Tải bản đầy đủ (.pdf) (186 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG của dự án BỜ KÈ CHỐNG SẠT LỞ KHU DU LỊCH KHAI LONG KẾT HỢP DU LỊCH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (31.14 MB, 186 trang )

CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG – THƯƠNG MẠI – DU LỊCH CÔNG LÝ

BÁO CÁO

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
của dự án BỜ KÈ CHỐNG SẠT LỞ

KHU DU LỊCH KHAI LONG KẾT HỢP DU LỊCH

Cà Mau, tháng 10 năm 2023

cONG TY TNHH XÂY DUNG -THUONG MAI - DU LICH CÔNG LÝ

BÁO CAi0

DANH GIÁ TÁC ONG MÔI TRUONG

cua du án BO KE CHÓNG SAT LO
KHU DU LJCH KHAI LONG KÉT HOP DU LICH

CHU DU AN DON VI TU VÁN

CONG TY TNHH TT KÝ THU NGH-QUAN TRÁC

TM DL CÖNG LÝ TAI NGUYEN VÁ MÕI TRUONG

ONG IAMDÓCw MORIMM OC

MCNEHEAHUAM E TRUNG TAM
KTHIATN
AY DUNG-TLKRGKAI=


CONG NGHE QUAN TRAC
CONULG ICH LÍ/AV
ZTAINGUYEN VA
CA
M O I TRUONG

DaMinh Hai

Cà Mau, 1háng 10 nm 2023

Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án Bờ kè chống sạt lở khu du lịch Khai Long kết
hợp du lịch”

MỤC LỤC

MỤC LỤC ............................................................................................................. i

Danh mục các từ và các ký hiệu viết tắt........................................................... iv

Danh mục các bảng ............................................................................................. v

Danh mục các hình vẽ ....................................................................................... vii

MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 1

1. Xuất xứ của dự án. .......................................................................................... 1
1.1. Thông tin chung về dự án: ............................................................................. 1

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên
cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án:

............................................................................................................................... 1

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối
quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp
luật có liên quan: ................................................................................................... 2

2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi
trường (ĐTM). ..................................................................................................... 2
2.1. Liệt kê các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có
liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM: .................................................... 3

2.2. Liệt kê các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp
có thẩm quyền liên quan đến dự án:...................................................................... 4

2.3. Liệt kê các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình
thực hiện ĐTM: ..................................................................................................... 4

3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường. ....................................... 4

4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường................................................ 5

5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM................................................... 6
5.1. Thông tin về dự án: ........................................................................................ 6

5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến
môi trường: ............................................................................................................ 8

5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn
của dự án: .............................................................................................................. 9


5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án: ........................ 12

5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án:..................... 19

Chương 1 THƠNG TIN VỀ DỰ ÁN ............................................................... 21

1.1. Thông tin về dự án. .................................................................................... 21

ĐVTV: Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ - Quan trắc TNMT i

ĐT: 02903 816818

Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án Bờ kè chống sạt lở khu du lịch Khai Long kết
hợp du lịch”

1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án.................................. 23

1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp
điện, nước và các sản phẩm của dự án............................................................ 28

1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành. ................................................................. 30

1.5. Biện pháp tổ chức thi công. ....................................................................... 30

1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án. ............ 33

Chương 2 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG
MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ....................................... 34


2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội. ......................................................... 34

2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện
dự án. .................................................................................................................. 45

2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường: ...................................... 45

2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học:..................................................................... 49

2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường
khu vực thực hiện dự án. .................................................................................. 50

2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án. .............................. 51

Chương 3 ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG,
ỨNG PHĨ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ................................................................ 52

3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường
trong giai đoạn thi công, xây dựng. ................................................................. 52

3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn thi cơng, xây dựng:......... 52

3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp
giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường: ............................................ 68

3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường
trong giai đoạn vận hành. ................................................................................. 73

3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động: ................................................................. 73


3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp
giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường: ............................................ 81

3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường. ......... 94

3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả nhận dạng, đánh
giá, dự báo. ......................................................................................................... 95

Chương 4 PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG, PHƯƠNG
ÁN ....................................................................................................................... 96

Chương 5 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
............................................................................................................................. 97

ĐVTV: Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ - Quan trắc TNMT ii

ĐT: 02903 816818

Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án Bờ kè chống sạt lở khu du lịch Khai Long kết
hợp du lịch”

5.1. Chương trình quản lý mơi trường của chủ dự án................................... 97
5.2. Chương trình quan trắc, giám sát mơi trường của chủ dự án. ........... 101
Chương 6 KẾT QUẢ THAM VẤN ............................................................... 103
I. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG. ...................................................................... 103
6.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng: ............................... 103
6.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử:..................... 103
6.1.2. Tham vấn bằng tổ chức họp lấy ý kiến: .................................................. 103
6.1.3. Tham vấn bằng văn bản theo quy định: .................................................. 103

6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng: ................................................................. 103
II. THAM VẤN CHUYÊN GIA, NHÀ KHOA HỌC, CÁC TỔ CHỨC
CHUYÊN MÔN (theo quy định tại khoản 4 Điều 26 Nghị định số
08/2022/NĐ-CP). .............................................................................................. 107
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ................................................... 108
1. Kết luận:....................................................................................................... 108
2. Kiến nghị:..................................................................................................... 108
3. Cam kết của chủ dự án đầu tư:.................................................................. 108
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 110

ĐVTV: Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ - Quan trắc TNMT iii

ĐT: 02903 816818

Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án Bờ kè chống sạt lở khu du lịch Khai Long kết
hợp du lịch”

Danh mục các từ và các ký hiệu viết tắt

BTNMT Bộ Tài nguyên Môi trường

BXD Bộ Xây dựng

BTCT Bê tông cốt thép

CTNH Chất thải nguy hại

CTR Chất thải rắn

ĐTM Đánh giá tác động môi trường


HTXLNT Hệ thống xử lý nước thải

MARPOL Công ước quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm do tàu gây ra

PCCC Phòng cháy chữa cháy

QĐ Quyết định

QCVN Quy chuẩn Việt Nam

RNM Rừng ngập mặn

TNHH Trách nhiệm hữu hạn

TCN Tiêu chuẩn ngành

UBND Ủy ban nhân dân

WHO Tổ chức Y tế thế giới

ĐVTV: Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ - Quan trắc TNMT iv

ĐT: 02903 816818

Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án Bờ kè chống sạt lở khu du lịch Khai Long kết
hợp du lịch”

Danh mục các bảng
Bảng 1: Danh sách những người tham gia lập báo cáo ĐTM của dự án. ............. 5

Bảng 2. Tọa độ giới hạn của khu vực xây dựng dự án. ...................................... 22
Bảng 3: Các hạng mục cơng trình đầu tư của dự án. .......................................... 24
Bảng 4: Danh mục máy móc thiết bị thi cơng dự án........................................... 28
Bảng 5: Ước tính ngun vật liệu cho các hạng mục của dự án......................... 29
Bảng 6: Nhiệt độ khơng khí trung bình các tháng qua các năm (năm 2020-2022).
............................................................................................................................. 36
Bảng 7: Lượng mưa các tháng qua các năm (năm 2020-2022). ......................... 37
Bảng 8: Độ ẩm khơng khí trung bình các tháng qua các năm (năm 2020-2022).
............................................................................................................................. 37
Bảng 9: Số giờ nắng trung bình các tháng qua các năm (năm 2020-2022). ....... 38
Bảng 10: Mực nước cửa Bồ Đề và Ông Trang. .................................................. 40
Bảng 11: Kết quả quan trắc chất lượng nước mặt............................................... 45
Bảng 12: Kết quả quan trắc chất lượng khơng khí xung quanh.......................... 46
Bảng 13: Kết quả phân tích chất lượng khơng khí xung quanh.......................... 47
Bảng 14: Kết quả phân tích chất lượng nước mặt............................................... 48
Bảng 15: Hệ số phát thải bụi từ hoạt động thi công............................................ 53
Bảng 16: Kết quả dự báo khuếch tán bụi từ đào móng khu biệt thự. ................. 54
Bảng 17: Kết quả dự báo khuếch tán bụi từ đào hồ nước ngọt........................... 54
Bảng 18: Kết quả giám sát môi trường khơng khí trong q trình xây dựng của
Dự án Sunbay Park Hotel & Resort. ................................................................... 55
Bảng 19: Kết quả dự báo khuếch tán bụi từ bốc dỡ vật liệu. .............................. 55
Bảng 20: Định mức nhiên liệu/năng lượng của máy móc, thiết bị thi cơng. ...... 56
Bảng 21: Tải lượng khí thải phát sinh trong 1 ca làm việc trong q trình thi cơng
các hạng mục cơng trình...................................................................................... 57
Bảng 22: Nồng độ chất ô nhiễm từ các phương tiện và máy móc thi cơng. ....... 57
Bảng 23: Nồng độ các chất ơ nhiễm trong khói hàn. .......................................... 58
Bảng 24: Hệ số các chất ơ nhiễm có trong nước thải sinh hoạt. ......................... 59
Bảng 25: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt chưa xử lý. ....... 59
Bảng 26: Chất thải nguy hại dự kiến phát sinh trong giai đoạn xây dựng.......... 62
Bảng 27: Mức độ ồn do các phương tiện thi công gây ra ở khoảng cách 100m và

200m. ................................................................................................................... 63
Bảng 28: Tổng hợp kết quả đo tiếng ồn thực tế trong giai đoạn xây dựng của Dự

ĐVTV: Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ - Quan trắc TNMT v

ĐT: 02903 816818

Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án Bờ kè chống sạt lở khu du lịch Khai Long kết
hợp du lịch”

án khu đơ thị biển Bình Sơn (K2). ...................................................................... 64
Bảng 29: Mức rung phát sinh từ các máy móc thiết bị xây dựng. ...................... 65
Bảng 30: Thông số xả thải từ phương tiện giao thơng vào khơng khí................ 73
Bảng 31: Lượng khách du lịch đến tỉnh Cà Mau. ............................................... 75
Bảng 32: Lượng NT sinh hoạt phát sinh tại các hạng mục, khu trong dự án. .... 75
Bảng 33: Khối lượng chất thải sinh hoạt phát sinh trong giai đoạn hoạt động... 77
Bảng 34: Chất thải nguy hại dự kiến phát sinh trong giai đoạn hoạt động......... 78
Bảng 35: Danh mục các cơng trình chính của hệ thống xử lý nước thải. ........... 86
Bảng 36: Danh mục các thiết bị cho hệ thống xử lý nước thải. .......................... 86
Bảng 37: Hiệu quả xử lý nước thải của công nghệ đề xuất. ............................... 87
Bảng 38: Danh mục cơng trình và thiết bị của hệ thống xử lý nước thải. .......... 88
Bảng 39: Danh mục cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án. ........................... 94

ĐVTV: Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ - Quan trắc TNMT vi

ĐT: 02903 816818

Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án Bờ kè chống sạt lở khu du lịch Khai Long kết
hợp du lịch”


Danh mục các hình vẽ
Hình 1: Vị trí khu vực xây dựng dự án. .............................................................. 22
Hình 2: Sơ đồ cơng nghệ vận hành của dự án..................................................... 30
Hình 3: Biểu đồ hình dạng triều biển Đơng. ....................................................... 40
Hình 4: Biểu đồ hình dạng triều biển Tây........................................................... 41
Hình 5: Đường quá trình mực nước cửa Bồ Đề và cửa Ơng Trang.................... 41
Hình 6: Sơ đồ thu gom nước thải của dự án. ...................................................... 82
Hình 7: Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải. .......................................................... 83
Hình 8: Sơ đồ thu gom và xử lý nước thải trên tàu............................................. 89
Hình 9: Thiết bị xử lý nước la canh. ................................................................... 89

ĐVTV: Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ - Quan trắc TNMT vii

ĐT: 02903 816818

Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án Bờ kè chống sạt lở khu du lịch Khai Long kết
hợp du lịch”

MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của dự án.

1.1. Thông tin chung về dự án:

Cà Mau có khoảng 254 km bờ biển, trong đó bờ biển Tây có chiều dài khoảng
108 km đi qua 3 huyện U Minh, Trần Văn Thời, Phú Tân; Bờ biển Đơng có chiều
dài khoảng 146 km đi qua 2 huyện Đầm Dơi, Ngọc Hiển.

Theo Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Cà Mau, ở bờ biển Đông,
trong tổng số hơn 146 km chiều dài hiện nay có hơn 82 km trong tình trạng sạt lở.

Đặc biệt, nguy hiểm hơn khi khu vực này chưa có đê kè như bờ biển Tây. Nhiều
đoạn sạt lở nghiêm trọng hơn cần phải được bảo vệ cấp bách như: Đoạn từ kênh
Chốn Sóng đến kênh Năm Ơ Rơ thuộc xã Viên An; Đoạn từ cửa sông Bồ Đề đến
cửa sông Hố Gùi thuộc xã Tam Giang Đơng... Theo đó, buộc phải cấp bách xây
kè phịng, chống sạt lở bờ biển Đơng là 38,8 km.

Ở bờ biển Đông, tháng 7/2022, do chưa có hệ thống đê và kè nên bờ biển
ngày càng sạt lở nghiêm trọng, nhất là ở các vị trí cửa biển. Tại khu vực cửa Vàm
Xốy thuộc xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, chính quyền phải di dời khẩn nhiều
hộ do sạt lở.

Hiện tại tỉnh Cà Mau đưa ra nhiều giải pháp để bảo vệ đê biển, bảo vệ dân,
trong đó chú trọng đến giải pháp cơng trình và phi cơng trình. Tuy nhiên, với
chiều dài bờ biển lên đến 254km, dù áp dụng giải pháp nào cũng cần có nguồn
lực, mà hiện tại tỉnh Cà Mau khó có thể bố trí vốn để thực hiện.

Trước tình hình đó, việc triển khai gấp rút dự án đầu tư bờ kè chống sạt lở
khu du lịch Khai Long kết hợp du lịch là vô cùng cấp thiết nhằm mục đích bảo
vệ phần đất khu du lịch Khai Long, hạn chế xói lở tiếp tục lan rộng, bảo vệ khu
vực tiềm năng du lịch Mũi Cà Mau, bảo vệ đường bờ đê biển Đông và tạo điều
kiện khôi phục diễn thế tự nhiên theo hướng có lợi.

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo
nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của
dự án:

Công văn số 3474/UBND-XD ngày 06/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà
Mau về việc đề xuất chủ trương xây dựng bờ kè chống sạt lở và đường giao thông
khu du lịch Khai Long.


Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 của UBND huyện Ngọc
Hiển về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm Du lịch - Dịch
vụ Khai Long, xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỷ lệ 1/500.

Quyết định số 744/QĐ-TTg ngày 18/6/2018 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển khu du lịch quốc gia Mũi Cà Mau,
tỉnh Cà Mau đến năm 2030.

Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của UBND tỉnh Cà Mau về
việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư.

ĐVTV: Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ - Quan trắc TNMT 1

ĐT: 02903 816818

Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án Bờ kè chống sạt lở khu du lịch Khai Long kết
hợp du lịch”

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,
quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của
pháp luật có liên quan:

- Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,
quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường:

Quyết định số 1216/QĐ-TTg ngày 05/9/2012 của Thủ tướng Chính phủ Phê
duyệt Chiến lược Bảo vệ Mơi trường quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm
2030.


Quyết định số 166/QĐ-TTg ngày 21/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ về
việc ban hành Kế hoạch thực hiện Chiến lược Bảo vệ Môi trường quốc gia đến
năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh Cà Mau
về việc phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Cà Mau đến năm 2020,
định hướng đến năm 2030.

Quyết định số 537/QĐ-TTg ngày 04/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ về
Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Cà Mau
đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030.

Quyết định số 985a/QĐ-TTg ngày 01/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về
việc Phê duyệt kế hoạch hành động quốc gia về quản lý chất lượng khơng khí đến
năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025.

Quyết định số 419/QĐ-TTg ngày 07/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ về
việc Phê duyệt điều chỉnh Chiến lược quốc gia về quản lý tổng hợp chất thải rắn
đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050.

Quyết định số 450/QĐ-TTg ngày 13/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phê
duyệt Chiến lược bảo vệ mơi trường quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến năm
2050.

- Mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác
của pháp luật có liên quan:

Công văn số 3474/UBND-XD ngày 06/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà
Mau về việc đề xuất chủ trương xây dựng bờ kè chống sạt lở và đường giao thông
khu du lịch Khai Long.


Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 12/05/2016 của UBND huyện Ngọc
Hiển về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm Du lịch - Dịch
vụ Khai Long, xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỷ lệ 1/500.

Quyết định số 744/QĐ-TTg ngày 18/6/2018 của Thủ tướng Chính phủ về
việc Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển khu du lịch quốc gia Mũi Cà Mau,
tỉnh Cà Mau đến năm 2030.

Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND tỉnh Cà Mau về
việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ngọc Hiển.

ĐVTV: Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ - Quan trắc TNMT 2

ĐT: 02903 816818

Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án Bờ kè chống sạt lở khu du lịch Khai Long kết
hợp du lịch”

2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi
trường (ĐTM).

2.1. Liệt kê các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ
thuật có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM:

- Các văn bản pháp lý:

Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013.

Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của

Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.

Luật Đa dạng sinh học số 32/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018.

Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020.

Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020.

Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi
tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi cơng xây dựng và bảo trì cơng trình
xây dựng.

Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý
chi phí đầu tư xây dựng.

Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.

Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 của Chính phủ quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường.

Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
ban hành định mức xây dựng.

Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.


- Các quy chuẩn, tiêu chuẩn:

QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh
hoạt.

QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về một số chất độc
hại trong khơng khí xung quanh.

QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.

QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.

QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng
khí xung quanh.

QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng

ĐVTV: Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ - Quan trắc TNMT 3

ĐT: 02903 816818

Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án Bờ kè chống sạt lở khu du lịch Khai Long kết
hợp du lịch”

nước mặt.

QCVN 01:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng.

- Các văn bản kỹ thuật:


Niên giám thống kê tỉnh Cà Mau năm 2022.

Các tài liệu và số liệu về khí tượng thủy văn, hiện trạng mơi trường tự nhiên
và kinh tế xã hội khu vực dự án do Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ - Quan trắc
Tài nguyên và Môi trường khảo sát, thu thập.

2.2. Liệt kê các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của
các cấp có thẩm quyền liên quan đến dự án:

Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 của UBND huyện Ngọc
Hiển về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm Du lịch - Dịch
vụ Khai Long, xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỷ lệ 1/500.

Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 của UBND tỉnh Cà Mau về
việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư xây dựng
Bờ kè chống sạt lở Khu du lịch Khai Long kết hợp du lịch.

Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của UBND tỉnh Cà Mau về
việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư.

Quyết định số 3046/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Cà Mau về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Ngọc
Hiển.

Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND tỉnh Cà Mau về
việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ngọc Hiển.

2.3. Liệt kê các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá
trình thực hiện ĐTM:


Dự án đầu tư điều chỉnh bờ kè chống sạt lở khu du lịch Khai Long kết hợp
du lịch.

Các bản vẽ kỹ thuật có liên quan đến dự án.

3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường.

Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của Dự án Bờ kè chống sạt lở
khu du lịch Khai Long kết hợp du lịch do chủ đầu tư chủ trì với sự tư vấn của
Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ - Quan trắc Tài nguyên và Môi trường thực hiện.

- Cơ quan tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ - Quan trắc Tài ngun
và Mơi trường.

- Đại diện: Ơng Lê Quốc Hiếu; Chức vụ: Giám đốc.

- Địa chỉ: Lơ C7, đường Tơn Đức Thắng, khóm 8, phường 5, TP Cà Mau,
tỉnh Cà Mau.

- Điện thoại: 02903 816818.

ĐVTV: Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ - Quan trắc TNMT 4

ĐT: 02903 816818

Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án Bờ kè chống sạt lở khu du lịch Khai Long kết
hợp du lịch”

Bảng 1: Danh sách những người tham gia lập báo cáo ĐTM của dự án.


STT Họ và tên Học hàm, Chuyên Nội dung phụ Chữ ký
học vị ngành đào tạo trách
1 Lê Văn Hậu Thạc sĩ
QL Tài Kiểm tra nội
2 Từ Thị Kiều Diễm Thạc sĩ nguyên và Môi dung báo cáo
3 Trang Trọng Nghĩa
4 Phùng Hải Yến Kỹ sư trường ĐTM
5 Lâm Hoàng Sơn Kỹ sư
Kỹ sư QL Tài Viết báo cáo
nguyên và Môi
Viết báo cáo
trường
Viết báo cáo
Quản lý Môi
trường Viết báo cáo

Kỹ thuật Môi
trường

Kỹ thuật Môi
trường

4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường.

Các phương pháp được sử dụng trong báo cáo đánh giá tác động của dự án
bao gồm:

- Phương pháp liệt kê: (Các Chương 1, 2, 3)


+ Mô tả hệ thống môi trường.

+ Xác định các thành phần của dự án ảnh hưởng đến môi trường.

+ Nhận dạng đầy đủ các nguồn phát sinh chất thải, các vấn đề môi trường
liên quan phục vụ cho công tác đánh giá chi tiết.

+ Được sử dụng khá phổ biến và mang lại nhiều kết quả khả quan do có
nhiều ưu điểm như trình bày cách tiếp cận rõ ràng, cung cấp tính hệ thống trong
suốt quá trình phân tích và đánh giá hệ thống.

- Phương pháp đánh giá nhanh: (Chương 3)

+ Đây là phương pháp phổ biến trong công tác ĐTM.

+ Phương pháp này rất hữu dụng để xác định nhanh và dự báo tải lượng các
chất ô nhiễm dựa trên các số liệu có được từ dự án.

+ Phương pháp này sử dụng các hệ số phát thải đã được thống kê bởi các cơ
quan, tổ chức lớn trên thế giới như Tổ chức Y tế Thế giới (WHO),...

- Phương pháp kế thừa và tổng hợp tài liệu: (Chương 2, 3)

+ Đây là phương pháp không thể thiếu trong cơng tác đánh giá tác động mơi
trường nói riêng và cơng tác nghiên cứu khoa học nói chung.

ĐVTV: Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ - Quan trắc TNMT 5

ĐT: 02903 816818


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án Bờ kè chống sạt lở khu du lịch Khai Long kết
hợp du lịch”

+ Kế thừa các nghiên cứu và báo cáo đã có là thực sự cần thiết vì khi đó sẽ
kế thừa được các kết quả đã đạt trước đó; đồng thời tránh những sai sót.

+ Tham khảo các tài liệu, đặc biệt là tài liệu chuyên ngành liên quan đến dự
án, có vai trị quan trọng trong việc nhận dạng và phân tích các tác động liên quan
đến hoạt động của dự án.

- Phương pháp đo đạc, thu mẫu và phân tích mẫu: (Chương 2)

+ Việc lấy mẫu, phân tích mẫu của các thành phần môi trường là không thể
thiếu trong việc xác định và đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường nền tại
khu vực triển khai dự án.

+ Sau khi khảo sát hiện trường, chương trình lấy mẫu, phân tích mẫu sẽ được
xây dựng với các nội dung chính như: vị trí lấy mẫu, thơng số đo đạc và phân tích,
nhân lực, thiết bị và dụng cụ cần thiết, thời gian thực hiện, kế hoạch bảo quản
mẫu, kế hoạch phân tích…

- Phương pháp so sánh: (Chương 3)

Đây là phương pháp không thể thiếu trong công tác đánh giá tác động môi
trường, được sử dụng rộng rãi trên thế giới. Đánh giá các tác động dựa trên cơ sở
so sánh các Quy chuẩn môi trường Việt Nam hiện hành.

- Phương pháp thống kê mô tả: (Chương 1, 2)

Thống kê mô tả được sử dụng để mơ tả những đặc tính cơ bản của dữ liệu

thu thập được từ nghiên cứu thực nghiệm qua các cách thức khác nhau. Thống kê
mô tả và thống kê suy luận cùng cung cấp những tóm tắt đơn giản về mẫu và các
thước đo. Cùng với phân tích đơn giản sẽ đánh giá khách quan hơn về các đối
tượng.

- Phương pháp điều tra xã hội học: (Chương 6)

Ghi nhận sự tham gia của cộng đồng trong quá trình lập, thẩm định báo cáo
đánh giá tác động mơi trường, nhằm đảm bảo quyền lợi của các nhóm đối tượng
chịu tác động từ dự án. Đồng thời hỗ trợ quá trình ra quyết định đối với các dự án
phát triển. Được thực hiện bằng bảng tham khảo ý kiến đối với Ủy ban nhân dân
xã Đất Mũi, các hộ dân bị ảnh hưởng bởi dự án.

5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM.

5.1. Thông tin về dự án:

- Thông tin chung:

+ Tên dự án: BỜ KÈ CHỐNG SẠT LỞ KHU DU LỊCH KHAI LONG KẾT
HỢP DU LỊCH.

+ Địa điểm thực hiện dự án: Khu đất thực hiện dự án thuộc ấp Rạch Thọ, xã
Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau.

+ Chủ dự án: Công ty TNHH Xây dựng - Thương mại - Du lịch Công Lý.

ĐVTV: Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ - Quan trắc TNMT 6

ĐT: 02903 816818


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án Bờ kè chống sạt lở khu du lịch Khai Long kết
hợp du lịch”

++ Địa chỉ liên hệ: Số 127A, đường Nguyễn Tất Thành, phường 8, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau.

++ Điện thoại: 0290 3820859.
++ Người đại diện theo pháp luật: Tơ Hồi Dân.
++ Chức danh: Chủ tịch Hội đồng thành viên kiêm Tổng Giám đốc.
- Phạm vi, quy mô, công suất:
+ Phạm vi dự án: Dự án có tọa độ các điểm giới hạn như sau:

Tên điểm Tọa độ VN2000

M1 X (m) Y (m)
M2
M3 946843.700 534895.790
M4
M5 946401.940 534750.720
M6
M7 946032.290 535992.250
M8
M9 946973.230 536329.560
M10
M11 947038.040 535833.280
M12
M13 947094.340 535857.360
M14
M15 947402.480 534904.810

M16
M17 947512.430 534867.870
M18
M19 947736.800 535128.300
M20
947607.890 534840.380

947568.630 534752.690

947540.220 534505.500

947639.780 534175.140

947717.450 534019.600

947719.090 533867.950

947735.110 533685.280

947787.520 533575.430

947892.360 533462.180

947828.750 533414.470

947531.180 533276.110

+ Quy mô, công suất của dự án: Dự án có quy mơ kiến trúc xây dựng: Khu
biệt thự, chòi nghỉ chân, cổng, nhà bảo vệ, đường nhựa, vỉa hè, đường đan, bờ kè,
cây xanh, thảm cỏ, hồ nước ngọt, hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống cấp

điện, hệ thống cấp nước và thoát nước, bến tàu phục vụ khách du lịch, bãi tắm,

ĐVTV: Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ - Quan trắc TNMT 7

ĐT: 02903 816818

Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án Bờ kè chống sạt lở khu du lịch Khai Long kết
hợp du lịch”

mô tô nước kết hợp dù lượn, khu vui chơi cắm trại ven biển.

- Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án:

Dự án đầu tư bờ kè chống sạt lở khu du lịch Khai Long kết hợp du lịch gồm
các hạng mục cơng trình như sau: Khu biệt thự, chòi nghỉ chân, cổng, nhà bảo vệ,
đường nhựa, vỉa hè, đường đan, bờ kè, cây xanh, thảm cỏ, hồ nước ngọt, hệ thống
phòng cháy chữa cháy, hệ thống cấp điện, hệ thống cấp nước và thoát nước, bến
tàu phục vụ khách du lịch, bãi tắm, mô tô nước kết hợp dù lượn, khu vui chơi cắm
trại ven biển.

5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu
đến môi trường:

Dự án Bờ kè chống sạt lở khu du lịch Khai Long kết hợp du lịch trong quá
trình thi công xây dựng và đi vào hoạt động làm phát sinh một số nguồn chất thải
như sau:

Giai đoạn thi công xây Hoạt động thiết bị máy - Khí thải, bụi, tiếng ồn
dựng móc và tập kết nguyên vật - Chất thải nguy hại


Giai đoạn hoạt động liệu - Khí thải, bụi, tiếng ồn, rung
- Nước thải xây dựng
Thi công các hạng mục - Chất thải xây dựng
cơng trình
- Nước thải sinh hoạt
Hoạt động sinh hoạt của - Chất thải rắn sinh hoạt
công nhân xây dựng
- Tai nạn lao động
Sự cố môi trường - Tai nạn giao thông
- Cháy nổ
Hoạt động của phương
tiện giao thông, phương - Khí thải, bụi, tiếng ồn
- Nước thải
tiện trải nghiệm - Chất thải nguy hại
- Nước thải sinh hoạt
Hoạt động của khách du - Chất thải rắn sinh hoạt
lịch, nhân viên của dự án

Sự cố môi trường - Tai nạn từ các dịch vụ trải
nghiệm (đuối nước, va chạm
mô tô nước, tàu chở khách)

- Tai nạn giao thông

ĐVTV: Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ - Quan trắc TNMT 8

ĐT: 02903 816818

Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án Bờ kè chống sạt lở khu du lịch Khai Long kết
hợp du lịch”


5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai
đoạn của dự án:

5.3.1. Giai đoạn xây dựng:

- Nước thải, khí thải:

+ Khí thải:

++ Bụi phát sinh từ hoạt động đào đắp và xây dựng các hạng mục cơng trình:

Bụi phát sinh từ q trình đào móng khu biệt thự: Bụi (đất) phát sinh từ q
trình đào móng khu biệt thự, lượng thải 34,72 mg/s.

Bụi phát sinh từ quá trình đào hồ nước ngọt: Bụi (đất) phát sinh từ quá trình
đào hồ nước ngọt, lượng thải 173,61 mg/s.

++ Bụi từ quá trình xây dựng:

Bụi từ quá trình xây thường là bụi xi măng. Bụi xi măng có kích thước nằm
trong khoảng từ 1,5 - 100 µm và những hạt bụi có kích thước nhỏ hơn 3 µm tác
hại đối với đường hô hấp.

++ Bụi phát sinh từ hoạt động bốc dỡ nguyên vật liệu xây dựng:

Bụi từ quá trình bốc dỡ nguyên vật liệu xây dựng (xi măng, cát xây, đá),
lượng thải 31,99 mg/s.

++ Khí thải của các phương tiện vận chuyển, thiết bị máy móc thi cơng:


Khí thải phát sinh từ các phương tiện vận chuyển, thiết bị máy móc thi cơng
như: sà lan, cần cẩu, máy xúc, máy ủi,… sử dụng nguồn nhiên liệu xăng, dầu DO,
do quá trình đốt nhiên liệu của các động cơ sẽ phát sinh khí thải có thành phần như:
Bụi, CO, SOx, NOx, THC.

++ Khí thải từ q trình hàn cơ khí:

Quá trình hàn các kết cấu kim loại sắt, thép sẽ sinh ra một số chất ơ nhiễm
từ q trình cháy của que hàn như khói, các chất CO, NOx. Lượng khói thải phát
sinh là: 2 x (0,5 - 1,5 g/que) x 35 = (35 - 105) g/ngày.

+ Nước thải:

++ Nước thải sinh hoạt:

Nguồn phát sinh nước thải trong q trình thi cơng của dự án chủ yếu là nước
thải sinh hoạt của công nhân xây dựng. Tổng lượng nước thải sinh hoạt khoảng
4,0m3/ngày.

++ Nước thải xây dựng:

Trong quá trình xây dựng, dự án chỉ phát sinh một lượng nước thải từ việc
rửa dụng cụ, vệ sinh khu vực phối trộn nguyên vật liệu,… Lượng nước thải này
phát sinh không nhiều thường khoảng 1 - 2 m3/ngày.

ĐVTV: Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ - Quan trắc TNMT 9

ĐT: 02903 816818


Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án Bờ kè chống sạt lở khu du lịch Khai Long kết
hợp du lịch”

++ Nước mưa chảy tràn:

Nước mưa chảy tràn phát sinh vào mùa mưa, những cơn mưa trái mùa. Lưu
lượng nước mưa 7.972 l/s.

- Chất thải rắn, chất thải nguy hại:

+ Chất thải rắn: Nguồn phát sinh chất thải rắn gồm: Đất thừa do đào đắp;
Chất thải rắn xây dựng; Chất thải rắn sinh hoạt.

++ Đất thừa do đào đắp:

Theo tính tốn khối lượng vật liệu cần để san nền dự án rất nhiều so với số
lượng đất đào. Toàn bộ lượng đất đào lên sẽ được tận dụng để đắp, lấp hố móng
và san nền dự án.

++ Chất thải rắn xây dựng:

Chất thải rắn xây dựng gồm các nguyên vật liệu xây dựng rơi vãi, phế thải
như sắt, thép vụn, gạch, đá, xi măng,… Lượng chất thải này ước tính khoảng 100
- 300 kg/ngày.

++ Chất thải rắn sinh hoạt:

Chất thải rắn sinh hoạt phát sinh từ quá trình sinh hoạt hằng ngày của cơng
nhân tham gia cơng trình. Tổng lượng rác phát sinh hằng ngày là 25 kg/ngày.


+ Chất thải nguy hại:

Chất thải nguy hại phát sinh trong giai đoạn thi công xây dựng chủ yếu: Dầu
nhớt thải; giẻ lau dính dầu nhớt; chất chống thấm, chất phụ gia sử dụng trong quá
trình sơn,... Lượng chất thải khoảng 1.126 kg/suốt thời gian thi công.

- Tiếng ồn, độ rung:

+ Tiếng ồn:

Nguồn phát sinh: Tiếng ồn do hoạt động từ các máy móc thi cơng xây dựng,
phương tiện vận tải.

Quy chuẩn áp dụng: QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về tiếng ồn.

+ Độ rung:

Nguồn tác động: Độ rung phát sinh từ hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu,
hoạt động đào đất, san ủi (máy xúc, máy ủi, xe lu), hoạt động ép cọc.

Quy chuẩn áp dụng: QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về độ rung.

5.3.2. Giai đoạn hoạt động:

- Nước thải, khí thải:

+ Khí thải: Các nguồn gây ơ nhiễm khơng khí trong q trình hoạt động của
dự án bao gồm: Khí thải từ các phương tiện giao thơng và phương tiện trải nghiệm;

Khí thải từ khu vực tập trung chất thải rắn và hệ thống thốt nước mưa.

ĐVTV: Trung tâm Kỹ thuật - Cơng nghệ - Quan trắc TNMT 10

ĐT: 02903 816818

Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án Bờ kè chống sạt lở khu du lịch Khai Long kết
hợp du lịch”

++ Khí thải từ các phương tiện giao thông và phương tiện trải nghiệm:

Nguồn gây ô nhiễm khơng khí từ các phương tiện giao thơng và phương tiện
trải nghiệm của dự án chủ yếu là bụi, khí thải các phương tiện xe mô tô, ô tô, mô
tô nước, tàu chở khách du lịch... khi đốt cháy nhiên liệu (xăng, dầu) làm phát sinh
các chất ô nhiễm như: Bụi, CO, NOx, SOx, VOC,...

++ Khí thải từ khu vực tập trung chất thải rắn, hệ thống xử lý nước thải và hệ
thống thoát nước mưa:

Tại các thùng chứa rác, điểm tập kết rác cùng với điều kiện thời tiết nóng ẩm
thì q trình phân hủy chất hữu cơ sẽ sinh ra các loại khí gây mùi (CO2, NH3, H2S,
CO). Ngồi ra khí thải phát sinh từ hố ga của hệ thống thoát nước mưa và các bể
của hệ thống xử lý nước thải.

+ Nước thải: Các nguồn phát sinh nước thải gồm: Nước thải sinh hoạt; Nước
thải tàu du lịch; Nước mưa chảy tràn.

++ Nước thải sinh hoạt:

Nước thải sinh hoạt của khách du lịch phát sinh từ các khu: Khu biệt thự, bãi

tắm, tàu chở khách du lịch. Tổng lượng nước thải khoảng 29,2 m3/ngày (trong đó
nước thải từ quá trình tắm tráng nước ngọt 12 m3/ngày, xử lý riêng).

++ Nước thải tàu du lịch:

Nước thải tàu gồm nước dằn tàu và nước la canh (Nước la canh là nước lẫn
dầu tích tụ trong khu vực đáy buồng máy tàu thuyền) cần xử lý theo quy định.

++ Nước mưa chảy tràn:

Nước mưa chảy tràn phát sinh vào mùa mưa hoặc những cơn mưa trái mùa,
nước mưa cuốn theo bụi, cát, rác thải,… xuống hệ thống thoát nước chung. Nước
mưa chảy tràn tương đối sạch, mức độ ảnh hưởng đến mơi trường khơng lớn có
thể thải trực tiếp ra môi trường tự nhiên.

- Chất thải rắn, chất thải nguy hại:

+ Chất thải rắn: Các nguồn phát sinh chất thải rắn gồm: Chất thải rắn sinh
hoạt; Bùn thải từ hệ thống thoát nước mưa.

++ Chất thải rắn sinh hoạt:

Khi dự án đi vào hoạt động, chất thải rắn phát sinh chủ yếu là chất thải sinh
hoạt của nhân viên dự án, khách du lịch. Thành phần chất thải sinh hoạt rất đa
dạng như: thức ăn dư thừa, vỏ trái cây và đặc biệt là rác thải nhựa chủ yếu là các
sản phẩm tiện ích dùng 1 lần như: Túi nylon, hộp xốp, vỏ sữa, chai nhựa, ống hút
nhựa,… Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt khoảng 297 kg/ngày.

++ Bùn thải từ hệ thống thoát nước mưa:


Khi dự án đi vào hoạt động một lượng bùn thải phát sinh từ quá trình nạo vét
bùn tại các hố ga của hệ thống thoát nước mưa. Bùn thải thường chứa nhiều thành
phần hữu cơ, vô cơ và thường được phân huỷ tự nhiên, dễ gây mùi khó chịu.

ĐVTV: Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ - Quan trắc TNMT 11

ĐT: 02903 816818


×