BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ
TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
!"#$%&" '
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
(%)*+
),$
'- .),
/0 .
)(1),
$2%3$2
MÔ TẢ SƠ LƯỢC DỰ ÁN
4
56789:79;<=>?=7>5@AB;C;DAE=<79:7
F>GA7HAI
J#E7K=D
LJ
-
HAMN#/ $ O5678PQR7K9:7S;<=STD
O57KF>T7SUP7K>?=7>5@AB;I=?V$/VW7X@MY
-
Z7>;[\;9:7S;<=[6[9:7F>GA=?V$/M[=D9]
OVO^VOTD[>;D_7`_$%Z7K>B7>
!a !%bJ
-
U^7K9c$%Z7K>B7>%Z7K>B7> d7K@V
Vị trí Nhà máy trong KCN Long Thành
Bảng. Diện tích các hạng mục công trình
== %Z?V[E7K=Qe7> Vf7=g[>hA
M
i jkfhli
1 Dãy nhà văn phòng 288 5,6
2 Nhà xưởng sản xuất 2.016 41,1
3 Đường nội bộ & cây xanh 2.525,2 51,5
4 Nhà vệ sinh 30 0,6
5 Nhà để xe 30 0,6
6 Phòng bảo vệ 30 0,6
m n7K oYpM q
MÔ TẢ SƠ LƯỢC DỰ ÁN (tt)
•
?=7>5@AB;[E7K9;<==<79:7F>GA7HA
•
r43%
== W7 g7>[><= >;[\;h=<77HAi
1 Bột màu trắng (Titan dioxided) Rắn
200
2 Hạt màu xanh dương Rắn
100
3 Hạt màu xanh lá cây Rắn
50
4 Hạt màu đỏ Rắn
50
5 Hạt màu vàng Rắn
50
6 Than đen Rắn
25
7 Sáp polyethylene Rắn
50
8 Stearate kẽm Rắn
25
9 Carbonate canxi Rắn
100
10 Polyethylene Rắn
150
11 Polypropylene Rắn
50
12 Khác
Rắn 50
NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN
•
>;[\;9sOt7KuVf77Uv[
/:7KY>;[\;9sOt7K7Uv[
t[ug[>Ow7K
%Ux7KOw7K
hA
y
=>67Ki
1 Sinh hoạt
125
2 Sản xuất
20
3 Tưới cây, tạo ẩm sân bãi
20
4 Hoạt động khác, PCCC
60
n7K[R7K MMN
-
Nhu cầu sử dụng điện: 9.600 KWh/năm
-
Nhu cầu sử dụng nước: 225 m
3
/tháng
QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ NGUỒN Ô NHIỄM
Nạp liệu
Máy trộn cao tốc
Máy đùn
Làm mát
Làm khô
Cắt
Đóng bao
Sản phẩm
Lưu kho
Ồn, bụi
Ồn, bụi
Bụi
Ồn
Nước giải nhiệt
Thiết bị giải nhiệt
-
Nhựa
-
Bột màu
-
Phụ gia
Ồn, bụi
CÂU HỎI
z[=QU7K[6[7K;d7E7>V{A[>|D};[|@
O567~
HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC DỰ ÁN
><=kUx7KAEV=QU^7K•>E7K•>gh•>;E7`VW7[E7K=Di
>E7K9c €7`•
$}=C;:
‚
N#M
/
$q $M $y $o
1 Nhiệt độ
o
C 33,1 33,9 32,8 34,1 -
2 Độ ẩm % 53,9 54,0 57,3 54,3 -
3 Mức ồn dBA 61 65 60 65 70*
4
Nồng độ bụi lơ
lửng
mg/m
3
0,03 0,06 0,04 0,03 0,3
5
Nồng độ SO
2
mg/m
3
0,01 0,02 0,02 0,01 0,35
6
Nồng độ NO
2
mg/m
3
0,068 0,070 0,066 0,066 -
7 Nồng độ CO mg/m
3
1 1 <1 <1 30
><=kUx7K7Uv[Az=•>;`5[O567
>E7K9c €7`• $}=C;:q
‚
p#Mp[R=/q
1 pH - 6,9 5,5 – 9
2 Hàm lượng oxy hòa tan mg/l 5,1 ≥4
3 Nhu cầu Oxy sinh hóa mg/l 4 15
4 Nhu cầu Oxy hóa học mg/l 16 30
5 Tổng chất rắn lơ lửng mg/l 18 50
6 Hàm lượng amoni mg/l 0,39 0,5
7 Hàm lượng Nitrit mg/l <0,002 0,04
8 Hàm lượng Nitrat mg/l 0,95 10
9 Coliform MPN/100ml 2,8 x 10
3
7.500
HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC DỰ ÁN
CÁC NGUỒN GÂY
TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
'- .ƒ%4‚ 2
Y
•
7>V{AOZ„tV•>g=>:V=V}7Kd7…
•
7>V{AOZ7Uv[=>:V…
•
7>V{AOZ[><==>:VQ†7…
'- .$%4‚
2Y
•
7>V{AOZ=V}7Kd7…
•
7>V{AOZ7>Vf==>‡@…
•
/V}7unVu@O?7K9V7>>ˆ[
NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG CÓ
LIÊN QUAN ĐẾN CHẤT THẢI
Ô nhiễm do bụi, khí thải
7>V{A=‡>Z?=uR7KKV@Z=>E7K#
-
$>g&
M
&&S&„tV‰[Š=QZ7K•>g=>:V[|@
[6[F>U€7K=Vf7`‹7=:V`BZQ@•>;E7`VW7E7K=D…
7>V{A=‡>Z?=uR7K9:7S;<=
-
/tV=‡[E7KuZ?77?FkVf;[†=7>5@=?Z>?=`BuŠ7K
„@Z=>B7>F>GA•ŒA=>•ZkBAwV7>5@=QZ7KC;6
=Qe7>KV@[E7KYd7KuRE7>V{A=U€7K=5UP7K9:7
S;<=>Vf7>Ž;=?V$/VW7X@MY
Ô NHIỄM DO BỤI, KHÍ THẢI (tt)
(Nguồn: Báo cáo GSMT Công ty NR – đợt 2 năm 2010)
== >E7K9c €7`•
$}=C;:$y
%
y•yy#MM‚ m
/
T 05/2010 T 11/2010
1 Nhiệt độ
0
C 36,5 31,8 16 – 34
2 Độ ẩm % 50,3 66,8
≤ 80
3 Mức ồn dBA 67 - 70 78-82
≤ 85
4 Nồng độ bụi lơ lửng mg/m
3
0,22 0,34 8
5
Nồng độ SO
2
mg/m
3
0,07 0,02 10
6
Nồng độ NO
2
mg/m
3
0,020 0,051 10
7 Nồng độ CO mg/m
3
<1 <1 40
Kết quả phân tích chất lượng không khí trong nhà xưởng sản xuất hạt nhựa màu
Ô NHIỄM DO NƯỚC THẢI
567[>•F>6=9V7>7Uv[=>:V9V7>>Z?=QVW7KuUx[
=6V9sOt7K>ZB7=ZB7
K;d7F>6=9V7>#‡>Z?=uR7K`f9V7>[|@7>T7`VW7`B=‡
•>;7>BH7=‹F=>‘…
>:VkUx7K#NA
y
7KBD’qMNA
y
=>67K
z[=QU7KE7>V{A#
== >E7K9c €7`• V6=Q•=Q;7K„e7> ‚;Du•7>u<;7cV
1 SS mg/L 220 150
2 BOD
5
mg/L 220 300
3 COD mg/L 298 400
4 Tổng nitơ mg/L 40 60
5 Tổng photpho mg/L 8 20
6 Coliform MPN/100mL 10
6
20.000
(Nguồn: Xử lý nước thải đô thị - PGS.TS. Trần Đức Hạ, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội 2006)
Ô NHIỄM DO CHẤT THẢI RẮN
><==>:V[E7K7K>VfF#K;d7F>6=9V7>#C;6=Qe7>9:7S;<=…
•
><==>:V7K;D>?V#
%Z?V “ %Ux7K=>:V•K=>67Ki
1 Giẻ lau nhiễm dầu khoáng thải 18 02 01 10
2 Bóng đèn huỳnh quang thải 16 01 06 0,5
- n7K - qN
%Z?V[><==>:V %Ux7K=>:V•K=>67Ki
1 Nhóm nhựa: Phế phẩm, bụi, nhựa vụn, bao bì thải 100
2 Nhóm gỗ: Palet gỗ hỏng 10
n7K qq
•
Chất thải công nghiệp không nguy hại:
><==>:V9V7>>Z?=#Nguồn phát sinh: quá trình sinh hoạt;
%Ux7K=>:V# 10 – 15 kg/ngày (250 – 375 kg/tháng)
NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG KHÔNG
LIÊN QUAN ĐẾN CHẤT THẢI
6[7K;d7KTD=6[uR7K=QZ7KKV@VuZ?7O567uV
`BZ>Z?=uR7K
•
7>V{AOZ=V}7Kd7#=‡>Z?=uR7K[|@F>U€7K
=Vf7KV@Z=>E7K`‹7[>;D‘7[|@[6[=>V}=„•9:7
S;<=
•
7>V{AOZ7>Vf==>‡@#QZ7KKV@VuZ?7KV@7>Vf=
=?VA6Duw7Y
•
/V}7unVu@O?7K9V7>>ˆ[Y
ĐỐI TƯỢNG BỊ TÁC ĐỘNG
Đối tượng bị tác động do các yếu tố chất thải
cV=Ux7K„•
=6[uR7K
K;d7KTD=6[
uR7K
>?A`V=6[uR7K ”[uR=6[uR7K
Môi trường
không khí
- Bụi
- Khí thải
Trong khu vực triển
khai dự án và vùng
không khí xung
quanh
- Ngắn hạn (trong thời gian dự
án hoạt động), mang tính cục bộ
và có thể hồi phục được.
- Không lớn do đã được xử lý và
nồng độ chất ô nhiễm không cao
Nước mặt (tiếp
nhận nước thải
của dự án)
- Nước thải
- Chất thải rắn
(sinh hoạt, chất
rắn không nguy
hại, CTNH)
Nguồn tiếp nhận
nước thải (sông
Đồng Nai)
- Ngắn hạn (trong thời gian dự
án hoạt động), cục bộ, có thể
phục hồi.
- Không lớn do lượng thải nhỏ và
đã được xử lý đạt quy định
Môi trường
nước ngầm, đất
Nước ngầm và đất
trong khu vực dự
án
ĐỐI TƯỢNG BỊ TÁC ĐỘNG (tt)
Đối tượng bị tác động do các yếu tố không phải chất thải
cV=Ux7K„•=6[
uR7K
K;d7KTD
=6[uR7K
>?A`V=6[uR7K ”[uR=6[uR7K
- Môi trường
không khí
- Sức khỏe công
nhân
Ồn Khu vực nhà xưởng
sản xuất
- Thời gian tác động 8h/ca
- Tác động cục bộ, ngắn hạn
và có thể phục hồi được.
Kinh tế, xã hội địa
phương
Hoạt động
kinh doanh
của dự án
Đời sống, thu nhập
của người dân nằm
trong khu đất thực
hiện dự án.
- Rộng và lâu dài
Tình trạng giao
thông và an ninh
trật tự khu vực
Phương tiện
vận chuyển
của dự án
Khu vực quanh dự
án
Cục bộ, vào thời điểm
chuẩn bị và hoạt động của
dự án
SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG
V@VuZ?7>Z?=uR7K
•
5[c[>6D7n…
•
5[cQXQ•un>Š@[><=…
•
5[c[><==>:V7K;D>?V…
•
5[cOZ=@V7?7k@ZuR7KY
BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG XẤU,
PHÒNG NGỪA,ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG
•– .Y
V:A=>V‘;E7>V{AAEV=QU^7K•>E7K•>g
V:A=>V‘;E7>V{AAEV=QU^7KOZ7Uv[=>:V
V:A=>V‘;E7>V{AAEV=QU^7KOZ[><==>:VQ†7
•–•),
V:A=>V‘;7K;D[€[>6D7n
>X7K[>c7K95[cQXQ•un>Š@[><==@V7?7k@Z
uR7K`B95[cOZ[><==>:V7K;D>?V
GIẢM THIỂU Ô NHIỄM
MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
V:A=>V‘;=6[uR7KOZ>Z?=uR7K9:7S;<=#
•
Giảm thiu bụi pht tn:=>;Oˆ7`f9V7>>B7K7KBD
=>U^7KS;DW7F>;77Uv[kBAA6=`B=?ZGA
•
Giảm thiu ô nhiễm từ hoạt động sản xuất#/tVF>6=
9V7>=‡[E7KuZ?77?F7K;DW7kVf;[†=`BuŠ7K„@Z
=>B7>F>GA9]uUx[=>;KZASsk—u?==>•ZC;D
u•7>h‚q#M/[R=/iYE7K7K>fSs
k—#[D[kZ7Uv=Y
GIẢM THIỂU Ô NHIỄM MÔI
TRƯỜNG KHÔNG KHÍ (tt)
Nguyên lý cấu tạo hệ thống xử lý bụi nhựa
NHÀ KHO CHỨA NGUYÊN LIỆU
Vách ngăn Máy cắt
Van bướm
Chụp hút
Phểu nạp liệu
Ống cố định
Ống nối Cyclon
Quạt ly tâm
Máy ép đùnBồn nước
KHU VỰC SẢN XUẤT
MẶT CẮT A - A
22$2•˜%b/™
š
1›•˜%b/™