Tải bản đầy đủ (.pdf) (404 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG Dự án: “NHÀ MÁY XỬ LÝ CHẤT THẢI SINH HOẠT, CÔNG NGHIỆP VÀ NGUY HẠI PHÚ RIỀNG”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.2 MB, 404 trang )

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VIETTECH

-----o0o-----

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

Dự án:

“NHÀ MÁY XỬ LÝ CHẤT THẢI SINH HOẠT,
CÔNG NGHIỆP VÀ NGUY HẠI PHÚ RIỀNG”

Địa điểm: Tại thôn Phước Lộc, xã Bình Tân, huyện Phú Riềng,
tỉnh Bình Phước

Bình Phước, năm 2023


MỤC LỤC

MỤC LỤC........................................................................................................................ I
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ............................................ I
DANH MỤC CÁC BẢNG.............................................................................................V
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH....................................................................................X
MỞ ĐẦU ........................................................................................................................12

1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN .......................................................................................12
1.1. Thông tin chung về dự án.................................................................................12
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư và dự án đầu tư
................................................................................................................................. 14
1.3. Mối quan hệ của Dự án với các Dự án khác và quy hoạch phát triển ...........14



2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VİỆC THỰC HİỆN ĐÁNH GİÁ
TÁC ĐỘNG MÔİ TRƯỜNG ...................................................................................16

2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan
làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM .......................................................................16
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền liên quan đến dự án ......................................................................................20
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực
hiện ĐTM.................................................................................................................20
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ..............20
3.1. Tóm tắt về việc tổ chức thực hiện và lập báo cáo ĐTM của chủ dự án..........20
3.2. Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM của Dự án.....22
4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ...........................23
5. TĨM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM............................26
5.1. Thông tin về dự án........................................................................................26
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến
môi trường ...............................................................................................................27
5.3. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai
đoạn của dự án ........................................................................................................27
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án........................40
5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án....................47
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN .....................................................................50
1.1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN...............................................................................50
1.1.1. Tên dự án......................................................................................................50
1.1.2. Chủ dự án .....................................................................................................50
1.1.3. Vị trí địa lý của dự án ..................................................................................50
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án................................53
1.1.5. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật khu vực thực hiện dự án.................................54
1.2. CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN.......59

1.2.1. Cơ cấu sử dụng đất của dự án.........................................................................59

i

1.2.2. Các hạng mục công trình chính của dự án..................................................59
1.2.3. Các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án...............................................63
1.2.4. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường.................63
1.3. NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN;
NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN .........65
1.3.1. Nguyên nhiên, vật liệu của dự án trong giai đoạn thi công xây dựng ........65
1.3.2. Nguyên nhiên, vật liệu và các chủng loại sản phẩm của dự án trong giai
đoạn vận hành ...................................................................................................... 66
1.4. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT, VẬN HÀNH ....................................................82
1.4.1. Hoạt động thu gom, vận chuyển chất thải vào nhà máy .............................84
1.4.2. Hoạt động tiếp nhận, phân loại và lưu trữ chất thải tại nhà máy...............85
1.4.3. Quy trình cơng nghệ của dự án ...................................................................86
1.5. BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG ........................................................ 147
1.5.1. Biện pháp tổ chức thi công ........................................................................147
1.5.2. Công tác thu hồi đất và đền bù ..................................................................148
1.5.3. Phát quang, giải phóng mặt bằng..............................................................149
1.5.4. Biện pháp san nền ......................................................................................149
1.5.5. Biện pháp thi công các hạng mục cơng trình ............................................150
1.6. TIẾN ĐỘ, TỔNG MỨC ĐẦU TƯ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN
DỰ ÁN ..................................................................................................................... 152
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án .............................................................................152
1.6.2. Vốn đầu tư dự án........................................................................................152
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án...........................................................152
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ -XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG
MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ................................................156
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI ........................................ 156

2.1.1. Điều kiện môi trường tự nhiên...................................................................156
2.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội ...........................................................................163
2.2. HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG VÀ ĐA DẠNG SINH
HỌC KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ............................................................... 169
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường......................................169
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học......................................................................175
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG
PHĨ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG....................................................................................177
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG, XÂY DỰNG ... 177
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động..................................................................177
3.1.2. Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp
giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường ..............................................199

ii

3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH ......................... 207

3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động..................................................................207
3.2.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện giai đoạn
hoạt động ...............................................................................................................300
3.3. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN ĐĨNG CỬA BÃI CHÔN LẤP ..

....................................................................................................................... 348
3.3.1. Đánh giá tác động......................................................................................348
3.3.2. Biện pháp giảm thiểu .................................................................................349
3.4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI

TRƯỜNG ................................................................................................................ 350
3.4.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án ...............350
3.4.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trường, thiết bị xử lý chất thải.

.................................................................................................................. 351
3.4.3. Kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ..............351
3.4.4. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường....352
3.5. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, DỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO ............................................................................................ 353
3.5.1. Đánh giá tác động đến mơi trường khơng khí...........................................353
3.5.2. Đánh giá tác động đến môi trường nước ..................................................354
3.5.3. Đánh giá tác động do chất thải rắn...........................................................354
3.5.4. Đánh giá các tác động đến sức khỏe lao động và cộng đồng dân cư.......355
3.5.5. Tác động đến các điều kiện kinh tế - xã hội ..............................................355
3.5.6. Các rủi ro, sự cố mơi trường có khả năng xảy ra .....................................355
CHƯƠNG 4. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG, PHƯƠNG
ÁN BỒI HỒN ĐA DẠNG SINH HỌC ..................................................................358
CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG..359
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN...... 359
5.2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC, GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG CỦA CHỦ
DỰ ÁN ..................................................................................................................... 372
CHƯƠNG 6. KẾT QUẢ THAM VẤN .....................................................................378
1. KẾT LUẬN .................................................................................................. 379
2. KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 379
3. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ .................................................. 379
TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................................381
PHỤ LỤC.....................................................................................................................382

iii


DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

KÝ HIỆU GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
BVMT Bảo vệ môi trường
CBCNV Cán bộ công nhân viên
CTCN Chất thải công nghiệp
CTNH Chất thải nguy hại
CTR Chất thải rắn
ĐTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường
HTTC Hệ thống tái chế
HTXL Hệ thống xử lý
Hệ thống xử lý nước thải
HTXLNT Khu công nghiệp
KCN Không khí xung quanh
KKXQ Kinh tế - xã hội
Nông thôn mới
KT - XH Nguyên vật liệu xây dựng
NTM Phòng cháy chữa cháy
Ủy ban nhân dân
NVLXD Xử lý môi trường
PCCC Xử lý nước thải
UBND
XLMT
XLNT

i

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 0.1. Dự án có loại hình xử lý tương tự trên địa bàn tỉnh Bình Phước..................15

Bảng 0.2. Các phương pháp ứng dụng vào ĐTM ..........................................................24
Bảng 0.3. Bảng cân bằng sử dụng đất của dự án ...........................................................26
Bảng 0.4. Tóm tắt các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường...............................40
Bảng 0.5. Tóm tắt các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường...............................47
Bảng 1.1. Tọa độ góc ranh giới dự án ............................................................................51
Bảng 1.2. Bảng thống kê hiện trạng sử dụng đất ...........................................................54
Bảng 1.3. Quy mô công suất của dự án..........................................................................56
Bảng 1.4. Dự án có loại hình xử lý tương tự trên địa bàn tỉnh Bình Phước..................58
Bảng 1.5. Bảng cân bằng sử dụng đất của dự án ...........................................................59
Bảng 1.6. Khối lượng và quy mơ diện tích các cơng trình chính ..................................60
Bảng 1.7. Danh mục máy móc, thiết bị cho giai đoạn chuẩn bị và thi công xây dựng .60
Bảng 1.8. Danh mục các thiết bị xử lý đầu tư cho dự án...............................................61
Bảng 1.9. Khối lượng và quy mô các hạng mục cơng trình phụ trợ..............................63
Bảng 1.10. Tổng hợp khối lượng xây dựng mạng lưới thoát nước mưa .......................64
Bảng 1.11. Tổng hợp khối lượng mạng lưới thoát nước thải.........................................64
Bảng 1.12. Danh mục và khối lượng các nguyên vật liệu .............................................65
Bảng 1.13. Khối lượng CTR công nghiệp và nguy hại phát triển trên một số địa bàn của
cả nước ............................................................................................................................67
Bảng 1.14. Thành phần chính của clinker và xỉ lị của một số nhà máy trên địa bàn tỉnh
Bà Rịa – Vũng Tàu .........................................................................................................68
Bảng 1.15. Kết quả phân tích thành phần nguy hại của xỉ thép.....................................68
Bảng 1.16. Tính chất hóa học của tro bay tại một số quốc gia ......................................69
Bảng 1.17. Thành phần hóa học của tro bay thải tại các NMNĐ ở Việt Nam ..............70
Bảng 1.18. Đặt tính tro đáy lị tại một số quốc gia.........................................................70
Bảng 1.19. Thành phần hóa học của tro đáy lò, đất và đá .............................................71
Bảng 1.20. Thành phần tro từ quá trình đốt củi trấu ép .................................................72
Bảng 1.21. Thành phần chất thải rắn y tế.......................................................................73
Bảng 1.22. Thành phần chất thải rắn y tế nguy hại được xử lý tại lò đốt rác y tế.........73
Bảng 1.23. Danh sách các chất thải y tế nguy hại được tiếp nhận.................................73
Bảng 1.24. Thành phần chung của nhớt thải..................................................................74

Bảng 1.25. Thành phần của dầu thải ..............................................................................75
Bảng 1.26. Tính chất nước thải thuốc trừ sâu ................................................................76
Bảng 1.27. Thành phần, tính chất nước thải thuộc da....................................................76
Bảng 1.28. Thành phần tính chất nước thải xi mạ .........................................................77
Bảng 1.29. Thành phần tro lò đốt chất thải ....................................................................77
Bảng 1.30. Thành phần bụi lò thép.................................................................................78
Bảng 1.31. Kết quả phân tích mẫu bùn cụ thể tại một số nhà máy................................78
Bảng 1.32. Lượng nhiên liệu nhà máy sử dụng .............................................................80

v

Bảng 1.33. Nhu cầu sử dụng nước của dự án.................................................................80
Bảng 1.34. Thơng số thiết kế lị đốt chất thải cơng nghiệp và nguy hại.......................91
Bảng 1.35. Các thông số cơ bản của lò đốt chất thải y tế ..............................................97
Bảng 1.36. Tỷ lệ phối trộn của hệ thống đóng rắn.......................................................117
Bảng 1.37. Tỷ lệ phối trộn để sản xuất gạch lót nền....................................................137
Bảng 1. 38. Các thơng số kỹ thuật của lị đốt rác thải sinh hoạt..................................142
Bảng 1.39. Kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng.................................................149
Bảng 1.41. Vốn đầu tư dự án........................................................................................152
Bảng 1.42. Nhu cầu nhân lực cho từng hệ thống của dự án ........................................154
Bảng 2.1. Diễn biến nhiệt độ trung bình các năm tại Trạm Phước Long ....................160
Bảng 2.2. Diễn biến lượng mưa trung bình tháng các năm tại Trạm Phước Long .....161
Bảng 2.3. Diễn biến độ ẩm tương đối trung bình các năm tại Trạm Phước Long ......162
Bảng 2.4. Diễn biến số giờ nắng các năm ghi nhận tại Trạm Phước Long .................162
Bảng 2.5. Vị trí và tọa độ các điểm quan trắc tại khu vực dự án.................................169
Bảng 2.6. Kết quả phân tích chất lượng khơng khí xung quanh khu vực dự án .........170
Bảng 2.7. Kết quả phân tích chất lượng nước ngầm khu vực dự án............................172
Bảng 2.8. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt tại khu vực dự án..........................174
Bảng 2.9. Kết quả phân tích chất lượng đất khu vực dự án.........................................175
Bảng 3.1. Các nguồn gây tác động trong giai đoạn triển khai dự án...........................177

Bảng 3.2. Đối tượng và quy mô chịu tác động trong giai đoạn triển khai xây dựng ..178
Bảng 3.3. Ước tính tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm chinh trong nước thải sinh
hoạt trong giai đoạn triển khai xây dựng......................................................................180
Bảng 3.4. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công (Who, 1993)..............181
Bảng 3.5. Vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng ........................................................183
Bảng 3.6. Dự báo tải lượng ơ nhiễm từ khí thải phương tiện vận chuyển ra vào khu vực
dự án..............................................................................................................................184
Bảng 3.7. Mức phát tán nồng độ các chất ô nhiễm trên tuyến vận chuyển nguyên liệu thi
công xây dựng...............................................................................................................185
Bảng 3.8. Hệ số phát sinh bụi do các xe vận chuyển chạy trên đường .......................185
Bảng 3.9. Nồng độ các chất khí độc trong quá trình hàn điện vật liệu kim loại .........186
Bảng 3.10. Tải lượng khí thải phát sinh từ cơng đoạn hàn ..........................................186
Bảng 3.11. Lượng dầu sử dụng trong giai đoạn xây dựng...........................................187
Bảng 3.12. Tải lượng từ các máy móc thực hiện thi cơng ...........................................188
Bảng 3.13. Số lượng máy móc thiết bị và nhu cầu dùng dầu DO ...............................189
Bảng 3.14. Tải lượng từ quá trình san nền ...................................................................189
Bảng 3.15. CTNH phát sinh trong giai đoạn thi công xây dựng .................................191
Bảng 3.16. Mức ồn từ các thiết bị thi công ..................................................................192
Bảng 3. 17. Mức ồn thay đổi theo khoảng cách...........................................................193
Bảng 3.18. Mức rung động của các thiết bị cơng trình ................................................195
Bảng 3.19. Mức độ rung theo khoảng cách của các thiết bị, máy móc thi công.........195

vi

Bảng 3.20. Nồng độ chất ô nhiễm trong nước mưa .....................................................196
Bảng 3.21. Nguồn gây tác động, đối tượng và quy mô bị tác động trong giai đoạn vận
hành ...............................................................................................................................208
Bảng 3.22. Thành phần các chất ơ nhiễm trong khí thải xe vận chuyển .....................211
Bảng 3.23. Tổng lượng chất thải vào và sản phẩm tái chế đưa ra khỏi Nhà máy .......211
Bảng 3.24. Hệ số ô nhiễm của phương tiện dùng dầu DO (0,05%S) (g/km.lượt xe) .212

Bảng 3.25. Tải lượng ô nhiễm khơng khí do phương tiện vận chuyển (g/ngày).........213
Bảng 3.26. Lượng xe vận chuyển ra vào nhà máy trong giai đoạn hoạt động ............213
Bảng 3.27. Hệ số phát sinh bụi do các xe vận chuyển chạy trên đường .....................214
Bảng 3.28. Tải lượng bụi phát sinh trên tuyến đường vận chuyển..............................215
Bảng 3.29. Tải lượng ơ nhiễm khơng khí từ các xe vận chuyển .................................215
Bảng 3.30. Lượng xe vận chuyển ra vào nhà máy trong giai đoạn hoạt động ............215
Bảng 3.31. Tải lượng ô nhiễm không khí từ các xe vận chuyển .................................216
Bảng 3.32. Chất lượng khơng khí tại kho phân loại lưu trữ CTNH ............................217
Bảng 3.33. Khí thải phát sinh từ sàn tiếp nhận rác từ các khu vực xử lý rác ..............218
Bảng 3. 34. Nồng độ ô nhiễm dự kiến của lị đốt CTCN, CTNH cơng suất 5.000 kg/h
....................................................................................................................................... 219
Bảng 3.35. Nồng độ ơ nhiễm dự kiến của khí thải lị đốt CTCN, CTNH ...................220
Bảng 3.36. Tải lượng các chất ô nhiễm từ khí thải của 01 lị đốt ................................222
Bảng 3.37. Nồng độ phát tán các chất ơ nhiễm khí thải lị đốt sau khi qua hệ thống Xử
lý khí..............................................................................................................................223
Bảng 3.38. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm từ lò đốt chất thải rắn y tế nguy hại
trong điều kiện khơng kiểm sốt ơ nhiễm ....................................................................223
Bảng 3.39. Nồng độ khí thải tham khảo các lị đốt CTNH tương tự ...........................225
Bảng 3.40. Kết quả phân tích khơng khí (12/2015) .....................................................225
Bảng 3.41. Khối lượng khí thải phát sinh trong q trình tái sinh nhớt phế thải ........226
Bảng 3.42. Thành phần chính của bóng đèn huỳnh quang dài 1,2 m đã qua sử dụng 227
Bảng 3.43. Nồng độ khí thải tham khảo từ ống xả khí của hệ thống xử lý bóng đèn huỳnh
quang tương tự ..............................................................................................................227
Bảng 3.44. Nồng độ các chất ô nhiễm môi trường không khí tại khu vực tái chế dung
mơi của một số doanh nghiệp có cơng nghệ tương tự .................................................228
Bảng 3.45. Thống kê thành phần sau khi phân tách thiết bị điện, điện tử...................230
Bảng 3.46. Hệ số và tải lượng ô nhiễm phát thải chất ô nhiễm khơng khí từ dây chuyền
phá dỡ linh kiện điện tử ................................................................................................230
Bảng 3.47. Nồng độ khí thải tham khảo hệ thống tái chế linh kiện điện tử tương tự .230
Bảng 3.48. Chất lượng khơng khí của xưởng súc rửa, phục hồi thùng phuy ..............231

Bảng 3.49. Hệ số phát thải VOC trong cơng đoạn sơn ................................................232
Bảng 3.50. Nồng độ khí thải tham khảo hệ thống súc rửa và tái chế dung môi tương tự
....................................................................................................................................... 232
Bảng 3.51. Tải lượng bụi phát sinh từ quá trình phối trộn vật liệu .............................234

vii

Bảng 3.52. Mơ hình phát tán bụi từ hoạt động đóng rắn làm gạch..............................234
Bảng 3.53. Thành phần các khí từ bãi chôn lấp ...........................................................236
Bảng 3.54. Tải lượng và nồng độ khí thải của hệ thống tái chế kim loại màu............238
Bảng 3.55. Thành phần trước khi khử lưu huỳnh khí thải lò luyện xoay xử lý xỉ thải chứa
kẽm ................................................................................................................................238
Bảng 3.56. Thành phần sau khi khử lưu huỳnh khí thải lị luyện xoay xử lý xỉ thải chứa
kẽm ................................................................................................................................238
Bảng 3.57. Các thơng số vật lý của hạt bụi từ q trình nghiền ..................................239
Bảng 3.58. Hệ số ô nhiễm phát thải chất ô nhiễm không khí từ dây chuyền tái chế nhựa
....................................................................................................................................... 239
Bảng 3.59. Tải lượng bụi phát sinh quy trình sản xuất ván ép nhựa ...........................239
Bảng 3.60. Nồng độ phát tán bụi, VOC từ hệ thống tái chế nhựa ...............................240
Bảng 3.61. Đánh giá tác động do bụi gây ra tạo hệ thống xử lý thu hồi dầu từ nhựa thải
....................................................................................................................................... 244
Bảng 3.62. Thơng số cho một lị phản ứng nhiệt phân ................................................246
Bảng 3.63. Kết quả tính tốn phát thải khí...................................................................246
Bảng 3.64. Thành phần trong 1 kg dầu FO-R ..............................................................247
Bảng 3.65. Tổng hợp nồng độ ô nhiễm khi đốt dầu FO-R ..........................................248
Bảng 3.66. Đánh giá tác động của các nguồn khí thải tại hệ thống xử lý thu hồi dầu từ
chất thải nhựa ................................................................................................................250
Bảng 3.67. Hệ số và tải lượng ô nhiễm phát thải chất ơ nhiễm khơng khí từ dây chuyền
tái chế pin năng lượng...................................................................................................252
Bảng 3.68. Nồng độ khí thải tham khảo hệ thống tái chế pin năng lượng mặt trời ....252

Bảng 3.69. Các khí gây mùi trong q trình ủ phân ....................................................252
Bảng 3.70. Lưu lượng nước thải phát sinh tại các hệ thống của nhà máy...................253
Bảng 3.71. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt giai đoạn vận hành
....................................................................................................................................... 255
Bảng 3.72. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ................................255
Bảng 3.73. Tính chất đặc trưng của nước thải từ hệ thống xử lý khí thải lò đốt.........257
Bảng 3.74. Khối lượng nước rỉ rác từ bãi chôn lấp chất thải công nghiệp..................259
Bảng 3.75. Thành phần, tính chất nước rỉ rác ..............................................................260
Bảng 3.76. Các chất hữu cơ độc hại trong nước rác tại bãi rác đô thị.........................260
Bảng 3.77. Kết quả nước thải rửa phế thải nhựa..........................................................262
Bảng 3.78. Thành phần và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải của các công đoạn
tái chế giấy ....................................................................................................................263
Bảng 3.79. Tải lượng nước thải và COD của một số loại giấy....................................264
Bảng 3.80. Tải lượng ô nhiễm của thành phần nước rỉ rác tại trạm ủ chín phân compost
....................................................................................................................................... 266
Bảng 3.81. Nước rỉ rác từ xe vận chuyển chất thải đến bãi chơn lấp ..........................267
Bảng 3.82. Thành phần và tính chất nước thải phát sinh từ dự án ..............................267

viii

Bảng 3.83. Tác động của các chất ô nhiễm trong nước thải sản xuất của giai đoạn hoạt
động dự án.....................................................................................................................267
Bảng 3.84. Khối lượng CTR phát sinh từ HTXL bóng đèn huỳnh quang...................271
Bảng 3.85. Khối lượng cặn phát sinh từ hệ thống chưng cất dung môi ......................272
Bảng 3.86. Độ ồn của các hệ thống xử lý chất thải trong nhà máy .............................274
Bảng 3.87. Mức độ ảnh hưởng của tiếng ồn đối với cơ thể.........................................276
Bảng 3.88. Kết quả đo đạc nhiệt độ của các HTXL, HTTC ........................................277
Bảng 3.89. Tóm tắt các tác động chính đối với sự cố, rủi ro mơi trường....................283
Bảng 3.90. Giới hạn nổ của một số chất khí và bụi .....................................................284
Bảng 3.91. Tổng hợp sự cố thường gặp của lò đốt chất thải .......................................292

Bảng 3.92. Đánh giá tác động tổng hợp của dự án ......................................................296
Bảng 3. 93. Thiết bị hệ thống xử lý khí thải hệ thống tái chế dầu nhớt.......................306
Bảng 3.94. Thông số thiết kế xử lý bụi từ xử lý sơ chế linh kiện điện tử ...................308
Bảng 3.95. Thơng số thiết kế hệ thống xử lý khí thải từ hệ thống súc rửa thùng phuy
....................................................................................................................................... 309
Bảng 3.96. Thiết bị hệ thống xử lý hơi axit, bụi chì trong hệ thống xử lý bình ắc quy chì
thải .................................................................................................................................310
Bảng 3.97. Thông số kỹ thuật tháp hấp thụ 1...............................................................313
Bảng 3.98. Thông số kỹ thuật của tháp hấp thụ 2 ........................................................314
Bảng 3.99. Thơng số kỹ thuật ống khói .......................................................................315
Bảng 3.100. Bảng tóm tắt các thiết bị của hệ thống xử lý bụi và xử lý khí thải đi kèm hệ
thống tái chế nhựa.........................................................................................................317
Bảng 3.101. Sơ đồ quy trình hệ thống xử lý bụi than đi kèm hệ thống xử lý thu hồi dầu
từ chất thải nhựa............................................................................................................319
Bảng 3.102. Thông số thiết kế xử lý bụi từ xử lý HTXL pin năng lượng mặt trời .....322
Bảng 3.103. Các khí gây mùi trong quá trình ủ phân ..................................................322
Bảng 3.104. Thành phần rác trước khi ủ ......................................................................323
Bảng 3.105. Thành phần % C, H, O, N trong rác ........................................................323
Bảng 3.106. Đồ thị lan truyền khí NH3 trong quá trình ủ phân. ..................................324
Bảng 3.107. Một số sự cố thường gặp và cách khắc phục...........................................338
Bảng 3.108. Kế hoạch an toàn lao động và bảo vệ sức khỏe.......................................341
Bảng 3.109. Các biển báo và dấu hiệu CTNH được bố trí trong các kho chứa ..........347
Bảng 3.110. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ..............350
Bảng 3.111. Dự kiến chi phí lắp đặt và vận hành đối với cơng trình, biện pháp bảo vệ
trong giai đoạn thi công và vận hành của nhà máy ......................................................351
Bảng 3.112. Tổng hợp mức độ tin cậy của các đánh giá trong báo cáo ......................356
Bảng 5.1. Chương trình quản lý mơi trường của Dự án ..............................................360
Bảng 5.2. Kế hoạch quan trắc thời gian vận hành thử nghiệm....................................373
Bảng 5.3. Kế hoạch giám sát khí thải trong giai đoạn hoạt động dự án ......................375


ix

DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH

Hình 1.1. Sơ đồ vị trí khu đất dự án ...............................................................................51
Hình 1.2. Hình ảnh tọa độ vị trí khu đất.........................................................................52
Hình 1.3. Hiện trạng khu đất thực hiện dự án. ...............................................................54
Hình 1.4. Quy trình hoạt động chung của nhà máy. ......................................................83
Hình 1.5. Quy trình thu gom và vận chuyển chất thải. ..................................................85
Hình 1.6. Sơ đồ quy trình cơng nghệ của hệ thống lị đốt chất thải cơng nghiệp và nguy
hại ....................................................................................................................................87
Hình 1.7. Sơ đồ cân bằng hệ thống lò đốt chất thải cơng nghiệp, nguy hại. .................92
Hình 1.8. Quy trình cơng nghệ hệ thống lị đốt chất y tế...............................................94
Hình 1.9. Mơ hình lị đốt chất thải y tế...........................................................................94
Hình 1.10. Sơ đồ cân bằng hệ thống lị đốt chất thải y tế. .............................................97
Hình 1.11. Sơ đồ quy trình thu gom nước thải của dự án..............................................98
Hình 1.12. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải tập trung. ..................99
Hình 1.13. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống tái chế nhớt thải, dầu thải. ...............103
Hình 1.14. Sơ đồ cân bằng vật chất hệ thống tái chế nhớt thải, dầu thải.....................104
Hình 1.15. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý bóng đèn huỳnh quang...........105
Hình 1.16. Sơ đồ cân bằng vật chất của hệ thống xử lý bóng đèn huỳnh quang.........106
Hình 1.17. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý và chưng cất dung mơi...........106
Hình 1.18. Sơ đồ cân bằng hệ thống xử lý và chưng cất dung mơi.............................107
Hình 1.19. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý linh kiện điện tử. ....................108
Hình 1.20. Sơ đồ cân bằng hệ thống xử lý linh kiện điện tử. ......................................109
Hình 1.21. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống súc rửa thùng phuy. .........................110
Hình 1.22. Sơ đồ cân bằng hệ thống súc rửa thùng phuy. ...........................................112
Hình 1.23. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý bình ắc quy chì thải. ...............113
Hình 1.24. Sơ đồ cân bằng hệ thống xử lý bình ắc quy chì thải. .................................115
Hình 1.25. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống tẩy rửa kim loại, nhựa thải. .............115

Hình 1.26. Sơ đồ cân bằng hệ thống tẩy rửa kim loại, nhựa thải.................................116
Hình 1.27. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống ổn định hóa rắn. ...............................116
Hình 1.28. Sơ đồ cân bằng vật chất của hệ thống ổn định hóa rắn..............................117
Hình 1.29. Sơ đồ quy trình chơn lấp chất thải cơng nghiệp thơng thường..................118
Hình 1.30. Sơ đồ quy trình cơng nghệ của bãi chơn lấp chất thải nguy hại. ...............119
Hình 1.31. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống tái chế kim loại. ...............................121
Hình 1.32. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống thu hồi kẽm từ bụi lị. ......................123
Hình 1.33. Sơ đồ cân bằng vật chất của hệ thống thu hồi kẽm từ bụi lị.....................124
Hình 1.34. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống tái chế nhựa......................................125
Hình 1.35. Sơ đồ cân bằng hệ thống tái chế nhựa........................................................126
Hình 1.36. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống sản xuất bao bì nhựa, màng nhựa....127
Hình 1.37. Sơ đồ cân bằng hệ thống sản xuất bao bì nhựa, màng nhựa......................128
Hình 1.38. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống tái chế giấy.......................................129

x

Hình 1.39. Sơ đồ cân bằng hệ thống tái chế giấy.........................................................130
Hình 1.40. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý và thu hồi axit.........................131
Hình 1.41. Sơ đồ cân bằng hệ thống xử lý và thu hồi axit...........................................133
Hình 1.42. Sơ đồ công nghệ hệ thống thu hồi dầu từ chất thải nhựa...........................134
Hình 1.43. Sơ đồ cân bằng vật chất của hệ thống thu hồi dầu từ chất thải nhựa. .......136
Hình 1.44. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống sản xuất gạch lót nền. ......................136
Hình 1.45. Sơ đồ cân bằng vật chất của hệ thống sản xuất gạch lót nền.....................138
Hình 1.46. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống tái chế pin năng lượng mặt trời. ......139
Hình 1.47. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống tái chế bùn thải.................................140
Hình 1.48. Sơ đồ cân bằng vật chất của hệ thống tái chế bùn thải. .............................141
Hình 1.49. Sơ đồ cơng nghệ xử lý chất thải rắn sinh hoạt của dự án. .........................143
Hình 1.50. Sơ đồ minh họa trình tự thi cơng dự án......................................................148
Hình 1.51. Sơ đồ quản lý dự án trong giai đoạn thi cơng xây dựng. ...........................153
Hình 1.52. Sơ đồ tổ chức quản lý vận hành dự án. ......................................................155

Hình 2.1. Bản đồ hành chính tỉnh Bình Phước. ...........................................................156
Hình 2.2. Bản đồ hành chính huyện Phú Riềng. ..........................................................157
Hình 3.1. Thành phần cảu tấm pin năng lượng mặt trời. .............................................251
Hình 3.2. Các con đường di chuyển chất ô nhiễm từ khu xử lý đến con người..........280
Hình 3.3. Quy trình xử lý mùi của hoạt động vận chuyển, tiếp nhận và chôn lấp. .....302
Hình 3.4. Sơ đồ hệ thống xử lý khí thải hệ thống tái chế dầu thải...............................305
Hình 3.5. Quy trình xử lý sơ chế linh kiện điện tử.......................................................308
Hình 3.6. Quy trình xử lý khí thải từ hệ thống súc rửa thùng phuy.............................308
Hình 3.7. Quy trình xử lý khí thải phát sinh từ HTXL bình ắc quy chì thải. ..............309
Hình 3.8. Chi tiết giếng thu khí. ...................................................................................311
Hình 3.9. Quy trình xử lý khí thải phát sinh từ HT tái chế kim loại............................312
Hình 3.10. Tháp hấp thụ 1 tại hệ thống thu hồi kẽm từ bụi lị.....................................314
Hình 3.11. Tháp hấp thụ 2 tại hệ thống thu hồi kẽm từ bụi lị.....................................315
Hình 3.12. Ống khói tại hệ thống thu hồi kẽm từ bụi lị. .............................................316
Hình 3.13. Quy trình xử lý khí thải phát sinh từ HT tái chế nhựa...............................316
Hình 3.14. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý khí thải từ lò đốt nhiên liệu đi kèm
hệ thống xử lý thu hồi dầu từ chất thải nhựa................................................................320
Hình 3.15. Quy trình xử lý hơi axit. .............................................................................321
Hình 3.16. Quy trình xử lý khí thải phát sinh từ HTXL pin năng lượng mặt trời.......322
Hình 3.17. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn có ngăn lọc..............................................325
Hình 3.18. Bảng hướng dẫn an tồn lao động trong quá trình thu gom vận chuyển...335
Hình 3.19. Cấu trúc giếng quan trắc.............................................................................337
Hình 3.20. Sơ đồ ứng phó sự cố cháy nổ. ....................................................................343
Hình 3.21. Sơ đồ ứng phó sự cố tràn đổ hóa chất. .......................................................344
Hình 3.22. Sơ đồ ứng phó chung với sự cố tại các hệ thống xử lý của Nhà máy. ......344
Hình 3.23. Sơ đồ ứng phó sự với tai nạn lao động.......................................................345

xi

MỞ ĐẦU


1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN
1.1. Thông tin chung về dự án

Trong những năm qua, hướng tới mục tiêu phát triển bền vững đất nước, Đảng,
Quốc hội và Chính phủ ln quan tâm chỉ đạo phát triển kinh tế - xã hội gắn với bảo vệ
môi trường và đã đạt được nhiều kết quả tích cực, tạo tiền đề tốt để tăng cường công tác
bảo vệ môi trường trong thời gian tới. Tuy nhiên, do sự phát triển KT-XH, q trình đơ
thị hóa và sự gia tăng dân số đang diễn ra mạnh mẽ đã tạo ra áp lực lớn tới môi trường
khi lượng chất thải rắn nói chung, chất thải rắn sinh hoạt và chất thải cơng nghiệp nói
riêng đang phát sinh ngày càng nhiều.

Bình Phước là một tỉnh thuộc miền Đông Nam Bộ, cũng là tỉnh có diện tích lớn
nhất Nam Bộ, nằm trong Vùng kinh tế trọng điểm Nam bộ có 240 km đường biên giới
với Vương quốc Campuchia trong đó 3 tỉnh biên giới gồm Tbong Khmum, Kratie,
Mundulkiri, tỉnh là cửa ngõ đồng thời là cầu nối của vùng với Tây Nguyên và
Campuchia. Tỉnh Bình Phước có vị trí khơng xa Thành phố Hồ Chí Minh - trung tâm
kinh tế lớn nhất của cả nước - lại có cửa khẩu thơng thương với Campuchia, Bình Phước
có rất nhiều cơ hội để phát triển thương mại, du lịch và xuất khẩu,…

Công nghiệp của tỉnh cũng đang từng bước phát triển với nhiều dự án lớn; hàng
ngàn doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn đã đóng góp một phần đáng kể vào sự phát
triển chung của tỉnh. Tình hình sản xuất cơng nghiệp của tỉnh năm 2019 đạt tốc độ tăng
trưởng khá cao (19,38%), góp phần quan trọng trong tăng trưởng kinh tế của tỉnh, công
nghiệp chế biến, chế tạo tiếp tục xu hướng phát triển chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu
toàn ngành. Trong năm 2019, tỉnh đã cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
cho 1.080 doanh nghiệp thành lập mới với tổng số vốn đăng ký 13.189 tỷ đồng; về
thu hút FDI (đầu tư trực tiếp nước ngoài), toàn tỉnh đã thu hút được 43 dự án với tổng
vốn đăng ký là 304,7 triệu USD.


Theo thống kê năm 2019, khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh trên địa bàn
tỉnh Bình Phước khoảng 518,12 tấn/ngày; tỷ lệ chất thải rắn tại đô thị được thu gom hiện
đạt trung bình khoảng 90%, khu vực nơng thơn đạt trên 50%. Tuy nhiên, tồn tỉnh hiện
chỉ có thành phố Đồng Xồi có nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt; các huyện, thị xã còn
lại hầu hết là bãi rác lộ thiên, mang tính tạm thời và đang trong tình trạng quá tải.

Ngày 09 tháng 06 năm 2014, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định số
880/QĐ-TTg về việc Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành công nghiệp Việt
Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030 các ngành cơng nghiệp điện tử, hóa chất, lọc
hóa dầu, luyện kim sẽ có tốc độ tăng trưởng nhanh, chiếm tỷ lệ ngày càng cao trong tổng
GDP công nghiệp. Đây là các ngành không chỉ phát sinh khối lượng lớn chất thải mà
còn gây nguy cơ cao đối với môi trường và sức khỏe do chất thải chứa hàm lượng lớn
các chất có độc tính cao ảnh hưởng đến môi trường, sức khỏe của công nhân và người
dân xung quanh của tỉnh Bình Phước. Đồng thời, hiện nay trên địa bàn tỉnh có rất nhiều

12

khu cơng nghiệp và các Nhà máy ngồi khu cơng nghiệp hoạt động sản xuất phát sinh
lượng chất thải công nghiệp và nguy hại rất lớn cần được thu gom, xử lý, tái chế. Theo
thống kê chưa đầy đủ, đến năm 2025 CTR phát sinh dự kiến hơn 500 tấn/ngày, y tế là
hơn 500 kg/ngày, lượng phát sinh CTR công nghiệp và nguy hại phát sinh khoảng 1.000
tấn/ngày.

Tỉnh Bình Phước là vùng đất cao ráo, khí hậu điều hịa khơng có gió bão cực đoan,
không xa với trung tâm công nghiệp lớn, cũng đang trong q trình phát triển cơng
nghiệp mạnh mẽ, nên nhiều người dân từ các vùng trong cả nước chọn Bình Phước là
nơi đến sinh sống và lập nghiệp. Năm 2020, Bình Phước là đơn vị hành chính Việt Nam
đơng thứ 43 về số dân, xếp thứ 36 về Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP), xếp thứ 24
về GRDP bình quân đầu người, đứng thứ 5 về tốc độ tăng trưởng GRDP. Với 979,6
nghìn dân, GRDP đạt 43.650 tỉ Đồng (tương ứng với 1,898 tỉ USD), GRDP bình quân

đầu người đạt 44,56 triệu đồng (tương ứng với 1.937 USD), tốc độ tăng trưởng GRDP
đạt 7,51%.

Huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước có tổng diện tích tự nhiên 67.497 ha, dân số
92.016 người, gồm 10 xã: Phú Riềng, Phú Trung, Long Hà, Long Tân, Long Hưng,
Long Bình, Bình Tân, Bù Nho, Phước Tân, Bình Sơn. Về vị trí địa lý của huyện Phú
Riềng, hướng Bắc giáp thị xã Phước Long và huyện Bù Gia Mập, hướng Nam giáp
huyện Đồng Phú, hướng Tây giáp huyện Hớn Quản và Lộc Ninh, hướng Đông giáp
huyện Bù Đăng. Dân cư tập trung từ nhiều vùng miền đến làm ăn, sinh sống tạo nên sự
đa dạng về phong tục, văn hóa và phương thức sản xuất kinh doanh.

Với thực trạng phát sinh và xử lý rác thải sinh hoạt cũng như số liệu thống kê và
dự báo về khối lượng chất thải công nghiệp (CTCN) và nguy hại (CTNH) phát sinh
trong thời gian tới trên địa bàn tỉnh Bình Phước thì việc đầu tư một tổ hợp Nhà máy vừa
xử lý chất thải sinh hoạt vừa xử lý chất thải công nghiệp (thông thường và nguy hại)
trên địa bàn tỉnh Bình Phước là hết sức cấp thiết và phù hợp.

Với rất nhiều lợi thế về vị trí chiến lược, cũng như nhu cầu xử lý chất thải sinh
hoạt, công nghiệp và nguy hại trên địa bàn tỉnh và các khu vực lân cận ngày càng tăng
nên Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Viettech quyết định đầu tư dự án “Nhà máy
xử lý chất thải sinh hoạt, công nghiệp và nguy hại Phú Riềng” tại thơn Phước Lộc, xã
Bình Tân, huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước theo Quyết định Chấp nhận chủ trương
đầu tư số 875/QĐ-UBND của Ủy ban Nhân dân tỉnh Bình Phước, chứng nhận lần đầu
ngày 06/04/2021.

Nhận thức được cơ hội đầu tư và mong muốn góp phần trong cơng cuộc bảo vệ
mơi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước nói riêng và trong khu vực nói chung. Cơng ty
TNHH TM Dịch vụ Viettech đã tiến hành lập dự án đầu tư “Nhà máy xử lý chất thải
sinh hoạt, công nghiệp và nguy hại Phú Riềng, quy mô 35,72 ha”


Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Viettech đã được Phòng đăng ký Kinh doanh
– Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp số 0311578308 lần đầu ngày 28/02/2012, cấp thay đổi lần thứ 8 ngày 15/01/2021

13

với địa chỉ trụ sở chính tại 164D/2 đường số 8, khu phố 3, phường Hiệp Bình Chánh,
quận Thủ Đức (nay là thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.

Dự án “Nhà máy xử lý chất thải sinh hoạt, công nghiệp và nguy hại Phú Riềng”
được thực hiện với mục tiêu là xử lý, thu gom rác thải độc hại; xử lý, thu gom rác thải
không độc hại; tái chế phế liệu; xử lý nước thải. Công suất dự án là 490 tấn rác thải/ngày.
Diện tích khu đất khoảng 35,72 ha (chưa bao gồm đường lô), thuộc lô 53, 54, 55, Nông
trường 8, Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng (trực thuộc Tập đồn Cơng nghiệp
Cao su Việt Nam) quản lý, Cơng ty TNHH Thương mai Dịch vụ Viettech tự thỏa thuận
bồi thường chi phí thanh lý cây cao su với Tập đồn Cơng nghiệp Cao su Việt Nam để
Tập đồn giao đất về cho tỉnh và thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp để
thực hiện dự án. Tổng vốn đầu tư của dự án là 535.311.773.000 đồng.

Thực hiện nghiêm chỉnh Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc
hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 17/11/2020 hiệu lực ngày
01/01/2022 (căn cứ theo điểm a, khoản 1 Điều 35) và Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ Mơi
trường (căn cứ theo nhóm I, phụ lục III) thì dự án thuộc nhóm phải lập báo cáo đánh giá
tác động môi trường và thẩm quyền thẩm định, phê duyệt báo cáo ĐTM của Dự án thuộc
Bộ Tài ngun và Mơi trường. Do đó, Cơng ty TNHH Thương mại Dịch vụ Viettech
tiến hành lập báo cáo ĐTM với sự tư vấn của Trung tâm Tư vấn và Kỹ thuật mơi trường.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư và dự án đầu tư

Dự án “Nhà máy xử lý chất thải sinh hoạt, công nghiệp và nguy hại Phú Riềng” do

Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Viettech tự tạo lập dự án và phê duyệt.

- Loại Dự án: Đầu tư mới.
- Hình thức đầu tư: Từ nguồn vốn chủ sở hữu và vốn vay ngân hàng.
- Hoạt động của Dự án: Xử lý, thu gom rác thải độc hại; xử lý, thu gom rác thải
không độc hại; tái chế phế liệu; xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Bên cạnh đó, Quyết định Chấp nhận chủ trương đầu tư số 875/QĐ-UBND, chứng
nhận lần đầu ngày 06/04/2021 của dự án “Nhà máy xử lý chất thải sinh hoạt, công nghiệp
và nguy hại Phú Riềng” tại thơn Phước Lộc, xã Bình Tân, huyện Phú Riềng, tỉnh Bình
Phước được Ủy ban Nhân dân tỉnh Bình Phước phê duyệt.
1.3. Mối quan hệ của Dự án với các Dự án khác và quy hoạch phát triển
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Viettech thuê diện tích đất khoảng 35,72 ha
(chưa bao gồm đường lô) để thực hiện dự án “Nhà máy xử lý chất thải sinh hoạt, công
nghiệp và nguy hại Phú Riềng” với công suất 490 tấn rác thải/ngày tại khu vực thơn
Phước Lộc, xã Bình Tân, huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước thuộc lơ 53, 54, 55, Nông
trường 8, Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng (trực thuộc Tập đồn Cơng nghiệp
Cao su Việt Nam) quản lý. Công ty TNHH Thương mai Dịch vụ Viettech tự thỏa thuận
bồi thường chi phí thanh lý cây cao su với Tập đồn Cơng nghiệp Cao su Việt Nam để
Tập đoàn giao đất về cho tỉnh và thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp để

14

thực hiện dự án. Dự án phù hợp với các dự án, quy hoạch phát triển của khu vực cụ thể
như sau:

- Dự án phù hợp với Quy hoạch phát triển tỉnh Bình Phước.
- Dự án phù hợp với “Chủ trương đầu tư của tỉnh Bình Phước” đã được phê duyệt tại
Quyết định số 875/QĐ-UBND của Ủy ban Nhân dân tỉnh Bình Phước, chứng nhận lần
đầu ngày 06/04/2021 về việc cho phép đầu tư dự án “Nhà máy xử lý chất thải sinh hoạt,
công nghiệp và nguy hại Phú Riềng” tại thôn Phước Lộc, xã Bình Tân, huyện Phú Riềng,

tỉnh Bình Phước.

Trong phạm vi bán kính 30 km tính từ ranh giới dự án, chưa có dự án và quy hoạch
triển khai thực hiện dự án tương tự nào; trong phạm vi tỉnh Bình Phước hiện nay có 5
dự án với năng lực xử lý chất thải nguy hại và công nghiệp với tổng công xuất xử lý
khoảng trên 187 tấn/ngày. Với năng lực xử lý hiện nay, thì việc xử lý chất thải nói chung
chưa được đảm bảo. Do vậy, Dự án “Nhà máy xử lý chất thải sinh hoạt, công nghiệp và
nguy hại Phú Riềng” khi được triển khai với quy mô xử lý dự kiến trên 490 tấn/ngày
(Rác thải sinh hoạt 245 tấn/ngày và rác thải công nghiệp 245 tấn/ngày) sẽ bổ sung năng
lực đáng kể cho công tác xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường trên địa bàn tỉnh Bình
Phước nói riêng và các tỉnh lân cận nói chung.

Bảng 0.1. Dự án có loại hình xử lý tương tự trên địa bàn tỉnh Bình Phước

STT Đơn vị xử lý Địa chỉ Quy mơ Loại hình xử lý
CTNH, CTCN xử lý

Thực hiện xử lý chất thải nguy

Công ty TNHH Xã Tân Phước 24 hại phát sinh tại đơn vị cơ sở y tế
1 Cao Gia Quý - huyện Đồng tấn/ngày và các cơng ty, doanh nghiệp có
Phú nhu cầu xử lý chất thải nguy hại

trên địa bàn thị xã Đồng Xoài

Thực hiện xử lý chất thải nguy

Công ty cổ phần Suối Binh, xã hại phát sinh tại đơn vị cơ sở y tế

2 Mơi trường Bình Đồng Tiến, 100 và các công ty, doanh nghiệp có


Phước huyện Đồng tấn/ngày nhu cầu xử lý chất thải nguy hại

Phú trên địa bàn huyện Đồng Phú và

thị xã Đồng Xoài

Thực hiện xử lý chất thải nguy

Xã Tân Tiến, hại phát sinh tại đơn vị cơ sở y tế

3 DNTN Mỹ Nga huyện Đồng 24 và các công ty, doanh nghiệp có

Phú tấn/ngày nhu cầu xử lý chất thải nguy hại
trên địa bàn huyện Đồng Phú và

thị xã Đồng Xồi

Cơng ty TNHH Thực hiện xử lý chất thải nguy

công nghệ môi Xã Minh Lập 27 hại phát sinh tại đơn vị cơ sở y tế
4 trường Bình - huyện Chơn tấn/ngày và các cơng ty, doanh nghiệp có
Phước Xanh Thành nhu cầu xử lý chất thải nguy hại

trên địa bàn tỉnh

15

Ấp Xã Lách, Thực hiện xử lý chất thải nguy


Công ty Cổ phần xã Tân Quan, 12 hại phát sinh tại đơn vị cơ sở y tế
5 Thảo Dương huyện Chơn tấn/ngày và các công ty, doanh nghiệp có
xanh Thành nhu cầu xử lý chất thải nguy hại

trên địa bàn tỉnh

2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VİỆC THỰC HİỆN ĐÁNH GİÁ TÁC

ĐỘNG MÔİ TRƯỜNG

2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên

quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM

2.1.1. Các văn bản Luật

1. Luật Phòng Cháy và Chữa cháy số 27/2001/QH10 đã được Quốc hội nước Cộng hoà

Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29/06/2001.

2. Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 được Quốc hội nước Cộng

hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 29/06/2006.

3. Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội nước Cộng hồ Xã hội Chủ nghĩa Việt

Nam thơng qua ngày 21/11/2007.

4. Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ


nghĩa Việt Nam thông qua ngày 13/11/2008.

5. Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội

Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 13/11/2008.

6. Luật Thuế bảo vệ mơi trường số 57/2010/QH12 của Quốc hội nước Cộng hồ Xã hội

Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 15/11/2010.

7. Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 đã được Quốc hội nước Cộng hịa Xã hội Chủ

nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 21/06/2012.

8. Luật phòng chống thiên tai số 33/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hịa Xã hội

Chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 19/06/2013.

9. Luật phòng cháy, chữa cháy sửa đổi năm 2013 số 40/2013/QH13 đã được Quốc hội

nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 22/11/2013.

10. Luật Đất đai số 45/2013/QH13 đã được Quốc hội nước Cộng hịa Xã hội Chủ nghĩa

Việt Nam thơng qua ngày 29/11/2013.

11. Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt

Nam thơng qua ngày 18/06/2014.


12. Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã

hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 25/06/2015.

13. Luật Quy hoạch 21/2017/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt

Nam thơng qua ngày 24/11/2017.

14. Luật Phịng, chống thiên tai và Luật Đê điều sửa đổi năm 2020 số 60/2020/QH14 được

Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 9 thơng qua

ngày 17/06/2020.

15. Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt

Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 17/06/2020.

16

16. Luật Xây dựng sửa đổi năm 2020 số 62/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 17/06/2020.

17. Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17/11/2020.

18. Luật sửa đổi Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu
tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ
đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự 2022 số 03/2022/QH15 được Quốc hội nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XV, kỳ họp bất thường lần thứ nhất thông qua

ngày 11/01/2022.

2.1.2. Các văn bản Nghị định
1. Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/06/2010 của Chính phủ về Quy định chi tiết

và hướng dẫn thi hành một số điều của luật đa dạng sinh học.
2. Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về Quy định chi tiết

thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
3. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết

thi hành một số điều của luật đất đai.
4. Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính Phủ về thốt nước và xử

lý nước thải.
5. Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ về Quy định chi tiết

một số điều của luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an
toàn lao động, huấn luyện an tồn, vệ sinh lao động và quan trắc mơi trường lao
động.
6. Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ về Quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
7. Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai.
8. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ về Quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất.
9. Nghị định 53/2020/NĐ-CP ngày 05/05/2020 của Chính phủ về Quy định phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải.
10. Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ về Quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi,

bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy.
11. Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ về Quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
12. Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ về Quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
13. Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ về Quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường.

17

2.1.3. Các văn bản Thông tư
1. Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/04/2015 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn

thi hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính
phủ về thốt nước và xử lý nước thải.
2. Thơng tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/09/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về Quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2017 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật
đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành luật đất
đai.
3. Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương về Quy định
cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất và nghị định
số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất.
4. Thơng tư số 76/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về Quy định về đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn
nước sông, hồ.
5. Thông tư số 02/2019/TT-BYT ngày 21/03/2019 của Bộ Y tế về Ban hành Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về Bụi – Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép 05 yếu tố bụi tại nơi
làm việc.

6. Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/06/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan
trắc chất lượng môi trường.
7. Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên cà Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường.
2.1.4. Các văn bản Quyết định, Công văn, Chỉ thị khác
1. Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 09/06/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
Quy hoạch tổng thể phát triển ngành cơng nghiệp Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn
đến 2030;
2. Quyết định số 1469/QĐ-UBND ngày 21/06/2011 của UBND tỉnh Bình Phước về
việc phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải cơng nghiệp trên địa bàn
tỉnh Bình Phước đến năm 2020.
2.1.5. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn Việt Nam
1. QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt.
2. QCVN 01:2008/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch Xây dựng.
3. QCVN 06:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong
khơng khí xung quanh.
4. QCVN 07:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về ngưỡng chất thải nguy
hại.
5. QCVN 19:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp đối
với bụi và các chất vô cơ.

18


×