Tải bản đầy đủ (.pdf) (169 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN “CÔNG TY TNHH UNITEX WAN GUAN TECHNOLOGY (VIỆT NAM)”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.87 MB, 169 trang )

CÔNG TY TNHH UNITEX WAN GUAN TECHNOLOGY (VIỆT NAM)
----------

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

CỦA DỰ ÁN “CÔNG TY TNHH UNITEX WAN GUAN
TECHNOLOGY (VIỆT NAM)”

ĐỊA ĐIỂM: ĐƯỜNG SỐ 3, KHU CƠNG NGHIỆP HỒ KHÁNH,
PHƯỜNG HOÀ KHÁNH BẮC, QUẬN LIÊN CHIỂU,
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Đà Nẵng, tháng 10/2023


Báo cáo ĐTM dự án “Công ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam)”

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG .............................................................................................iv
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ .........................................................................................v
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ..............................................vi
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1
1. Xuất xứ của dự án........................................................................................................1
1.1. Thông tin chung về dự án .........................................................................................1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên cứu
khả thi, báo cáo kinh tế kỹ thuật, dự án đầu tư hoặc tài liệu tương đương .....................2
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan
hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên
quan ..............................................................................................................................3


2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường ...........5
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường
có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM...........................................................5
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định, các cấp thẩm quyền có liên quan đến dự án .....10
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện
ĐTM ..............................................................................................................................11
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường......................................................11
4. Phương pháp đánh giá tác động mơi trường .............................................................14
5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM ...............................................................16
5.1. Thơng tin về dự án..................................................................................................16
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến mơi
trường ............................................................................................................................18
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của
dự án ..............................................................................................................................21
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án ....................................23
5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ dự án ................................28
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN .......................................................................29
1.1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN .......................................................................29
1.1.1. Tên dự án .............................................................................................................29
1.1.2. Chủ dự án.............................................................................................................29
1.1.3. Vị trí địa lý của dự án ..........................................................................................29
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của dự án ..........................................................31
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi

Chủ dự án: Công ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam) Trang i

Báo cáo ĐTM dự án “Công ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam)”

trường ............................................................................................................................32
1.1.6. Mô tả mục tiêu, quy mô, công suất, công nghệ và loại hình của Dự án .............32

1.2. CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH CỦA DỰ ÁN ................................................34
1.2.1. Quy mơ các hạng mục cơng trình chính..............................................................34
1.2.2.Các hạng mục cơng trình phụ trợ .........................................................................43
1.2.3. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường .........................45
1.2.4. Đánh giá việc lựa chọn cơng nghệ, hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án
đầu tư có khả năng tác động xấu đến mơi trường .........................................................47
1.3. NGUN, NHIÊN, VẬT LIỆU, HĨA CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN;
NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ..............47
1.3.1. Nguyên, nhiên, vật liệu và hóa chất sử dụng của dự án, nguồn cung cấp điện,
nước và các sản phẩm của dự án ...................................................................................47
1.3.2. Nguyên, nhiên, vật liệu sử dụng trong giai đoạn vận hành .................................48
1.3.3. Các sản phẩm của dự án ......................................................................................50
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ................................................................................51
1.5. Biện pháp tổ chức, thi công ....................................................................................54
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án ..............................54
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ-XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI
TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ..............................................................57
2.1. Điều kiện môi trường tự nhiên, kinh tế - xã hội .....................................................57
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa hình................................................................................57
2.1.2. Điều kiện khí hậu, khí tượng ...............................................................................57
2.1.3. Đặc điểm thủy văn...............................................................................................63
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và tài nguyên sinh vật khu vực có thể chịu tác
động do dự án ................................................................................................................64
2.2.1. Hiện trạng các thành phần mơi trường khơng khí ...............................................64
2.2.2. Hiện trạng hoạt động - hạ tầng kỹ thuật và các cơng trình biện pháp bảo vệ mơi
trường của KCN Hịa Khánh .........................................................................................66
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực
thực hiện dự án ..............................................................................................................67
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ...............................................67
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ

ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ
SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG.................................................................................................69
3.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn vận hành dự án.............................69
3.1.1. Đánh giá, dự báo tác động liên quan đến chất thải..............................................69

Chủ dự án: Công ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam) Trang ii

Báo cáo ĐTM dự án “Công ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam)”

3.1.2. Đánh giá, dự báo tác động không liên quan đến chất thải...................................75
3.1.3. Đánh giá, dự báo các tác động do các rủi ro, sự cố .............................................76
3.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận
hành ...............................................................................................................................77
3.2.1. Các cơng trình xử lý khí thải ...............................................................................77
3.2.3. Các cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn và chất thải nguy hại .......................86
3.2.4. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường giảm thiểu tác động không liên
quan đến chất thải ..........................................................................................................88
3.2.5. Biện pháp giảm thiểu tác động do rủi ro, sự cố...................................................89
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ...........................90
3.3.1. Danh mục các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án ....................90
3.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trường, thiết bị xử lý chất thải, thiết
bị quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục...........................................................91
3.3.3. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình biện pháp bảo vệ mơi trường91
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo.............91
3.4.1. Về mức độ chi tiết của các đánh giá....................................................................91
3.4.2. Về độ tin cậy của các đánh giá ............................................................................92
CHƯƠNG 4: CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG .........94
4.1. Chương trình quản lý mơi trường...........................................................................94
4.2. Chương trình giám sát mơi trường của chủ dự án..................................................96
KẾT LUẬN KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ....................................................................98

1.Kết luận.......................................................................................................................98
2. Kiến nghị ...................................................................................................................99
3. Cam kết thực hiện công tác bảo vệ môi trường.........................................................99
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........................................................................................102

Chủ dự án: Công ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam) Trang iii

Báo cáo ĐTM dự án “Công ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam)”

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1: Danh sách cán bộ trực tiếp tham gia lập Báo cáo ĐTM của dự án .................12
Bảng 2: Các phương pháp nghiên cứu áp dụng trong quá trình thực hiện....................14
Bảng 3: Các hạng mục cơng trình của dự án.................................................................17
Bảng 4: Các hạng mục cơng trình bảo vệ môi trường của dự án ..................................17
Bảng 5: Các tác động môi trường của dự án .................................................................19
Bảng 6: Các hạng mục cơng trình của dự án.................................................................34
Bảng 7: Nhu cầu máy móc sử dụng tại nhà máy trong quá trình vận hành ..................35
Bảng 8: Nguyên vật liệu sử dụng trong quá trình sản xuất ...........................................49
Bảng 9:Các sản phẩm đầu ra của dự án.........................................................................50
Bảng 10: Nhiệt độ khơng khí trung bình các tháng trong 10 năm (2011 – 2020).........58
Bảng 11: Độ ẩm trung bình các tháng trong 10 năm (2011-2020)................................59
Bảng 12: Tổng lượng mưa trung bình trong 10 năm (2012 – 2021) .............................60
Bảng 13: Số giờ nắng trung bình các tháng trong 10 năm (2011 – 2020) ....................61
Bảng 14: Tốc độ, tần suất gió các tháng trong năm ......................................................62
Bảng 15: Tần suất (%) xuất hiện lặng gió và 8 hướng gió chính ở Đà Nẵng ...............62
Bảng 16: Tình hình bão lũ ở Đà Nẵng...........................................................................63
Bảng 17: Kết quả phân tích chất lượng khơng khí tại khu vực dự án ...........................64
Bảng 18: Kết quả phân tích mẫu đất khu vực xung quanh nhà máy.............................65
Bảng 19: Các nguồn gây ô nhiễm môi trường...............................................................69

Bảng 20: hệ số phát thải do 1 phương tiện tham gia giao thông ...................................71
Bảng 21: Thời gian tác động tối đa cho phép đối với tiếng ồn .....................................76
Bảng 22: Thông số kỹ thuật của hệ thống .....................................................................80
Bảng 23: Thông số kỹ thuật của hệ thống .....................................................................82
Bảng 24: Danh mục các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ..............90
Bảng 25: Đánh giá mức độ tin cậy của các phương pháp đánh giá ĐTM ....................92
Bảng 26: Chương trình quản lý mơi trường ..................................................................94

Chủ dự án: Công ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam) Trang iv

Báo cáo ĐTM dự án “Công ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam)”

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ

Hình 1: Vị trí địa lý Dự án nhà máy..............................................................................30
Hình 2: Tổng mặt bằng dự án........................................................................................31
Hình 3: Sơ đồ quy trình xử lý nước thải sinh hoạt của cơ sở ........................................45
Hình 4: Các cơng đoạn của dây chuyền sản xuất motor ...............................................51
Hình 5:Hình ảnh minh hoạ các cơng đoạn trong quy trình lắp ráp motor.....................53
Hình 6: Sơ đồ cơ cấu tổ chức quản lý của nhà máy ......................................................56
Hình 7: Thơng gió cho nhà xưởng.................................................................................79
Hình 8: Sơ đồ thu gom và khử mùi hôi hơi keo phát sinh tại dự án .............................79
Hình 9: Cơng đoạn nhỏ giọt keo tạo lớp cách điện .......................................................80
Hình 10: Bộ lọc hơi keo bằng than hoạt tính.................................................................81
Hình 11: Sơ đồ thu gom bụi kim loại tại máy mài ........................................................81
Hình 12: Dùng ống mềm hút bụi kim loại tại máy mài.................................................81
Hình 13: Thùng chứa bụi kim loại ................................................................................82
Hình 14: Sơ đồ thu gom khói thải từ q trình hàn bảng mạch điện ............................83
Hình 15: Cơng đoạn hàn mạch bảng điện .....................................................................83
Hình 16: Đường ống thu khói từ điểm phát sinh khói về máy khử khói hàn................83

Hình 17: Hình ảnh minh hoạ thiết bị khử khói hàn.......................................................84
Hình 18: Sơ đồ quy trình xử lý nước thải sinh hoạt của cơ sở ......................................85
Hình 19: Sơ đồ rãnh thốt nước có hố ga ......................................................................86

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam) Trang v

Báo cáo ĐTM dự án “Công ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam)”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường

BTCT : Bê tông cốt thép

CTR : Chất thải rắn

CTNH : Chất thải nguy hại

HTXL : Hệ thống xử lý

HTTN : Hệ thống thoát nước

QĐ : Quyết định

TNHH : Trách nhiệm hữu hạn

UBND : Uỷ ban nhân dân

XLKT : Xử lý khí thải


XLNT : Xử lý nước thải

ĐDSH : Đa dạng sinh học

BĐKH : Biến đổi khí hậu

HST : Hệ sinh thái

KCN : Khu công nghiệp

Chủ dự án: Công ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam) Trang vi

Báo cáo ĐTM dự án “Công ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam)”

MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án
1.1. Thông tin chung về dự án

Trong q trình Cơng Nghiệp Hóa – Hiện Đại Hóa như hiện nay, ngành cơng
nghiệp điện đã và đang trở thành mối quan tâm hàng đầu của nhiều quốc gia, đặc biệt
là đối với các quốc gia đang phát triển như Việt Nam. Với tiềm năng tiêu thụ rộng lớn
trong và ngồi nước, ngành này đang có lộ trình và cơ hội lớn để phát triển.

Với thị trường trong nước, theo quy định Số 48/2008/QĐ-BCT ngày 19 tháng 12
năm 2008 của Bộ Công Thương, trong giai đoạn từ năm 2015 – 2025, ngành sản xuất
thiết bị điện sẽ phải đầu tư và phát triển để đáp ứng 70% nhu cầu trong nước về những
thiết bị đường dây, trạm biến áp; 55% nhu cầu về động cơ điện và một số loại máy
phát điện thông dụng. Cũng theo kế hoạch, vào năm 2025, các sản phẩm trong nước có
thể cung cấp trọn bộ thiết bị điện cho các cơng trình đường dây điện, trạm biến áp,…
Với các kế hoạch mà Chính phủ đã đề xuất ở trên, đây quả thật là một cơ hội lớn đối

với các doanh nghiệp trong ngành sản xuất thiết bị điện.

Với lợi thế là dân số trẻ, gần 60% trong tổng dân số ở độ tuổi lao động (17-60
tuổi), nguồn lao động dồi dào, vị trí địa lý thuận lợi, Chính phủ Việt Nam ln khuyến
khích và hỗ trợ các cơng ty nước ngoài đầu tư và hợp tác với các doanh nghiệp Việt
Nam trong các lĩnh vực cùng với việc Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế
giới (WTO) và một loạt Hiệp định Thương mại tự do thế hệ mới là những lí do khiến
Việt Nam hiện đang là điểm đến hấp dẫn của dịng vốn đầu tư nước ngồi (FDI) trong
ngành sản xuất thiết bị điện.

Unitex Wan Guan Technology (Xiamen) CO.,LTD là doanh nghiệp chuyên đầu
tư, sản xuất các thiết bị điện, điện tử tại Trung Quốc. Nhận thấy Việt Nam là một thị
trường có tiềm năng và mơi trường đầu tư ổn định, thủ tục đầu tư thuận lợi. Vì vậy,
Unitex Wan Guan Technology (Xiamen) CO.,LTD đã quyết định đầu tư dự án “Công
ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam)” tại Đường số 3, Khu cơng
nghiệp Hồ Khánh, phường Hồ Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng.
Đồng thời, thành lập Công ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam) làm
đơn vị đại hiện thực hiện dự án.

Công ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam) có trụ sở tại Đường
số 3, Khu cơng nghiệp Hoà Khánh, phường Hoà Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, thành
phố Đà Nẵng. Công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên với mã số doanh nghiệp 0402178642, đăng ký lần đầu
ngày 02 tháng 02 năm 2023 do Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
thành phố Đà Nẵng cấp.

Chủ dự án: Công ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam) Trang 1

Báo cáo ĐTM dự án “Công ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam)”


Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án được Ban Quản lý Khu công nghệ cao và
các Khu công nghiệp Đà Nẵng chứng nhận lần đầu ngày 09 tháng 12 năm 2022, chứng
nhận điều chỉnh lần thứ 1 ngày 18 tháng 9 năm 2023; mã số dự án 7651257213. Mục
tiêu của dự án là sản xuất động cơ điện với quy mô dự án 2.000.000 sản phẩm/năm.

Dự án là dự án đầu tư mới tồn bộ máy móc thiết bị trên cơ sở hạ tầng nhà xưởng
đã được Chủ cho thuê nhà xưởng là Công ty Cổ phần Xúc tiến đầu tư Tuấn Đức xây
dựng hoàn thiện.

Tổng diện tích đất sử dụng của dự án là 4.567,03 m2 với tổng vốn đầu tư là
55.246.000.000 (Năm mươi lăm tỷ hai trăm bốn mươi sáu triệu) đồng Việt Nam tương
đương 2.300.000 (Hai triệu ba trăm ngàn) đô la Mỹ.

Dự án “Công ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam)” là dự án đầu
tư xây dựng mới, nằm trong danh mục các dự án thuộc trách nhiệm thẩm định, phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định tại mục 17, phụ lục II của Nghị Định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường

Công ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam) đã phối hợp với đơn
vị tư vấn tiến hành lập Báo cáo Đánh giá tác động môi trường cho dự án “Công ty
TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam)” trình Bộ tài nguyên và Môi trường
thẩm định và phê duyệt.

Cấu trúc và nội dung Báo cáo đánh giá tác động mơi trường của dự án được trình
bày theo mẫu số 04, phụ lục II, ban hành kèm theo thông tư 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường.

Loại hình dự án: Dự án đầu tư xây dựng mới

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo
nghiên cứu khả thi, báo cáo kinh tế kỹ thuật, dự án đầu tư hoặc tài liệu tương
đương

- Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đầu tư: Ban Quản lý Khu công
nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng

- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: Bộ
Tài nguyên và Môi trường.

Chủ dự án: Công ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam) Trang 2

Báo cáo ĐTM dự án “Công ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam)”

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối
quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp
luật có liên quan
a) Sự phù hợp của dự án với Quy hoạch bảo vệ môi trường Quốc gia

Ngày 18/02/2020, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 274/QĐ-TTg
về phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch bảo vệ môi trường thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn
đến năm 2050. Tuy nhiên, hiện Bộ Tài nguyên và Mơi trường vẫn đang trong q trình
Dự thảo nội dung Đề án Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia thời kỳ 2021-2030,
tầm nhìn đến năm 2050. Do vậy, chưa có bộ cơng cụ hướng dẫn cụ thể các tiêu chí
trong chiến lược bảo vệ mơi trường quốc gia.

Tuy nhiên theo dự thảo báo cáo quy hoạch bảo vệ môi trường thời kỳ 2021-2030,
tầm nhìn đến năm 2050 mục tiêu tổng quát và mục tiêu cụ thể của Quy hoạch như sau:


➢ Mục tiêu tổng quát: Cụ thể hóa mục tiêu và định hướng BVMT trong Chiến
lược BVMT quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt và góp phần triển khai Nghị quyết Đại hội Đảng lần thứ XIII vào
cuộc sống. Bảo đảm phân bố không gian phân vùng quản lý chất lượng môi trường,
thiết lập khu vực bảo vệ, bảo tồn thiên nhiên và ĐDSH; quản lý CTR, chất thải nguy
hại; thiết lập mạng lưới quan trắc và cảnh báo mơi trường thống nhất trên phạm vi tồn
quốc để bảo vệ, bảo tồn, phát triển hài hòa với mơi trường, thích ứng với BĐKH, giảm
nhẹ phát thải khí nhà kính, bảo vệ tầng ozon và đạt mức phát thải rịng bằng "0" vào
năm 2050 thơng qua chuyển đổi năng lượng mạnh mẽ, phát triển phát thải thấp để thực
hiện được mục tiêu phát triển bền vững đất nước.

➢ Mục tiêu cụ thể:
- Xác lập được các vùng mơi trường trên phạm vi tồn quốc và các địa phương
thành vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải, nhằm bảo vệ chất lượng
nguồn nước sinh hoạt, vùng cư trú nhạy cảm và vùng cư trú tự nhiên để bảo vệ, bảo
tồn, phát triển hài hòa với mơi trường và thích ứng với BĐKH; Thiết lập khu vực bảo
vệ, bảo tồn thiên nhiên và ĐDSH để bảo đảm các HST tự nhiên quan trọng, khu bảo
tồn, cơ sở bảo tồn ĐDSH và hành lang ĐDSH cùng với các loài và nguồn gen nguy
cấp, quý, hiếm được bảo tồn và phát triển bền vững; tăng cường quan trắc và xây dựng
cơ sở dữ liệu ĐDSH; duy trì và phát triển dịch vụ HST thích ứng với BĐKH.
- Hình thành các khu xử lý CTR, CTNH tập trung để đến năm 2030 cả nước hình
thành hệ thống các khu xử lý chất thải tập trung cấp quốc gia, cấp vùng và cấp liên
tỉnh thống nhất, đồng bộ và có cơng nghệ phù hợp đáp ứng yêu cầu thực hiện thành
công các mục tiêu về quản lý CTR đã đề ra Chiến lược quốc gia về quản lý tổng hợp

Chủ dự án: Công ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam) Trang 3

Báo cáo ĐTM dự án “Công ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam)”

CTR đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt

tại Quyết định 491/QĐ-TTg ngày 7/5/2018 và Chiến lược BVMT quốc gia đến năm
2030, tầm nhìn đến năm 2050.

- Thiết lập mạng lưới quan trắc và cảnh báo môi trường cấp quốc gia, cấp vùng,
cấp tỉnh hợp lý, thống nhất, đồng bộ, hiện đại, đạt trình độ tiên tiến của khu vực Châu
Á; đáp ứng nhu cầu thông tin điều tra cơ bản phục vụ quản lý nhà nước về tài nguyên
nước, tài nguyên đất, biển và hải đảo, khí tượng thủy văn, BVMT và yêu cầu phát triển
KT-XH; phục vụ dự báo, cảnh báo, phòng tránh, giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai và ơ
nhiễm mơi trường, chủ động thích ứng với BĐKH.

Xét thấy, dự án lựa chọn địa điểm thực hiện nằm trong Khu cơng cơng nghiệp
Hồ Khánh - khu vực được quy hoạch dành cho phát triển cơng nghiệp là hồn tồn
phù hợp với quy hoạch bảo vệ môi trường Quốc gia trong mục tiêu phân vùng môi
trường - thống nhất phân chia không gian lãnh thổ cả nước thành các vùng bảo vệ
nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải và vùng khác dựa trên tiêu chí yếu tố nhạy cảm
về mơi trường dễ bị tổn thương do ô nhiễm môi trường, nhằm mục tiêu giảm thiểu tác
động của ô nhiễm môi trường đến sự sống và phát triển bình thường của con người và
sinh vật bằng các biện pháp, công cụ phù hợp.
b) Sự phù hợp của Dự án với quy hoạch ngành nghề và phân khu chức năng của
Khu công nghiệp

KCN Hòa Khánh đã được Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường phê chuẩn báo
cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ
tầng khu cơng nghiệp Hịa Khánh tại Quyết định số 211/QĐ-BKHCNMT ngày 22
tháng 2 năm 1999. Đây là vùng kinh tế tổng hợp, đa ngành và đa lĩnh vực. Ngành nghề
dự kiến thu hút đầu tư vào KCN Hòa Khánh là các ngành nghề sản xuất chế biến thực
phẩm, lắp ráp linh kiện điện tử, thiết bị điện, cơ khí, sản xuất động cơ ô tô, sản xuất
giấy và các sản phẩm của giấy, logistics, … Do vậy, ngành nghề đầu tư của Dự án
hoàn toàn phù hợp với quy hoạch ngành nghề và phân khu chức năng của KCN Hòa
Khánh.


Xung quanh và tiếp giáp dự án là các nhà máy sản xuất, khơng có hoạt động
thương mại dịch vụ, khơng có dân cư sinh sống nên hoạt động của dự án cơ bản không
làm ảnh hưởng đến khu vực xung quanh.
c) Sự phù hợp của dự án với Quy hoạch bảo vệ môi trường vùng và quy hoạch của
thành phố

Nhà máy nằm ở phía Tây Bắc của KCN Hòa Khánh. KCN Hòa Khánh được
thành lập theo Quyết định số 3698/QĐ-UB ngày 12/12/1996 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Nam Đà Nẵng (cũ), thuộc phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu với

Chủ dự án: Công ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam) Trang 4

Báo cáo ĐTM dự án “Công ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam)”

tổng diện tích ban đầu là 423,5ha, nằm cách sân bay quốc tế Đà Nẵng 10km, cảng biển
Tiên Sa 20km, cảng Sông Hàn 13km, cảng biển Liên Chiểu 5km. Dự án đầu tư KCN
Hịa Khánh do Cơng ty Phát triển và Khai thác hạ tầng KCN Đà Nẵng (Daizico) thực
hiện.

Hiện nay, các cơng trình hạ tầng kỹ thuật như hệ thống cấp điện, cấp nước, bưu
chính viễn thơng... đều đã được đầu tư xây dựng hồn chỉnh và hoạt động ổn định, sẵn
sàng phục vụ nhà máy sản xuất và kinh doanh. Các dịch vụ phục vụ sản xuất cơng
nghiệp ln sẵn có để đáp ứng ngay nhu cầu của các nhà đầu tư.
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi
trường có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM
2.1.1. Các văn bản pháp luật

a. Luật

- Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hịa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hồ xã hội chủ nghĩa
Việt Nam thơng qua ngày 17/06/2020;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật Xây dựng sửa đổi năm
2020 số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số
50/2014/QH13.
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội Nước Cộng hoà Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29/11/2013;
- Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 được Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 9 thơng qua ngày
29/06/2006, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2007;
- Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 24/11/2017;
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 được Quốc hội nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 25/6/2015;
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 21/6/2012;
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội nước Cộng hồ xã hội chủ
nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 21/11/2007;
- Luật Phòng cháy chữa cháy của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa

Chủ dự án: Công ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam) Trang 5

Báo cáo ĐTM dự án “Công ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam)”

Việt Nam số 27/2001/QH10 có hiệu lực từ ngày 04/10/2001; Luật phịng cháy chữa
cháy sửa đổi số 40/2013/QH13 của Quốc hội nước Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt

Nam có hiệu lực từ ngày 01/07/2014;

- Luật Điện lực số 28/2004/QH11 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khóa XI thơng qua ngày 03/12/2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Điện lực số 24/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khóa XIII thơng qua ngày 20/11/2012;

a. Các văn bản dưới luật:
* Về lĩnh vực môi trường:
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 của Chính phủ quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường;
- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 5/5/2020 của Chính phủ về phí bảo vệ mơi
trường đối với nước thải;
- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 6/8/2014 của Chính phủ về thốt nước và
xử lý nước thải;
- Nghị định số 201/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ về hướng dẫn
Luật Tài nguyên nước;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 3/4/2015 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 6/8/2014 của Chính Phủ
quy định về thốt nước và xử lý nước thải;
- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/06/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;
- Thông tư số 16/2009/TT-BTNMT ngày 7/10/2009; Thông tư số 25/2009/TT-
BTNMT ngày 16/11/2009; Thông tư số 39/2010/TT-BTNMT ngày 16/12/2010; Thông
tư số 47/2011/TT-BTNMT, ngày 28/12/2011; Thông tư số 32/2013/TT-BTNMT, ngày
25/10/2013; Thông tư số 64/2015/TT-BTNMT; Thông tư số 65/2015/TT-BTNMT;

Thông tư số 66/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường về ban hành quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về môi trường;
- Thông tư số 22/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế quy định quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng, mức cho phép chiếu sáng tại nơi làm việc; Thông tư
số 24/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về tiếng ồn - mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc; Thông tư số

Chủ dự án: Công ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam) Trang 6

Báo cáo ĐTM dự án “Công ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam)”

26/2016/TTBYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
vi khí hậu - giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc. Thơng tư số 02/2019/TT-BYT
ngày 21/3/2019 về ban hành quy chuẩn kỹ thuật (QCKT) quốc gia về bụi – giá trị giới
hạn tiếp xúc cho phép 05 yếu tố bụi tại nơi làm việc;

- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao
động.

* Các văn bản pháp luật về Xây dựng:
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiêt
một số nội dung về quản lý chất lượng, thi cơng xây dựng và bảo trì cơng trình xây
dựng;
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/2/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng ban hành
định mức xây dựng;
- Thông tư số 02/2018/TT-BXD ngày 06/02/2018 của Bộ Xây dựng quy định về
bảo vệ môi trường trong thi cơng xây dựng cơng trình và chế độ báo cáo công tác bảo
vệ môi trường ngành xây dựng.
- Thông tư số 08/2017/TT-BXD ngày 16/5/2017 của Bộ Xây dựng quy định về
quản lý chất thải rắn xây dựng.
- Thông tư số 04/2017/TT-BXD ngày 30/3/2017 của Bộ Xây dựng quy định về
quản lý an tồn lao động trong thi cơng xây dựng cơng trình;
- Quyết định số 1329/QĐ-BXD ngày 19/12/2016 của Bộ Xây dựng công bố định
mức sử dụng vật liệu trong xây dựng;
* Về Đất đai, đầu tư, KCN:
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư.

Chủ dự án: Công ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam) Trang 7

Báo cáo ĐTM dự án “Công ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam)”

- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định về quản
lý khu cơng nghiệp và khu kinh tế.

* Về hóa chất
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;

- Nghị định số 71/2019/NĐ-CP ngày 30/08/2019 của Chính phủ quy định xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ cơng nghiệp,
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ công thương quy định
cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất.
* Về Phòng cháy chữa cháy và An toàn vệ sinh lao động:
- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ hướng dẫn
Luật Phịng cháy và chữa cháy và Luật Phòng cháy và chữa cháy sửa đổi;
- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật An toàn vệ sinh, lao động;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 quy định chi tiết một số điều của
Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động;
- Thông tư số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ Công An hướng dẫn
thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật Phòng cháy và chữa cháy sửa đổi và
Nghị định 136/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật Phòng
cháy và chữa cháy sửa đổi;
- Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế về hướng dẫn quản
lý vệ sinh lao động, sức khỏe người lao động.
- Thông tư số 07/2010/TT-BXD ngày 28/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia an toàn cháy cho nhà và cơng trình, mã số
QCVN 06:2010/BXD;
* Một số văn bản có liên quan
- Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung
một số điều của nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường về sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính liên
quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ

Tài nguyên và Môi trường.

Chủ dự án: Công ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam) Trang 8

Báo cáo ĐTM dự án “Công ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam)”

- Thông tư số 09/2018/TT-BTNMT ngày 14/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường về quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.

- Quyết định 880/QĐ-TTg ngày 09/6/2014 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát
triển ngành cơng nghiệp Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.

- Quyết định số 09/2020/QĐ-TTg ngày 18/3/2020 về Quy chế ứng phó sự cố chất
thải;
2.1.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn

- QCVN 05:2023/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng
khí;

- QCVN 19:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp
đối với bụi và các chất vô cơ.

- QCVN 20:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp
đối với một số chất hữu cơ.

- QCVN 01-1:2018/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch
sử dụng cho mục đích sinh hoạt;

- QCVN 08:2023/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
mặt;


- QCVN 09:2023/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
dưới đất;

- QCVN 40:2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công
nghiệp.

- QCVN 07:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về ngưỡng chất thải
nguy hại;

- QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 50:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về ngưỡng nguy hại
đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước;
- QCVN 24:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - mức tiếp xúc
cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
- QCVN 26:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu - giá trị cho
phép vi khí hậu tại nơi làm việc;
- QCVN 02:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi - giá trị giới hạn tiếp
xúc cho phép 05 yếu tố bụi tại nơi làm việc;
- QCVN 03:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giới hạn tiếp xúc cho phép
của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc;
- QCVN 01:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng.

Chủ dự án: Công ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam) Trang 9

Báo cáo ĐTM dự án “Công ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam)”

- QCVN 06:2022/BXD về an toàn cháy cho nhà và cơng trình.
- TCXDVN 33:2006: Cấp nước – mạng lưới đường ống và cơng trình tiêu chuẩn

thiết kế;
- TCVN 4514:1988: Cấp nước bên trong – tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN 6707:2009: Chất thải nguy hại – Dấu hiệu cảnh báo;
- TCXD 45:1978: Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và cơng trình;
- TCVN 4514:1988: Xí nghiệp cơng nghiệp-Tổng mặt bằng-Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN 3993:1985: Chống ăn mòn trong xây dựng - kết cấu bêtông và bêtông
cốt thép – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế;
- TCXDVN 338:2005: Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN 4604:1988: Xí nghiệp cơng nghiệp - Nhà sản xuất - Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN 4371: 1986: Nhà kho - nguyên tắc cơ bản để thiết kế;
- QCVN 07:2016/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về các cơng trình hạ tầng
kỹ thuật;
- TCVN 3254:1989: An toàn cháy. Yêu cầu chung;
- TCVN 3255-86: An toàn nổ. Yêu cầu chung;
- TCVN 5760:1993: Hệ thống chữa cháy. Yêu cầu chung về thiết kế, lắp đặt và
sử dụng.
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định, các cấp thẩm quyền có liên quan đến dự án
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên với mã số doanh nghiệp 0402178642 do Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư thành phố Đà Nẵng cấp lần đầu ngày 02 tháng 02 năm 2023.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án: 7651257213 chứng nhận lần đầu
ngày 09 tháng 12 năm 2022, chứng nhận thay đổi lần thứ 1 ngày 18 tháng 9 năm 2023
do Ban quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng cấp cho Công ty
TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam).
- Hợp đồng thuê lại đất số 08/2021/HĐTLĐ-HK ngày 17/5/2021 giữa Công ty
Cổ phần Xúc tiến đầu tư Tuấn Đức và Công ty phát triển và khai thác hạ tầng khu
công nghiệp Đà Nẵng để thuê lại lô đất tại Đường số 3, Khu cơng nghiệp Hồ Khánh,
phường Hồ Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng.
- Hợp đồng thuê nhà xưởng số 01/2022/HĐTK –TĐ ngày 05/11/2022 giữa Công
ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam) và Công ty Cổ phần Xúc tiến đầu

tư Tuấn Đức để th nhà xưởng tại lơ đất có địa chỉ tại Đường số 3, Khu cơng nghiệp
Hồ Khánh, phường Hoà Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng.
- Sơ đồ mặt bằng, sơ đồ thoát nước, sơ đồ lấy mẫu.

Chủ dự án: Công ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam) Trang 10

Báo cáo ĐTM dự án “Công ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam)”

2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực
hiện ĐTM

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án được thực hiện trên cơ sở các
tài liệu và số liệu như sau:

- Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án “Công ty TNHH Unitex
Wan Guan Technology (Việt Nam)” kèm các bản vẽ liên quan kỹ thuật liên quan đến
dự án tương đương báo cáo nghiên cứu khả thi dự án;

- Kết quả khảo sát đo đạc ngoài thực địa và phân tích trong phịng thí nghiệm;
các thơng số mơi trường khu vực dự án do Công ty TNHH Unitex Wan Guan
Technology (Việt Nam) phối hợp với đơn vị tư vấn là Công ty TNHH Xây dựng môi
trường Thiên Phú, đơn vị quan trắc là Tổng cục Khí tượng Thuỷ văn – Đài Khí tượng
Thuỷ văn khu vực Trung Trung Bộ

- Các số liệu điều tra về KT-XH tại khu vực dự án;
- Các tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường Việt Nam hiện hành;
- Ý kiến tham vấn của Ban quản lý Khu công nghệ cao và khu công nghiệp Đà
Nẵng nơi thực hiện dự án.
- Ý kiến tham vấn của Chủ đầu tư hạ tầng Khu cơng nghiệp Hồ Khánh – Cơng
ty phát triển và khai thác hạ tầng khu công nghiệp Đà Nẵng.

- Ý kiến tham vấn qua cổng thông tin điện tử của Bộ Tài nguyên và Môi trường
để xin ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư chịu tác động trực tiếp
bởi dự án.
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động mơi trường
Tóm tắt về tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của Dự án
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Công ty TNHH Unitex Wan
Guan Technology (Việt Nam)” do chủ Dự án là Công ty TNHH Unitex Wan Guan
Technology (Việt Nam) phối hợp với đơn vị tư vấn là Công ty TNHH Xây dựng Môi
trường Thiên Phú thực hiện và lập theo đúng cấu trúc hướng dẫn tại Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
chi tiết thi hành một số điều Luật bảo vệ môi trường.
- Chủ dự án: Công ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam)
Người đại diện: Ông Bei, Guosheng
Chức vụ: Chủ tịch công ty kiêm giám đốc
Người đại diện ở Việt Nam: Ông HOA BAO
Chức vụ: Giám đốc
Địa chỉ trụ sở chính: Đường số 3, KCN Hoà Khánh, Phường Hoà Khánh Bắc,
Quận Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam.

Chủ dự án: Công ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam) Trang 11

Báo cáo ĐTM dự án “Công ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam)”

Điện thoại: 02363.899.755
- Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xây dựng Môi trường Thiên Phú
Đại diện: Ơng Nguyễn Tiến Trình
Địa chỉ: 127 Đỗ Thúc Tịnh, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà
Nẵng.
Điện thoại: 0905662946.


Bảng 1: Danh sách cán bộ trực tiếp tham gia lập Báo cáo ĐTM của dự án

TT Họ và tên Chức vụ/ chuyên Vai trò Chữ ký
ngành đào tạo

I Chủ đầu tư: Công ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam)

1 HOA BAO Giám đốc Điều hành chung

II Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xây dựng Môi trường Thiên Phú

1 Nguyễn Tiến Giám đốc/ Ks. Công Quản lý chung/Kiểm

Trình nghệ Môi trường duyệt báo cáo

Khảo sát hiện trạng dự

2 Nguyễn Thị Cẫm Chuyên viên kỹ thuật/ án; đề xuất quan trắc,

Tiến Ks. Quản lý TN&MT giám sát môi trường

giai đoạn vận hành

Đánh giá tác động và

Nguyễn Thị Thiên Chuyên viên kỹ thuật/ đề xuất biện pháp giảm

3 Hương Ks. Kỹ thuật môi thiểu trong quá trình

trường chuẩn bị và thi công


xây dựng dự án

Trần Thị Kim Chuyên viên kỹ thuật/ Khối lượng và quy mô

4 Chung Ks. Quản lý môi các hạng mục công

trường trình.

Biên tập nội dung điều

Chuyên viên kỹ thuật/ kiện môi trường tự

5 Trần Thị Ánh Ks. Kỹ thuật môi nhiên, kinh tế xã hội

trường khu vực thực hiện dự

án.

Chuyên viên kỹ thuật/ Đánh giá tác động và

6 Ngô Thị Quỳnh Ks. Công nghệ Môi đề xuất biện pháp giảm

Như trường thiểu trong quá trình

vận hành của dự án;

Chủ dự án: Công ty TNHH Unitex Wan Guan Technology (Việt Nam) Trang 12



×