Tải bản đầy đủ (.pdf) (318 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG Của Dự án THỦY ĐIỆN NƯỚC TRÊ Địa điểm: Xã Đăk Ring và xã Đăk Nên, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.28 MB, 318 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THỦY ĐIỆN ĐỨC BẢO
-----ooo0ooo-----

BÁO CÁO

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Của Dự án

THỦY ĐIỆN NƯỚC TRÊ

Địa điểm: Xã Đăk Ring và xã Đăk Nên, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum

Kon Tum, năm 2023


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của dự án “Thủy điện Nước Trê”

MỤC LỤC

MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1
1. Xuất xứ của dự án........................................................................................................1
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM ...............................................3
2.1.1. Các văn bản pháp luật và kỹ thuật.........................................................................4
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường......................................................11
4. Các phương pháp đánh giá tác động mơi trường ......................................................13
5. Tóm tắt nội dung chính của báo cáo ĐTM................................................................15
5.1. Thơng tin về dự án..................................................................................................15
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi
trường ............................................................................................................................16
5.2.1. Các tác động môi trường chính của dự án...........................................................16
5.2.2. Quy mơ, tính chất của các loại chất thải phát sinh từ Dự án ..............................17


5.2.3. Quy mơ, tính chất của chất thải khác ..................................................................18
5.2.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án .................................18
5.2.5. Danh mục cơng trình bảo vệ mơi trường chính của dự án ..................................21
5.2.6. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án .............................21
CHƯƠNG 1. MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN....................................................................23
1. TÓM TẮT VỀ DỰ ÁN .............................................................................................23
1.1. Thông tin chung về dự án .......................................................................................23
1.1.1. Tên dự án .............................................................................................................23
1.1.2. Chủ dự án.............................................................................................................23
1.1.3. Vị trí địa lý của dự án ..........................................................................................23
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của Dự án .........................................................24
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi
trường ............................................................................................................................25
1.1.6. Mục tiêu, quy mô, công suất, công nghệ và loại hình Dự án ..............................26
1.2. Các hạng mục cơng trình của dự án .......................................................................27
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính của dự án ..........................................................27
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án........................................................34
1.2.3. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải, bảo vệ mơi trường .............................36
1.2.4. Các cơng trình đảm bảo dịng chảy tối thiểu .......................................................37
1.2.5. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ, hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án
đầu tư có khả năng tác động xấu đến mơi trường. ........................................................38

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Thủy điện Đức Bảo

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư Vấn Môi trường Việt Khoa i

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của dự án “Thủy điện Nước Trê”

1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước
và các sản phẩm của dự án ............................................................................................39

1.3.1. Nhu cầu nguyên vật liệu, nhiên liệu giai đoạn thi công xây dựng ......................39
1.3.1.1. Nhu cầu nguyên vật liệu chính giai đoạn thi cơng xây dựng ...........................39
1.3.1.2. Nhu cầu dầu Diezel và điện năng cho máy móc thi công ................................40
1.3.1.3. Nhu cầu cấp nước trong giai đoạn xây dựng:...................................................41
1.3.2. Nhu cầu nguyên vật liệu, nhiên liệu giai đoạn vận hành.....................................41
1.3.3. Sản phẩm của dự án.............................................................................................42
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ................................................................................42
1.4.1. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ q trình vận hành...................................42
1.4.2. Công nghệ sản xuất, vận hành.............................................................................50
1.5. Biện pháp tổ chức thi cơng .....................................................................................52
1.5.1. Dẫn dịng thi công ...............................................................................................53
1.5.2. Biện pháp tổ chức thi công chính ........................................................................58
1.5.3. Tổng hợp khối lượng đào đắp các hạng mục cơng trình .....................................62
1.6. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án .......................................63
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI
TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ..............................................................67
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ........................................................................67
2.1.1. Điều kiện tự nhiên ...............................................................................................67
2.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội ....................................................................................84
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực dự án .................92
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực
thực hiện dự án ..............................................................................................................99
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án .............................................100
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ
SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG...............................................................................................103
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong
giai đoạn triển khai xây dựng dự án ............................................................................103
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong quá trình chuẩn bị của Dự án..................103
3.1.2. Đánh giá, dự báo các tác động trong quá trình thi công xây dựng dự án..........114

3.1.3. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố trong giai đoạn triển
khai xây dựng dự án ....................................................................................................148

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Thủy điện Đức Bảo

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư Vấn Môi trường Việt Khoa ii

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của dự án “Thủy điện Nước Trê”

3.1.4. Các biện pháp, công trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện trong giai đoạn
triển khai xây dựng dự án ............................................................................................151
..................................................................................................................................... 157
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn dự án đi vào vận hành ..................................................................................181
3.2.1. Đánh giá tác động trong giai đoạn dự án đi vào vận hành thương mại.............181
3.2.2. Đánh giá tác động của các rủi ro, sự cố trong giai đoạn vận hành dự án..........196
3.2.3. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất trong giai đoạn vận hành
..................................................................................................................................... 198
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường .........................212
3.3.1. Danh mục và dự tốn kinh phí cho các cơng trình, biện pháp BVMT..............212
3.3.2. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường ............214
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo...........215
3.4.1. Nguồn dữ liệu để làm cơ sở cho đánh giá tác động môi trường .......................215
3.4.2. Nhận xét mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo ............215
CHƯƠNG 4. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG .......219
4.1. Chương trình quản lý mơi trường của Chủ dự án ................................................219
4.2. Chương trình giám sát môi trường của chủ dự án................................................228
4.2.1. Mục tiêu của chương trình giám sát mơi trường ...............................................228
4.2.2. Nội dung của chương trình giám sát mơi trường ..............................................228
CHƯƠNG 5. KẾT QUẢ THAM VẤN.......................................................................232

I. Tham vấn cộng đồng ................................................................................................232
5.1. Tóm tắt về q trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng ...............................232
5.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử ................................232
5.1.2. Tham vấn bằng tổ chức họp lấy ý kiến..............................................................232
5.1.3. Tham vấn bằng văn bản theo quy định..............................................................232
II. Tham vấn chuyên gia, nhà khoa học, các tổ chức chuyên môn..............................232
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT .................................................................233
1. Kết luận....................................................................................................................233
2. Kiến nghị .................................................................................................................234
3. Cam kết....................................................................................................................234
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO................................................................238
PHỤ LỤC ....................................................................................................................239

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Thủy điện Đức Bảo

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư Vấn Môi trường Việt Khoa iii

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của dự án “Thủy điện Nước Trê”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

ANCT An ninh chính trị
BCT : Bộ Công thương
BPTC : Biện pháp thi công
BPGT : Biện pháp giảm thiểu
BVMT : Bảo vệ môi trường
BTNMT : Bộ Tài nguyên môi trường
BTCT : Bê tông cốt thép
BYT : Bộ Y tế
BHYT : Bảo hiểm y tế

CTNH : Chất thải nguy hại
CTSH : Chất thải sinh hoạt
CTR : Chất thải rắn
ĐTM : Đánh giá tác động môi trường
ĐCCT : Địa chất cơng trình
GHCP : Giới hạn cho phép
MNC : Mực nước chết
MNDBT : Mực nước dâng bình thường
MNHLmin : Mực nước hạ lưu nhà máy nhỏ nhất
NTSH : Nước thải sinh hoạt
QLDA : Quản lý dự án
QCVN : Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
THCS : Trung học cơ sở
TTATXH : Trật tự an toàn xã hội
NCKT : Nghiên cứu khả thi
TKCS : Thiết kế cơ sở
VLĐP : Vật liệu địa phương
VLNCN : Vật liệu nổ cơng nghiệp
PCCCR : Phịng chống chữa cháy rừng
UBND : Ủy ban nhân dân
UBMTTQ : Ủy ban mặt trận tổ quốc
EMC : Tư vấn giám sát môi trường
Wtb : Dung tích tồn bộ
Whi : Dung tích hữu ích
Wch : Dung tích tại mực nước chết

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Đầu tư Thủy điện Đức Bảo

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư Vấn Môi trường Việt Khoa iv


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của dự án “Thủy điện Nước Trê”

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 0. 1: Danh sách các thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM.................................12
Bảng 0. 2: Các phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM.........................................13
Bảng 1. 1: Tọa độ điểm mốc của các hạng mục cơng trình ..........................................23
Bảng 1. 2. Diện tích chiếm đất các hạng mục cơng trình..............................................27
Bảng 1. 3. Các thông số kỹ thuật của Dự án .................................................................27
Bảng 1. 5: Hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án.....................................36
Bảng 1. 6: Tóm tắt các ảnh hưởng của Dự án ...............................................................38
Bảng 1. 7: Nhu cầu nguyên, vật liệu dự kiến sử dụng trong giai đoạn xây dưng .........40
Bảng 1. 8: Tổng hợp khối lượng sử dụng nhiên liệu của các thiết bị xây dựng............40
Bảng 1. 8: Khối lượng thiết bị cơ khí thủy công ...........................................................42
Bảng 1. 9: Khối lượng thiết bị cơ khí thủy lực..............................................................44
Bảng 1. 10: Khối lượng thiết bị điện chính và phụ trợ..................................................46
Bảng 1. 11: Bảng lưu lượng tháng lớn nhất mùa kiệt ...................................................53
Bảng 1. 12: Bảng lưu lượng lớn nhất tức thời mùa kiệt ................................................53
Bảng 1. 13: Bảng lưu lượng tháng lớn nhất mùa lũ ......................................................53
Bảng 1. 14. Khối lượng đào, đắp các hạng mục cơng trình ..........................................62
Bảng 1. 13: Tổng dự toán thuỷ điện Nước Trê .............................................................63
Bảng 2. 1. Các đặc trưng hình thái lưu vực thủy điện Nước Trê ..................................67
Bảng 2. 2. Phân loại đứt gãy và khe nứt kiến tạo theo TCVN - 4253 - 2012 ...............69
Bảng 2. 3. Trích lục “Bảng phân vùng gia tốc nền theo địa danh hành chính” ............70
Bảng 2. 4. Chuyển đổi từ đỉnh gia tốc nền sang cấp động đất ......................................70
Bảng 2. 5. Các trạm khí tượng và đo mưa trong và lân cận khu vực nghiên cứu .........75
Bảng 2. 6. Lưu lượng bình quân trạm An Chỉ, thời kỳ 1981-2019 (m3/s) ...................76
Bảng 2. 7. Đặc trưng dịng chảy trung bình nhiều năm, tuyến đập Nước Trê ..............76
Bảng 2. 8. Dịng chảy trung bình tháng tuyến đập Nước Trê (m3/s). ..........................76
Bảng 2. 9. Dòng chảy năm thủy văn thiết kế, tuyến đập Nước Trê (m3/s)...................77

Bảng 2. 10. Phân phối dòng chảy tháng trong năm, tuyến đập 1 Nước Trê (m3/s). .....77
Bảng 2. 11. Phân phối dòng chảy tháng trong năm, tuyến đập 2 Nước Pem (m3/s). ...78
Bảng 2. 12. Lưu lượng lớn nhất thiết kế các tuyến Thủy điện Nước Trê. ....................78
Bảng 2. 13. Lưu lượng lớn nhất các tháng mùa cạn, các tuyến Nước Trê (m3/s).........78
Bảng 2. 14. Nhiệt độ trung bình, max, min tháng trạm Ba Tơ......................................79
Bảng 2. 14. Đặc trưng nhiệt độ khơng khí tháng, năm trong 4 năm gần nhất tại trạm
quan trắc thành phố Kon Tum (oC)...............................................................................80

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Thủy điện Đức Bảo

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư Vấn Môi trường Việt Khoa v

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của dự án “Thủy điện Nước Trê”

Bảng 2. 16. Độ ẩm trung bình, max, min tháng trạm Ba Tơ .........................................80
Bảng 2. 17. Đặc trưng độ ẩm khơng khí tháng, năm trong 4 năm gần nhất tại trạm
thành phố Kon Tum.......................................................................................................80
Bảng 2. 18. Tốc độ gió lớn nhất theo các hướng ứng với các tần suất .........................81
Bảng 2. 18. Tổn thất bốc hơi tại tuyến cơng trình (mm) ...............................................82
Bảng 2. 20. Vị trí điểm lấy mẫu mơi trường .................................................................92
Bảng 2. 21. Kết quả quan trắc chất lượng mơi trường khơng khí .................................93
Bảng 2. 22. Kết quả quan trắc chất lượng môi trường nước mặt ..................................94
Bảng 2. 23. Kết quả quan trắc chất lượng môi trường đất ............................................95
Bảng 2. 24. Các đối tượng bị tác động do hoạt động của Dự án.................................100
Bảng 2. 25. Mức độ phù hợp của việc lựa chọn vị trí dự án .......................................100
Bảng 3. 1: Các tác động và đối tượng bị ảnh hưởng giai đoạn chuẩn bị.....................103
Bảng 3. 2: Hệ số sinh khối của 1ha thảm thực vật ......................................................106
Bảng 3. 3: CTR phát sinh - GPMB..............................................................................108
Bảng 3. 4: Tải lượng các chất ô nhiễm có trong nước thải sinh hoạt..........................109
Bảng 3. 5: Nồng độ trung bình các chất gây ơ nhiễm trong nước thải sinh hoạt ........110

Bảng 3. 6: Lượng nước mưa chảy tràn trên cơng trường - giải phóng mặt bằng ........111
Bảng 3. 7: Tải lượng và nồng độ bụi phát sinh tại trạm nghiền sàng..........................114
Bảng 3. 8: Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải giai đoạn thi cơng ................114
Bảng 3. 9: Tính tốn lượng xe vận chuyển giai đoạn xây dựng..................................116
Bảng 3. 10: Hệ số ô nhiễm đối với xe tải chạy trên đường .........................................116
Bảng 3. 11: Tải lượng các chất ô nhiễm từ hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu thi
công .............................................................................................................................117
Bảng 3. 12: Tải lượng các chất ô nhiễm từ hoạt động vận chuyển nguyên đất đá đào
..................................................................................................................................... 117
Bảng 3. 13: Nồng độ chất ô nhiễm do hoạt động phương tiện giao thông thải ra theo
khoảng cách x(m) trong quá trình vận chuyển vật liệu và đất đá thải.........................118
Bảng 3. 14: Nồng độ chất ô nhiễm dự báo do hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu
xây dựng ......................................................................................................................119
Bảng 3. 15: Nồng độ chất ô nhiễm dự báo do hoạt động vận chuyển đất đá thải .......119
Bảng 3. 16: Khối lượng đất, đá đào đắp các hạng mục chính của Dự án ...................120
Bảng 3. 17: Nồng độ bụi phát sinh do hoạt động đào đắp các hạng mục chính của Dự
án .................................................................................................................................121
Bảng 3. 18: Tải lượng các chất ô nhiễm do các máy móc hoạt động trên cơng trường
..................................................................................................................................... 122

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Thủy điện Đức Bảo

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư Vấn Môi trường Việt Khoa vi

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của dự án “Thủy điện Nước Trê”

Bảng 3. 19: Nồng độ các chất ơ nhiễm tại khu vực thi cơng đập chính ......................122
Bảng 3. 20: Nồng độ các chất ô nhiễm tại khu vực thi công đập phụ.........................123
Bảng 3. 21: Nồng độ các chất ô nhiễm tại khu vực thi công nhà máy........................123
Bảng 3. 22: Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh trong q trình hàn.......................125

Bảng 3.23. Tải lượng chất ơ nhiễm phát sinh từ quá trình hàn ...................................126
Bảng 3.24. Tải lượng bụi từ các trạm trộn vữa bê tông ..............................................127
Bảng 3.25. Tải lượng bụi phát sinh từ hoạt động đổ thải tại bãi thải ..........................128
Bảng 3.26. Nồng độ bụi phát sinh từ hoạt động đổ thải tại bãi thải ............................128
Bảng 3. 27: Nồng độ trung bình các chất gây ơ nhiễm trong nước thải sinh hoạt ......129
Bảng 3. 28: Nồng độ các chất ơ nhiễm có trong nước thải xây dựng .........................130
Bảng 3. 29: Lượng nước mưa chảy tràn trên công trường - thi công xây dựng..........132
Bảng 3. 30: Ước tính lượng cặn xâm nhập vào suối ...................................................132
Bảng 3. 31: Bảng cân bằng khối lượng đất, đá đào đắp tại dự án ...............................134
Bảng 3. 32: Khối lượng sinh khối tại phần diện tích dự án.........................................135
Bảng 3. 33: Tổng hợp kết quả dự báo kbối lượng chất thải nguy hại do vận hành máy
móc, thiết bị thi cơng trên cơng trường .......................................................................137
Bảng 3. 34: Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải giai đoạn thi công ...138
Bảng 3. 35: Mức suy giảm ồn do các thiết bị sử dụng trong q trình thi cơng .........141
Bảng 3. 36: Rung động do thiết bị sử dụng .................................................................142
Bảng 3. 37: Kết quả dự báo mức rung động do các thiết bị trong giai đoạn triển khai
xây dựng ......................................................................................................................143
Bảng 3. 38: Các thông số thiết kế bể tự hoại cải tiến ..................................................159
Bảng 3. 39: Bảng tính kích thước tối thiểu của bể tự hoại cải tiến xử lý nước đen và
nước xám theo số người sử dụng bể............................................................................159
Bảng 3. 40: Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải giai đoạn vận hành ............182
Bảng 3. 41: Hệ số ô nhiễm từ các loại xe ....................................................................183
Bảng 3. 42: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt GĐ vận hành ........183
Bảng 3. 43: Một số loại CTNH phát sinh giai đoạn vận hành ....................................187
Bảng 3. 44: Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải giai đoạn vận hành .188
Bảng 3. 45: Mức ồn tối đa của các phương tiện giao thông giai đoạn vận hành ........189
Bảng 3. 46: Mức ồn tại các vị trí khác nhau trong Nhà máy thủy điện.......................189
Bảng 3. 47: Kết quả tính tốn dịng chảy rắn ..............................................................193
Bảng 3. 48: Danh mục và dự tốn kinh phí cho các cơng trình, biện pháp BVMT ....212
Bảng 3. 49: Nhận xét mức độ tin cậy của các đánh giá...............................................216

Bảng 4. 1: Chương trình quản lý mơi trường khi thực hiện Dự án .............................220

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Thủy điện Đức Bảo

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư Vấn Môi trường Việt Khoa vii

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của dự án “Thủy điện Nước Trê”

Bảng 4. 2: Nội dung giám sát lượng sinh khối phát sinh trong giai đoạn chuẩn bị ....228
Bảng 4. 7: Nội dung giám sát các loại chất thải khác trong giai đoạn thi công ..........228
Bảng 4. 4: Nội dung giám sát khác trong giai đoạn vận hành dự án...........................230

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Thủy điện Đức Bảo

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư Vấn Môi trường Việt Khoa viii

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của dự án “Thủy điện Nước Trê”

DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1. 1: Vị trí địa lý Dự án Thuỷ điện Nước Trê.......................................................24
Hình 1. 2: Sơ đồ quy trình vận hành sản xuất Dự án thủy điện Nước Trê....................50
Hình 1. 3: Sơ đồ tổ chức quản lý Dự án giai đoạn thi công ..........................................64
Hình 1. 4: Sơ đồ tổ chức quản lý Dự án giai đoạn vận hành.........................................65
Hình 3. 1: Sơ đồ thu gom và xử lý nước thải sinh hoạt giai đoạn thi cơng.................157
Hình 3. 2: Cấu tạo bể tự hoại bastaf ............................................................................158
Hình 3. 3: Khu vực cầu rửa xe cơng trường ................................................................161
Hình 3. 4: Sơ đồ hố ga và rãnh thu gom nước mưa.....................................................162
Hình 3. 5: Sơ đồ quản lý chất thải rắn trong giai đoạn xây dựng................................163
Hình 3. 6: Sơ đồ quy trình xử lý nước dính dầu..........................................................200
Hình 3. 7: Sơ đồ tổ chức, quản lý môi trường trong các giai đoạn của dự án.............215


Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Thủy điện Đức Bảo

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư Vấn Môi trường Việt Khoa ix

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của dự án “Thủy điện Nước Trê”

MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của dự án

1.1. Thông tin chung về dự án
Hiện nay, nền kinh tế của đất nước đang phát triển nhanh chóng trên các tất cả
các lĩnh vực dẫn tới nhu cầu năng lượng cũng tăng lên rất cao trong đó nhu cầu sử
dụng điện chiếm phần lớn. Việc xây dựng các dự án nguồn điện và lưới điện đang
được Chính phủ khuyến khích đầu tư để đáp ứng nhu cầu sử dụng phát triển nền kinh
tế và phù hợp với quy hoạch chiến lược phát triển ngành điện.

Dự án thuỷ điện Nước Trê (sau đây gọi tắt là Dự án) có tuyến đập 1 (đập dâng và
đập tràn) nằm trên suối Nước Chờ (nhánh của suối Đăk Rinh), tuyến năng lượng 1
dạng đường dẫn bên bờ trái suối Nước Chờ; Tuyến đập 2 (đập dâng và đập tràn) nằm
trên Suối Đăk Ring, tuyến năng lượng 2 dạng đường dẫn bên bờ phải suối Đăk Ring;
Nhà máy thủy điện kiểu hở xả nước trở lại bờ phải suối Đăk Ring.

Suối Đăk Drinh là thượng nguồn của sông Đăk Drinh, sông bắt nguồn từ dãy núi
Ngọc Bóc II có độ cao 1691m ở xã Măng Buk, huyện Kon Plong, chảy theo hướng
Đông và Đông Bắc rồi nhập lưu với sông Re tạo nên sông Trà Khúc.

Ngày 25/4/2020, Bộ Công thương đã phê duyệt bổ sung Quy hoạch thủy điện
nhỏ toàn quốc trên địa bàn tỉnh Kon Tum tại Quyết định số 1240/QĐ-BCT đối với Dự

án thủy điện Nước Trê với một số thơng tin chính như sau:

- Vị trí xây dựng cơng trình: Trên suối Nước Chờ (nhánh của suối Đăk Rinh) và
suối Đăk Rinh thuộc địa bàn xã Đăk Rinh, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum.

- Nhiệm vụ, sơ đồ khai thác của Dự án: Dự án có nhiệm vụ chính là phát điện
lưới điện quốc gia. Sơ đồ khai thác gồm tuyến đập 1 Nước Trê trên suối Nước Chờ,
tuyến năng lượng 1 dạng đường dẫn bên bờ phải suối Nước Chờ; tuyến đập 2 Nước
Pem (đập dâng và đập tràn) nằm trên suối Đăk Rinh, tuyến năng lượng 2 dạng đường
dẫn bên bờ phải suối Đăk Rinh; nhà máy thủy điện kiểu hở xả nước trở lại suối Đăk
Rinh.

- Các thông số chính của Dự án: Diện tích lưu vực tính đến tuyến đập chính Flv1
= 47,8 km2; Flv2 = 43,8 km2; mực nước dâng bình thường MNDBT1= 733m; mực nước
dâng bình thường MBDBT2= 620m; mực nước hạ lưu nhà máy nhỏ nhất MNHLmin =
520,22m; công suất lắp máy Nlm = 12,8 MW và điện lượng bình quân năm E0 = 41,56
triệu kWh.

Tuân thủ Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14; Nghị định số 08/2022/NĐ-
CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
bảo vệ môi trường. Dự án Thủy điện Nước Trê có cơng suất lắp máy là 12,8MW, Dự án
có u cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa 2 vụ với diện tích 1,17ha và
chuyển đổi mục đích sử dụng đất quy hoạch rừng phịng hộ với diện tích 4,45 ha (hiện

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Thủy điện Đức Bảo

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa 1

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của dự án “Thủy điện Nước Trê”


trạng khơng có rừng) như vậy Dự án thuộc loại hình cơng suất nhỏ, có yếu tố nhạy cảm
về mơi trường, do đó:

+ Dự án thuộc mục số 6 phụ lục IV kèm theo của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/1/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường
nên thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (sau đây gọi tắt là
ĐTM).

+ Dự án thuộc đối tượng cấp phép khai thác tài nguyên nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường (theo quy định tại điểm e Khoản 1 Điều 28 Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Tài nguyên nước). Do đó, căn cứ điểm b khoản 1 Điều 35 Luật Bảo vệ môi
trường năm 2020, Báo cáo ĐTM của Dự án thuộc quyền thẩm định, phê duyệt của Bộ
Tài nguyên và Mơi trường.

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư
- UBND tỉnh Kon Tum phê duyệt Chủ trương đầu tư của Dự án Thủy điện Nước

Trê tại Quyết định số 225/UBND ngày 26/6/2020.
- Công ty Cổ phần Đầu tư Thủy điện Đức Bảo phê duyệt Dự án đầu tư.

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối
quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp
luật có liên quan

* Sự phù hợp với quy hoạch thủy điện tỉnh Kon Tum:

Dự án Thủy điện Nước Trê phù hợp với quy hoạch phát triển thủy điện trên địa
bàn tỉnh Kon Tum theo văn bản số 1204/QĐ-BCT ngày 27/4/2020 về việc phê duyệt

bổ sung Quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc trên địa bàn tỉnh Kon Tum của Bộ Công
thương.

* Sự phù hợp của dự án với quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Kon Tum:
Dự án Thủy điện Nước Trê phù hợp với quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Kon
Tum giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 tại Quyết định số 165/QĐ-UBND
ngày 08/3/2017.

Căn cứ văn bản số 1162/BCT-ĐL ngày 09/3/2022 của Bộ Công thương về việc
phương án đấu nối các dự án thủy điện Thượng Nam Vao, Nam Vao 1, Nam Vao 2,
Nước Trê, Nước Đao và Tà Âu vào Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Kon Tum.
Phương án đấu nối vào hệ thống điện quốc gia như sau:

- Xây dựng đường dây 22kV mạch đơn từ nhà máy thủy điện Nước Trê đến TBA
110kV Nước Đao, chiều dài khoảng 4 km.

* Sự phù hợp của dự án với Quy hoạch bảo vệ và Phát triển rừng:
Theo Văn bản số 2335/SNN-CCKL ngày 23/7/2023 của Sở nông nghiệp và phát
triển nơng thơn tỉnh Kon Tum, diện tích của Dự án thủy điện Nước Trê đã được

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Thủy điện Đức Bảo

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa 2

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của dự án “Thủy điện Nước Trê”

UBND huyện Kon Plông đăng ký danh mục dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử
dụng đất rừng, đất lâm nghiệp giai đoạn 2021-2025 phục vụ lập Quy hoạch Lâm
nghiệp Quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050. Ngồi ra, Sở nơng
nghiệp và phát triển nơng thơn đã có Văn bản số 2309/SNN-CCKL ngày 20/7/2023

gửi Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề xuất tham mưu điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và
Phát triển rừng giai đoạn 2011-2020 tỉnh Kon Tum đối với diện tích dự án.

Theo Biên bản kiểm tra hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp tại khu vực dự án
khơng có rừng tự nhiên, diện tích đất chủ yếu là đất nương rẫy trồng cây hàng năm, đất
sông suối. Do vậy việc thực hiện Dự án phù hợp với Thông báo số 191/TB-VPCP
ngày 22/7/2016 của Văn phịng Chính phủ thơng báo Kết luận của Thủ tướng Chính
phủ Nguyễn Xuân Phúc tại Hội nghị về các giải pháp khôi phục rừng bền vững vùng
Tây Ngun nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2016-2020 và phù hợp với
Chỉ thị 13-CT/TW ngày 12/01/2017 của Ban Bí thư trung ương Đảng về tăng cường
sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng.

* Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất

Diện tích đất thực hiện Dự án thủy điện Nước Trê phù hợp với chỉ tiêu quy hoạch
sử dụng đất và có trong danh mục dự án thực hiện trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 của huyện Kon Plông được UBND tỉnh Kon Tum phê duyệt tại Quyết định
số 80/QĐ-UBND ngày 18/2/2022.

* Sự phù hợp với quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học

Căn cứ Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của UBND tỉnh Kon
Tum về việc phê duyệt quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh Kon Tum
đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030; khu vực thực hiện Dự án không nằm
trong phạm vi của các dự án ưu tiên bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Kon Tum từ năm
2016 đến năm 2020 và định hướng đến 2030.

* Sự phù hợp với quy hoạch cấp nước sinh hoạt và quy hoạch phát triển thuỷ lợi,
quy hoạch tài nguyên nước


Qua công tác khảo sát hiện trạng khu vực dự kiến xây dựng Dự án và theo Kế
hoạch phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh
Kon Tum thì phía thượng lưu, hạ lưu đập và nhà máy thủy điện Nước Trê khơng có
cơng trình thủy lợi, cơng trình khai thác phục vụ cấp nước sinh hoạt nào. Toàn bộ
dịng chảy sau khi qua cơng trình thủy điện Nước Trê sẽ xả trả lại suối Đăk Ring. Do
đó, việc khai thác nước của cơng trình thủy điện Nước Trê không ảnh hưởng đến nhu
cầu sử dụng nước suối Đăk Ring.

2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của dự án Thủy điện Nước Trê (sau đây
gọi tắt là Dự án) được lập trên cơ sở các văn bản pháp luật hiện hành sau đây:

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Thủy điện Đức Bảo

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa 3

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của dự án “Thủy điện Nước Trê”

2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên
quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM
2.1.1. Các văn bản pháp luật và kỹ thuật

2.1.1.1. Các văn bản pháp luật về lập báo cáo đánh giá tác động môi trường

- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
thơng qua khóa XIV, kỳ họp thứ 10 thơng qua ngày 17 tháng 11 năm 2020 và có hiệu
lực thi hành vào ngày 01/01/2022.

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết

một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
2.1.1.2. Các văn vản pháp luật về ngành, lĩnh vực có liên quan đến dự án

a. Luật

- Luật Phòng cháy và chữa, cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/06/2001 của Quốc
hội nước CHXHCN Việt Nam khóa X, kỳ họp thứ 9; Luật số 40/2013/QH13 ngày
22/11/2013 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật phòng cháy chữa cháy 27/2001/QH10;

- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 15/11/2017;

- Luật Điện lực số 28/2004/QH11 ngày 03/12/2004; Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Điện lực số 24/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015 của Quốc hội
nước CHXHCN Việt Nam, khóa XIII, kỳ họp thứ 9 thông qua;

- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 được Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam khóa XII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 13/11/2008;

- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 21/6/2012;

- Luật Phòng chống thiên tai số 33/2013/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 5 thơng qua ngày 19/06/2013;


- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa
XIII, kỳ họp thứ 6 thơng qua ngày 29/11/2013;

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 18/06/2014;

- Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23/11/2015 của Quốc hội
nước CHXHCN Việt Nam;

- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và cơng cụ hỗ trợ số 14/2017/QH14
ngày 20/6/2017 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Thủy điện Đức Bảo

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa 4

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của dự án “Thủy điện Nước Trê”

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 được Quốc hội nước CHXHCN khóa XIV, kỳ
họp thứ 3 thơng qua ngày 21 tháng 11 năm 2017. Luật có hiệu lực từ ngày 01/01/2019;

- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 được Quốc hội nước CHXHCN khóa
XIV, kỳ họp thứ 6 thơng qua ngày 19 tháng 11 năm 2018. Luật có hiệu lực từ ngày
01/01/2020;

- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 được
Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày
17/06/2020.


b. Nghị định liên quan

- Nghị định số 120/2008/NĐ-CP ngày 11/6/2008 của Chính phủ về quản lý lưu
vực sông;

- Nghị định số 112/2008/NĐ-CP ngày 20/10/2008 của Chính phủ về quản lý, bảo
vệ, khai thác tổng hợp tài nguyên và môi trường các hồ chứa thủy điện, thủy lợi;

- Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học;

- Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Điện
lực;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Điện lực về an toàn điện; Nghị định số 51/2020/NĐ-CP
ngày 21/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Điện lực về an toàn điện;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai;

- Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về thu
tiền thuế đất, thuê mặt nước;


- Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 của Chính phủ quy định lập,
quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước;

- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết
một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 6/01/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Thủy điện Đức Bảo

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa 5

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của dự án “Thủy điện Nước Trê”

- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về
phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Thủy lợi;

- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết
một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và cơng cụ hỗ trợ về vật liệu
nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an
toàn đập, hồ chứa nước;


- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

- Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/07/2019 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung
một số điều nghị định số 35/2015/NĐ-CP của Thủ tướng Chính phủ về quản lý, sử
dụng đất trồng lúa;

- Nghị định số 23/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ quy định về
quản lý cát, sỏi lịng sơng và bảo vệ lịng, bờ, bãi sơng;

- Nghị định số 36/2020/NĐ-CP ngày 24/03/2020 của Chính phủ quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản;

- Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ
sung một số nghị định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 15/5/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định 82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ
quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 6/7/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết

thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều.

- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 7/7/2022 của Chính phủ Quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.

c. Thông tư, quyết định liên quan
- Thông tư 03/2012/TT-BTNMT ngày 12/4/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định việc quản lý và sử dụng đất vùng bán ngập lòng hồ thủy điện, thủy
lợi;

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Thủy điện Đức Bảo

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa 6

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của dự án “Thủy điện Nước Trê”

- Thông tư số 43/2012/TT-BCT ngày 27/12/2012 của Bộ Công Thương quy định
về quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng Dự án thủy điện và vận hành khai thác cơng
trình thủy điện;

- Thông tư 04/2015/TT-BXD ngày 03/4/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định 8/2014/NĐ-CP ngày 6/8/2014 của Chính phủ về thốt
nước và xử lý nước thải;

- Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và môi
trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 6/01/2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

- Thông tư 64/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017 của Bộ Tài nguyên và mơi

trường Quy định về xác định dịng chảy tối thiểu trên sông, suối, hạ lưu các hồ chứa,
đập dâng;

- Thông tư 65/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017 của Bộ Tài nguyên và môi
trường Quy định kỹ thuật xác định dòng chảy tối thiểu trên sơng suối và xây dựng quy
trình vận hành liên hồ chứa;

- Thông tư 76/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường Quy định về đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của
nguồn nước sông, hồ...;

- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/08/2018 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật thủy lợi;

- Thông tư 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công thương quy định quản
lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ
công nghiệp;

- Thông tư số 16/2018/TT-BCA ngày 15/5/2018 của Bộ Công an quy định chi
tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và cơng cụ hỗ trợ;

- Thông tư 09/2019/TT-BCT ngày 08/7/2019 của Bộ Công Thương quy định về
quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện;

- Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và phương án bồi thường rừng, phương án bồi hoàn đa dạng sinh
học (nếu có); phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố cháy rừng từ các hoạt động của
dự án;

- Thông tư 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và

Phát triển Nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển đổi mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác;

- Thông tư số 149/2020/TT-BCA ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ Công An
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy và Nghị định số

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Thủy điện Đức Bảo

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa 7

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của dự án “Thủy điện Nước Trê”

136/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 11 năm 2020 của chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;

- Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và
hướng dẫn thu hành Luật Đất Đai;

- Thông tư 10/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu
quan trắc chất lượng môi trường;

- Thông tư 17/2021/TT-BTNMT ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Bộ Tài nguyên
và môi trường Quy định về giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên nước…;

- Chỉ thị số 13-CT/TW ngày 12/11/2017 của Ban Chấp hành Trung ương về
Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác quản lý, bảo vệ phát triển rừng;


- Nghị quyết số 62/2013/QH13 ngày 27/11/2013 của Quốc Hội về tăng cường
công tác quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng, vận hành khai thác cơng trình thủy điện;

- Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 05/02/2018 của Chính phủ Ban hành chương
trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 62/2013/QH13 ngày
27/11/2013 của Quốc hội về tăng cường công tác quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng,
vận hành khai thác cơng trình thủy điện;

- Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 8/1/2014 của Thủ tướng chính phủ về Phê
duyệt Quy hoạch tổng thể bảo tồn đa dạng sinh học của cả nước đến năm 2020, định
hướng đến năm 2030.

- Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về
việc ban hành Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

- Quyết định 23/2012/QĐ-UBND ngày 08/6/2012 của UBND tỉnh Kon Tum về
việc ban hành Quy chế phối hợp Quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

- Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum
Ban hành bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

- Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum
về việc Ban hành Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm
2022;

d. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành áp dụng
* Các Quy chuẩn, Tiêu chuẩn liên quan đến Dự án:
- QCVN 04-01:2010/BNNPTNT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thành phần, nội

dung lập báo cáo đầu tư, dự án đầu tư và báo cáo kinh tế kỹ thuật các dự án thủy lợi;
- QCVN 04-04:2012/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cơng trình
thủy lợi - Khoan nổ mìn đào đá - Yêu cầu kỹ thuật;

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Thủy điện Đức Bảo

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa 8

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của dự án “Thủy điện Nước Trê”

- QCVN 01:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy hoạch xây dựng;
- QCVN 01:2019/BCT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn trong sản
xuất, thử nghiệm, nghiệm thu, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, tiêu hủy vật liệu nổ
công nghiệp và bảo quản tiền chất thuốc nổ;
- TCVN 8414:2010 - Cơng trình thủy lợi - yêu cầu kỹ thuật quản lý khai thác hồ
chứa nước;
- TCVN 9161:2012 - Cơng trình thủy lợi, khoan nổ mìn đào đá, phương pháp
thi cơng và nghiệm thu.
- TCVN 9137:2012: Cơng trình thủy lợi - Thiết kế đập bê tông và bê tông cốt
thép.
- TCKT 03:2015: Hướng dẫn xây dựng bản đồ ngập lụt hạ du hồ chứa nước
- QCVN 01:2021/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng.
- QCVN 06:2021/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An tồn cháy cho nhà
và cơng trình.
* Các Quy chuẩn, Tiêu chuẩn liên quan đến môi trường:
- QCVN 14:2008/BTNM - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải sinh hoạt;
- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc
hại trong khơng khí xung quanh;
- QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải
nguy hại;

- QCVN 19-2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng
nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ;
- QCVN 20-2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng
nghiệp đối với các chất hữu cơ;

- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn;

- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về độ rung;

- QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp;

- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng khơng
khí xung quanh;

- QCVN 03-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia giới hạn cho
phép của một số kim loại nặng trong đất;

- QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng
nước mặt;

- QCVN 09-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước dưới đất;

- QCVN 21:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Điện từ trường tần số
cao - Mức tiếp xúc cho phép điện từ trường tần số cao tại nơi làm việc;

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Thủy điện Đức Bảo

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Môi trường Việt Khoa 9



×