Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Đầu tư bổ sung dây chuyền nâng công suất nhà máy
nấu cán kéo nhơm, đồng chính phẩm, sản xuất dây cáp điện từ 10.000 tấn sản phẩm/năm lên 24.000 tấn sản
phẩm/năm”
MỤC LỤC
MỤC LỤC ........................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ..............................................iv
DANH MỤC CÁC BẢNG ..............................................................................................v
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ...................................................................................... vii
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1
1. Xuất xứ của Dự án.................................................................................................1
1.1. Thông tin chung về dự án .............................................................................1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt Dự án đầu tư ............................2
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,
quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của
pháp luật có liên quan. ..............................................................................................2
1.4. Thuyết minh sự phù hợp của dự án với ngành nghề đầu tư và phân khu
chức năng của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp .......4
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường ..5
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên
quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM................................................................5
2.2. Văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền liên quan đến dự án ......................................................................................10
2.3. Tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực
hiện ĐTM................................................................................................................11
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường ...............................................11
3.1. Tóm tắt về việc tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của chủ dự án
11
3.2. Danh sách thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM của dự án .....................13
4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường .......................................................14
Phương pháp ma trận .............................................................................................14
5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM .........................................................16
5.1. Thông tin về dự án ......................................................................................16
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến
môi trường ..............................................................................................................16
5.3. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai
đoạn dự án...............................................................................................................17
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án ........................18
5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án.....................20
1. CHƯƠNG 1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ................................................................22
1.1. Thông tin về dự án ..........................................................................................22
1.1.1. Tên dự án.................................................................................................22
1.1.2. Chủ dự án ................................................................................................22
1.1.3. Vị trí địa lý ..............................................................................................22
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của dự án ..............................................24
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm môi
trường 24
Công ty TNHH TM-SX Dây và Cáp điện Đại Long- Chi nhánh Long An i
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Đầu tư bổ sung dây chuyền nâng công suất nhà máy
nấu cán kéo nhơm, đồng chính phẩm, sản xuất dây cáp điện từ 10.000 tấn sản phẩm/năm lên 24.000 tấn sản
phẩm/năm”
1.1.6. Mục tiêu; loại hình, quy mơ, cơng suất và cơng nghệ sản xuất của dự án
25
1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án..........................................26
1.2.1. Các hạng mục cơng trình của Dự án .......................................................26
1.2.3. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường .............33
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện,
nước và các sản phẩm của dự án................................................................................35
1.3.1. Danh mục máy móc thiết bị của Dự án ...................................................35
1.3.2. Nhu cầu nguyên, vật liệu.........................................................................38
1.3.3. Nhiên liệu sử dụng cho dự án..................................................................38
1.3.4. Nhu cầu hóa chất sử dụng tại dự án ........................................................38
1.3.5. Nguồn cung cấp và nhu cầu sử dụng điện của dự án ..............................39
1.3.6. Nguồn cung cấp và nhu cầu dùng nước của dự án..................................39
1.3.7. Nhu cầu lao động phục vụ dự án.............................................................41
1.5. Biện pháp tổ chức thi công .............................................................................45
1.6.Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án............................45
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án...........................................................................45
1.6.2. Vốn đầu tư dự án .....................................................................................45
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ........................................................45
2. CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG
MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN......................................................47
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội.....................................................................47
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất .........................................................................47
2.1.2. Điều kiện khí hậu, khí tượng ........................................................................47
2.1.3. Điều kiện thủy văn........................................................................................50
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án
.................................................................................................................................... 51
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường...........................................51
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học .........................................................................52
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực
thực hiện dự án ...........................................................................................................53
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ............................................53
3. CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG
PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG........................................................................................54
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường
trong giai đoạn thi công lắp đặt máy móc, thiết bị.....................................................54
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động ................................................................54
3.1.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện ............66
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn dự án đi vào vận hành.................................................................................71
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động ................................................................71
3.2.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện ............89
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường......................106
3.3.1. Thống kê các cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án.........................106
Cơng ty TNHH TM-SX Dây và Cáp điện Đại Long- Chi nhánh Long An ii
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Đầu tư bổ sung dây chuyền nâng công suất nhà máy
nấu cán kéo nhơm, đồng chính phẩm, sản xuất dây cáp điện từ 10.000 tấn sản phẩm/năm lên 24.000 tấn sản
phẩm/năm”
3.3.2. Tổ chức bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường-an
tồn lao động.........................................................................................................106
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo ............106
3.4.1. Đối với các đánh giá các nguồn tác động có liên quan đến chất thải....106
3.4.2. Đối với các đánh giá các nguồn tác động không liên quan đến chất thải
108
3.4.3. Đối với các đánh giá về rủi ro và sự cố môi trường..............................108
4. CHƯƠNG 4. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG................109
5. CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG.110
5.1. Chương trình quản lý môi trường của chủ dự án ..............................................110
5.2. Chương trình quan trắc, giám sát của Dự án.....................................................112
5.2.1. Giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị............................................................112
5.2.2. Giai đoạn vận hành .....................................................................................112
5.2.3. Giai đoạn hoạt động....................................................................................112
CHƯƠNG 6. KẾT QUẢ THAM VẤN.......................................................................114
I. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG.............................................................................114
6.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng..........................................114
6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng .........................................................................114
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT .................................................................115
1. Kết luận .............................................................................................................115
2. Cam kết..............................................................................................................115
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO................................................................117
PHỤ LỤC ....................................................................................................................118
PHỤ LỤC 1: VĂN BẢN PHÁP LÝ LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN..............................119
PHỤ LỤC 2: CÁC BẢN VẼ LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN .........................................120
PHỤ LỤC 3: CÁC VĂN BẢN THAM VẤN .............................................................121
Công ty TNHH TM-SX Dây và Cáp điện Đại Long- Chi nhánh Long An iii
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Đầu tư bổ sung dây chuyền nâng công suất nhà máy
nấu cán kéo nhơm, đồng chính phẩm, sản xuất dây cáp điện từ 10.000 tấn sản phẩm/năm lên 24.000 tấn sản
phẩm/năm”
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD5 : Nhu cầu oxy sinh học (đo ở 20oC trong 5 ngày)
BVMT : Bảo vệ môi trường
CHXHCNVN : Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
CNCH : Cứu nạn cứu hộ
CTNH : Chất thải nguy hại
CTR : Chất thải rắn
ĐTM : Đánh giá tác động môi trường
KCN : Khu công nghiệp
KT-XH : Kinh tế - xã hội
HĐ : Hợp đồng
HTXL : Hệ thống xử lý
NĐ-CP : Nghị định Chính phủ
PCCC : Phòng cháy chữa cháy
QCVN : Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Việt Nam
QĐ-BXD : Quyết định Bộ Xây dựng
QĐ-BYT : Quyết định – Bộ y tế
QĐ-UBND : Quyết định - Ủy ban nhân dân
QH : Quốc hội
QLDA : Quản lý dự án
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
TCXD : Tiêu chuẩn xây dựng
TT-BTN : Thông tư – Bộ Tài nguyên & Môi trường
WHO : Tổ chức Y tế Thế giới (World Health Organization)
Công ty TNHH TM-SX Dây và Cáp điện Đại Long- Chi nhánh Long An iv
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Đầu tư bổ sung dây chuyền nâng công suất nhà máy
nấu cán kéo nhơm, đồng chính phẩm, sản xuất dây cáp điện từ 10.000 tấn sản phẩm/năm lên 24.000 tấn sản
phẩm/năm”
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 0.1. Danh sách các thành viên tham gia lập báo cáo............................................13
Bảng 0.2. Các phương pháp áp dụng trong các chương báo cáo ..................................14
Bảng 1.1. Quy mô và công suất của Dự án ...................................................................26
Bảng 1.2. Các hạng mục cơng trình của Cơng ty ..........................................................27
Bảng 1.3. Các hoạt động của Dự án và nguồn tác động mơi trường chính, chất thải
phát sinh giai đoạn vận hành .........................................................................................33
Bảng 1.4. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường hiện hữu và bổ sung tại nhà
máy ................................................................................................................................33
Bảng 1.5. Danh mục máy móc thiết bị của nhà máy.....................................................36
Bảng 1.6. Danh mục nguyên vật liệu phục vụ Dự án....................................................38
Bảng 1.7. Nhiên liệu sử dụng cho dự án .......................................................................38
Bảng 1.8. Danh sách hóa chất sử dụng cho sản xuất.....................................................39
Bảng 1.9. Tổng lượng nước thải và nước cấp của dự án...............................................40
Bảng 3.1. Các hoạt động, nguồn gây tác động giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị .....55
Bảng 3.2. Tổng hợp định mức sử dụng nhiên liệu của thiết bị thi công vận chuyển và
cẩu lắp đặt thiết bị..........................................................................................................56
Bảng 3.3. Hệ số ơ nhiễm của các chất trong khí thải khi đốt dầu DO ..........................57
Bảng 3.4. Hệ số tải lượng ô nhiễm từ khói thải do gia cơng hàn cắt kim loại ..............57
Bảng 3.5. Nồng độ các chất ô nhiễm trong khói hàn sử dụng que hàn 3,2 mm............58
Bảng 3.6. Đánh giá tác động của các chất gây ô nhiễm không khí...............................58
Bảng 3.7. Khối lượng chất ơ nhiễm phát sinh trong nước thải sinh hoạt......................60
Bảng 3.8. Dự báo tải lượng và nồng độ chất ô nhiễm phát sinh do NTSH của cơng
nhân trong giai đoạn lắp đặt máy móc thiết bị ..............................................................60
Bảng 3.9. Thành phần CTNH phát sinh trong giai đoạn lắp đặt thiết bị.......................62
Bảng 3.10. Mức ồn của các phương tiện tiện vận chuyển và thiết bị thi công cơ giới .64
Bảng 3.11. Tác động của tiếng ồn ở các dải tần số .......................................................65
Bảng 3.12. Hệ số tải lượng phát sinh của phương tiện giao thông ...............................72
Bảng 3.13. Tải lượng ô nhiễm không khí từ các phương tiện giao thông.....................72
Bảng 3.14. Nồng độ khí thải của các phương tiện giao thơng giai đoạn hoạt động......73
Bảng 3.15. Khí thải phát sinh trong các công đoạn sản xuất ........................................74
Bảng 3.16. Kết quả đo đạt, phân tích khí thải tại ống khói khí thải lị luyện nhơm......74
Bảng 3.17. Kết quả đo đạt, phân tích khí thải tại ống khói khí thải máy cán nhôm ....76
Bảng 3.18. Nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải từ q trình đốt dầu DO.............77
Bảng 3.19. Tác động của các chất gây ơ nhiễm khơng khí giai đoạn hoạt động của dự
án ...................................................................................................................................78
Bảng 3.20. Nồng độ các thông số ô nhiễm lấy tại hố gas thu nước thải tập trung ........79
Bảng 3.21. Ước tính lượng nước thải phát sinh của Dự án ...........................................79
Bảng 3.22. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt (Chưa qua xử lý) ...80
Bảng 3.23. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt giai đoạn hoạt động
của dự án........................................................................................................................80
Bảng 3.24. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải hệ thống xử lý khí thải...........81
Bảng 3.25. Tác động của các chất ô nhiễm trong nước thải .........................................81
Bảng 3.26. Thành phần khối lượng chất thải sản xuất phát sinh tại dự án....................82
Công ty TNHH TM-SX Dây và Cáp điện Đại Long- Chi nhánh Long An v
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Đầu tư bổ sung dây chuyền nâng công suất nhà máy
nấu cán kéo nhơm, đồng chính phẩm, sản xuất dây cáp điện từ 10.000 tấn sản phẩm/năm lên 24.000 tấn sản
phẩm/năm”
Bảng 3.27. Danh mục chất thải nguy hại.......................................................................83
Bảng 3.28. Thơng số thiết kế của HTXL khí thải cơng suất 10.000 m3/h.....................92
Bảng 3.29. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải khu vực cán 2.000 m3/h.....94
Bảng 3.30. Kết quả đo đạc, phân tích............................................................................94
Bảng 3.31. Kích thước bể tự hoại..................................................................................97
Bảng 3.32. Thông số kỹ thuật mạng lưới thu gom thoát nước mưa............................101
Bảng 3.33. Các hạng mục bảo vệ môi trường của dự án.............................................106
Bảng 3.34. Độ tin cậy của các đánh giá các nguồn có liên quan đến chất thải ...........107
Bảng 5.1. Chương trình quản lý mơi trường ...............................................................110
Bảng 5.2. Chương trình giám sát của Dự án trong giai đoạn lắp đặt máy móc thiết bị
..................................................................................................................................... 112
Bảng 5.3. Chương trình quan trắc, giám sát giai đoạn hoạt động ...............................112
Cơng ty TNHH TM-SX Dây và Cáp điện Đại Long- Chi nhánh Long An vi
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Đầu tư bổ sung dây chuyền nâng công suất nhà máy
nấu cán kéo nhơm, đồng chính phẩm, sản xuất dây cáp điện từ 10.000 tấn sản phẩm/năm lên 24.000 tấn sản
phẩm/năm”
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Vị trí dự án trên bản đồ vệ tinh......................................................................23
Hình 1.2. Vị trí Khu cơng nghiệp cầu tràm ...................................................................25
Hình 1.3. Hình ảnh sản phẩm của Dự án đầu tư............................................................26
Hình 1.4. hệ thống lị nấu nhơm và hệ thống xử lý khí thải lị nấu nhơm ....................30
Hình 1.5. Hệ thống xử lý khí thải tại khu vực cán nhơm tại dự án ...............................30
Hình 1.6. Khu vực tập trung chất thải sinh hoạt và chất thải rắn cơng nghiệp thơng
thường ............................................................................................................................31
Hình 1.7. Hệ thống thốt nước của Cơng ty..................................................................32
Hình 1.8. Quy trình cơng nghệ sản xuất........................................................................41
Hình 1.9. Quy trình cơng nghệ sản xuất dây đồng ........................................................42
Hình 1.10. Quy trình sản xuất dây cáp điện của nhà máy.............................................43
Hình 1.11. Sơ đồ tổ chức quản lý của dự án .................................................................46
Hình 3.1. Sơ đồ hệ thống xử lý khí thải tại lị nấu nhơm ..............................................91
Hình 3.2. Sơ đồ hệ thống xử lý khí thải khu vực cán nhơm..........................................93
Hình 3.3. Sơ đồ thu gom nước thải tại dự án ................................................................97
Hình 3.4. Sơ đồ quy trình quản lý chất thải rắn ............................................................99
Hình 3.5. Sơ đồ thu gom nước mưa tại dự án .............................................................100
Công ty TNHH TM-SX Dây và Cáp điện Đại Long- Chi nhánh Long An vii
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Đầu tư bổ sung dây chuyền nâng công suất nhà máy
nấu cán kéo nhơm, đồng chính phẩm, sản xuất dây cáp điện từ 10.000 tấn sản phẩm/năm lên 24.000 tấn sản
phẩm/năm”
MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của Dự án
1.1. Thông tin chung về dự án
Công ty TNHH Thương mại sản xuất Dây và Cáp điện Đại Long (Công ty) thành
lập theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, mã số 0301925087, đăng ký lần đầu
ngày 16/02/2000, đăng ký thay đổi lần thứ 17 ngày 16/02/2022 do Sở Kế hoạch và Đầu
tư thành phố Hồ Chí Minh cấp và giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, mã số
0301925087-001, đăng ký lần đầu ngày 17/06/2014, đăng ký thay đổi lần thứ 2 ngày
15/03/2022 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An cấp.
Công ty bắt đầu hoạt động từ năm 2014 tại lô F1, F2, F3, F4, F5, F6 – KCN Cầu
Tràm, xã Long Trạch, huyện Cần Đước, tỉnh Long An theo giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư số 50211000438 do Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An, cấp lần đầu ngày
30/06/2014, đăng ký thay đổi lần thứ 01 ngày 29/07/2014.
Từ khi đi vào hoạt động đến nay, công ty đã có các giấy phép mơi trường sau:
Công ty đã được Ban quản lý Khu kinh tế, tỉnh Long An phê duyệt Báo cáo đánh
giá tác động môi trường số 114/QĐ - BQLKKT, ngày 13 tháng 08 năm 2014 cho dự án
“Đầu tư xây dựng xưởng nấu cán kéo nhơm chính phẩm, sản xuất dây cáp điện – công
suất 10.000 tấn sản phẩm/năm”, do Công ty TNHH Thương mại Sản xuất Dây và Cáp
điện Đại Long đầu tư tại khu công nghiệp Cầu Tràm.
Công ty được Sở Tài nguyên và Môi Trường tỉnh Long An cấp Giấy xác nhận hồn
thành cơng trình bảo vệ mơi trường số 8224/GXN-STNMT ngày 28/12/2021 cho dự án.
Hiện nay với mong muốn theo định hướng phù hợp với chiến lược kinh doanh và
nhu cầu khách hàng, Công ty đầu tư đầu tư bổ sung dây chuyền nấu đồng 10.000 tấn sản
phẩm/ năm.
Do bổ sung công nghệ và nâng công suất của dự án so với ĐTM cũ đã được phê
duyệt. Do đó dự án “Đầu tư bổ sung dây chuyền nâng công suất nhà máy nấu cán
kéo nhơm, đồng chính phẩm, sản xuất dây cáp điện từ 10.000 tấn sản phẩm/năm
lên 24.000 tấn sản phẩm/năm” là loại hình dự án thuộc đối tượng phải thực hiện đánh
giá tác động môi trường căn cứ theo:
- Dự án đầu tư của Cơng ty thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy
cơ ơ nhiễm mơi trường với quy mô, công suất lớn quy định tại Phụ lục II ban hành kèm
theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ.
- Điểm a khoản 3 Điều 28 của Luật bảo vệ môi tường số 72/2020/QH14 ngày
17/11/2020, dự án thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ơ nhiễm
với quy mô, công suất lớn là dự án đầu tưu nhóm I.
Cơng ty TNHH TM-SX Dây và Cáp điện Đại Long- Chi nhánh Long An 1
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Đầu tư bổ sung dây chuyền nâng công suất nhà máy
nấu cán kéo nhơm, đồng chính phẩm, sản xuất dây cáp điện từ 10.000 tấn sản phẩm/năm lên 24.000 tấn sản
phẩm/năm”
Đồng thời, dự án “Đầu tư bổ sung dây chuyền nâng công suất nhà máy nấu
cán kéo nhơm, đồng chính phẩm, sản xuất dây cáp điện từ 10.000 tấn sản
phẩm/năm lên 24.000 tấn sản phẩm/năm” thuộc Dự án đầu tư mở rộng theo quy định
tại Mục V.12 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ.
Do đó, dự án “Đầu tư bổ sung dây chuyền nâng công suất nhà máy nấu cán kéo
nhơm, đồng chính phẩm, sản xuất dây cáp điện từ 10.000 tấn sản phẩm/năm lên 24.000
tấn sản phẩm/năm” thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường theo
quy định tại điểm a khoản 1 điều 30 của Luật bảo vệ môi trường.
Nhằm tuân thủ Luật Bảo vệ Môi trường Việt Nam 2020 cùng mục đích đảm bảo
chất lượng mơi trường trong suốt quá trình hoạt động sản xuất của dự án, hướng tới mục
tiêu phát triển bền vững, Công ty TNHH Thương mại sản xuất Dây và Cáp điện Đại
Long đã tiến hành lập Báo cáo ĐTM để đánh giá các tác động môi trường từ hoạt động
của dự án cũng như đề ra các biện pháp giảm thiểu các tác động tiêu cực trong suốt thời
gian hoạt động sản xuất.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt Dự án đầu tư
Thẩm quyền phê duyệt Dự án đầu tư: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Thẩm quyền phê duyệt báo cáo ĐTM:
- Căn cứ quy định tại Mục số 17, cột 3, Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị Định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022: Dự án thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường với quy mô, công suất lớn.
- Căn cứ mục số I.3, Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022: Dự án thuộc danh mục Dự án đầu tư Nhóm I có nguy cơ tác động xấu
đến môi trường ở mức độ cao quy định tại Khoản 3 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường
Căn cứ điểm a khoản 1 Điều 35 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 của
Quốc hội, Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án do Bộ Tài nguyên và Môi
trường thẩm định và phê duyệt.
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,
quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của
pháp luật có liên quan.
1.3.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch BVMT quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường
Dự án đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt các giấy tờ pháp lý như sau:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0301925087 đăng ký lần đầu ngày 16
tháng 2 năm 2000 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp cho Công ty
TNHH TM - SX dây và cáp điện Đại Long và giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
Công ty TNHH TM-SX Dây và Cáp điện Đại Long- Chi nhánh Long An 2
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Đầu tư bổ sung dây chuyền nâng công suất nhà máy
nấu cán kéo nhơm, đồng chính phẩm, sản xuất dây cáp điện từ 10.000 tấn sản phẩm/năm lên 24.000 tấn sản
phẩm/năm”
nhánh số 0301925087-001 đăng ký lần đầu ngày 17 tháng 06 năm 2014 do Sở kế hoạch
và đầu tư tính Long An cấp.
- Giấy chứng nhận đầu tư mã số 50211000438 cấp chứng nhận lần đầu ngày 30 tháng
6 năm 2014 và cấp thay đổi lần 01 ngày 29 tháng 7 năm 2014 do Ban quản lý Khu kinh
tế tỉnh Long An cấp.
- Hợp đồng thuê lại đất số: 03/HĐTĐ2014 ngày 29 tháng 04 năm 2014.
- Dự án nằm hoàn toàn trong KCN Cầu Tràm đã được quy hoạch và xây dựng hoàn
thiện về cơ sở hạ tầng nên dự án hoàn toàn phù hợp về mặt quy hoạch. Các ngành công
nghiệp ưu tiên trong KCN là: Chế biến lương thực, thực phẩm bao gồm cả đồ uống và
thực phẩm đóng gói; Sản xuất, lắp ráp điện tử, viễn thông và bảo dưỡng thiết bị điện;
Sửa chữa và lắp đặt thiết bị nông nghiệp, lâm nghiệp; Sản xuất sợi và các sản phẩm khác
từ sợi; Sản xuất các loại bao bì được làm từ PP để cung cấp cho nhiều ngành nghề khác,
Sản xuất, phân phối điện,... phù hợp với định hướng phát triển của KCN và chủ trương
của tỉnh.
Với ngành nghề sản xuất dây và cáp điện, Dự án thuộc ngành nghề thu hút
đầu tư vào KCN Cầu Tràm. Ngồi ra, Cơng ty TNHH TM - SX dây và cáp điện Đại
Long đã được các cơ quan có thẩm quyền cấp đầy đủ các giấy tờ pháp lý, do đó, việc
đầu tư Dự án Nhà máy của Cơng ty TNHH TM - SX dây và cáp điện Đại Long cũng
như vị trí lơ đất, ngành nghề hoạt động là hoàn toàn phù hợp với quy hoạch của KCN
Cầu Tràm đã đề ra.
Ngồi ra, tỉnh Long An có nhiều chính sách khuyến khích ưu đãi đầu tư phát
triển ngành nghề đa dạng, chủ trương phát triển mạnh các KCN và có những chính sách
thu hút đầu tư cho các nhà đầu tư khi vào KCN. Dự án đã được sự hỗ trợ của KCN Cầu
Tràm nói riêng và Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An nói chung.
1.3.2. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định
khác của pháp luật có liên quan
Hiện nay bao quanh 4 phía khu đất Nhà máy là các đường giao thông nội bộ và
Công ty Cổ phần sợi Việt Phú.
Hoạt động của Nhà máy xung quanh phát sinh mùi, khí thải gây ảnh hưởng đến
cơng nhân của Dự án, tuy nhiên mỗi nhà máy đều có hàng rào và cây xanh cách ly và
áp dụng các biện pháp xử lý khí thải đạt quy chuẩn trước khi xả ra mơi trường, do đó
cũng giảm thiểu đáng kể ảnh hưởng đến công nhân của Dự án.
Dự án và các nhà máy sản xuất được bố trí trên các khu đất phù hợp với quy hoạch
phát triển ngành nghề của KCN Cầu Tràm. Do đó trong q trình hoạt động các tác động
tiêu cực có tính chất qua lại giữa các nhà máy xung quanh và Dự án là không đáng kể.
Khi đi vào hoạt động, các công đoạn sản xuất của Công ty TNHH TM SX Dây và
Cáp điện Đại Long chủ yếu được thực hiện trong nhà xưởng, cách ly với khu vực bên
Công ty TNHH TM-SX Dây và Cáp điện Đại Long- Chi nhánh Long An 3
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Đầu tư bổ sung dây chuyền nâng công suất nhà máy
nấu cán kéo nhơm, đồng chính phẩm, sản xuất dây cáp điện từ 10.000 tấn sản phẩm/năm lên 24.000 tấn sản
phẩm/năm”
ngồi, các chất ơ nhiễm phát sinh được kiểm soát và xử lý hiệu quả nên khả năng ảnh
hưởng hoặc chịu sự tác động bởi các Công ty khác ở khu vực lân cận là không đáng kể.
Trong quá trình hoạt động của Dự án, chủ dự án thực hiện nghiêm túc các biện pháp
giảm thiểu bụi, khí thải, nước thải, quản lý tốt lượng chất thải rắn phát sinh.
Bên cạnh đó, chủ đầu tư bố trí hành lang cây xanh bao quanh tường rào Nhà máy
góp phần tạo cảnh quan đẹp cho Nhà máy, đồng thời có tác dụng điều hịa vi khí hậu,
giảm bụi, ồn, tạo ra một mơi trường thống mát, hài hòa với thiên nhiên tại khu vực Nhà
máy và hạn chế các nguồn ô nhiễm này phát tán ra khu vực xung quanh.
Vì vậy, hoạt động sản xuất của Dự án sẽ không gây các tác động xấu đến hoạt động
sản xuất của các Công ty tiếp giáp và môi trường khu vực.
1.4. Thuyết minh sự phù hợp của dự án với ngành nghề đầu tư và phân khu
chức năng của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp
1.4.1. Sự phù hợp của dự án với ngành nghề đầu tư của KCN
Hiện nay, Công ty hoạt động sản xuất tại Khu công nghiệp Cầu Tràm, huyện Cần
Đước, tỉnh Long An.
KCN Cầu Tràm có diện tích 84 ha được thành lập vào năm 2007 tại huyện Cần
Đước, tỉnh Long An. Khu công nghiệp Cầu Tràm đã được UBND tỉnh Long An phê
duyệt Báo cáo đánh giá tác động Môi trường (ĐTM) theo Quyết định số 2000/QĐ-
UBND ngày 31/07/2007.
KCN Cầu Tràm là khu công nghiệp tập trung, đa ngành với các ngành nghề thu
hút đầu tư chính như sau:
- Chế biến lương thực, thực phẩm bao gồm cả đồ uống và thực phẩm đóng gói
- Sản xuất, lắp ráp điện tử, viễn thông và bảo dưỡng thiết bị điện
- Sửa chữa và lắp đặt thiết bị, nông nghiệp, lâm nghiệp
- Sản xuất sợi và các sản phẩm khác từ sợi
- Sản xuất các loại bao bì được làm từ PP để cung cấp cho nhiều ngành nghề khác
- Khái thác và sản xuất vật liệu xây dựng
- Sơ chế da, nhuộm da, các loại giày dép và hàng may mặc
- Sản xuất, phân phối điện.
Ngoài ra UBND tỉnh đồng ý cho Công ty cổ phần TM-DV-XD và XNK Trung
Thành bổ sung ngàng nghề sản xuất dây, cáp điện (từ phôi nguyên liệu) vào khu công
nghiệp Cầu Tràm.
1.4.2. Sự phù hợp của dự án với phân khu chức năng của KCN
Dự án Đầu tư và xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Cầu Tràm đã được UBND
tỉnh Long An phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động Môi trường (ĐTM) theo Quyết định
số 2000/QĐ-UBND ngày 31/07/2007. KCN hiện tại đang thu hút, tạo điều kiện, khuyến
khích các DN đầu tư với các ngành nghề khác nhau, trong đó có ngành: cơ khí; lương
Cơng ty TNHH TM-SX Dây và Cáp điện Đại Long- Chi nhánh Long An 4
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Đầu tư bổ sung dây chuyền nâng công suất nhà máy
nấu cán kéo nhơm, đồng chính phẩm, sản xuất dây cáp điện từ 10.000 tấn sản phẩm/năm lên 24.000 tấn sản
phẩm/năm”
thực, thực phẩm; chế biến gỗ; nhựa và bao bì; văn hóa phẩm; dệt, may mặc; vật liệu xây
dựng, lắp ráp linh kiện điện tử; cơ khí chính xác,...
Sự phù hợp địa điểm thực hiện dự án:
- Thị trường tiềm năng;
- Cơ sở hạ tầng KCN thuận lợi;
- Có hệ thống XLNT tập trung của KCN.
- Hệ thống giao thơng thuận lợi;
- Địa hình, khí hậu, thổ nhưỡng tốt;
- Phù hợp với xu hướng phát triển chung của tỉnh Long An;
- Khu vực có lực lượng lao động dồi dào nên dễ đáp ứng được nhu cầu sử dụng lao
động tại dự án.
Dự án đầu tư “Đầu tư bổ sung dây chuyền nâng cơng suất nhà máy nấu cán
kéo nhơm, đồng chính phẩm, sản xuất dây cáp điện từ 10.000 tấn sản phẩm/năm
lên 24.000 tấn sản phẩm/năm” tại lô F1, F2, F3, F4, F5, F6, Khu công nghiệp Cầu
Tràm, xã Long Trạch, huyện Cần Đước, tỉnh Long An phù hợp với quy hoạch phát triển
ngành nghề và phân khu chức năng của KCN Cầu Tràm.
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên
quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM
Văn bản luật
Nhóm luật mơi trường - an tồn lao động - hóa chất:
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội Nước CHXHCNVN
thơng qua ngày 17/11/2020, có hiệu lực từ ngày 01/01/2022;
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 được Quốc hội Nước
CHXHCNVN thơng qua ngày 25/06/2015, có hiệu lực từ ngày 01/07/2016;
- Luật Phòng cháy chữa cháy số 40/2013/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều luật
phòng cháy chữa cháy số 27/2001/QH10 được Quốc Hội Nước CHXHCN Việt Nam
thơng qua ngày 22/11/2013, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hịa Xã hội
Chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 21/06/2012, có hiệu lực từ ngày 01/01/2013;
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam ban
hành ngày 21/11/2007, có hiệu lực từ ngày 01/7/2008;
Nhóm luật đầu tư - đất đai - xây dựng:
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam thơng
qua ngày 17/06/2020, có hiệu lực từ ngày 01/01/2021;
- Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 17/06/2020, có hiệu
Cơng ty TNHH TM-SX Dây và Cáp điện Đại Long- Chi nhánh Long An 5
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Đầu tư bổ sung dây chuyền nâng công suất nhà máy
nấu cán kéo nhơm, đồng chính phẩm, sản xuất dây cáp điện từ 10.000 tấn sản phẩm/năm lên 24.000 tấn sản
phẩm/năm”
lực từ ngày 01/01/2021;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam thông
qua ngày 29/11/2013 và hiệu lực từ 01/7/2014;
Nghị định
Nhóm nghị định mơi trường:
- Nghị định 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ quy định về quản lý
khu cơng nghiệp và khu kinh tế;
- Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24/05/2021 có hiệu lực ngày 10/07/2021
của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày
18 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 09/VBHN-BTNMT ngày 25/10/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về quản lý chất thải và phế liệu;
- Nghị định 53/2020/NĐ-CP ngày 05/05/2020 của Chính phủ quy định phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải;
- Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ quy định về thoát
nước và xử lý nước thải;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về Quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước;
- Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/04/2007 của Chính phủ về việc quản lý
chất thải rắn.
Nhóm nghị định đầu tư - đất đai - xây dựng
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Nhóm nghị định an tồn lao động - PCCC - hóa chất:
- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Phịng cháy và chữa cháy;
Cơng ty TNHH TM-SX Dây và Cáp điện Đại Long- Chi nhánh Long An 6
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Đầu tư bổ sung dây chuyền nâng công suất nhà máy
nấu cán kéo nhơm, đồng chính phẩm, sản xuất dây cáp điện từ 10.000 tấn sản phẩm/năm lên 24.000 tấn sản
phẩm/năm”
- Nghị định số 42/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định Danh
mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa;
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Công thương;
- Nghị định 23/2018/NĐ-CP ban hành ngày 23/02/2018 của Chính Phủ Quy định
về chế độ bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;
- Nghị định số 83/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy
định về cơng tác cứu nạn, cứu hộ của lực lượng phịng cháy và chữa cháy;
- Nghị định 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính Phủ về sửa đổi một số
điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết
một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn
lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động;
Thông tư
Nhóm thơng tư mơi trường
- Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc
chất lượng môi trường;
- Thông tư 04/2015/TT-BXD ngày 03/04/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về
thốt nước và xử lý nước thải;
Nhóm thơng tư hóa chất:
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/20217 của Bộ Công thương quy định
cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;
- Thơng tư số 37/2020/TT-BCT ngày 28/12/2012 của Bộ Công Thương quy định
Danh mục hàng hóa nguy hiểm phải đóng gói trong q trình vận chuyển và vận chuyển
hàng cơng nghiệp nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt
và đường thủy nội địa;
- Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05/8/2013 của Bộ công thương Quy định về
Công ty TNHH TM-SX Dây và Cáp điện Đại Long- Chi nhánh Long An 7
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Đầu tư bổ sung dây chuyền nâng công suất nhà máy
nấu cán kéo nhơm, đồng chính phẩm, sản xuất dây cáp điện từ 10.000 tấn sản phẩm/năm lên 24.000 tấn sản
phẩm/năm”
kế hoạch và biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực cơng nghiệp;
- Thông tư số 44/2012/TT-BCT ngày 28/12/2012 của Bộ Công Thương quy định
Danh mục hàng công nghiệp nguy hiểm phải đóng gói trong q trình vận chuyển và
vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ, đường sắt và đường thủy nội địa;
- Thông tư số 04/2012/TT-BCT ngày 13 tháng 02 năm 2012 của Bộ Cơng thương
quy định phân loại và ghi nhãn hóa chất;
- Thông tư số 40/2011/TT-BCT ngày 14/11/2011 của Bộ Công Thương quy định
về khai báo hóa chất;
Nhóm thơng tư PCCC - An tồn lao động:
- Thông tư số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ Công an Quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hảnh Luật phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy và Nghị định số 136/2020/NĐ-
CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng
cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 36/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Bộ Lao động
Thương Binh và Xã hội ban hành danh mục các loại máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động;
- Thông tư số 10/2019/TT-BYT ngày 10/06/2019 của Bộ Y tế ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia - Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép đối với 50 yếu tố hóa học
tại nơi làm việc;
- Thông tư số 02/2019/TT-BYT ngày 31/03/2019 của Bộ Y tế Ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi – Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép 05 yếu tố bụi tại nơi
làm việc;
- Thông tư số 31/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 của Bộ Lao động –
Thương binh và xã hội quy định chi tiết hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương quy định
cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất và nghị định số 113/2017/nđ-
cp ngày 09 tháng 10 năm 2017 của chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của luật hóa chất;
- Thông tư số 09/2017/TT-BTNMT ngày 13/07/2017 của Bộ công thương về quy
định hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động;
- Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30/06/2016 về hướng dẫn quản lý vệ sinh
lao động và sức khỏe người lao động;
- Thông tư số 66/2014/TT-BCA ngày 16/12/2014 của Bộ Công an Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/07/2014 quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung
Công ty TNHH TM-SX Dây và Cáp điện Đại Long- Chi nhánh Long An 8
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Đầu tư bổ sung dây chuyền nâng công suất nhà máy
nấu cán kéo nhơm, đồng chính phẩm, sản xuất dây cáp điện từ 10.000 tấn sản phẩm/năm lên 24.000 tấn sản
phẩm/năm”
một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư 27/2013/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội
ngày 18/10/2013 quy định về cơng tác huấn luyện an tồn lao động và vệ sinh lao động;
- Thông tư liên tịch số 214/2013/TTLT-BTC-BCA quy định chi tiết thi hành một
số điều của Nghị định số 130/2006/NĐ-CP ngày 08/11/2006 và Nghị định số
46/2012/NĐ-CP ngày 22/5/2012 quy định chế độ bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc;
- Thông tư số 32/2011/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Lao động
Thương Binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.
Quyết định
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ y tế về 21 tiêu
chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động.
- Quyết định số 06/2006/QĐ-BXD ngày 17/03/2006 Ban hành TCXDVN
33:2006 “Cấp nước – Mạng lưới đường ống và công trình – Tiêu chuẩn thiết kế”.
- Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về môi trường.
- Quyết định số 75/2016/QĐ - UBND tỉnh Long An ngày 28/12/2016 của Ủy Ban
nhân dân tỉnh Long An về việc Ban hành Quy định về quản lý hoạt động thoát nước và
xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Long An.
Các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật
- QCVN 05A:2020/BCT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất.
kinh doanh, sử dụng. bảo quản và vận chuyển hóa chất nguy hiểm.
- QCVN 02:2019/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi – giá trị giới hạn tiếp
xúc cho phép 05 yếu tố bụi tại nơi làm việc;
- QCVN 03:2019/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giá trị giới hạn tiếp xúc
cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc;
- QCVN 24:2016/BYT- quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - mức
tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc ban hành theo thông tư 24/2016/TT-BYT
của Bộ Y Tế ban hành ngày 30/6/2016;
- QCVN 26:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu;
- QCVN 27:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung - giá trị cho phép
nơi làm việc;
- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí
xung quanh;
- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại
trong khơng khí xung quanh;
- QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp
đối với một số chất vô cơ;
Công ty TNHH TM-SX Dây và Cáp điện Đại Long- Chi nhánh Long An 9
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Đầu tư bổ sung dây chuyền nâng công suất nhà máy
nấu cán kéo nhơm, đồng chính phẩm, sản xuất dây cáp điện từ 10.000 tấn sản phẩm/năm lên 24.000 tấn sản
phẩm/năm”
- QCVN 40:2011/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp;
- QCVN 14:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt;
- QCVN 50:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối
với bùn thải từ quá trình xử lý nước;
- QCVN 01:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng;
- QCVN 07:2009/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy
hại;
- TCVN 6705:2009 – Tiêu chuẩn quốc gia về chất thải rắn thông thường – phân loại.
- TCVN 6706:2009 – Tiêu chuẩn quốc gia về chất thải nguy hại – phân loại.
- TCVN 6707:2009 – Tiêu chuẩn quốc gia về chất thải nguy hại – dấu hiệu cảnh báo.
- Tiêu chuẩn Vệ sinh Lao động của Bộ Y Tế tại quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT
ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y Tế về việc ban hành 21 Tiêu chuẩn Vệ sinh Lao
động, 05 nguyên tắc và 07 thông số Vệ sinh Lao động;
- TCXDVN 51:2008 - Thốt nước - mạng lưới và cơng trình bên ngồi. Tiêu chuẩn
thiết kế;
- TCVN 2622:1995 - Tiêu chuẩn Việt Nam về phịng cháy, chống cháy cho nhà và
cơng trình - u cầu thiết kế;
- TCVN 4513:1988 – Cấp nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN 7336:2003 – Hệ thống chữa cháy tự động Sprinkler – Yêu cầu thiết kế;
- TCVN 5738:2001 – Yêu cầu kỹ thuật về hệ thống dò và báo cháy;
- TCVN 5507:2002 – Hóa chất nguy hiểm – Quy phạm an tồn trong sản xuất, kinh
doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển.
- Tiêu chuẩn tiếp nhận nước thải của CẦU TRÀM.
2.2. Văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền liên quan đến dự án
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0301925087 đăng ký lần đầu ngày 16
tháng 02 năm 2000, đăng ký thay đổi lần thứ 17 ngày 16 tháng 02 năm 2022. Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chi nhánh số 0301925087-001 đang ký lần đầu ngày 17 tháng
06 năm 2014, đăng ký thay đổi lần thứ 2 ngày 15 tháng 03 năm 2022;
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 8734515700 do Ban Quản lý Khu Kinh tế
tỉnh Long An cấp lần đầu ngày 30/06/2014, đăng ký thay đổi lần thứ 01 ngày
29/07/2014;
- Dự án đã được cấp Quyết định số 114/QĐ-BQLKKT ngày 12/8/2014 của Ban
quản lý khu kinh tế tỉnh Long An về Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
của Dự án “Đầu tư xây dựng xưởng nấu cán kéo nhơm chính phấm, sản xuất dây cáp
điện - cơng suất 10.000 tấn sản phẩm/năm” do Công ty TNHH Thương mại Sản xuất
Dây và Cáp điện Đại Long đầu tư tại KCN Cầu Tràm;
- Dự án đã được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An cấp giấy xác nhận
Công ty TNHH TM-SX Dây và Cáp điện Đại Long- Chi nhánh Long An 10
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Đầu tư bổ sung dây chuyền nâng công suất nhà máy
nấu cán kéo nhơm, đồng chính phẩm, sản xuất dây cáp điện từ 10.000 tấn sản phẩm/năm lên 24.000 tấn sản
phẩm/năm”
hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trường số 8224/GXN-STNMT ngày 28/12/2021 của
Dự án đầu tư xây dựng xưởng nấu cán kéo nhơm chính phẩm, sản xuất dây cáp điện -
công suất 10.000 tấn sản phẩm/năm của Công ty TNHH thương mại sản xuất dây và cáp
điện Đại Long;
- Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại Mã số QLCTNH: 80.001166.T do
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An cấp ngày 29/11/2017;
- Biên bản số 228/CAT-PC66 ngày 29/07/2015 của Phòng CS PCCC&CNCH tỉnh
Long An về việc nghiệm thu hệ thống Phòng cháy và chữa cháy;
- Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về PCCC số 140/TD-PCCC ngày
12/05/2015 do Công an tỉnh Long An cấp.
- Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về PCCC số 536/TD-PCCC ngày
12/05/2015 do Công an tỉnh Long An cấp;
- Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về PCCC số 40/TD-PCCC ngày 16/01/2020
do Công an tỉnh Long An cấp;
- Hợp đồng số 08/HĐXLNT/2015 về việc Xử lý nước thải trong KCN Cầu Tràm
giữa Công ty CP TM DV XD & Xuất nhập khẩu Trung Thành và Công ty TNHH
Thương mại Sản xuất dây và cáp điện Đại Long ngày 01/11/2015.
2.3. Tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện
ĐTM
- Số liệu thu thập trong quá trình hoạt động hiện hữu tại nhà máy: Báo cáo quan
trắc môi trường định kỳ; báo cáo kết quả môi trường lao động; báo cáo quản lý chất thải
nguy hại; Kết quả quan trắc nước thải của hệ thống xử lý nước thải; Sổ hướng dẫn vận
hành hệ thống xử lý nước thải; Kết quả quan trắc khí thải của hệ thống xử lý khí thải hơi
dung môi; Dữ liệu thông tin về thành phần nguyên liệu sản xuất tại nhà máy.
- Các bản vẽ tổng mặt bằng, thoát nước mưa, nước thải của Nhà máy; bản vẽ thiết
kế chi tiết các cơng trình xử lý chất thải của Nhà máy.
- Số liệu thu thập được từ lấy mẫu ngồi hiện trường và phân tích trong phịng thí
nghiệm nhằm xác định các thơng số về hiện trạng chất lượng môi trường tại khu Dự án.
- Các tài liệu, số liệu khác do Chủ đầu tư cung cấp.
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động mơi trường
3.1. Tóm tắt về việc tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của chủ dự án
Quá trình lập báo cáo ĐTM của Dự án được Công ty TNHH TM SX Dây và Cáp
điện Đại Long thực hiện theo đúng hướng dẫn tại:
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. Việc lập báo cáo ĐTM cho dự án được Chủ
dự án thuê đơn vị tư vấn lập báo cáo là Công ty TNHH Tư vấn Mơi trường Hịa Bình.
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
Công ty TNHH TM-SX Dây và Cáp điện Đại Long- Chi nhánh Long An 11