Tải bản đầy đủ (.pdf) (281 trang)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Công ty TNHH DBG Technology (Việt Nam)” (Dự án mở rộng nhà xưởng sản xuất, nâng tổng công suất sản xuất từ 42.000.000 sản phẩmnăm lên 47.000.000 sản phẩmnăm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (29.05 MB, 281 trang )



Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Công ty TNHH DBG Technology (Việt
Nam)” (Dự án mở rộng nhà xưởng sản xuất, nâng tổng công suất sản xuất từ 42.000.000
sản phẩm/năm lên 47.000.000 sản phẩm/năm)

MỤC LỤC

DANH MỤC HÌNH............................................................................................................ vi
DANH MỤC BẢNG ........................................................................................................viii
MỞ ĐẦU ............................................................................................................................. 1

1. Xuất xứ của dự án........................................................................................................ 1
1.1. Thông tin chung về dự án ..................................................................................... 1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư............................ 3
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với các quy hoạch và quy định của pháp luật........ 3
1.4. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch ngành nghề và phân khu chức năng của khu
công nghiệp.................................................................................................................. 5

2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường ........... 5
2.1. Liệt kê các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên
quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM................................................................... 5
2.2. Liệt kê các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có
thẩm quyền liên quan đến dự án................................................................................ 10
2.3. Liệt kê các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình
thực hiện ĐTM. ......................................................................................................... 11

3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường...................................................... 12
4. Phương pháp đánh giá tác động mơi trường ............................................................. 15
5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM ............................................................... 16


5.1. Thông tin về dự án:............................................................................................. 16
5.2. Hạng mục công trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi
trường ........................................................................................................................ 25
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của
dự án .......................................................................................................................... 26
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án: ............................... 29

i

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Công ty TNHH DBG Technology (Việt
Nam)” (Dự án mở rộng nhà xưởng sản xuất, nâng tổng công suất sản xuất từ 42.000.000
sản phẩm/năm lên 47.000.000 sản phẩm/năm)

5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án: ........................... 32
CHƯƠNG I. THƠNG TIN VỀ DỰ ÁN............................................................................ 34

I.1. Thông tin về dự án .................................................................................................. 34
I.1.1. Tên dự án.......................................................................................................... 34
I.1.2. Tên chủ dự án, tiến độ thực hiện dự án ............................................................ 34
I.1.3. Vị trí địa lý ....................................................................................................... 35
I.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án...................................... 37
I.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi
trường ........................................................................................................................ 51
I.1.6. Mục tiêu; loại hình, quy mơ, cơng suất và công nghệ sản xuất của dự án....... 53

I.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án .................................................. 55
I.2.1. Các hạng mục cơng trình chính........................................................................ 57
I.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ ..................................................................... 58
I.2.3. Các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường ................................................... 58


I.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước và
các sản phẩm của dự án ................................................................................................. 71

I.3.1. Nguyên, nhiên, vật liệu sử dụng....................................................................... 71
I.3.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước............................................................................. 78
I.3.3. Các sản phẩm đầu ra của dự án ........................................................................ 80
I.4. Công nghệ sản xuất, vận hành................................................................................. 80
I.4.1. Công nghệ gắn kết bề mặt (SMT) .................................................................... 80
I.4.2. Quy trình cơng nghệ gia cơng, lắp ráp DIP...................................................... 85
I.4.3. Quy trình cơng nghệ lắp ráp hồn thiện máy móc, thiết bị .............................. 88
I.5. Biện pháp tổ chức thi công...................................................................................... 91
I.5.1. Biện pháp tổ chức thi công chung .................................................................... 95
I.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án............................... 96

ii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Công ty TNHH DBG Technology (Việt
Nam)” (Dự án mở rộng nhà xưởng sản xuất, nâng tổng công suất sản xuất từ 42.000.000
sản phẩm/năm lên 47.000.000 sản phẩm/năm)

I.6.1 Tiến độ thực hiện dự án..................................................................................... 96
I.6.2. Tổng vốn đầu tư ............................................................................................... 96
I.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ................................................................. 97
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI
TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN .................................................................. 99
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ............................................................................ 99
2.1.1. Điều kiện môi trường tự nhiên ............................................................................ 99
2.1.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất ......................................................................... 99
2.1.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng ................................................................. 102
2.1.1.3. Điều kiện thuỷ văn, hải văn ........................................................................ 107

2.1.2. Điều kiện môi trường kinh tế - xã hội ............................................................... 108
2.1.2.1. Tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế ................................... 108
2.1.2.2. Tình hình hoạt động của các doanh nghiệp ................................................ 109
2.1.2.3. Kết quả sản xuất kinh doanh một số ngành, lĩnh vực................................. 110
2.1.2.4. Một số vấn đề xã hội .................................................................................. 114
2.1.3. Hệ thống cơ sở hạ tầng và công tác bảo vệ mơi trường của KCN n Bình.... 117
2.2. Hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật khu vực dự án .................................. 124
2.2.1. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực
thực hiện dự án ............................................................................................................ 124
2.2.2. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường ............................................... 124
2.2.3. Hiện trạng đa dạng sinh học .............................................................................. 127
2.2.3.1. Động vật ..................................................................................................... 128
2.2.3.2. Thực vật ...................................................................................................... 129
2.3. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ................................................. 130
CHƯƠNG III. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ
XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ VỚI SỰ

iii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Công ty TNHH DBG Technology (Việt
Nam)” (Dự án mở rộng nhà xưởng sản xuất, nâng tổng công suất sản xuất từ 42.000.000
sản phẩm/năm lên 47.000.000 sản phẩm/năm)

CỐ MÔI TRƯỜNG ......................................................................................................... 132
III.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn thi công lắp đặt máy móc, thiết bị bổ sung .................................................. 132
III.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động..................................................................... 132
III.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường .......................................................... 158
III.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong

giai đoạn vận hành ....................................................................................................... 164
III.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động môi trường.................................................. 164
III.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường .......................................................... 198
III.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ....................... 240
III.3.3. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ môi trường. ..... 240
III.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả nhận dạng, đánh giá, dự
báo................................................................................................................................ 241

CHƯƠNG IV. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG ........................ 243
CHƯƠNG V. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG........... 244

V.1. Chương trình quản lý mơi trường của chủ dự án................................................. 244
5.1.1. Chương trình quản lý mơi trường của chủ dự án đối với địa điểm 1 ............ 244
5.1.2. Chương trình quản lý mơi trường của chủ dự án đối với địa điểm 2 ............ 246

V.2. Chương trình giám sát mơi trường của chủ dự án ............................................... 252
V.2.1. Chương trình giám sát mơi trường trong giai đoạn xây dựng ...................... 252
V.2.2. Chương trình giám sát mơi trường trong giai đoạn vận hành ...................... 252

CHƯƠNG 6. KẾT QUẢ THAM VẤN ......................................................................... 253
VI.1. Quá trình thực hiện tổ chức tham vấn cộng đồng .............................................. 253
VI.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử .......................... 253

iv

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Công ty TNHH DBG Technology (Việt
Nam)” (Dự án mở rộng nhà xưởng sản xuất, nâng tổng công suất sản xuất từ 42.000.000
sản phẩm/năm lên 47.000.000 sản phẩm/năm)


VI.1.2. Tham vấn Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Thái Nguyên ................. 253
VI.1.3. Tham vấn công ty quản lý hạ tầng Khu cơng nghiệp n Bình ................. 254
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ..................................................................... 255
1. Kết luận.................................................................................................................... 255
2. Kiến nghị ................................................................................................................. 255
3. Cam kết .................................................................................................................... 256
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 259
PHỤC LỤC...................................................................................................................... 260

v

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Công ty TNHH DBG Technology (Việt
Nam)” (Dự án mở rộng nhà xưởng sản xuất, nâng tổng công suất sản xuất từ 42.000.000
sản phẩm/năm lên 47.000.000 sản phẩm/năm)

DANH MỤC HÌNH
Hình 1. 1- Hình ảnh vị trí 2 lơ đất trong KCN .................................................................. 36
Hình 1. 2 – Hiện trạng hệ thống cấp nước của dự án ........................................................ 38
Hình 1. 3– Hiện trạng hệ thống thu gom và thoát nước mưa tại nhà máy ........................ 39
Hình 1. 4– Hiện trạng thu gom và thốt nước mưa của dự án .......................................... 40
Hình 1. 5– Hiện trạng thu gom và thoát nước thải của dự án ........................................... 41
Hình 1. 6– Cấu trúc bể tự hoại 3 ngăn............................................................................... 44
Hình 1. 7– Bể tách dầu mỡ ................................................................................................ 45
Hình 1. 8- Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt tập trung........................ 46
Hình 1. 9- Một số hình ảnh hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất 600 m3/ngày đêm

................................................................................................................................... 50
Hình 1. 10 – Hình ảnh thực tế khu vực lưu giữ chất thải .................................................. 51
Hình 1. 11 – Hệ thống thu gom và thoát nước mưa trong giai đoạn mở rộng, nâng công


suất ............................................................................................................................. 59
Hình 1. 12 – Sơ đồ thu gom nước thải sinh hoạt ............................................................... 60
Hình 1. 13 – Sơ đồ thu gom và thoát nước thải trong giai đoạn mở rộng nâng cơng suất 61
Hình 1. 14– Sơ đồ nguyên lý hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất 900 m3/ngày

đêm ............................................................................................................................ 64
Hình 1. 15- Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý khí thải xưởng SMT, DIP........................... 69
Hình 1. 16 – Hình ảnh thực tế một số nguyên liệu đầu vào tại nhà máy .......................... 77
Hình 1. 17 – Sản phẩm đầu ra sau quy trình gắn kết bề mặt (SMT) ................................. 80
Hình 1. 18- Sơ đồ quy trình gia cơng bảng mạch tại xưởng SMT. ................................... 81
Hình 1. 19 – Sản phẩm đầu ra sau quy trình gia cơng, lắp ráp (DIP)................................ 85
Hình 1. 20 - Sơ đồ quy trình gia cơng sản xuất tại xưởng DIP ......................................... 86
Hình 1. 21– Một số sản phẩm đầu ra sau quy trình lắp ráp hồn thiện thiết bị điện tử..... 89
Hình 1. 22- Quy trình cơng nghệ lắp ráp hồn thiện sản phẩm......................................... 90
Hình 1. 23 – Quy trình kiểm tra và phân tích kỹ thuật...................................................... 92
Hình 1. 24- Sơ đồ quy trình thi cơng xây dựng Dự án và dịng chất thải phát sinh .......... 94

Hình 2.1. Sơ đồ quy hoạch sử dụng đất KCN Yên Bình................................................. 100
Hình 2. 2 - Hình ảnh hệ thống đường hiện trạng KCN Yên Bình................................... 119

vi

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Công ty TNHH DBG Technology (Việt
Nam)” (Dự án mở rộng nhà xưởng sản xuất, nâng tổng công suất sản xuất từ 42.000.000
sản phẩm/năm lên 47.000.000 sản phẩm/năm)
Hình 2. 3 - Sơ đồ vị trí trạm xử lý nước thải tập trung của KCN Yên Bình ................... 121
Hình 3. 1 - Hình ảnh minh họa phát tán nguồn đường .................................................... 171
Hình 3. 2 - Ảnh chụp SEM mẫu bụi từ quá trình CNC bản mạch điện tử ...................... 179
Hình 3. 3 – Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý khí thải tại nhà máy .................................. 204
Hình 3. 4 - Sơ đồ cấu tạo bể tách dầu mỡ tại khu vực nhà ăn ......................................... 205

Hình 3. 5 - Sơ đồ nguyên lý của bể tự hoại 3 ngăn ......................................................... 205
Hình 3. 6 – Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải hệ thống 600 m3/ngày đêm...................... 206
Hình 3. 7 – Sơ đồ nguyên lý xử lý nước thải hệ thống 900 m3/ngày đêm...................... 211
Hình 3. 8 - Sơ đồ quy trình thu gom và xử lý chất thải rắn tại nhà máy ......................... 222

vii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Công ty TNHH DBG Technology (Việt
Nam)” (Dự án mở rộng nhà xưởng sản xuất, nâng tổng công suất sản xuất từ 42.000.000
sản phẩm/năm lên 47.000.000 sản phẩm/năm)

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1 - Danh sách những người thực hiện chính ............................................................ 13
Bảng 2 - Danh mục phương pháp sử dụng trong quá trình thực hiện ĐTM ..................... 15
Bảng 3 - Các hạng mục cơng trình tại lơ CN16, CN17, Khu cơng nghiệp n Bình....... 18
Bảng 5 - Tóm tắt các hoạt động của dự án qua các giai đoạn chính ................................. 25

Bảng 1. 1- Bảng thống kê tọa độ vị trí dự án tại địa điểm 2.............................................. 35
Bảng 1. 2 - Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất 600 m3/ngày

đêm ............................................................................................................................ 48
Bảng 1. 3 – Tổng hợp các cơng trình lưu chứa chất thải................................................... 51
Bảng 1. 4 – Các hạng mục cơng trình tại địa điểm 2 của dự án ........................................ 56
Bảng 1. 5 – Thống kê khối lượng cơng trình thốt nước mưa .......................................... 60
Bảng 1. 6 – Nhu cầu thoát nước thải theo khu vực phát sinh tại dự án............................. 62
Bảng 1. 7 – Thống kê khối lượng cơng trình thu gom và thốt nước thải sinh hoạt......... 62
Bảng 1. 8 - Thông nước thải đầu vào tính tốn thiết kế hệ thống xử lý nước thải công suất

900 m3/ngày đêm ....................................................................................................... 67
Bảng 1. 9 - Thông số nước thải đầu ra hệ thống xử lý nước thải công suất 900 m3/ngày đêm


................................................................................................................................... 67
Bảng 1. 10 – Thông số các bể trong hệ thống xử lý nước thải công suất 900 m3/ngày đêm

................................................................................................................................... 68
Bảng 1. 11 - Khối lượng các loại nguyên vật liệu thi công xây dựng dự án ..................... 71
Bảng 1. 12 – Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu phục vụ hoạt động sản xuất................... 72
Bảng 1. 13 - Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất............................................. 74
Bảng 1. 14 - Nhu cầu hoá chất sử dụng cho sản xuất........................................................ 78
Bảng 1. 15 – Bảng tính nhu cầu sử dụng nước của dự án sau khi nâng công suất Nhà máy

................................................................................................................................... 79
Bảng 1. 16 - Các hoạt động thi công xây dựng của Dự án................................................ 94
Bảng 1. 17 – Danh mục máy móc, thiết bị thi công xây dựng .......................................... 95
Bảng 1. 18 – Sơ đồ cơ cấu tổ chức, quản lý của Công ty.................................................. 98

Bảng 2. 1 - Nhu cầu sử dụng nước sạch hiện tại của các đơn trong Khu công nghiệp ... 120

viii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Công ty TNHH DBG Technology (Việt
Nam)” (Dự án mở rộng nhà xưởng sản xuất, nâng tổng công suất sản xuất từ 42.000.000
sản phẩm/năm lên 47.000.000 sản phẩm/năm)

Bảng 2. 2 - Các doanh nghiệp đầu tư trong KCN Yên Bình ........................................... 123
Bảng 2. 3 - Vị trí lấy mẫu đo đạc mơi trường khí xung quanh ....................................... 126
Bảng 2. 4 - Phương pháp đo tại hiện trường và phân tích trong phịng thí nghiệm ........ 126
Bảng 2. 5 - Chất lượng khơng khí xung quanh tại Nhà máy........................................... 127
Bảng 3. 1 - Nguồn gây tác động môi trường trong giai đoạn xây dựng dự án................ 132
Bảng 3. 2 - Hệ số, tải lượng, nồng độ ơ nhiễm khí thải xe tải >3,5 tấn........................... 136

Bảng 3. 3 - Công suất phát thải nguồn mặt của phương tiện thi công ............................ 140
Bảng 3. 4 – Nồng độ các chất ô nhiễm do các thiết bị thi công trên công trường .......... 140
Bảng 3. 5 - Hệ số ô nhiễm khi hàn .................................................................................. 141
Bảng 3. 6 - Tải lượng và nồng độ ô nhiễm trong q trình hàn của 1 cơng nhân hàn .... 142
Bảng 3. 7 - Khối lượng các chất ô nhiễm nước thải sinh hoạt ........................................ 145
Bảng 3. 8 - Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ................................... 145
Bảng 3. 9 - Tỷ lệ hao hụt vật liệu trong thi công xây dựng............................................. 148
Bảng 3. 10 - Thành phần một số CTNH phát sinh trong quá trình xây dựng ................. 148
Bảng 3. 11 - Định mức ồn gây ra từ thiết bị thi công...................................................... 149
Bảng 3. 12 - Mức ồn tổng cộng gây ra từ thiết bị thi công lan truyền ra môi trường ..... 151
Bảng 3. 13 - Mức độ gây rung của một số máy móc thi cơng ........................................ 152
Bảng 3. 14 - Các hệ số tính tốn cho lưu lượng nước mưa ............................................. 153
Bảng 3. 15 – Thống kê diện tích từng loại bề mặt .......................................................... 154
Bảng 3. 16 - Nồng độ các chất ô nhiễm có trong nước mưa ........................................... 155
Bảng 3. 17 - Số lượng xe sử dụng và nhiên liệu sử dụng................................................ 165
Bảng 3.18 – Bảng tổng hợp ước tính tải lượng khí thải phát sinh do mơ tơ, xe máy...... 166
Bảng 3. 19 – Khối lượng xăng, dầu tiêu thụ cho hoạt động di chuyển của người lao động
......................................................................................................................................... 166
Bảng 3. 20 - Nồng độ bụi - khí thải phát sinh do hoạt động di chuyển của người lao động
......................................................................................................................................... 168
Bảng 3. 21 - Hệ số của một số chất ô nhiễm chính đối với các loại xe sử dụng dầu diesel
......................................................................................................................................... 169
Bảng 3. 22 - Bảng ước tính tải lượng khí thải phát sinh do phương tiện vận chuyển.... 170
Bảng 3. 23 - Nồng độ các chất ô nhiễm do giao thông trên tuyến đường vận chuyển nguyên
liệu sản xuất và sản phẩm tiêu thụ ................................................................................... 171
Bảng 3. 24 - Nồng độ bụi thải từ quá trình laser ............................................................. 173

ix

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Công ty TNHH DBG Technology (Việt

Nam)” (Dự án mở rộng nhà xưởng sản xuất, nâng tổng công suất sản xuất từ 42.000.000
sản phẩm/năm lên 47.000.000 sản phẩm/năm)

Bảng 3. 25 - Nồng độ bụi thải từ quá trình laser ............................................................. 174
Bảng 3. 26 - Tải lượng khí thải từ cơng đoạn hàn hồi lưu cho mỗi thiết bị .................... 175
Bảng 3. 27 - Nồng độ khí thải từ q trình hàn ............................................................... 175
Bảng 3. 28 - Nồng độ khí thải từ quá trình sử dụng keo ................................................. 177
Bảng 3. 29 - Tải lượng khí thải từ cơng đoạn hàn bằng dây thiếc .................................. 178
Bảng 3. 30 - Nồng độ khí thải từ công đoạn hàn sữa lỗi ................................................. 178
Bảng 3. 31 - Nồng độ bụi thải từ quá trình tách bảng mạch............................................ 179
Bảng 3. 32 - Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt của dự án
......................................................................................................................................... 181
Bảng 3. 33 - Khối lượng các chất thải rắn sản xuất thông thường phát sinh trong giai đoạn
vận hành........................................................................................................................... 182
Bảng 3. 34 - Khối lượng ước tính, chủng loại chất thải nguy hại, chất thải phải kiểm sốt
ước tính phát sinh hàng năm............................................................................................ 184
Bảng 3. 35 - Các tác hại của tiếng ồn có mức ồn cao đối với sức khỏe con người......... 187
Bảng 3. 36 - Các hệ số tính tốn cho lưu lượng nước mưa ............................................. 190
Bảng 3. 37 – Thống kê diện tích từng loại bề mặt .......................................................... 191
Bảng 3. 38 - Nồng độ các chất ơ nhiễm có trong nước mưa ........................................... 192
Bảng 3. 39 – Khối lượng riêng của đất............................................................................ 193
Bảng 3. 40 – Tổng hợp tải lượng khí thải phát sinh từ hoạt động sản xuất .................... 199
Bảng 3. 41 – Tải lượng chất khí thải từ hoạt động sản xuất tại mỗi xưởng .................... 200
Bảng 3. 42 – Công suất thiết kế hệ thống xử lý khí thải ................................................. 200
Bảng 3. 43 – Tổng hợp các cơng trình xử lý khí thải phân bố theo các xưởng............... 201
Bảng 3. 44 - Thông số kỹ thuật của các hệ thống xử lý khí thải ..................................... 203
Bảng 3. 45 - Thơng số kỹ thuật của hệ thống XLNT sinh hoạt tập trung ....................... 209
Bảng 3. 46 - Thông nước thải đầu vào tính tốn thiết kế ................................................ 220
Bảng 3. 47 - Thơng số nước thải đầu ra (Bảng tiêu chuẩn xả thải theo cột B QCVN
40:2011/BTNMT)............................................................................................................ 220

Bảng 3. 48 – Tổng hợp thông số các bể tại hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất
900 m3/ngày đêm ............................................................................................................. 221
Bảng 3. 49 – Phân cấp sự cố có thể xảy ra tại nhà máy. ................................................. 226
Bảng 3. 50 – Quy trình ứng phó các sự cố tại nhà máy .................................................. 226
Bảng 3. 51 – Biện pháp khắc phục kỹ thuật sự cố vận hành hệ thống xử lý khí thải ..... 234

x

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Công ty TNHH DBG Technology (Việt
Nam)” (Dự án mở rộng nhà xưởng sản xuất, nâng tổng công suất sản xuất từ 42.000.000
sản phẩm/năm lên 47.000.000 sản phẩm/năm)
Bảng 3. 52 - Biện pháp khắc phục sự cố vận hành hệ thống xử lý nước thải ................. 235
Bảng 3. 53 – Danh mục các cơng trình bảo vệ mơi trường ............................................. 240
Bảng 5. 1 - Chương trình quản lý mơi trường đối với địa điểm 1................................... 244
Bảng 5. 2 - Chương trình quản lý môi trường đối với địa điểm 2................................... 246

xi

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Công ty TNHH DBG Technology (Việt
Nam)” (Dự án mở rộng nhà xưởng sản xuất, nâng tổng công suất sản xuất từ 42.000.000
sản phẩm/năm lên 47.000.000 sản phẩm/năm)

MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án
1.1. Thông tin chung về dự án

Công ty TNHH DBG Technology (Việt Nam) là Công ty có 100% vốn đầu tư nước
ngồi. Cơng ty TNHH DBG Technology (Việt Nam) (Sau đây gọi tắt là Công ty) được
thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên số
4601568933, đăng ký lần đầu ngày 24/12/2020, đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 20/08/2022

và hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 9943459690 do Ban quản lý các Khu
công nghiệp tỉnh Thái nguyên cấp, chứng nhận lần đầu ngày 15/12/2020, chứng nhận thay
đổi lần thứ 2 ngày 12/08/2022.

Căn cứ vào Giấy chứng nhận đầu tư đăng ký lần đầu, dự án được thực hiện tại 02 khu
vực với tổng diện tích là 217.455,1 m2. Tổng công suất sản xuất của dự án theo giấy chứng
nhận đầu tư đăng ký lần đầu là 47.000.000 sản phẩm/năm (trong đó: Giai đoạn 1 là
12.000.000 sản phẩm/năm, giai đoạn 2 là 15.000.000 sản phẩm/năm, giai đoạn 3 là
20.000.000 sản phẩm/năm). Theo đó, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường cho giai đoạn 1 của dự án “Dự án Công ty TNHH DBG
technology (Việt nam)” tại Quyết định số 3751/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 và Công ty đã
tiến hành xây dựng, lắp đặt thiết bị, hoạt động sản xuất theo đúng nội dung chính đã được
phê duyệt như sau:

- Dự án thực hiện trên 2 địa điểm nằm trong KCN Yên Bình với tổng diện tích đất sử
dụng là 217.455,1 m2 (trong đó, địa điểm 1 có diện tích sử dụng đất tại nhà xưởng 1A và
2A tại lơ CN13, CN18 trong KCN n Bình của Công ty TNHH Mass Well Việt Nam là
15.646,5 m2; Địa điểm 2 có diện tích sử dụng đất tại lơ CN16, CN17 của KCN n Bình
là 201.808,6 m2);

- Sản xuất linh kiện điện tử với tổng công suất là 12.000.000 sản phẩm/năm.
Ngày 12/08/2022, Công ty TNHH DBG technology (Việt nam) được cấp giấy chứng
nhận đầu tư thay đổi lần 2. Theo đó, dự án được thực hiện tại 02 khu vực với tổng diện tích

1

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Công ty TNHH DBG Technology (Việt
Nam)” (Dự án mở rộng nhà xưởng sản xuất, nâng tổng công suất sản xuất từ 42.000.000
sản phẩm/năm lên 47.000.000 sản phẩm/năm)


là 209.584,6 m2. Tổng công suất sản xuất của dự án là 47.000.000 sản phẩm/năm (giữ
nguyên công suất sản xuất so với giấy chứng nhận đầu tư lần đầu, thay đổi nội dung
các giai đoạn đầu tư như sau: Giai đoạn 1 là 12.000.000 sản phẩm/năm, giai đoạn 2 là
35.000.000).

Ngày 11/7/2023, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Công ty TNHH DBG Technology (Việt Nam)”
(Dự án mở rộng nhà xưởng sản xuất, nâng tổng công suất sản xuất từ 12.000.000 sản
phẩm/năm lên 42.000.000 sản phẩm/năm) tại quyết định số 1897/QĐ-BTNMT với quy
mô dự

Hiện nay, Công ty đang tiến hành xây dựng, lắp đặt thiết bị, hoạt động sản xuất theo
đúng nội dung báo cáo ĐTM đã được phê duyệt như sau:

- Dự án thực hiện trên 1 địa điểm nằm trong KCN Yên Bình với tổng diện tích đất sử
dụng là 201.808,6 m2 (tại lơ CN16, CN17 của KCN n Bình);

- Sản xuất linh kiện điện tử với tổng công suất là 42.000.000 sản phẩm/năm.
Hiện nay, do nhu cầu mở rộng mục tiêu hoạt động, nâng công suất nhà máy và điều
chỉnh lại diện tích các hạng mục cơng trình, xưởng sản xuất và diện tích nhà xưởng cho
thuê, chủ dự án đã tiến hành xin điều chỉnh dự án đầu tư lần thứ 3.
Nội dung điều chỉnh như sau:
- Bổ sung thêm mục tiêu hoạt động ''Kiểm tra và phân tích kỹ thuật'' với mã ngành 7120
- Dự án thực hiện trên 1 địa điểm nằm trong KCN n Bình với tổng diện tích đất sử
dụng là 201.808,6 m2 (tại lơ CN16, CN17 của KCN n Bình);
- Sản xuất linh kiện điện tử với tổng công suất là 47.000.000 sản phẩm/năm (tăng
5.000.000 sản phẩm/năm so với báo cáo ĐTM đã được phê duyệt tại quyết định số
1897/QĐ-BTNMT). Trong đó:
 Giai đoạn 1: Sản lượng dự kiến cho năm ổn định khoảng: 7.000.000 chiếc/năm.
 Giai đoạn 2: Sản lượng dự kiến cho năm ổn định khoảng: 40.000.000 chiếc/năm.

Dự án “Dự án Công ty TNHH DBG Technology (Việt Nam)” (Dự án mở rộng nhà

2

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Công ty TNHH DBG Technology (Việt
Nam)” (Dự án mở rộng nhà xưởng sản xuất, nâng tổng công suất sản xuất từ 42.000.000
sản phẩm/năm lên 47.000.000 sản phẩm/năm)

xưởng sản xuất, nâng tổng công suất sản xuất từ 42.000.000 sản phẩm/năm lên 47.000.000
sản phẩm/năm) thuộc loại hình dự án mở rộng quy mô, nâng công suất. Dự án thuộc mục
số 17 của Phụ lục II và mục số 3, 12 của Phụ lục III ban hành kèm theo theo Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường. Căn cứ Điểm a, Khoản 1, Điều 30 Luật Bảo vệ môi trường và Điểm a,
Khoản 2, Điều 27 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP thì dự án “Dự án Cơng ty TNHH DBG
Technology (Việt Nam)” (Dự án mở rộng nhà xưởng sản xuất, nâng tổng công suất sản
xuất từ 42.000.000 sản phẩm/năm lên 47.000.000 sản phẩm/năm) thuộc đối tượng phải lập
báo cáo đánh giá tác động môi trường. Thực hiện quy định của Luật Bảo vệ môi trường
năm 2020 và các văn bản dưới luật có liên quan, Cơng ty TNHH DBG Technology (Việt
Nam) phối hợp với Trung tâm Tư vấn và Truyền thông Môi trường tiến hành lập báo cáo
đánh giá tác động môi trường (ĐTM) cho dự án “Dự án Công ty TNHH DBG Technology
(Việt Nam)” (Dự án mở rộng nhà xưởng sản xuất, nâng tổng công suất sản xuất từ
42.000.000 sản phẩm/năm lên 47.000.000 sản phẩm/năm) tại Lô CN16, CN17, Khu cơng
nghiệp n Bình, phường Đồng Tiến, phường Bãi Bơng và phường Hồng Tiến, thành phố
Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên để trình cấp có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư

Thuyết minh dự án đầu tư của “Dự án Công ty TNHH DBG Technology (Việt Nam)”
(Dự án mở rộng nhà xưởng sản xuất, nâng tổng công suất sản xuất từ 42.000.000 sản
phẩm/năm lên 47.000.000 sản phẩm/năm) do Công ty TNHH DBG technology (Việt Nam)
lập và thực hiện.

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với các quy hoạch và quy định của pháp luật

Dự án công ty TNHH DBG technology (Việt Nam) được Ban quản lý các KCN tỉnh Thái
Nguyên cấp Giấy chứng nhận đầu tư số số 9943459690, đăng ký lần đầu ngày 15/12/2020,
chứng nhận điều chỉnh lần thứ 2 ngày 12/08/2022. Dự án được thực hiện tại Lô CN16, CN17,
Khu công nghiệp Yên Bình, phường Đồng Tiến, phường Bãi Bơng và phường Hồng Tiến,
thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên. Dự án thuộc nhóm ngành sản xuất thiết bị điện, điện tử.

3

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Công ty TNHH DBG Technology (Việt
Nam)” (Dự án mở rộng nhà xưởng sản xuất, nâng tổng công suất sản xuất từ 42.000.000
sản phẩm/năm lên 47.000.000 sản phẩm/năm)

Do đó phù hợp với các quy hoạch sau:
- Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 06/5/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên

về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu công nghiệp Yên Bình I và
Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 của UBND tỉnh Thái Nguyên về phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu cơng nghiệp n Bình mở rộng; Quyết định số
2764/QĐ-UBND ngày 12/09/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt
điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu cơng nghiệp n Bình.

- Quyết định số 2501/QĐ-UBND ngày 28/09/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc
ban hành quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn
đến năm 2030; Theo đó, các ngành nghề cơng nghệ cao, có khả năng tham gia chuỗi cung ứng
tồn cầu được ưu tiên thu hút đầu tư; Các dự án sản xuất linh kiện, thiết bị điện, điện tử nằm
trong các dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thái Nguyên vào KCN Sơng Cơng, KCN n Bình.

- Quyết định số 260/QĐ-TTg ngày 27/02/2015 của thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt

Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 và tầm nhìn đến
năm 2030. Theo quyết định này, định hướng ưu tiên thu hút các dự án đầu tư phát triển các
ngành, sản phẩm mũi nhọn sử dụng công nghệ tiên tiến, sản phẩm công nghệ cao, chế biến sâu
như công nghệ thông tin, công nghiệp điện tử, công nghiệp hỗ trợ,....

- Quyết định số 222/QĐ-TTg ngày 14/3/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên
thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050.

Căn cứ theo các Quyết định này, KCN Yên Bình được quy hoạch với các ngành nghề
sản xuất và lĩnh vực dự án thu hút đầu tư gồm:

- Sản xuất các loại khuôn nhựa và kim loại dùng cho điện thoại di động và các thiết bị
điện tử khác;

- Sản xuất điện thoại di động, máy tính bảng, máy ảnh số và các linh kiện cho điện thoại
di động;

- Sản xuất linh kiện điện tử;
- Gia cơng cơ khí dùng cho điện thoại và các thiết bị điện tử;

4

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Công ty TNHH DBG Technology (Việt
Nam)” (Dự án mở rộng nhà xưởng sản xuất, nâng tổng công suất sản xuất từ 42.000.000
sản phẩm/năm lên 47.000.000 sản phẩm/năm)

- Chế tạo thiết bị bán dẫn, thiết bị LCD;
- Sản xuất các thiết bị tự động hóa (thiết bị điện tử và điện thoại di động); Gia công và
lắp ráp các linh kiện điện tử và các linh kiện điện thoại;
- Các ngành công nghiệp sạch, công nghiệp phụ trợ và công nghiệp kỹ thuật cao.

Như vậy, việc thực hiện dự án là phù hợp với quy hoạch ngành nghề thu hút đầu tư
của KCN cũng như các quy hoạch, định hướng phát triển của tỉnh Thái Nguyên.
1.4. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch ngành nghề và phân khu chức năng của khu
công nghiệp
“Dự án Công ty TNHH DBG Technology (Việt Nam)” (Dự án mở rộng nhà xưởng sản
xuất, nâng tổng công suất sản xuất từ 42.000.000 sản phẩm/năm lên 47.000.000 sản phẩm/năm)
tại Lô CN16, CN17, Khu công nghiệp Yên Bình, phường Đồng Tiến, phường Bãi Bơng và
phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên. KCN Yên Bình do Cơng ty Cổ
phần đầu tư phát triển n Bình làm chủ hạ tầng, KCN được triển khai qua nhiều giai đoạn.
Hiện tại, KCN đã có các văn bản pháp lý về môi trường gồm:
Khu cơng nghiệp n Bình này đã được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
điều chỉnh tại Quyết định số 865/QĐ-BTNMT do Bộ Tài nguyên và môi trường cấp ngày
07/05/2021 và hoàn thành việc xây dựng xong 03 module của trạm xử lý nước thải tập trung
với tổng công suất là 50.000 m3/ngày-đêm.
Dự án của Công ty TNHH DBG Technology (Việt Nam) thực hiện thuộc nhóm ngành
điện tử nên phù hợp với nhóm ngành đăng ký thu hút đầu tư và phù hợp với khả năng tiếp
nhận, xử lý nước thải của Khu cơng nghiệp n Bình.
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường
2.1. Liệt kê các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên
quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM
2.1.1. Các văn bản pháp luật.
Báo cáo ĐTM của dự án được lập trên cơ sở tuân thủ các văn bản pháp lý hiện hành
sau đây:

5

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Công ty TNHH DBG Technology (Việt
Nam)” (Dự án mở rộng nhà xưởng sản xuất, nâng tổng công suất sản xuất từ 42.000.000
sản phẩm/năm lên 47.000.000 sản phẩm/năm)


* Luật:
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hịa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 17/11/2020, có hiệu lực thi hành ngày 01/01/2022;
- Luật đầu tư số 61/2020/QH14 được thơng qua ngày 17/6/2020, có hiệu lực thi hành
từ ngày 01/01/2021;
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy chữa cháy số 40/2013/QH13
được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 22/11/2013, có
hiệu lực thi hành ngày 01/07/2014;
- Luật Tài nguyên Nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hịa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam thơng qua ngày ngày 21 tháng 06 năm 2012, có hiệu lực thi hành từ ngày
01/01/2013;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật xây dựng số 62/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 và có
hiệu lực ngày 25/6/2015;
- Luật Chuyển Giao Công Nghệ số: 07/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Luật hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21 tháng 12 năm 2007.
* Nghị định:
- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/07/2022 của Chính phủ quy định về xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật đất đai;

6


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Công ty TNHH DBG Technology (Việt
Nam)” (Dự án mở rộng nhà xưởng sản xuất, nâng tổng công suất sản xuất từ 42.000.000
sản phẩm/năm lên 47.000.000 sản phẩm/năm)

- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thốt nước và xử
lý nước thải;

- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật an toàn vệ sinh lao động;

- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật an toàn vệ sinh lao động, về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động;

- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 về phí bảo vệ mơi trường (BVMT)
đối với nước thải;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ Quy định về sửa đổi,
bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

- Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;

- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử
lý nước thải;

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP bổ sung, sửa đổi NĐ 113/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 02
năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;


- Nghị định 98/2019/NĐ-CP ngày 27/12/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định thuộc lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 3/3/2021 nghị định quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì cơng trình xây dựng;

- Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chinh phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của luật đầu tư;

- Nghị định 136/2020/NĐ-CP của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Phòng cháy và chữa cháy.

7


×