CÔNG TY TNHH CHĂN NUÔI DST MIỀN TRUNG
==========
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Của dự án
“TRANG TRẠI CHĂN NUÔI HEO EA BAR 2”
ĐỊA ĐIỂM: BUÔN TRINH, XÃ EA BAR, HUYỆN SÔNG HINH,
TỈNH PHÚ YÊN
Phú Yên, năm 2023
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trang trại chăn nuôi heo Ea Bar 2”
MỤC LỤC
MỤC LỤC ........................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT.........................................................v
DANH MỤC CÁC BẢNG .............................................................................................vi
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1
1. XUẤT XỨ DỰ ÁN .....................................................................................................1
1.1. Thông tin chung về dự án .........................................................................................1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, dự án đầu tư..........2
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan
hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên
quan .................................................................................................................................2
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM ..............3
2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về mơi
trường có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM ...............................................3
2.1.1. Các văn bản pháp luật............................................................................................3
2.1.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng .......................................................................6
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền về Dự án...................8
2.3. Tài liệu, dữ liệu do chủ dự án cung cấp, tạo lập sử dụng trong quá trình thực hiện
ĐTM ................................................................................................................................8
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG........................8
3.1. Tổ chức thực hiện .....................................................................................................8
3.2. Trình tự thực hiện ...................................................................................................11
4. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG.........................11
4.1. Các phương pháp ĐTM ..........................................................................................11
4.2. Các phương pháp khác ...........................................................................................12
5. TĨM TẮT CÁC NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM ...............................14
5.1. Thông tin dự án.......................................................................................................14
5.1.1. Thông tin chung...................................................................................................14
5.1.2 Phạm vi, quy mô, công suất..................................................................................14
5.1.3. Công nghệ sản xuất .............................................................................................14
5.1.5.Các yếu tố nhạy cảm về môi trường (nếu có).......................................................17
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến mơi
trường ............................................................................................................................17
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của
dự án ..............................................................................................................................19
5.3.1. Nước thải .............................................................................................................19
Chủ dự án: Công ty TNHH Chăn nuôi DST Miền Trung. i
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trang trại chăn ni heo Ea Bar 2”
5.3.2. Khí thải ................................................................................................................20
5.3.3. Chất thải rắn thông thường ..................................................................................21
5.3.4. Chất thải nguy hại................................................................................................22
5.3.5. Tiếng ồn, độ rung ................................................................................................22
5.3.6. Tác động khác......................................................................................................23
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án ....................................23
5.4.1. Các cơng trình và biện pháp thu gom, xử lý nước thải .......................................23
5.4.2. Các cơng trình và biện pháp thu gom, xử lý bụi, khí thải ...................................24
5.4.3. Các cơng trình và biện pháp quản lý chất thải rắn thơng thường........................26
5.4.4. Các cơng trình và biện pháp quản lý chất thải nguy hại......................................27
5.4.5. Các cơng trình và biện pháp giảm thiểu tác động do tiếng ồn, độ rung ..............28
5.4.6. Các cơng trình, biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ....................29
5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ dự án ................................30
5.5.1. Giám sát môi trường giai đoạn thi công xây dựng ..............................................30
5.5.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn vận hành thương mại ...............................30
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN .......................................................................32
1.1. Thông tin về dự án..................................................................................................32
1.1.1. Tên dự án .............................................................................................................32
1.1.2. Chủ dự án.............................................................................................................32
1.1.3. Vị trí địa lý của dự án ..........................................................................................32
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án .........................................38
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi
trường ............................................................................................................................39
1.1.6. Mục tiêu, quy mô, công suất, công nghệ và loại hình Dự án ..............................39
1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án..................................................40
1.2.1. u cầu kỹ thuật của các hạng mục cơng trình ...................................................42
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án........................................................43
1.2.3. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường .........................43
1.2.4. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ, hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án
đầu tư có khả năng tác động xấu đến mơi trường .........................................................44
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước
và các sản phẩm của dự án ............................................................................................45
1.3.1. Giai đoạn thi công xây dựng ...............................................................................45
1.3.2. Nhu cầu sử dụng giai đoạn hoạt động .................................................................46
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ................................................................................47
1.4.1. Công nghệ sản xuất .............................................................................................47
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án ..............................56
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án .......................................................................................56
Chủ dự án: Công ty TNHH Chăn nuôi DST Miền Trung. ii
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trang trại chăn nuôi heo Ea Bar 2”
1.6.2. Tổ chức quản lý ...................................................................................................57
1.6.3. Tổng mức đầu tư..................................................................................................57
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI .....................................58
VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN .....................58
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI.....................................................58
2.1.1. Điều kiện tự nhiên ...............................................................................................58
2.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội ....................................................................................65
2.2. HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT
KHU VỰC CÓ THỂ CHỊU TÁC ĐỘNG DO DỰ ÁN ................................................71
2.2.1. Đánh giá hiện trạng thành phần môi trường........................................................72
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ................................................................................75
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ
SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG.................................................................................................76
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU,
CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY
DỰNG ...........................................................................................................................76
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động.............................................................................76
3.1.1.1. Nguồn tác động có liên quan đến chất thải ......................................................77
Bảng 3. 15. Tải lượng ô nhiễm khi sơn .........................................................................88
3.1.1.2. Tác động do tiếng ồn và độ rung ......................................................................89
3.1.1.3. Nguồn tác động không liên quan đến chất thải ................................................91
3.1.1.4. Nhận dạng, đánh giá các sự cố mơi trường có thể xảy ra.................................93
3.1.2. Các cơng trình, biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực đến mơi trường...........94
3.1.2.1. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường đối với nước thải......................94
3.1.2.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn .................95
3.1.2.3. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường đối với bụi, khí thải..................96
3.1.2.4. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường khác:.........................................97
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn vận hành.......................................................................................................101
3.2.1. Đánh giá các dự báo, tác động...........................................................................101
3.2.1.1. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn phát sinh chất thải........................102
3.2.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải .......................................110
3.2.1.3. Các sự cố môi trường khác trong giai đoạn hoạt động...................................112
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn hoạt động .........116
3.2.2.1. Cơng trình xử lý có liên quan đến chất thải ...................................................116
3.2.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác:.......................................126
Chủ dự án: Công ty TNHH Chăn nuôi DST Miền Trung. iii
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trang trại chăn nuôi heo Ea Bar 2”
3.2.2.3. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường do sự cố môi trường...............127
- Biện pháp xử lý khi dịch bệnh toàn trại : Trong trường hợp xấu nhất là toàn bộ trang
trại chăn ni đều bị nhiễm bệnh thì chủ trang trại sẽ thực hiện xử lý theo qui trình và
qui định của cơ quan thú y. Trang trại dự kiến quy hoạch một khoảng đất trống 500 m2
dùng để đào hố tiêu hủy heo khu vực này nằm cách khu chăn nuôi 300m và cách khu
vực giếng nước của trang trại khoảng 500m. ..............................................................131
3.3.1. Danh mục các cơng trình, biện pháp BVMT: ...................................................134
3.3.2. Kế hoạch tổ chức thực hiện các cơng trình bảo vệ mơi trường.........................134
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá, dự báo .......................135
3.4.1. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá, dự báo ....................135
3.4.2. Nhận xét về các phương pháp sử dụng trong Báo cáo ......................................135
CHƯƠNG 4.................................................................................................................136
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN ...................137
BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC...........................................................................137
CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG .......138
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN .................138
5.2. Chương trình quan trắc, giám sát mơi trường: .....................................................140
5.2.1. Chương trình giám sát mơi trường trong giai đoạn thi công, xây dựng:...........140
CHƯƠNG 6. KẾT QUẢ THAM VẤN.......................................................................144
I. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ...................................................................................144
6.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng ................................................144
6.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử ................................144
6.1.2. Tham vấn bằng tổ chức họp lấy ý kiến..............................................................144
6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng ................................................................................144
II. THAM VẤN CHUYÊN GIA, NHÀ KHOA HỌC, CÁC TỔ CHỨC CHUN
MƠN ............................................................................................................................144
6.3. Tóm tắt về q trình tham vấn ý kiến của các nhà khoa học, chuyên gia về môi
trường và liên quan đến lĩnh vực hoạt động của dự án; tham vấn tổ chức chuyên môn
về mơ hình ...................................................................................................................144
6.3.1. Tham vấn ý kiến của các nhà khoa học, chuyên gia về môi trường..................144
6.3.2. Tham vấn tổ chức chun mơn về kết quả tính tốn của mơ hình ....................144
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT .................................................................145
1. Kết luận: ..................................................................................................................145
2. Kiến nghị .................................................................................................................145
3. Cam kết:...................................................................................................................145
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO................................................................147
PHỤ LỤC .........................................................................................................................i
Chủ dự án: Công ty TNHH Chăn nuôi DST Miền Trung. iv
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trang trại chăn nuôi heo Ea Bar 2”
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường
BOD
CCN : Nhu cầu ôxy sinh hóa
COD
CTNH : Cụm công nghiệp
CTRSH
CTSH : Nhu cầu ơ xy hóa học
GXN
ĐTM : Chất thải nguy hại
NĐ
KCN : Chất thải rắn sinh hoạt
KDC
KT-XH : Chất thải sinh hoạt
QCCP
QCVN : Giấy xác nhận
QĐ
QTMT : Báo cáo đánh giá tác động môi trường
TT
TCVN : Nghị định
TCXD
TNHH : Khu công nghiệp
TSS
UBND : Khu dân cư
XLKT
XLNT : Kinh tế xã hội
PCCC : Quy chuẩn cho phép
CBCNV : Quy chuẩn Việt Nam
BMVT : Quyết định
USPC : Quan trắc môi trường
: Thông tư
: Tiêu chuẩn Việt Nam
: Tiêu chuẩn xây dựng
: Trách nhiệm hữu hạn
: Tổng chất rắn lơ lửng
: Ủy ban nhân dân
: Xử lý khí thải
: Xử lý nước thải
: Phòng cháy chữa cháy
: Cán bộ công nhân viên
: Bảo vệ môi trường
: Ứng phó sự cố
Chủ dự án: Cơng ty TNHH Chăn nuôi DST Miền Trung. v
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trang trại chăn nuôi heo Ea Bar 2”
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 0. 1. Danh sách người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM ................................10
Bảng 0. 2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến
môi trường .....................................................................................................................18
Bảng 1. 1. Danh sách điểm khống chế tọa độ của dự án...............................................32
Bảng 1. 2. Bảng cân bằng đất đai ..................................................................................40
Bảng 1. 3. Quy mô các hạng mục cơng trình của dự án................................................40
Bảng 1. 4. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường tại nhà máy
....................................................................................................................................... 43
Bảng 1. 5. Thống kê máy móc, thiết bị phục vụ cho việc thi cơng cơng trình..............46
Bảng 1. 6: Nhu cầu nguyên vật liệu của Trang trại chăn nuôi ......................................46
Bảng 1. 7: Nhu cầu sử dụng nước tại Trang trại ...........................................................47
Bảng 1. 8. Tiến độ thực hiện dự án dự kiến ..................................................................57
Bảng 2. 1. Tổng hợp nhiệt độ khơng khí trung bình tháng trạm Sơn Hịa ....................60
Bảng 2. 2. Tổng hợp số giờ nắng các tháng trạm Sơn Hòa...........................................61
Bảng 2. 3. Tổng hợp lượng mưa các tháng trạm Sơn Hòa ............................................61
Bảng 2. 4. Tổng hợp độ ẩm khơng khí trung bình tháng trạm Sơn Hịa .......................62
Bảng 3. 1: Nguồn gây tác động và các thành phần gây ơ nhiễm...................................76
Bảng 3. 2: Thành phần và tính chất của nước thải bảo dưỡng máy móc, thiết bị .........78
Bảng 3. 3: Tải lượng, nồng độ chất gây ô nhiễm sinh ra từ nước thải sinh hoạt ..........78
Bảng 3. 4: Nước mưa chảy tràn qua khu vực thi công Dự án .......................................80
Bảng 3. 5: Kết quả tính tốn khối lượng sinh khối........................................................81
Bảng 3. 6: Hệ số phát thải bụi từ hoạt động thi công ....................................................83
Bảng 3. 7. Nồng độ bụi trong quá trình san ủi, đào đắp đất ..........................................83
Bảng 3. 8: Thống kê nhiên liệu sử dụng trong 1 ngày của các thiết bị .........................84
Bảng 3. 9: Tải lượng ô nhiễm do phương tiện thi công cơ giới ....................................84
Bảng 3. 10. Hệ số ô nhiễm của các chất ô nhiễm của 1 số loại xe ..............................85
Bảng 3. 11: Kết quả tính tốn và dự báo nồng độ bụi, khí thải trong q trình vận chuyển
q trình giải phóng mặt bằng, mg/m3..............................................................................86
Bảng 3. 12. Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh trong quá trình hàn.........................87
Bảng 3. 13. Tải lượng các chất ơ nhiễm trung bình ngày do hàn điện..........................87
Bảng 3. 14. Hệ số ô nhiễm khi sơn................................................................................88
Bảng 3. 15. Tải lượng ô nhiễm khi sơn .........................................................................88
Bảng 3. 16: Mức độ ô nhiễm ồn do phương tiện vận chuyển.........................................89
Bảng 3. 17. Mức gia tốc rung trung bình của một số phương tiện thi công..................90
Bảng 3. 18: Các hoạt động và nguồn gây tác động trong giai đoạn vận hành ............101
Bảng 3. 19: Tải lượng, nồng độ chất gây ô nhiễm sinh ra từ nước thải sinh hoạt ......102
Bảng 3. 20. Lượng nước thải sản xuất phát sinh trong giai đoạn vận hành dự án ......103
Bảng 3. 21. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải chăn nuôi .............................104
Bảng 3. 22. Mức ồn các thiết bị cơ giới ......................................................................111
Bảng 3. 23. Ma trận dự báo các tác động đến môi trường của dự án..........................115
Bảng 3. 24. Ma trận dự báo các yếu tố tác động môi trường của dự án......................115
Bảng 3. 25: Tổng hợp tổ chức thực hiện các hạng mục, cơng trình, vật dụng bảo vệ mơi
trường ...........................................................................................................................134
Chủ dự án: Công ty TNHH Chăn nuôi DST Miền Trung. vi
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trang trại chăn nuôi heo Ea Bar 2”
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1. 1. Mặt bằng phân khu dự án .............................................................................37
Hình 1. 2. Hiện trạng khu đất thực hiện của dự án........................................................38
Hình 1. 3. Sơ đồ quy trình chăn ni heo nái đẻ ...........................................................48
Hình 1. 4. Quy trình cơng nghệ hủy xác heo chết, nhau thai nái đẻ..............................49
Hình 1. 5. Quy trình chăn ni heo thịt.........................................................................51
Hình 1. 6. Sơ đồ hệ thống sàn chuồng...........................................................................52
Hình 2. 1. Đường đi của năm cơn bão nhiệt đới mạnh điển hình làm ảnh hưởng đến
các khu vực bờ biển Phú Yên (1887 – 2014) ................................................................63
Hình 3. 1. Mơ hình bể tự hoại 3 ngăn..........................................................................117
Hình 3. 2: Sơ đồ Quy trình xử lý nước thải bằng cơng nghệ sinh học ........................118
Hình 3. 3: Một số mơ hình bể nước thải tương tự .......................................................121
Hình 3. 4: Quy trình xử lý xác heo chết, nhau thai nái đẻ bằng công nghệ đốt ..........122
Chủ dự án: Công ty TNHH Chăn nuôi DST Miền Trung. vii
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trang trại chăn nuôi heo Ea Bar 2”
MỞ ĐẦU
1. XUẤT XỨ DỰ ÁN
1.1. Thông tin chung về dự án
Trong những năm gần đây, nền kinh tế Việt Nam đã có những bước phát triển
mạnh mẽ. Các ngành công nghiệp, dịch vụ và công nghệ cao đã phát triển đa dạng, tạo
điều kiện để thúc đẩy các ngành khác của nền kinh tế cùng phát triển theo, trong đó
khơng thể khơng kể tới ngành nông nghiệp. Ngành nông nghiệp của Việt Nam từ trước
tới nay vẫn đóng vai trị là ngành kinh tế quan trọng, trong đó chăn ni. Ngày
28/01/2022, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định 150/QĐ-ttg phê duyệt Chiến lược
phát triển nông nghiệp và nông thôn bền vững giai đoạn 2021 – 2030, tầm nhìn đến
năm 2050. Theo đó, đối với chăn ni, phát triển chăn ni cơng nghiệp áp dụng công
nghệ cao tại các trang trại và doanh nghiệp lớn, đồng thời khuyến khích chăn ni hộ
truyền thống có cải tiến theo hướng chuyên nghiệp hóa, chăn nuôi hữu cơ. Xây dựng
các vùng chăn nuôi tập trung xa nơi dân cư tập trung, thuận lợi cho xử lý mơi trường
và phịng tránh dịch bệnh. Hiện tại, các cơ sở chăn nuôi heo với quy mô lớn và kỹ
thuật tiên tiến, hiện đại vẫn cịn q ít, quy mơ của các cơ sở vẫn cịn khá khiêm tốn.
Trong khi đó, nhu cầu về nơng sản, thực phẩm cụ thể là thịt heo của thị trường là rất
cao, nhất là đối với loại thịt heo được chăn nuôi bởi quy trình kỹ thuật hiện đại, đảm
bảo chất lượng và an toàn vệ sinh thực phẩm.
Trên cơ sở đó, Cơng ty TNHH chăn nuôi DST Miền Trung biết được nhu cầu
của người tiêu dùng và đã đưa ra định hướng nông nghiệp sạch và mơ hình chăn ni
khép kín. Sau khi nghiên cứu và tìm hiểu nhận thấy vị trí xây dựng trang trại tại Buôn
Trinh, xã Ea Bar, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên rất thuận lợi cho tổ chức hoạt động
chăn nuôi gia súc, gia cầm định hướng ngành chăn nuôi dần phát triển theo hướng hiện
đại. UBND tỉnh Phú Yên ban hành quyết định số 1106 /QĐ-UBND, ngày 16 tháng 9
năm 2022 về việc quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư và đông thời chấp thuận nhà
đầu tư dự án “Trang trại chăn nuôi heo Ea Bar 2” tại Buôn Trinh, xã Ea Bar, huyện
Sông Hinh, tỉnh Phú Yên cho Công ty TNHH Chăn nuôi DST Miền Trung. Theo đó
với cơng suất thiết kế 2500 con heo nái/đợi (02 đợt/ năm) và 13.500 con heo thịt/ lứa
(27.000 con/ năm) trên tổng diện tích 21,49 ha sẽ bao gồm các hạng mục xây dựng
như sau: Khu vực trang trại heo (khu vực xây dựng chuồng trại, khu vực xây dựng các
hạng mục gắn liền với khu vực chuồng trại để phục vụ hoạt động chăn nuôi); các Hạ
tầng kỹ thuật khác gắn liền với khu vực chuồng trại để phục vụ hoạt động chăn nuôi
(cây xanh, sân bãi, giao thông nội bộ).
Căn cứ theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/10/2020 của Chính phủ về
việc hướng dẫn chi tiết Luật Chăn ni, Quyết định 09/2021/QĐ-UBND ngày 10
tháng 3 năm 2021 về quy định mật độ chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Phú
Yên đến năm 2030. Dự án sẽ góp phần làm tăng thêm đơn vị vật ni trên và mật độ
chăn nuôi trên địa bàn huyện Sông Hinh.
Chủ dự án: Công ty TNHH Chăn nuôi DST Miền Trung. 1
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trang trại chăn nuôi heo Ea Bar 2”
Quá trình xây dựng và hoạt động của dự án có thể gây ra những tác động tiêu
cực đến môi trường và cộng đồng địa phương trong giai đoạn chuẩn bị trước xây dựng,
giai đoạn xây dựng và giai đoạn hoạt động. Vì vậy, để tuân thủ theo các quy định của
nhà nước về công tác bảo vệ môi trường và đảm bảo các tác động tiềm tàng tiêu cực
được nhận diện và giảm thiểu trong quá trình thực hiện dự án, chủ dự án tiến hành lập
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường cho dự án;
Theo quy định tại Nghị định 08/2022/NĐ-CP, ngày 10/01/2022 của Chính phủ
Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ mơi trường thì Dự án “Trang trại chăn
nuôi heo Ea Bar 2”tại Buôn Trinh, xã Ea Bar, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên là dự án
xây dựng mới, dự án thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh dịch vụ có nguy cơ gây ơ
nhiễm mơi trường với công suất lớn quy định tại số 16 mục I.3, phụ lục II - Danh mục
dự án đầu tư nhóm I có nguy cơ tác động xấu đến mơi trường ở mức độ cao quy định
tại khoản 3 điều 28 luật bảo vệ mơi trường. Do đó, dự án thuộc đối tượng phải lập báo
cáo đánh giá tác động môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt.
Nội dung và trình tự các bước thực hiện Báo cáo ĐTM được tuân thủ theo các
quy định của pháp luật về môi trường và các hướng dẫn của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về lập ĐTM cho các dự án đầu tư.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, dự án đầu tư
- Dự án đầu tư do Công ty TNHH chăn nuôi DST miền Trung phê duyệt dự án
đầu tư.
- Cơ quan phê duyệt Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư: Ủy ban nhân
dân tỉnh Phú Yên.
- Cơ quan thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Bộ tài
nguyên và Môi trường.
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối
quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp
luật có liên quan
Dự án “Trang trại chăn nuôi heo Ea Bar 2” được xây dựng nhằm đáp ứng nhu
cầu thị trường và phát triển ngành chăn ni trong nước. Dự án có mối quan hệ chặt
chẽ với quy hoạch tổng thể ngành như sau:
- Lĩnh vực chăn ni thuộc thuộc đối tượng khuyến khích đầu tư tại Nghị định
số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ quy định cơ chế, chính sách khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
- Phù hợp với Quyết định 1520/QĐ-TTg ngày 06/10/2020 của Thủ tướng Chính
phủ về phê duyệt chiến lược phát triển chăn nuôi giai đoạn 2021 – 2030, tầm nhìn
2045 trong đó nêu rõ: Phát triển chăn ni theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
đồng thời đẩy mạnh chăn nuôi hữu cơ, chăn nuôi truyền thống theo hướng sản xuất
Chủ dự án: Công ty TNHH Chăn nuôi DST Miền Trung. 2
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trang trại chăn ni heo Ea Bar 2”
hàng hóa chất lượng cao, an toàn. Phấn đấu đến năm 2030, sản xuất chăn ni nước ta
thuộc nhóm các quốc gia tiên tiến trong khu vực;
- Phù hợp với chiến lược phát triển nông nghiệp và nông thôn bền vững tại
Quyết định số 150/QĐ-TTg, ngày 28/01/2022, của Chính phủ phê duyệt Chiến lược
phát triển nông nghiệp và nông thôn bền vững giai đoạn 2021 – 2030, tầm nhìn đến
năm 2050;
- Dự án phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển sản xuất ngành nông nghiệp
Phú Yên đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 theo Quyết định số 1979/QĐ-UBND
ngày 10/10/2017 của UBND tỉnh Phú n. Theo đó, với ngành chăn ni heo, phát
triền ở các huyện Đồng Xn, Sơng Hinh, Sơn Hịa, Đơng Hịa, Phú Hịa . Quy mơ đàn
năm 2030 là 250.000 con (khơng tính heo sữa), tiếp tục phát triển các trang trại có quy
mơ vừa, liên kết với doanh nghiệp cung cấp giống, thức ăn và tiêu thụ sản phẩm theo
chuỗi giá trị. Quy hoạch vùng chăn nuôi tập trung giai đoạn 2021 – 2025 trên địa vàn
tồn tình là 103 vùng với diện tích 4.917 ha trong đó xã Ea Lâm, huyện Sông Hinh là
730 ha;
- Phù hợp về mật độ chăn nuôi theo quy định tại Quyết định số 09/2021/QĐ-
UBND ngày 10/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên, quy định mật độ chăn nuôi
gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Phú Yên;
- Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Yên, Phê duyệt chiến lược phát triển chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai
đoạn 2021-2030, tầm nhìn 2045;
- Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 11/8/2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Phú yên, Quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu
dân cư không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Phú Yên;
- Kế hoạch số 181/KH-UBND ngày 11/10/2018, kế hoạch thực hiện chính sách
hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn ni nơng hộ trên địa bàn tỉnh năm 2019;
- Khi dự án đi vào hoạt động sẽ tạo công ăn việc làm cho người lao động, tăng
doanh thu cho doanh nghiệp, tăng thu ngân sách. Như vậy, dự án được triển khai là
phù hợp với phát triển kinh tế của tỉnh Phú Yên.
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM
2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về mơi
trường có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM
2.1.1. Các văn bản pháp luật
a) Về lĩnh vực môi trường
- Luật bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam thông qua ngày 17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ về Quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường;
Chủ dự án: Công ty TNHH Chăn nuôi DST Miền Trung. 3
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trang trại chăn nuôi heo Ea Bar 2”
- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 của Chính phủ quy định về xử
lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường;
- Thông tư số 65/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt;
- Thông tư số 66/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật quan trắc mỗi trường và quản lý thông tin,
dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi
Trường;
b) Về lĩnh vực đất đai
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ ngày 01/07/2014 về hướng dẫn
thi hành luật đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định chi tiết thi hành Luật đất đai;
c) Về lĩnh vực xây dựng
- Luật xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội về sửa đổi bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi
tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì cơng trình xây
dựng;
- Nghị định số 09/2021/NĐ-CP ngày 9/2/2021 của chính phủ về quản lý vật liệu
xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định một số
nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi
phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 98/2019/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật;
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/08/2019 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/04/2010 về lập, thẩm
Chủ dự án: Công ty TNHH Chăn nuôi DST Miền Trung. 4
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trang trại chăn nuôi heo Ea Bar 2”
định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/05/2015 Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
- Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ trưởng Bộ xây dựng
hướng dẫn ban hành định mức xây dựng;
- Thông tư 01/2021 TT-BXD ngày 19/5/2021 của Bộ Xây Dựng về quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng;
- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/04/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của
Chính phủ về thốt nước và xử lý nước thải;
d) Về lĩnh vực chăn nuôi và các lĩnh vực khác có liên quan
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/1/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết Luật Chăn ni;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật thú y;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc Quy định điều kiện đầu
tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng
thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông
nghiệp;
- Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế,
chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nơng nghiệp, nông thôn;
- Nghị định số 14/2021/NĐ-CP ngày 01/3/2021 của Chính phủ quy định xử
phạt hành chính về lĩnh vực chăn ni;
- Quyết định số 1520/QĐ-TTg ngày 6/10/2020 của Chính phủ phê duyệt chiến
lược phát triển chăn ni giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn 2045;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/1/2021 của Chính phủ về quản lý chất
lượng, bảo trì cơng trình xây dựng;
- Nghị định số 09/2021/NĐ-CP ngày 9/2/2021 của Chính phủ về quản lý vật
liệu xây dựng;
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 9/2/2021 của Chính phủ về quản lý chi
phí đầu tư xây dựng cơng trình;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 3/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Chỉ thị số 04/CT-TTg ngày 20/2/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc
triển khai đồng bộ các giải pháp cấp bách khống chế dịch tả lợn Châu Phi của Thủ
tướng Chính phủ;
Chủ dự án: Công ty TNHH Chăn nuôi DST Miền Trung. 5
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trang trại chăn nuôi heo Ea Bar 2”
- Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện trại chăn nuôi
lợn, trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học;
- Thông tư số 23/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019 của Bộ Nông nghiệp và
phát triển nông thôn về việc hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về hoạt động
chăn nuôi;
- Thông tư số 24/2019/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và
phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2016/TT-
BNNPTNT ngày 31/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn;
- Quyết định số 06/QĐ-BNN-CN ngày 2/1/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và phát triển nơng thơn về việc đính chính Thơng tư số 23/2019/TT-
BNNPTNT ngày 30/11/2019 về việc hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về
hoạt động chăn nuôi.
2.1.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng
a) Các quy chuẩn kỹ thuộc quốc gia về môi trường
Các tiêu chuẩn, quy chuẩn về môi trường đất
- QCVN 03-MT:2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho
phép của kim loại nặng trong đất.
Các tiêu chuẩn, quy chuẩn về môi trường nước
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt.
- QCVN 09-MT:2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất.
- QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt.
- QCVN 01:2009/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước ăn uống.
- QCVN 02:2009/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt.
- QCVN 62-MT:2016/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Nước thải chăn nuôi
Các tiêu chuẩn, quy chuẩn về mơi trường khơng khí xung quanh và mơi trường
lao động
- QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
khơng khí xung quanh.
- QCVN 06:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại
trong khơng khí xung quanh.
- QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
- QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.
- QCVN 24:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tiếng ồn - mức tiếp
xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.
Chủ dự án: Công ty TNHH Chăn nuôi DST Miền Trung. 6
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trang trại chăn nuôi heo Ea Bar 2”
- QCVN 26:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu - giá trị cho
phép vi khí hậu tại nơi làm việc.
- QCVN 27:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung - giá trị cho phép
tại nơi làm việc.
- QCVN 02:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi - giá trị giới hạn
tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc.
- QCVN 03:2019/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia - Giá trị giới hạn tiếp xúc
cho phép đối với 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc.
Các tiêu chuẩn, quy chuẩn về chất thải rắn, CTNH
- QCVN 07:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng CTNH.
- TCVN 6705:2009: Chất thải rắn thông thường - Phân loại.
- TCVN 6706:2009: Chất thải nguy hại - Phân loại.
- TCVN 6707:2009: CTNH - Dấu hiệu cảnh báo.
Các tiêu chuẩn, quy chuẩn về bùn thải
- QCVN 50:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật ngưỡng nguy hại đối với bùn
thải từ quá trình xử lý nước
b) Các tiêu chuẩn, quy chuẩn về xây dựng
QCVN 01:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng;
- QCVN 07-1:2016/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các cơng trình hạ tầng
kỹ thuật cơng trình cấp nước.
- QCVN 07-2:2016/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các cơng trình hạ tầng
kỹ thuật cơng trình thốt nước.
- TCVN 4513:1988 - Cấp nước bên trong - tiêu chuẩn thiết kế - PCCC
- TCXDVN 51:2008 - Thốt nước - mạng lưới và cơng trình bên ngoài tiêu chuẩn
thiết kế.
- TCXDVN 33:2006 - Cấp nước - mạng lưới đường ống và cơng trình tiêu chuẩn
thiết kế;
- TCXDVN 7957:2008 - Thốt nước - Mạng lưới và cơng trình bên ngồi - tiêu
chuẩn thiết kế.
c) Các tiêu chuẩn, quy chuẩn về chăn nuôi
- QCVN 01-39:2011/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh nước
dùng trong chăn nuôi
- QCVN 01-12:2009/BNNPTNT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia Thức ăn chăn ni
- Hàm lượng kháng sinh, hóa dược, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong
thức ăn chăn nuôi;
- QCVN 01-41:2011/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu xử
lý vệ sinh đối với việc tiêu hủy động vật và sản phẩm động vật
Chủ dự án: Công ty TNHH Chăn nuôi DST Miền Trung. 7
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trang trại chăn nuôi heo Ea Bar 2”
- QCVN 01-78:2011/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn
nuôi - các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức giới hạn tối đa cho phép trong thức ăn chăn
nuôi.
- QCVN 01-79:2011/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở chăn
ni gia súc, gia cầm - Quy trình kiểm tra, đánh giá điều kiện vệ sinh thú y.
- TCVN 9121:2012 - Tiêu chuẩn quốc gia về Trại chăn nuôi gia súc lớn - Yêu
cầu chung.
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền về Dự án
- Quyết định số 1106/QĐ-UBND, của UBND tỉnh Phú Yên, Quyết định chấp
thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư. Cấp lần đầu ngày 16/9/2022.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi
- Quyết định phê duyệt QH 1/500 dự án
2.3. Tài liệu, dữ liệu do chủ dự án cung cấp, tạo lập sử dụng trong quá trình thực
hiện ĐTM
- Thuyết minh dự án đầu tư “Trang trại chăn nuôi heo Ea Bar 2”
- Bản đồ khu vực tỷ lệ 1/50.000
- Bản vẽ mặt bằng, bản vẽ các hạng mục cơng trình của dự án
- Các số liệu khảo sát đo đạc ngoài thực địa và phân tích trong phịng thí
nghiệm do Trung tâm phân tích và đo đạc môi trường Phương Nam thực hiện khảo sát,
lấy mẫu và phân tích tháng 7/2023
- Các tài liệu, văn bản khác có liên quan.
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Báo cáo ĐTM của dự án được thực hiện theo hướng dẫn tại mẫu số 04 Phụ lục
II của Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
Chủ đầu tư là Công ty TNHH Chăn nuôi DST Miền trung phối hợp với Công ty
TNHH Công nghệ Môi trường Phước Đạt làm đơn vị tư vấn lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường cho dự án “Trang trại chăn nuôi heo Ea Bar 2”
Đơn vị tư vấn đã thu thập thông tin về căn cứ pháp lý, thông tin thực tế về dự án
làm cơ sở để phân tích, đánh giá về các vấn đề tác động đến môi trường khu vực. Đơn
vị cũng đã phối hợp với Trung tâm phân tích và đo đạc Mơi trường Phương Nam có
vimcert 075 để lấy mẫu phân tích đánh giá chất lượng mơi trường nền. Trên cơ sở đó,
đơn vị cũng xây dựng báo cáo ĐTM, gửi lấy ý kiến tham vấn cộng đồng và hồn thiện
báo cáo ĐTM trình Bộ tài nguyên và Môi trường thẩm định và phê duyệt.
3.1. Tổ chức thực hiện
Cơ quan chủ trì lập báo cáo ĐTM: Công ty TNHH Chăn nuôi DST Miền
Trung
Chủ dự án: Công ty TNHH Chăn nuôi DST Miền Trung. 8
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trang trại chăn nuôi heo Ea Bar 2”
- Đại diện: (ông) Lê Tấn Phúc Chức vụ: Giám đốc
- Giấy chứng nhận doanh nghiệp số: 4401090512
- Ngày cấp lần đầu: 11/06/2021
- Cơ quan cấp: Phòng đăng ký kinh doanh - Sở kế hoạch Đầu tư tỉnh Phú Yên
- Địa chỉ trụ sở chính: B69 Hưng Phú, phường 5, TP Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam
- Địa chỉ thực hiện dự án: thôn Buôn Trinh, xã Ea Bar, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên
- Điện thoại: 0983.382.169
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Phước Đạt
- Đại diện: (Ông): Bùi Duy Khánh Chức vụ: Giám đốc
- Địa chỉ: Tầng 4, số 204, Hồng Ngân, phường Trung Hịa, quận Cầu Giấy,
thành phố Hà Nội.
- Điện thoại: 024 22623777
- Email:
Chủ dự án: Công ty TNHH Chăn nuôi DST Miền Trung. 9
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trang trại chăn nuôi heo Ea Bar 2”
Bảng 0. 1. Danh sách người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM
TT Họ và tên Trình độ / Chức danh Nhiệm vụ Chữ ký
I Đại diện Chủ đầu tư: Chuyên ngành
1 Lê Tấn Phúc Giám đốc Cung cấp thơng tin, rà sốt nội
- dung báo cáo
2
II Đơn vị tư vấn:
1 Bùi Duy Khánh - Giám đốc Tổng hợp báo cáo
2 Phạm Văn Đức Th.s Khoa học Môi trường P.Giám đốc Thực hiện báo cáo chương 4, các
KS Công nghệ Môi trường bản vẽ giám sát môi trường
3 Phạm Văn Cường TP Tư vấn Khảo sát thực địa, thực hiện báo
môi trường cáo chương 1, chương 3
4 Nguyễn Thị Thanh Hằng Th.s Khoa học Môi trường Nhân viên Thực hiện báo cáo chương 2,
chương 5
5 Trịnh Hoàng Phương Nam Th.s Công nghệ môi trường Nhân viên Thực hiện báo cáo chương 6
6 Hoàng Lan Chi Công nghệ kỹ thuật môi Thực hiện báo cáo chương 3
Nhân viên
trường
Chủ dự án: Công ty TNHH Chăn nuôi DST Miền Trung. 10
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Trang trại chăn ni heo Ea Bar 2”
3.2. Trình tự thực hiện
Quá trình thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án được tổ
chức và thực hiện qua các bước sau:
Bước 1: Kiểm tra các thông tin về nội dung và các văn bản pháp lý của dự án;
từ đó xác định phạm vi của báo cáo.
Bước 2: Khảo sát, thu thập các thông tin về điều kiện tự nhiên, kinh tế và xã hội
khu vực dự án.
Bước 3: Khảo sát, xác định vị trí và tọa độ; tổ chức lấy mẫu các thành phần mơi
trường nước mặt, khơng khí xung quanh, đất của khu vực dự án.
Bước 4: Xem xét, phân tích các mối quan hệ của dự án; nhận diện các vấn đề
và các bên có liên quan đối với việc triển khai dự án.
Bước 5: Nghiên cứu, phân tích hệ thống và nhận dạng các vấn đề mơi trường
có liên quan.
Bước 6: Trên cơ sở các vấn đề mơi trường có liên quan; dựa vào quy mơ của dự
án định tính và định lượng tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm dựa trên các hệ số
phát thải đã được thống kê; Đánh giá các tác động đến môi trường của dự án trong các
giai đoạn
Bước 7: Xây dựng và đề xuất các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực và
phòng chống rủi ro các sự cố của dự án dựa trên thực tế hoạt động của dự án và kinh
nghiệm chuyên môn của đơn vị tư vấn.
Bước 8: Xây dựng chương trình quản lý và giám sát chất lượng mơi trường;
tính tốn chi phí cho cơng tác bảo vệ môi trường.
Bước 9: Tham vấn ý kiến thực hiện qua đăng tải trên trang thông tin điện tử của
cơ quan thẩm định.
Bước 10: Hồn chỉnh báo cáo; trình chủ dự án phê duyệt.
Bước 11: Trình Bộ Tài ngun và Mơi trường thẩm định và phê duyệt.
4. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Các phương pháp đã sử dụng trong quá trình thực hiện ĐTM và lập báo cáo là
những phương pháp được các tổ chức quốc tế khuyến nghị sử dụng và hiện nay đang
được áp dụng rộng rãi ở Việt Nam bao gồm:
4.1. Các phương pháp ĐTM
a. Phương pháp đánh giá nhanh
- Nội dung: Phương pháp này được xây dựng dựa trên việc thống kê tải lượng
của khí thải, nước thải của nhiều Dự án trên khắp thế giới, từ đó xác định được tải
lượng từng tác nhân ơ nhiễm. Nhờ có phương pháp này, có thể xác định được tải lượng
và nồng độ trung bình cho từng hoạt động của Dự án mà không cần đến thiết bị đo đạc
hay phân tích. Thơng thường và phổ biến hơn cả là việc sử dụng các hệ số ô nhiễm do
Tổ chức Y tế thế giới (WHO) và Cơ quan Môi trường Mỹ (USEPA) thiết lập.
Chủ dự án: Công ty TNHH Chăn nuôi DST Miền Trung. 11