Tải bản đầy đủ (.pdf) (241 trang)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Dự án nhà máy sản xuất thanh Silic đơn tinh thể và đĩa bán dẫn”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.85 MB, 241 trang )



Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Dự án nhà máy sản xuất thanh Silic đơn tinh thể và
đĩa bán dẫn”

MỤC LỤC

MỞ ĐẦU.............................................................................................................................. 9

1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN................................................................................................ 9

1.1. Tóm tắt về xuất xứ, hồn cảnh ra đời của dự án ......................................................9
1.2 Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư .......................................10
1.3 Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự
án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan....10
1.3.1 Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường .............................10
1.3.2 Mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của
pháp luật có liên quan....................................................................................................11
1.3.2.1 Mối quan hệ của dự án với các dự án khác .......................................................11
1.3.2.2 Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên
quan ...............................................................................................................................11
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM ............12
2.1 Các văn bản pháp luật và kỹ thuật...........................................................................12
2.1.1. Văn bản pháp luật ................................................................................................12
2.1.1.1 Các văn bán Luật ...............................................................................................12
2.1.1.2 Các Nghị định liên quan ....................................................................................13
2.1.1.3 Các Thông tư liên quan .....................................................................................14
2.1.1.4 Các Quyết định liên quan ..................................................................................15
2.1.2 Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng ......................................................................16


2.2 Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của cấp có thẩm quyền
về dự án .........................................................................................................................17
2.3 Các tài liệu, dữ liệu do chủ Dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình đánh giá tác
động môi trường ............................................................................................................17
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động mơi trường......................................................17
3.1 Tóm tắt về việc tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của chủ dự án và đơn
vị tư vấn .........................................................................................................................17
5. TÓM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM.........................................21
5.1 Thơng tin về dự án...................................................................................................21
5.1.1 Thông tin chung....................................................................................................21
5.1.2 Phạm vi, quy mô, công suất..................................................................................21
5.1.3 Công nghệ sản xuất ..............................................................................................22
5.1.5. Các yếu tố nhạy cảm về mơi trường....................................................................24
5.2 Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động đến mơi trường .24
5.2.1. Giai đoạn thi công xây dựng ...............................................................................24
5.2.3 Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi
trường trong giai đoạn vận hành....................................................................................24
5.3 Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự
án ...................................................................................................................................25

NHÀ ĐẦU TƯ: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ RUNERGY PV VIỆT NAM

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG QUẢNG NINH 1

Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Dự án nhà máy sản xuất thanh Silic đơn tinh thể và
đĩa bán dẫn”

5.3.1 Nước thải, khí thải ................................................................................................25
5.3.1.1 Nguồn phát sinh, quy mơ, tính chất của nước thải ............................................25
5.3.2 Chất thải rắn, chất thải nguy hại...........................................................................27

5.3.2.1 Nguồn phát sinh, quy mô, tính chất của chất thải rắn .......................................27
5.3.2.1 Nguồn phát sinh, quy mơ, tính chất của chất thải nguy hại ..............................27
5.3.3 Nguồn phát sinh, quy mơ, tính chất của Tiếng ồn, độ rung .................................28
5.3.4 Các tác động khác.................................................................................................28
5.4 Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án .....................................29
5.4.1 Các cơng trình và biện pháp thu gom, xử lý nước thải, khí thải ..........................29
5.4.1.1. Nước thải ..........................................................................................................29
5.4.1.3 Cơng trình, biện pháp thu gom lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải rắn thơng thường
....................................................................................................................................... 33
5.4.2 Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tác động do tiếng ồn, độ rung .............................35
5.4.3 Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác ....................................................36
5.5.1 Giám sát trong giai đoạn chuẩn bị và thi công xây dựng .....................................37
5.5.2. Giai đoạn vận hành thử nghiệm...........................................................................38
5.5.2.1. Giám sát chất lượng mơi trường khơng khí, tiếng ồn, độ rung ........................38
5.5.2.2. Đối với hệ thống xử lý nước thải: ....................................................................38
5.5.2.3. Giám sát chất thải rắn, chất thải nguy hại ........................................................38
5.5.3 Giai đoạn hoạt động (vận hành thương mại)........................................................38
5.5.3.1. Giám sát chất lượng nước thải..........................................................................38
5.5.3.3. Giám sát khí thải...............................................................................................39
5.5.3.4. Giám sát chất thải rắn, chất thải nguy hại ..........................................................39
CHƯƠNG I: MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN ....................................................................40
1. Tóm tắt về dự án ........................................................................................................40
1.1. Thông tin chung về dự án .......................................................................................40
1.1.2. Chủ dự án.............................................................................................................40
1.1.3. Vị trí địa lý của dự án ..........................................................................................40
1.1.4 Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án ..........................................41
1.1.5 Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường
....................................................................................................................................... 41
1.1.5.1 Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư................................................................41
1.1.5.3 Hệ thống hạ tầng khu vực thực hiện dự án........................................................41

1.1.6. Mục tiêu, loại hình, quy mô, công suất và công nghệ sản xuất của dự án ..........43
1.1.6.1 Mục tiêu của dự án ............................................................................................43
1.1.6.2 Loại hình sản xuất của dự án ..............................................................................44
1.1.6.3 Quy mô, công suất của dự án ............................................................................44
1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án..................................................46
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính của dự án ..........................................................46
1.2.1.2 Các hạng mục đầu tư xây dựng chính của dự án...............................................49
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ ........................................................................51
1.2.4. Hạng mục các cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường .........................57
1.2.4.1 Công trình bảo vệ mơi trường giai đoạn thi cơng .............................................57

NHÀ ĐẦU TƯ: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ RUNERGY PV VIỆT NAM

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG QUẢNG NINH 2

Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Dự án nhà máy sản xuất thanh Silic đơn tinh thể và
đĩa bán dẫn”

1.2.4.2 Cơng trình bảo vệ mơi trường giai đoạn hoạt động...........................................59
2.1. Hệ thống xử lý khí thải của quy trình sản xuất tế bào quang điện: .......................62
3. Cơng trình lưu trữ chất thải rắn sinh hoạt, chất thải sản xuất, chất thải nguy hại........62
3.1. Các cơng trình giảm thiểu tiếng ồn, độ rung; các cơng trình bảo vệ mơi trường khác
....................................................................................................................................... 63
3.2. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ, hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án đầu
tư có khả năng tác động xấu đến mơi trường ................................................................63
3.3.1 Giai đoạn thi công xây dựng ................................................................................64
3.3.2 Giai đoạn vận hành của dự án ..............................................................................66
3.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ................................................................................75
3.4.1. Công nghệ sản xuất thanh Silic đơn tinh thể .......................................................75
3.4.2 Công nghệ sản xuất đĩa bán dẫn ...........................................................................81

3.5. Biện pháp tổ chức thi công .....................................................................................86
3.5.1 Chuẩn bị mặt bằng, tập kết nguyên vật liệu .........................................................87
3.5.2 Tập kết nguyên vật liệu xây dựng ........................................................................88
3.5.3. Xây dựng các hạng mục cơng trình .....................................................................90
3.5.3.1 Biện pháp thi cơng xây dựng các cơng trình..........................................................90
3.6. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án .......................................90
3.6.1. Tiến độ thực hiện dự án .......................................................................................90
3.6.2 Vốn đầu tư ............................................................................................................91
CHƯƠNG II: ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU
VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ..........................................................................................93
2.1 Điều kiện môi trường tự nhiên, kinh tế xã hội ........................................................93
2.2.1.Hiện trạng các thành phần mơi trường đất, nước, khơng khí ...............................97
2.2.1.1 Hiện trạng mơi trường khơng khí, tiếng ồn và độ rung.....................................97
2.2.1.3 Hiện trạng môi trường đất ...............................................................................102
2.3 Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực
hiện dự án ....................................................................................................................105
2.4 Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ..............................................106
CHƯƠNG III: ĐÁNH GIÁ DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ
SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG...............................................................................................107
3.1 Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ mơi trường trong giai đoạn
triển khai xây dựng dự án ..............................................................................................107
3.1.1 Đánh giá, dự báo các tác động...............................................................................107
3.1.1.1. Các tác động môi trường liên quan đến chất thải ................................................107
3.1.1.2 Tác động không liên quan đến chất thải..........................................................124
3.1.1.3. Tác động đến đa dạng sinh học, di sản thiên nhiên, di tích lịch sử - văn hóa, các yếu
tố nhạy cảm khác và các tác động khác ..........................................................................126
3.1.1.4. Nhận dạng, đánh giá sự cố mơi trường có thể xảy ra của dự án ....................126
3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu trữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường ..............................................................128

3.1.2.1. Biện pháp giảm thiểu tác động do nước thải ..................................................128

NHÀ ĐẦU TƯ: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ RUNERGY PV VIỆT NAM

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG QUẢNG NINH 3

Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Dự án nhà máy sản xuất thanh Silic đơn tinh thể và
đĩa bán dẫn”

3.1.2.2. Biện pháp giảm thiểu tác động do chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn thông
thường, chất thải nguy hại ...........................................................................................130
3.1.2.3. Biện pháp giảm thiểu tác động do bụi và khí thải ..........................................131
3.1.2.4. Biện pháp giảm thiểu tác động đối với tiếng ồn, độ rung ..............................132
3.1.2.5. Các biện pháp bảo vệ môi trường khác ..........................................................132
3.1.2.6 Biện pháp quản lý, phịng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai
đoạn triển khai xây dựng dự án ...................................................................................133
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai
đoạn vận hành..............................................................................................................135
3.2.1. Đánh giá, dự báo tác động .................................................................................135
3.2.1.1 Đánh giá, dự báo tác động liên quan đến chất thải..........................................135
3.2.2 Nguồn phát sinh và mức độ của tiếng ồn, độ rung............................................149
3.3.1 Danh mục cơng trình, biện pháp BVMT; kế hoạch xây lắp các cơng trình BVMT,
thiết bị xử lý chất thải ..................................................................................................178
3.3.2. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường. ...........180
3.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ ĐÁNH
GIÁ DỰ BÁO..............................................................................................................181
3.4.1 Về mức độ chi tiết..............................................................................................181
3.4.2 Về mức độ tin cậy...............................................................................................181
CHƯƠNG IV: PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN
BỒI THƯỜNG ĐA DẠNG SINH HỌC .....................................................................182

CHƯƠNG V. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG.......184
5.1 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN ..................184
5.2 Chương trình giám sát mơi trường của dự án........................................................193
5.2.1 Giám sát trong giai đoạn chuẩn bị và thi công xây dựng ...................................193
5.2.3 Giai đoạn hoạt động (vận hành thương mại)......................................................193
5.2.3.1 Giám sát chất lượng nước thải.........................................................................193
5.2.3.5 Giám sát chất thải rắn, chất thải nguy hại .......................................................194
5.2.4. Giám sát các vấn đề môi trường khác ...............................................................195
CHƯƠNG VI. KẾT QUẢ XIN Ý KIẾN CHUYÊN GIAError! Bookmark not
defined.
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT .................................................................196
1. KẾT LUẬN .............................................................................................................196
2. KIẾN NGHỊ .............................................................................................................196
3. CAM KẾT................................................................................................................196

NHÀ ĐẦU TƯ: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ RUNERGY PV VIỆT NAM

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG QUẢNG NINH 4

Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Dự án nhà máy sản xuất thanh Silic đơn tinh thể và
đĩa bán dẫn”

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ cho sản xuất thanh Silic đơn tinh thể ..... 46
Bảng 2: Nguyên vật liệu chính phục vụ cho công tác thi công xây dựng........................64
Bảng 3. Định mức tiêu hao điện của các phương tiện thi công (dự kiến).......................65
Bảng 4. Nhu cầu nguyên vật liệu phục vụ cho sản xuất ..................................................66
Bảng 5: Nhu cầu sử dụng hóa chất của dự án .................................................................. 66
Bảng 6. Đặc tính của một số hóa chất trong sản xuất ...................................................... 68
Bảng 7: Bảng tổng hợp nhu cầu sử dụng và cân bằng nước ........................................... 74

Bảng 8. Dự báo phương tiện, máy móc thi cơng sử dụng trong q trình thi cơng .......88
Bảng 9: Tiến độ thực hiện dự án ...................................................................................... 90

Bảng 2. 1. Kết quả thống kê nhiệt độ trung bình tháng theo năm của khu vực dự án ....93
Bảng 2. 2. Kết quả thống kê lượng mưa trung bình tháng của khu vực dự án..............94
Bảng 2. 3. Vận tốc gió trung bình các tháng trong nhiều năm của khu vực dự án .......95
Bảng 2. 4: Thiết bị sử dụng quan trắc môi trường khơng khí .......................................97
Bảng 2. 5: Kết quả quan trắc mơi trường khơng khí ngày 23/06/2022 khu vực của dự án
....................................................................................................................................... 98
Bảng 2. 6: Kết quả quan trắc môi trường không khí ngày 25/06/2022 khu vực của dự án
....................................................................................................................................... 99
Bảng 2. 7: Kết quả quan trắc mơi trường khơng khí ngày 27/06/2022 khu vực của dự án
....................................................................................................................................... 99
Bảng 2. 8: Phương pháp phân tích trong phịng thí nghiệm........................................100
Bảng 2. 9: Kết quả quan trắc, phân tích chất lượng nước mặt tại khu vực dự án .......101
Bảng 2. 10: Phương pháp phân tích trong phịng thí nghiệm......................................102
Bảng 2. 11: Kết quả quan trắc, phân tích mẫu đất tại khu vực dự án ngày 06/12/2022
..................................................................................................................................... 103

Bảng 3. 1: Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt chưa qua xử lý (giai
đoạn thi công xây dựng) ..............................................................................................108
Bảng 3. 2: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ................................108
Bảng 3. 3. Tổng hợp kết quả tính tốn dự báo lưu lượng nước thải từ khu vực hố rửa
bánh xe, vệ sinh máy móc trên cơng trường................................................................110
Bảng 3. 4: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công ..................................110
Bảng 3. 5. Tải lượng các chất ô nhiễm phát thải từ mỗi phương tiện vận chuyển......114
Bảng 3. 6. Tải lượng các chất ô nhiễm phát thải từ hoạt động vận chuyển ................114
Bảng 3. 7: Hệ số khuếch tán trung bình theo phương z (m) .......................................115

NHÀ ĐẦU TƯ: CƠNG TY TNHH CÔNG NGHỆ RUNERGY PV VIỆT NAM


ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG QUẢNG NINH 5

Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Dự án nhà máy sản xuất thanh Silic đơn tinh thể và
đĩa bán dẫn”

Bảng 3. 8. Nồng độ trung bình của các chất ô nhiễm phát tán tại mặt cắt trên tuyến đường
vận chuyển ...................................................................................................................115
Bảng 3. 12: Thành phần bụi khói một số loại que hàn (đvt %)...................................117
Bảng 3. 13: Tải lượng các chất ơ nhiễm phát sinh trong q trình hàn.......................117
Bảng 3. 14: Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong công đoạn hàn .................118
Bảng 3. 15. Tổng hợp kết quả dự báo khối lượng phát sinh chất thải rắn xây dựng trong
giai đoạn thi công dự án ..............................................................................................122
Bảng 3. 17. Kết quả tính tốn dự báo khối lượng CTNH phát sinh trong giai đoạn thi
công dự án ...................................................................................................................123
Bảng 3. 18.Mức ồn tương đương trung bình 1h từ các nguồn phá sinh ồn trên công
trường ..........................................................................................................................124
Bảng 3. 19: Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt trước xử
lý trong giai đoạn hoạt động của nhà máy...................................................................137
Bảng 3. 22. Hệ số dòng chảy theo đặc điểm mặt phủ .................................................140
Bảng 3.2: Lượng nhiên liệu cần cung cấp cho hoạt động giao thông trong 1 ngày....143
Bảng 3.3: Hệ số phát thải của các phương tiện tham gia giao thơng ..........................143
Bảng 3.4: Tải lượng khí thải phát sinh do các phương tiện tham gia .........................143
Bảng 3. 35. Dự kiến khối lượng chất thải nguy hại phát sinh .....................................147
Bảng 3. 50: Kinh phí thực hiện các biện pháp, cơng trình BVMT trong giai đoạn vận
hành chính thức ...........................................................................................................178

Bảng 5. 1: Chương trình quản lý mơi trường giai đoạn thi cơng xây dựng ................184
Bảng 5. 2: Chương trình quản lý môi trường trong giai đoạn vận hành .....................189


NHÀ ĐẦU TƯ: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ RUNERGY PV VIỆT NAM

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG QUẢNG NINH 6

Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Dự án nhà máy sản xuất thanh Silic đơn tinh thể và
đĩa bán dẫn”

DANH MỤC HÌNH

Hình 1: Vị trí dự án trong Khu cơng nghiệp Hồng Mai I ............................................40
Hình 2: Sơ đồ quy trình cơng nghệ và ngun liệu đầu vào và dòng thải trong dây
chuyền sản xuất kéo đơn tinh thể ..................................................................................76
Hình 3: Hình ảnh quá trình cấy thanh đơn tinh thể và kéo đơn tinh thể ......................80
Hình 4: Hình ảnh thanh Silic đơn tinh thể sau khi kéo ................................................80
Hình 5: Hình ảnh sản phẩm tại từng cơng đoạn sản xuất Silic đơn tinh thể ................81
Hình 6: Sơ đồ quy trình sản xuất đĩa bán dẫn ..............................................................82
Hình 7: Sơ đồ mơ tả quy trình rửa tách keo tấm Silic ..................................................85
Hình 8: Sơ đồ quy trình thực hiện dự án ......................................................................87
Hình 9: Sơ đồ quy trình thi cơng xây dựng của Dự án.................................................89
Hình 10: Cơ cấu tổ chức trong giai đoạn hoạt động của Dự án ...................................92
Hình 11: Sơ đồ Vị trí quan trắc mơi trường khơng khí ................................................98
Hình 12: Vị trí lấy mẫu nước mặt...............................................................................101
Hình 13: Vị trí lấy mẫu đất.........................................................................................103
Hình 14: Sơ đồ thu gom và xử lý nước thải của dự án...............................................157
Hình 15: Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn ...............................................................................158
Hình 16. Sơ đồ cơng nghệ xử lý bụi từ lị đơn tinh thể ..............................................166
Hình 17: Sơ đồ cơng nghệ xử lý khí thải từ bể axit hóa thủy phân............................168
Hình 18: Sơ đồ cơng ngun lý khử mùi bằng vi sinh vật .........................................169
Hình 19: Sơ đồ quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường........................181


NHÀ ĐẦU TƯ: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ RUNERGY PV VIỆT NAM

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG QUẢNG NINH 7

Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Dự án nhà máy sản xuất thanh Silic đơn tinh thể và
đĩa bán dẫn”

BOD5 DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BTCT Nhu cầu oxy sinh hóa
BTNMT Bê tơng cốt thép
HTXLNT Bộ Tài nguyên và Môi trường
CEETIA Hệ thống xử lý nước thải
UBND Trung tâm Kỹ thuật môi trường đô thị và khu công nghiệp
WHO Ủy ban nhân dân
VSMT Tổ chức Y tế thế giới
UBMTTQ Vệ sinh môi trường
Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc
TT Thông tư
TSS Tổng chất rắn lơ lửng
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
PCCC Phòng cháy chữa cháy
CTR Chất thải rắn
NTXD Nước thải xây dựng
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
NTSH Nước thải sinh hoạt
QL Quốc lộ
QĐ Quyết định
ĐTM Đánh giá tác động môi trường
GHCP Giới hạn cho phép
CHXHCN Cộng hòa xã hội chủ nghĩa

CTNH Chất thải nguy hại
CP Chính phủ
DO Oxy hòa tan
KTXH Kinh tế xã hội

NHÀ ĐẦU TƯ: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ RUNERGY PV VIỆT NAM

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG QUẢNG NINH 8

Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Dự án nhà máy sản xuất thanh Silic đơn tinh thể và
đĩa bán dẫn”

MỞ ĐẦU
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN
1.1. Tóm tắt về xuất xứ, hồn cảnh ra đời của dự án

- Công ty RUNERGY PV TECHNOLOGY (THAILAND) CO.,LTD là chủ sở
hữu của Công ty TNHH công nghệ Runergy PV (Việt Nam) được thành lập vào năm
2006, là một công ty hàng đầu trong ngành công nghiệp năng lượng mặt trời với hoạt
động sản xuất chính ở Giang Tây (Trung Quốc). RUNERGY là một trong những nhà
sản xuất pin năng lượng mặt trời sáng tạo và lớn nhất trên thế giới, chuyên phân phối
các sản phẩm năng lượng mặt trời và cung cấp các giải pháp và dịch vụ của mình đến
các cơ sở, đối tác thương mại và khách hàng cư dân ở Trung Quốc, Hoa Kỳ, Nhật Bản,
Đức, Anh, Chile, Nam Phi, Ấn Độ và khu vực khác. Hiện nay, RUNERGY quy tụ hơn
15.000 công nhân viên trên 7 cơ sở sản xuất trên toàn cầu và 14 cơng ty con ở nước
ngồi trong đó có Việt Nam.

- Bên cạnh đó, Việt Nam đang trong giai đoạn đổi mới, cơng nghiệp hóa và hiện
đại hóa. Cơng nghiệp phát triển kéo theo sự phát triển của hàng loạt các loại hình kinh
tế xã hội khác. Các hoạt động thường mang lại những lợi ích to lớn về kinh tế xã hội,

đưa lại nhiều sản phẩm thiết yếu phục vụ cho con người và các tiện ích xã hội khác,
nhưng đồng thời cũng có thể phát sinh ra nhiều chất thải có khả năng gây ơ nhiễm mơi
trường và các sự cố gây tổn hại đến mơi trường. Vì vậy, chiến lược về bảo vệ môi trường
và phát triển bền vững đất nước đang ngày càng được sự quan tâm sâu sắc và đúng mức
của các cơ quan chức năng cũng như các nhà khoa học.

- Nguồn tài nguyên năng lượng mặt trời phong phú, phân bố rộng rãi, là một loại
tài nguyên tái sinh có tiềm năng phát triển mạnh nhất. Đối diện với các vấn đề tồn tại
nổi cộm hiện nay của thế giới như thiếu nguồn năng lượng và ơ nhiễm mơi trường...thì
việc phát điện bằng quang điện có nhiều ưu điểm như sạch sẽ, an toàn, tiện lợi, hiệu quả
cao đã trở thành một ngành nghề mới được phát triển trọng điểm và được cả thế giới
quan tâm đến. Do các nước ngày càng chú trọng khai thác các tài nguyên tái sinh, mấy
năm gần đây ngành nghề quang điện tồn cầu phát triển mạnh mẽ, quy mơ ngành nghề
này không ngừng được mở rộng, giá thành sản phẩm liên tục được hạ thấp, ngành nghề
quang điện theo một xu thế phát triển với tốc độ nhanh.

- Công ty TNHH Công nghệ Runergy đã được Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Nghệ
An cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên, mã số
doanh nghiệp 2902169953, đăng ký lần đầu ngày 07/07/2023.

- Công ty TNHH TNHH Công nghệ Runergy có địa chỉ tại Lơ A07 và lơ A10
Khu cơng nghiệp Hồng Mai I, phường Quỳnh Thiện, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An
hoạt động trong lĩnh vực sản xuất thanh Silic và đĩa bán dẫn. Chủ dự án được Ban quản

NHÀ ĐẦU TƯ: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ RUNERGY PV VIỆT NAM

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG QUẢNG NINH 9

Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Dự án nhà máy sản xuất thanh Silic đơn tinh thể và
đĩa bán dẫn”


lý khu kinh tế Đông Nam tỉnh Nghệ An cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số
9846623688 đăng ký lần đầu ngày 22/06/2023.

+ Quy mô sử dụng đất của dự án: Dự án Nhà máy sản xuất thanh Silic đơn tinh thể
và đĩa bán dẫn được xây dựng trên Lơ A07 VÀ Lơ A10, KCN Hồng Mai I, phường Quỳnh
Thiện, thị xã Hồng Mai, tỉnh Nghệ An có tổng diện tích đất sử dụng là 286.062 m2.

+ Quy mô sản phẩm của dự án: Sản xuất thanh silic với công suất 14.635 tấn
thanh silic/năm; sản xuất tấm đĩa bán dẫn 182mm là 995.000.000 tấm đĩa bán dẫn/năm.

- Dự án nhà máy sản xuất thanh Silic đơn tinh thể và đĩa bán dẫn hoạt động
trong lĩnh vực sản xuất thiết bị điện khác (sản xuất thanh silic và đĩa bán dẫn); do đó
dự án thuộc số thức tự 17 mức III phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số
08/2022/NĐ-CP Danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ơ
nhiễm mơi trường. Dự án thuộc loại hình sản xuất linh kiện, thiết bị điện, điện tử với
công suất lớn. Theo quy định tại Điểm a, Khoản 4, Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường và
Điểm a, khoản 2, điều 27 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, dự án nhà máy sản xuất thanh
Silic đơn tinh thể và đĩa bán dẫn thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động mơi
trường trình Bộ Tài ngun và Mơi trường thẩm định và phê duyệt.

- Thực hiện các quy định của cơ quan quản lý Nhà nước về môi trường Công ty
TNHH Công nghệ Runergy PV (Việt Nam) đã phối hợp với đơn vị tư vấn là Công ty
TNHH Công nghệ môi trường Quảng Ninh thực hiện lập báo cáo đánh giá tác động môi
trường cho dự án nhà máy sản xuất thanh silic đơn tinh thể và đĩa bán dẫn trình Bộ Tài
nguyên và Môi trường thẩm định và phê duyệt.

- Loại hình dự án: Dự án mới
1.2 Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư


- Cơ quan phê duyệt giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Ban Quản lý KKT Đông
Nam tỉnh Nghệ An.

- Cơ quan phê duyệt dự án đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ Runergy PV (Việt
Nam).
1.3 Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối
quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp
luật có liên quan
1.3.1 Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường

- Dự án phù hợp với quy định về phân vùng môi trường được quy định tại Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường. Cụ thể: Tuân theo Điều 22, điều 23, điều 25, mục 1, Chương III của Nghị định.

- Dự án thuộc mục số 35 Công nghệ quang điện thuộc phụ Lục I Danh mục công nghệ
cao được ưu tiên phát triển kèm theo Quyết định số 38/2020/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm

NHÀ ĐẦU TƯ: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ RUNERGY PV VIỆT NAM

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG QUẢNG NINH 10

Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Dự án nhà máy sản xuất thanh Silic đơn tinh thể và
đĩa bán dẫn”

2020 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát
triển và Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển.

- Dự án phù hợp với các tiêu chí ngành nghề được phép đầu tư tại KCN Hoàng

Mai I bao gồm Công nghiệp chế biến, chế tạo sản xuất thiết bị điện Các ngành nghề
công nghệ cao theo Quyết định số 66/2014/QĐ-TTg ngày 25/11/2014 và Quyết định
13/2017/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 28/4/2017. Nhóm các dự án khác và
các ngành phụ trợ cho công nghệ cao và công nghệ chế biến, chế tạo thông thường
khác.…Cơ sở hạ tầng của KCN đáp ứng đầy đủ các ngành nghề được phép đầu tư như hệ
thống xử lý nước thải, hệ thống giao thông, cấp điện nước…

- Dự án phù hợp với Nghị Quyết số 81/2023/QH15 về Quy hoạch tổng thể quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của Quốc Hội.

- Dự án triển khai phù hợp với Quyết định số 1216/QĐ-TTg ngày 05/9/2012 của
Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt chiến lược bảo vệ mơi trường quốc gia đến năm
2020, tầm nhìn đến năm 2030.
1.3.2 Mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác
của pháp luật có liên quan
1.3.2.1 Mối quan hệ của dự án với các dự án khác

Dự án có vị trí tại Lơ A07 VÀ Lơ A10, KCN Hồng Mai I, phường Quỳnh Thiện,
thị xã Hồng Mai, tỉnh Nghệ An có các đặc điểm sau:

- Xung quanh Dự án chưa có nhà máy nào xây dựng và đi vào hoạt động do đó khơng
bị ảnh hưởng bởi các dự án lân cận.

- Dự án nằm trong K1CN Hoàng Mai I trong vịng bán kính 1,5km khơng có hộ dân,
khi đi vào thi cơng và hoạt động chủ dự án có các biện pháp giảm thiểu đảm bảo về xử lý
khí thải và nước thải. Do đó tác động đến các hộ dân trong khu vực là không đáng kể.

- Khi dự án đi vào hoạt động sẽ góp phần tạo cơng ăn việc làm cho khoảng 2.000
lao động địa phương, tăng nguồn thuế cho nhà nước và góp phần đáng kể vào sự phát
triển ngành công nghiệp của tỉnh Nghệ An.

1.3.2.2 Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có
liên quan

- Dự án Nhà máy sản xuất thanh Silic đơn tinh thể và đĩa bán dẫn của Công ty
TNHH Công nghệ Runergy PV Việt Nam thuộc danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ
ưu tiên phát triển kèm theo Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03 tháng 11 năm 2015
của Chính phủ). Dự án phù hợp với mục tiêu Nghị quyết số 01-NQ/TU ngày 16/11/2020
của Ban Chấp hành đảng bộ tỉnh Quảng Ninh về phát triển nhanh, bền vững ngành công
nghiệp chế biến, chế tạo giai đoạn 2020 - 2025, định hướng đến năm 2030 và lĩnh vực
tỉnh Quảng Ninh đang quan tâm thu hút đầu tư.

NHÀ ĐẦU TƯ: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ RUNERGY PV VIỆT NAM

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG QUẢNG NINH 11

Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Dự án nhà máy sản xuất thanh Silic đơn tinh thể và
đĩa bán dẫn”

- Vị trí thực hiện dự án phù hợp với phân khu chức năng của KCN: Dự án xây
dựng tại Lô A07 VÀ Lơ A10, KCN Hồng Mai I, phường Quỳnh Thiện, thị xã Hoàng
Mai, tỉnh Nghệ An theo quy hoạch là khu đất xây dựng nhà máy sản xuất.
1.4 Sự phù hợp của dự án với ngành nghề đầu tư và phân khu chức năng của khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp

- Dự án triển khai phù hợp với Quyết định số 2597/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8
năm 2022 của UBND tỉnh Nghệ An Về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ (lần 2) đồ án
Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu cơng nghiệp Hồng Mai I, thị xã Hồng
Mai, tỉnh Nghệ An. Vị trí xây dựng nhà máy thuộc diện tích đất xây dựng nhà máy. Căn
cứ vào ngành nghề thu hút đầu tư của KCN Hồng Mai I được trình bày trong Quyết
định số 1442/QĐ-BTNMT ngày 23//7/2021 của Bộ Tài ngun và Mơi trường thì dự án

nhà máy sản xuất thanh Silic đơn tinh thể và đĩa bán dẫn thuộc ngành nghề thu hút đầu
tư (sản xuất thiết bị điện).

- Vị trí KCN có đường giao thơng đối nội, đối ngoại đều thuận tiện. Vị trí KCN
nằm gần đường cao tốc Hà Nội - Vinh đây là trục đường giao thông quan trọng, nối liền
các trung tâm kinh tế lớn như Hà Nội, Vinh, cảng nước sâu Nghi Sơn, Thanh Hóa cách
12km, cách cảng nước sâu Đồng Hồi, Nghệ An 8km, nằm cạnh quốc lộ 1A. Bên cạnh
đó, hệ thống giao thơng nội bộ trong KCN cũng được quy hoạch theo quy chuẩn, tồn
hệ thống giao thơng nội bộ này được nối liền với hệ thống giao thơng bên ngồi KCN
nên rất thuận lợi trong giai đoạn thi công xây dựng và chở nguyên, nhiên vật liệu và sản
phẩm trong giai đoạn hoạt động của dự án.

- Dự án triển khai phù hợp với Quyết định số 1442/QĐ-BTNMT ngày 23/7/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của
Dự án Khu cơng nghiệp Hồng Mai I tại thị xã Hồng Mai, tỉnh Nghệ An.
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM
2.1 Các văn bản pháp luật và kỹ thuật
2.1.1. Văn bản pháp luật
2.1.1.1 Các văn bán Luật

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam thông qua ngày 17/11/2020;

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam thông
qua ngày 17/06/2020 và có hiệu lực thi hành từ 01/01/2021;

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2014;

- Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng được

Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 17/6/2020;

- Luật số 28/2018/QH14 ngày 15/6/2018 sửa đổi, bổ sung 11 Luật có liên quan
đến quy hoạch được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 15/6/2018;

NHÀ ĐẦU TƯ: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ RUNERGY PV VIỆT NAM

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG QUẢNG NINH 12

Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Dự án nhà máy sản xuất thanh Silic đơn tinh thể và
đĩa bán dẫn”

- Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 24/11/2017;

- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 được Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 25/6/2015;

- Luật Đa dạng sinh học số 32/VBHN-VPQH được văn phòng Quốc hội nước
CHXNCN Việt Nam thông qua ngày 10/12/ 2018;

- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước CHXNCN Việt Nam khóa
XIII thơng qua ngày 29/11/2013;

- Luật điện lực số 24/2012/QH13 về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện
lực số 28/2004/QH11 được Quốc hội nước CHXNCN Việt Nam khóa XIII thông qua
ngày 20/11/2012;

- Luật Phòng cháy và Chữa cháy số 27/2001/QH10 được Quốc hội nước CHXNCN
Việt Nam khóa X thơng qua ngày 29/6/2001;


- Luật số 40/2013/QH13 ban hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 được Quốc hội nước CHXNCN Việt Nam
khóa X thơng qua ngày 22/11/2013;

- Luật Lao động số 45/2019/QH14 được Quốc hội nước CHXNCN Việt Nam
khố XIV, thơng qua ngày 20/11/2019;

- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 21/11/2007;
2.1.1.2 Các Nghị định liên quan

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;

- Nghị định số 42/2020/NĐ-CP ngày 08/4/ 2020 của Chính phủ quy định danh mục
hàng hố nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa;

- Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/05/2019 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/11/2017 quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật hóa chất;

- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự

án đầu tư xây dựng ngày 05/04/2017;

- Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định về quản
lý khu công nghiệp và khu kinh tế;

NHÀ ĐẦU TƯ: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ RUNERGY PV VIỆT NAM

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG QUẢNG NINH 13

Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Dự án nhà máy sản xuất thanh Silic đơn tinh thể và
đĩa bán dẫn”

- Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 3/11/2015 của Chính phủ Về phát triển
cơng nghiệp hỗ trợ;

- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ Quy định chi
tiết một số điều của Luật đất đai;

- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ về quy định chi
tiết thi hành một số điều của luật điện lực và luật sửa đổi bổ sung một số điều của luật
điện lực;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ Về quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư;

- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 về quản lý chất lượng và bảo trì
cơng trình xây dựng;

- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quy hoạch xây dựng;


- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về
người lao động nước ngồi làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động
Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;

- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ quy định về quản
lý khu cơng nghiệp và khu kinh tế.

- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 của Chính phủ Quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.

- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất.
2.1.1.3 Các Thơng tư liên quan

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/20209 của Bộ Công an quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Nghị định số
136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Phòng cháy và chữa cháy;

- Thông tư số 37/2020/TT-BCT ngày 30/11/2020 của Bộ Công Thương quy định
danh mục hàng hóa nguy hiểm phải đóng gói trong q trình vận chuyển và vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường
thủy nội địa;


- Thông tư 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 quy định cụ thể và hướng dẫn thi

NHÀ ĐẦU TƯ: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ RUNERGY PV VIỆT NAM

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG QUẢNG NINH 14

Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Dự án nhà máy sản xuất thanh Silic đơn tinh thể và
đĩa bán dẫn”

hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;

- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/06/2021 của Bộ Tài nguyên và môi
trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc
chất lượng môi trường;

- Thông tư số 24/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế quy định quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;

- Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi
tiết một số nội dung quản lý chất lượng và bảo trì cơng trình xây dựng, được sửa đổi, bổ
sung theo Thông tư số 04/2019/TT-BXD ngày 16/8/2019;

- Thông tư số 27/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế quy định quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về độ rung – giá trị cho phép về độ rung tại nơi làm việc;

- Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế hướng dẫn quản lý
vệ sinh lao động và sức khỏe người lao động;


- Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi
tiết một số nội dung quản lý chất lượng và bảo trì cơng trình xây dựng;

- Thông tư số 04/2015/TT-BTBXD ngày 3/4/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ
về thốt nước và xử lý nước thải;

- Thông tư 06/2015/TT-BCT ngày 23/4/2015 của Bộ Công Thương về việc sửa
đổi, bổ sung một số Thông tư của Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực
hóa chất, điện lực và hoạt động mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa;

- Thông tư số 17/2022/TT-BCT ngày 27/10/2022 của Bộ công thương sửa đổi,
bổ sung một số điều của thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ công thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất.
2.1.1.4 Các Quyết định liên quan

- Quyết định số 26/2016/QĐ-TTg ngày 01/07/20216 của Thủ tướng chính phủ Ban
hành quy chế hoạt động ứng phó sự cố hóa chất độc;

- Quyết định số 80/QĐ-TTg ngày 11/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê
duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

- Quyết định số 1442/QĐ-BTNMT ngày 23/7/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Khu cơng nghiệp
Hồng Mai I tại thị xã Hồng Mai, tỉnh Nghệ An.

NHÀ ĐẦU TƯ: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ RUNERGY PV VIỆT NAM


ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG QUẢNG NINH 15

Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Dự án nhà máy sản xuất thanh Silic đơn tinh thể và
đĩa bán dẫn”

- Văn bản hợp nhất số 08/VBHN-BTNMT ngày 07/08/2020 của Bộ Tài Nguyên
và Môi Trường hợp nhất thông tư quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê, chuyển mục đích
sử dụng đất, thu hồi đất;

- Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BXD ngày 27/4/2020 của Bộ Xây dựng về thoát
nước và xử lý nước thải.
2.1.2 Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng

* Quy chuẩn về xây dựng:
- QCVN 09: 2017/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Các cơng trình xây
dựng sử dụng năng lượng có hiệu quả.
- TCVN 5574:2012: Tiêu chuẩn kết cấu bê tông và bê tông cốt thép.
- TCVN 5575-2012: Tiêu chuẩn kết cấu thép.
- TCVN 4085:2011: Tiêu chuẩn kết cấu gạch đá.
- TCVN 9361-2012: Tiêu chuẩn kết cấu nền móng.
- QCVN 01:2021/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy hoạch xây dựng.
* Quy chuẩn chất lượng khơng khí, tiếng ồn và độ rung
- QCVN 27:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Rung - Giá trị cho phép
tại nơi làm việc.
- QCVN 06:2022/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an tốn cháy cho nhà và
cơng trình.
- QCVN 03:2019/BYT về Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép đối với 50 yếu tố
hóa học tại nơi làm việc.
* Quy chuẩn chất lượng nước
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước

mặt.
- QCVN 14:2008/BTNMT: Quy Chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước thải
sinh hoạt, cột B.
- QCVN 02:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh
hoạt.
- QCVN 40:2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công
nghiệp.
* Quy chuẩn về môi trường đất
- QCVN 03-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn một
số kim loại nặng trong đất;
* Quy chuẩn về chất thải nguy hại
- QCVN 50:2013/BTNMT – Ngưỡng nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử
lý nước;
- QCVN 07:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải
nguy hại;

NHÀ ĐẦU TƯ: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ RUNERGY PV VIỆT NAM

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG QUẢNG NINH 16

Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Dự án nhà máy sản xuất thanh Silic đơn tinh thể và
đĩa bán dẫn”

- TCVN 6707:2009/BTNMT - CTNH - Dấu hiệu cảnh báo;
- TCVN 6706:2009/BTNMT về phân loại chất thải nguy hại.
* Tiêu chuẩn khác
- Các tiêu chuẩn về vệ sinh môi trường lao động ban hành theo Quyết định số
3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
- TCXDVN 7957 : 2008 - Thốt nuớc, mạng lưới bên ngồi và cơng trình - Tiêu
chuẩn thiết kế;

- TCXDVN 4474:1987 - Thoát nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCXDVN 4513:1988 Cấp nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế;
2.2 Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của cấp có thẩm
quyền về dự án
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH Một thành viên mã số
doanh nghiệp 2902169953 do Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Nghệ An cấp, đăng ký lần đầu
ngày 07/07/2023.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 9846623688 Do Ban quản lý khu
kinh tế Đông Nam tỉnh Nghệ An ngày 22/06/2023 đăng ký lần đầu ngày 22/06/2023.
- Hợp đồng thỏa thuận nguyên tắc thuê lại đất số 65/2023/HTĐ-RNG ngày 24 tháng
4 năm 2023 giữa Công ty cổ phần Hồng Thịnh Đạt và Cơng ty Runergy PV Technology
(Thái Lan)CO.,LTD.
2.3 Các tài liệu, dữ liệu do chủ Dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình đánh
giá tác động môi trường
- Thuyết minh dự án nhà máy sản xuất thanh Silic đơn tinh thể và đĩa bán dẫn.
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Khu công nghiệp Hoàng Mai
I tại thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt
tại Quyết định số 1442/QĐ-BTNMT ngày 23/07/2021.
- Các số liệu khảo sát môi trường khu vực dự án do Công ty TNHH Công nhệ
Runergy PV Việt Nam phối hợp với đơn vị tư vấn là Công ty TNHH Công nghệ môi trường
Quảng Ninh thực hiện.
- Bản vẽ mặt bằng tổng thể dự án, vị trí khu đất và bản vẽ thiết kế các hạng mục bảo
vệ môi trường của dự án và các tài liệu, bản vẽ liên quan khác.
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động mơi trường
3.1 Tóm tắt về việc tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của chủ dự án và
đơn vị tư vấn
Báo cáo ĐTM của dự án nhà máy sản xuất thanh Silic đơn tinh thể và đĩa bán dẫn
phối hợp với đơn vị tư vấn là Công ty TNHH Công nghệ môi trường Quảng Ninh thực hiện.
Báo cáo được thực hiện theo đúng cấu trúc hướng dẫn tại thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10/01/2022 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ mơi trường.

Trình tự tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM.

NHÀ ĐẦU TƯ: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ RUNERGY PV VIỆT NAM

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG QUẢNG NINH 17

Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Dự án nhà máy sản xuất thanh Silic đơn tinh thể và
đĩa bán dẫn”

1. Thu thập và nghiên cứu các tài liệu liên quan.
2. Khảo sát thực tế tại khu vực thực hiện Dự án.
3. Phối hợp cùng với các chuyên gia, kỹ thuật viên phân tích đi khảo sát hiện
trường, lấy mẫu và phân tích các thành phần môi trường vật lý.
4. Tổng hợp, xử lý số liệu, tham khảo ý kiến của các cơ quan chức năng và các
chuyên gia về các lĩnh vực liên quan.
5. Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án.
6. Tổ chức tham vấn ý kiến chuyên gia.
7. Trình thẩm định và giải trình báo cáo ĐTM trước hội đồng thẩm định.
8. Chỉnh sửa báo cáo ĐTM theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định và nộp bản báo
cáo chính thức để Bộ Tài ngun và Mơi trường tỉnh xem xét phê duyệt.
Chủ dự án: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ RUNERGY PV VIỆT NAM
- Đại diện: Ông SONG WEN XIANG
- Chức vụ: Tổng giám đốc
- Địa chỉ: Lơ A07 VÀ Lơ A10, KCN Hồng Mai I, phường Quỳnh Thiện, thị xã
Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An.
- Điện thoại: 0912 966 778
Đơn vị tư vấn lập báo cáo: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Quảng Ninh
Địa chỉ: số 16 Hải Phượng, P.Hồng Hải, TP Hạ Long, Quảng Ninh.
Điện thoại: 0979.88.00.55
Đại diện: Ông Nguyễn Hải Ninh - Chức vụ: Giám đốc

Đơn vị thực hiện quan trắc Công ty TNHH 1TV Kỹ thuật tài nguyên và Môi
trường theo hợp đồng nguyên tắc số 01/2021/HĐNT giữa Công ty TNHH Công nghệ
môi trường Quảng Ninh và Công ty TNHH 1TV Kỹ thuật tài nguyên và Môi trường:
Phịng thí nghiệm phân tích mơi trường – Cơng ty TNHH 1TV Kỹ thuật tài
nguyên và Môi trường.
Số Vimcerts 004 cấp lần 5 kèm Quyết định số 1644/QĐ-BTNMT ngày
28/07/2020 của Bộ Tài nguyên và môi trường về việc chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động dịch vụ quan trắc môi trường.
Địa chỉ: Tầng 4, số 236 - Võ Nguyên Hiến - TP. Vinh - Nghệ An
Điện thoại; 0932.492.499
Đại diện: Ông Phạm Anh Tuấn Chức vụ: giám đốc
Danh sách các cán bộ tham gia lập báo cáo ĐTM được thể hiện ở bảng sau:

NHÀ ĐẦU TƯ: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ RUNERGY PV VIỆT NAM

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG QUẢNG NINH 18


×