Tải bản đầy đủ (.pdf) (426 trang)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Khai thác hầm lò xuống sâu khu Đông Quảng La”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (29.26 MB, 426 trang )



Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Khai thác hầm lị xuống sâu khu Đơng Quảng La”

MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG .............................................................................................. i
DANH MỤC HÌNH ............................................................................................. vi
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.............................................................................. vii
MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1
1. Xuất xứ của dự án ............................................................................................. 1
1.1. Thông tin chung về dự án............................................................................... 1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên
cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án.
............................................................................................................................... 2
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối
quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp
luật có liên quan. ................................................................................................... 2
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường
(ĐTM): .................................................................................................................. 3
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên
quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM. ........................................................... 3
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có
thẩm quyền liên quan đến dự án ........................................................................... 7
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực
hiện ĐTM .............................................................................................................. 7
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường: ............................................ 8
4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường: .................................................. 16
4.1. Các phương pháp ĐTM................................................................................ 16
4.2. Các phương pháp khác ................................................................................. 16


5. Tóm tắt nội dung chính của báo cáo ĐTM ..................................................... 17
5.1. Thơng tin về dự án ....................................................................................... 17
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến
môi trường ........................................................................................................... 18
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn
của dự án ............................................................................................................. 19
5.3.1. Nước thải, khí thải..................................................................................... 19
5.3.1.3. Chất thải rắn, chất thải nguy hại ............................................................ 20

Chủ đầu tư: Tổng Công ty Đông Bắc
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư 3T

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Khai thác hầm lị xuống sâu khu Đơng Quảng La”

5.3.3. Các tác động mơi trường khác .................................................................. 21
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ......................... 22
5.4.1. Các cơng trình và biện pháp thu gom, xử lý nước thải, khí thải............... 22
5.4.2. Các cơng trình, biện pháp quản lý chất thải rắn, chất thải nguy hại ......... 24
5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ dự án...................... 31
5.5.1. Giám sát chất lượng khơng khí ................................................................. 31
5.5.2. Giám sát chất lượng nước thải .................................................................. 32
5.5.3. Giám sát chất lượng nước mặt .................................................................. 32
CHƯƠNG I. MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN .......................................................... 34
1.1. Tóm tắt về dự án........................................................................................... 34
1.1.1. Tên dự án................................................................................................... 34
1.1.2. Chủ dự án .................................................................................................. 34
1.1.3. Vị trí địa lý của dự án................................................................................ 34
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án .............................. 40
1.1.5. Mục tiêu; quy mơ; cơng suất; cơng nghệ và loại hình dự án. ................... 42

1.2. Các hạng mục cơng trình của dự án ............................................................. 46
1.2.1. Hiện trạng về công tác khai thác, chế biến khống sản ............................ 46
1.2.2. Các hạng mục cơng trình của dự án .......................................................... 47
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hoá chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện,
nước và các sản phẩm của dự án ......................................................................... 61
1.3.1. Các loại nguyên, nhiên, vật liệu của dự án ............................................... 61
1.3.2. Hóa chất phục vụ dự án............................................................................. 62
1.3.3. Nguồn cung cấp điện, nước của dự án ...................................................... 62
1.3.4. Sản phẩm đầu ra ........................................................................................ 66
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành...................................................................... 67
1.4.1. Công nghệ khai thác của dự án ................................................................. 67
1.4.2. Vận tải trong mỏ........................................................................................ 70
1.4.3. Công nghệ chế biến ................................................................................... 72
1.5. Biện pháp tổ chức thi công........................................................................... 73
1.5.1. Biện pháp thi công mặt bằng:.................................................................... 73
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án.................... 78
1.6.1. Tiến độ thực hiện khai thác ....................................................................... 78
1.6.2. Giá trị tổng mức đầu tư ............................................................................. 78
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án. ......................................................... 79

Chủ đầu tư: Tổng Công ty Đông Bắc
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư 3T

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Khai thác hầm lị xuống sâu khu Đơng Quảng La”

CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG
MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ........................................... 81
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội.............................................................. 81
2.1.1. Điều kiện tự nhiên ..................................................................................... 81

2.1.2. Nguồn tiếp nhận nước thải của dự án và đặc điểm chế độ thủy văn hải văn
của nguồn tiếp nhận........................................................................................... 118
2.1.3. Điều kiện kinh tế - xã hội ........................................................................ 119
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự
án ....................................................................................................................... 121
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường ..................................... 121
2.2.1.2 Hiện trạng quan trắc môi trường nền .................................................... 136
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học.................................................................... 147
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu
vực thực hiện dự án ........................................................................................... 149
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ................................... 149
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG,
ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG ................................................................. 151
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường
trong giai đoạn thi công, xây dựng.................................................................... 153
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động ................................................................ 153
3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp
giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường ........................................... 169
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường
trong giai đoạn trong giai đoạn vận hành.......................................................... 177
3.2.1 Đánh giá, dự báo các tác động ................................................................. 177
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp
giảm thiếu tác động tiêu cực đến môi trường.................................................... 200
3.3. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường
trong giai đoạn kết thúc dự án ........................................................................... 224
3.3.1. Đánh giá tác động.................................................................................... 225
3.3.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong
giai đoạn sau khi kết thúc dự án........................................................................ 232
3.4. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường............... 233


Chủ đầu tư: Tổng Công ty Đông Bắc
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư 3T

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Khai thác hầm lị xuống sâu khu Đơng Quảng La”

3.5. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo 236
3.5.1. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá, dự báo tác động
mơi trường có khả năng xảy ra khi triển khai dự án ......................................... 236
3.5.2. Nhận xét về mức độ tin cây của các đánh giá, dự báo về rủi ro, sự cố có khả
năng xảy ra khi triển khai Dự án ....................................................................... 237
CHƯƠNG 4. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG ............ 238
4.1. Lựa chọn phương án cải tạo, phục hồi môi trường .................................... 238
4.1.1. Phương án 1............................................................................................. 242
4.1.2. Phương án 2............................................................................................. 245
4.2. Nội dung cải tạo, phục hồi môi trường ...................................................... 258
4.2.1. Các giải pháp cải tạo, phục hồi môi trường ............................................ 258
4.2.2. Tổng hợp khối lượng công tác cải tạo, phục hồi mơi trường.................. 278
4.2.3. Nhu cầu máy móc, thiết bị phục vụ công tác cải tạo, phục hồi môi trường
........................................................................................................................... 282
4.2.4. Kế hoạch phịng ngừa và ứng phó sự cố trong quá trình CTPHMT....... 283
4.3. Kế hoạch thực hiện..................................................................................... 285
4.3.1. Sơ đồ tổ chức thực hiện cải tạo phục hồi môi trường ............................. 285
4.3.2. Tiến độ thực hiện cải tạo phục hồi môi trường và kế hoạch giám sát chất
lượng công trình ................................................................................................ 287
4.3.3. Kế hoạch tổ chức giám định các cơng trình cải tạo, phục hồi mơi trường để
kiểm tra, xác nhận hoàn thành các nội dung của phương án cải tạo, phục hồi môi
trường ................................................................................................................ 298
4.3.4. Giải pháp quản lý, bảo vệ các cơng trình cải tạo, phục hồi môi trường sau

khi kiểm tra, xác nhận ....................................................................................... 298
4.4. Dự tốn kinh phí cải tạo, phục hồi mơi trường .......................................... 299
4.4.1. Dự tốn chi phí cải tạo, phục hồi mơi trường ......................................... 299
4.4.2. Tính tốn khoản tiền ký quỹ và thời điểm ký quỹ .................................. 321
4.4.3. Đơn vị nhận ký quỹ ................................................................................. 322
CHƯƠNG 5: QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG............................. 323
5.1. Chương trình quản lý mơi trường .............................................................. 323
5.1.1. Nội dung chương trình quản lý mơi trường ............................................ 323
5.1.2. Cơ cấu tổ chức thực hiện......................................................................... 328
5.2. Chương trình quản lý giám sát môi trường ................................................ 328
5.2.3 Giám sát khác với tần suất: thường xuyên ............................................... 331

Chủ đầu tư: Tổng Công ty Đông Bắc
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư 3T

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Khai thác hầm lị xuống sâu khu Đơng Quảng La”

CHƯƠNG 6. KẾT QUẢ THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG ..................... 332
6.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng ...................................... 332
6.1.1. Quá trình tham vấn UBND xã Dân Chủ ................................................. 332
6.1.2. Quá trình tham vấn bằng văn bản ........................................................... 332
6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng...................................................................... 332
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT....................................................... 333
1. Kết luận ......................................................................................................... 333
2. Kiến nghị ....................................................................................................... 333
3. Cam kết.......................................................................................................... 334
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ..................................................... 335

Chủ đầu tư: Tổng Công ty Đông Bắc

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư 3T

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Khai thác hầm lị xuống sâu khu Đơng Quảng La”

DANH MỤC BẢNG
Bảng 0.1. Danh sách các cán bộ tham gia lập báo cáo ĐTM ............................... 9
Bảng 0.2. Các tác động của dự án đến môi trường ............................................. 18
Bảng 0.3. Danh mục, khối lượng các hạng mục cải tạo, phục hồi môi trường .. 27
Bảng 1.1. Tọa độ tiếp giáp, khai thác mỏ ........................................................... 35
Bảng 1.2. Hiện trạng sử dụng đất khu vực thực hiện dự án................................ 40
Bảng 1.3. Trữ lượng than được phê duyệt theo QĐ số 1236/HĐTLQG ngày
16/11/2022........................................................................................................... 43
Bảng 1.4. Tổng hợp trữ lượng khu Đông Quảng La (Tấn) ................................. 43
Bảng 1.5. Khối lượng đường lị mở vỉa hiện có của khu Đơng Quảng La ......... 48
Bảng 1.6. Khối lượng đường lò giếng và sân ga mức -140 ................................ 50
Bảng 1.7. Các hạng mục công trình phụ trợ của dự án ....................................... 53
Bảng 1.8. Quy mô các hạng mục CTBVMT của dự án ...................................... 57
Bảng 1.9. Bảng tổng hợp nhu cầu sử dụng nhiên liệu của Dự án....................... 61
Bảng 1.10. Nhu cầu sử dụng hóa chất cho dự án................................................ 62
Bảng 1.11. Bảng tổng hợp nhu cầu sử dụng nước .............................................. 63
Bảng 1.12. Cân bằng sản phẩm sàng mỏ ............................................................ 66
Bảng 1.13 Khối lượng vận tải năm đạt công suất 180.000 tấn/năm ................... 70
Bảng 1.14. Khối lượng vận tải năm đạt công suất 250.000 tấn/năm .................. 70
Bảng 1.15. Các thiết bị thi cơng chính của dự án ............................................... 76
Bảng 1.16. Bảng tổ hợp thiết bị đào lò trong than .............................................. 77
Bảng 1.17. Bảng tổ hợp thiết bị đào lò trong đá ................................................. 77
Bảng 1.18. Tổng vốn đầu tư của dự án ............................................................... 78
Bảng 1.19. Biên chế lao động, số lượng lao động và quản lý............................. 79
Bảng 2.1. Thống kê đặc điểm các đứt gẫy khu mỏ........................................... 89

Bảng 2.2. Bảng tổng hợp đặc điểm các vỉa than khu mỏ Quảng La................... 92
Bảng 2.3. Tổng hợp khối lượng mẫu phân tích được sử dụng đánh giá đặc điểm
chất lượng than mỏ than Quảng La ..................................................................... 93
Bảng 2.4. Tổng hợp các chỉ tiêu chất lượng than ............................................... 95
Bảng 2.5. Tổng hợp lưu lượng nước hầm lò mức -20m năm 2021 .................. 101
Bảng 2.6. Kết quả các chỉ tiêu cơ lý đá Cuội, sạn kết....................................... 103
Bảng 2.7. Kết quả các chỉ tiêu cơ lý đá cát kết ................................................. 103
Bảng 2.8. Kết quả các chỉ tiêu cơ lý đá bột kết................................................. 103
Bảng 2.9. Kết quả các chỉ tiêu cơ lý đá sét kết ................................................. 104

Chủ đầu tư: Tổng Công ty Đông Bắc

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư 3T i

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Khai thác hầm lị xuống sâu khu Đơng Quảng La”

Bảng 2.10. Hàm lượng, độ chứa khí tự nhiên các vỉa than Khu Đơng Quảng La
........................................................................................................................... 107
Bảng 2.11. Tổng hợp khí cháy nổ tự nhiên theo mức cao Cánh Đông............. 107
Bảng 2.12. Kết quả xác định độ chứa khí mêtan ở các vỉa than ....................... 107
Bảng 2.13. Tổng hợp nhiệt độ trung bình ......................................................... 109
Bảng 2.14. Tổng hợp lượng mưa trung bình..................................................... 110
Bảng 2.15. Tổng hợp độ ẩm khơng khí trung bình ........................................... 111
Bảng 2.16. Tổng giờ nắng trung bình các tháng trong năm (giờ)..................... 112
Bảng 2.17. Vị trí quan trắc chất lượng định kỳ năm 2021................................ 121
Bảng 2.18. Kết quả quan trắc mơi trường khơng khí năm 2021....................... 122
Bảng 2.19. Kết quả quan trắc nước thải sinh hoạt năm 2021 ........................... 123
Bảng 2.20. Kết quả quan trắc nước thải công nghiệp năm 2021 ...................... 125
Bảng 2.21. Kết quả quan trắc nước mặt quý III, IV/2021 ................................ 127

Bảng 2.22. Vị trí quan trắc chất lượng định kỳ năm 2022................................ 129
Bảng 2.23. Kết quả quan trắc môi trường làm việc năm 2022 ......................... 130
Bảng 2.24. Kết quả quan trắc nước thải sinh hoạt sau xử lý sinh năm 2022 .... 131
Bảng 2.25. Kết quả quan trắc nước thải công nghiệp năm 2022 ...................... 132
Bảng 2.26. Kết quả quan trắc nước mặt năm 2022 ........................................... 134
Bảng 2.27. Vị trí quan trắc chất lượng mơi trường khơng khí.......................... 136
Bảng 2.28. Kết quả quan trắc mơi trường khơng khí, tiếng ồn và điều kiện vi khí
hậu khu vực thực hiện dự án ............................................................................. 137
Bảng 2.29. Vị trí quan trắc chất lượng nước mặt.............................................. 140
Bảng 2.30. Kết quả quan trắc môi trường nước mặt khu vực thực hiện Dự án 140
Bảng 2.31. Vị trí quan trắc chất lượng nước thải.............................................. 142
Bảng 2.32. Kết quả phân tích nước thải sinh hoạt mỏ Đông Quảng La ........... 142
Bảng 2.33. Kết quả quan trắc môi trường nước thải khu vực thực hiện Dự án 142
Bảng 2.34. Vị trí quan trắc chất lượng nước dưới đất ...................................... 144
Bảng 2.35. Kết quả quan trắc môi trường nước dưới đất khu vực thực hiện dự án
........................................................................................................................... 144
Bảng 2.36. Vị trí quan trắc chất lượng môi trường đất ..................................... 145
Bảng 2.37. Kết quả quan trắc môi trường đất khu vực dự án ........................... 146
Bảng 2.38. Danh mục một số loài cá nước ngọt vùng Dự án ........................... 148
Bảng 2.39. Các đối tượng bị tác động bởi dự án............................................... 149
Bảng 3.1. Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải trong q trình thi cơng xây
dựng của dự án .................................................................................................. 153

Chủ đầu tư: Tổng Công ty Đông Bắc

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư 3T ii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Khai thác hầm lị xuống sâu khu Đơng Quảng La”


Bảng 3.2. Các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải trong q trình
thi cơng xây dựng của dự án ............................................................................. 155
Bảng 3.3. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt giai
đoạn thi công xây dựng ..................................................................................... 156
Bảng 3.4. Khối lượng đất đá thải trong q trình đào lị cơ bản....................... 157
Bảng 3.5. Tải lượng bụi phát sinh trong các q trình đào lị cơ bản ............... 157
Bảng 3.6. Hệ số khuyếch tán bụi trong khơng khí theo phương z (trong q trình
vận chuyển đất đá thải của giai đoạn xây dựng cơ bản) ................................... 159
Bảng 3.7. Nồng độ bụi trong khơng khí trong quá trình vận chuyển đất đá thải của
giai đoạn xây dựng cơ bản ................................................................................ 159
Bảng 3.8. Tải lượng các khí thải phát sinh do phương tiện san gạt mặt bằng .. 160
Bảng 3.9. Hệ số phát thải do hoạt động các phương tiện vận chuyển đất đá thải
trong giai đoạn xây dựng cơ bản ....................................................................... 161
Bảng 3.10. Tải lượng khí thải phát sinh do phương tiện vận chuyển đất đá thải
trong giai đoạn xây dựng cơ bản ....................................................................... 161
Bảng 3.11. Dự tính khối lượng chất thải nguy hại trong thời gian xây dựng ... 163
Bảng 3.12. Mức độ gây rung của một số máy móc xây dựng .......................... 164
Bảng 3.13. Giá trị tối đa cho phép về mức gia tốc rung ................................... 164
Bảng 3.14. Độ ồn của thiết bị xây dựng............................................................ 165
Bảng 3.15. Giới hạn tối đa cho phép về tiếng ồn.............................................. 166
Bảng 3.16. Các tác hại của tiếng ồn có mức ồn cao đối với sức khoẻ con người
........................................................................................................................... 167
Bảng 3.17. Các đối tượng bị tác động bởi dự án............................................... 167
Bảng 3.18. Chi phí nước và hiệu quả bua nước ................................................ 176
Bảng 3.19. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải trong giai đoạn hoạt
động của dự án .................................................................................................. 178
Bảng 3.20. Các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải trong giai đoạn
hoạt động của dự án .......................................................................................... 179
Bảng 3.21. Khối lượng thuốc nổ sử dụng hàng năm của dự án ........................ 180
Bảng 3.22. Tải lượng bụi phát sinh từ các công đoạn trong giai đoạn vận hành

........................................................................................................................... 181
Bảng 3.23. Hệ số khuyếch tán bụi trong khơng khí theo phương z (trong q trình
vận chuyển đất đá thải của giai đoạn vận hành) ............................................... 182
Bảng 3.24. Nồng độ bụi trong khơng khí (trong q trình vận chuyển đất đá thải
của giai đoạn vận hành)..................................................................................... 182

Chủ đầu tư: Tổng Công ty Đông Bắc

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư 3T iii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Khai thác hầm lị xuống sâu khu Đơng Quảng La”

Bảng 3.25. Tải lượng khí thải phát sinh do phương tiện vận chuyển đất đá thải
trong giai đoạn hoạt động.................................................................................. 184
Bảng 3.26. Hệ số phát thải chất ơ nhiễm từ q trình đốt than......................... 185
Bảng 3.27. Tải lượng chất ô nhiễm từ quá trình đốt than ................................. 185
Bảng 3.28. Nồng độ các chất ơ nhiễm trong khí thải nồi hơi ........................... 186
Bảng 3.29. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt giai
đoạn hoạt động (nếu không được xử lý) ........................................................... 188
Bảng 3.30. Danh mục các loại chất thải nguy hại phát sinh từ hoạt động của dự án
........................................................................................................................... 192
Bảng 3.31. Thiết bị xử lý khí thải nồi hơi đốt than ........................................... 215
Bảng 3.32. Các biện pháp cứu người và thủ tiêu sự cố trong trường hợp gặp sự cố
cháy nổ .............................................................................................................. 219
Bảng 3.33. Các biện pháp cứu người và thủ tiêu sự cố trong trường hợp gặp sự cố
bục nước lò ........................................................................................................ 221
Bảng 3.34. Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải trong giai đoạn kết thúc
dự án .................................................................................................................. 224
Bảng 3.35. Các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải trong giai đoạn

kết thúc dự án .................................................................................................... 225
Bảng 3.36. Hệ số khuyếch tán bụi trong khơng khí theo phương z (trong q trình
vận chuyển đất đá thải chèn lấp cửa lò) ............................................................ 227
Bảng 3.37. Nồng độ bụi trong khơng khí (trong q trình vận chuyển đất đá thải
chèn lấp cửa lò) ................................................................................................. 227
Bảng 3.38. Tải lượng khí thải phát sinh do phương tiện vận chuyển đất đá thải
chèn lấp cửa lò................................................................................................... 228
Bảng 3.39. Mức ồn trung bình ở một số thiết bị máy móc trong q trình cải tạo,
phục hồi mơi trường .......................................................................................... 228
Bảng 3.40. Sự suy giảm độ ồn từ khu vực thi công cải tạo phục hồi môi trường ra
môi trường xung quanh ..................................................................................... 229
Bảng 3.41. Tóm tắt dự tốn kinh phí các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường
của dự án ........................................................................................................... 233
Bảng 3.42. Công tác tổ chức, bộ máy quản lý vận hành các cơng trình, biện pháp
bảo vệ môi trường của dự án............................................................................. 235
Bảng 4.1. Nội dung cải tạo, phục hồi môi trường của phương án .................... 240
Bảng 4.2. Thơng số các cửa lị xây bịt của dự án.............................................. 241
Bảng 4.3. Tọa độ các cửa lò, cửa giếng ............................................................ 241

Chủ đầu tư: Tổng Công ty Đông Bắc

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư 3T iv

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Khai thác hầm lị xuống sâu khu Đơng Quảng La”

Bảng 4.4. Khái toán sơ bộ vốn cải tạo PHMT theo phương án 1 ..................... 243
Bảng 4.5. Khái toán sơ bộ vốn cải tạo PHMT theo phương án 2 ..................... 247
Bảng 4.6. So sánh 2 phương án cải tạo, phục hồi môi trường .......................... 249
Bảng 4.7. Những nội dung thay đổi của phương án cải tạo, phục hồi môi trường

........................................................................................................................... 252
Bảng 4.8. Khối lượng thu gom các chất thải nguy hại trong q trình cải tạo, phục
hồi mơi trường ................................................................................................... 259
Bảng 4.9. Khối lượng tháo dỡ các cơng trình ................................................... 260
Bảng 4.10. Bảng tổng hợp khối lượng xây bịt cửa giếng chính +35 ................ 267
Bảng 4.11. Bảng tổng hợp khối lượng xây bịt cửa giếng phụ +35 ................... 269
Bảng 4.12. Bảng tổng hợp khối lượng xây bịt cửa lò xuyên vỉa +42 ............... 270
Bảng 4.13. Bảng tổng hợp khối lượng xây bịt rãnh gió mức +42 .................... 272
Bảng 4.14. Bảng tổng hợp khối lượng đắp đê mép tầng thải............................ 273
Bảng 4.15. Bảng tổng hợp khối lượng xây dựng tường rào xung quanh hồ điều
hòa ..................................................................................................................... 276
Bảng 4.16. Tổng hợp khối lượng các công tác CTPH môi trường ................... 278
Bảng 4.17. Nhu cầu máy móc, thiết bị phục vụ cho cơng tác CTPHMT ......... 283
Bảng 4.18. Kế hoạch phịng ngừa và ứng phó sự cố trong quá trình CTPHMT
........................................................................................................................... 283
Bảng 4.19. Danh sách cán bộ chuyên trách thực hiện cải tạo, phục hồi môi trường
........................................................................................................................... 286
Bảng 4.20. Tiến độ thực hiện cải tạo, phục hồi môi trường ............................. 288
Bảng 4.21. Tổng hợp chi phí các cơng trình phục hồi mơi trường phương án 1 -
phương án chọn ................................................................................................. 301
Bảng 4.22. Tổng hợp chi phí các cơng trình phục hồi mơi trường phương án 2
........................................................................................................................... 308
Bảng 4.23. Đơn giá trồng, chăm sóc và bảo vệ 1 ha cây Thông mã vĩ (mật độ
2.500 cây/ha) ..................................................................................................... 315
Bảng 4.24. Đơn giá nhân công trồng cây.......................................................... 319
Bảng 4.25. Số tiền đã ký quỹ ............................................................................ 321
Bảng 5.1. Chương trình quản lý mơi trường của dự án .................................... 324
Bảng 5.2. Các đơn vị liên quan trong chương trình quản lý môi trường.......... 328
Bảng 5.3. Giám sát chất thải giai đoạn xây dựng và vận hành ......................... 329


Chủ đầu tư: Tổng Công ty Đông Bắc

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư 3T v

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Khai thác hầm lị xuống sâu khu Đơng Quảng La”

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Ranh giới khu vực thực hiện dự án ..................................................... 36
Hình 1.2. Hiện trạng các cơng trình bảo vệ mơi trường của mỏ Đơng Quảng La
............................................................................................................................. 37
Hình 1.3. Hệ thống băng tải vận chuyển than từ trong lị MB +35 .................... 47
Hình 1.4. Sơ đồ tổng hợp cơng nghệ khai thác hầm lị ....................................... 67
Hình 1.5. Sơ đồ cơng nghệ của xưởng sàng........................................................ 73
Hình 3.1. Sơ đồ bố trí túi nước dập bụi khi nổ mìn .......................................... 175
Hình 3.2 . Sơ đồ thu gom xử lý nước thải cơng nghiệp .................................... 187
Hình 3.3. Sơ đồ thu gom xử lý nước thải sinh hoạt .......................................... 187
Hình 3.4. Sơ đồ thu gom nước thải sinh hoạt ................................................... 201
Hình 3.5. Sơ đồ minh họa bể tự hoại 3 ngăn..................................................... 201
Hình 3.6. Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt ......................................... 203
Hình 3.7. Sơ đồ thu gom, thốt nước thải của Dự án........................................ 207
Hình 3.8. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải ....................................... 210
Hình 4.1. Mặt cắt rãnh thốt nước mặt bằng..................................................... 265
Hình 4.2. Kết cấu tường rào xung quanh cửa giếng chính ............................... 266
Hình 4.3. Kết cấu đê chắn mép tầng thải .......................................................... 274
Hình 4.4. Mặt cắt rãnh thốt nước chân tầng thải ............................................. 274
Hình 4.5. Mặt cắt ngang rãnh thốt nước tuyến đường .................................... 277
Hình 4.6. Sơ đồ tổ chức quản lý và giám sát thực hiện CTPHMT ................... 285

Chủ đầu tư: Tổng Công ty Đông Bắc


Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư 3T vi

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Khai thác hầm lị xuống sâu khu Đơng Quảng La”

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường
BCT Bộ công thương
CBCNV Cán bộ công nhân viên
CTNH Chất thải nguy hại
ĐTM Đánh giá tác động môi trường
ĐCTV Địa chất thủy văn
HTXLNT Hệ thống xử lý nước thải
MXTLGN Máy xúc thủy lực gàu ngược
LK Lỗ khoan
LV Lộ vỉa
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
QCCP Quy chuẩn cho phép
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TCCP Tiêu chuẩn cho phép
TKCS Thiết kế cơ sở
THCS Trung học cơ sở
THPT Trung học phổ thông
UBND Ủy ban nhân dân
UBMTTQ Ủy ban mặt trận Tổ quốc
WHO Tổ chức Y tế thế giới
VLN Vật liệu nổ
VLXD Vật liệu xây dựng

VSLĐ Vệ sinh lao động
XDCB Xây dựng cơ bản
XHCN Xã hội chủ nghĩa
XLNT Xử lý nước thải
PCCN Phịng chống cháy nổ

Chủ đầu tư: Tổng Cơng ty Đông Bắc

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư 3T vii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Khai thác hầm lị xuống sâu khu Đơng Quảng La”

MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của dự án

1.1. Thông tin chung về dự án.

Mỏ Quảng La thuộc quyền quản lý, bảo vệ, thăm dị và khai thác của Tổng
Cơng ty Đơng Bắc. Hiện nay, Tổng công ty Đông Bắc đang giao cho Công ty 91
- Chi nhánh TCT Đông Bắc quản lý và khai thác. Mỏ được chia thành hai khu
khai thác độc lập là khu Đông (khu Dân Chủ - Đông Quảng La) và khu Tây (khu
mỏ Quảng La). Trong đó khu Đông đang thực hiện khai thác 01 dự án là dự án
Khai thác hầm lò khu Dân Chỉ - Đông Quảng La (điều chỉnh).

Dự án Khai thác hầm lò khu Dân Chủ - Đông Quảng La (điều chỉnh) đã được
Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
và Đề án Cải tạo phục hồi môi trường tại Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày
16/5/2014 và đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy phép khai thác số

2821/GP-BTNMT ngày 31/12/2008, đối tượng khai thác là các vỉa than 7, 8 và 9;
mức sâu khai thác từ mức +120m ÷ -10m; cơng suất thiết kế 100.000 tấn/năm;
thời hạn khai thác 8 năm (năm 2008 ÷ 2016). Đến năm 2016, Giấy phép khai thác
khoáng sản số 2821/GP-BTNMT hết hạn. Do trữ lượng khai thác chưa hết theo
Giấy phép khai thác khống sản, Tổng Cơng ty đã làm hồ sơ xin gia hạn giấy phép
khai thác khoáng sản số 2821/GP-BTNMT và đã được Bộ Tài nguyên và Môi
trường cấp Giấy phép khai thác khoáng sản gia hạn số 2406/GP-BTNMT ngày
05/10/2017 để kéo dài thời hạn khai thác tại khu Dân Chủ - Đông Quảng La đến
31/12/2022. Ngày 23/02/2023, Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy phép khai
thác số 36/GP-BTNMT, gia hạn Giấy phép khai thác số 2406/GP-BTNMT ngày
ngày 05/10/2017, kéo dài thời hạn khai thác tại khu Dân Chủ - Đông Quảng La
đến 31/12/2023.

Ngày 16/11/2022, Tổng Công ty đã được Hội đồng đánh giá trữ lượng
khoáng sản Quốc gia phê duyệt trữ lượng than trong “Báo cáo kết quả thăm dò
mỏ than Quảng La, thuộc các xã Dân Chủ, Quảng La, Bằng Cả và Sơn Dương,
thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh” theo quyết định số 1236/QĐ-HĐTLQG
với trữ lượng than đã tính trong báo cáo gồm:

- Diện tích khu vực thăm dị, phê duyệt trữ lượng là 15,24km2;

- Phê duyệt trữ lượng than: Cấp 121: 27.000 tấn, cấp 122: 12.681.000 tấn.

- Tài nguyên than cấp 333: 30.290.000 tấn.

Việc đầu tư khai thác xuống sâu tầng tiếp theo trong những năm tới để tiếp
tục đảm bảo duy trì sản xuất cho mỏ là rất cần thiết và cấp bách, đồng thời góp
phần đáp ứng nhu cầu than cho các ngành cơng nghiệp và xuất khẩu. Vì vậy, Tổng

Chủ đầu tư: Tổng Công ty Đông Bắc


Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư 3T 1

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Khai thác hầm lị xuống sâu khu Đơng Quảng La”

Công ty Đông Bắc đã lập dự án “Khai thác hầm lị xuống sâu khu Đơng Quảng
La” nhằm đáp ứng yêu cầu này.

Căn cứ vào Mục 10, Phụ lục III phụ lục ban hành kèm Nghị định 08/2022/NĐ-
CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ mơi trường (Dự án khai thác khống sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai
thác khoáng sản của Bộ Tài nguyên và Môi trường), dự án thuộc danh mục dự án
dầu tư nhóm I có nguy cơ tác động xấu tới môi trường ở mức độ cao.

Căn cứ Khoản 1, Điều 30 và Điểm a, Khoản 1, Điều 35 Luật Bảo vệ môi trường
số 72/2020/QH14, Dự án thuộc đối tượng lập Báo cáo đánh giá tác động mơi trường
trình Bộ Tài ngun và Mơi trường thẩm định.

Phạm vi của dự án bao gồm:

Phạm vi của dự án bao gồm: Hoạt động khai thác than hầm lò (khai thác xuống
sâu từ mức -10 đến mức -200), hoạt động sàng tuyển chế biến, đổ thải và hoạt động
vận chuyển than thành phẩm để tiêu thụ. Dự án sử dụng lại các cơng trình mặt bằng
sân cơng nghiệp cửa lị, cửa giếng mức +35, +42 và mặt bằng khu văn phòng điều
hành mức +38, kho VLNCN..., đồng thời xây dựng bổ sung thêm các hạng mục cơng
trình trên mặt bằng hiện có để đáp ứng u cầu nâng cơng suất của Dự án.

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo
nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi

của dự án.

- Cơ quan phê duyệt chủ trương đầu tư của dự án là Uỷ ban Nhân dân tỉnh
Quảng Ninh;

- Cơ quan phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án là Tổng Công ty
Đông Bắc.

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc
gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi
trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định
khác của pháp luật có liên quan.

1.3.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc
gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường

Dự án “Khai thác hầm lị xuống sâu khu Đơng Quảng La” phù hợp với các
quy hoạch sau:

- Quy hoạch tổng thể phát triển KTXH tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm
nhìn đến năm 2030 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số
2622/QĐ- TTg ngày 31/12/2013: Theo Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã
hội tỉnh Quảng Ninh, các mỏ than trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thuộc đối tượng

Chủ đầu tư: Tổng Công ty Đông Bắc

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư 3T 2

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Khai thác hầm lị xuống sâu khu Đơng Quảng La”


nằm trong Khoản III, Phụ lục - Danh mục các dự án ưu tiên đầu tư trên địa bàn
tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2013 ÷ 2030 là nhóm các dự án cần được quan tâm
chú trọng, nâng cao hiệu quả trong công tác bảo vệ môi trường (hoạt động thu
gom, xử lý nước thải, quan trắc môi trường, cải tạo phục hồi mơi trường, kiểm
sốt bụi). Định hướng phát triển ngành than bền vững, đảm bảo hoạt động khai
thác phù hợp với mục tiêu phát triển du lịch và chất lượng sống. Tập trung nghiên
cứu công nghệ khai thác tiên tiến nhằm giảm thiểu tác động đến môi trường, tận
thu tối đa nguồn tài nguyên, cải thiện điều kiện cho người lao động, chú trọng giải
quyết môi trường.

- Quy hoạch môi trường tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm
2030 tại Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 của UBND tỉnh Quảng
Ninh. Theo đó, địa bàn cần đẩy mạnh áp dụng các biện pháp nhằm hài hịa giữa
bảo vệ mơi trường và phát triển kinh tế bền vững tại các khu vực công nghiệp
trọng điểm như: các khu vực khai thác than, các khu công nghiệp, các khu phát
triển đô thị, khu du lịch,..

1.3.2. Mối quan hệ với Quy hoạch phát triển ngành than

Theo phụ lục IIIB Quyết định số 403/QĐ-TTg ngày 14/3/2016 của Thủ
tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành than Việt Nam
đến năm 2020, có xét triển vọng đến năm 2030, Dự án khai thác hầm lị mở rộng
nâng cơng suất mỏ Quảng La thuộc danh mục dự án đưa vào sản xuất trong gian
đoạn 2021 – 2030 với công suất 350.000 tấn/năm; - Theo văn bản số 5975/BCT-
DKT ngày 03/10/2022 về việc xem xét điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành
than Việt Nam đã được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận tại văn bản số 1103/TTg-
CN ngày 21/11/2022. Dự án khai thác hầm lò mở rộng nâng công suất mỏ Quảng
La (công suất 350.000 tấn/năm, diện tích 18,77 km2) điều chỉnh tách thành 02 dự
án (Dự án khai thác hầm lị xuống sâu khu Đơng Quảng La và Dự án khai thác

hầm lò xuống sâu khu Tây Quảng La) và điều chỉnh công suất, diện tích, toạ độ
ranh giới khép góc phù hợp từng Dự án. Dự án khai thác hầm lị xuống sâu khu
Đơng Quảng La được đưa vào sản xuất giai đoạn 2021 – 2023, cơng suất từ
150.000 – 250.00 tấn/năm, diện tích 1,66 km2.

2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường
(ĐTM):

2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có
liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM.

* Luật:

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội Nước CHXHCN
Việt Nam thơng qua ngày 17/11/2020 và có hiệu lực từ ngày 01/01/2022;

Chủ đầu tư: Tổng Công ty Đông Bắc

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư 3T 3

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Khai thác hầm lị xuống sâu khu Đơng Quảng La”

- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 29/11/2013 và có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hịa Xã hội
Chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII thông qua ngày 18/06/2014.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật xây dựng số 62/2020/QH14 được

Quốc hội nước CHXHCN Viêt Nam thơng qua ngày 17/06/2020 và có hiệu lực từ
ngày 01/01/2021.

- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 15/11/2017;

- Luật Tài nguyên nước 17/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hịa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 21/06/2012;

- Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 được Quốc hội nước Cộng hịa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 23/11/2015;

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày được Quốc hội nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua 17/11/2010;

- Luật Đa dạng sinh học 20/2008/QH12 được Quốc hội nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam ngày 13/11/2008;

- Chỉ thị số 13/CT-TW ngày 12/01/2017 của Ban Bí thư trung ương Đảng về
tăng cường lãnh đạo của Đảng đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng.

* Nghị định:

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 của Chính phủ về quy định
chi tiết một số điều của luật bảo vệ môi trường.

- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 của Chính phủ về xử phạt
hành chính trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi

tiết thi thành một số điều của Luật đất đai.

- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ về việc Sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành luật Đất Đai.

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi
tiết một số nội dung về quản lý đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý
chi phí đầu tư xây dựng.

- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ về quản lý
chất lượng và bảo trì cơng trình xây dựng;

Chủ đầu tư: Tổng Công ty Đông Bắc

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư 3T 4

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Khai thác hầm lị xuống sâu khu Đơng Quảng La”

- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý
chi phí đầu tư xây dựng;

- Nghị định 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 Quy định về quản lý, thanh
toán, quyết tốn dự án sử dụng vốn đầu tư cơng;

- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của luật Lâm nghiệp;


- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của luật Tài nguyên nước;

- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của luật Khí tượng thuỷ văn;

- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của luật Khí tượng thuỷ văn;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính Phủ về Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoảng sản.

- Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính Phủ về Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đa dạng sinh học.

- Nghị quyết số 71/NĐ-CP ngày 8/8/2017 của Chính phủ ban hành chương
trình hành động của chính phủ thực hiện chỉ thị số 13/CT-TW ngày 12 tháng 1
năm 2017 của Ban Bí thư trung ương Đảng về tăng cường lãnh đạo của Đảng đối
với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng.

* Thông tư:

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu
quan trắc môi trường;


- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng
dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

- Thông tư số 47/2017/TT-BTNMT ngày 07/11/2017 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường Quy định về giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên nước.

- Thông tư số 03/2011/TT-BTC ngày 15/2/2011 thông tư ban hành quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác than hầm lị.

Chủ đầu tư: Tổng Cơng ty Đơng Bắc

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư 3T 5

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Khai thác hầm lị xuống sâu khu Đơng Quảng La”

- Thông tư số 07/2016/TT-BTNMT ngày 16/05/2016 Quy định các bộ dữ liệu,
chuẩn dữ liệu và xây dựng, quản lý cơ sở dữ liệu khí tượng thủy văn quốc gia.

- Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 V/v Ban hành định mức chi
phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của BXD hướng dẫn lập và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của BXD hướng dẫn phương
pháp xác định chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng cơng trình;

- Thông tư số 08/2017/TT-BTC ngày 24 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính
quy định mới về quản lý và sử dụng tiền ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường đối

với hoạt động khai thác khoáng sản.

* Quyết định

- Quyết định số 80/QĐ - TTg ngày 11/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ về
việc Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

- Quyết định số 620/QĐ-UBND ngày 05/3/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh
về việc ban hành quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất nổ trên địa
bàn tỉnh Quảng Ninh;

- Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh
về việc ban hành quy định quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa
bàn tỉnh Quảng Ninh;

- Quyết định số 4358/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ninh về việc phê duyệt Quy hoạch Tài nguyên nước tỉnh Quảng Ninh đến năm
2020, định hướng đến năm 2030.

- Quyết định số 2622/QĐ-TTg ngày 31/12/2013 của Chính phủ về việc Quy
hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm
nhìn đến năm 2030;

* Quy chuẩn, tiêu chuẩn:

- QCĐP 1:2020/QN: Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước mặt
tỉnh Quảng Ninh..

- QCĐP 3: 2020/QN: Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về nước thải công
nghiệp tỉnh Quảng Ninh.


- QCĐP 4: 2020/QN: Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng khơng
khí xung quanh tỉnh Quảng Ninh.

Chủ đầu tư: Tổng Công ty Đông Bắc

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư 3T 6


×