng
CBMB Chuẩn bị mặt bằng
CP Chính phủ
CTNH Chất thải nguy hại
CTR Chất thải rắn
ĐDSH Đa dạng sinh học
ĐTM Đánh giá tác động môi trường

HST Hệ sinh thái
KH&ĐT Kế hoạch và đầu tư
KT-XH Kinh tế - xã hội
MTR Môi trường rừng
MTTQ Mặt trận tổ quốc
NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
NXB Nhà xuất bản
QCVN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Việt Nam
QĐ Quyết định
QLBVR Quản lý bảo vệ rừng
RĐD Rừng đặc dụng
TCCP Tiêu chuẩn cho phép
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TT Thông tư
UBND Ủy ban nhân dân
US-EPA Cục BVMT Mỹ
VN Việt Nam
VQG Vườn quốc gia
VQGNC Vườn quốc gia Núi Chúa
WHO Tổ chức Y tế Thế giới
XLNT Xử lý nước thải

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Syrena Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty CP dịch vụ và phát triển Trường Thành 11

Dự án: Khu nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy
Địa điểm: xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận

MỞ ĐẦU


1. XUẤT XỨ DỰ ÁN
1.1. Hoàn cảnh ra đời của Dự án

Hiện nay, nhu cầu du lịch thế giới có nhiều thay đổi, những thay đổi hướng tới
những giá trị mới được thiết lập trên cơ sở giá trị văn hóa truyền thống (tính độc đáo,
ngun bản), giá trị tự nhiên (tính nguyên sơ, hoang dã), giá trị sáng tạo và cơng nghệ
cao (tính hiện đại, tiện nghi). Phát triển du lịch bền vững, du lịch xanh, du lịch có trách
nhiệm, du lịch gắn với xóa đói giảm nghèo, du lịch hướng về cội nguồn, du lịch thiên
nhiên… là những xu hướng nổi trội. Đồng thời chất lượng môi trường trở thành yếu tố
quan trọng cấu thành giá trị thụ hưởng du lịch.

Việt Nam là quốc gia ven biển với chiều dài hơn 3.000km bờ biển. Du lịch biển
chiếm tới 70% thu nhập du lịch cả nước. Khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ được
đánh giá là có nhiều tiềm năng phát triển nhất và là khu vực sẽ thu hút được nhiều
khách du lịch cao cấp với những hoạt động du lịch sơi động, đồng thời sẽ có tốc độ
tăng trưởng về du lịch cao nhất nước ta.

Ninh Thuận là tỉnh nằm ở vùng Duyên hải Nam Trung bộ, nằm trong cụm du lịch
quốc gia thuộc tam giác Đà Lạt - Nha Trang - Phan Rang, có nhiều thắng cảnh đẹp,
các di tích lịch sử và di sản văn hóa cịn lưu giữ, là điều kiện phát triển các khu du lịch
có tầm cỡ trong nước và quốc tế.

Khu vực Núi Chúa nằm giáp ranh giữa hai tỉnh Ninh Thuận và Khánh Hịa, nằm
trong khơng gian du lịch vịnh Cam Ranh có nhiều lợi thế phát triển. Ngày 01/4/1998
UBND tỉnh Ninh Thuận đã ban hành Quyết định số 659/QĐ-TH về việc thành lập Khu
bảo tồn thiên nhiên rừng khô hạn Núi Chúa trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thơn tỉnh Ninh Thuận. Ngày 09/7/2003 Thủ tướng Chính phủ ra Quyết định số
134/2003/QĐ-TTG phê duyệt chuyển Khu BTTN Núi Chúa thành VQGNC trong hệ
thống rừng đặc dụng Việt Nam được ban hành, mở ra cơ hội đầu tư du lịch với những

tiềm năng và lợi thế to lớn cho khu vực.

Với mục tiêu khai thác tài nguyên du lịch sinh thái kết hợp nghỉ dưỡng tại
VQGNC nhằm thúc đẩy ngành du lịch phát triển và tạo động lực cho hoạt động kinh tế
- xã hội tỉnh Ninh Thuận, Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Syrena Việt Nam đã tiến
hành đầu tư xây dựng Dự án “Khu nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy” thuộc lâm phần quản
lý của VQGNC tại xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận.

VQGNC do Thủ tướng chính phủ thành lập, theo Điều 9 của Thông tư số
78/2011/TT-BNNPTNT việc quản lý nhà nước tại VQGNC là trách nhiệm, thẩm
quyền của UBND tỉnh Ninh Thuận, và Dự án Khu nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy thuộc
thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh Ninh Thuận theo quy định
tại điểm a, khoản 1, Điều 32 của Luật Đầu tư số 67/2014/QH13.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Syrena Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty CP dịch vụ và phát triển Trường Thành 12

Dự án: Khu nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy
Địa điểm: xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận

Dự án đã được UBND tỉnh Ninh Thuận chấp thuận địa điểm đầu tư tại Văn bản
số 1166/UBND-TH ngày 23/03/2015, chấp thuận chủ trương đầu tư tại Quyết định số
419/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 và phê duyệt Đồ án điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi
tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) tại Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 07/1/2022.

Dự án được thực hiện theo 02 giai đoạn, giai đoạn 1 xây dựng xong đi vào hoạt
động tiếp tục xây dựng giai đoạn 2 (chi tiết các hạng mục cơng trình trong từng giai
đoạn được thể hiện trong phần quy mô Dự án tại mục 1.4.2.2 ), Dự án đi vào hoạt động
sẽ đóng vai trị là động lực và góp phần tích cực vào chuyển dịch cơ cấu kinh tế, thúc

đẩy các ngành kinh tế phát triển, đặc biệt là ngành dịch vụ, tạo nguồn thu lớn khơng chỉ
đóng góp vào sự phát triển kinh tế của đất nước mà còn tạo ra cơ hội việc làm và thu
nhập cho dân cư trong vùng. Đồng thời cùng với quảng bá xúc tiến du lịch góp phần tích
cực đưa Ninh Thuận đến với bạn bè quốc tế; thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài nước
đến Ninh Thuận; đưa Ninh Thuận trở thành điểm đến hấp dẫn trong tiểu vùng Nam
Trung Bộ, vùng Duyên hải miền Trung và cả nước.

Đây là Dự án đầu tư xây dựng mới thuộc mục 2, phụ lục II và mục 2, phụ lục III,
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch
bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và
kế hoạch bảo vệ môi trường. Dự án thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động
môi trường và thuộc trách nhiệm thẩm định, phê duyệt báo cáo ĐTM của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt báo cáo Dự án đầu tư

Cơ quan chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư là UBND tỉnh Ninh Thuận tại
Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2022
1.3. Mối quan hệ của Dự án với các Dự án, quy hoạch phát triển do cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt
*) Sự phù hợp của Dự án với các quy định pháp luật của Nhà nước

- Theo ý b, Khoản 1, Điều 30 của Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 8, Quốc
hội quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án chuyển mục đích sử dụng đất VQG,
khu bảo tồn thiên nhiên, khu bảo vệ cảnh quan, khu rừng nghiên cứu, thực nghiệm
khoa học từ 50ha trở lên. Tổng diện tích cần chuyển đổi mục đích sử dụng đất của Dự
án là 129.002 m2 ≈ 12,9 ha. Vì vậy, Dự án khơng phải trình Quốc hội phê duyệt quyết
định chủ trương đầu tư.

- Về việc xây dựng các cơng trình của Dự án:

Dự án Khu nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy có 11,58 ha diện tích rừng (rừng tự
nhiên 10,60 ha; rừng trồng 0,98 ha) thuộc quy hoạch rừng đặc dụng do Ban
quản lý Vườn quốc gia Núi Chúa quản lý.
Căn cứ khoản 2 Điều 20 Luật Lâm nghiệp: “Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Đầu tư phát triển Syrena Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty CP dịch vụ và phát triển Trường Thành 13

Dự án: Khu nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy
Địa điểm: xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận

trương chuyển mục đích sử dụng rừng đặc dụng dưới 50 ha; rừng phòng hộ đầu
nguồn, rừng phòng hộ biên giới từ 20 ha đến dưới 50 ha; rừng phòng hộ chắn gió,
chắn cát bay và rừng phịng hộ chắn sóng, lấn biển từ 20 h đến dưới 500 ha; rừng sản
xuất từ 50 ha đến dưới 1.000 ha”.

Như vậy, việc quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác để thực hiện dự án Khu nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy, tại xã Vĩnh Hải,
huyện Ninh Hải thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ.

Vì vậy để thực hiện Dự án Chủ dự án cần lập Hồ sơ chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác; Thẩm quyền, trình tự, thủ tục quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của Thủ tướng Chính phủ. Việc chuyển
đổi mục đích sử dụng rừng tuân thủ theo Nghị định 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020
của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp.

Theo Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về

việc phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững Vườn quốc gia Núi Chúa đến năm 2030
và Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về
phê duyệt Đề án phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí tại VQG Núi Chúa, tỉnh
Ninh Thuận thì Khu vực Dự án là khu vực 8 – Dự án khu du lịch tại khu vực Vĩnh Hy thuộc
các khu vực cho thuê môi trường rừng. Như vậy, việc xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ du
lịch của Dự án là phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.

- Dự án nằm trong danh mục các cơng trình, dự án thực hiện trong kế hoạch sử dụng
năm 2021 của huyện Ninh Hải được phê duyệt tại Quyết định số 439/QĐ-UBND của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ngày 24/8/2021 (tại B.10 Phụ lục 05).

Theo Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 07/1/2022 về việc phê duyệt Đồ án điều
chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500), diện tích sử dụng đất của Dự án
khoảng 64,65 ha, diện tích chuyển đổi mục đích sử dụng đất được tính bằng 20% diện tích
sử dụng đất của Dự án là 20%x64,65 = 12,9ha, tại Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày
24/8/20221 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm
2021 huyện Ninh Hải cũng đã thể hiện diện tích chuyển đổi mục đích sử dụng đất của Dự
án là 12 ha.

Nguyên tắc xây dựng các cơng trình phục vụ du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
trong khu rừng phịng hộ tại Vườn Quốc gia Núi Chúa thực hiện theo quy định tại Điều 24
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ, cụ thể:

- Tổ chức khơng gian quy hoạch các hạng mục cơng trình Dự án với tầng cao tối
đa 2 tầng (chiều cao nhỏ hơn 12m).

- Cơng trình xây dựng phục vụ du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí bảo đảm khơng
làm ảnh hưởng đến chức năng phòng hộ và cảnh quan tự nhiên của khu rừng; phù hợp với

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Syrena Việt Nam


Đơn vị tư vấn: Công ty CP dịch vụ và phát triển Trường Thành 14

Dự án: Khu nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy
Địa điểm: xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận

Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí được duyệt theo quy định tại Điểm d, Khoản 3,
Điều 23 Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ;

- Khi xây dựng các cơng trình phục vụ cho hoạt động du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí bảo đảm các nguyên tắc sau:

+ Không phá vỡ cảnh quan mơi trường, khơng chặt phá rừng; các cơng trình xây
dựng phải dựa vào thiên nhiên, hài hòa với cảnh quan môi trường; bảo đảm đúng quy định
của pháp luật.

+ Không làm mất quyền sở hữu của Nhà nước về rừng, tài nguyên thiên nhiên trên
mặt đất và dưới lòng đất.

+ Chỉ được xây dựng các cơng trình ở những nơi đất trống, trảng cỏ, đất có cây bụi
khơng có khả năng tự phục hồi.

+ Chịu trách nhiệm bảo vệ, bảo tồn, phát triển tài nguyên rừng trên diện tích tổ
chức hoạt động du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí; chịu sự hướng dẫn, kiểm tra, giám sát
của chủ rừng.

+ Không làm ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh, danh lam thắng cảnh và di tích
lịch sử - văn hóa.

+ Trường hợp pháp luật có thay đối hoặc quy định khác thì thực hiện theo quy định

của pháp luật hiện hành có liên quan.

*) Mối quan hệ của Dự án với các quy hoạch phát triển:
Địa điểm thực hiện Dự án thuộc lâm phần quản lý của VQGNC tại xã Vĩnh Hải,
huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận. Dự án được thiết kế, xây dựng phù hợp với:
- Quyết định số 1222/QĐ-TTg ngày 22/07/2011 của Thủ tướng Chính phủ Phê
duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020.
Tại Quyết định có thể hiện rõ phương hướng phát triển các ngành, lĩnh vực bao
gồm cả ngành du lịch, trong đó có việc hình thành các cơ sở du lịch nghỉ dưỡng cao
cấp ở khu du lịch Vĩnh Hy dựa trên tiềm năng và lợi thế du lịch của Tỉnh như: du lịch
biển, du lịch sinh thái.
- Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 17/04/2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận về
việc phê duyệt Quy hoạch phát triển dải ven biển tỉnh Ninh Thuận.
Thể hiện các động lực chính trong phát triển vùng ven biển tỉnh Ninh Thuận
gồm: phát triển kinh tế bền vững, đô thị hóa sinh thái, bảo tồn thiên nhiên và di sản,
năng lượng sạch và tin cậy, khả năng ứng phó biến đổi khí hậu, với một trong các định
hướng là xây dựng điểm đến du lịch ưa chuộng và hấp dẫn nhằm phát triển kinh tế xã
hội và đô thị, gia tăng sản lượng và chất lượng cuộc sống của người dân.
Bên cạnh đó nâng cao nhận thức về bảo tồn thiên nhiên, bảo tồn tính ĐDSH của
HST rừng, biển Nam Trung Bộ, đặc biệt là HST rừng khô tiêu biểu và độc đáo của
Việt Nam.
- Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 24/8/20221 của UBND tỉnh Ninh Thuận về

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Syrena Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty CP dịch vụ và phát triển Trường Thành 15

Dự án: Khu nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy
Địa điểm: xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận


việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ninh Hải.
Tại Quyết định có thể hiện kế hoạch sử dụng đất của các Dự án thuộc huyện

Ninh Hải trong đó có Dự án Khu nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy mục B.10, Phụ lục 05.
- Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận

phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành du lịch tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020
và tầm nhìn đến năm 2030.

Tại Quyết định có thể hiện một trong những quan điểm phát triển là phát triển du
lịch bền vững trên cơ sở bảo vệ môi trường sinh thái, hài hòa với cảnh quan thiên
nhiên; phát huy nội lực, khai thác tiềm năng, lợi thế về biển, về văn hóa, sinh thái để
phát triển du lịch, đưa Ninh Thuận trở thành điểm đến hấp dẫn trong tiểu vùng Nam
Trung Bộ, vùng Duyên hải miền Trung và cả nước.

Cùng với mục tiêu là phát huy tiềm năng lợi thế của địa phương và các điều kiện
thuận lợi về thiên nhiên, nhân văn,... phục vụ cho phát triển du lịch, tạo việc làm cho
cộng đồng dân cư địa phương, phát triển du lịch Ninh Thuận trở thành trọng điểm
quốc gia và khu vực tương xứng với tiềm năng sẵn có, đảm bảo mơi trường các khu du
lịch và giữ gìn an ninh trật tự để phát triển bền vững.

- Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 của UBND tỉnh Ninh
Thuận về việc phê chuẩn quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Ninh Thuận giai
đoạn 2011 - 2020.

Một trong các mục tiêu trong quy hoạch là nâng cao nguồn thu từ các giá trị môi
trường rừng thông qua chi trả dịch vụ môi trường rừng, cơ chế phát triển sạch, du lịch
sinh thái, phịng hộ chống xói mịn, bảo vệ nguồn nước.

Như vậy việc thực hiện Dự án là phù hợp với quy hoạch về phát triển du lịch,

quy hoạch về bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Ninh Thuận.

*) Mối quan hệ của Dự án với các Dự án xung quanh:
Dự án “Khu nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy” được xây dựng sẽ hình thành một
quần thể du lịch cao cấp, bảo tồn và phát triển bền vững giá trị thiên nhiên tại
VQGNC. Dự án có mối quan hệ chặt chẽ với các quy hoạch phát triển du lịch sinh
thái, giao thông của VGQ và khu vực như sau:
Xung quanh khu vực Dự án đã có hệ thống đường giao thơng như: đường ven biển
Bình Tiên – Vĩnh Hy (đường tỉnh lộ 702) giáp phía Bắc ranh giới Dự án, chạy dọc phía
Đơng Núi Chúa, qua các huyện Ninh Hải, Thuận Bắc và thành phố Phan Rang; đường
tỉnh lộ 708 nằm ở phía Tây và Tây Nam của Núi Chúa, qua các huyện Ninh Hải,
Thuận Bắc; giáp phía Tây VQGNC là tuyến Quốc lộ 1A có chiều dài 64,5km, nối liền
Ninh Thuận – Khánh Hòa – Bình Thuận.
Với hệ thống đường giao thơng sẵn có xung quanh VQGNC tạo điều kiện thuận
lợi cho q trình thi cơng xây dựng Dự án cũng như đi lại trong giai đoạn hoạt động.
Tạo điều kiện thuận lợi cho du khách có nhu cầu tham quan, nghỉ dưỡng. Góp phần

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Đầu tư phát triển Syrena Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty CP dịch vụ và phát triển Trường Thành 16

Dự án: Khu nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy
Địa điểm: xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận

phát triển du lịch tại Dự án nói riêng và tồn bộ VQGNC nói chung.
Bên cạnh đó Dự án có quan hệ chặt chẽ khu du lịch hiện có xung quanh khu vực

VQGNC như: phía Tây Dự án giáp khu vực quy hoạch Bãi Cóc trong và Bãi Cóc
ngồi; ngồi ra khu vực Núi Chúa kề cận với khu du lịch Bình Tiên, trong tổng thể
khơng gian du lịch Vịnh Cam Ranh, có nhiều điều kiện thuận lợi về tài nguyên du lịch

sinh thái. Bên cạnh đó cịn một số điểm du lịch như: Hang Rái, Bãi Thùng, Bãi Thịt,
Amanoi Resort, Thái An Resort, Núi Chúa,...

Ngoài ra, theo Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 24/8/20221 của UBND tỉnh
Ninh Thuận về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ninh Hải, các
cơng trình, dự án chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại huyện Ninh Hải năm 2021 có
một số dự án phục vụ cho hoạt động du lịch, nghỉ dưỡng như: Khu du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy (khu Bãi Hỏm), Dự án Khu du lịch Vĩnh Hy Garden Bay
(trước đây là Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp trang trại nông nghiệp
sạch Vĩnh Hy - Núi Chúa ), Dự án Khu du lịch Vĩnh Hy Garden Bay (trước đây là Dự
án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp trang trại nông nghiệp sạch Vĩnh Hy - Núi
Chúa), Dự án Ninh Thuận Star Destinnation, Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng cao
cấp Bãi Hời (tổng diện tích 26,97 ha, diện tích CMD để xây dựng 6 ha), Khu du lịch
cao cấp cấp Vĩnh Hy (T&T) tổng diện tích 79,55 ha, Dự án khu du lịch sinh Bãi Cóc
trong + Bãi Cóc ngồi, Dự án khu Reort Vườn san hơ, các khu du lịch này đều thuộc
xã Vĩnh Hải.

Việc thực hiện Dự án kết hợp các khu du lịch sinh thái hiện có và khu du lịch đã
được quy hoạch xây dựng tại xã Vĩnh Hải và xung quanh góp phần tạo nên một quần
thể du lịch đồng bộ, thu hút du khách với nhiều loại hình vui chơi, du lịch nghỉ dưỡng
như: du lịch văn hóa, thể thao, thương mại, vui chơi giải trí,... góp phần thúc đẩy tiềm
năng du lịch sinh thái của VQGNC và phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Ninh Thuận
cũng như hoạt động du lịch trong nước.
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn và tiêu chuẩn

 Về lĩnh vực Môi trường
- Luật BVMT số 72/2020/QH14 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thơng
qua ngày 17/11/2020, có hiệu lực từ 01/1/2022.
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014 của Quốc hội nước

CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7;

- Luật Thuế bảo vệ môi trường số 57/2010/QH12 đã được Quốc hội nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII ban hành ngày 15/11/2010, có hiệu lực từ
1/1/2012;

- Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24/5/2021 của Chính phủ về sửa đổi Nghị
định 155/2016/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Syrena Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty CP dịch vụ và phát triển Trường Thành 17

Dự án: Khu nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy
Địa điểm: xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận

môi trường.
- Nghị định số 40/2019/NĐ ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung

một số điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ mơi
trường, có hiệu lực từ 1/7/2019;

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi một
số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.

- Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ về việc xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải

và phế liệu;

- Nghị định số 127/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định điều
kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.

- Thông tư 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên & Môi
trường về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý
hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường;

- Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường.

- Thông tư số 08/2017/TT-BXD ngày 16/5/2017 của Bộ Xây Dựng quy định về
quản lý chất thải rắn xây dựng;

- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về Quản lý chất thải nguy hại;

- Quyết định số 146/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận
về ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

 Về lĩnh vực Đất đai
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 của Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi bổ
sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
 Về lĩnh vực Xây dựng

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Syrena Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty CP dịch vụ và phát triển Trường Thành 18


×