BỘ CÔNG THƯƠNG
CÔNG TY TNHH NHIỆT ĐIỆN VŨNG ÁNG II
==========
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Của Dự án
NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN BOT VŨNG ÁNG II
ĐỊA ĐIỂM: XÃ KỲ LỢI, PHƯỜNG KỲ TRINH VÀ PHƯỜNG KỲ LONG,
THỊ XÃ KỲ ANH, TỈNH HÀ TĨNH
Hà Tĩnh, tháng 9 năm 2023
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nhà máy nhiệt điện BOT Vũng Áng II”
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ...........................................v
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................... vii
DANH MỤC HÌNH ......................................................................................................xi
MỞ ĐẦU.........................................................................................................................1
1. XUẤT XỨ DỰ ÁN .....................................................................................................1
1.1. Thông tin chung về dự án .........................................................................................1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư................................4
1.3. Sự phù hợp của dự án với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch vùng,
quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án
với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan...........5
2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC
ĐỘNG MÔI TRƯỜNG (ĐTM) ......................................................................................6
2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường
.............................................................................................................................. 6
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền về Dự án.................11
2.3. Tài liệu, dữ liệu do chủ dự án cung cấp, tạo lập.....................................................12
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG......................12
3.1. Tổ chức thực hiện ...................................................................................................12
3.2. Trình tự thực hiện ...................................................................................................16
4. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG.........................16
4.1. Các phương pháp ĐTM ..........................................................................................16
4.2. Các phương pháp khác ...........................................................................................17
5. TĨM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM.........................................19
5.1. Thơng tin về dự án..................................................................................................19
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi
trường ............................................................................................................................20
5.3. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của
dự án ............................................................................................................................20
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án ....................................23
5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ dự án ................................29
Chương 1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN.........................................................................34
1.1 THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN .......................................................................................34
1.1.1. Tên dự án .............................................................................................................34
1.1.2. Chủ dự án.............................................................................................................34
Chủ dự án:Công ty TNHH Nhiệt điện Vũng Áng II i
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “ Nhà máy nhiệt điện BOT Vũng Áng II”
1.1.3. Vị trí địa lý của dự án .......................................................................................... 34
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án.........................................45
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi
trường 55
1.1.6. Mục tiêu; loại hình, quy mơ, cơng suất và công nghệ sản xuất của dự án..........59
1.2. CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN.................60
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính của dự án .......................................................... 60
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án........................................................ 70
1.2.3. Các hoạt động của Dự án .................................................................................... 99
1.2.4. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường .......................100
1.2.5. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ, hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án
đầu tư có khả năng tác động xấu đến mơi trường .......................................................120
1.3. NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN; NGUỒN
CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN............................120
1.3.1. Giai đoạn thi công xây dựng .............................................................................120
1.3.2. Giai đoạn vận hành............................................................................................124
1.4. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT, VẬN HÀNH ..........................................................127
1.4.1. Danh mục máy móc thiết bị ..............................................................................130
1.5. BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CƠNG...................................................................133
1.5.1. Biện pháp thi cơng nạo vét, nhận chìm .............................................................134
1.6. TIẾN ĐỘ, TỔNG MỨC ĐẦU TƯ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN DỰ
ÁN 137
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án.....................................................................................137
1.6.2. Tổng mức đầu tư ...............................................................................................137
1.6.3. Tổ chức quản lý dự án .......................................................................................139
Chương 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI
TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN .........................................................142
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội......................................................................142
2.1.1. Điều kiện tự nhiên .............................................................................................142
2.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội ..................................................................................160
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án
160
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường ...............................................160
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học..............................................................................176
2.3. Các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực hiện dự án
198
Chủ dự án: Công ty TNHH Nhiệt điện Vũng Áng II ii
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “ Nhà máy nhiệt điện BOT Vũng Áng II”
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án .............................................198
Chương 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG
PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG...................................................................................200
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG......................200
3.1.1 Đánh giá, dự báo các tác động............................................................................200
3.1.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện.......................234
3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH ..........................................253
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động...........................................................................253
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường ..............................................................305
3.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG ....................................................................................................................334
3.3.1. Danh mục cơng trình biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án .........................334
3.3.2. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường ............339
3.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ NHẬN
DẠNG, ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO ..................................................................................340
3.4.1. Mức độ chi tiết của các đánh giá tác động môi trường .....................................340
3.4.2. Độ tin cậy của đánh giá tác động môi trường....................................................340
Chương 4 ....................................................................................................................346
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN .............346
BỒI HỒN ĐA DẠNG SINH HỌC ........................................................................346
Chương 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ......347
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG ..................................................347
5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG.................................................369
5.2.1. Giám sát mơi trường giai đoạn thi công xây dựng ............................................369
5.2.2. Giám sát môi trường giai đoạn vận hành ..........................................................371
CHƯƠNG 6. KẾT QUẢ THAM VẤN ....................................................................374
6.1. QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ...............374
6.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử ................................374
6.1.2. Tham vắn bằng văn bản theo quy định..............................................................374
6.2. KẾT QUẢ THAM VẤN CỘNG ĐỒNG .............................................................374
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...................................................................................375
1. KẾT LUẬN .............................................................................................................375
Chủ dự án: Công ty TNHH Nhiệt điện Vũng Áng II iii
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “ Nhà máy nhiệt điện BOT Vũng Áng II”
2. KIẾN NGHỊ ............................................................................................................375
3. CAM KẾT ............................................................................................................... 376
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO.................................................................i
PHỤ LỤC 1. CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN....................iii
PHỤ LỤC 2. CÁC VĂN BẢN THAM VẤN ............................................................... v
PHỤ LỤC 3. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ......................................................................vii
PHỤ LỤC 4. CÁC BẢN VẼ CỦA DỰ ÁN.................................................................ix
Chủ dự án: Công ty TNHH Nhiệt điện Vũng Áng II iv
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “ Nhà máy nhiệt điện BOT Vũng Áng II”
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BNNPTNT Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
BOD Nhu cầu oxy hóa
BQL Ban Quản lý
BVMT Bảo vệ môi trường
BTXM Bê tông xi măng
CN Công nghiệp
CTNH Chất thải nguy hại
CTPHMT Cải tạo phục hồi môi trường
COD Nhu cầu oxy hóa học
CTR Chất thải rắn
CTNH Chất thải nguy hại
dBA Dexi Belt A
DO Oxy hòa tan
ĐTM Đánh giá tác động môi trường
GTVT Giao thông vận tải
KT-XH Kinh tế - xã hội
UBND Uỷ ban nhân dân
PCCC Phòng cháy chữa cháy
QL Đường Quốc lộ
QLMT Quản lý môi trường
QTMT Quan trắc môi trường
SS Chất rắn lơ lửng
QCVN Quy chuẩn việt nam
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TL Đường tỉnh lộ
TSP Bụi tổng số
WHO Tổ chức Y tế thế giới
TB Thiết bị
HT Hệ thống
Chủ dự án: Công ty TNHH Nhiệt điện Vũng Áng II v
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “ Nhà máy nhiệt điện BOT Vũng Áng II”
Chủ dự án: Công ty TNHH Nhiệt điện Vũng Áng II vi
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “ Nhà máy nhiệt điện BOT Vũng Áng II”
DANH MỤC BẢNG
Bảng 0.1. Danh sách người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM ................................ 14
Bảng 1.1.Toạ độ ranh giới của dự án............................................................................ 35
Bảng 1.2. Quy mô sử dụng đất, mặt nước của dự án ................................................... 46
Bảng 1.3. Bảng tiến độ thi công các hạng mục cơng trình nhà máy chính .................. 49
Bảng 1.4. Quy mô và mức mang tải các trạm biến áp 220kV khu vực Bắc Trung Bộ 57
Bảng 1.5. Quy mô các hạng mục chính dự án và tiến độ hồn thành .......................... 61
Bảng 1.6. Thơng số thiết kế chính cho 01 lị hơi..........................................................62
Bảng 1. 7. So sánh thơng số hơi siêu tới hạn (SC) và trên siêu tới hạn (USC) ............ 67
Bảng 1.8. Thơng số kỹ thuật chính của Tuabin hơi......................................................67
Bảng 1. 9. Các thiết bị chính của trạm bơm dầu .......................................................... 74
Bảng 1.10. Cân bằng hệ thống xử lý nước khử khoáng ............................................... 78
Bảng 1.11. Cân bằng hệ thống xử lý nước biển sơ bộ..................................................79
Bảng 1. 12. Nhu cầu nước làm mát tuần hoàn của nhà máy ........................................ 80
Bảng 1.13. Tọa độ tim tuyến đường ống cấp nước làm mát ........................................ 81
Bảng 1.14. Tọa độ tim tuyến đường ống xả nước làm mát .......................................... 83
Bảng 1.15. Quy mô các hạng mục cơng trình chính trước và sau khi điều chỉnh........87
Bảng 1. 16. Chi tiết các hạng mục cơng trình của khu nhà ở ....................................... 88
Bảng 1. 17.Tổng hợp dung tích chứa của các bãi chứa VLNV sau điều chỉnh lần 4...97
Bảng 1.18. Khối lượng vật liệu thực hiện nạo vét còn lại ............................................ 98
Bảng 1.19. Tổng hợp khối lượng vật chất nạo vét nhận chìm và tận thu.....................99
Bảng 1. 20. Thống kê các hạng mục CT BVMT của dự án ...................................... 101
Bảng 1.21. Quy mô các bể của trạm xử lý nước thải sinh hoạt..................................106
Bảng 1.22. Kích thước các cụm bể trong hệ thống xử lý nước thải ........................... 107
Bảng 1.23. Quy mô các bể của trạm xử lý nước thải sản xuất ................................... 109
Bảng 1. 24. Thông số kỹ thuật thiết bị khử lưu huỳnh ............................................... 112
Bảng 1. 25.Chỉ số khói thải đầu ra khử lưu huỳnh ..................................................... 113
Bảng 1.26. Tọa độ điểm khép góc khu vực nhận chìm .............................................. 120
Bảng 1. 27.Tổng hợp khối lượng cơng tác chính ....................................................... 122
Bảng 1. 28. Danh mục máy móc thiết bị thi công sử dụng ........................................ 123
Bảng 1.29. Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu chính......................................................124
Bảng 1.30. Yêu cầu đặc tính của than ........................................................................ 125
Bảng 1. 31. Thành phần hóa học của than dự kiến sử dụng ....................................... 126
Chủ dự án: Công ty TNHH Nhiệt điện Vũng Áng II vii
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “ Nhà máy nhiệt điện BOT Vũng Áng II”
Bảng 1.32. Đặc tính của dầu DO ................................................................................ 126
Bảng 1.33. Đặc trưng sản phẩm của dự án.................................................................127
Bảng 1.34. Danh mục máy móc, thiết bị trong giai đoạn vận hành ........................... 133
Bảng 1. 35. Dự kiến kinh phí các hạng mục cơng trình xử lý mơi trường.................137
Bảng 2. 1. Đặc trưng nhiệt độ khu vực.......................................................................147
Bảng 2.2. Đặc trưng độ ẩm khơng khí tại trạm Kỳ Anh ............................................ 148
Bảng 2.2. Tốc độ gió trung bình (m/s) tại trạm Kỳ Anh ............................................ 149
Bảng 2.3.Đặc điểm các sông khu vực Hà Tĩnh .......................................................... 150
Bảng 2. 4. Thông tin về các điểm quan trắc ............................................................... 160
Bảng 2.5. Kết quả chất lượng nước biển ven bờ ........................................................ 164
Bảng 2.6. Kết quả chất lượng nước thải xây dựng ..................................................... 166
Bảng 2. 7.Kết quả chất lượng nước thải sinh hoạt ..................................................... 168
Bảng 2.8. Kết quả chất lượng nước mặt ..................................................................... 169
Bảng 2. 9. Kết quả chất lượng nước không khí xung quanh ...................................... 171
Bảng 2.10.Kết quả phân tích một số kim loại nặng trong đất .................................... 172
Bảng 2. 11. Kết quả phân tích một số kim loại nặng trong đất (tiếp) ........................ 173
Bảng 2.12. Các vị trí quan trắc mơi trường nền ......................................................... 174
Bảng 2. 13. Các lồi thực vật phổ biến được ghi nhận trong các môi trường sống trên
cạn trong khu vực Dự án ............................................................................................ 177
Bảng 2. 14. Số lồi hải sản bắt gặp trong các nhóm nguồn lợi .................................. 179
ở chuyến điều tra tháng 10/2017 ................................................................................ 179
Bảng 2. 15. Số loài hải sản bắt gặp trong các họ hải sản ở chuyến điều tra tháng 10/2017
.................................................................................................................................... 180
Bảng 2. 16. Thành phần sản lượng hải sản chia theo nhóm nguồn lợi ở khu vực quan
chuyến điều tra tháng 10/2017 ................................................................................... 181
Bảng 2. 17. Thành phần sản lượng chia theo họ ở khu vực nghiên cứu tháng 10/2017
.................................................................................................................................... 182
Bảng 2. 18. Phân bố mật độ nguồn lợi theo các nhóm hải sản ở khu vực biển 4 tỉnh
tháng 10/2017 ............................................................................................................. 186
Bảng 2. 19.Cấu trúc thành phần giống, loài san hô cứng tại các khu vực điều tra .... 187
Bảng 2. 20. Các chỉ tiêu hợp phần đáy trên các rạn san hô nghiên cứu ..................... 190
Bảng 2. 21. Đặc điểm phân bố các rạn san hô tại khu vực Hà Tĩnh, Quảng Bình ..... 192
Bảng 2. 22. Phân bố động vật đáy cỡ lớn trong hệ sinh thái rạn san hô .................... 195
Bảng 3. 1. Các tác động mơi trường trong q trình thi cơng xây dựng .................... 200
Bảng 3.2.Hệ số phát thải bụi do vận chuyển .............................................................. 202
Chủ dự án: Công ty TNHH Nhiệt điện Vũng Áng II viii
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “ Nhà máy nhiệt điện BOT Vũng Áng II”
Bảng 3. 3. Hệ số ô nhiễm của các phương tiện vận chuyển (< 16 tấn) sử dụng nhiên liệu
diesel (g/km) ............................................................................................................... 202
Bảng 3. 4. Dự báo mức phát thải do phương tiện vận chuyển đi đổ thải do hoạt động
san nền ........................................................................................................................ 203
Bảng 3.5.Hệ số ô nhiễm đối với xe tải chạy trên đường ............................................ 203
Bảng 3.6.Bụi, khí thải phát sinh từ quá trình vận chuyển .......................................... 204
Bảng 3.9. Nồng độ các chất ơ nhiễm do thiết bị, máy móc thi cơng..........................206
Bảng 3. 10. Tính tốn cơng suất nạo vét của thiết bị tàu hút bụng tự hành ............... 209
Bảng 3. 11. Tính năng suất thi cơng nạo vét (m3/ngày/tàu) ...................................... 209
Bảng 3. 12.Tính tốn thời gian thi cơng nạo vét (trong trường hợp liên tục) ............ 209
Bảng 3. 13. Phát thải khí thải từ máy và thiết bị xây dựng thi công nạo vét ............. 210
Bảng 3.14.Dự báo nồng độ bụi và khí thải trên biển do hoạt động nạo vét ............... 210
Bảng 3.15.Tải lượng các chất ô nhiễm có trong nước thải sinh hoạt ......................... 212
Bảng 3.16.Dự báo nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt tại khu vực thi
công dự án................................................................................................................... 212
Bảng 3. 17.Hệ số dòng chảy theo đặc điểm mặt phủ ................................................. 213
Bảng 3. 18. Dự báo chất thải xây dựng phát sinh.......................................................218
Bảng 3.19. Thành phần đặc trưng của rác thải sinh hoạt ........................................... 218
Bảng 3. 20.Tổng cộng mức ồn cơ sở gây ra do máy và thiết bị thi công trong GĐXD
.................................................................................................................................... 220
Bảng 3. 21. Lan truyền tiếng ồn do các máy móc, thiết bị xây dựng trong GĐXD của
dự án ........................................................................................................................... 223
Bảng 3.22. Đặc điểm nguồn gây tác động trong GĐVH............................................253
Bảng 3. 23. Dự báo mức gia tăng hàm lượng bụi do bốc dỡ than..............................254
Bảng 3.24. Dự báo tải lượng chất ơ nhiễm khí thải lị hơi giai đoạn vận hành với công
suất lớn nhất................................................................................................................255
Bảng 3.25. Nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải lị hơi chưa xử lý.....................257
Bảng 3.26. Điểm tiếp nhận nhạy cảm với khí thải ..................................................... 260
Bảng 3.27.Nồng độ PM10 dự báo tại các điểm tiếp nhận .......................................... 264
Bảng 3.28. Nồng độ SO2 dự báo tại các điểm tiếp nhận ............................................ 264
Bảng 3. 29. Nồng độ NO2 dự báo tại các điểm tiếp nhận...........................................265
Bảng 3. 30.Dự báo nồng độ cao nhất của PM10 và khí thải từ NMNĐ Vũng Áng II268
Bảng 3. 31.Dự báo nồng độ trung bình tại 12 điểm tiếp nhận của PM10 và khí thải từ
NMNĐ Vũng Áng II................................................................................................... 269
Bảng 3.32. Số liệu phát thải do NMNĐ Vũng Áng I ................................................. 269
Chủ dự án: Công ty TNHH Nhiệt điện Vũng Áng II ix
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “ Nhà máy nhiệt điện BOT Vũng Áng II”
Bảng 3. 33. Nồng độ PM10 dự báo tại các điểm tiếp nhận (NMNĐ VA I+VA II) ... 270
Bảng 3. 34. Nồng độ SO2 dự báo tại các điểm tiếp nhận (NMNĐ VA I+VA II) ...... 271
Bảng 3. 35. Nồng độ NO2 dự báo tại các điểm tiếp nhận (NMNĐ VA I+VA II)......271
Bảng 3. 36. Dự báo nồng độ cao nhất của PM10 và khí thải từ NMNĐ Vũng Áng I+II
.................................................................................................................................... 275
Bảng 3. 37. Dự báo nồng độ trung bình tại 12 điểm tiếp nhận của PM10 và khí thải từ
NMNĐ Vũng Áng I+II ............................................................................................... 275
Bảng 3.38. Hệ số phát thải bụi và khí thải trên tuyến đường vận chuyển tro xỉ ........ 276
Bảng 3.39.Dự báo nồng độ bụi và khí thải trên tuyến đường vận chuyển tro xỉ ....... 276
Bảng 3. 40.Các yếu tố xem xét để đánh giá đặc điểm của mùi .................................. 277
Bảng 3. 41. Các hợp chất gây mùi từ quá trình phân hủy nước thải, ......................... 277
chất thải rắn hữu cơ .................................................................................................... 277
Bảng 3. 42.Ngưỡng tạo mùi của các hợp chất gây mùi liên quan đến nước thải ....... 278
Bảng 3. 43. Thành phần tỷ lệ các chất trong khí gas hóa lỏng...................................279
Bảng 3.44. Hàm lượng các chất gây ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ................... 281
Bảng 3.45. Lượng mưa tại trạm Kỳ Anh .................................................................... 285
Bảng 3.46.Thông số phát thải nước thải làm mát.......................................................288
Bảng 3.47.Dự báo mức ồn do máy và thiết bị trong GĐVH......................................295
Bảng 3.48.Dự báo lan truyền mức ồn do máy và thiết bị trong GĐVH.....................295
Bảng 3.49. Dự báo mức lan truyền tiếng ồn theo khoảng cách trước và sau khi áp dụng
biện pháp giảm thiểu................................................................................................... 321
Bảng 3. 50.Các sự cố hệ thống xử lý nước thải và giải pháp khắc phục....................331
Bảng 3. 51. Danh mục các cơng trình BVMT của dự án ........................................... 335
Bảng 3. 52.Các đơn vị liên quan trong Phương án tổ chức thực hiện các cơng trình, biện
pháp bảo vệ mơi trường của dự án ............................................................................. 339
Bảng 5.1.Chương trình quản lý môi trường của dự án...............................................348
Bảng 6.1.Kết quả tham vấn cộng đồng.......................................................................374
Chủ dự án: Công ty TNHH Nhiệt điện Vũng Áng II x
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “ Nhà máy nhiệt điện BOT Vũng Áng II”
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Mối quan hệ giữa vị trí Dự án trong mối liên hệ vùng trong KKT Vũng Áng
...................................................................................................................................... 42
Hình 1.2. Mặt bằng tổng thể dự án ............................................................................... 43
Hình 1.3. Sơ đồ vị trí dự án với các đối tượng kinh tế- xã hội xung quanh ................. 44
Hình 1.4. Vị trí khu vực nhà ở cán bộ, công nhân quản lý vận hành tại phường Kỳ Long
...................................................................................................................................... 45
Hình 1.5. Hình ảnh hiện trạng thi cơng khu vực nhà máy chính trên bờ ..................... 49
Hình 1.6. Hình ảnh khu vực bãi chứa xỉ giai đoạn 1 đang thi cơng ............................. 50
Hình 1.7. Khu vực dự kiến xây dựng bãi xỉ giai đoạn 2 .............................................. 51
Hình 1.8. Hình ảnh khu vực trạm bơm cấp nước làm mát ........................................... 51
Hình 1.9.Hình ảnh khu vực bãi thi cơng số 1 ............................................................... 52
Hình 1.10.Đường vào tạm phục vụ thi cơng nhà máy..................................................53
Hình 1.11. Khu vực bãi đổ thải bãi hữu cơ .................................................................. 54
Hình 1.12. Hiện trạng khu vực cầu dẫn đã thi công xong và khu vực đang thi cơng bến
cảng than ....................................................................................................................... 55
Hình 1.13. Hình ảnh khu vực Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng I...................................56
Hình 1.14. Sơ đồ mặt bằng chi tiết đường ống lấy nước làm mát................................81
Tọa độ mơ tả vị trí tim tuyến đường ống làm mát được thể hiện tại bảng sau: ........... 81
Hình 1.15.Hệ thống thải nước làm mát của dự án ra biển............................................83
Hình 1.16. Vị trí các khu vực nạo vét của dự án .......................................................... 90
Hình 1.17.Mặt bằng tuyến đường ống đến bãi chứa VLNV ........................................ 91
Hình 1.18. Mặt bằng thốt nước khu bãi chứa VLNV ................................................. 91
Hình 1.19. Mặt bằng tuyến ống qua đường .................................................................. 92
Hình 1.20.Mặt cắt tuyến ống qua đường ...................................................................... 92
Hình 1.21. Mặt bằng hệ thống bể lắng ......................................................................... 92
Hình 1. 22.Mặt cắt hệ thống bể lắng ............................................................................ 93
Hình 1. 23.Mặt bằng khu vực bãi chứa VLNV sau điều chỉnh lần 3 ........................... 94
Hình 1.24. Bố trí mặt bằng trạm bơm và tuyến đường ống khu vực bãi chứa VLNV.95
Hình 1.25. Bố trí mặt bằng khu vực bãi chứa VLNV sau điều chỉnh lần 4 ................. 96
Hình 1.26.Mặt bằng đê bao khu vực bãi chứa VLNV bổ sung .................................... 97
Hình 1.27. Vị trí nhận chìm dự kiến.............................................................................99
Hình 1.28. Sơ đồ quy trình cơng nghệ xử lý nước thải sinh hoạt...............................107
Chủ dự án: Công ty TNHH Nhiệt điện Vũng Áng II xi
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “ Nhà máy nhiệt điện BOT Vũng Áng II”
Hình 1.29. Sơ đồ công nghệ thu gom, xử lý nước thải sản xuất, sinh hoạt................110
Hình 1.30. Sơ đồ quy trình cơng nghệ xử lý khí thải ................................................. 111
Hình 1.31. Mặt cắt ống khói ....................................................................................... 114
Hình 1.32. Mặt cắt điển hình bãi xỉ giai đoạn 1 ......................................................... 115
Hình 1.33. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất của Nhà máy ................................... 128
Hình 1.35. Sơ đồ tổ chức giai đoạn vận hành nhà máy .............................................. 140
Hình 2.1. Vị trí các lỗ khoan khảo sát địa chất ngồi biển.........................................144
Hình 2. 2. Mặt cắt địa tầng dọc cầu cảng (ngồi khơi) .............................................. 146
Hình 2. 3. Mặt cắt địa tầng dọc cửa lấy nước (ngoài khơi) ........................................ 146
Hình 2. 4. Mặt cắt địa tầng dọc cửa xả nước (ngồi khơi) ........................................ 147
Hình 2.5.Bản đồ đẳng trị lượng mưa tỉnh Hà Tĩnh (1961 ÷ 2005) ............................ 148
Hình 2.6. Bản đồ thuỷ văn khu vực dự án .................................................................. 152
Hình 2.7. Hoa sóng tại trạm Hịn Ngư (2004 ÷ 2008)................................................155
Hình 2.8. Hoa sóng tại trạm Vũng Áng (tháng 9 ÷ tháng 12, 2004) .......................... 155
Hình 2.9. Hoa gió tại trạm Hịn Ngư (1962 ÷ 2007) .................................................. 156
Hình 2. 10. Dịng hải lưu khu vực Biển Đơng theo mùa (2017-2018).......................157
Hình 2. 11.Trường nhiệt độ nước biển bề mặt khu vực Biển Đơng theo mùa (2017-2018)
.................................................................................................................................... 158
Hình 2.12. Sơ đồ các vị trí quan trắc nước biển ......................................................... 164
Hình 2. 13. Sơ đồ vị trí quan trắc nước thải xây dựng ............................................... 166
Hình 2. 14. Sơ đồ vị trí quan trắc nước thải sinh hoạt................................................168
Hình 2.15. Vị trí quan trắc nước mặt lục địa .............................................................. 169
Hình 2.16. Sơ đồ vị trí quan trắc chất lượng khơng khí ............................................. 171
Hình 2. 17. Vị trí quan trắc mơi trường đất ................................................................ 172
Hình 2. 18. Phân bố mật độ hải sản (cá thể/km2) ........................................... 187
Hình 2.19. Phân bố mật độ cá đáy (cá thể/km2) ............................................. 187
Hình 2. 20. Nhóm san hô giống Acropora chết hàng loạt sau sự cố mơi trường tại Hịn
La, Hải Vân Sơn Chà, tháng 10/2017.........................................................................188
Hình 2. 21. Đa dạng thành phần lồi san hơ cứng tại các địa điểm nghiên cứu ........ 189
Hình 2. 22.Số lượng loài động vật đáy phân bố trong hệ sinh thái rạn san hơ........... 193
Hình 2. 23. Mật độ cá thể động vật đáy phân bố trong hệ sinh thái rạn san hơ ......... 194
Hình 2. 24. Sinh lượng động vật đáy phân bố trong hệ sinh thái rạn san hơ ............. 195
Hình 2. 25. Sơ đồ khảo sát vị trí nhận chìm ............................................................... 197
Hình 3. 2. Mức độ phát án vật chất trong quá trình nhận chìm sau 10 ngày..............227
Chủ dự án: Công ty TNHH Nhiệt điện Vũng Áng II xii
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “ Nhà máy nhiệt điện BOT Vũng Áng II”
thi cơng ....................................................................................................................... 227
Hình 3. 3. Mức độ phát án vật chất trong q trình nhận chìm sau 20 ngày..............227
thi cơng ....................................................................................................................... 227
Hình 3.4. Mức độ phát án vật chất trong q trình nhận chìm sau 30 ngày...............228
thi cơng ....................................................................................................................... 228
Hình 3.5. Mức độ phát tán vật chất trong quá trình nhận chìm sau 40 ngày thi cơng228
Hình 3.6. Mức độ phát tán vật chất trong quá trình nhận chìm sau 50 ngày thi cơng229
Hình 3.7. Mức độ phát tán vật chất trong quá trình nhận chìm sau 60 ngày thi cơng229
Hình 3. 8. Mức độ chiếm dụng diện tích đáy biển vị trí nhận chìm...........................230
Hình 3.9. Khu vực rửa xe ra vào dự án ...................................................................... 235
Hình 3.10. Hình ảnh minh họa nhà vệ sinh di động sử dụng tại Dự án ..................... 237
Hình 3. 11. Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải sinh hoạt khu văn phòng giai đoạn thi cơng
.................................................................................................................................... 238
Hình 3. 12. Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt 30m3/ngày.đêm ............................... 241
Hình 3. 13. Mơ tả ao chứa tạm thời ............................................................................ 244
Hình 3. 14. Hình ảnh kho chứa CTNH chung trên cơng trường ................................ 247
Hình 3.15. Hoa gió qua các năm ................................................................................ 259
Hình 3. 16. Địa hình khu vực dự án ........................................................................... 262
Hình 3.17. Điểm tiếp nhận nhạy cảm với khí thải......................................................263
Hình 3.18.Nồng độ bụi PM10 trung bình năm kịch bản vận hành bình thường NMNĐ
Vũng Áng II ................................................................................................................ 266
Hình 3.19.Nồng độ SO2 trung bình năm kịch bản vận hành bình thường NMNĐ Vũng
Áng II..........................................................................................................................266
Hình 3. 20. Nồng độ bụi NO2 trung bình năm kịch bản vận hành bình thường NMNĐ
Vũng Áng II ................................................................................................................ 267
Hình 3.21. Nồng độ bụi PM10 trung bình năm kịch bản vận hành NMNĐ Vũng Áng I
+ Vũng Áng II............................................................................................................. 273
Hình 3.22. Nồng độ SO2 trung bình năm kịch bản vận hành NMNĐ Vũng Áng I + Vũng
Áng II..........................................................................................................................273
Hình 3.23. Nồng độ NO2 trung bình năm kịch bản vận hành NMNĐ Vũng Áng I +
Vũng Áng II ................................................................................................................ 274
Hình 3. 24. Vị trí trạm thủy văn, hải văn khu vực dự án............................................283
Hình 3. 25. Hoa gió tại trạm Kỳ Anh (1999 ÷ 2009) ................................................. 283
Hình 3.26. Thay đổi về vận tốc gió và hướng gió trong năm (1999 ÷ 2009).............284
Hình 3.27. Đặc trưng dòng hải lưu khu vực Vịnh Vũng Áng .................................... 285
Chủ dự án: Công ty TNHH Nhiệt điện Vũng Áng II xiii
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “ Nhà máy nhiệt điện BOT Vũng Áng II”
Hình 3.28. Mơ tả vị trí cửa lấy nước và xả nước của dự án ....................................... 286
Hình 3.29. Lưới tính tốn lan truyền nhiệt ................................................................. 287
Hình 3.30. Địa hình đáy biển khu vực dự án..............................................................288
Hình 3.31. Mơ tả vệt xả nước tại vị trí cửa xả............................................................289
Hình 3. 32- Mơ phỏng kịch bản lan truyền nhiệt (tháng 5) và xác xuất để nhiệt độ chênh
lệch vượt q 3 0C ...................................................................................................... 291
Hình 3.33.Mơ phỏng kịch bản lan truyền nhiệt (tháng 11) và xác xuất để nhiệt độ chênh
lệch vượt quá 3 0C ...................................................................................................... 292
Hình 3.34. Nồng độ bụi PM10 trung bình giờ kịch bản sự cố (NMNĐ VA II) ......... 301
Hình 3.35. Nồng độ bụi SO2 trung bình giờ kịch bản sự cố (NMNĐ VA II)............302
Hình 3. 36.Nồng độ bụi PM10 trung bình giờ kịch bản sự cố ................................... 303
NMNĐ Vũng Áng I và II ........................................................................................... 303
Hình 3. 37. Nồng độ SO2 trung bình giờ kịch bản sự cố NMNĐ Vũng Áng I và II . 303
Hình 3.38. Sơ đồ quy trình cơng nghệ xử lý khí thải lị hơi ....................................... 305
Hình 3. 39. Bể Ammonia và sơ đồ bơm hố chất....................................................... 309
Hình 3.40. Sơ đồ nguyên lý hệ thống khử lưu huỳnh bằng nước biển.......................309
Hình 3.41. Tháp hấp thụ điển hình ............................................................................. 310
Hình 3.42. Quy trình cơng nghệ xử lý nước thải sinh hoạt ........................................ 314
Chủ dự án: Công ty TNHH Nhiệt điện Vũng Áng II xiv
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “ Nhà máy nhiệt điện BOT Vũng Áng II”
MỞ ĐẦU
1. XUẤT XỨ DỰ ÁN
1.1. Thông tin chung về dự án
Trong những năm gần đây, nhu cầu điện năng của Việt Nam tăng nhanh và dự
kiến trong thời gian tới vẫn duy trì tốc độ tăng trưởng để đảm bảo sự phát triển kinh tế
- xã hội. Chính phủ đã có chủ trương đa dạng hoá phương thức đầu tư và kinh doanh
điện, khuyến khích nhiều thành phần kinh tế tham gia, đặc biệt là đầu tư phát triển các
dự án nguồn điện. Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia giai đoạn 2011-2020 có xét
đến năm 2030 (Quy hoạch điện VII điều chỉnh) đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
theo quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18 tháng 03 năm 2016. Dự án NMNĐ Vũng Áng
II công suất 2x665 MW là dự án đầu tư xây dựng mới được thiết kế nằm trong Quy
hoạch tổng thể của Trung tâm Điện lực Vũng Áng. NMNĐ Vũng Áng II dự kiến vận
hành thương mại các tổ máy vào năm 2022 và sẽ được phát triển theo hình thức đầu tư
BOT do Nhà đầu tư là Công ty Trách nhiệm hữu hạn Nhiệt Điện Vũng Áng II (VAPCO)
đầu tư. VAPCO là Công ty TNHH được thành lập bởi OneEnergy Asia Limited.
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường (ĐTM) dự án NMNĐ Vũng Áng II do
VAPCO lập (lần 1) đã được phê duyệt theo Quyết định số 40/QĐ-BTNMT ngày 19
tháng 01 năm 2011, của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Báo cáo Dự án đầu tư xây dựng
NMNĐ Vũng Áng II tại KKT Vũng Áng, tỉnh Hà Tĩnh do VAPCO thực hiện đã được
phê duyệt trong Quyết định số 0538/QĐ-BCT, của Bộ Công Thương ngày 28 tháng 01
năm 2011 về việc phê duyệt Báo cáo Nghiên cứu khả thi NMNĐ BOT Vũng Áng II
(phê duyệt lần 1) và phê duyệt điều chỉnh lần 2 tại Quyết định số 664/QĐ-BCT ngày
24/3/2019 và phê duyệt điều chỉnh lần 3 tại Quyết định số 131/QĐ-BCT ngày
30/01/2023.
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường (ĐTM) dự án NMNĐ Vũng Áng II do
VAPCO lập (lần 2) với sự tư vấn của Công ty Cổ phần Tư vấn Điện 1 (PECC1) đã được
phê duyệt theo Quyết định số 393/QĐ-BTNMT ngày 13 tháng 02 năm 2015, của Bộ
Tài nguyên và Môi trường. Theo Quyết định số 393/QĐ-BTNMT ngày 13/02/2015, các
hạng mục của dự án bao gồm hạng mục nạo vét và biện pháp xử lý vật liệu nạo vét
(nhận chìm trên biển, tại vị trí đã được UBND tỉnh Hà Tĩnh giới thiệu (Văn bản số
1590/UBND-GT ngày 22/4/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc vị trí khu vực đổ thải
nạo vét. Tuy nhiên trong giai đoạn triển khai, do vướng mắc trong đàm phán các Hợp
đồng dự án với Chính phủ nên dự án khơng đáp ứng đúng tiến độ. Quyết định số
393/QĐ- BTNMT về việc phê duyệt báo cáo ĐTM năm 2015 đã hết hiệu lực (quá hạn
36 tháng), do vậy dự án NMNĐ Vũng Áng II công suất 2x660MW phải lập lại báo cáo
Chủ dự án: Công ty TNHH Nhiệt điện Vũng Áng II 1
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “ Nhà máy nhiệt điện BOT Vũng Áng II”
ĐTM theo quy định pháp luật hiện hành. Từ năm 2015 đến nay các hoạt động bảo vệ
môi trường của dự án cũng chưa được triển khai thực hiện.
Báo cáo ĐTM dự án lập lại lần 3 cũng đã được Bộ Tài Nguyên và Môi trường phê
duyệt tại Quyết định số 3055/QĐ-BTNMT ngày 08/10/2018. Tuy nhiên báo cáo ĐTM
lần 3 và Quyết định số 3055/QĐ-BTNMT không bao gồm hạng mục nạo vét và xử lý
vật liệu nạo vét (nhận chìm). Theo văn bản số 3709/STNMT -CCBĐ ngày 19/12/2018
của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh thì khu vực dự kiến nhận chìm vật liệu
nạo vét của dự án nằm trong khu vực biển đang theo dõi diến biến sau sự cố môi trường
do đó khơng đáp ứng được u cầu của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nông
nghiệp phát triển nông thôn. Từ sau khi phê duyệt ĐTM năm 2018, Dự án còn thực hiện
các điều chỉnh các nội dung liên quan đến dự án và đều báo cáo để được Bộ Tài nguyên
và Môi trường xem xét, chấp thuận, các mốc thời gian điều chỉnh như sau:
- Ngày 28/11/2018, Bộ Tài nguyên và Môi trường có văn bản số 6515/BTNMT-
TCMT theo đó chấp thuận phương án nâng cấp điều chỉnh điều kiện hơi của Dự án từ
siêu tới hạn thành trên siêu tới hạn, hơi có thơng số cao giúp tăng hiệu suất của các chu
trình hơi, giúp giảm tiêu hao nhiên liệu, giảm lượng phát thải khí gây ơ nhiễm mơi
trường.
- Ngày 15/01/2020, Bộ Tài nguyên và Mơi trường ban hành Quyết định số
132/QĐ-BTNMT theo đó chấp thuận thay đổi quy mô dự án được phê duyệt trong ĐTM
năm 2018, bổ sung phạm vi, quy mô, công suất của dự án bao gồm một (01) bến cảng
chuyên dụng nhập than 100.000 DWT và hoạt động nạo vét tuyến lấy và xả nước làm
mát, cầu cảng, khu vực bến, vũng quay và tuyến luồng vào cảng chuyên dụng nhập than
với tổng khối lượng vật chất nạo vét 3,4 triệu m3 (bao gồm 2,7 triệu m3 từ nạo vét cầu
cảng, vũng quay tàu, tuyến luồng và 0,7 triệu m3 từ kênh lấy và xả nước làm mát). Toàn
bộ vật chất nạo vét được vận chuyển và sử dụng để: (1) san nền khu nhà máy chính với
khối lượng khoảng 1,4 triệu m3; (2) cân bằng đào đắp để lấp tuyến ống lấy và xả nước
làm mát với khối lượng khoảng 0,3 triệu m3; (3) san nền khu đất diện tích 61,33 ha
thuộc Khu kinh tế Vũng Áng với khối lượng khoảng 1,7 triệu m3 theo nội dung Công
văn số 7395/UBND-GT ngày 05 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh
về việc chấp thuận vị trí khu vực đổ vật liệu nạo vét trên đất liền của Dự án Nhà máy
nhiệt điện Vũng Áng II.
- Ngày 01/04/2020, Bộ Tài nguyên và Mơi trường có văn bản số 721/BTNMT-
TCMT chấp thuận phương án:
+ Xây dựng và lắp đặt kho chứa than hở sang kho chứa than kín.
+ Lắp đặt bổ sung thiết bị xử lý NOx trong khí thải sử dụng xúc tác chọn lọc (SCR)
đảm bảo nồng độ NOx trong khí thải ≤ 300 mg/Nm3
- Ngày 15/7/2021, Bộ Tài nguyên và Môi trường có văn bản số 3923/BTNMT-
TCMT chấp thuận điều chỉnh phương án thi công nạo vét và san lấp mặt bằng của Dự
Chủ dự án: Công ty TNHH Nhiệt điện Vũng Áng II 2
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “ Nhà máy nhiệt điện BOT Vũng Áng II”
án, trong đó điều chỉnh chính biện pháp thi cơng của dự án là sử dụng tàu hút xén thổi
và chỉ sử dụng gầu dây để thi công tại một số vị trí tạo độ dốc và vị trí thi cơng không
thuận lợi. Không sử dụng màn chắn vải địa kỹ thuật tại khu vực nạo vét để đảm bảo an
toàn hoạt động hàng hải theo góp ý của Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh tại Văn bản số
768/CVHHHT-PC ngày 21 tháng 6 năm 2021; điều chỉnh tọa độ vị trí một số điểm lấy
mẫu theo vị trí trạm bơm vật liệu nạo vét.
- Ngày 01/11/2021, Bộ Tài ngun và Mơi trường có văn bản số 6636/BTNMT-
TCMT chấp thuận điều chỉnh tuyến đường ống lấy nước, xả nước làm mát, bãi chứa vật
liệu nạo vét và thiết bị bốc dỡ than của dự án. Các nội dung chính điều chỉnh bao gồm:
+ Điều chỉnh vị trí, quy mơ, độ sâu đường ống lấy nước làm mát, xả nước làm mát
của Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng II theo nội dung đã được thống nhất tại Công văn
số 3969/CHHVN-KHĐT ngày 24 tháng 9 năm 2021 của Cục Hàng hải Việt Nam (kích
thước các đường ống 4,0m × 4,0m; cao độ đáy đường ống lấy nước làm mát -11,4m (hệ
cao độ Hải đồ) và cao độ đáy đường ống xả nước làm mát -17m (hệ cao độ Hải đồ)).
Cập nhật tọa độ mô tả các điểm khống chế vùng nước của tuyến đường ống, trong đó
diện tích vùng nước khống chế đường ống lấy nước làm mát là 2,93 ha và diện tích
vùng nước khống chế đường ống xả nước làm mát là 7,14 ha.
+ Điều chỉnh, bổ sung diện tích khu vực sử dụng vật liệu nạo vét để san lấp mặt
bằng với tổng diện tích 15 ha (khu 1 diện tích 8ha và khu 2 diện tích 7ha) theo nội dung
chấp thuận của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh tại Công văn số 749/KKT-QHXD
ngày 30 tháng 7 năm 2021. Cập nhật bố trí mặt bằng khu vực bãi chứa vật liệu nạo vét,
mặt bằng trạm bơm, tuyến đường ống khu vực bãi chứa vật liệu nạo vét và cập nhật
chương trình quản lý, giám sát mơi trường theo điều chỉnh mặt bằng bãi chứa vật liệu
nạo vét. Tổng diện tích khu vực bãi chứa vật liệu nạo vét không thay đổi là 61,33ha.
+ Điều chỉnh, bổ sung phương án sử dụng thiết bị bốc dỡ than kiểu trục vít (cùng
cơng suất bốc dỡ) là phương án lựa chọn thay thế cho thiết bị bốc dỡ kiểu gầu. Quyết
định lựa chọn phương án thiết bị bốc dỡ than tại cảng được thực hiện trong giai đoạn
thiết kế thi công của Dự án.
- Ngày 07/11/2022, Bộ Tài nguyên và Môi trường có văn bản số 4028/BTNMT-
TĐ về việc chấp thuận thay đổi vị trí bãi chứa vật liệu nạo vét và bãi chứa xỉ của dự án.
Theo đó:
+ Điều chỉnh bãi chứa vật liệu nạo vét: Không sử dụng khu vực bãi chứa diện tích
12,63 ha do đây là diện tích đất được giao cho Chủ đầu tư dự án Nhà máy sản xuất
Cellpin Vines, sử dụng bãi chứa vật liệu nạo vét tại khu vực phía đơng bãi chứa hiện tại
với diện tích 16,63 ha theo nội dung chấp thuận của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà
Tĩnh tại Công văn số 1307/KKT-QHXD ngày 16 tháng 11 năm 2021. Như vậy tổng
diện tích khu bãi chứa VLNV có tăng lên khoảng 4ha nhằm đáp ứng khả năng đủ để
chứa khối lượng VLNV.
Chủ dự án: Công ty TNHH Nhiệt điện Vũng Áng II 3
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “ Nhà máy nhiệt điện BOT Vũng Áng II”
+ Thay đổi bãi chứa xỉ diện tích 49,4ha trong báo cáo đánh giá tác động mơi trường
được phê duyệt, cụ thể: Giảm diện tích bãi chứa xỉ ban đầu còn khoảng 34,4ha và bố trí
bãi chứa xỉ diện tích khoảng 15ha cạnh nhà máy chính Nhiệt điện Vũng Áng II theo
giới thiệu địa điểm của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh tại Công văn số 03/KKT-
QHXD ngày 04 tháng 3 năm 2022 và ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh tại Công
văn số 662/UBND-KT1 ngày 14 tháng 02 năm 2022.
Tuy nhiên căn cứ theo thành phần tính chất của lớp vật liệu nạo vét chủ yếu là bùn
sét khó khăn trong quá trình bơm lên bãi chứa, chủ dự án xin đề xuất thực hiện phương
án nhận chìm với khoảng từ 2,2 triệu m3 đến 2,59 triệu m3 (vật liệu bùn sét) và chuyển
lên bãi chứa khoảng 200.000 m3 đến 593.000 m3 (vật liệu cát, đá phong hóa). Khu vực
thực hiện nhận chìm tại vùng biển ngồi khơi trên diện tích khoảng 200hacách dự án
khoảng 22-25km về phía Đơng Bắc.Tính đến thời điểm lập báo cáo ĐTM năm 2023
(31/7/2023), chủ dự án đã thực hiện nạo vét khoảng 248.900 m3 tại khu vực bến cảng
dùng để san nền thi công nhà máy chính, phần cịn lại theo đánh giá trong các hồ sơ
thiết kế kỹ thuật thi cơng cịn khoảng 2.793.973,07 m3 được thực hiện nạo vét, nhận
chìm và đổ thải trên bờ trong thời gian tới. Hiện nay các công tác thi công nạo vét khu
vực thi công cảng than đã tạm thời ngừng hoạt động để thực hiện ĐTM điều chỉnh có
liên quan đến nội dung thay đổi phương án xử lý vật liệu nạo vét từ đổ thải hoàn tồn
trên bờ đến nhận chìm dưới biển khoảng 2,2-2,59 triệu m3 và đổ thải trên bờ (vật liệu
cát, đá phong hóa) khoảng 200.000-593.000 m3).
Căn cứ theo Quy định của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường và hướng dẫn của
Bộ Tài ngun và Mơi trường, dự án thuộc loại hình dịch vụ có nguy cơ gây ơ nhiễm
mơi trường, thuộc số thứ tự số 9, phụ lục III, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP- Dự án có
hoạt động nhận chìm ở biển thuộc thẩm quyền cấp giấy phép nhận chìm của Bộ Tài
nguyên và Môi trường thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
theo quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 30, Luật Bảo vệ môi trường. Dự án thuộc
nhóm I do đó cơ quan thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường là Bộ Tài nguyên
và Môi trường theo quy định tại điểm a, khoản 1, Điều 35, Luật Bảo vệ Môi trường.
Loại hình Dự án: Dự án đầu tư điều chỉnh
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư
- Cấp quyết định chủ trương đầu tư dự án: Bộ Công thương
- Cơ quan phê duyệt dự án đầu tư: Bộ Công thương (Văn bản số 131/QĐ-BCT
ngày 30/01/2023 của Bộ Công thương về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi
(lần 3) Dự án Nhà máy nhiệt điện BOT Vũng Ánh II.
Chủ dự án: Công ty TNHH Nhiệt điện Vũng Áng II 4