Tải bản đầy đủ (.pdf) (210 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG của Dự án “Dự án Nhà máy Vinatech Nham Sơn Yên Lư” Địa điểm thực hiện Dự án: Lô CN07, Cụm Công nghiệp Nham Sơn – Yên Lư, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (29.3 MB, 210 trang )

CÔNG TY TNHH VINATECH VINA

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

của Dự án “Dự án Nhà máy Vinatech Nham Sơn Yên Lư”
Địa điểm thực hiện Dự án: Lô CN-07, Cụm Công nghiệp Nham Sơn – Yên

Lư, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

Bắc Giang, năm 2023


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Nhà máy Vinatech Nham Sơn Yên Lư”

MỤC LỤC

MỤC LỤC ......................................................................................................................1
DANH MỤC BẢNG BIỂU ...........................................................................................5
DANH MỤC HÌNH ẢNH .............................................................................................8
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................................9
MỞ ĐẦU.......................................................................................................................10
1. Xuất xứ của dự án......................................................................................................10
1.1. Thông tin chung về dự án .......................................................................................10
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư..............................10
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan
hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên
quan. ..............................................................................................................................11
1.4. Sự phù hợp của dự án với ngành nghề đầu tư, phân khu chức năng của Khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp .................................................12



2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường .........14
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan
làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM .............................................................................14

2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền liên quan đến dự án.............................................................................................18

2.3. Các tài liệu, dữ liệu có liên quan sử dụng trong quá trình lập báo cáo ĐTM........18
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường......................................................18
3.1. Cơ quan chủ trì lập báo cáo ĐTM ..........................................................................19
3.2. Đơn vị tư vấn ..........................................................................................................19
4. Phương pháp đánh giá tác động mơi trường .............................................................20
5. Tóm tắt nội dung chính của báo cáo..........................................................................21

5.1. Thơng tin về dự án..................................................................................................21
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi
trường ............................................................................................................................23
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của
dự án ..............................................................................................................................25
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ....................................29

Chủ dự án: Công ty TNHH Vinatech Vina Trang 1
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Nhà máy Vinatech Nham Sơn Yên Lư”

5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ dự án ................................33
CHƯƠNG 1 THƠNG TIN VỀ DỰ ÁN .....................................................................35
1.1. Thơng tin về dự án..................................................................................................35

1.1.1. Tên dự án .............................................................................................................35
1.1.2. Tên chủ dự án, tiến độ thực hiện dự án ...............................................................35
1.1.3. Vị trí địa lý...........................................................................................................35
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án .........................................36
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi
trường ............................................................................................................................37
1.1.6. Mục tiêu, loại hình, quy mô, công suất và công nghệ sản xuất của dự án ..........38
1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án..................................................38
1.2.1. Các hạng mục cơng trình của dự án ....................................................................38
1.2.2. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường .........................39
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án, nguồn cung cấp điện, nước
và các sản phẩm của dự án ............................................................................................45
1.3.1. Nguyên, nhiên, vật liệu phục vụ giai đoạn xây dựng ..........................................45
1.3.2. Nguyên, nhiên, vật liệu sử dụng cho hoạt động sản xuất của dự án ...................46
1.3.3. Các sản phẩm đầu ra của dự án ...........................................................................52
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ................................................................................52
1.4.1. Quy trình sản xuất sản phẩm siêu tụ điện tại giai đoạn 1 của dự án ...................52
1.4.1. Quy trình sản xuất sản phẩm siêu tụ điện tại giai đoạn 2 của dự án ...................56
1.5. Biện pháp tổ chức thi công .....................................................................................59
1.5.1. Tổ chức thi công ..................................................................................................59
1.5.2. Biện pháp thi công...............................................................................................60
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án ..............................63
1.6.1. Tổng vốn đầu tư...................................................................................................63
1.6.2. Tiến độ thực hiện dự án .......................................................................................63
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ....................................................................63
CHƯƠNG 2 ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ..............................................................................65

Chủ dự án: Công ty TNHH Vinatech Vina Trang 2
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Nhà máy Vinatech Nham Sơn Yên Lư”

2.1. Điều kiện môi trường tự nhiên, kinh tế - xã hội .....................................................65
2.1.1. Quy hoạch xây dựng, cơ sở hạ tầng: ...................................................................65
2.1.2. Quy hoạch ngành nghề của CCN Nham Sơn - Yên Lư: .....................................67
2.1.3. Hiện trạng hoạt động đầu tư trong KCN:.............................................................67
2.1.4. Công tác bảo vệ môi trường của CCN Nham Sơn – Yên Lư ..............................68
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án ....68
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường .................................................68
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ................................................................................69
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực
thực hiện dự án: .............................................................................................................70
2.3.1. Nhận dạng các đối tượng bị tác động: .................................................................70
2.3.2. Yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực hiện dự án: Khơng có ................71
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ...............................................71
CHƯƠNG 3 ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG,
ỨNG PHĨ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG...........................................................................74
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn thi công xây dựng dự án.................................................................................74
3.1.1. Đánh giá, dự báo tác động ...................................................................................74
3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường ................................................................98
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn dự án đi vào vận hành ..................................................................................104
3.2.1. Đánh giá, dự báo tác động .................................................................................105
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện.......................134
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường .........................158
3.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án ........................158

3.3.2. Kế hoạch xây lắp các công trình biện pháp bảo vệ mơi trường, thiết bị xử lý chất
thải, thiết bị quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục.........................................158
3.4. Nhận xét mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo ...............159
3.4.1. Mức độ chi tiết của các đánh giá .......................................................................159

Chủ dự án: Công ty TNHH Vinatech Vina Trang 3
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Nhà máy Vinatech Nham Sơn Yên Lư”

3.4.2. Độ tin cậy của các đánh giá ...............................................................................160
CHƯƠNG 4 PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG, PHƯƠNG
ÁN BỒI HỒN ĐA DẠNG SINH HỌC .................................................................162
CHƯƠNG 5 CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG.............................163
5.1. Chương trình quản lý mơi trường của chủ dự án .................................................163
5.2. Chương trình giám sát mơi trường của dự án.......................................................173
5.2.1. Giám sát mơi trường trong giai đoạn xây dựng.................................................173
5.2.2. Chương trình giám sát môi trường trong giai đoạn hoạt động ..........................173
CHƯƠNG 6 KẾT QUẢ THAM VẤN .....................................................................175
6.1. Qúa trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng ................................................175
6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng ................................................................................175
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT..............................................................176
1. Kết luận....................................................................................................................176
2. Kiến nghị .................................................................................................................176
3. Cam kết....................................................................................................................176
PHỤ LỤC BÁO CÁO................................................................................................178

Chủ dự án: Công ty TNHH Vinatech Vina Trang 4
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Nhà máy Vinatech Nham Sơn Yên Lư”

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 0.1. Danh sách cán bộ tham gia lập báo cáo ĐTM của dự án..............................19
Bảng 0.2. Các phương pháp sử dụng trong quá trình thực hiện DTM..........................20
Bảng 0.3. Các hạng mục cơng trình dự kiến xây dựng của dự án.................................22
Bảng 0.4. Số lượng lao động cho dự án giai đoạn 1......................................................26
Bảng 0.5. Số lượng lao động cho dự án giai đoạn 2......................................................26
Bảng 0.6. Cơng trình xử lý nước thải của dự án............................................................30
Bảng 0.7. Cơng trình lữu giữ CTR thông thường và chất thải nguy hại .......................32
Bảng1.1. Tiến độ thực hiện dự án đầu tư .....................................................................35
Bảng 1.2. Tọa độ giới hạn khu đất dự án ......................................................................35
Bảng 1.3. Các hạng mục cơng trình của dự án ..............................................................38
Bảng 1.4. Các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án ...............................39
Bảng 1.5. Các thông số của nước thải sinh hoạt ảnh hưởng đến con người và môi
trường ............................................................................................................................41
Bảng 1.6. Các loại chất thải nguy hại dự kiến phát sinh ...........................................43
Bảng 1.7. Danh mục các loại nguyên liệu chính trong giai đoạn xây dựng (ước tính).45
Bảng 1.8. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ trong giai đoạn thi công xây dựng của
dự án (02 giai đoạn).......................................................................................................45
Bảng 1.9. Danh mục nguyên liệu chính phục vụ cho sản xuất trong 01 tháng giai đoạn
vận hành ổn định............................................................................................................46
Bảng 1.10. Danh mục thiết bị, máy móc phục vụ cho q trình sản xuất giai đoạn 1 ..49
Bảng 1.11. Danh mục thiết bị, máy móc phục vụ cho q trình sản xuất giai đoạn 2 ..49
Bảng 1.12. Danh mục hóa chất chính phục vụ cho dây chuyền sản xuất và vận hành hệ
thống xử lý nước thải cho 01 năm của dự án ................................................................50
Bảng 2.1. Kết quả lấy mẫu môi trường nền của dự án ..................................................68
Bảng 2.2. Các nguồn gây tác động trong giai đoạn thi công dự án...............................70
Bảng 2.3. Các nguồn gây tác động trong giai đoạn vận hành dự án .............................70
Bảng 3.1. Nguồn phát sinh chất thải và tác động môi trường trong q trình thi cơng

xây dựng ........................................................................................................................75
Bảng 3.2. Nguồn tác động của hoạt động thi công........................................................77
Bảng 3.3. Hệ số ô nhiễm của 1 số loại xe của một số chất ơ nhiễm chính ...................81
Bảng 3.4. Nồng độ các chất ô nhiễm trong không khí khi vận chuyển nguyên vật liệu
(Giai đoạn 1)..................................................................................................................83
Bảng 3.5. Nồng độ các chất ô nhiễm trong khơng khí khi vận chuyển ngun vật liệu
(Giai đoạn 2)..................................................................................................................83

Chủ dự án: Công ty TNHH Vinatech Vina Trang 5
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Nhà máy Vinatech Nham Sơn Yên Lư”

Bảng 3.6. Nồng độ các chất ô nhiễm phát sinh do hoạt động của một số phương tiện,
thiết bị thi công trong giai đoạn xây dựng.....................................................................85
Bảng 3.7. Tỷ trọng các chất ô nhiễm trong quá trình hàn kim loại...............................86
Bảng 3.8. Tổng tải lượng chất ô nhiễm phát sinh do công đoạn hàn kim loại .........87
Bảng 3.9. Nguồn gốc ô nhiễm và các chất chỉ thị .........................................................87
Bảng 3.10. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm có trong nước thải sinh hoạt ........90
Bảng 3.11. Tải lượng chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt - giai đoạn xây dựng ....90
Bảng 3.12 Tải lượng chất ô nhiễm đặc trưng trong nước thải thi công ........................91
Bảng 3.13. Mức ồn theo khoảng cách của các phương tiện thi công (dBA).................95
Bảng 3.14. Các nguồn gây tác động liên quan đến chất thải giai đoạn hoạt động ......105
Bảng 3.15. Tổng hợp các cơng đoạn phát sinh bụi, khí thải từ hoạt động sản xuất....105
Bảng 3.16. Tải lượng bụi phát sinh trong quá trình mài lớp điện cực ........................106
Bảng 3.17. Nồng độ bụi phát sinh trong quá trình gắn chân cực ................................107
Bảng 3.18. Nồng độ bụi phát sinh từ quá trình quấn...................................................107
Bảng 3.19. Nồng độ phát thải khí ơ nhiễm trong quá trình ngâm tẩm chất điện phân108
Bảng 3.20. Hệ số ô nhiễm của 1 số loại xe của một sớ chất ơ nhiễm chính............110
Bảng 3.21. Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh từ các phương tiện vận chuyển .....111

Bảng 3.22. Nồng độ các chất ô nhiễm do phương tiện vận chuyển trong giai đoạn hoạt
động giai đoạn 1 ..........................................................................................................112
Bảng 3.23. Nồng độ các chất ô nhiễm do phương tiện vận chuyển trong giai đoạn hoạt
động giai đoạn 2 ..........................................................................................................112
Bảng 3.24. Hệ số ơ nhiễm khơng khí trung bình đối với các loại xe ..........................113
Bảng 3.25. Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh từ hoạt động của các phương tiện
giao thông ra vào nhà máy tại giai đoạn 1 của dự án ..................................................114
Bảng 3.26. Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh từ hoạt động của các phương tiện
giao thông ra vào nhà máy tại giai đoạn 2 của dự án ..................................................114
Bảng 3.27. Thành phần tỷ lệ các chất trong khí gas hóa lỏng....................................115
Bảng 3.28. Khối lượng chất bẩn có trong 1m3 nước thải sinh hoạt ............................120
Bảng 3.29. Các loại chất thải sản xuất thông thường của dự án .................................121
Bảng 3.30. Danh mục chất thải nguy hại phát sinh trong giai đoạn hoạt động của dự án
..................................................................................................................................... 123
Bảng 3.31. Thông số kỹ thuật các bể trong hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt .........137
Bảng 3.32. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi từ quá trình mài lớp điện cực 141
Bảng 3.33. Thơng số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi từ quá trình gắn chân cực .......144
Bảng 3.34. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi từ quá trình quấn (lõi tụ) ........145

Chủ dự án: Công ty TNHH Vinatech Vina Trang 6
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Nhà máy Vinatech Nham Sơn Yên Lư”

Bảng 3.35. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải ngâm tẩm chất điện phân
(bằng máy và thủ công) và sấy khơ sau q trình ngâm tẩm chất điện phân ..............147
Bảng 3.36. Thơng số kỹ thuật bố trí hệ thống thơng gió .............................................148
Bảng 3.37. Dấu hiệu cảnh báo chất thải nguy hại tại khu chứa CTNH tạm thời ........153
Bảng 3.38. Đặc điểm, chiến thuật chữa cháy ..............................................................155
Bảng 3.39. Kế hoạch hoàn thành các cơng trình bảo vệ mơi trường ..........................158

Bảng 5.1. Chương trình quản lý mơi trường ..............................................................164

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Vinatech Vina Trang 7
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Nhà máy Vinatech Nham Sơn Yên Lư”

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1. Vị trí của dự án Nhà máy Vinatech Nham Sơn – Yên Lư ...........................36
Hình 1.2. Sơ đồ thu gom nước thải của dự án ..............................................................41
Hình 1.3. Quy trình sản xuất siêu tụ điện tại giai đoạn 1 của nhà máy.........................53
Hình 1.4. Quy trình thi cơng, xây dựng các hạng mục cơng trình ...............................60
Hình 1.5. Sơ đồ tổ chức quản lý của Cơng ty...............................................................64
Hình 3.1. Mơ hình phát tán nguồn đường ....................................................................82
Hình 3.2. Hình ảnh minh họa về làm thống nhà xưởng ...........................................148
Hình 3.3. Hình ảnh quạt thơng gió cơng nghiệp ........................................................148
Hình 3.4. Quy trình thu gom chất thải của dự án .......................................................149
Hình 3.5. Sơ đồ quy trình lưu trữ rác thải ..................................................................151
Hình 3.6. Sơ đồ thực hiện quản lý môi trường trong giai đoạn vận hành ..................159
Hình 3.7. Cơ cấu tổ chức an tồn mơi trường trong giai đoạn vận hành ...................159

Chủ dự án: Công ty TNHH Vinatech Vina Trang 8
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Nhà máy Vinatech Nham Sơn Yên Lư”

ĐTM DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
QH : Đánh giá tác động môi trường
NĐ-CP : Quốc hội
QCVN : Nghị định – Chính phủ

TCVN : Quy chuẩn Việt Nam
TCXDVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
TT : Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
BTNMT : Thông tư
BCT : Bộ Tài nguyên và Môi trường
BKHĐT : Bộ Công thương
BXD : Bộ Kế hoạch và Đầu tư
BYT : Bộ Xây dựng
QĐ : Bộ Y tế
PCCC : Quyết định
CTNH : Phòng cháy chữa cháy
: Chất thải nguy hại

Chủ dự án: Công ty TNHH Vinatech Vina Trang 9
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Nhà máy Vinatech Nham Sơn Yên Lư”

MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của dự án

1.1. Thông tin chung về dự án
Công ty TNHH Vinatech Vina được thành lập theo giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số 2300978918, được Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và đầu
tư tỉnh Bắc Ninh cấp lần đầu ngày 04/04/2017, đăng ký thay đổi lần thứ 7 ngày
31/12/2021.
Dự án “Nhà máy Vinatech Nham Sơn Yên Lư” được thành lập theo giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư số 2183540630 do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Bắc Giang cấp lần
đầu ngày 10 tháng 07 năm 2023.

Dự án phù hợp với quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Bắc Giang nói chung
và phù hợp với quy hoạch ngành nghề thu hút đầu tư của CCN Nham Sơn - Yên Lư
nói riêng. Dự án có mục tiêu và quy mơ như sau:
- Diện tích đất sử dụng: 24.656,8 m2.
- Diện tích đất phù hợp quy hoạch sử dụng đất: 24.656,8 m2 (trừ diện tích đất
thuộc lộ giới hoặc diện tích đất khơng phù hợp quy hoạch).
- Công suất thiết kế:
+ Giai đoạn 1: Sản xuất, gia công siêu tụ điện với quy mô: 70.000.000 sản
phẩm/năm.
+ Giai đoạn 2: Sản xuất, gia công siêu tụ điện với quy mô: 70.000.000 sản
phẩm/năm
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp: Sản xuất siêu tụ điện sử dụng trong thiết bị điện
tử, các loại xe ô tô, hàng điện tử gia dụng.
Như vậy, dự án “Nhà máy Vinatech Nham Sơn Yên Lư” thuộc nhóm dự án đầu
tư nhóm I (Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi
trường với công suất lớn quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường). Căn cứ điểm a, khoản 1, Điều 30 Luật Bảo vệ mơi trường thì
dự án “Nhà máy Vinatech Nham Sơn Yên Lư” thuộc đối tượng phải lập Báo cáo đánh
giá tác động môi trường. Thực hiện đúng quy định của Pháp luật Việt Nam, Công ty
TNHH Vinatech Vina đã phối hợp với đơn vị tư vấn là Công ty Cổ phần Tư vấn thiết
kế và Xây dựng INDECONS Việt Nam và Công ty TNHH Môi trường SETECH lập
báo cáo đánh giá tác động môi trường đệ trình Bộ Tài ngun và Mơi trường phê
duyệt.

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư
- Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt, cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư: Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang;
- Cơ quan phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: Bộ Tài
nguyên và Môi trường;


Chủ dự án: Công ty TNHH Vinatech Vina Trang 10
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Nhà máy Vinatech Nham Sơn Yên Lư”

- Đơn vị phê duyệt đề xuất dự án đầu tư của dự án: Công ty TNHH Vinatech
Vina.

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc
gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi
trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định
khác của pháp luật có liên quan.

Dự án Nhà máy Vinatech Nham Sơn Yên Lư được triển khai trong CCN Nham
Sơn - Yên Lư, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang. Vị trí triển khai dự án phù hợp với
Quy hoạch phân khu chức năng tỷ lệ 1/500 CCN Nham Sơn - Yên Lư.

Dự án nằm trong CCN đã được quy hoạch và đã được Bộ Tài nguyên và Môi
trường phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường. Việc đầu tư dự án trong CCN
phù hợp với định hướng các nội dung, biện pháp bảo vệ môi trường theo Quyết định
số 1216/QĐ-TTG ngày 05/9/2012 của Thủ tướng: thúc đẩy phát triển các mơ hình khu,
cụm công nghiệp, khu chế xuất, cơ sở sản xuất, … thân thiện với môi trường.

Việc triển khai dự án hoàn toàn phù hợp với Chiến lược Bảo vệ môi trường quốc
gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 được phê duyệt tại Quyết định số
1216/QĐ-TTG ngày 05/9/2012 của Thủ tướng, cụ thể:

- Phù hợp với định hướng phát triển lĩnh vực bảo vệ môi trường được phê duyệt
tại Quyết định số 219/QĐ-TTg ngày 17 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng chính phủ

phê duyệt phê duyệt quy hoạch tỉnh Bắc Giang thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm
2050, cụ thể: Việc đầu tư dự án trong KCN được quy hoạch phù hợp với mục tiêu
chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng đẩy mạnh chuyển đổi các hoạt động kinh tế
theo hướng từ “nâu” sang “xanh”; tăng cường phịng tránh ơ nhiễm, giảm ơ nhiễm
khơng khí, nước và đất.

Theo nội dung quy hoạch tổng thể kinh tế - xã hội và quy hoạch phát triển công
nghiệp tỉnh Bắc Giang, định hướng phát triển chuyển dịch theo hướng tích cực, đưa
Bắc Giang trở thành tỉnh công nghiệp, dịch vụ và nơng nghiệp cơng nghệ cao, trong đó
ưu tiên phát triển các ngành cơng nghiệp cơ khí, chế biến nơng lâm sản, điện tử, may
mặc và công nghiệp hỗ trợ. Như vậy, dự án “Nhà máy Vinatech Nham Sơn Yên Lư”
sản xuất tấm kim loại làm linh kiện cho điện thoại, xe có động cơ và các sản phẩm
điện tử, bản lề kim loại cho điện thoại di động và các sản phẩm điện tử, linh kiện điện
tử bằng plastic phù hợp với quy hoạch của tỉnh Bắc Giang.

Dự án phù hợp với:
- Quyết định số 269/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ ngày 2/3/2015 phê duyệt
quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế- xã hội tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm
nhìn đến năm 2030;
- Nghị quyết số 28/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang ngày
11/12/2015 về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Bắc
Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;

Chủ dự án: Công ty TNHH Vinatech Vina Trang 11
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Nhà máy Vinatech Nham Sơn Yên Lư”

- Quyết định số 785/QĐ-UBND của Ủy Ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ngày 28
tháng 12 năm 2015 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển cơng nghiệp tỉnh

Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn 2030;

- Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của UBND tỉnh Bắc Giang về
thành lập CCN Nham Sơn - Yên Lư, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang.

Dự án nằm trong quy hoạch chiến lược của tỉnh Bắc Giang nhằm tập trung các
nhà máy, xí nghiệp để tập trung sản xuất, quản lý và hạn chế tối đa ảnh hưởng của sản
xuất công nghiệp tới khu dân cư.

1.4. Sự phù hợp của dự án với ngành nghề đầu tư, phân khu chức năng của
Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp

Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang đã phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Cụm
công nghiệp (CCN) Nham Sơn - Yên Lư, huyện Yên Dũng, tỷ lệ 1/500. CCN Nham
Sơn - Yên Lư (Yên Dũng) do Công ty TNHH Đầu tư Capella Bắc Giang làm chủ đầu
tư từ năm 2018. Với tổng diện tích dự án khoảng 50 ha, đến nay đơn vị đã thi công
xong các tuyến đường nội bộ, điểm đấu nối, hệ thống đường ống cấp nước, chuẩn bị
nghiệm thu đưa vào sử dụng.

Khu vực lập quy hoạch nằm ở phía Nam xã Nham Sơn và xã Yên Lư, huyện Yên
Dũng, thuộc địa bàn thôn Phương Sơn và thôn Đông Hương, xã Nham Sơn; thôn
Tràng An và thôn Yên Tập, xã Yên Lư, huyện Yên Dũng.

CCN có ranh giới, phía Bắc giáp ruộng canh tác thơn Tràng An, xã n Lư; phía
Nam, giáp ruộng canh tác thơn n Tập, xã Yên Lư và đường giao thông, khu dân cư
thôn Đơng Hương, xã Nham Sơn; phía Đơng giáp đường Quốc lộ 17; phía Tây, giáp
ruộng canh tác thơn Tràng An và thôn Yên Tập, xã Yên Lư.

Hình 0.1. Hạ tầng CCN Nham Sơn - Yên Lư


CCN Nham Sơn - n Lư có tính chất là CCN thu hút đa ngành: May mặc, điện -
điện tử, cơ khí, chế tạo máy, chế biến nông lâm sản, sản xuất vật liệu xây dựng, thủ
công mỹ nghệ, các ngành công nghiệp phụ trợ…

Chủ dự án: Công ty TNHH Vinatech Vina Trang 12
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Nhà máy Vinatech Nham Sơn Yên Lư”

Hình 0.2. Hình ảnh một dự án đang hoạt động tại CCN Nham Sơn - Yên Lư

Dự án “Nhà máy Vinatech Nham Sơn Yên Lư” thuộc ngành nghề sản xuất thiết
bị, linh kiện điện, điện tử. Vì vậy, rất phù hợp với tính chất của CCN Nham Sơn - Yên
Lư.

* Nguồn nhân lực
Dân số của tỉnh Bắc Giang đang trong giai đoạn cơ cấu dân số vàng. Đến hết
năm 2015, toàn tỉnh có trên 1,6 triệu người, trong đó có khoảng trên 1 triệu người
trong độ tuổi lao động, chiếm khoảng 63%.
Tỷ lệ lực lượng lao động qua đào tạo tăng nhanh, nếu năm 2000 chỉ có khoảng
25,1%, thì đến năm 2015, tỷ lệ lao động qua đào tạo đạt 50,5%, dự kiến đến năm 2020
sẽ đạt 70%.
Quy mô sinh viên đại học, cao đẳng trên tổng số 1 vạn dân đạt từ 250 - 300 sinh
viên năm 2015 và đạt từ 400 - 450 sinh viên vào năm 2020. Đặc biệt lao động qua đào
tạo nghề tăng mạnh nhất, năm 2015 đạt gần 42%.
* Cơ sở hạ tầng, tiện ích
- Hệ thống giao thông nội bộ: Được thiết kế hợp lý đảm bảo việc giao thông
trong tồn cụm cơng nghiệp được thơng suốt. Tồn bộ các đường nội bộ đều được
thiết kế và thi công tuân thủ chặt chẽ các quy định của quốc gia và được hồn thiện
bằng bê tơng nhựa Asphalt. Các đường nội bộ cũng được trang bị hệ thống chiếu sáng

cao áp hoàn chỉnh, thẩm mỹ.
- Hệ thống cung cấp điện: Nguồn điện cung cấp đến CCN Nham Sơn - Yên Lư
được lấy từ trạm biến áp 110/35/22KV. Mạng lưới điện cao thế được cung cấp dọc
giao thông nội bộ trong cụm công nghiệp.
- Hệ thống cung cấp nước: Có sẵn từ nhà máy nước với công suất 12.000
m3/ngày đêm.

Chủ dự án: Công ty TNHH Vinatech Vina Trang 13
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Nhà máy Vinatech Nham Sơn Yên Lư”

- Hệ thống xử lý nước và rác thải: Nước thải của các doanh nghiệp thứ cấp

được thu gom về trạm xử lý nước thải của CCN Nham Sơn - Yên Lư xử lý đạt tiêu
chuẩn cột A của QCVN 40:2011/BTNMT trước khi xả ra hệ thống thoát nước của cụm
công nghiệp. Nhà máy nước thải được xây dựng với công suất xử lý 2.000 m3/ngày
đêm. Đảm bảo xử lý cho các dự án trong khu vực.

Rác thải được các nhà máy trong cụm công nghiệp ký hợp đồng phân loại thu
gom và vận chuyển rác ra khỏi cụm công nghiệp tránh gây ô nhiễm môi trường.

Khí thải của các nhà máy trong cụm cơng nghiệp được lắp đặt hệ thống xử lý đạt
quy chuẩn quốc gia trước khi thải ra môi trường.

2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi
trường

Việc thực hiện đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nhà máy Vinatech
Nham Sơn Yên Lư” tại CCN Nham Sơn - Yên Lư, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

dựa vào các văn bản pháp lý sau:

2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có
liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM

2.1.1. Các văn bản pháp lý
a. Luật
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã
hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17 tháng 11 năm 2020, có hiệu lực thi hành
từ ngày 01 tháng 01 năm 2022;
- Luật Thuế bảo vệ môi trường số 57/2010/QH12 được Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 15/11/2010;
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội nước Cộng hồ xã hội chủ
nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy số
40/2013/QH13 ngày 22 tháng 11 năm 2013;
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hồ xã hội
chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001 có
hiệu lực thi hành ngày 04 tháng 01 năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy số
40/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Khóa XIII
thơng qua ngày 22 tháng 11 năm 2013, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm
2014;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2014, có hiệu lực thi hành ngày 01
tháng 01 năm 2015 và Luật số 62/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020 về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

Chủ dự án: Công ty TNHH Vinatech Vina Trang 14

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Nhà máy Vinatech Nham Sơn Yên Lư”

- Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14 được Quốc hội Nước Cộng hoà xã hội
chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày thông qua ngày 20 tháng 11 năm 2019;

- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 được Quốc hội nước Cộng hịa
xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 25 tháng 06 năm 2015;

- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 được Quốc hội
nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khố XI, kỳ họp thứ 9 đã thơng qua ngày
29 tháng 6 năm 2006;

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hồ xã hội chủ
nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 17 tháng 06 năm 2020, có hiệu lực thi hành từ ngày
01 tháng 01 năm 2021;

b. Nghị định
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của luật tài nguyên nước;
- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành của Luật phòng cháy và chữa
cháy và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy;
- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2014 của Chính phủ quy
định về thoát nước và xử lý nước thải;
- Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy
định và hướng dẫn thi hành một số nội dung của bộ luật lao động;

- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 07 năm 2022 của Chính phủ Quy
định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường;
- Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy
định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 05 năm 2020 của Chính phủ Quy
định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy
định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng thi cơng xây dựng và bảo trì cơng
trình xây dựng;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy
định chi tiết một số điều của luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ
thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường
lao động;
- Nghị định 39/2016/NĐ-CP, ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ về quy định chi
tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Chủ dự án: Công ty TNHH Vinatech Vina Trang 15
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Nhà máy Vinatech Nham Sơn Yên Lư”

- Nghị định sô 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà
nước của Bộ Công thương

c. Thông tư

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài
nguyên và môi trường quy định chi tiết về một số điều của luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 32/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường về ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công thương
quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất và nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;
- Thơng tư số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 của Bộ Tài nguyên & Môi
trường về việc Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
- Thông tư 36/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 của Bộ Lao động thương
binh và xã hội ban hành về danh mục máy, thiết bị vật tư, chất có u cầu nghiêm ngặt
về an tồn, vệ sinh lao động;
- Thông tư số 08/2017/BXD ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Bộ Xây dựng quy
định về quản lý chất thải rắn xây dựng;
- Thông tư số 66/2014/TT-BCA ngày 16 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công An
quy định chi tiết thi hành một số điều Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 07
năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy và
luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03 tháng 04 năm 2015 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 8
năm 2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải;
- Thông tư số 02/2018/TT-BXD ngày 06/02/2018 của Bộ Xây dựng quy định về
bảo vệ môi trường trong thi cơng xây dựng cơng trình và chế độ báo cáo công tác bảo
vệ môi trường ngành Xây dựng;
- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 06 năm 2021 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ
liệu quan trắc chất lượng môi trường.

d. Quyết định

- Quyết định 306/QĐ-SXD Bảng giá ca máy tỉnh Bắc Giang năm 2021;

- Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT, ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ
Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc bắt buộc áp dụng các tiêu chuẩn Việt
Nam về môi trường và ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;

Chủ dự án: Công ty TNHH Vinatech Vina Trang 16
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Nhà máy Vinatech Nham Sơn Yên Lư”

- Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh Bắc
Giang về việc ban hành quy định một số nội dung thực hiện đánh giá tác động môi
trường, kế hoạch bảo vệ môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên
địa bàn tỉnh Bắc Giang;

- Quyết định số 785/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh Bắc Giang
về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Bắc Giang đến
năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;

- Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Chiến lược bảo vệ môi trường tỉnh Bắc Giang
đến năm 2020;

- Quyết định phê duyệt ĐTM số 353/QĐ-BTNMT ngày 18/02/2019 về việc phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Đầu tư Xây dựng và kinh
doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Nham Sơn - Yên Lư, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc
Giang”;

2.1.2. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường

a. Các quy chuẩn kỹ thuật
- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
thải sinh hoạt;
- QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
thải công nghiệp;
- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng
khí xung quanh;
- Quy chuẩn QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số
chất độc hại trong khơng khí xung quanh;
- QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải
nguy hại;
- QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại
đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước;
- QCVN 03-MT:2015/BTNMT-Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho
phép của một số kim loại nặng trong đất;
- QCVN 27:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Rung - Giá trị cho phép
tại nơi làm việc;
- QCVN 24:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tiếng ồn - Mức tiếp
xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
- QCVN 26:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Vi khí hậu - Giá trị cho
phép vi khí hậu tại nơi làm việc;
- QCVN 22:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chiếu sáng - Mức cho
phép chiếu sáng nơi làm việc;
- QCVN 01:2008/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch Xây dựng;

Chủ dự án: Công ty TNHH Vinatech Vina Trang 17
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Nhà máy Vinatech Nham Sơn Yên Lư”


- QCVN 07:2016/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các cơng trình hạ tầng
kỹ thuật;

b. Các tiêu chuẩn kỹ thuật
- TCVN 9358-2012: Tiêu chuẩn Việt Nam về lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị
cho các cơng trình cơng nghiệp - u cầu chung;
- TCVN 3254-89 – An toàn cháy – Yêu cầu chung;
- TCXDVN 33:2006 – Cấp nước-Mạng lưới đường ống và cơng trình Tiêu
chuẩn thiết kế;
- TCVN 6663-3:2016: Tiêu chuẩn Quốc gai về chất lượng nước – Lấy mẫu –
Phần 3: Bảo quản và xử lý mẫu nước;
- TCVN 2622-1995: Phịng cháy, chống cháy cho nhà và cơng trình. Yêu cầu
thiết kế; TCVN 5738:2001: Hệ thống báo cháy tự động;
- TCVN 5673:2012: Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - cấp thốt nước bên
trong - Bản vẽ thi cơng;
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3989:2012: Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng -
cấp nước và thốt nước - mạng lưới bên ngồi - bản vẽ thi công.

2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp
có thẩm quyền liên quan đến dự án

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 2300978918 do Sở kế hoạch và đầu
tư tỉnh Bắc Ninh cấp lần đầu ngày 04 tháng 04 năm 2017; đăng ký thay đổi lần thứ 7
ngày 31/12/2021.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 2183540630 của Ban quản lý các khu công
nghiệp tỉnh Bắc Giang chứng nhận lần đầu ngày 10 tháng 07 năm 2023;

2.3. Các tài liệu, dữ liệu có liên quan sử dụng trong quá trình lập báo cáo ĐTM


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án được thực hiện trên các cơ sở sau:
- Đề xuất dự án đầu tư: Dự án Nhà máy Vinatech Nham Sơn Yên Lư
- Số liệu thu thập về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội tại khu vực dự án, ý kiến
của các tổ chức, chính quyền địa phương về việc thực hiện dự án;
- Các bản vẽ liên quan của dự án;
- Kết quả khảo sát, phân tích và đánh giá hiện trạng các thành phần mơi trường
đất, nước, khơng khí tại khu vực dự án;
- Các tài liệu điều tra, đo đạc thực tế tại hiện trường khu vực dự án;
- Các tài liệu kỹ thuật của Tổ chức Y tế thế giới (WHO) và Ngân hàng Thế giới
(WB) về xây dựng báo cáo đánh giá tác động môi trường.

3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường
Chủ dự án đã ký hợp đồng với Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế và Xây dựng
INDECONS Việt Nam và Công ty TNHH Môi trường SETECH làm đơn vị tư vấn lập
báo cáo ĐTM cho dự án Nhà máy Vinatech Nham Sơn Yên Lư. Báo cáo này được
trình bày theo quy định tại mẫu số 04, phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Chủ dự án: Công ty TNHH Vinatech Vina Trang 18
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SETECH


×