Tải bản đầy đủ (.pdf) (194 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN SẢN XUẤT GIA CÔNG LINH KIỆN ĐIỆN TỬ SDT VINA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.02 MB, 194 trang )

CÔNG TY TNHH SDT VINA
======================

BÁO CÁO

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN

SẢN XUẤT GIA CÔNG LINH KIỆN ĐIỆN TỬ SDT VINA

Địa chỉ: Lơ CN02-5, KCN Bình Xun II, thị trấn Bá Hiến, huyện Bình Xuyên,
tỉnh Vĩnh Phúc.

Vĩnh Phúc, tháng năm 2023

Báo cáo ĐTM dự án “Sản xuất gia công linh kiện điện tử SDT”

MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG ......................................................................................................5
DANH MỤC HÌNH .......................................................................................................7
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................................8
MỞ ĐẦU.........................................................................................................................9
1. Xuất xứ dự án ..............................................................................................................9
1.1. Thông tin chung về dự án .........................................................................................9
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư..............................10
1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển .............................................10
1.4. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật KCN Bình Xuyên II...................................................11
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM .............................................12
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về mơi
trường có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM .............................................12
2.1.1. Các văn bản pháp luật chung...............................................................................12


2.1.2. Các quy chuẩn áp dụng........................................................................................15
2.1.3.Các TCVN/QCVN/QCXDVN trong các lĩnh vực khác.......................................16
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền về dự án...............................................................................................................16
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện
ĐTM. .............................................................................................................................17
3. Tổ chức thực hiện ĐTM ............................................................................................17
3.1. Tóm tắt về việc tổ chức thực hiện lập ĐTM. .........................................................17
3.2. Tổ chức thực hiện lập báo cáo ĐTM......................................................................18
3.2.1. Đơn vị thực hiện lập báo cáo ĐTM. ....................................................................18
3.2.2. Đơn vị tư vấn lập báo cáo ĐTM..........................................................................19
3.2.3. Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM của dự án............19
4. Phương pháp áp dựng trong quá trình thực hiện ĐTM .............................................20
5. Tóm tắt nội dung chính của báo cáo đánh giá tác động môi trường .........................21
5.1. Thông tin về dự án..................................................................................................21
5.1.1. Thông tin chung...................................................................................................21
5.1.2. Phạm vi, Quy mô, công suất:...............................................................................22
5.1.2. Công nghệ sản xuất. ............................................................................................22
5.1.3. Các hạng mục cơng trình chính:..........................................................................23
5.1.4. Các yếu tố nhạy cảm về môi trường...................................................................23

Chủ dự án: Công ty TNHH SDT Vina 1

Báo cáo ĐTM dự án “Sản xuất gia công linh kiện điện tử SDT”

5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến mơi
trường ............................................................................................................................24
5.2.1. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi
trường giai đoạn lắp đặt máy móc thiết bị.....................................................................24
5.2.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi

trường giai đoạn hoạt động............................................................................................27
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của
dự án ..............................................................................................................................25
5.3.1. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh từ q trình lắp đặt máy
móc thiết bị. ...................................................................................................................26
5.3.2. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh trong giai đoạn sau khi
điều chỉnh của dự án. .....................................................Error! Bookmark not defined.
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án ....................................26
5.4.1. Các cơng trình biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn lắp đặt máy móc thiết
bị. ...................................................................................Error! Bookmark not defined.
5.4.2. Các cơng trình biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn sau khi điều chỉnh
của dự án........................................................................Error! Bookmark not defined.
5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của dự án .......................................31
5.5.1. Giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị.....................................................................31
5.5.2. Giai đoạn sau điều chỉnh khi dự án đi vào hoạt động ổn định ............................31
Chương 1. .....................................................................................................................32
THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN............................................................................................32
1.1. Thông tin chung về dự án .......................................................................................32
1.1.1. Tên Dự án ............................................................................................................32
1.1.2. Tên chủ Dự án .....................................................................................................32
1.1.3. Vị trí địa lý của Dự án .........................................................................................32
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án .........................................33
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi
trường ............................................................................................................................33
1.1.6. Mục tiêu; loại hình, quy mơ, cơng suất và cơng nghệ sản xuất của dự án. .........35
1.2. Các hạng mục cơng trình và các hoạt động của dự án ...........................................36
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính của dự án ..........................................................37
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án........Error! Bookmark not defined.
1.2.3. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường ................. Error!
Bookmark not defined.

1.2.4. Đánh giá việc lựa chọn cơng nghệ, hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án

Chủ dự án: Công ty TNHH SDT Vina 2

Báo cáo ĐTM dự án “Sản xuất gia công linh kiện điện tử SDT”

đầu tư có khả năng tác động xấu đến mơi trường .........................................................38
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án, nguồn cung cấp điện, nước và
các sản phầm của dự án .................................................................................................41
1.3.1. Khối lượng nguyên, nhiên liệu sử dụng trong giai đoạn thi công xây dựng, lắp đặt
máy móc thiết bị. ...........................................................Error! Bookmark not defined.
1.3.2. Khối lượng nguyên, nhiên liệu sử dụng trong giai đoạn hoạt động của Dự án
.......................................................................................Error! Bookmark not defined.
1.3.3. Sản phẩm .............................................................................................................41
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ................................................................................45
1.4.1. Quy trình sản xuất của công ty ............................................................................45
....................................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.4.2. Danh mục máy móc thiết bị của Cơng ty ............................................................54
1.5. Biện pháp tổ chức thi công .....................................................................................54
1.5.2. Công nghệ sử dụng trong quá trình xây dựng của dự án.....................................56
1.5.3. Tính tốn khối lượng thi công ..........................................................................56
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án ..............................57
1.6.1. Tiến độ thực hiện Dự án ......................................................................................57
1.6.2. Tổng vốn đầu tư...................................................................................................57
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện Dự án ...................................................................57
Chương 2 ......................................................................................................................59
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ..............................................................................59
2.1. Điều kiện tư nhiên, kinh tế xã hội ..........................................................................59
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án .59

2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường .................................................59
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ................................................................................61
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực
hiện dự án ......................................................................................................................61
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ...............................................62
Chương 3. .....................................................................................................................65
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT
CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ
MƠI TRƯỜNG ............................................................................................................65
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong giai
đoạn thi công xây dựng, lắp đặt máy móc thiết bị của dự án ........................................65

Chủ dự án: Công ty TNHH SDT Vina 3

Báo cáo ĐTM dự án “Sản xuất gia công linh kiện điện tử SDT”

3.1.1. Đánh giá dự báo các tác động..............................................................................65
3.1.2. Các biện pháp, cơng trình BVMT đề xuất thực hiện...........................................75
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong giai
đoạn vận hành................................................................................................................78
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động của các nguồn phát sinh chất thải ......................78
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường ................................................................97
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp BVMT ...........................................116
3.3.1. Danh mục các cơng trình, biện pháp BVMT của dự án ....................................116
3.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình BVMT ...........................................................117
3.3.3. Tóm tắt dự tốn kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp BVMT...............117
3.3.4. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình BVMT ..............................117
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả nhận dạng, đánh giá, dự báo.
..................................................................................................................................... 118

3.4.1. Nhận xét về mức độ tin cậy của các đánh giá ...................................................118
3.4.2. Mức độ chi tiết của các đánh giá. ......................................................................120
Chương 4 ....................................................................................................................121
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HỒN
ĐA DẠNG SINH HỌC..............................................................................................121
Chương 5 ....................................................................................................................122
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG .........................122
5.1. Chương trình quản lý mơi trường của chủ dự án .................................................122
5.2. Chương trình quan trắc, giám sát môi trường của chủ dự án ...............................125
5.2.1. Giám sát giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị ....................................................125
5.2.2. Giám sát giai đoạn hoạt động ổn định ...............................................................125
Chương 6. ...................................................................................................................127
KẾT QUẢ THAM VẤN............................................................................................127
6.1.Tham vấn cộng đồng .............................................................................................127
6.1.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng .............................................127
6.1.2. Kết quả tham vấn cộng đồng .............................................................................128
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT..............................................................130
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................133

Chủ dự án: Công ty TNHH SDT Vina 4

Báo cáo ĐTM dự án “Sản xuất gia công linh kiện điện tử SDT”

DANH MỤC BẢNG
Bảng 0.1 Danh mục các cơng trình đã được đầu tư tại lô đất dự ánError! Bookmark
not defined.
Bảng 0.2. Hiện trạng sử dụng đất tại Lô CN08-1..........Error! Bookmark not defined.
Bảng 0.3: Danh sách và trình độ chun mơn của những người tham gia lập báo cáo
ĐTM dự án ....................................................................................................................19
Bảng 0.4: Các phương pháp áp dụng trong quá trình lập ĐTM....................................20


Bảng 1.1: Tọa độ nhà xưởng thuê của Công ty (Tọa độ VN2000) ...............................32

Bảng 1.2: Hiện trạng sử dụng đất tại Lô CN08-1..........................................................33

Bảng 1.3: Khối lượng và quy mô các hạng mục cơng trình tại dự án...........................37

Bảng 1.4: Danh mục ngun vật liệu để xây dựng lắp đặt máy móc.Error! Bookmark
not defined.

Bảng 1.5 Nguyên vật liệu phục vụ hoạt động sản xuất của Dự ánError! Bookmark
not defined.

Bảng 1.6: Nhu cầu sử dụng hóa chất của dự án ............Error! Bookmark not defined.

Bảng 1.7: Danh mục máy móc thiết bị phục vụ sản xuất của công ty ..........................54

Bảng 2.1: Kết quả phân tích chất lượng mơi trường nền khơng khí .............................60
Bảng 2.2. Các đối tượng bị tác động bởi dự án .............................................................61

Bảng 3.1: Thống kê các nguồn tác động trong giai đoạn xây dựng dự án ............ Error!
Bookmark not defined.

Bảng 3.2: Hệ số và tải lượng của một số chất ô nhiễm chính với các loại xe sử dụng dầu
diesel ..............................................................................Error! Bookmark not defined.

Bảng 3. 3: Nồng độ chất ô nhiễm trong khí thải phát sinh từ phương tiện vận chuyển
nguyên vật liệu và máy móc, thiết bị trong giai đoạn xây dựng dự án ................. Error!
Bookmark not defined.


Bảng 3.4: Định mức tiêu thụ năng lượng đối với các máy móc thi cơng.............. Error!
Bookmark not defined.

Bảng 3.5: Tải lượng khí thải trong 1 ca làm việc ..........Error! Bookmark not defined.

Bảng 3.6: Lượng phát thải các chất khí gây ơ nhiễm ....Error! Bookmark not defined.

Bảng 3.7: Nồng độ các chất khí.....................................Error! Bookmark not defined.

Bảng 3.8: Hệ số dòng chảy theo đặc điểm bề mặt phủ .................................................67

Bảng 3.9: Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt...............68

Bảng 3.10: Tiếng ồn phát sinh bởi máy móc, phương tiện thi cơng xây dựng dự án ở

Chủ dự án: Công ty TNHH SDT Vina 5

Báo cáo ĐTM dự án “Sản xuất gia công linh kiện điện tử SDT”

khoảng cách 15m ...........................................................................................................70
Bảng 3.11: Mức ồn từ các thiết bị thi cơng theo khoảng cách tính từ vị trí đặt thiết bị71
Bảng 3.12: Ảnh hưởng của tiếng ồn đối với người theo mức độ, thời gian tác động ...72
Bảng 3.13: Độ rung của một số máy móc, phương tiện trong giai đoạn xây dựng.......72
Bảng 3.14. Nguồn gây tác động chính trong giai đoạn vận hành..................................78
Bảng 3.15: Hệ số ô nhiễm của phương tiện giao thông ................................................79
Bảng 3.16: Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh từ hoạt động của phương tiện giao
thông ra vào dự án .........................................................................................................80
Bảng 3.17: Tải lượng các chất ô nhiễm từ nguồn thải ..................................................81
Bảng 3.18: Nồng độ các chất ơ nhiễm trong khí thải phát sinh từ hoạt động của các
phương tiện giao thông ra vào dự án .............................................................................81

Bảng 3.19: Tải lượng khí thải phát sinh ........................Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.20: Dự báo nồng độ hóa chất phát sinh trong quá trình sản xuất.............. Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.21: Các hợp chất gây mùi chứa S tạo ra từ xử lý nước và lưu giữ rác thải.......84
Bảng 3.22: Hệ số dòng chảy theo đặc điểm bề mặt phủ ...............................................85
Bảng 3.23: Tác động chung của nước thải sản xuất đến môi trường đất, nước ............87
Bảng 3.24: Tổng lượng nước thải phát sinh tại dự án ...Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.25: Dự kiến chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh trong giai đoạn
hoạt động ổn định ..........................................................................................................89
Bảng 3.26: Khối lượng, thành phần chất thải nguy hại phát thải của dự án .................90
Bảng 3.27: Một số ảnh hưởng của hỏa hoạn .................................................................93
Bảng 3.28: Thông số kĩ thuật của hệ thống xử lý........................................................100
Bảng 3.29: Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí...Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.30: Thơng số thiết kế HTXL nước thải công suất 70 m3/ngày.đêm......... Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.31: Thông số kỹ thuật các bể trong hệ thống xử lý nước thải sản xuất của Dự án
.......................................................................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.32: Cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường .................................................116
Bảng 3.33: Danh mục, kế hoạch xây lắp và dự tốn kinh phí cho các cơng trình biện
pháp bảo vệ mơi trường xây dựng bổ sung thêm. .......................................................117

Bảng 5.1: Tổng hợp các chương trình quản lý môi trường .........................................123
Bảng 6.1. Tổng hợp ý kiến tham vấn cộng đồng.........................................................128

Chủ dự án: Công ty TNHH SDT Vina 6

Báo cáo ĐTM dự án “Sản xuất gia công linh kiện điện tử SDT”

DANH MỤC HÌNH


Hình 1.1: Vị trí thực hiện dự án trên Google map.........................................................33

Hình 1.2: Minh họa nhà để xe hiện trạng ......................Error! Bookmark not defined.

Hình 1.3: Minh họa nhà bảo vệ .....................................Error! Bookmark not defined.

Hình 1.4: Minh họa Hệ thống cấp điện hiện trạng. .......Error! Bookmark not defined.

Hình 1.5: Minh họa Hệ thống sân đường nội bộ hiện trạngError! Bookmark not
defined.

Hình 1.6: Minh họa Hệ thống PCCC hiện trạng ...........Error! Bookmark not defined.

Hình 1.7: Minh họa hệ thống thu gom nước mưa hiện trạngError! Bookmark not
defined.

Hình 1.8: Minh họa hệ thống thu gom và thoát nước thải hiện trạngError! Bookmark
not defined.

Hình 1.9: Minh họa hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt hiện trạngError! Bookmark
not defined.

Hình 1.10: Minh họa hệ thống xử lý khí thải hiện trạngError! Bookmark not defined.

Hình 1.11: Minh họa các loại bảng mạch nguyên liệu nhập từ đối tác của dự án Error!
Bookmark not defined.

Hình 1.12: Minh họa từng sản phẩm bảng mạch của dự ánError! Bookmark not
defined.


Hình 1.13: Sơ đồ gia cơng sản phẩm của dự án kèm dịng thảiError! Bookmark not
defined.

Hình 1.14: Quy trình an mịn bảng mạch điện tử bản thành phẩmError! Bookmark
not defined.

Hình 1.15: Sơ đồ tổ chức quản lý Nhà máy của Cơng ty ..............................................58

Hình 3.1: Sơ đồ hệ thống xử lý khí thải ........................Error! Bookmark not defined.
Hình 3.2: Minh họa hệ thống xử lý khí thải hiện trạng ...............................................100
Hình 3.3: Sơ đồ hệ thống xử lý khí thải của dự án........Error! Bookmark not defined.
Hình 3.4: Sơ đồ hệ thống thu gom nước thải của Dự ánError! Bookmark not defined.
Hình 3.5: Sơ đồ cầu tạo bể tự hoại 3 ngăn ....................Error! Bookmark not defined.
Hình 3.6: Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải tập trung tại Dự ánError! Bookmark not
defined.
Hình 3.7: Sơ đồ cơng nghệ thu gom xử lý nước thải của dự ánError! Bookmark not
defined.
Hình 3.8: Sơ đồ thu gom, quản lý chất thải chung của Cơng ty..................................110
Hình 3.9: Mơ hình quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường....................118

Chủ dự án: Cơng ty TNHH SDT Vina 7

Báo cáo ĐTM dự án “Sản xuất gia công linh kiện điện tử SDT”

BOD DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BGTVT Nhu cầu oxi sinh hóa
BHYT Bộ giao thông vận tải
BNN&PTNT Bảo hiểm y tế
BTCT Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
BTNMT Bê tông cốt thép

BVMT Bộ Tài nguyên và môi trường
BXD Bảo vệ môi trường
BYT Bộ Xây dựng
COD Bộ Y tế
CS Nhu cầu oxi hóa học
CTR Cảnh sát
CTNH Chất thải rắn
CTSH Chất thải nguy hại
ĐTM Chất thải sinh hoạt
GPMB Đánh giá tác động mơi trường
HTKT Giải phóng mặt bằng
KCN Hạ tầng kỹ thuật
KT-XH Khu công nghiệp
PCCC Kinh tế - xã hội
TCVN Phòng cháy chữa cháy
TCXD Tiêu chuẩn Việt Nam
TNMT Tiêu chuẩn xây dựng
VLXD Tài nguyên môi trường
VSMT Vật liệu xây dựng
WHO Vệ sinh môi trường
SMT Tổ chức Y tế thế giới
Surface Mount Technology – gắn kết bề mặt

Chủ dự án: Công ty TNHH SDT Vina 8

Báo cáo ĐTM dự án “Sản xuất gia công linh kiện điện tử SDT”

MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ dự án


1.1. Thông tin chung về dự án

Công ty TNHH SDT Vina là doanh nghiệp có vốn đầu tư của Hàn Quốc, hoạt
động trong lĩnh vực sản xuất linh kiện điện tử. Công ty đã được Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Vĩnh Phúc cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số 2500589563 lần đầu
ngày 06/09/2017, cấp đăng ký thay đổi lần thứ 5 ngày 30/11/2021. Năm 2014, được sự
ưu đãi, hỗ trợ của Chính phủ và tỉnh Vĩnh Phúc, Cơng ty đã đầu tư dự án “Sản xuất, gia
công linh kiện điện tử SDT” tại lơ CN02-5, KCN Bình Xun II, thị trấn Bá Hiến, huyện
Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc. Dự án đã được UBND tỉnh Vĩnh phúc phê duyệt báo cáo
Đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 3466/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 với
quy mô sản xuất là 4.400.000 sản phẩm FPCB/năm và được Ban quản lý các KCN tỉnh
Vĩnh Phúc cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 2173775116 ngày 06/09/2017 (cấp
lần đầu).

Năm 2018, Công ty đã đầu tư mở rộng quy mô, nâng công suất sản xuất các sản
phẩm và đã được UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt báo cáo Đánh giá tác động môi
trường của dự án “Sản xuất, gia công linh kiện điện tử SDT” tại Quyết định số 1814/QĐ-
UBND ngày 07/08/2018 với quy mô sản xuất, gia công bảng tấm mạch FPCB (không
bao gồm tấm mạch FPCB 1 lớp, 2 lớp) là 96.000.000 sản phẩm/năm và sản xuất, gia
công đồ gá cho tấm mạch điện tử với công suất là 8.000.000 sản phẩm/năm.

Năm 2022, qua khảo sát thực tế Công ty đã nhận thấy nhu cầu của thị trường tiêu
thụ tăng nên đã quyết định đầu tư mở rộng quy mô sản xuất của nhà máy với công suất
Sản xuất, gia công tấm mạch FPCB (không bao gồm tấm mạch FPCB 1 lớp, 2 lớp) với
công suất 96.000.000 sản phẩm/năm; Sản xuất, gia công đồ gá cho tấm mạch điện tử với
công suất 8.000.000 sản phẩm/năm; Sản xuất module nhận dạng vân tay với công suất
là 1.000.000 sản phẩm/năm và sản xuất, gia công đèn Led, Led PKG của đèn flash điện
thoại di động với công suất 180.000.000 sản phẩm/năm. Dự án “Sản xuất, gia công linh
kiện điện tử SDT” đã được UBND tỉnh Vĩnh phúc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động

môi trường tại Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày 08/02/2022.

Đến nay, nhu cầu của thị trường trong và ngồi nước ngày càng tăng cao, do đó
cơng suất nhà máy hiện tại không đáp ứng đủ nhu cầu của khách hàng. Vì vậy, Cơng ty
quyết định sẽ đầu tư mở rộng quy mô sản xuất dự án “Sản xuất, gia công linh kiện điện
tử SDT” với mục tiêu mở rộng quy mô sản xuất, đáp ứng nhu cầu của thị trường, khơng
thay đổi quy trình cơng nghệ sản xuất và số giờ làm việc so với nhà máy hiện hữu. Dự
án sẽ bổ sung thêm dân chuyền sản xuất, gia công và lắp ráp linh kiện điện tử dùng cho
màn hình LCD&OLED với cơng suất là 180.000.000 sản phẩm/năm; tiếp tục duy trì
cơng suất Sản xuất, gia cơng tấm mạch FPCB (không bao gồm tấm mạch FPCB 1 lớp,
2 lớp) với công suất 96.000.000 sản phẩm/năm; Sản xuất module nhận dạng vân tay với
công suất là 1.000.000 sản phẩm/năm và sản xuất, gia công đèn Led, Led PKG của đèn
flash điện thoại di động với công suất 180.000.000 sản phẩm/năm.

Khi triển khai mở rộng nâng quy mô dự án “Sản xuất, gia công linh kiện điện tử
SDT”, Công ty sẽ tiếp tục vận hành các hạng mục cơng trình đã đầu tư (gồm: tồn bộ
nhà xưởng, dây chuyền máy móc thiết bị sản xuất, các cơng trình phụ trợ, cơng trình bảo

Chủ dự án: Cơng ty TNHH SDT Vina 9

Báo cáo ĐTM dự án “Sản xuất gia công linh kiện điện tử SDT”

vệ mơi trường, cơng trình phịng ngừa, ứng phó sự cố) tại nhà máy hiện hữu vì các hạng
mục có đủ cơng suất, dung tích tiếp nhận chất thải phát sinh từ dự án mở rộng. Bên cạnh
đó, dự án sẽ đầu tư bổ sung các máy móc, thiết bị sản xuất mới nhằm đảm bảo công suất
hoạt động của dự án nhưng không làm thay đổi công nghệ sản xuất, vận hành tại nhà
máy hiện hữu.

Dự án Sản xuất gia công linh kiện điện tử SDT của Công ty TNHH SDT vina
là dự án mở rộng, nâng quy mô công suất thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác

quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 30 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 (thuộc
dự án số thứ tự 17 có cơng suất lớn quy định tại cột 3, phụ lục II là dự án đầu tư nhóm
I, số thứ tự 12 tương đương với số thứ tự 3 Phụ lục III, ban hành kèm theo Nghị định số
08/2022/NĐ-CP của Chính phủ quy quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ mơi
trường). Vì vậy, Cơng ty TNHH SDT Vina đã phối hợp với Công ty TNHH Môi trường
SK Việt Nam tiến hành lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho Dự án “Sản xuất
gia cơng linh kiện điện tử SDT” để trình Bộ Tài nguyên và Môi trường thẩm định và
phê duyệt theo thẩm quyền.

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư

- Báo cáo đề xuất điều chỉnh dự án đầu tư do Công ty TNHH SDT vina lập và
phê duyệt.

- Dự án Sản xuất gia công linh kiện điện tử SDT đã được Ban quản lý các KCN
tỉnh Vĩnh Phúc cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án: nghiệp 2173775116
đăng ký lần đầu ngày 06/09/2017, đăng ký thay đổi lần thứ 8 ngày 19/10/2022 (Giấy
chứng nhận đầu tư được đính kèm Phụ lục 1 của báo cáo)

1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển

Dự án“Sản xuất gia công linh kiện điện tử SDT” của Cơng ty TNHH SDT vina
tại Lơ CN02-5, KCN Bình Xun II, thị trấn Bá Hiến, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh
Phúc là hoàn toàn phù hợp với các chủ trương, quy hoạch đã được phê duyệt và định
hướng phát triển của tỉnh Vĩnh Phúc như sau:

❖ Mối quan hệ với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh:

Dự án hoàn toàn phù hợp với quy hoạch phát triển công nghiệp của tỉnh Vĩnh
Phúc được thể hiện bằng các văn bản sau:


- Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020 và
tầm nhìn đến năm 2030 (phê duyệt tại Quyết định số 113/QĐ-TTg ngày 20/01/2012 của
Thủ tướng Chính phủ); Phù hợp với định hướng phát triển ngành, lĩnh vực tại Mục 6.
Phát triển khoa học công nghệ và bảo vệ môi trường: Bảo vệ môi trường phát triển bền
vững: tăng cường công tác quản lý môi trường, xử lý ô nhiễm, phịng chống sự cố mơi
trường tại khu vực đơ thị, các khu, cụm công nghiệp, cơ sở sản xuất và khu dân cư.

- Quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp hỗ trợ đến năm 2020, tầm nhìn đến
năm 2030 (phê duyệt tại Quyết định số 9028/QĐ-BCT ngày 08/10/2014 của Bộ Công
thương);

- Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp Vĩnh Phúc đến năm 2020 và định
hướng đến năm 2030 (phê duyệt tại Quyết định số 181/QĐ-UBND của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc ngày 25/01/2011); Phù hợp với quan điểm phát triển: Phát triển ngành công nghiệp

Chủ dự án: Công ty TNHH SDT Vina 10

Báo cáo ĐTM dự án “Sản xuất gia công linh kiện điện tử SDT”

trên cơ sở khai thác tiềm năng, thế mạnh về vị trí địa lý, hạ tầng, chất lượng nguồn nhân
lực, gắn với kinh tế vùng miền, gắn với yêu cầu đảm bảo an ninh, quốc phòng, an sinh
xã hội, bảo vệ môi trường, xử lý ô nhiễm ngay từ nguồn để phát triển bền vững.

- Quy hoạch phát triển công nghiệp hỗ trợ tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020, định
hướng đến năm 2030 (phê duyệt tại Quyết định số 1588/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc);

- Nghị quyết số 80/NQ-HĐND, ngày 14/12/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về
kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025.


❖ Mối quan hệ của Dự án với các dự án khác và quy hoạch phát triển của khu vực:

Dự án“Sản xuất gia công linh kiện điện tử SDT” của Công ty TNHH SDT vina
tại Lơ CN02-5, KCN Bình Xun II, thị trấn Bá Hiến, huyện Bình Xun, tỉnh Vĩnh
Phúc là hồn tồn phù hợp với các chủ trương, quy hoạch đã được phê duyệt và định
hướng phát triển của khu vực, cụ thể như sau:

- Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Bình Xuyên đến năm 2020
và tầm nhìn đến năm 2030 (phê duyệt tại Quyết định số 4108/QĐ-UBND ngày
31/12/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc): Phù hợp với Qui hoạch phát triển các ngành,
lĩnh vực tại Mục 4.2.1. Phát triển công nghiệp - xây dựng: Khai thác triệt để nguồn
nguyên liệu vật liệu xây đựng tại chỗ, lực lượng lao động dồi dào, và đặc biệt là cơ hội
từ khả năng lan toả nhanh chóng của các địa bàn phát triển lân cận, đẩy mạnh phát triển
một số ngành công nghiệp cơng nghệ cao; cơ khí và cơng nghiệp lắp ráp điện tử - tin
học, phát triển một số lĩnh vực công nghệ cao đáp ứng tốt nhu cầu phát triển cho các
khu công nghiệp đặt trên địa bàn huyện.

- Quy hoạch chi tiết KCN Bình Xuyên II, huyện Bình Xuyên, tỷ lệ 1/2000 (được phê
duyệt tại Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 05/06/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc);

- Quyết định số 2520/QĐ-BTNMT ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về
việc phê duyệt báo cáo ĐTM dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN
Bình Xuyên II – Giai đoạn 1;

- Quyết định số 657/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về
việc phê duyệt báo cáo ĐTM dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN
Bình Xuyên II – Giai đoạn 1;

- Quyết định số 2651/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Đầu tư xây dựng
và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu cơng nghiệp Bình Xun II” tại tỉnh Vĩnh Phúc.

1.4. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật KCN Bình Xuyên II

KCN Bình Xuyên II nằm trên địa bàn thị trấn Bá Hiến, huyện Bình Xuyên, tỉnh
Vĩnh Phúc. KCN Bình Xun II đã được Bộ Tài ngun và Mơi trường phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật
KCN Bình Xuyên II, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc tại Quyết định số 2651/QĐ-
UBND ngày 24/11/2020.

- Diện tích: diện tích đất KCN Bình Xun II là 42,21 ha (giai đoạn 1)

- Các ngành cơng nghiệp chính: Sản xuất điện thoại di động, linh kiện điện tử,

Chủ dự án: Công ty TNHH SDT Vina 11

Báo cáo ĐTM dự án “Sản xuất gia công linh kiện điện tử SDT”

màn hình tinh thể lỏng, thiết bị âm thanh điện tử; Sản xuất chất bán dẫn và các linh kiện
điện tử kỹ thuật cao; sản xuất sản phẩm phần mềm, nội dung thông tin số; cung cấp các
dịch vụ phần mềm, nghiên cứu công nghệ thông tin, đào tạo nguồn nhân lực công nghệ
thông tin; Sản xuất sản phẩm điện tử;. Lĩnh vực sản xuất của Công ty TNHH SDT vina
là sản xuất và gia cơng linh kiện điện tử, hồn tồn phù hợp với quy hoạch ngành nghề
của KCN Bình Xuyên II.

- Hệ thống cấp nước: nước sạch phục vụ cho KCN Bình Xuyên II được cung cấp
bởi nhà máy nước sạch Vĩnh n có cơng suất cấp nước 61.000 m3/ngày đêm thông qua
đường ống D300 tới các lô đất trong khu cơng nghiệp, được bố trí kết hợp mục tiêu cung
cấp nước phịng cháy cho khu cơng nghiệp.


- Hệ thống cấp điện: Nguồn điện phục vụ cho hoạt động sản xuất tại KCN Bình
Xuyên II được lấy từ trạm biến áp 110kV/22kV Thiện Kế có cơng suất 2*63 MVA. Các
tuyến dây 22kV được đi nổi trên vỉa hè tới từng lô đất trong khu cơng nghiệp phục vụ
cho các nhà máy, xí nghiệp.

- Hệ thống thoát nước: Bao gồm hệ thống thoát nước mưa (các rãnh hở chạy dọc
các tuyến đường); hệ thống thoát nước thải sinh hoạt và nước thải sản xuất. Nhà máy
xử lý nước thải tập trung có tổng cơng suất theo thiết kế là 2.800 m3/ngày đêm (chia làm
2 giai đoạn, trong đó cơng suất giai đoạn 1 đã xây dựng và đi vào hoạt động là 1.000
m3/ngày đêm và giai đoạn 2 xây mới với công xuất là 1.800 m3/ngày đêm).

- Toàn bộ nước thải sau xử lý của các công ty đạt QCVN 40:2011/BTNMT, cột
A trước khi xả thải ra môi trường.

- Hệ thống đường giao thơng: đường trục chính của khu công nghiệp được xây
dựng với chiều rộng mặt cắt là 28,0 m, trong đó chiều rộng lịng đường là 2*7,5m; Các
đường nhánh trong khu công nghiệp rộng từ 9 m đến 25,0 m, trong đó chiều rộng lịng
đường từ 5 m đến 15 m).

Như vậy, việc thực hiện Dự án “Sản xuất gia công linh kiện điện tử SDT” là phù
hợp với quy hoạch ngành nghề sản xuất tại KCN Bình Xuyên II. Dự án được tiến hành
sẽ góp phần khai thác quỹ đất tại KCN một cách hiệu quả, thúc đẩy phát triển ngành
công nghiệp địa phương.

2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM

2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về
mơi trường có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM


2.1.1. Các văn bản pháp luật chung

❖ Luật

- Luật Phòng cháy chữa cháy số 27/2001/QH10 do Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam thơng qua ngày 29/6/2001, có hiệu lực thi hành từ ngày 04/10/2001;

- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11, được Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 9 thơng qua ngày 29 tháng
06 năm 2006, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2007;

- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội nước Cộng hịa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 2 thơng qua ngày 21/11/2007, luật có hiệu lực thi

Chủ dự án: Công ty TNHH SDT Vina 12

Báo cáo ĐTM dự án “Sản xuất gia công linh kiện điện tử SDT”

hành từ ngày 01/07/2018;

- Luật thuế BVMT số 57/2010/QH12; được Quốc hội nước Cộng hịa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 15 tháng 11 năm 2010, có hiệu
lực thi hành từ ngày 01/01/2012;

- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thơng qua ngày 21/06/2012;

- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy số
40/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam khố XIII, kỳ
họp thứ 6 thơng qua ngày 22/11/2013, có hiệu lực từ ngày 01/07/2014;


- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 29/11/2013:

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thơng qua ngày 18/06/2014, có hiệu lực từ thi
hành từ 01/01/2015;

- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 được Quốc hội nước Cộng
hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 9 thơng qua ngày 25/6/2015, luật
có hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2016;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày
17/6/2020;

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa
Việt Nam khố XIV, kỳ họp thứ 9 thơng qua ngày 17/6/2020, luật có hiệu lực thi hành
từ ngày 01/01/2021;

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khoá XIV, kỳ họp thứ 9 thơng qua ngày 17/6/2020, luật có hiệu lực thi
hành từ ngày 01/01/2021;

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hịa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 17 tháng 11 năm 2020.

❖ Nghị định

- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thốt nước và
xử lý nước thải;


- Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015 của Chính phủ về quy định lập,
quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước;

- Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ về quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ về quy định chi
tiết một số điều của Luật thủy Lợi;

- Nghị định 53/2020/NĐ-CP ngày 05/05/2020 của Chính phủ quy định về phí bảo
vệ mơi trường đối với nước thải;

- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy

Chủ dự án: Công ty TNHH SDT Vina 13

Báo cáo ĐTM dự án “Sản xuất gia công linh kiện điện tử SDT”

định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;

- Nghị định 47/2021/NĐ-CP ngày 1/04/2021 của Chính phủ về quy định chi tiết
một số điều của Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ về quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định về quy
định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;


- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/01/2022 của Chính phủ quy định về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất.

- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ về Quy định về
quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;

- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/07/2022 của Chính phủ Quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ về quy định về
chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.

❖ Thông tư

- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/4/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về
thốt nước và xử lý nước thải;

- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương quy định
cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định 113/2017/NĐ-
CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật hóa chất;

- Thông tư số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ Công an về quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa
đổi bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Nghị định số
136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật

Phòng cháy và chữa cháy;

- Thông tư số 48/2020/TT-BCT ngày 24/5/2020 của Bộ Công Thương ban hành
quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản
và vận chuyển hóa chất nguy hiểm;

- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 13/6/2021 của Bộ TN&MT Quy định kỹ
thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ TN&MT Quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường.

- Thông tư số 17/2022/TT- BCT của Bộ công thương về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương

Chủ dự án: Công ty TNHH SDT Vina 14

Báo cáo ĐTM dự án “Sản xuất gia công linh kiện điện tử SDT”

quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định
113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật hóa chất

❖ Quyết định

- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT của Bộ Y tế ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh
lao động, 5 nguyên tắc, 7 thông số;

- Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về
việc phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp Vĩnh Phúc đến năm 2020 và

định hướng đến năm 2030;

- Quyết định số 2520/QĐ-BTNMT ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
về việc phê duyệt báo cáo ĐTM dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật
KCN Bình Xuyên II – Giai đoạn 1;

- Quyết định số 657/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về
việc phê duyệt báo cáo ĐTM dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật
KCN Bình Xuyên II – Giai đoạn 1;

- Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
về việc Ban hành quy định phân vùng mơi trường tiếp nhận nước thải và khí thải trên
địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

- Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
về việc ban hành quy định quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh.

2.1.2. Các quy chuẩn áp dụng

- QCVN 05:2023/BTNMT Quy chuẩn quốc gia về chất lượng khơng khí;

- QCVN 19:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp
đối với bụi và các chất vô cơ;

- QCVN 20:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp
đối với một số chất hữu cơ;

- QCVN 03:2019/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giá trị giới hạn tiếp xúc
cho phép đối với 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc;


- QCVN 40:2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải công nghiệp;

- QCVN 26:2010/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;

- QCVN 27:2010/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;

- QCVN 24/2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – mức tiếp xúc
cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;

- TCVN 3985:1999: Âm học - Mức ồn cho phép tại các vị trí làm việc;

- TCVN 5948-1998: Âm học – Tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ
phát ra khu tăng tốc độ. Mức ồn tối đa cho phép;

- QCVN 07:2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại;

- TCVN 6707:2009/BTNMT Chất thải nguy hại - Dầu hiệu cảnh báo, phòng ngừa;

Chủ dự án: Công ty TNHH SDT Vina 15

Báo cáo ĐTM dự án “Sản xuất gia công linh kiện điện tử SDT”

- TCVN 6705:2009/BTNMT Chất thải rắn thông thường;

- TCVN 6706:2009/BTNMT Phân loại chất thải nguy hại;

- QCVN 50:2013/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối
với bùn thải từ quá trình xử lý nước.

2.1.3.Các TCVN/QCVN/QCXDVN trong các lĩnh vực khác


- QCXDVN 01:2008/BXD: Quy chuẩn lắp đặt máy móc, thiết bị Việt Nam - Quy
hoạch lắp đặt máy móc, thiết bị;

- QCVN 01:2008/BCT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện;

- QCVN 02:2009/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về số liệu điều kiện tự
nhiên dùng trong xây dựng do Bộ xây dựng ban hành;

- QCVN 07:2016/BXD: Quy chuẩn quy hoạch quốc gia về các cơng trình hạ tầng
kỹ thuật;

- QCVN 50:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về ngưỡng nguy hại
đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước;

- QCVN 01:2021/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng;

- QCVN 06:2022/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn cháy cho nhà và
cơng trình;

- TCVN 4447-2012: Công tác đất - thi công và nghiệm thu;

- TCXDVN 51:2006: Thốt nước - Mạng lưới bên ngồi và cơng trình. Tiêu
chuẩn thiết kế;

- TCXDVN 372 – 2006 Tiêu chuẩn thoát nước - Ống cống BTCT thoát nước;

- TCXDVN 33:2006 Cấp nước – mạng lưới đường ống và cơng trình tiêu chuẩn
thiết kế;


- TCVN 4519:1988 về hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và cơng trình – quy
phạm nghiệm thi và thi cơng;

- TCVN 4054-2005 Quy chuẩn thiết kế đường ô tô;

- TCVN 7957-2008 Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết kế thốt nước mạng lưới và
cơng trình bên ngoài;

- TCVN 5574-2012 Kết cấu BTCT - Tiêu chuẩn thiết kế;

- TCVN 5573:2011 Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế;

- TCVN 2737: 2006 Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế.

2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền về dự án

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên mã số
doanh nghiệp 2500589563, đăng ký lần đầu ngày 06/09/2017, đăng ký thay đổi lần thứ
5 ngày 30/11/2021 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc cấp cho Công ty TNHH
SDT Vina;

Chủ dự án: Công ty TNHH SDT Vina 16

Báo cáo ĐTM dự án “Sản xuất gia công linh kiện điện tử SDT”

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án: 2173775116, chứng nhận lần
đầu ngày 06/09/2017, chứng nhận thay đổi lần thứ tám ngày 19/10/2022 của Ban quản
lý các Khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc.


- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số vào sổ cấp GCN: CT.17353 ngày
30/03/2020.

- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của “Dự án sản
xuất gia công linh kiện điện tử SDT” của Công ty TNHH SDT Vina số 3466/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 12 năm 2017.

- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của “Dự án sản
xuất gia công linh kiện điện tử SDT” của Công ty TNHH SDT Vina số 1814/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 08 năm 2018.

- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của “Dự án sản
xuất gia công linh kiện điện tử SDT” của Công ty TNHH SDT Vina số 275/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 02 năm 2022.

- Giấy phép môi trường của dự án “Sản xuất gia công linh kiện điện tử SDT” của
Công ty TNHH SDT Vina số 1464/GPMT-UBND ngày 03/07/2023.

2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực
hiện ĐTM.

Trong quá trình lập báo cáo ĐTM, các hồ sơ được sử dụng bao gồm:

- Hồ sơ pháp lý của Công ty TNHH SDT vina bao gồm: Giấy chứng nhận đăng
kí doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng kí đầu tư, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

- Thuyết minh đề xuất điều chỉnh Dự án Sản xuất gia công linh kiện điện tử SDT.

- Báo cáo ĐTM dự án Sản xuất gia công linh kiện điện tử SDT đã được phê duyệt.


- Báo cáo Đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Sản xuất gia công linh kiện điện tử
SDT đã được phê duyệt.

- Kết quả đo đạc và phân tích chất lượng mơi trường tại khu vực dự án do Trung tâm
kỹ thuật và phân tích mơi trường đo đạc và phân tích.

- Các sơ đồ, bản vẽ liên quan tới dự án: Bản vẽ tổng mặt bằng các hạng mục cơng
trình, bản vẽ tổng mặt bằng thốt nước mưa, thốt nước thải, bản vẽ các cơng trình xử
lý nước thải, xử lý khí thải của dự án.

3. Tổ chức thực hiện ĐTM

3.1. Tóm tắt về việc tổ chức thực hiện lập ĐTM.

Công ty TNHH SDT vina là cơ quan chủ trì thực hiện, phối hợp với cơ quan tư
vấn là Công ty TNHH Môi trường SK Việt Nam trong việc lập báo cáo ĐTM cho Dự án
Sản xuất gia công linh kiện điện tử SDT được xây dựng tại Lô CN02-5, Khu cơng nghiệp
Bình Xun II, thị trấn Bá Hiện, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam. Nội dung
báo cáo được thực hiện theo đúng hướng dẫn theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường.

Chủ dự án: Công ty TNHH SDT Vina 17

Báo cáo ĐTM dự án “Sản xuất gia công linh kiện điện tử SDT”

Trình tự lập Báo cáo ĐTM của dự án như sau:

Bước 1: Thu thập tài liệu: Chủ dự án cung cấp các số liệu, tư liệu liên quan đến Dự

án cho đơn vị tư vấn.

Bước 2: Xác định phạm vi nghiên cứu lập báo cáo ĐTM.

Bước 3: Điều tra, khảo sát khu vực thực hiện Dự án.

Bước 4: Đơn vị tư vấn phối hợp với đơn vị quan trắc đo đạc, lấy mẫu và phân tích
các chỉ tiêu mơi trường khơng khí, mơi trường nước nhằm đánh giá hiện trạng môi trường
khu vực. Đây là số liệu “nền” để so sánh, đánh giá tác động của Dự án đến mơi trường
trong các q trình triển khai dự án cũng như q trình đưa các cơng trình của Dự án đi
vào hoạt động.

Bước 5: Dựa trên các tài liệu, dữ liệu đã có của Dự án, phân tích, đánh giá các tác
động đến mơi trường trong q trình thực hiện Dự án, dự báo các tác động có lợi và có
hại, trực tiếp, trước mắt và lâu dài do hoạt động của Dự án gây ra đối với môi trường vật
lý (khơng khí, nước, đất, tiếng ồn), đối với tài nguyên thiên nhiên (tài nguyên nước -
nguồn nước, tài nguyên đất, tài nguyên sinh vật - động vật và thực vật), đối với môi trường
kinh tế - xã hội (sức khỏe cộng đồng hoạt động kinh tế, sinh hoạt…).

Bước 6: Từ những phân tích các tác động môi trường ở trên, chủ dự án đưa ra các
giải pháp, biện pháp giảm thiểu các tác động xấu, phịng ngừa và ứng phó sự cố mơi
trường của Dự án.

Bước 7: Thống kê các cơng trình xử lý mơi trường đã xây dựng và đề xuất để đánh
giá cơng trình xử lý nước thải, khí thải, chương trình quản lý và giám sát mơi trường của
tồn bộ Dự án.

Bước 8: Tổng hợp và lập thành báo cáo ĐTM Dự án Sản xuất gia công linh kiện
điện tử SDT.


Bước 9: Thực hiện tham vấn trên cổng thông tin điện tử của Bộ Tài nguyên và Môi
trường, tham vấn bằng văn bản đến Hạ tầng khu cơng nghiệp Bình Xun II, Ban Quản
lý các KCN tỉnh Vĩnh Phúc (là đơn vị quản lý hạ tầng KCN Bình Xuyên II) và các chuyên
gia, nhà khoa học theo đúng quy định.

Bước 10: Trình nộp báo cáo đánh giá tác động môi trường lên Bộ Tài nguyên và
Môi trường để xin thẩm định và phê duyệt theo quy định.

3.2. Tổ chức thực hiện lập báo cáo ĐTM

3.2.1. Đơn vị thực hiện lập báo cáo ĐTM.

Báo cáo ĐTM Dự án Sản xuất gia công linh kiện điện tử SDT của Công ty TNHH
SDT vina được thực hiện với sự tư vấn của Công ty TNHH Môi trường SK Việt Nam.
Thông tin về đơn vị chủ đầu tư, đơn vị tư vấn:

- Chủ đầu tư: Công ty TNHH SDT vina

- Địa chỉ: Lô CN02-5, Khu cơng nghiệp Bình Xun II, thị trấn Bá Hiến, huyện
Bình Xun, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.

- Đại diện: Ơng Seo Dong Joo Quốc tịch: Hàn Quốc

Chủ dự án: Công ty TNHH SDT Vina 18

Báo cáo ĐTM dự án “Sản xuất gia công linh kiện điện tử SDT”

- Chức vụ: Tổng Giám đốc

- Loại chứng tờ chứng thực cá nhân: Hộ chiếu nước ngoài


- Số giấy chứng thực cá nhân: M08201597

- Ngày cấp: 29/04/2021 Nơi cấp: Bộ Ngoại giao và Thương mại Hàn Quốc

- Địa chỉ thường trú: Beom-e-ro 200, Suseonggu Taegu, Hàn Quốc.

- Địa chỉ liên lạc: Ô số 14, LK4, Khu đô thị Hùng Vương Tiền Châu, phường
Hùng Vương, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.

- Điện thoại: 02112481868

3.2.2. Đơn vị tư vấn lập báo cáo ĐTM.

- Công ty TNHH Môi trường SK Việt Nam

- Đại diện: Ông Vũ Duy Ninh Chức vụ: Giám đốc

- Địa chỉ: Số 51A đường Điện Biên Phủ, phường Tích Sơn, Thành phố Vĩnh Yên,
tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam

- Điện thoại: 0968 882 291

3.2.3. Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM của dự án.

Danh sách những người tham gia chính trong q trình nghiên cứu xây dựng Báo
cáo đánh giá tác động môi trường dự án và Nội dung phụ trách trong quá trình ĐTM và
lập báo cáo ĐTM như sau:

Bảng 0.1: Danh sách và trình độ chuyên môn của những người tham gia lập báo

cáo ĐTM dự án

TT Họ và tên Chức vụ/Trình Nội dung phụ trách Chữ ký
độ chuyên môn

A Chủ dự án: Công ty TNHH SDT Vina

1 Seo Dong Joo Tổng Giám đốc Duyệt báo cáo ĐTM

Cung cấp thông tin
3 Trần Xuân Thịnh Nhân viên EHS phục vụ lập báo cáo

ĐTM

B Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Môi trường SK Việt Nam

1 Vũ Duy Ninh Giám đốc Tổ chức thực hiện lập
báo cáo ĐTM

2 Phan Thị Tuyên Kỹ sư Công nghệ Chương 3, 4 và tổng
kỹ thuật MT hợp báo cáo

Nguyễn Quốc Kỹ sư Thuỷ văn

3 Hương và tài nguyên Chương 1, 2

nước

Chủ dự án: Công ty TNHH SDT Vina 19



×