Tải bản đầy đủ (.pdf) (259 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN THỦY ĐIỆN SÔNG MIỆN 5 Địa điểm: Xã Thuận Hòa, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.28 MB, 259 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY ĐIỆN SÔNG MIỆN 5
--------- ---------

BÁO CÁO

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

CỦA DỰ ÁN THỦY ĐIỆN SÔNG MIỆN 5

Địa điểm: Xã Thuận Hòa, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang

Hà Giang, tháng 8 năm 2023


Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Sông Miện 5, Nlm= 20MW

MỤC LỤC
MỤC LỤC.............................................................................................................................i

DANH MỤC CÁC BẢNG ..................................................................................................v

DANH MỤC HÌNH ......................................................................................................... viii

CÁC TỪ VIẾT TẮT ...........................................................................................................ix

MỞ ĐẦU............................................................................................................................10

1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN............................................................................................... 10
1.1. Thông tin chung về dự án....................................................................................................... 10
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên cứu
khả thi................................................................................................................................. 12


1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch vùng,
quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án với các dự
án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan........................................... 12
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM ................. 19
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan làm căn cứ
cho việc thực hiện ĐTM.................................................................................................................... 19
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền về dự
án 26
2.3. Các tài liệu, dữ liệu sử dụng trong quá trình lập ĐTM........................................................... 28
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG............................29
3.1. Cơ quan lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường .............................................................. 29
3.2. Danh sách cán bộ tham gia..................................................................................................... 30
4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG.....................................…32
4.1. Các phương pháp đánh giá tác động môi trường ................................................................... 32
4.2. Các phương pháp khác ............................................................................................................... 32
5. TÓM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM ...........................................…34
5.1. Thông tin về dự án.................................................................................................................. 34
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường .... 35
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự án ..... 42
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của Dự án ................................................... 44
5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án ................................... 48

CHƯƠNG 1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ...........................................................................51

1.1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ............................................................................ 51

1.1.1. Tên dự án............................................................................................................................. 51

1.1.2. Chủ dự án ............................................................................................................................ 51


Chủ dự án: Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Miện 5 i

Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Sông Miện 5, Nlm= 20MW
1.1.3. Vị trí địa lý của dự án .......................................................................................................... 51
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của dự án .......................................................................... 54
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường ....... 55
1.1.6. Mô tả mục tiêu, quy mơ, cơng suất, cơng nghệ và loại hình của Dự án.............................. 58
1.2. CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH CỦA DỰ ÁN ...................................................... 59
1.2.1. Quy mô các hạng mục công trình chính.............................................................................. 59
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ ........................................................................................ 66
1.2.3. Các hoạt động của dự án ..................................................................................................... 68
1.2.4. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường.......................................... 68
1.2.5. Cơng trình đảm bảo dịng chảy tối thiểu ............................................................................. 69
1.2.6. Đánh giá việc lựa chọn cơng nghệ, hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án
đầu tư có khả năng tác động xấu đến mơi trường............................................................. 69
1.3. NGUN, NHIÊN, VẬT LIỆU, HĨA CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN; NGUỒN
CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN....................................70
1.3.1. Nguyên, nhiên, vật liệu và hóa chất sử dụng của dự án, nguồn cung cấp điện, nước và các
sản phẩm của dự án giai đoạn thi công............................................................................................. 70
1.3.2. Nguyên, nhiên, vật liệu sử dụng trong giai đoạn vận hành ................................................... 70
1.3.3. Các sản phẩm của dự án ...................................................................................................... 70
1.4. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT, VẬN HÀNH..................................................................70
1.4.1. Thiết bị, công nghệ phục vụ sản xuất, vận hành nhà máy thủy điện................................... 70
1.4.2. Quy trình điều tiết, vận hành hồ chứa .................................................................................... 83
1.4.3. Tổ chức điều độ và vận hành nhà máy ................................................................................ 87
1.5. BIỆN PHÁP TỔ CHỨC, THI CÔNG ......................................................................... 89
1.6. TIẾN ĐỘ, TỔNG MỨC ĐẦU TƯ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN DỰ
ÁN 90
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án....................................................................................................... 90
1.6.2. Tổng mức đầu tư ................................................................................................................. 91

1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện Dự án ................................................................................... 92

CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ-XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI
TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ...................................................................93

2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ-XÃ HỘI ............................................................ 93
2.1.1. Điều kiện tự nhiên.................................................................................................................... 93
2.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội xã Thuận Hòa .......................................................................... 119
2.2. HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC KHU
VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ............................................................................................. 122
2.2.1. Hiện trạng các thành phần môi trường .............................................................................. 122
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học .............................................................................................. 128

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Miện 5 ii

Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Sông Miện 5, Nlm= 20MW
2.3. NHẬN DẠNG CÁC ĐỐI TƯỢNG BỊ TÁC ĐỘNG, YẾU TỐ NHẠY CẢM VỀ MÔI
TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN..................................................................132
2.4. SỰ PHÙ HỢP CỦA ĐỊA ĐIỂM LỰA CHỌN THỰC HIỆN DỰ ÁN...................... 132
2.4.1. Sự phù hợp với Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất............................................................ 132
2.4.3. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện Dự án với các đặc điểm tự nhiên, kinh tế - xã
hội khu vực Dự án ....................................................................................................................... 132

CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ
CỐ MƠI TRƯỜNG .........................................................................................................133

3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ
MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN TRIỂN KHAI XÂY DỰNG DỰ ÁN ......................133
3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ

MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH ...............................133
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động .............................................................................................. 133
3.2 2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện giai đoạn vận hành dự án157
3.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG ......................................................................................................................... 185
3.3.1. Danh mục các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án .................................. 185
3.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trường, thiết bị xử lý chất thải, thiết bị quan
trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục ...................................................................................... 186
3.3.3. Kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ....................................... 187
3.3.4. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình biện pháp bảo vệ mơi trường............ 190
3.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ ĐÁNH
GIÁ, DỰ BÁO .................................................................................................................190

CHƯƠNG 4. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ............192

4.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN ....................... 192
4.1.1. Mục tiêu.................................................................................................................................. 192
4.1.2. Tóm lược nội dung chương trình quản lý mơi trường ...................................................... 192
4.2.CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC, GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN202
4.2.1. Mục tiêu của chương trình giám sát môi trường ............................................................... 202
4.2.2. Cơ sở giám sát chất lượng môi trường .............................................................................. 202
4.2.3. Trách nhiệm cụ thể của CDA............................................................................................ 203
4.2.4. Kế hoạch giám sát môi trường .......................................................................................... 204
4.2.5. Lựa chọn vị trí giám sát chất lượng mơi trường .................................................................. 208
4.3. TỔNG HỢP KINH PHÍ CHO CÁC HOẠT ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ....................... 208

CHƯƠNG 5. KẾT QUẢ THAM VẤN ...........................................................................209

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Miện 5 iii


Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Sông Miện 5, Nlm= 20MW
5.1. QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ................................ 209
5.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử.................................................209
5.1.2. Tham vấn bằng tổ chức họp lấy ý kiến .............................................................................209
5.1.3. Tham vấn bằng văn bản ...........................................................................................210
5.2. KẾT QUẢ THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ..................................................................210

KẾT LUẬN KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ......................................................................215

CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ....................................................................219

PHỤ LỤC.........................................................................................................................220

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Miện 5 iv

Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Sông Miện 5, Nlm= 20MW

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1. Các thông số chính của Dự án điều chỉnh ....................................................... 11

Bảng 2: Danh mục các cơng trình thủy điện trên sơng Miện........................................ 19

Bảng 3. Danh sách các thành viên trực tiếp tham gia thực hiện báo cáo ĐTM............ 31

Bảng 4. Các tác động môi trường của dự án ................................................................. 37

Bảng 5. Quy mô, tính chất và vùng có thể chịu tác động do các loại chất thải phát sinh
từ dự án ......................................................................................................................... 42


Bảng 6. Cơng trình thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt trong giai đoạn vận hành ....... 44

Bảng 7. Các cơng trình xử lý nước thải xây dựng ........................................................ 45

Bảng 1.1. Diện tích sử dụng đất của Dự án theo Báo cáo ĐTM năm 2009.................. 54

Bảng 1.2. Các thông số chính của Dự án ...................................................................... 60

Bảng 1.3. Tim đập......................................................................................................... 62

Bảng 1.4. Tổng hợp thông số của các đập đầu mối ...................................................... 62

Bảng 1.5. Thông số đường ống áp lực .......................................................................... 63

Bảng 1.6. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường của Dự án . 68

Bảng 1.7. Bảng so sánh các thông số cơ bản thiết bị thủy lực trong nhà máy thủy điện
Sông Miện 5 .................................................................................................................. 77

Bảng 1.8. Thơng số chính của máy biến áp .................................................................. 78

Bảng 1.9. Thiết bị bảo vệ máy phát điện ...................................................................... 81

Bảng 1.10. Thiết bị bảo vệ đường dây .......................................................................... 82

Bảng 1.11. Thiết bị bảo vệ máy biến áp ....................................................................... 83

Bảng 1.12. Trình tự mở cửa van ................................................................................... 84

Bảng 1.13. Nhu cầu công nhân trên công trường một ngày lớn nhất ........................... 92


Bảng 2.1: Các yếu tố đo đạc cùng thời gian quan trắc của các trạm khí tượng.......... 102

trong khu vực. ............................................................................................................. 102

Bảng 2.2: Các yếu tố thuỷ văn và thời gian quan trắc của các trạm thuỷ văn trong khu
vực lưu vực sông Miện ................................................................................................ 104

Bảng 2.3: Các đặc trưng nhiệt độ tháng năm của trạm Hà Giang ............................... 105

Bảng 2.4: Độ ẩm tương đối trung bình tháng và nhỏ nhất năm trạm Hà Giang .......... 106

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Miện 5 v

Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Sông Miện 5, Nlm= 20MW
Bảng 2.5: Hướng gió và tốc độ gió lớn nhất trạm Hà Giang ...................................... 106

Bảng 2.6: Tốc độ gió lớn nhất 8 hướng theo tần suất trạm Hà Giang......................... 106

Bảng 2.7: Lượng bốc hơi trung bình tháng và năm (Piche) trạm Hà Giang............... 107

Bảng 2.8: Phân phối tổn thất bốc hơi mặt nước hồ Sông Miện 5. .............................. 107

Bảng 2.9: Lượng mưa trung bình tháng, năm của một số trạm khí tượng................... 108

Bảng 2.10: Dịng chảy năm thiết kế theo PP quan hệ mưa dòng chảy ....................... 110

Bảng 2.11: Lưu lượng trung bình tháng thực đo (m3/s) đến hồ Sơng Miện 5............ 110

Bảng 2.12: Chuẩn dịng chảy năm (kiến nghị) ........................................................... 111


Bảng 2.13: Dịng chảy bình qn tháng tuyến Sông Miện 5 ...................................... 111

Bảng 2.14: Đặc trưng dòng chảy năm ứng với P% tại tuyến đập............................... 113

Bảng 2.15: Hệ số phân phối dòng chảy tại trạm Đạo Đức(%). .................................. 113

Bảng 2.16: Lưu lượng bình quân tháng (m3/s) ứng với tần suất Đập Sông Miện 5. .. 114

Bảng 2.17: Đường duy trì lưu lượng bình quân ngày tuyến cơng trình...................... 114

Bảng 2.18. Lưu lượng lũ thiết kế Qmax p tại các tuyến theo PP triết giảm ............... 115

Bảng 2.19: Tổng lượng lũ thiết kế tại tuyến đập. ....................................................... 115

Bảng 2.20: Khối lượng và thể tích bùn cát tại tuyến đập. .......................................... 116

Bảng 2.21: Đặc trưng dòng chảy mùa cạn đến tuyến cơng trình................................ 117

Bảng 2.22: Các đặc trưng dịng chảy mùa kiệt tại tuyến đập Sơng Miện 5................ 118

Bảng 2.23: Quan hệ Z~V~F hồ Sông Miện 5 ............................................................. 118

Bảng 2.24: Quan hệ mực nước hạ lưu ........................................................................ 118

Bảng 2.25: Vị trí điểm lấy mẫu mơi trường................................................................ 122

Bảng 2.26: Kết quả quan trắc chất lượng mơi trường khơng khí ............................... 123

Bảng 2.27: Kết quả quan trắc chất lượng môi trường khơng khí năm ....................... 124


Bảng 2.28: Kết quả quan trắc chất lượng mơi trường khơng khí đợt I năm 2022 ...... 124

Bảng 2.29: Kết quả quan trắc chất lượng môi trường nước mặt ................................ 125

Bảng 2.30: Kết quả quan trắc chất lượng môi trường nước mặt ................................ 126

Bảng 2.31: Kết quả quan trắc chất lượng môi trường nước mặt ................................ 126

Bảng 2.32: Kết quả phân tích chất lượng mơi trường đất........................................... 127

Bảng 2.33: Thành phần thực vật phù du vùng dự án .................................................. 128

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Miện 5 vi

Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Sông Miện 5, Nlm= 20MW
Bảng 2.34: Danh mục một số loài cá nước ngọt tại khu vực dự án ............................ 129
Bảng 3.1. Danh sách chất thải nguy hại đăng kí phát sinh thường xuyên .................. 134
Bảng 3.2. Ước tính nồng độ các chất ơ nhiễm chính trong nước thải sinh hoạt phát sinh
trong quá trình vận hành ............................................................................................. 135
Bảng 3.3. Lượng nước mưa chảy tràn trên khu vực nhà máy, trạm biến áp............... 137
Bảng 3.4. Mức ồn tại NMTĐ Sông Miện 5 ................................................................ 138
Bảng 3.5. Đặc trưng nước có sinh khối thực vật bị ngập............................................ 144
Bảng 3.6. Cao trình mực nước đón lũ ......................................................................... 150
Bảng 3.7. Ngưỡng lưu lượng gây lũ cho hồ................................................................ 150
Bảng 3.8: Lưu lương nước xả qua 1 cửa xả mặt của đập tràn sông Miện 5 tương ứng với
các giá trị mực nước hồ H và độ mở cửa van a........................................................... 163
Bảng 3.9: Phương thức thông tin với chính quyền và người dân địa phương ............ 179
Bảng 3.10. Danh mục các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ......... 185
Bảng 3.11: Khối lượng vật tư thực hiện theo hợp đồng.............................................. 186

Bảng 3.12 Yếu tố quan trắc trạm thủy văn ................................................................. 186
Bảng 3.13. Dự tốn kinh phí đối với các hạng mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi
trường188
Bảng 3.14. Mức độ chi tiết và độ tin cậy của đánh giá ............................................... 190
Bảng 4.1. Chương trình quản lý mơi trường của dự án .............................................. 193
Bảng 4.2. Kế hoạch giám sát môi trường giai đoạn thi công xây dựng...................... 204
Bảng 4.3. Kế hoạch giám sát môi trường giai đoạn vận hành .................................... 206
Bảng 4.4. Các vị trí giám sát chất lượng mơi trường.................................................. 208
Bảng 4.5. Tổng hợp kinh phí cho các hoạt động BVMT ............................................ 208
Bảng 5.1. Kết quả tham vấn cộng đồng ...................................................................... 211

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Miện 5 vii

Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Sông Miện 5, Nlm= 20MW
DANH MỤC HÌNH

Hình 1: Bản đồ phương án phát triển điện lực vùng I đến năm 2025 ........................... 13
Hình 2: Bản đồ phương án phát triển điện lực tỉnh Hà Giang đến năm 2025............... 14
Hình 3: Sơ đồ bậc thang thủy điện Sông Miện 5 .......................................................... 16
Hình 1.1. Vị trí địa lý Dự án Thủy điện Sơng Miện 5 .................................................. 52
Hình 1.2. Tổng mặt bằng Dự án Thủy điện Sơng Miện 5............................................. 53
Hình 1.3. Mối tương quan của Dự án với các đối tượng tự nhiên, kinh tế-xã hội ........ 54
Hình 1.4. Sơ đồ mạng lưới sơng suối khu vực dự án .................................................... 57
Hình 1.5. Sơ đồ quy trình vận hành sản xuất Dự án thủy điện Sơng Miện 5................ 88
Hình 2.1: Vị trí các trạm khí tượng lân cận khu vực dự án ......................................... 103
Hình 3.1. Sơ đồ thẳng thủy điện trên sông Miện ........................................................ 149
Hình 3.2. Sơ đồ xử lý nước thải trong quá trình vận hành nhà máy ........................... 160
Hình 3.3. Sơ đồ hệ thống thoát và xử lý nước mưa chảy tràn .................................... 161

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Miện 5 viii


Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Sông Miện 5, Nlm= 20MW

CÁC TỪ VIẾT TẮT

BPGT : Biện pháp giảm thiểu

BVMT : Bảo vệ môi trường

BYT : Bộ Y tế

CDA : Chủ dự án

CHXHCN : Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa

CTNH : Chất thải nguy hại

CTR : Chất thải rắn

ĐTM : Đánh giá tác động môi trường

GĐTKXD : Giai đoạn triển khai xây dựng

GĐVH : Giai đoạn vận hành

GHCP : Giới hạn cho phép

GPMB : Giải phóng mặt bằng

HĐND : Hội đồng nhân dân


KT-XH : Kinh tế xã hội

MNC : Mưc nướ c chết

MNDBT : Mưc nướ c dâng bình thườ ng
NMTĐ
: Nhà máy thủy điêṇ

NAZT (WHO-1993): Tài liệu của ngân hàng thế giới

NCKT : Nghiên cứu khả thi

PTNT : Phát triển nông thôn

QCVN : Quy chuẩn Việt Nam

UBND : Ủy ban nhân dân

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Miện 5 ix

Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Sông Miện 5, Nlm= 20MW

MỞ ĐẦU

1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN

1.1. Thông tin chung về dự án

Hiện nay, nhu cầu sử dụng năng lượng điện ngày một tăng cao. Theo định hướng

phát triển nguồn điện của Chính Phủ trong những năm tới là ưu tiên phát triển các
nguồn năng lượng tái tạo, UBND tỉnh Hà Giang đặc biệt quan tâm đến việc khai thác
nguồn thuỷ điện dồi dào ngay trên địa bàn. Ngồi các cơng trình thủy điện lớn đang
được tiến hành đầu tư, tỉnh đã lập quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ để đầu tư nhằm đáp
ứng nhu cầu phụ tải tại chỗ và quốc gia. Việc tạo ra nguồn điện tại chỗ khơng những góp
phần giảm chi phí tổn thất điện năng do phải truyền tải điện đi xa mà còn giúp địa
phương chủ động trong việc cung ứng các nhu cầu sử dụng điện, giảm bớt căng thẳng
trong việc cân đối nguồn điện toàn hệ thống.

Sông Miện là nhánh cấp 1 của sông Lô, sông Miện bắt nguồn từ tỉnh Vân Nam
- Trung Quốc. Từ nguồn về dịng chính sơng Miện chảy theo hướng Tây Bắc- Đông
Nam, tới Việt Nam sông chảy theo hướng gần Bắc-Nam, xuyên qua cao nguyên đá vôi diệp
thạch Quảng Bạ và đổ vào bờ trái sông Lô tại thành phố Hà Giang.

Dự án thuỷ điện Sông Miện 5 xây dựng trên địa phận xã Thuận Hoà, huyện Vị
Xuyên, tỉnh Hà Giang. Dự án đã được Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang phê duyệt quy
hoạch vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2(2006-2010 có xét đến 2015) tại
Quyết định số 2737/QĐ-UBND ngày 22/8/2008. Vị trí Dự án nằm trên Sơng Miện, thuộc
địa phận xã Thuận Hồ, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang, nằm cách thị xã Hà Giang 10
km về phía Đơng Bắc.

Ngày 28/12/2008, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang đã cấp Giấy chứng nhận đầu tư
Dự án thủy điện Sông Miện 5 với mã số dự án 10121000052, dự án do Công ty Cổ phần
Thủy điện Sông Miện 5 làm Chủ dự án (sau đây gọi tắt là CDA).

Ngày 14/10/2009, Dự án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang Phê duyệt Báo
cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 4022/QĐ-UBND.

Dự án Thủy điện Sông Miện 5 có cơng suất lắp máy 16,5 MW, khởi cơng năm
2010 hồn thành và đưa vào sử dụng tháng 7/2012.


Dự án đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy phép, khai thác sử dụng
nước mặt số 2981/GP-BTNMT ngày 24/12/2014, công suất lắp máy 16,5MW, lưu lượng
lớn nhất qua nhà máy là 67,15m3/s.

Trong q trình hoạt động Dự án, Cơng ty đã thực hiện đầy đủ các cơng trình bảo
vệ mơi trường theo Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt.

Trên cơ sở không điều chỉnh quy mô đập mà giảm số giờ phát trong ngày nhưng
tăng được công suất phát vào các giờ cao điểm trong ngày, tăng hiệu quả cho dự án đồng
thời giảm thiếu hụt điện năng cho lưới điện Quốc gia vào các giờ cao điểm. Ngày

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Miện 5 10

Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Sông Miện 5, Nlm= 20MW

17/03/2021, Bộ Công Thương đã ban hành Quyết định số 922/QĐ-BCT về việc phê
duyệt điều chỉnh quy mô công suất của Dự án thủy điện Sông Miện 5 và Sông miện 5
trên địa bàn tỉnh Hà Giang. Các thơng số chính của Dự án Thủy điện Sông Miện 5 được
điều chỉnh như sau:

Bảng 1. Các thơng số chính của Dự án điều chỉnh

STT Thông số Đơn vị Quyết định số 2737/QĐ- Quyết định số
UBND ngày 22/8/2008 922/QĐ-BCT ngày
1 Tọa độ địa lý tuyến km2
đập m3/s 105o00’08’’ kinh độ 17/9/2021
m Đông; 22o55’12’’ vĩ độ 105o00’08’’ kinh độ
2 Flv m Đông; 22o55’12’’ vĩ
3 Q0 MW Bắc

4 MNDBT Tr.kWh 1.574 độ Bắc
5 MNHLmin 32,47 1.574
6 Công suất lắp máy 155 32,47
7 Điện lượng trung bình 120 155
16,5 120
năm
- 20

82,4

Nguồn: Quyết định số 922/QĐ-BCT ngày 17/9/2021

Do cơng trình đã đi vào vận hành ổn định. Trong dự án này chỉ thực hiện phương án
hiệu chỉnh nâng công suất phát điện của hai tổ máy với mục đích tận dụng lưu lượng mùa
lũ, thay vì xả lũ qua tràn thì tận dụng một phần xả qua nhà máy khi nhà máy được tăng
công suất lắp máy.

Quy mô và các phương án bố trí cơng trình theo các thơng số cơng trình giai đoạn
dự án đầu tư và thiết kế cơ sở đã thực hiện.

Tại văn bản số 3968/UBND-CNGTXD ngày 27/12/2012 của UBND tỉnh Hà Giang
về việc điều chỉnh công suất lắp máy dự án thủy điện Sông Miện 5 và dự án thủy điện
Sơng miện 5. Theo đó UBND tỉnh Hà Giang đồng ý cho Công ty cổ phần thủy điện Sông
Miện 5 (Chủ đầu tư dự án thủy điện Sông Miện 5) được đầu tư lắp máy phát điện có cơng
suất 2 tổ máy x 10MW = 20MW, trên cơ sở không điều chỉnh quy mô đập mà giảm số giờ
phát điện trong ngày nhưng tăng được công suất phát vào các giờ cao điểm trong ngày,
tăng hiệu quả cho dự án đồng thời giảm thiếu hụt điện năng cho lưới điện Quốc gia vào các
giờ cao điểm.

Để đảo bảo an tồn cơng trình đập và an tồn cho các cơng trình liên quan khi xẩy

ra lũ đột biến vượt tần suất lũ thiết kế. Công ty cổ phần thủy điện Sơng Miện 5 đã đề xuất
giải pháp có thể xây dựng bổ sung một cơng trình tràn xả nước bên bờ phải.

Kết quả nghiên cứu cho thấy việc nâng công suất của cơng trình thủy điện Sơng Miện
5 là cần thiết vì cơng trình sẽ đóng góp cải thiện tình hình thiếu hụt nguồn điện hiện nay và
các năm tiếp theo của địa phương, góp phần hiện thực hố nguồn tài ngun thiên nhiên
phục vụ phát triển kinh tế xã hội địa phương và khu vực. Khi dự án triển khai nâng công suất

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Miện 5 11

Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Sông Miện 5, Nlm= 20MW

sẽ tạo điều kiện phát triển cơ sở hạ tầng, tạo tiền đề phát triển kinh tế xã hội khu vực.

Tuân thủ Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14; Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ
môi trường; Dự án Thủy điện Sông Miện 5 điều chỉnh nâng công suất từ 16,5 MW lên 20
MW.

- Theo quy định tại mục số 12 phụ lục III của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/1/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, là đối
tượng phải lập báo cáo ĐTM.

- Dự án thuộc đối tượng do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy phép khai thác,
sử dụng tài nguyên nước (theo điểm e, khoản 1, điều 28 Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày
01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên
nước). Do đó, căn cứ điểm b khoản 1 Điều 35 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, Báo cáo
ĐTM của Dự án thuộc thẩm quyền Bộ Tài nguyên và Môi trường thẩm định và phê duyệt.

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên

cứu khả thi

Chứng nhận đăng kí đầu tư của Dự án Thủy điện Sông Miện 5 do UBND tỉnh Hà
Giang cấp với mã số dự án 10121000052. Dự án Thủy điện Sông Miện 5 được Bộ Công
Thương phê duyệt điều chỉnh quy mô công suất tại Quyết định số 922/QĐ-BCT ngày 17
tháng 3 năm 2021.

Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh Dự án do CDA - Công ty Cổ phần Thủy điện
Sông Miện 5 phê duyệt.

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối
quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp
luật có liên quan
1.3.1. Sự phù hợp với quy hoạch thủy điện tỉnh Hà Giang

Dự án phù hợp với các quy hoạch phát triển thủy điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh
Hà Giang tại Quyết định số 2737/QĐ-UBND ngày 22/8/2008, và Quyết định số 922/QĐ-
BCT của Bộ Công thương ngày 17/03/2021 với nội dung như sau:

- Tọa độ địa lý 105o00’08’’ kinh độ Đông; 22o55’12’’ vĩ độ Bắc.

- Nhiệm vụ: Phát điện lên lưới điện Quốc gia.

- Thủy điện Sơng Miện 5 là cơng trình hồ chứa điều tiết ngày đêm để phát điện,
nhà máy thủy điện sau đập.

1.3.2. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Hà Giang

Căn cứ Quy hoạch tỉnh Hà Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050. Mục 7C

Phương án phát triển mạng lưới cấp điện tỉnh Hà Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến
2050 của UBND tỉnh Hà Giang.

Nhà máy Thủy điện Sông Miện 5 đấu nối như sau: Công suất nhà máy được phát

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Miện 5 12

Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Sông Miện 5, Nlm= 20MW
lên trạm tăng áp thủy điện sông Miện 5, đấu nối vào trạm tăng áp thủy điện Sơng miện 5
tiếp đó đấu nối vào lưới điện 110 kV của hệ thống điện quốc gia (tại cột số 51 (cột N111-
20B) của tuyến đường dây 110 kV Hà Giang – Yên Minh).

Hình 1: Bản đồ phương án phát triển điện lực vùng I đến năm 2025

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Miện 5 13

Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Sông Miện 5, Nlm= 20MW

Hình 2: Bản đồ phương án phát triển điện lực tỉnh Hà Giang đến năm 2025

1.3.3. Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất

Dự án thủy điện Sông Miện 5 phù hợp với Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của
huyện Vị Xuyên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2918/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 và Bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kì 2021-2030 huyện Vị Xuyên – tỉnh
Hà Giang.

Diện tích thực hiện Dự án là 83,24ha, đã được Chủ dự án thực hiện đầy đủ các thủ
tục đền bù, giải phóng mặt bằng, và chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại văn bản số
Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 10/2/2010 của UBND tỉnh Hà Giang.


Hiện nay, Chủ dự án đã ký hợp đồng thuê đất với Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Hà Giang tại Hợp đồng thuê đất số 09/HĐTĐ ngày 22/3/2010, diện tích đất th là
83,24ha tại xã Thuận Hịa, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang. Mục đích sử dụng đất là đất
cơng trình năng lượng thực hiện Dự án Thủy điện Sông Miện 5.

Dự án điều chỉnh tăng công suất từ 16,5MW lên 20MW nhưng khơng thay đổi
diện tích sử dụng đất.

1.3.5. Sự phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế xã hội (KT-XH)

Theo quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hà Giang đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030 được Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 206/QĐ-TTg ngày

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Miện 5 14

Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Sông Miện 5, Nlm= 20MW

02 tháng 02 năm 2016, mục tiêu phát triển tổng quát: Phát triển và chuyển dịch cơ cấu
kinh tế theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa dựa trên các lợi thế về điều kiện tài
nguyên thiên nhiên, vị trí địa lý, lịch sử, xã hội và được vận hành trên cơ sở nền hành
chính cải cách theo hướng cởi mở. Nâng cao đời sống vật chất của nhân dân, thu nhập
bình quân đầu người đạt mức trung bình khá trong khu vực và khoảng cách ngày càng
được rút ngắn so với mức trung bình cả nước; đời sống tinh thần được duy trì và phát
triển.

Việc mở rộng, nâng công suất nhà máy hiện hữu từ 16,5MW lên 20MW góp phần
thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội xã Thuận Hịa, huyện Vị Xun nói riêng và tỉnh Hà
Giang nói chung.


1.3.7. Sự phù hợp với quy hoạch giao thông vận tải

Sơng Miện đoạn chảy qua Dự án khơng có hệ thống giao thông thủy. Nên dự án
không ảnh hưởng đến giao thông thủy.

Khu vực xây dựng Dự án thuỷ điện Sông Miện 5 nằm cách Trung tâm thành phố
Hà Giang khoảng 22 km theo đường giao thơng. Vị trí nhà máy, khu vực đầu mối gần
tuyến đường giao thơng có sẵn.

Quy hoạch dự án thủy điện Sông Miện 5 không ảnh hưởng đến quy hoạch giao
thông vận tải đã được phê duyệt.

1.3.8. Sự phù hợp với quy hoạch tài nguyên nước

Căn cứ nhu cầu khai thác, sử dụng nước của cơng trình và của các ngành, địa
phương, bảo vệ môi trường (đảm bảo sự phát triển bình thường của hệ sinh thái thủy
sinh) tại khu vực dự án, dự án Thủy điện Sông Miện 5 đã tính tốn, xác định dịng chảy
tối thiểu theo quy định. Như vậy, Dự án thủy điện Sông Miện 5 cơ bản đảm bảo các
nguyên tắc theo quy định tại Điều 16, Điều 17 của Luật Tài nguyên nước.

UBND tỉnh Hà Giang đã có quyết định số 1534/QĐ-UBND ngày 9/8/2017 về việc
phê duyệt Quy hoạch bảo vệ tài nguyên nước tỉnh Hà Giang đến năm 2025, định hướng
năm 2030, trong đó tổng quát là nâng cao hiệu quả quản lý khai thác sử dụng và bảo vệ
tài nguyên nước theo hướng bền vững, mục tiêu cụ thể bảo vệ đập, hồ chứa là khoanh
định hành lang bảo vệ và vận hành đúng quy trình hồ chứa.

Dự án đã được của UBND tỉnh Hà Giang phê duyệt Phương án cắm mốc giới xác
định hành lang bảo vệ hồ chứa thủy điện Sông Miện 5 xã Thuận Hòa, huyện Vị Xuyên,
tỉnh Hà Giang tại Quyết định số 2818/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 và đã có Biên bản số
01/SM5 ngày 24/2/2017 Nghiệm thu và bàn giao đưa vào sử dụng mốc giới xác định

hành lang bảo vệ hồ chứa thủy điện Sơng Miện 5 tại xã Thuận Hịa, huyện Vị Xuyên, tỉnh
Hà Giang.

1.3.9. Mối quan hệ của Dự án với Dự án thủy điện trên bậc thang thủy điện

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Miện 5 15

Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Sông Miện 5, Nlm= 20MW
Trên lưu vực sông Miện, theo quy hoạch thủy điện có hệ thống 6 cơng trình thủy
điện bậc thang, sơ đồ như hình vẽ trong phụ lục. Hệ thống thủy điện bậc thang trên sông
Miện theo biểu thị trên sơ đồ thẳng như hình 3.

Hình 3: Sơ đồ bậc thang thủy điện Sơng Miện 5
* Ở thượng lưu cơng trình TĐ Sơng Miện 5 có các cơng trình thủy điện sau:
a) Cơng trình thủy điện Bát Đại Sơn (Thủy điện Sơng Miện 1)

Hồ chứa thủy điện Bát Đại Sơn là cơng trình thủy điện bậc 1 trên hệ thống có diện

tích lưu vực 1232 km2, được xây dựng tại xã Bát Đại Sơn, huyện Quản Bạ và xã Na Khê,

huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang. Cơng trình được khởi cơng tháng 4/2009, hồn thành
tháng 10/2011. Dự án đã được cấp Giấy phép khai thác nước mặt số 3402/GP-BTNMT
ngày 11/8/2018, giá trị dòng chảy tối thiểu là 3,73m3/s.

Hiện nay đang trong giai đoạn quản lý vận hành. Chủ đầu tư là Công ty Cổ phần
Thủy điện Bát Đại Sơn.

.Đập dâng nước thủy điện Bát Đại Sơn có chiều dài đỉnh đập là 466,0 m, chiều
rộng đỉnh đập là 3,0/5,0 m; chiều cao đập lớn nhát là 28,0 m. Đập tràn thuộc loại đập tràn
tự do ophixerop có 1 khoang tràn với cao trình ngưỡng tràn là 460 m.


Hồ chứa thủy điện Bát Đại Sơn có dung tích tồn bộ là 4,38 triệu m3, dung tích
hữu ích là 0,73 triệu m3, dung tích chết là 3,63 triệu m3. Mực nước dâng bình thường là
460 m, mực nước chết là 458,7 m.

Nhà máy thủy điện đặt ngay sau đập gồm 2 tổ máy có cơng suất lắp máy là 6,0
MW. Lưu lượng phát điện lớn nhất là 46,13 m3/s, lưu lượng đảm bảo là 4,77 m3/s. Điện
lượng trung bình năm E0 là 22x106 KWh. Tổng vốn đầu tư của cơng trình là 191x 106
đồng.

b) Cơng trình thủy điện Thái An (Sông Miện 3)

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Miện 5 16

Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Sông Miện 5, Nlm= 20MW

Cơng trình thủy điện Thái An là bậc thang thủy điện bậc 2, ở hạ lưu của thủy điện
Bát Đại Sơn khoảng 5,3 km. Cơng trình thủy điện Thái An có diện tích lưu vực 1494
km2, được xây dựng tại xã Thái An , huyện Quản Bạ tỉnh Hà Giang. Cơng trình được
khởi cơng xây dựng năm 2007 đến 9/2010 đã hoàn thành. Dự án đã được cấp Giấy phép
khai thác nước mặt số 194/GP-BTNMT ngày 21/10/2020, giá trị dòng chảy tối thiểu là
3,73m3/s.

Hiện nay đang trong giai đoạn quản lý vận hành. Chủ đầu tư là Công ty Cổ phần
Thủy điện Thái An.

.Đập dâng nước thủy điện Thái An là đập bê tơng trọng lực có cao trình đỉnh đập
là 431,3 m, chiều dài đỉnh đập là 163,0 m, chiều rộng đỉnh đập là 10m và chiều cao đập
lớn nhất là 47,2 m. Đập tràn thuộc loại đập tràn có cửa van, có 3 cửa van cung với cao
trình ngưỡng tràn là 418 m, kích thứơc cửa van là BxH=10x9 m. Hồ chứa thủy điện Thái

An có dung tích tồn bộ là 3,54 tr m3, dung tích hữu ích là 1,07 tr.m3, dung tích chết là
2,76 tr.m3. Mực nước dâng bình thường là 426 m, mực nước chết là 424 m.

Cơng trình thủy điện Thái An là thủy điện đường dẫn có nhà máy thủy điện đặt xa
đập, nước từ hồ chứa qua cửa lấy nước được dẫn vào kênh dẫn nước có áp dài 3455 m tới
tháp điều áp sau đó vào đường ống áp lực có đường kính 4,0 m chiều dài 613,64 m đến
nhà máy thủy điện. Nhà máy thủy điện gồm 2 tổ máy có cơng suất lắp máy là 82,0 MW,
công suất đảm bảo 13,5 MW. Lưu lượng phát điện lớn nhất là 50,0 m3/s, lưu lượng đảm
bảo là 4,77 m3/s. Điện lượng trung bình năm E0 là 357x106 KWh. Kênh xả sau nhà máy có
chiều dài 35 m, chiều rộng 18 m, nước sau phát điện theo kênh xả trở lại sông Miện.
Tổng vốn đầu tư của công trình là 2200 x106 đồng .

c) Cơng trình thủy điện Thuận Hồ (Sông Miện 4)

Cơng trình thủy điện Thuận Hịa là bậc thang thủy điện bậc 3, cách thủy điện Thái

An 6,5 km về phía hạ lưu. Cơng trình có diện tích lưu vực là 1513 km2 được xây dựng
tại xã Thuận Hòa, huyện Vị Xun tỉnh Hà Giang. Cơng trình được khởi cơng xây dựng

năm 2014, đến 2017 hoàn thành. Dự án đã được cấp Giấy phép khai thác nước mặt số
421/GP-BTNMT ngày 2/5/2018, giá trị dòng chảy tối thiểu là 3,1m3/s.

Chủ đầu tư là Cơng ty Cổ phần Thủy điện Thuận Hịa.

.Đập dâng nước thủy điện Thuận Hịa là đập bê tơng trọng lực có cao trình đỉnh
đập là 232 m, chiều dài đỉnh đập là 192 m, chiều rộng đỉnh đập là 10m và chiều cao đập
lớn nhất là 60 m. Đập tràn thuộc loại đập tràn có cửa van, có 3 cửa van cung với cao trình
ngưỡng tràn là 220,5 m, kích thứơc cửa van là BxH=30x12,5 m.

Hồ chứa thủy điện Thuận Hịa có dung tích tồn bộ là 3,67 tr m3, dung tích hữu

ích là 0,32 triệu m3, dung tích chết là 3,32 triệu m3. Mực nước dâng bình thường là 225
m, mực nước chết là 223 m.

Cơng trình thủy điện Thuận Hịa là thủy điện đường dẫn có nhà máy thủy điện đặt
xa đập. Nước từ hồ chứa qua cửa lấy nước được dẫn vào đường hầm dẫn nước có áp dài

Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần Thủy điện Sông Miện 5 17

Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Sông Miện 5, Nlm= 20MW

1691 m tới tháp điều áp sau đó vào đường ống áp lực có đường kính 4,40 m chiều dài
200 m đến nhà máy thủy điện. Nhà máy thủy điện có 2 tổ máy với cơng suất lắp máy là
38 MW. Lưu lượng phát điện lớn nhất là 70,0 m3/s. Điện lượng trung bình năm E0 là
132,33 x106 KWh. Kênh xả sau nhà máy có chiều dài 12 m, chiều rộng 21 m, nước sau
phát điện theo kênh xả trở lại sông Miện. Tổng vốn đầu tư của cơng trình là 1300 x 106
đồng.

* Ở hạ lưu cơng trình thủy điện Sông Miện 5

a) Cơng trình thủy điện Sơng miện 5

Cơng trình thủy điện Sơng miện 5 là bậc thang thủy điện phía dưới của thủy điện
Sông Miện 5 cách thủy điện Sông Miện 5 5km về phía thương lưu. Cơng trình có diện

tích lưu vực là 1545 km2 được xây dựng tại xã Thuận Hịa, huyện Vị Xun tỉnh Hà

Giang. Cơng trình được khởi cơng xây dựng năm 2012, đến 2015 hồn thành và đi vào
vận hành. Cùng Chủ đầu tư với thủy điện Sông Miện 5.

.Đập dâng nước thủy điện Sông miện 5 là đập bê tơng trọng lực có cao trình đỉnh

đập là 125,5 m, chiều dài đỉnh đập là 148,3 m và chiều cao đập lớn nhất là 22,5 m. Đập
tràn thuộc loại đập tràn có cửa van, có 3 cửa van cung với cao trình ngưỡng tràn là 114
m, kích thước cửa van là BxH=6x8,5 m.

Hồ chứa thủy điện Sông miện 5 có dung tích tồn bộ là 1,543 triệu m3, dung tích
hữu ích là 0,481 tr.m3, dung tích chết là 1,026 tr.m3. Mực nước dâng bình thường là 122
m, mực nước chết là 116 m.

Cơng trình thủy điện Sơng miện 5 là cơng trình thủy điện có nhà máy thủy điện
đặt ngay sau đập, nước từ hồ chứa qua cửa lấy nước được dẫn vào vào đường ống áp lực
có đường kính 4,0 m chiều dài 26,0 m đến nhà máy thủy điện. Nước sau phát điện theo
kênh xả trở lại sông Miện. Nhà máy thủy điện có 2 tổ máy với cơng suất lắp máy là 9
MW. Điện lượng bình quân nhiều năm là 36,2x106kWh.

Dự án đã được cấp Giấy phép khai thác nước mặt số 372/GP-BTNMT ngày
27/12/2022, giá trị dòng chảy tối thiểu là 6m3/s.

b) Cơng trình thủy điện Sơng Miện 6

Cơng trình thủy điện Sơng Miện 6 là bậc thang thủy điện phía dưới của thủy điện
Sông miện 5 cách thủy điện Sông miện 5 5km về phía thương lưu. Cơng trình có diện
tích lưu vực 1870 km2 được xây dựng tại phường Quang Trung, thành phố Hà Giang.
Cơng trình được khởi cơng xây dựng năm 2016, hoàn thành xây dựng năm 3/2017. Chủ
đầu tư là Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Miện 6.

Dự án đã được cấp Giấy phép khai thác nước mặt số 2045/GP-BTNMT ngày
25/6/2018, giá trị dòng chảy tối thiểu là 5,06m3/s.

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Miện 5 18



×